Tài liệu Bài giảng Marketing dịch vụ (Th.s Nguyễn Văn Tâm): Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 1
Chương 1
Tổng quan dịch vụ &
Marketing dịch vụ
Th.s Nguyễn Văn Tâm
Slide 2
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này, sinh
viên phải:
• Hiểu được bản chất của Marketing
dịch vụ
• Biết cách xây dựng các mục tiêu
dịch vụ có hiệu quả
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 2
Slide 3
Nội dung
Khái quát về dịch vụ
Bản chất của Marketing dịch vụ
Xây dựng mục tiêu dịch vụ có hiệu quả
Khái quát về dịch vụ
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 3
Slide 5
Khởi động
Dịch vụ là gì?
Slide 6
Tỷ lệ lao động Mỹ theo ngành
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1929 1948 1969 1977 1984 1996
Dịch vụ
Sản xuất
Hầm mỏ & Nông nghiệp
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 4
Slide 7
Tỷ lệ GDP Mỹ theo ngành
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1948 1959 1967 1977 1987 1996
Dịch vụ
Sản xuất
Hầm mỏ & Nông nghiệp
Slide 8
Khái niệm dịch vụ
Dịch vụ là những hành vi, quy trình...
128 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 807 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Marketing dịch vụ (Th.s Nguyễn Văn Tâm), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 1
Chương 1
Tổng quan dịch vụ &
Marketing dịch vụ
Th.s Nguyễn Văn Tâm
Slide 2
Mục tiêu
Sau khi học xong chương này, sinh
viên phải:
• Hiểu được bản chất của Marketing
dịch vụ
• Biết cách xây dựng các mục tiêu
dịch vụ cĩ hiệu quả
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 2
Slide 3
Nội dung
Khái quát về dịch vụ
Bản chất của Marketing dịch vụ
Xây dựng mục tiêu dịch vụ cĩ hiệu quả
Khái quát về dịch vụ
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 3
Slide 5
Khởi động
Dịch vụ là gì?
Slide 6
Tỷ lệ lao động Mỹ theo ngành
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1929 1948 1969 1977 1984 1996
Dịch vụ
Sản xuất
Hầm mỏ & Nơng nghiệp
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 4
Slide 7
Tỷ lệ GDP Mỹ theo ngành
0
10
20
30
40
50
60
70
80
1948 1959 1967 1977 1987 1996
Dịch vụ
Sản xuất
Hầm mỏ & Nơng nghiệp
Slide 8
Khái niệm dịch vụ
Dịch vụ là những hành vi, quy trình và những hoạt
động.
• Bản chất là một sản phẩm;
• Liên quan nhiều hơn đến khách hàng trong quá
trình sản xuất;
• Con người được xem như một phận của sản
phẩm;
• Khĩ giữ vững các tiêu chuẩn về kiểm sốt chất
lượng hơn.
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 5
Slide 9
Bản chất của dịch vụ
Dịch vụ chính là quá trình vận hành các hoạt động,
hành vi dựa vào các yếu tố vơ hình nhằm giải quyết
các mối quan hệ giữa doanh nghiệp với khách
hàng.
Slide 10
Bản chất của dịch vụ
Dịch vụ là một quá trình, nĩ diễm ra theo một trình
tự nhất định bao gồm nhiều giai đoạn, nhiều bước
khác nhau.
Trong mỗi giai đoạn đơi khi sẽ cĩ thêm nhiều dịch
vụ phụ, dịch vụ cộng thêm.
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 6
Slide 11
Bản chất của dịch vụ
Dịch vụ gắn liền với hiệu suất/thành tích bởi mỗi
dịch vụ đều cĩ mục tiêu là mang lại giá trị nào đĩ
cho người tiêu dùng.
Hiệu suất ở đây chính là những tiện ích, giá trị và
giá trị gia tăng mà NTD sẽ nhận được thơng qua
việc sử dụng dịch vụ.
Slide 12
Chuỗi hệ thống bản chất dịch vụ
Dịch vụ chính tạo ra các giá trị nhằm thảo mãn
những kỳ vọng. Mong đợi cốt lõi của khách hàng.
Dịch vụ cộng thêm, dịch vụ phụ tạo ra các tiện ích
nhằm thỏa mãn những mong đợi hoặc khơng mong
đợi của khách hàng. Dịch vụ cộng thêm cĩ thể nằm
trong hoặc nằm ngồi hệ thống.
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 7
Slide 13
Chuỗi hệ thống bản chất dịch vụ
Dịch vụ cơ bản bao gồm dịch vụ chính và dịch vụ
cộng thêm do doanh nghiệp mang lại cho khách
hàng nhưng phải tương ứng với kỳ vọng, mong đợi
và phù hợp với chi phí mà khách hàng đã bỏ ra.
Dịch vụ tổng thể bao gồm các dịch vụ trên, dịch vụ
tổng thể cĩ thể thay đổi, khơng ổn định. Nếu dịch vụ
tổng thể thay đổi, lợi ích cũng thay đổi theo.
Slide 14
Đặc tính của dịch vụ
Tính vơ hình
(Intangibility)
Tính vơ hình
(Intangibility)
Tính bất khả phân
(Inserparability)
Tính bất khả phân
(Inserparability)
Tính khơng đồng
nhất (Heterogeneity)
Tính khơng đồng
nhất (Heterogeneity)
Tính dễ phân hủy, hỏ
(Perishability)
Tính dễ phân hủy, hỏ
(Perishability)
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 8
Slide 15
Tính vơ hình
Dịch vụ khơng hiện hữu
Dịch vụ khơng tồn tại dưới dạng vật chất (nhưng
vẫn mang tính vật chất)
Dịch vụ khơng thể cấp bằng sáng chế
Dịch vụ khơng thể trưng bày hay quảng bá
Slide 16
Chuỗi hình ảnh từ sản phẩm hữu
hình đến dịch vụ vơ hình
Muối
Cửa hàng
thức ăn nhanh
Cửa hàng
thức ăn nhanh
Nước ngọt
Bột giặt
Xe hơi
Đồ trang sức
Giáo dục
Tư vấn
Quản lý
đầu tư
Hàng khơng
Đại lý
quảng cáo
Hữu hình
Vơ hình
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 9
Slide 17
Tính khơng đồng nhất
Việc cung ứng dịch vụ & thỏa mãn khách hàng tùy
thuộc nhiều vào hoạt động của nhân viên.
Chất lượng dịch vụ phụ thuộc nhiều vào các yếu tố
khơng kiểm sốt được.
Khơng chắc chắn được liệu dịch vụ được giao phù
hợp với dịch vụ được đặt kế hoạch & được cơng bố.
Slide 18
Tính bất khả phân
Khách hàng tham gia vào và ảnh hưởng đến quá
trình thực hiện dịch vụ.
Khách hàng tác động lẫn nhau
Nhân viên ảnh hưởng đến kết quả thực hiện
Việc sản xuất & cung ứng dịch vụ phải thận trọng,
khơng chủ quan, phải xuất phát từ nhu cầu & mong
đợi của khách hàng.
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 10
Slide 19
Tính dễ phân hủy
Dịch vụ khơng thể tồn kho, khơng thể vận chuyển từ
nơi này đến nơi khác, khơng thể hồn trả, thu hồi
hay bán lại.
Cung & Cầu dịch vụ khĩ cân đối, thường mất cân
bằng giữa các thời điểm khác nhau.
Slide 20
Hệ thống sản xuất cung ứng dịch
vụ
Hệ thống sản xuất cung ứng dịch vụ bao gồm các
yếu tố về vật chất & con người, được tổ chức chặt
chẽ theo một hệ thống phối hợp hướng tới khách
hàng, nhằm bảo đảm thực hiện quá trình sản xuất &
tiêu dùng dịch vụ một cách cĩ hiệu quả.
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 11
Slide 21
Mơ hình hệ thống sản xuất cung
cấp dịch vụ
Tổ
chức
nội
bộ
Cơ sở vật chất
Nhân viên giao
tiếp dịch vụ
Dịch
vụ
Khách
hàng
Khơng nhìn thấy Nhìn thấy
Mơi trường vật chất
Slide 22
Phân loại dịch vụ
Theo phương pháp loại trừ: GDP của quốc gia
được cấu thành từ 5 thành phần chính: nơng
nghiệp, khai thống, xây dựng, sản xuất & dịch vụ.
Như vậy ngành sản xuất dịch vụ là ngành khơng
thuộc 4 ngành cịn lại, như:
• Thương mại
• Vận chuyển
• Phân phối
• Ngân hàng,
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 12
Slide 23
Phân loại dịch vụ
Phân loại theo mức độ liên hệ với khách hàng:
• Chăm sĩc sức khỏe
• Khách sạn
• Giao thơng cơng cộng
• Đào tạo
• Ngân hàng
• Bưu điện
• Tang lễ,
Slide 24
Các ngành dịch vụ sẽ tăng trưởng
nhanh
Chăm sĩc sức khỏe
Dịch vụ kinh doanh
Tài chính, bảo hiểm, địa ốc
Dịch vụ tại gia
Vi tính & xử lý dữ liệu
Trơng trẻ
Dịch vụ xã hội
Vận tải & vận chuyển
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 13
Slide 25
Các thách thức trong kinh doanh
dịch vụ
Xác định chất lượng & cải thiện chất lượng
Cơng bố & thử nghiệm dịch vụ mới
Cơng bố & duy trì tiếng tăm hiện cĩ
Khuyến khích & duy trì sự nhiệt tình của nhân viên
Phối hợp các hoạt động marketing, sản xuất & nhân
sự
Xây dựng giá cả
Tiêu chuẩn hĩa hay cá thể hĩa
Bản chất của
Marketing dịch vụ
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 14
Slide 27
Marketing là gì?
Slide 28
khơng phải là Quảng Cáo.
MARKETING
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 15
Slide 29
Đây khơng phải là marketing!
Slide 30
Một số người nghĩ Quảng cáo là Marketing.
Thật ra Quảng cáo chỉ là một phần rất
nhỏ trong quá trình marketing!
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 16
Slide 31
khơng phải là giới thiệu sản phẩm.
MARKETING
Slide 32
khơng phải là Bán hàng.
MARKETING
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 17
Slide 33
là quá trình tìm kiếm lợi nhuận
thơng qua việc thỏa mãn nhu cầu
của khách hàng mục tiêu.
MARKETING
Slide 34
Marketing dịch vụ là gì
Marketing dịch vụ là quá trình thu nhận, tìm hiểu,
đánh giá & thỏa mãn nhu cầu của khách hàng mục
tiêu bằng hệ thống các chính sách, các biện pháp
tác động vào tồn bộ tổ chức sản xuất, cung ứng &
tiêu dùng dịch vụ.
Thơng qua hệ thống phân phối doanh nghiệp sẽ sử
dụng tối ưu các nguồn lực của doanh nghiệp trên
cơ sở cân bằng lợi ích giữa NTD, DN & lợi ích của
xã hội.
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 18
Slide 35
Các vấn đề cơ bản của Marketing
dịch vụ
Marketing dịch vụ nghiên cứu nhu cầu của thị
trường mục tiêu & các yếu tố chi phối.
Thỏa mãn nhu cầu của khách hàng trên cơ sở huy
động tối đa các nguồn tài nguyên của doanh nghiệp.
Thực hiện cân bằng động các mối quan hệ giữa
người cung cấp dịch vụ và nhu cầu khách hàng,
giữa lợi ích của NTD, DN & xã hội.
Slide 36
Bản chất của Marketing dịch vụ
Hoạt động Marketing dịch vụ diễn ra trong tồn bộ
quá trình sản xuất & tiêu dùng dịch vụ, chúng bao
gồm trước tiêu dùng, trong tiêu dùng và sau tiêu
dùng.
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 19
Slide 37
Quá trình diễn tiến của một
chương trình marketing dịch vụ
Quá trình này bao gồm marketing hỗn hợp các nhân
tố bên trong & những nhân tố bên ngồi tạo nên
một chương trình marketing của doanh nghiệp.
Các nhà quản trị marketing thực hiện phát triển một
chương trình marketing là việc sử dụng các khung
marketing hỗn hợp bảo đảm một sự tiếp cận giữa
yếu tố bên trong của DN và mơi trường của thị
trường bên ngồi.
Slide 38
Quá trình diễn tiến Marketing
Các yếu tố
Marketing
bên trong
Lực lượng
thị trường
Diễn
tiến
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 20
Slide 39
Hoạt động chuyển giao dịch vụ
Là sự tác động qua lại giữa khách hàng & nhân viên
cung ứng dịch vụ, nằm trong quá trình tác động
tương hỗ.
Đĩ là các hoạt động tạo ra dịch vụ & chuyển giao
cho khách hàng. Hoạt động này quyết định chất
lượng dịch vụ và mức độ hài lịng của khách hàng
sau khi tiêu dùng dịch vụ.
Slide 40
Tam giác Marketing dịch vụ
Cơng ty
Nhân viên Khách hàng
Marketing nội bộ
“Cho phép hứa hẹn”
Marketing quan hệ
“tạo hứa hẹn”
Marketing tương tác
“Chuyển giao hứa hẹn”
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 21
Slide 41
Holistic Marketing for Services
Slide 42
Thị trường hoạt động của
Marketing dịch vụ
Thị trường
khách hàng
Thị trường
Nội bộ
Thị trường
Trung gian
Thị trường
Cung cấp
Thị trường
Tuyển dụng
Thị trường
Quyền lực
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 22
Slide 43
Marketing hỗn hợp trong dịch vụ
Sản phẩm (Product)
Giá cả (Price)
Phân phối (Place)
Chiêu thị (Promotion)
Con người (People)
Quy trình (Process)
Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence)
7P
Slide 44
Marketing hỗn hợp trong dịch vụ
Con người (People)
• Nhân viên
• Khách hàng
• Thơng đạt văn hĩa & giá trị
•
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 23
Slide 45
Marketing hỗn hợp trong dịch vụ
Chứng cứ hữu hình (Physical Evidence)
• Thiết kế phương tiện
• Trang thiết bị
• Dấu hiệu
• Trang phục nhân viên
• Các minh chứng hữu hình khác
Slide 46
Marketing hỗn hợp trong dịch vụ
Quy trình (Process)
• Quy trình hoạt động
• Số bước
• Mức độ liên quan của khách hàng
•
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 24
Xây dựng mục tiêu
dịch vụ cĩ hiệu quả
Slide 48
Mục tiêu dịch vụ
Mục tiêu là sự lượng hĩa cụ thể của phương hướng
về các hoạt động kinh doanh hiện tại & trong tương
lai, lượng hĩa các hoạt động chiến lược khác nhau
của các đối thủ cạnh tranh.
Mục tiêu giúp xác định mối quan hệ qua lại giữa các
thị trường quan trọng với doanh nghiệp, mang lại
khả năng & ý định trực tiếp cho việc ra quyết định
độc lập, tối ưu ở tất cả các cấp của doanh nghiệp.
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 25
Slide 49
Ma trận dịch vụ/thị trường để xác
định chiến lược
Thâm nhập
Thị trường
ị tr
Phát triển
Thị trường
t tri
ị tr
Phát triển
Dịch vụ
t tri
ị
Đa dạng hĩa
Cũ Dịch vụ Mới
Cũ
Thị trường
Mới
Ma trận Ansoff
Slide 50
Phương hướng mục tiêu dịch vụ
Để xây dựng phương hướng mục tiêu cần xác định
9 nội dung sau:
• Xác định khách hàng mục tiêu
• Xác định sản phẩm dịch vụ: Sản phẩm dịch vụ
chủ yếu của doanh nghiệp là gì?
• Vị trí hiện tại của doanh nghiệp trong cạnh tranh
• Cơng nghệ cơ bản của doanh nghiệp đạt tới trình
độ nào
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 26
Slide 51
Phương hướng mục tiêu dịch vụ
Và,
• Mục tiêu kinh tế của doanh nghiệp là gì
• Triết lý kinh doanh: niềm tin, giá trí,
• Xác định & đánh giá nguồn lực: điểm mạnh, yếu,
lợi thế cạnh tranh của đơn vị
• Trách nhiệm đối với cơng chúng, quan tâm đến
ấn tượng, hình ảnh của cơng ty
• Quan tâm đến nhân viên
Slide 52
Ví dụ về phương hướng mục tiêu
của các cơng ty
Phương hướng mục tiêu của IBM:
• Tơn trọng sự độc lập
• Cung cấp dịch vụ khách hàng tốt nhất cho bất kỳ
cơng ty nào trên thế giới
• Thuyết phục mọi người hồn thành nhiệm vụ với
ý tưởng hồn thành với sự nổi tiếng
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 27
Slide 53
Ví dụ về phương hướng mục tiêu
của các cơng ty
Royal Trust Bank:
• Duy trì những khách hàng trung thành
• Luơn duy trì chất lượng dịch vụ
• Giao nhận thuận tiện & tin cậy
• Hoạt động hành chính hiệu quả
• Tăng cường đào tạo
• Quyền lực gắn liền trách nhiệm
• Duy trì niềm tin & sự hỗ trợ của các cổ đơng,
Slide 54
Ví dụ về phương hướng mục tiêu
của các cơng ty
ANZ Bank:
• Khơng chỉ biết đến qua chất lượng dịch vụ mà
cịn sự nổi tiếng của nĩ.
• Luơn bên cạnh khách hàng
• Cung cấp dịch vụ mà họ mong muốn
• Làm việc tốt hơn bất kỳ ngân hàng nào khác
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 28
Slide 55
Xây dựng mục tiêu dịch vụ
Để xây dựng những mục tiêu cĩ căn cứ thực tiễn và
khả thi, doanh nghiệp cần phải giải quyết các vấn
đề sau:
• Chúng ta cĩ tin vào lợi ích ở phương hướng mục
tiêu đúng về thời gian & đạt tới sự hiệu quả
chưa?
• Chúng ta thực sự tin rằng cĩ một số nội dung nĩi
về mục tiêu kinh doanh trong tương lai sẽ làm
cho nĩ khác hiện nay?
Slide 56
Xây dựng mục tiêu dịch vụ
Và,
• Chúng ta cĩ thể đầu tư thời gian hiện nay để làm
những cơng việc cần thiết để chuẩn bị cho
phương hướng mục tiêu đạt hiệu quả?
• Chúng ta sẽ đưa ra & nhận lại các phản ứng từ
phía khách hàng, từ các đối thủ cạnh tranh và
một số đối tượng khác, điều này sẽ giúp ta hiểu
hơn nhu cầu tự thỏa mãn & làm thế nào để thực
hiện được điều đĩ.
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 29
Slide 57
Xây dựng mục tiêu dịch vụ
Và,
• Chúng ta cĩ hài lịng về lập trường kinh doanh &
giá trị kinh doanh của DN chưa? Ta cĩ cam kết
điều gì khơng?
• Chúng ta cĩ nghĩ rằng cĩ thể phát triển mục tiêu
mà nĩ đủ sức hướng dẫn tồn bộ DN, mang đầy
đủ ý nghĩa cho việc lập kế hoạch & ra quyết định.
• Ai là người đưa cơng ty tới vị trí hàng đầu khi xây
dựng phương hướng mục tiêu?
Slide 58
Các căn cứ quan trọng để xác
định mục tiêu
Mục tiêu sứ mệnh: Tại sao cơng ty tồn tại
Chiến lược: Vị trí cạnh tranh và năng lực lõi
Các giá trị: Cơng ty tin vào điều gì (điều gì là quan
trọng)
Tiêu chuẩn hành vi: Thiết kế các chính sách và
hành vi là nền tảng cho năng lực lõi & hệ thống giá
trị.
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 30
Slide 59
Các nguyên tắc hướng dẫn xây
dựng mục tiêu
Tạo ra mục tiêu dài hạn từ một năm trở lên
Tạo được sự nhất trí trong ban lãnh đạo
Thực hiện hoạt động truyền thơng tốt
Cần thiết phải cĩ tầm nhìn chiến lược của ban lãnh
đạo
Tiếp tục là top dẫn đầu
Phương hướng mục tiêu nên bao hàm yếu tố cá
nhân
Slide 60
Các nguyên tắc hướng dẫn xây
dựng mục tiêu
Chiến lược & các giá trị nên phù hợp nhau.
Lãnh đạo nên tập trung liên kết giữa hành vi & các
giá trị. Các nhân viên sẽ cảm thấy mục tiêu cĩ ý
nghĩa khi họ tin tưởng việc mình đang làm.
Chương 1 - Tổng quan về dịch vụ &
Marketing dịch vụ 31
Slide 61
Bài tập về nhà
Tìm hiểu & vẽ lại cơ cấu tổ chức của bộ phận
Marketing ở một doanh nghiệp dịch vụ mà bạn biết.
Mơ tả cơng việc của từng vị trí thuộc bộ phận
Marketing đĩ.
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 1
Chương 3
Giao tiếp cá nhân dịch
vụ & Chất lượng dịch
vụ
Th.s Nguyễn Văn Tâm
Slide 2
Mục tiêu
Nắm được vai trị, tầm quan trọng
& những nguyên tắc trong giao
tiếp cá nhân dịch vụ
Biết cách xây dựng chất lượng
dịch vụ
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 2
Slide 3
Nội dung
Vai trị của giao tiếp cá nhân dịch vụ
Kiểm sốt hoạt động giao tiếp cá nhân (chuyển
giao) dịch vụ
Chất lượng dịch vụ
Vai trị của giao tiếp cá
nhân dịch vụ
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 3
Slide 5
Vai trị của giao tiếp cá nhân dịch
vụ
Giao tiếp cá nhân dịch vụ chiếm vị trí trung tâm
trong nhiều hoạt động Marketing dịch vụ. Nĩ tác
động mạnh vào sự khác biệt hĩa dịch vụ, thực hiện
cá nhân hĩa dịch vụ và tác động vào mức độ thỏa
mãn của khách hàng.
Mỗi hành vi của giao tiếp đều nằm trong trật tự tập
hợp các hoạt động của quá trình dịch vụ gồm
những yếu tố khơng hiện hữu.
Slide 6
Giao tiếp cá nhân dịch vụ là sự tác
động hai mặt
Hoạt động giao tiếp cá nhân dịch vụ là hoạt động
sản xuất, phân phối & bán dịch vụ cho NTD.
Hoạt động này thực sự là bán hàng cá nhân nên
hàm chứa sự tác động hai mặt & sự tác động này
ảnh hưởng rất lớn đến kết quả của việc thực hiện
thương vụ.
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 4
Slide 7
Giao tiếp cá nhân dịch vụ là sự tác
động giữa con người
Tính nhân bản, tính cộng đồng của người cung cấp
dịch vụ & khách hàng cĩ sự ảnh hưởng lẫn nhau, là
quá trình tương hỗ hai bên hơn là đơn phương.
Kinh nghiệm dịch vụ, đặc điểm khác biệt của dịch vụ
sẽ chi phối sự tác động qua lại duy nhất đối với
những người giao tiếp.
Slide 8
Kịch bản dịch vụ
Là một chuỗi các sự kiện quan hệ mật thiết với
nhau được từng cá nhân mong đợi mà cá nhân đĩ
cĩ thể là người tham gia và là người quan sát.
Các kịch bản dịch vụ là sự nhận thức cĩ kiểm sốt
thay vì giao tiếp dịch vụ là sự hoạt động vơ thức.
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 5
Slide 9
Giao tiếp cá nhân dịch vụ - hành vi
vơ thức
Phần lớn các hoạt động chuyển giao dịch vụ diễn ra
theo một kiểu cách tự nhiên với một lượng tối thiểu
hành động cĩ nhận thức.
Cá nhân hĩa dịch vụ là nhân viên cung ứng dự
đốn nhu cầu của khách hàng để thực hiện dịch vụ.
Dựa vào kỹ năng của mình, những nhân viên này
đã thốt ly kịch bản dịch vụ, phát triển dịch vụ theo
cấu trúc riêng phù hợp với nhu cầu của từng khách
hàng.
Slide 10
Những vấn đề gắn với Marketing
Những giao tiếp dịch vụ cĩ thể được coi đĩ là hành
động hĩa vai trị, một sự trưng diễn vai trị.
Hành vi vai trị được nghi thức hĩa, hành vi trí tuệ.
Hành vi đĩ được người cung cấp dịch vụ thể hiện
một cách vơ thức.
Mức độ giống nhau của các vai là một căn cứ phân
loại các dịch vụ.
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 6
Slide 11
Những vấn đề gắn với Marketing
Các hành vi vai trị phụ thuộc lẫn nhau. Tính hợp lý
của hành vi này bị các hành vi khác chi phối.
Những chờ mong vai thích hợp làm cho hoạt động
chuyển giao dễ dàng hơn.
Những mong đợi vai trị khơng nhất quán làm giảm
hiệu quả.
Kiểm sốt hoạt động
giao tiếp cá nhân dịch
vụ
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 7
Slide 13
Khái niệm
Chuyển giao dịch vụ là quá trình mà người cung
cấp dịch vụ hoạt động sáng tạo dịch vụ & cung ứng
cho người tiêu dùng. Bao gồm việc sản xuất, phân
phối & tổ chức chuyển giao.
Slide 14
Các dạng kiểm sốt
Kiểm sốt hành vi
Kiểm sốt nhận thức
Kiểm sốt quyết định
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 8
Slide 15
Kiểm sốt trong giao tiếp cá nhân
dịch vụ
Khách hàng kiểm sốt dịch vụ
Nhân viên kiểm sốt dịch vụ
Slide 16
Giao tiếp cá nhân dịch vụ, cuộc
chiến từ ba phía
Doanh nghiệp
Quy chế
& mơi trường
i
i tr
Nhân viên
cung cấp
i
Khách hàng
Tự
ch
ủ/
kiể
m
so
át
Ng
hịc
h
đả
o
vớ
i
hiệ
u
qu
ả
Hài lịng/kiểm sốt
Nghịch đảo với
hiệu quả
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 9
Slide 17
7 nguyên tắc giao tiếp quan trọng
Luơn tơn trọng người khác & đánh giá cao ý kiến
của họ
Luơn thành thật quan tâm & nhạy cảm với nhu cầu
của người khác
Luơn đặt mình vào vị trí của người khác
Nhớ tên và các tình huống giao tiếp
Luơn giữ nụ cười trên mơi
Biết lắng nghe và khuyến khích người khác nĩi
Luơn sử dụng từ “cám ơn”, “xin lỗi”, “chị vui lịng”,
Slide 18
Kỹ năng lắng nghe thấu cảm
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 10
Slide 19
4 bước lắng nghe thấu cảm
Tập trung lắng nghe (bằng tai, mắt, tâm trí & cảm
xúc)
Diễn dịch ý người nĩi
Thấu hiểu ý người nĩi
Phản hồi & kiểm tra
Slide 20
Giao tiếp bằng lời nĩi
Luơn giữ tiếp xúc bằng mắt
Thường xuyên sử dụng tên người đối thoại khi nĩi
chuyện
Khơng cắt lời trước khi người khác nĩi hết ý
Khen người khác một cách chân thành
Tránh phê bình, chỉ trích hay tranh cãi khơng cần
thiết
Biết nhận lỗi khi mình sai
Luơn ơn tồn, nhẹ nhàng trong lời nĩi
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 11
Slide 21
Giao tiếp bằng cử chỉ
“Trăm nghe khơng bằng một thấy!”
Người đối diện cĩ khuynh hướng tin vào những gì
bạn thể hiện hơn là những gì bạn nĩi.
Giao tiếp bằng cử chỉ cĩ tác dụng truyền cảm xúc
lớn hơn giao tiếp bằng ngơn ngữ rất nhiều ỈNếu
bạn cĩ kỹ năng sử dụng tốt, bạn sẽ thành cơng
trong giao tiếp.
Slide 22
Giao tiếp bằng cử chỉ
Luơn tỏ ra thân thiện
Nhìn khách hàng một cách quan tâm
Nghiên người về phía khách hàng
Sử dụng những cử chỉ cởi mở
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 12
Slide 23
Thảo luận mở rộng – Kỹ thuật nĩi
“Khơng” với khách hàng
Slide 24
Kỹ thuật sandwich
Đánh giá cao đề nghị của khách hàng
Nêu lý do mà mình khơng thể thực hiện được đề
nghị đĩ
Nêu giải pháp thay thế mà bạn cĩ thể làm cho
khách hàng
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 13
Chất lượng dịch vụ
Slide 26
Khái niệm
Chất lượng dịch vụ là mức độ thỏa mãn của khách
hàng trong quá trình tiêu dùng dịch vụ.
Là chuỗi lợi ích mà doanh nghiệp cung ứng cho
khách hàng nhằm thỏa mãn tốt nhất giá trị mong đợi
của khách hàng với một mức phí tổn hợp lý, tối
thiểu.
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 14
Slide 27
Các đặc tính của dịch vụ chi phối
chất lượng dịch vụ
Dịch vụ cĩ đặc tính vơ hình nên rất khĩ quán xuyến
đến chất lượng đồng bộ. Vì dịch vụ khơng thể kiểm
tra chất lượng trước khi bán được.
Các dịch vụ cĩ hàm lượng lao động cao thường
khơng đồng nhất. Việc thực hiện dịch vụ cĩ thể thay
đổi đối với từng người cung cấp, từng khách hàng
và từng thời điểm cụ thể.
Slide 28
Các đặc tính của dịch vụ chi phối
chất lượng dịch vụ
Sản xuất & tiêu dùng dịch vụ là đồng thời, khơng
chia tách, kết quả là chất lượng dịch vụ khơng được
thiết kế và tạo ra tại nhà máy sau đĩ phân phối trọn
vẹn cho khách hàng. Chất lượng dịch vụ xuất hiện
khi phân phối dịch vụ.
Doanh nghiệp chỉ kiểm sốt với mức độ nhất định
lên chất lượng dịch vụ đối với những dịch vụ cĩ mật
độ khách hàng tham gia lớn (như cắt tĩc, khám
bệnh, đào tạo,)
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 15
Slide 29
Nhận thức chung về chất lượng
dịch vụ
Chất lượng dịch vụ khơng chỉ đánh giá ở đầu ra với
giá trị mong đợi của khách hàng mà cịn bao gồm
hoạt động của tồn bộ hệ thống cung cấp. Do đĩ
chất lượng dịch vụ gồm 2 thành phần: chất lượng
kỹ thuật (giá trị mà khách hàng thực sự nhận được
từ nhà cung cấp) và chất lượng chức năng (cách
thức & phương cách phân phối dịch vụ).
Chất lượng dịch vụ là sự so sánh giữa giá trị mong
đợi & giá trị thực tế nhận được của khách hàng.
Slide 30
Chất lượng dịch vụ
Dịch vụ nhận
được
So sánh Sự mong đợi Chất lượng
Giá trị nhận
được
>
≥
<
Giá trị mong
đợi
Rất cao
Giá trị nhận
được
Giá trị mong
đợi
Cao
Giá trị nhận
được
Giá trị mong
đợi
Thấp
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 16
Slide 31
Mơ hình 5 khoảng cách về chất lượng dịch vụ
Thơng tin
truyền miệng
Thơng tin
truyền miệng
Nhu cầu
cá nhân
Nhu cầu
cá nhân
Kinh nghiệm
quá khứ
Kinh nghiệm
quá khứ
Dịch vụ kỳ vọng
/mong đợi
Dịch vụ kỳ vọng
/mong đợi
Dịch vụ nhận thức,
cảm nhận được
Dịch vụ nhận thức,
cảm nhận được
Phân phối
dịch vụ
Phân phối
dịch vụ
Tiêu chuẩn, mong
muốn theo KH
Tiêu chuẩn, mong
muốn theo KH
Nhận thức của cty
về mong đợi của KH
Nhận thức của cty
về mong đợi của KH
Truyền thơng bên ngồi
đến khách hàng
Truyền thơng bên ngồi
đến khách hàng
Khách hàng
Cơng ty
Gap 1
Gap 2
Gap 3
Gap 4
Gap 5
Slide 32
Service-Quality Model
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 17
Slide 33
Các khoảng cách về chất lượng
dịch vụ
Khơng hiểu sự mong đợi của khách hàng
Khơng cĩ tiêu chuẩn dịch vụ khách hàng hoặc tiêu
chuẩn khơng đáp ứng được mong đợi của khách
hàng
Khơng thực hiện đúng tiêu chuẩn đề ra
Khơng thơng báo đầy đủ tiêu chuẩn dịch vụ khách
hàng đến khách hàng
Slide 34
Những yếu tố cơ bản quyết định
chất lượng dịch vụ
Thơng tin
truyền miệng
Thơng tin
truyền miệng
Nhu cầu
cá nhân
Nhu cầu
cá nhân
Kinh nghiệm
quá khứ
Kinh nghiệm
quá khứ
1. Tiếp cận
2. Giao tiếp
3. Tính tin cậy được
4. Tính sẵn sàng
5. Năng lực, kỹ năng
6. Cư xử lịch sự
7. Uy tín
8. Sự an tồn
9. Tính hữu hình hĩa
10. Sự hiểu biết KH
. i
. i ti
. í ti
. í
. l ,
. lị
. tí
. t
. í ì
. i i t
Các yếu tố quyết định
chất lượng dịch vụ
t t ị
t l ị
Dịch vụ
mong đợi
Dịch vụ
mong đợi
Dịch vụ
nhận được
Dịch vụ
nhận được
Chất lượng DV
nhận được
Chất lượng DV
nhận được
Chương 3 - Giao tiếp cá nhân & Chất
lượng dịch vụ 18
Slide 35
Quy trình nâng cao chất lượng
dịch vụ
1. EXPECTATIONS 2. STANDARDS
3. PERFORMANCE
4. COMMUNICATION
Slide 36
Bài tập nhĩm
Tìm hiểu các nguyên nhân dẫn đến 4 khoảng cách
trong chất lượng dịch vụ? Đề xuất các giải pháp để
san bằng các khoảng cách đĩ?
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 1
Chương 4
Khách hàng với năng suất & chất
lượng dịch vụ. Mơ hình phát triển
dịch vụ
Th.s Nguyễn Văn Tâm
Slide 2
Mục tiêu
Hiểu được sự tác động của
khách hàng đối với chất
lượng dịch vụ.
Biết cách nâng cao chất
lượng dịch vụ.
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 2
Slide 3
Nội dung
Khách hàng với năng suất – chất lượng dịch vụ
Định hướng mơ hình phát triển dịch vụ
Khách hàng với năng
suất – chất lượng dịch
vụ
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 3
Slide 5
Khách hàng với năng suất dịch vụ
Tăng năng suất lao động dịch vụ thực chất là thay
đổi hành vi của khách hàng và sự mong đợi của họ.
Nĩi tới tăng năng suất dịch vụ chúng ta thường chú
ý tới 3 giải pháp cơ bản là:
• Cải thiện chất lượng của lực lượng lao động
• Đầu tư nhiều hơn vào cơng nghệ & thiết bị
• Tự động hĩa các nhiệm vụ trước khi giao cho
nhân viên
Slide 6
Khách hàng với năng suất dịch vụ
Tuy nhiên, để tăng năng suất dịch vụ ta cần thêm
một giải pháp nữa là:
• Thay đổi phương thức tác động qua lại của
khách hàng với người cung cấp dịch vụ.
Hành vi của khách hàng là một yếu tố đặc biệt chi
phối năng suất dịch vụ.
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 4
Slide 7
Những vấn đề nhạy cảm đối với
khách hàng
Tăng lịng tin của khách hàng;
Hiểu rõ các tập quán của khách hàng;
Thử nghiệm trước thiết bị & qui chế mới;
Hiểu được yếu tố chi phối hành vi của khách hàng;
Hướng dẫn khách hàng hiểu biết phương thức áp
dụng các đổi mới;
Khuếch trương các lợi ích & khuyến khích sử dụng;
Giám sát & đánh giá hoạt động.
Slide 8
Những cơ hội tăng năng suất dịch
vụ
Để tận dụng những cơ hội tăng năng suất dịch vụ,
các nhà quản trị cần phải làm rõ những vấn đề sau:
• Yếu tố nào giúp khách hàng tăng tốc độ phân
phối dịch vụ?
• Những gặp gỡ khơng cần thiết giữa nhân viên &
khách hàng cĩ thể thay thế bằng thư, điện thoại
hoặc e-mail khơng?
• Những nguyên nhân dẫn đến sự chệnh lệch nhu
cầu ở thời gian cao điểm & thấp điểm?
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 5
Slide 9
Những cơ hội tăng năng suất dịch
vụ
Và,
• Các nhân viên cĩ làm những việc lặp đi lặp lại
mà khách hàng hay máy mĩc cĩ thể thay thế
khơng?
• Khách hàng cĩ tự làm các cơng việc mà nhân
viên cĩ trách nhiệm làm khơng?
• Khách hàng cĩ hỏi các nhân viên về những
thơng tin đã được cung cấp ở một nơi nào đĩ
khơng?
Slide 10
Những cơ hội tăng năng suất dịch
vụ
Và,
• Khách hàng cĩ phải điền vào những mẫu theo
quy định nhưng khơng cần thiết khơng?
• Yếu tố nào làm tăng khả năng của bạn?
•
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 6
Slide 11
Hướng tới dịch vụ chất lượng cao
Ngày nay một dịch vụ tốt hơn cĩ nghĩa là tốc độ &
hiệu quả hơn.
Những mục tiêu vươn tới:
• Dịch vụ được mua ở bất kỳ nơi nào trên tồn
quốc đều giống nhau.
• Loại trừ lỗi lầm khơng đáng cĩ.
• Kiểm tra, kiểm sốt chất lượng một cách hợp lý.
• Luơn đưa ra hệ thống tiêu chuẩn mới.
Slide 12
Bài tập liên hệ
Đề xuất các giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ
xe buýt tại TP.HCM?
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 7
Định hướng mơ hình
phát triển dịch vụ
Slide 14
Những vấn đề tăng lợi nhuận
Những khĩ khăn trong vấn đề tăng lợi nhuận đối với
các doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ:
• Giới hạn về thời gian
• Giới hạn về vị trí
Chương 4 - Khách hàng với năng suất &
chất lượng dịch vụ 8
Slide 15
Những chiến lược cĩ thể sử dụng
để tăng lợi nhuận
Đa ngành
Đa khu vực
Đa dịch vụ
Slide 16
Bài tập về nhà
Tìm hiểu quy trình hoạt động & cách thức nhượng
quyền của hệ thống cửa hàng KFC tại Việt Nam?
Nêu những lợi ích & bất lợi của những mua nhượng
quyền?
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 1
Chương 5
Chiến lược phát triển
dịch vụ
Th.s Nguyễn Văn Tâm
Slide 2
Mục tiêu
Nắm được những yếu tố ảnh
hưởng đến quá trình kinh
doanh dịch vụ
Biết cách xây dựng các chiến
lược phát triển dịch vụ
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 2
Slide 3
Nội dung
Những yếu tố ảnh hưởng đến khả năng thu lợi
nhuận
Chiến lược phát triển dịch vụ
Những yếu tố ảnh
hưởng đến khả năng
thu lợi nhuận
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 3
Slide 5
Chu kỳ sống của dịch vụ
Chu kỳ sống của một loại sản phẩm dịch vụ trải qua
5 giai đoạn:
• Khởi xướng
• Triển khai
• Tăng trưởng
• Bảo hồ
• Suy thối
Slide 6
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 4
Slide 7
Chu kỳ sống của dịch vụ
Mỗi giai đoạn của chu kỳ dịch vụ, nhu cầu về dịch
vụ cĩ những đặc điểm khác nhau. Do đĩ, các nhà
cung cấp dịch vụ cần dựa trên cơ sở nhận thức chu
kỳ sống để xây dựng một kế hoạch chi tiết dịch vụ
cung cấp cho các giai đoạn.
Để thỏa mãn nhu cầu cần cĩ sự năng động điều
chỉnh & cân đối việc thay đổi cấu trúc dựa trên cấu
trúc của dịch vụ cơ bản mà cơng ty cung cấp.
Slide 8
Chu kỳ sống của dịch vụ
Ngày nay, với sự phát triển của cơng nghệ, sự cạnh
tranh & nhu cầu của người tiêu dùng, thời gian tồn
tại của một đời sống của sản phẩm dịch vụ ngày
càng ngắn đi. Điều đĩ càng làm tăng mức độ ảnh
hưởng của chu kỳ sống tới khả năng thu lợi nhuận
của các doanh nghiệp dịch vụ.
Do đĩ, vấn đề đặt ra cho DN phải làm thế nào phát
triển được liên tục sản phẩm mới & tạo ra những
Marketing hỗn hợp nhằm kéo dài giai đoạn tăng
trưởng của sản phẩm càng lâu càng tốt.
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 5
Slide 9
Thị phần
Một thị phần rộng lớn là nhân tố quan trọng & hữu
ích cho doanh nghiệp vì hiệu quả kinh tế theo quy
mơ của dịch vụ.
Tuy nhiên, trên thực tế các cơng ty dịch vụ rất khĩ
đạt ưu thế về thị phần. Bởi do đặc điểm sản xuất &
tiêu dùng đồng thời của dịch vụ nên hầu hết các thị
trường dịch vụ đều gắn liền với khu vực địa lý.
Slide 10
Thị phần
Muốn mở rộng địa bàn kinh doanh buộc phải mở
rộng quy mơ bằng việc mở các chi nhánh, các đại
lý. Song việc tăng quy mơ chưa hẳn đã làm tăng thị
phần theo tỷ lệ tương ứng.
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 6
Slide 11
Mối quan hệ giữa quy mơ đầu tư &
lợi nhuận
100 Vốn đầu tư
(triệu USD)
%
lợ
i n
hu
ận
Slide 12
Kinh nghiệm
Kinh nghiệm sẽ gĩp phần tạo ra tính hiệu quả trong
quản lý & phát triển đa khu vực.
Tuy nhiên, kinh nghiệm cũng tạo ra sự thiếu linh
động trong hệ thống, dẫn đến sự phức tạp trong
quản lý.
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 7
Chiến lược phát triển
dịch vụ
Slide 14
Tình huống mở đầu – 2 con heo
Nếu bạn là con heo nhỏ, bạn sẽ làm gì?
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 8
Slide 15
Thực tiễn cạnh tranh
“Mỗi buổi sáng khi con Sơn dương thức dậy, nó biết
rằng nó phải chạy nhanh hơn con Sư tử chạy nhanh nhất
nếu không nó sẽ bị giết.
Mỗi buổi sáng khi con Sư tử thức dậy, nó biết rằng nó
phải chạy nhanh hơn con Sơn dương chạy chậm nhất nếu
không nó sẽ bị chết đói.
Dù bạn là con Sơn dương hay Sư tử, khi mặt trời mọc,
bạn phải chạy!”
Old Ugandan Proverb
Slide 16
Thảo luận nhĩm
Thảo luận nhĩm trong 10’
Viết xuống định nghĩa của nhĩm về Chiến lược
Trình bày ý kiến của nhĩm
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 9
Slide 17
Chiến lược là
cách mà một đối thủ chọn để
cạnh tranh nhằm tạo ra
lợi thế cạnh tranh bền vững.
Slide 18
Thảo luận nhĩm
Thảo luận nhĩm trong 10’
Tầm quan trọng của Chiến lược trong kinh doanh.
Liệu các cơng ty cần phải cĩ chiến lược?
Trình bày ý kiến của nhĩm
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 10
Slide 19
Tầm quan trọng của Chiến lược
Identify
goals &
directions
Response
promptly
to changes Achieve
better
results
Plan
activities
effectively
Slide 20
Chiến lược là yếu tố tiên quyết
để doanh nghiệp tồn tại & phát
triển trong dài hạn
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 11
Slide 21
Tư duy chiến lược
Players
are NOT
equal
Different
Competitive
Positions
Competitive
Advantages
Strategy
Slide 22
4 chiến lược tổng quát
Cost Leadership
Differentiation
Overall Focusing
$$
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 12
Slide 23
3 định hướng chiến lược
Operational
Excellence
Customer
Intimacy
Technology
Innovation
Slide 24
Tứ giác chiến lược
Chương 5 - Chiến lược phát triển dịch vụ 13
Slide 25
Các chiến lược Marketing
Ma trận Ansoff
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 1
Chương 6
Marketing hỗn hợp
dịch vụ
Th.s Nguyễn Văn Tâm
Slide 2
Mục tiêu
Sau khi học xong chương
này, sinh viên phải:
• Hiểu được tầm quan trọng
của Marketing hỗn hợp
trong dịch vụ.
• Biết cách xây dựng chiến
lược Marketing hỗn hợp
cho doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 2
Slide 3
Nội dung
7Ps
Dịch vụ khách hàng
Quy trình hoạch định chiến lược
Marketing
Sản phẩm dịch vụ
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 3
Slide 5
Khái niệm
Sản phẩm nĩi chung là một khái niệm bao quát gồm
những sự vật hoặc tập hợp hoạt động nào đĩ sẽ
đem lại những giá trị cho khách hàng.
Sản phẩm hữu hình thỏa mãn nhu cầu thơng qua
các đặc tính.
Dịch vụ thỏa mãn nhu cầu thơng qua các lợi ích.
Slide 6
Các nhân tố cấu thành sản phẩm
dịch vụ
Lợi ích cốt lõi
SP cốt lõi
SP mong đợi
SP gia tăng
SP tiềm năng
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 4
Slide 7
Thực thể dịch vụ
Dịch vụ cốt lõi cĩ thể chiếm 70%
chi phí của dịch vụ song tác dụng
để khách hàng nhận biết thường
chiếm khoảng 30%.
Dịch vụ bao quanh là những dịch
vụ phụ, giúp khách hàng cĩ sự cảm
nhận tốt hơn về dịch vụ cốt lõi. Dịch
vụ bao quanh chiếm khoảng 30%
chi phí, song gây tới 70% ảnh
hưởng tác động tới khách hàng.
Dịch vụ
cốt lõi
Dịch vụ
bao quanh
Slide 8
Ví dụ về các khái niệm dịch vụ
Dịch vụ cốt lõi Dịch vụ mong đợi Dịch vụ gia tăng
Cung ứng thức ăn -Phương tiện sạch sẽ
-Thức ăn lựa chọn
-Phục vụ nhanh
-Cĩ thể mang về
-Trang hồng đẹp
-Thực đơn đẹp, hấp dẫn
-Giao hàng miễn phí
-Rượu ngon
-Nhạc sống
Cắt/uốn tĩc -Kinh doanh lâu năm
-Thợ giỏi
-Sắp xếp luồng sản phẩm
hợp lý
-Bàn ghế sang trọng
-Thợ nổi tiếng
-Cách thức phục vụ
chuyên nghiệp
-Cĩ trị liệu sắc đẹp
Tư vấn doanh nghiệp -Tư vấn chuyên nghiệp
-Dịch vụ đáng tin cậy
-Dịch vụ đa dạng
-Chất lượng chuyên
nghiệp
-Nhân sự chuyên nghiệp
-Các lĩnh vực chuyên sâu
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 5
Slide 9
Quy trình phát triển dịch vụ mới
Slide 10
Chiến lược phát triển dịch vụ mới
Tạo ý tưởng
• Nguồn nội bộ
• Khách hàng
• Đối thủ cạnh tranh
• Nhà phân phối
• Nhà cung cấp
•
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 6
Slide 11
Thu thập ý tưởng
Thu thập ý tưởng bao gồm việc khai triển các ý
tưởng tạm cho sản phẩm dịch vụ. Ý tưởng về sản
phẩm mới cĩ thể từ:
• Đề nghị của khách hàng
• Đề nghị của nhân viên & đồng sự
• Sự đột phá qua R&D
• Sản phẩm của đối thủ cạnh tranh
Slide 12
Sàn lọc & đánh giá
Sàn lọc & đánh giá liên quan đến việc đánh giá ý
tưởng về Sản phẩm mới, để loại bỏ những ý tưởng
khơng cần thiết.
Tiến trình cần nghiêm chỉnh, gồm các tiêu chí lấy từ
các nguồn lực bên trong & bên ngồi. Những ý
tưởng cĩ giá trị nhất được xem xét ở bước tiếp của
giai đoạn triển khai.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 7
Slide 13
Phát triển sản phẩm
Triển khai chuyển ý tưởng trên lý thuyết thành bản
nguyên mẫu (prototype). Việc này tạo ra một sản
phẩm dịch vụ cĩ thể cung ứng trên thực tế.
Trong giai đoạn triển khai này, bản nguyên mẫu tùy
thuộc vào thử nghiệm nghiêm ngặt từ kỹ thuật/thử
nghiệm & qua NTD. Người ta sẽ thực hiện những
điều chỉnh thích hợp về chất lượng & cấu trúc. Lúc
này prototype trở thành sản phẩm dịch vụ thực sự,
sẵn sàng cho Marketing testing hoặc ngay cả cho
Commercialistation (tiêu thụ).
Slide 14
Thương mại hĩa
Thương mại hĩa là định vị trí và tung sản phẩm dịch
vụ mới trên quy mơ tồn diện, liên hệ đến việc cung
ứng & Marketing.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 8
Slide 15
Ma trận chiến lược dịch vụ mới
Thâm nhập
Thị trường
ị tr
Phát triển
Thị trường
t tri
ị tr
Phát triển
Dịch vụ
t tri
ị
Đa dạng hĩa
Cũ Dịch vụ Mới
Cũ
Thị trường
Mới
Ma trận Ansoff
Slide 16
Chu kỳ sống của sản phẩm dịch
vụ
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 9
Slide 17
Thực hiện sự khác biết dịch vụ
Thực hiện sự khác biệt dịch vụ là một trong những
nội dung quan trọng của chính sách sản phẩm dịch
vụ. Nhờ đĩ người tiêu dùng phân biệt được dịch vụ
của doanh nghiệp với dịch vụ cạnh tranh.
Yếu tố cơ bản quyết định sự khác biệt đĩ việc xác
định rõ hiệu quả giữa các dịch vụ & mang lại giá trị
cao hơn cho khách hàng.
Khi doanh nghiệp thực hiện thành cơng sự khác biệt
dịch vụ là DN đã định vị dịch vụ của mình trên thị
trường.
Xác định giá dịch vụ
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 10
Slide 19
Giá sản phẩm (dịch vụ)
Giá: Khối lượng tiền tính cho một sản phẩm hoặc là
tổng giá trị mà người tiêu dùng bỏ ra để nhận được
lợi ích khi sử dụng sản phẩm.
Giá trị của sản phẩm: Là những lợi ích mà sản
phẩm/dịch vụ mang lại cho người sử dụng.
Slide 20
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 11
Slide 21
Slide 22
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 12
Slide 23
Một số nguyên tắc xác định giá
trong dịch vụ
Phải căn cứ vào giá trị đích thực dịch vụ đĩ mang
lại cho khách hàng. Tránh tình trạng chỉ căn cứ
thuần túy vào chi phí & cộng thêm một mức lợi
nhuận thích hợp.
Quá trình định giá trong dịch vụ được xem xét từ 3
gốc độ:
• Chi phí dịch vụ
• Tình trạng cạnh tranh
• Giá trị dịch vụ tiêu dùng mà NTD nhận được
Slide 24
Nhân tố ảnh hưởng đến việc xác
định giá
Việc định giá thường được xác định căn cứ vào
nhiều thơng tin từ nhiều biến số khác nhau, bao
gồm:
• Vị trí của dịch vụ trên thị trường
• Mục tiêu của việc định giá
• Tính linh hoạt của giá
• Chi phí
• Chu kỳ sống của dịch vụ
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 13
Slide 25
Nhân tố ảnh hưởng đến việc xác
định giá
Và,
• Lượng cầu & độ co giãn của cầu
• Hiện trạng của nền kinh tế
• Cạnh tranh
• Giá của những sản phẩm trong cùng một dãy
• Khả năng cung ứng dịch vụ
•
Slide 26
Các phương pháp định giá
Việc xác định giá thường được tiếp cận thơng qua
nhiều phương pháp khác nhau. Các phương pháp
này cĩ thể phân ra làm 3 nhĩm căn bản:
• Định giá dựa vào chi phí
• Định giá dựa vào lượng cầu
• Định giá dựa vào cạnh tranh
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 14
Slide 27
Định giá dựa vào chi phí
Định giá cộng chi phí
Định giá theo mục tiêu lợi nhuận
Phân tích cận biên
Slide 28
Định giá cộng chi phí
Định giá cộng chi phí (Cost plus pricing) – Cộng
thêm (mark – up) là việc xác định giá bán bằng cách
cộng thêm một phần nhất định nào đĩ vào chi phí
của sản phẩm, thường được xác định bằng %.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 15
Slide 29
Định giá cộng chi phí
Khi định giá dựa vào chi phí cần phải phân biệt các
loại chi phí khác nhau & chúng sẽ thay đổi khác
nhau khi kết quả đầu ra thay đổi:
• Tổng chi phí cố định (TFC)
• Tổng chi phí biến đổi (TVC)
• Tổng chi phí (TC)
• Chi phí trung bình (AC)
• Chi phí cố định trung bình (AFC)
• Chi phí biến đổi trung bình (AVC)
Slide 30
Định giá cộng chi phí
Định giá căn cứ vào chi phí trung bình (Average –
cost pricing) là việc cộng thêm phần trăm (%) hợp lý
vào chi phí trung bình của sản phẩm.
Định giá trên cở sở mức hồn vốn (Target return
pricing) là định giá bằng cách bồi hồn % vốn đầu
tư (Return on investment – ROI) hoặc tổng vốn đầu
tư bỏ ra.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 16
Slide 31
Định giá theo mục tiêu lợi nhuận
Định giá theo mục tiêu lợi nhuận là cách định giá
dựa trên việc phân tích điểm hịa vốn nhằm xác
định điểm hịa vốn (Break – even point – BEI) là
mức giá bán mà cơng ty cĩ được tổng chi phí bằng
tổng doanh thu.
Slide 32
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 17
Slide 33
Phân tích cận biên
Đây là cách tiếp cận được đánh giá tốt do dựa vào
2 yếu tố chi phí & lượng cầu trong cùng một lúc.
Phân tích cận biên là đánh giá sự thay đổi của tổng
doanh thu & tổng chi phí từ việc bán một đơn vị sản
phẩm tăng thêm, nhằm tìm kiếm mức giá & sản
lượng tiêu thụ cĩ mức lợi nhuận cao nhất.
Slide 34
Phân tích cận biên
Nhà quản trị cần phân tích tác động của các mức
giá khác nhau đến lượng cầu, đến tổng doanh thu &
lợi nhuận.
Phân tích doanh thu cận biên (MR – Marginal
revenue) & chi phí biên (MC – Marginal cost)
Nguyên tắc tối đa hĩa lợi nhuận thể hiện ở lợi
nhuận cao nhất cĩ được ở mức giá mà MC = MR, là
mức mà cty đạt được lợi nhuận biên (lợi nhuận cao
nhất ở đơn vị sản phẩm cuối cùng bán được).
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 18
Slide 35
Định giá dựa vào lượng cầu/
khách hàng
Định giá dựa vào lượng cầu quan tâm đến các nhân
tố ảnh hưởng đến độ nhạy giá cả (Price sensitivity)
& cho phép nhà quản trị ước đốn tốt hơn đường
cong cầu.
Độ nhạy giá cả dựa trên cơ sở đo lường độ co dãn
giá cả của cầu
Slide 36
Định giá dựa vào lượng cầu/
khách hàng
Một số nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến độ nhạy
của giá cả:
• Cảm nhận về hiệu ứng thay thế (Perceived
substitutes effect)
• Hiệu ứng giá trị - giá cả (Price – value effect)
• Chi phí chuyển đổi (Swiching cost effect)
• Hiệu ứng chi tiêu (Expediture effect)
• Hiệu ứng lợi ích cuối cùng (End – benefit effect)
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 19
Slide 37
Định giá dựa vào lượng cầu/
khách hàng
Các phương án định giá dựa vào khách hàng:
• Định giá dựa vào giá trị đang sử dụng
• Đấu giá trên mạng
• Giá tham khảo khách hàng
• Định giá dẫn dắt
• Định giá tâm lý
• Định giá bằng số lẻ
Slide 38
Định giá dựa vào lượng cầu/
khách hàng
Các phương án định giá dựa vào khách hàng (tt):
• Định giá tạo uy tín
• Giá theo dãy sản phẩm/gĩi sản phẩm (dịch vụ)
• Định giá theo hướng về phía sau
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 20
Slide 39
Định giá dựa vào cạnh tranh
Giá cả được xác định tùy theo tình hình cạnh tranh
trên thị trường, cĩ 2 cách tiếp cận chính:
• Định giá theo cạnh tranh hiện hành
• Định giá đấu thầu kín
Slide 40
Định giá theo dãy sản phẩm đầy
đủ
Định giá theo dãy sản phẩm đầy đủ là ấn định giá
cho tồn bộ dãy sản phẩm.
Thơng thường cách tiếp cận được thể hiện:
• Định giá hướng vào thị trường
• Định giá hướng vào cơng ty
• Tính tốn chi phí cho dãy sản phẩm
• Định giá sản phẩm thay thế & bổ sung
• Định giá gĩi sản phẩm
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 21
Slide 41Pag 1
Quy trình định giá
Objectives pricing
Competitors indentify and
analysis
Final pricing
Demand/Customer indentify &
analysis
Costs analysis
Pricing policies & pricing
methods
Hệ thống phân phối
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 22
Slide 43
Kênh phân phối trong dịch vụ
Hệ thống kênh phân phối trong dịch vụ gồm các loại
sau:
• Kênh phân phối trực tiếp (loại kênh này thích hợp
nhất đối với dịch vụ)
• Kênh phân phối gián tiếp
Slide 44
Kênh phân phối trong dịch vụ
Người cung cấp
dịch vụ
Đại lý & mơi giới
Người tiêu dùng
Người cung cấp
dịch vụ
Người tiêu dùng
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 23
Slide 45
Những lưu ý khi thiết kế kênh
phân phối
Nhà quản trị marketing cần đặc biệt chú ý đến 3 câu
hỏi khi lựa chọn kênh phân phối và các mơi giới:
• Kênh phân phối và các mơi giới nào sẽ cung ứng
bao quát tốt nhất đối với thị trường mục tiêu?
• Kênh phân phối và các mơi giới nào sẽ thỏa mãn
được yêu cầu về sức mua đối với thị trường mục
tiêu?
• Kênh phân phối và các mơi giới nào cĩ lợi nhất?
Slide 46
Các nhân tố tác động đến việc
quyết định kênh phân phối
Tính khơng chia tách được của dịch vụ
Tính mau hỏng
Vai trị của khách hàng trong quá trình sản xuất dịch
vụ
Nhu cầu khách hàng
Tầm quan trọng của vị trí địa lý
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 24
Slide 47
Một số lý do phải điều chỉnh kênh
phân phối
Kênh phân phối khơng làm việc theo đúng kế hoạch
Người tiêu dùng: Thay đổi về mua
Mở rộng thị trường
Đối thủ cạnh tranh mới
Kênh phân phối mới/hiện đại xuất hiện
Chu kỳ sống sản phẩm
Slide 48
Mâu thuẫn & cạnh tranh trong
kênh
Kênh phân phối được thiết kế và quản lý tốt đến
đâu vẫn cĩ mâu thuẫn vì các thành viên cĩ lợi ích
khác nhau
Các loại mâu thuẫn
• Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều dọc
• Mâu thuẫn theo kênh phân phối chiều ngang
• Mâu thuẫn theo nhiều chiều phức tạp
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 25
Chiêu thị & truyền
thơng dịch vụ
Slide 50
Chiêu thị (Promotion)
Chiêu thị là sự truyền thơng về thơng tin giữa người
bán và người mua tiềm năng và/hoặc những người
khác trong kênh phân phối nhằm ảnh hưởng đến
thái độ và hành vi của những người này.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 26
Slide 51
Slide 52
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 27
Slide 53
Slide 54
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 28
Slide 55
Quy trình truyền thơng
Nguồn xuất phát (Source): người truyền dẫn thơng
điệp phải đáng tin cậy.
Mã hĩa (Encoding): nguồn xuất phát quyết định nĩi
cái gì và chuyển dịch thơng điệp thành ngơn ngữ
hoặc ký hiệu cĩ ý nghĩa đến người nhận
(Receivers).
Kênh phân phối thơng điệp (Message channel): là
những phương pháp truyền dẫn thơng điệp.
Slide 56
Quy trình truyền thơng
Giải mã (Decoding): người nhận chuyển dịch ngơn
ngữ và ký hiệu thành thơng điệp.
Người nhận (Receiver): cĩ thể là khách hàng tiềm
năng.
Phản hồi (Feedback): cĩ thể là thơng điệp thành
cơng – thể hiện doanh số tăng hoặc gia tăng sự
nhận biết sản phẩm,
Nhiễu loạn (Noise): bất cứ ảnh hưởng nào dẫn đến
việc giảm hiệu quả của quy trình truyền thơng.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 29
Slide 57Pag 7
Các bước của
quy trình
truyền thơng
Nhận dạng cơng chúng
mục tiêu
Lựa chọn kênh truyền
thơng
Quyết định hỗn hợp
truyền thơng
Xác định mục tiêu truyền
thơng
Thiết kế thơng điệp
Xây dựng ngân sách
truyền thơng
Slide 58
Các nhân tố tác động đến mục
tiêu chiêu thị
Tình hình cạnh tranh
Định vị dịch vụ
Giai đoạn vịng đời của dịch vụ
Các mục tiêu Marketing & mục tiêu tổ chức
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 30
Slide 59
Các nhân tố ảnh hưởng đến việc
thiết lập phức hợp chiêu thị
Bản chất của tổ chức
Dịch vụ cung ứng
Vịng đời của dịch vụ
Loại thị trường mà tổ chức hoạt động
Các đặc tính khách hàng
Động thái khách hàng & các tiến trình ra quyết định
Các kênh phân phối
Yếu tố con người trong
dịch vụ
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 31
Slide 61
Con người trong kinh doanh dịch
vụ
Yếu tố con người chiếm giữ một vị trí hết sức quan
trọng trong quá trình kinh doanh dịch vụ & trong
marketing dịch vụ.
Áp dụng chiến lược con người đúng đắn, các cơng
ty kinh doanh sẽ tạo ra thành cơng trong kinh doanh
dịch vụ.
Con người bao gồm: khách hàng, các trung gian &
tồn bộ nhân viên trong cơng ty.
Trong kinh doanh dịch vụ, chất lượng dịch vụ phần
lớn do lực lượng cung ứng tạo ra.
Slide 62
Vai trị của nhân viên trong
Marketing dịch vụ
Vai trị căn bản: khi dịch vụ do người cung ứng dịch
vụ trực tiếp thực hiện (như: nha sĩ, giảng viên, ca
sĩ,)
Vai trị xúc tác: khi nhân viên làm cho quá trình giao
dịch dịch vụ thuận tiện hơn, đồng thời cũng tham
gia một phần vào dịch vụ (như: NV ngân hàng, bồi
bàn, hướng dẫn viên du lịch,)
Vai trị hỗ trợ: nhân viên giúp trong việc trao đổi dịch
vụ nhưng khơng tham gia vào đĩ (như: đại lý du
lịch, mơi giới bảo hiểm,)
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 32
Slide 63
Tuyển mộ nhân viên
Các giai đoạn tuyển mộ:
• Giai đoạn đầu:
• Nhận diện chỗ trống
• Mơ tả cơng việc
• Cân nhắc nguồn nội bộ
• Cân nhắc các đại lý tuyển dụng
• Quảng cáo
• Tiến trình xin việc
• Sàng lọc các ứng viên
Slide 64
Tuyển mộ nhân viên (tt)
Các giai đoạn tuyển mộ (tt):
• Giai đoạn chọn lựa:
• Chuẩn bị phỏng vấn
• Xác định quy trình tuyển mộ
• Phỏng vấn
• Kiểm tra
• Chấp nhận
• Phân cơng chính thức
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 33
Slide 65
Tuyển mộ nhân viên (tt)
Các giai đoạn tuyển mộ (tt):
• Giai đoạn theo dõi:
• Hướng dẫn ban đầu
• Huấn luyện
• Phát triển & đánh giá
Slide 66
Tuyển mộ nhân viên (tt)
Các yêu cầu của cơng việc:
• Tính cách & quan điểm cá nhân
• Kỹ năng (kinh nghiệm)
• Kiến thức kỹ thuật
• Các đặc tính thể hình (nếu cĩ)
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 34
Slide 67
Các vấn đề tuyển mộ trong lĩnh
vực dịch vụ
Tính chuyên nghiệp cao
Khả năng chịu đựng & tính uyển chuyển
Thu nhập khơng cao trong một số lãnh vực
Các ràng buộc luật lệ
Các điều kiện dịch vụ
Slide 68
Huấn luyện & phát triển
Huấn luyện:
• Nhận diện nhu cầu huấn luyện
• Vận dụng các chương trình huấn luyện
• Đánh giá hiệu quả huấn luyện
Phát triển:
• Huấn luyện chức năng
• Phát triển cá nhân
• Phát triển tổ chức (đa chức năng)
• Các hệ thống đánh gá
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 35
Quy trình dịch vụ
Slide 70
Khái niệm
Tiến trình (quy trình) là cách thức mà dịch vụ được
làm ra & các bước nhằm đạt đến những kết quả
mong đợi.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 36
Slide 71
Các đặc trưng của việc thiết lập &
vận dụng tiến trình dịch vụ
Khách hàng tham gia vào tiến trình
Vị trí giao dịch vụ
Bản thân dịch vụ
Dịch vụ tương tác nhiều hay ít
Mức độ tiêu chuẩn hĩa dịch vụ
Mức độ phức tạp của dịch vụ
Slide 72
Mục đích của việc đặt ra tiến trình
dịch vụ
Bảo đảm dịch vụ được cung ứng nhanh nhất, hiệu
quả nhất với chi phí thấp nhất cĩ thể.
Cho phép giám sát chất lượng dịch vụ, từ đĩ đánh
giá được dịch vụ cả về chất lượng & năng suất.
Huấn luyện nhân viên & cho phép cá nhân chịu
trách nhiệm về các bước trong quy trình thực hiện
dịch vụ.
Giảm thiểu sự khác biệt, từ đĩ cho phép định ngân
sách chính xác & kế hoạch hĩa nhân sự.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 37
Slide 73
Thiết kế quy trình dịch vụ
Ý tưởng
dịch vụ
t
ị
Kịch bản
dịch vụ
ị
ị
Mơ hình
hĩa
ì Hồn thiện
mơ hình
t i
ì
Slide 74
Mơ hình ban đầu quá trình dịch vụ
nhà hàng
Quầy SL Chi phí Thời gian
thiết kế (s)
Thời gian
thực tế (s)
Cơng suất
tối đa (ng/h)
Giữ xe 1 20.000 80 80 45**
Đồ uống 1 10.000 40 40 90
Thức ăn nguội 1 10.000 60 60 60
Thức ăn nĩng 1 10.000 90 90 40**
Trái cây 1 10.000 45 45 80
Thanh tốn 1 20.000 120 120 30*
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 38
Slide 75
Mơ hình tối ưu quá trình dịch vụ
nhà hàng
Quầy SL Chi phí Thời gian
thiết kế (s)
Thời gian
thực tế (s)
Cơng suất
tối đa (ng/h)
Giữ xe 2 40.000 80 40 90
Đồ uống 1 10.000 40 40 90
Thức ăn nguội 2 20.000 60 30 120
Thức ăn nĩng 2 20.000 90 45 80
Trái cây 1 10.000 45 45 80
Thanh tốn 3 60.000 120 40 90
Slide 76
Mơ hình tối ưu quá trình dịch vụ
nhà hàng
Với mơ hình tối ưu trên, ta sẽ tính được tổng chi phí
của hệ thống là 160.000 đồng, năng suất tối đa của
hệ thống là 90 người/giờ.
Khi đĩ, chi phí phục vụ cho một khách hàng trong
một giờ là khoảng 1.800 đồng.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 39
Minh chứng vật chất
Slide 78
Các thành phần của minh chứng
vật chất
Tính hữu hình của dịch vụ:
• Phương tiện bên ngồi
• Thiết kế bên ngồi
• Các chỉ dẫn (signare)
• Bãi đậu xe
• Phong cảnh
• Mơi trường xung quanh
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 40
Slide 79
Các thành phần của minh chứng
vật chất (tt)
Tính hữu hình của dịch vụ:
• Phương tiện bên trong
• Thiết kế bên trong
• Máy mĩc
• Các chỉ dẫn (signare)
• Cách bài trí (Layout)
• Nhiệt độ/ánh sáng
Slide 80
Các thành phần của minh chứng
vật chất (tt)
Các minh chứng hữu hình khác:
• Danh thiếp
• Văn phịng phẩm
• Hĩa đơn
• Báo cáo
• Trang phục nhân viên, đồng phục
• Brochures
• Website
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 41
Slide 81
Ví dụ về minh chứng vật chất nhà
hàng
Thức ăn: khẩu vị, mùi, cách trưng bày, nhiệt độ
Bao gĩi: kiểu cách, màu sắc, sự thuận tiện
Chỗ ngồi: tiên nghi, sẵn cĩ, cách bố trí
Bối cảnh: thuần khiết, trong sạch, sáng sủa, trang trí
nội thất, độ hấp dẫn,
Tính dễ tiếp cận: nơi để xe, cửa vào/ra, lối đi cho
người tàn tật, vị trí địa lý.
Phương tiện: nhà vệ sinh, trị chơi trẻ em, điện thoại
cơng cộng, thơng tin khách hàng.
Slide 82
Ví dụ về minh chứng vật chất nhà
hàng (tt)
Nhân viên: hình thức, trang phục, cung cách, tính
hiệu quả.
Hình ảnh cơng ty: biểu tượng, quảng cáo, độ trung
thành thương hiệu, các hoạt động của tổ chức,
Giao dịch vụ: nhanh chĩng, chậm chạp, cẩu thả,
hiệu quả.
Khơng khí: nồng nhiệt chào đĩn, thân thiện, lạnh
lẽo.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 42
Dịch vụ khách hàng
Slide 84
Dịch vụ khách hàng
Thực chất của dịch vụ khách hàng là hướng các
hoạt động của doanh nghiệp vào khách hàng.
Đĩ là quá trình phân tích, tìm hiểu & giải quyết các
mối quan hệ giữa tổ chức & khách hàng mục tiêu.
Ngày nay nhu cầu của khách hàng ngày càng tinh
tế hơn, chất lượng cũng cao hơn, do đĩ các doanh
nghiệp cần phải nghiên cứu cải tiến dịch vụ nhằm
giành lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 43
Slide 85
Vai trị của khách hàng
Khách hàng là đối tượng quan trọng nhất đối với bất
kỳ kinh doanh nào.
Chúng ta lệ thuộc vào khách hàng (chứ khơng phải
ngược lại!)
Làm ơn cho chúng ta khi họ giao dịch với chúng ta
(chứ khơng phải chúng ta làm ơn cho họ khi phục
vụ họ).
Họ đến với chúng ta với những nhu cầu & mong
đợi. Nhiệm vụ của chúng ta là phải thoả mãn các
nhu cầu & mong đợi của họ.
Slide 86
Vai trị của khách hàng (tt)
Họ xứng đáng được nhận sự đối xử lịch sự & tơn
trọng nhất.
Khách hàng là máu của doanh nghiệp. Khơng cĩ họ
thì doanh nghiệp sẽ đĩng cửa.
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 44
Slide 87
Khách hàng là người
Trả lương cho bạn!
Đừng bao giờ quên điều này!
Slide 88
Dịch vụ khách hàng tốt bắt đầu từ
ngay bên trong doanh nghiệp!
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 45
Slide 89
96% khách hàng khơng hài lịng
sẽ
Khơng bao giờ than phiền
Nhưng
90% khơng bao giờ quay lại
Và
Mỗi khách hàng sẽ nĩi với 9 người khác về sự bất
mãn của mình
Slide 90
Sẽ tốn kém hơn gấp 5 lần
về thời gian, cơng sức và tiền bạc để
tìm một khách hàng mới so với
giữ một khách hàng hiện cĩ
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 46
Slide 91
Chuỗi dịch vụ – lợi nhuận
External
Service
Quality
Profit
Customer
Satisfaction
Revenue
Growth
Customer
Retention
Internal
Service
Quality
Employee
Satisfaction
Employee
Retention
Slide 92
Dịch vụ khách hàng là vai trị của
tất cả mọi người trong doanh nghiệp!
Chương 6 - Marketing hỗn hợp dịch vụ 47
Slide 93
Strategy Marketing Planning
Process
Marketing
Research
Marketing Environment
Analyses
Integrated Marketing Planning
Marketing Implementation
Set Marketing Targets
Strategic Marketing Analyses
Corporate
Strategy
Resource & Budget Allocation
Slide 94
Bài tập nhĩm
Giả sử nhĩm bạn đang cĩ kế hoạch thành lập một
cửa hàng kinh doanh dịch vụ (café, quán ăn, tiệm
internet, photocopy, quà lưu niệm hay cơng ty du
lịch,)
Hãy lập kế hoạch marketing cho dịch vụ đĩ?
Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 1
Chương 7
Tổ chức thực hiện
Marketing trong doanh
nghiệp dịch vụ
Th.s Nguyễn Văn Tâm
Slide 2
Mục tiêu
Nắm được tầm quan trọng của
cơng tác tổ chức marketing
trong các doanh nghiệp kinh
doanh dịch vụ.
Biết cách tổ chức thực hiện
các hoạt động marketing một
cách hiệu quả.
Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 2
Slide 3
Nội dung
Những vấn đề về cấu trúc tổ chức
Những căn cứ xây dựng tổ chức Marketing trong
dịch vụ
Những cấu trúc tổ chức marketing định hướng
khách hàng
Những vấn đề về cấu
trúc tổ chức
Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 3
Slide 5
Khái niệm
Để hoạch định chiến lược, xây dựng các chính sách
cơng cụ marketing & tổ chức thực hiện marketing
trong doanh nghiệp dịch vụ, việc hình thành cơ
quan chức năng marketing và thiết lập cơ chế định
hướng kinh doanh theo marketing là cực kỳ quan
trọng quyết định sự thành cơng.
Tuy nhiên, chúng ta cần hiểu rằng giữa marketing
hàng hĩa hữu hình & marketing dịch vụ cĩ sự khác
nhau rất lớn.
Slide 6
Tổ chức hoạt động Marketing
Một cơng ty cĩ bộ phận Marketing riêng chưa phải
là một cơng ty hiện đại. Vấn đề cịn tùy thuộc vào
chỗ những người lãnh đạo cơng ty nhìn nhận chức
năng thật sự của marketing như thế nào.
Marketing khơng chỉ là nhiệm vụ, là triết lý của riêng
bộ phận marketing, mà là của tồn cơng ty.
Tất cả các bộ phận làm việc trong cơng ty là vì
khách hàng, là hướng vào khách hàng.
Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 4
Slide 7
Quan hệ giữa bộ phận marketing với
các bộ phận chức năng khác
Theo quan điểm của marketing hiện đại thì
“Marketing khơng chỉ là nhiệm vụ của bộ phận
marketing mà là nhiệm vụ của tồn cơng ty”.
Marketing là tồn bộ cơng việc kinh doanh dưới gĩc
độ kết quả cuối cùng, tức là dưới gĩc độ khách
hàng.
Slide 8
Quan hệ giữa bộ phận marketing với
các bộ phận chức năng khác
Giữa bộ phận marketing và các bộ phận chức năng
khác trong cơng ty phải đồng thuận theo quan điểm
định hướng vào marketing và cùng hợp tác với
nhau (marketing nội bộ - internal marketing) để thỏa
mãn nhu cầu và mong đợi của khách hàng.
Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 5
Slide 9
Các biện pháp định hướng
marketing hiện đại
Thuyết phục mọi người trong cơng ty về sự cần thiết
phải nhắm vào khách hàng.
Đề cử một quan chức marketing cấp cao và một lực
lượng đặc nhiệm marketing.
Tìm kiếm sự giúp đỡ và hướng dẫn tư vấn chuyên
mơn ở bên ngồi.
Tuyển dụng nhân tài giỏi về marketing.
Xây dựng những chương trình huấn luyện
marketing.
Thiết lập một hệ thống kế hoạch marketing hiện đại.
Những căn cứ xây
dựng tổ chức
marketing trong dịch vụ
Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 6
Slide 11
Đặc điểm của dịch vụ & Marketing
dịch vụ
Dịch vụ phi hiện hữu. Khách hàng khơng thể nhìn
thấy hoặc cần nắm một dịch vụ.
Vì vậy việc đánh giá, lựa chọn và nhận thức dịch vụ
phải được bắt đầu từ những dấu hiện vật chất.
Dịch vụ được sản xuất & tiêu dùng đồng thời, dịch
vụ khơng tách rời. Do đĩ, tồn bộ quá trình tổ chức
cung ứng & tiêu dùng dịch vụ được thực hiện trong
khoảng khơng gian & thời gian cụ thể.
Slide 12
Các bước thỏa mãn nhu cầu &
những nổ lực Marketing
Đánh giá i
Sử dụng
Mua bán
Thực hiện
dịch vụ
i
ị
Đánh giá i
Sử dụng
Mua bán
Sản xuất hàng t
Thời
gian
Thời
gian
Nổ lực maketing
Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 7
Slide 13
Ba giai đoạn lập kế hoạch marketing hàng
hĩa & dịch vụ
Thơng tin marketing ti r ti
Chiến lược marketingi l r ti
Chiến thuật marketingi t t r ti
Thực hiện
Marketing
i
r ti
Thực hiện
Sản phẩm
i
Mua
Tiêu dùng
Hài lịng
i
i l
Thơng tin phản hồi ti i
Điều chỉnhi ỉ
Thơng tin marketing ti r ti
Chiến lược marketingi l r ti
Chiến thuật
Marketing
i t t
r ti NTD mua
Tiêu dùngi Cung ứng
Chuyển giao i
Hài lịngi l
Thơng tin phản hồi ti i
Điều chỉnhi ỉ
Trước
tiêu
dùng
Tiêu
dùng
Sau
tiêu
dùng
Trước
tiêu
dùng
Tiêu
dùng
Sau
tiêu
dùng
Slide 14
Hệ thống sản xuất định hướng
khách hàng cho dịch vụ
Khách hàng A:
Phong cách
tiêu dùng
:
ti
Khách hàng B:
Phong cách
tiêu dùng
:
ti
Các nguồn lực
vật chất
l
t t
Nhân viên cung ứng:
Phong cách
làm việc
i :
l i
Dịch vụ
A
ị
Dịch vụ
B
ị
Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 8
Slide 15
Những vấn đề cơ bản của tổ chức
marketing trong hoạt động dịch vụ
Trong dịch vụ, marketing khơng chỉ bao gồm các
hoạt động như quảng cáo, xúc tiến hỗn hợp, định
giá & tổ chức tiêu thụ mà cịn bao gồm cả yếu tố
con người, tổ chức quá trình cung ứng dịch vụ &
dịch vụ khách hàng
Trong đĩ, yếu tố con người đĩng vai trị rất quan
trọng trong việc tạo ra dịch vụ & chuyển giao dịch
vụ.
Slide 16
Thực hiện marketing
Thực hiện marketing là một quá trình cụ thể hĩa các
kế hoạch marketing thành những nhiệm vụ hành
động nhằm hồn thành những mục tiêu của kế
hoạch.
Các quyết định và hành động thực hiện marketing
cần phải phù hợp với mục tiêu của chiến lược
marketing và với những nội dung cụ thể của kế
hoạch marketing.
Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 9
Slide 17
Mục tiêu của thực hiện marketing
Vượt trội so với kế hoạch về giá trị khách hàng.
Phản ứng nhanh trước những than phiền / vần đề
của khách hàng.
Thực hiện với chi phí thấp nhất, tránh lãng phí đối
với những hoạt động khơng làm tăng giá trị cho
khách hàng.
Slide 18
Các kỹ năng cần thiết trong thực
hiện marketing
Kỹ năng phân bổ (được sử dụng trong dự tốn
nguồn tài nguyên).
Kỹ năng theo dõi (được sử dụng trong kiểm tra,
đánh giá kết quả các hoạt động marketing).
Kỹ năng tổ chức (được sử dụng để tổ chức, phân
cơng làm việc).
Kỹ năng tác động (được sử dụng để tạo ảnh hưởng
trong việc hồn thành những cơng việc).
Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 10
Slide 19
Phân tích Pareto (80:20)
Số lượng cơng việc
Hiệu quả
Những cấu trúc tổ
chức marketing định
hướng khách hàng
Chương 7 - Tổ chức thực hiện Marketing 11
Slide 21
Cấu trúc tổ chức marketing định
hướng khách hàng
Quản trị cấp cao,
Người định hướng thị trường
trị ,
i ị t ị tr
Các hoạt động Marketing
truyền thống ở cấp độ liên kết
t r ti
tr t li t
Các chức năng phi quan hệ:
Tài chính, kế tốn,
i :
i í , t ,
Marketing quan hệr ti
Kịch bản dịch vụị ị
Khách hàng
Nhân viên i Vật chất kỹ thuậtt t t t
Sản xuất/điều hành Nhân sự Cơng nghệ
Các hoạt động Marketing hỗn hợp dịch vụ
Dịch vụ cảm nhận
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ly_thuyet_mk_dv_8357.pdf