Tài liệu Bài giảng Marketing căn bản - Chương 3 Phân tích môi trường marketing của doanh nghiệp: 1TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
Chương 3
Phân tích mơi trường marketing
của doanh nghiệp
Nguyễn Tiến Dũng
Email: dungnt-fem@mail.hut.edu.vn
Trang web cá nhân:
Trang web cơ quan:
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-2
Những nội dung chính
I. Giới thiệu chung
II. Phân tích mơi trường marketing vĩ mơ
III. Phân tích mơi trường ngành và đối thủ
cạnh tranh
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-3
I. Giới thiệu chung
Định nghĩa
Mơi trường marketing của doanh nghiệp là
Những lực lượng bên trong hoặc bên ngồi
doanh nghiệp mà cĩ khả năng ảnh hưởng đến
những hoạt động marketing của doanh nghiệp
đĩ
Phân loại MT:
MT vi mơ và MT vĩ mơ
MT bên trong (nội bộ) và MT bên ngồi
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-4
Môi trường kinh tế
Môi trường
tự nhiên
Mơi trường
cơng nghệ
Mơi trường nhân khẩu
Môi trường
chính trị -
pháp luật
Môi trường
văn hoá
xã hội
Sơ đồ mơi trường marketing của
doanh nghiệp
Đối thủ cạnh tranh
Công chúng
Nhà
cung...
9 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 708 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Marketing căn bản - Chương 3 Phân tích môi trường marketing của doanh nghiệp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ
Chương 3
Phân tích mơi trường marketing
của doanh nghiệp
Nguyễn Tiến Dũng
Email: dungnt-fem@mail.hut.edu.vn
Trang web cá nhân:
Trang web cơ quan:
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-2
Những nội dung chính
I. Giới thiệu chung
II. Phân tích mơi trường marketing vĩ mơ
III. Phân tích mơi trường ngành và đối thủ
cạnh tranh
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-3
I. Giới thiệu chung
Định nghĩa
Mơi trường marketing của doanh nghiệp là
Những lực lượng bên trong hoặc bên ngồi
doanh nghiệp mà cĩ khả năng ảnh hưởng đến
những hoạt động marketing của doanh nghiệp
đĩ
Phân loại MT:
MT vi mơ và MT vĩ mơ
MT bên trong (nội bộ) và MT bên ngồi
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-4
Môi trường kinh tế
Môi trường
tự nhiên
Mơi trường
cơng nghệ
Mơi trường nhân khẩu
Môi trường
chính trị -
pháp luật
Môi trường
văn hoá
xã hội
Sơ đồ mơi trường marketing của
doanh nghiệp
Đối thủ cạnh tranh
Công chúng
Nhà
cung
cấp
DOANH
NGHIỆP
Nhà
trung
gian
Khách
hàng
2Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-5
Phân tích MT để làm gì?
Phân tích DN so với Đối thủ nhằm nhận dạng
Những Điểm mạnh (Strengths) và Những điểm
yếu (Weaknesses)
Phân tích các thành phần khác nhằm nhận dạng
Những cơ hội (Opportunities) và Những nguy cơ
(Threats)
Kết hợp lại: S + W + O + T = SWOT
SWOT là cơ sở để xây dựng mục tiêu, chiến lược
và các chương trình hành động marketing
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-6
II. Phân tích mơi trường marketing vĩ
mơ
1. Mơi trường kinh tế
2. Mơi trường nhân khẩu
3. Mơi trường tự nhiên
4. Mơi trường cơng nghệ
5. Mơi trường chính trị – pháp luật
6. Mơi trường văn hố – xã hội
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-7
1. Mơi trường kinh tế
Các biến số kinh tế
GDP / GDP bình quân đầu người
Tốc độ tăng GDP hàng năm
Chu kỳ kinh tế
Lạm phát
Lãi suất
Cán cân thương mại = Giá trị XK – Giá trị NK
Tỷ giá hối đối (tỷ giá tiền tệ)
Các xu thế của mơi trường kinh tế
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-8
Luật Engel ()
Khi thu nhập bình quân của hộ gia đình tăng lên
thì
Tỷ trọng của thu nhập chi cho lương thực thực phẩm
sẽ...
Tỷ trọng của thu nhập chi cho những tiện nghi sinh hoạt
của hộ gia đình, như tiền thuê nhà, chi phí điện, nước,
ga, điện thoại, truyền hình sẽ ...
Tỷ trọng của thu nhập chi cho những vấn đề khác (như
quần áo, đi lại, giáo dục, giải trí, thể thao, ...) và tỷ
trọng của thu nhập đưa vào tiết kiệm sẽ ...
3Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-9
Luật Engel
Khi thu nhập bình quân của hộ gia đình tăng lên
thì
Tỷ trọng của thu nhập chi cho lương thực thực phẩm
giảm xuống
Tỷ trọng của thu nhập chi cho những tiện nghi sinh hoạt
của hộ gia đình, như tiền thuê nhà, chi phí điện, nước,
ga, điện thoại, truyền hình sẽ giữ nguyên khơng đổi,
Tỷ trọng của thu nhập chi cho những vấn đề khác (như
quần áo, đi lại, giáo dục, giải trí, thể thao, ...) và tỷ
trọng của thu nhập đưa vào tiết kiệm sẽ tăng lên.
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-10
Các biến số kinh tế
Khi lãi suất tăng lên, cơ hội cho các doanh nghiệp sản xuất
sẽ ít đi, các doanh nghiệp tài chính sẽ nhiều lên
Khi lạm phát tăng cao, khách hàng mua sắm sản phẩm lâu
bền nhiều hơn
Khi đồng nội tệ mất giá so với đồng đơ-la, các doanh
nghiệp cĩ thặng dư thương mại (XK > NK) sẽ cĩ lợi, các
doanh nghiệp cĩ thâm hụt thương mại (XK < NK) sẽ bị bất
lợi.
Trong chu kỳ kinh tế, khi nền kinh tế ở giai đoạn
Hưng thịnh: nhu cầu với các mặt hàng xa xỉ tăng cao, khách hàng
yêu cầu nhiều dịch vụ hỗ trợ
Trì trệ và suy thối: nhu cầu với các mặt hàng xa xỉ giảm mạnh,
khách hàng chỉ cần sản phẩm cốt lõi
Hồi phục: nhu cầu với các vật tư, thiết bị tăng mạnh hơn là nhu cầu
đối với các mặt hàng tiêu dùng.
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-11
2. Mơi trường nhân khẩu
Các biến số nhân khẩu
Dân số
Mật độ dân số
Tốc độ tăng dân số tự nhiên
Sự dịch chuyển dân cư
Cơ cấu giới tính
Cơ cấu tuổi
Tuổi thọ bình quân
Các xu thế của mơi trường nhân khẩu
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-12
Predicted age and sex distribution for the
year 2005
4Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-13
Vietnam’s population, area and density
by region
20.82%430.00 39,738.70 17,076.10 Mekong River Delta
6.99%2,735.00 2,095.20 5,730.70
Ho Chi Minh City (highest
population)
16.08%380.00 34,743.10 13,190.10 East South
5.70%86.00 54,473.70 4,674.20 Central Highland
8.51%211.00 33,069.00 6,981.70 South Central Coast
3.66%182.00 16,487.40 3,003.20 Nghe An (largest province)
12.81%204.00 51,510.80 10,504.50 North Central
0.38%34.009,059.40 308.00 Lai Chau (lowest density)
3.08%68.00 37,336.90 2,524.90 North West
0.36%61.00 4,857.20 296.20Bac Kan (lowest population)
11.27%145.00 63,629.80 9,244.80 North East
1.20%1,223.00 807.60987.40 Bac Ninh (smallest province)
3.76%3,347.00921.00 3,082.80 Ha Noi (highest density)
21.74%1,204.00 14,812.50 17,836.00 Red River Delta
100.00%249.00 329,314.50 82,032.30 Whole country
Population
percent
Population
density
(pers./km
2)Area (km2)
Population
(1000
pers.)
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-14
3. Mơi trường tự nhiên
Đ/n: Những đặc điểm của địa hình, khí hậu, tài
nguyên thiên nhiên của một khu vực, quốc gia hay
tồn thế giới.
Một số xu thế của MT tự nhiên:
Sự cạn kiệt dần của tài nguyên thiên nhiên
Tài nguyên khơng thể tái tạo: dầu mỏ, than đá, khống sản
Tài nguyên cĩ thể tái tạo: rừng
Sự ơ nhiễm gia tăng: khơng khí, nước, tiếng ồn
Sự thay đổi khí hậu tồn cầu
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-15
CHƯD: Cơ hội/nguy cơ marketing gì?
1. Rừng ở nước ta ít dần và gỗ trở nên đắt hơn
2. Khơng khí ở nhiều thành phố trên cả nước ơ nhiễm nhiều
hơn
3. Nhiều con sơng của TP bị ơ nhiễm nghiêm trọng
4. VN cĩ đường bờ biển dài 2.600 km
5. Rác thải ngày càng nhiều hơn
6. Khí hậu Trái đất ấm dần lên
7. Khu vực nội thành ngày càng trở nên ồn ào hơn
8. Giá điện và than sẽ tăng trong tương lai
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-16
4. Mơi trường cơng nghệ
Đ/n: những đặc điểm cơng nghệ của vùng, quốc gia và thế giới
Những biến số cơng nghệ:
Trình độ cơng nghệ
Tốc độ thay thế cơng nghệ
Tốc độ truyền bá cơng nghệ
Sự thân thiện của cơng nghệ
Những xu thế cơng nghệ:
Tốc độ phát triển cơng nghệ rất nhanh
Chu kỳ sống của sản phẩm ngắn hơn
Sự đầu tư rất lớn cho hoạt động nghiên cứu và triển khai (Research &
Development) của các DN dẫn đầu ngành
Sự bắt chước rất nhanh của các DN nhỏ
5Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-17
CHƯD: Cơ hội marketing gì? Chiến lược
marketing nên thế nào?
Câu hỏi ứng dụng:
Nhà nước chú ý nhiều hơn đến những cơng
nghệ bảo vệ mơi trường tự nhiên
Chu kỳ sống của sản phẩm ngắn hơn Ỉ cĩ hàm
ý gì đối với hoạt động nghiên cứu & triển khai
và hoạt động marketing của một DN?
Đối với một DN nhỏ, khơng cĩ nhiều vốn cho
hoạt động nghiên cứu & triển khai, họ nên làm
gì?
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-18
5. Mơi trường chính trị – pháp luật
Đ/n: bao gồm những đặc điểm về hệ thống chính
trị và các văn bản pháp luật của vùng, quốc gia và
thế giới
Xu thế của MT pháp luật ngày nay:
Sự chú trọng nhiều hơn tới bảo vệ MT tự nhiên
Sự chú trọng nhiều hơn tới bảo vệ quyền lợi người tiêu
dùng
Sự chú trọng nhiều hơn tới bảo vệ sự cạnh tranh lành
mạnh của các DN
Sự hội nhập quốc tế nhiều hơn
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-19
CHƯD: Cơ hội/nguy cơ marketing gì?
Nhà nước địi hỏi nhiều hơn về sự minh
bạch trong các báo cáo tài chính của các
doanh nghiệp
Thuế nhập khẩu với đa số mặt hàng sẽ
giảm xuống chỉ cịn từ 0% - 5%
Sự mở cửa thị trường bán lẻ, ngân hàng cho
những người đầu tư nước ngồi
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-20
6. Mơi trường văn hố – xã hội
Đ/n: bao gồm những phong tục tập quán, niềm
tin, quan điểm phổ biến trong một cộng đồng,
quốc gia
Những xu thế của MT VH-XH:
Sự trung thành với những giá trị văn hố cốt lõi
Sự chú trọng nhiều hơn tới chất lượng cuộc sống
Vai trị của phụ nữ ngày càng tăng lên
Sự mua sắm bất chợt tăng lên
6Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-21
CHƯD: Cơ hội marketing gì?
Đa số phụ nữ đều đồng ý rằng “Chuẩn bị
bữa ăn càng ít thời gian càng tốt”
Số lượng khách tham gia các lễ hội đền
chùa cĩ xu hướng tăng
Sự chú trọng nhiều hơn tới vệ sinh an tồn
thực phẩm
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-22
III. Phân tích mơi trường ngành và
đối thủ cạnh tranh
1. Phân tích ngành
2. Phân tích đối thủ cạnh tranh
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-23
1. Phân tích mơi trường ngành
Mục đích: Xác định khả năng sinh lời của các khúc
thị trường
Mơ hình 5 lực lượng của Porter: Mức độ hấp dẫn
(Khả năng sinh lời) dài hạn của một ngành, của
một khúc thị trường phụ thuộc vào 5 nhân tố hay
5 lực lượng
Sự cạnh tranh giữa các đối thủ hiện tại
Những người nhập ngành tiềm năng
Các sản phẩm thay thế
Sức mạnh thương lượng của người mua
Sức mạnh thương lượng của nhà cung cấp
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-24
Mơ hình 5 lực lượng của Porter
(Five-Force Model) (...)
Sức mạnh thương
lượng của nhà cung
cấp (Suppliers)
Sức mạnh thương
lượng của người
mua (Buyers)
Những người nhập
ngành tiềm năng
(Potential Entrants)
Các sản phẩm thay
thế (Substitutes)
Sự cạnh tranh giữa các đối
thủ hiện tại
(Industry Competitors)
7Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-25
a. Sự cạnh tranh giữa các đối thủ
hiện tại
Một khúc thị trường sẽ khơng hấp dẫn nếu:
Cĩ nhiều đối thủ, nhiều đối thủ mạnh
Quy mơ thị trường giảm
Rào cản xuất ngành cao
Chi phí cố định cao
Một số thuật ngữ
Cấu trúc ngành (industry structure)
Đặc điểm của ngành theo số lượng người bán và mức độ khác
biệt của sản phẩm
Rào cản xuất ngành (exit barriers)
Những yếu tố cản trở những người bán đi ra khỏi một ngành
kinh doanh hiện tại
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-26
Cấu trúc ngành: 4 kiểu ngành
Về mặt cấu trúc ngành, cĩ 4 kiểu ngành:
Ngành độc quyền (pure monopoly): điện, nước sạch
Ngành độc quyền nhĩm (oligopoly): dịch vụ viễn thơng, hàng
khơng với các tuyến bay trong nước
Ngành cạnh tranh cĩ tính độc quyền (monopolistic competition):
điện tử, ơ-tơ, xe máy
Ngành cạnh tranh hồn hảo (perfect competition): nơng sản, thuỷ
sản
Khả năng sinh lời trung bình của ngành giảm dần từ ngành
độc quyền xuống ngành cạnh tranh hồn hảo.
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-27
Rào cản xuất ngành (Exit Barriers)
Các loại rào cản xuất ngành
Nghĩa vụ và đạo đức đối với khách hàng, nhân viên và chủ nợ
Những hạn chế pháp luật của Nhà nước
Giá trị thanh lý của tài sản thấp
Thiếu những cơ hội kinh doanh khác
Mức độ tích hợp dọc cao
Yếu tố tâm lý
...
Rào cản xuất ngành càng cao, những người bán cĩ khả
năng sinh lời thấp khĩ cĩ thể ra khỏi ngành, mức độ cạnh
tranh giữa những người bán cùng ngành càng mạnh, khả
năng sinh lời càng thấp
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-28
b. Các đối thủ nhập ngành tiềm
năng (Potential Entrants)
Là những người bán trong tương lai sẽ đầu
tư vào một ngành kinh doanh
Phụ thuộc vào Rào cản nhập ngành
Những yếu tố cản trở việc những người bán đầu
tư vào một ngành kinh doanh
8Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-29
Rào cản nhập ngành (Entry Barriers)
Các loại rào cản nhập ngành:
Yêu cầu về vốn (capital requirements)
Tính kinh tế nhờ quy mơ (economies of scale)
Yêu cầu về chứng nhận sở hữu trí tuệ (patent and licensing
requirements)
Sự khan hiếm về địa điểm (scarce locations)
Yêu cầu về nguyên vật liệu (raw material requirements)
Yêu cầu về nhà trung gian (distributor requirements)
Yêu cầu về danh tiếng (reputation requirements)
Rào cản nhập ngành càng thấp, khả năng sinh lời tương lai
của ngành sẽ giảm
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-30
c. Các sản phẩm thay thế
Số sản phẩm thay thế càng nhiều, khả năng
sinh lời tương lai càng giảm
TD:
Phim chụp ảnh và máy ảnh số
Đĩa mềm và đĩa CD-ROM, CD-RW; và ổ cứng di
động (USB flash disk)
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-31
2. Phân tích đối thủ cạnh tranh
a. Nhận dạng đối thủ cạnh tranh
b. Nhận dạng chiến lược cạnh tranh của các
đối thủ
c. Nhận dạng mục tiêu của các đối thủ
d. Đánh giá những điểm mạnh và điểm yếu
của các đối thủ
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-32
a. Nhận dạng đối thủ cạnh tranh
Quan điểm ngành: Những người bán cùng ngành
Quan điểm thị trường:
Đ/nghĩa: Những người bán đang chia sẻ với doanh nghiệp số tiền
mà khách hàng chi tiêu cho những nhu cầu của họ
Phân loại đối thủ: Một sản phẩm cĩ thể cĩ
Những đối thủ cạnh tranh cùng ngành (in-the-industry competitors):
sản phẩm cùng ngành
Những đối thủ cạnh tranh về nhãn hiệu/cạnh tranh trực tiếp (brand
competitors): đặc điểm sản phẩm và giá bán tương tự
Những đối thủ cạnh tranh về sản phẩm thay thế (generic
competitors/substitution competitors): những sản phẩm khác ngành,
nhưng phục vụ cùng 1 nhu cầu
Những đối thủ cạnh tranh về nhu cầu (need competitors): những sản
phẩm phục vụ cho những nhu cầu khác nhau
9Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-33
CHƯD: Nhận dạng đối thủ cạnh tranh
của các sản phẩm sau
Phim Kodak dùng cho máy ảnh
Trực tiếp: Konica, Fuji, Agfa
Sản phẩm thay thế: NSX máy ảnh số (Sony, HP,
Canon, LG, Samsung) khơng dùng phim
Đĩa mềm Maxell
Trực tiếp: 3M, Sony
Sản phẩm lưu trữ thơng tin: CD-ROM, CD-RW,
Flash Disks (ổ đĩa USB)
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-34
b. Nhận dạng chiến lược cạnh tranh
của các đối thủ
Về chất lượng sản phẩm – giá
Chất lượng cao, giá cao
Chất lượng trung bình – giá trung bình
Chất lượng thấp – giá thấp
Về chủng loại sản phẩm: nhiều hay ít
Về dịch vụ:
Số lượng dịch vụ: đầy đủ hay hạn chế
Chất lượng dịch vụ: thấp, trung bình hay cao
Mức độ tích hợp dọc: thấp, trung bình hay cao.
Cĩ sở hữu khâu phân phối khơng? (tích hợp về phía trước)
Cĩ sở hữu khâu cung cấp nguyên vật liệu khơng (tích hợp về phía
sau)
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-35
c. Nhận dạng mục tiêu của các đối
thủ
Mục tiêu về sản phẩm - thị trường:
Định nhắm tới khúc thị trường nào?
Định nhắm tới lĩnh vực sản phẩm nào?
Mục tiêu về thị phần – lợi nhuận:
Lợi nhuận ngay: tối đa hố LN, đạt LN mục tiêu
Thị phần ngay, lợi nhuận sau: tối đa hố thị
phần, đạt thị phần mục tiêu.
Nguyễn Tiến Dũng © 2006 3-36
d. Đánh giá những điểm mạnh và điểm
yếu của các đối thủ
Các mặt đánh giá: ban lãnh đạo, marketing,
sản xuất, nhân lực, tài chính
Về marketing: thị trường, sản phẩm và dịch vụ,
giá bán, phân phối, xúc tiến bán
Phương pháp đánh giá:
Các dữ liệu thứ cấp
Tổng hợp ý kiến của chuyên gia: bên trong và
bên ngồi DN
Khảo sát ý kiến của khách hàng
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- mktcb_lt_c03_2276.pdf