Tài liệu Bài giảng Mạng căn bản - Bài 3: Giao thức TCP/IP và IP Address V.4: 12/15/2009
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN
Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH
Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI
Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4
Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN
Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG
Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL
Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG
ÔN TẬP
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
THI CUỐI MÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
BÀI 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH
Các khái niệm về mạng máy tính, các kiến trúc của mạng máy tính trong
hệ thống mạng LAN. Phân chia hệ thống mạng.
Giới thiệu về mạng máy tính.
Mục đích nối mạng.
Các dịch vụ mạng.
Phân loại mạng.
Mô hình mạng.
Câu hỏi ôn tập
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Trình bày được sự hình thành và phát triển của mạng máy tính
Phân loại và xác định được các kiểu thiết kế mạng m...
85 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1489 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Mạng căn bản - Bài 3: Giao thức TCP/IP và IP Address V.4, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
12/15/2009
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN
Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH
Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI
Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4
Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN
Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG
Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL
Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG
ÔN TẬP
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
THI CUỐI MÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
BÀI 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH
Các khái niệm về mạng máy tính, các kiến trúc của mạng máy tính trong
hệ thống mạng LAN. Phân chia hệ thống mạng.
Giới thiệu về mạng máy tính.
Mục đích nối mạng.
Các dịch vụ mạng.
Phân loại mạng.
Mô hình mạng.
Câu hỏi ôn tập
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Trình bày được sự hình thành và phát triển của mạng máy tính
Phân loại và xác định được các kiểu thiết kế mạng máy tính
thông dụng.
Phân biệt được các mô hình nối mạng và mô hình xử lý dữ liệu,
làm quen với các mô hình nối mạng thông dụng.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về mạng máy tính
Định nghĩa mạng máy tính:
Các máy tính và thiết bị mạng: Server, Client, Router, Switch,
Printer,...
Phương tiện truyên dẫn(Media): cable, Sóng điện từ, tia hồng
ngoại,…
Các giao thức: TCP/IP, NetBeui, Apple Talk,…
Mạng máy tính là sự kết nối của hai hay nhiều máy tính, thiết bị mạng với
nhau thông qua các phương tiện truyền dẫn và tuân theo các kiến trúc mạng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
3
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về mạng máy tính
Lịch sử phát triển mạng máy tính:
Thập niên 50 máy tính sử dụng bóng đèn điện tử nên rất cồng kềnh và
tốn năng lượng
Thập niên 60: Ra đời các thiết bị truy cập từ xa vào máy tính. Tiền thân
sơ khai của hệ thống mạng máy tính
Thập niên 70: Các thiết bị đầu cuối phát triển nâng cao băng thông và
các máy tính nhỏ minicomputer của IBM xuất hiện.
Năm 1977 công ty Datapoint Corporation cho ra đời hệ điều hành mạng
ARCNET.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về mạng máy tính
Lợi ích của việc nối mạng các máy tính:
Tiết kiệm tài nguyên phần cứng.
Trao đổi chia sẽ dữ liệu tài liệu dễ dàng
Chia sẽ ứng dụng
Tập trung dữ liệu, bảo mật và backup
Chia sẽ dùng chung Internet
Tại nhà
Network
Văn phòng A
Văn phòng B
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu về mạng máy tính
Các dịch vụ mạng
Dịch vụ tập tin
Dịch vụ in ấn
Dịch vụ web
Dịch vụ thông điệp…
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Các thành phần nối mạng
Các thành phần nối mạng
Môi trường truyền thông
Hữu tuyến (Dùng cable):
o Dùng cable mạng (card mạng):
Cáp Xoắn đôi (UTP, STP)
Cáp Đồng trục (Thin, Thick Coaxial)
Cáp Quang học (Fiber-Optic)
o Dùng cáp Datalink (Direct Cable):
Cổng Com: Null modem cable
Cổng USB: USB cable
Cổng LPT: Parallel Cable.
infrared
light
Infrared light
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
wireless hub
Để kết nối hệ thống mạng cần phải có môi trường truyền dẫn. Có 2 loại
môi trường chính: không dây và có dây
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Các thành phần nối mạng
Các thành phần nối mạng
Môi trường truyền thông:
Vô tuyến ( Dùng sóng):
o Sóng radio
o Sóng hồng ngoại
o Sóng Viba
infrared
light
Infrared light
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
wireless hub
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Các thành phần nối mạng
Phần cứng mạng: các thiết bị mạng dùng để kết nối hệ thống
mạng.
Các thiết bị mạng: Hub, Switch, Router, Firewall…
Trạm làm việc: Máy tính, máy in, máy Fax…
Bộ giao tiếp mạng (NIC card).
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
6
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Các thành phần nối mạng
Phần mềm mạng: các hệ điều hành mạng và các chương trình
ứng dụng.
Hệ điều hành mạng (NOS): WinNT,Window Server, Linux, Unix,
Novell Netware...
Các chương trình ứng dụng mạng: Web, Mail, Phần mềm quản lí,…
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phân loại mạng
Phân loại mạng theo vị trí địa lý:
LAN (Local Area Network)
Phạm vi nhỏ
Trong các công ty, xí nghiệp,
trường học,…
Sử dụng cable đồng, cable quang,
sóng wireless.
WAN (Wide Area Network)
Phạm lớn: Thành Phố, Quốc gia...
Kết nối trên phạm vi lớn tỉnh đến
tỉnh, quốc gia đến quốc gia,…
Sử dụng cable quang, vô tuyến...
Trên thực tế, hệ thống mạng được phân loại dựa vào 3 tiêu chí: vị trí địa lý
và mục đích sử dụng, kỹ thuật chuyển mạch.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
7
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phân loại mạng
Phân loại mạng theo mục đích sử
dụng:
Peer to peer ( mạng ngang hàng )
Không có máy chủ phục vụ.
Chi phí thấp, dễ thi công và quản lí
Bảo mật thấp
Client / Server (khách/chủ)
Có máy chủ quản lí và phục vụ
Chi phí cao, cấu hình phức tạp
Bảo mật tốt
Cung cấp nhiều dịch vụ mạng
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Phân loại mạng
Phân loại mạng theo kỹ thuật chuyển mạch:
Mạng chuyển mạch kênh (Circuit Swiched Networks)
Hệ thống thiết lập kết nối giữa 2 thực thể bằng 1 đường truyền
vật lý.
Duy trì kết nối trong suốt quá trình 2 thực thể trao đổi thông tin
Mạng chuyển mạch gói (Packet Swiched Networks)
Thông điệp được chia thành nhiều gói nhỏ có độ dài quy định
Các gói tin truyền độc lập trên nhiều tuyến hướng đích
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
8
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Topology mạng LAN
BUS TOPOLOGY:
Sử dụng một đường truyền chung
cho tất cả các máy tính
Máy tính kết nối vào mạng
sử dụng T-Connector
Tín hiệu truyền theo kiểu
broadcast. Tại một thời điểm chỉ
có một máy truyền tín hiệu
Terminator: ngăn chặn không cho
dội tín hiệu
Kiến trúc mạng là sơ đồ biểu diễn các kiểu sắp xếp bố trí các máy tính va ̀ thiết
bị mạng trong hệ thống mạng theo phương diện vật li ́.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Topology mạng LAN
RING TOPOLOGY:
Tất cả các máy tính kết nối lại với nhau
thành một vòng tròn khép kín.
Truyền dữ liệu dựa vào thẻ bài token
và thông qua thiết bị trung gian.
Dữ liệu truyền theo một hướng
Tín hiệu token rất nhanh.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
9
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Mô hình mạng
STAR TOPOLOGY:
Tất cả các máy tính và thiết bị
mạng kết nối tập trung vào thiết bị
trung tâm là Hub/Switch.
Thiết bị trung tâm quản lí tất cả
các kết nối của hệ thống.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Mô hình mạng
Mạng kết hợp (star bus, star-ring topology):
Tổ hợp các topology cơ bản tùy theo địa hình nơi thiết kế mạng.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
10
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
TÓM LƯỢC BÀI HỌC
Các khái niệm mạng máy tính, mục đích kết nối mạng
Các thiết bị kết nối mạng LAN
Phân loại mạng LAN
Kết luận
Nắm các khái niệm cơ bản về mạng LAN
Hiểu được mô hình mạng của doanh nghiệp
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
HỎI - ĐÁP
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN
Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH
Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI
Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4
Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN
Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG
Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL
Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG
ÔN TẬP
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
THI CUỐI MÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
BÀI 3: Giao thức TCP/IP và IP Address V.4
Giới thiệu TCP/IP
Bộ giao thức TCP/IP
Một số giao thức khác
IP Address V.4
Một số giao thức khác
Xử lý một số sự cố thông dụng
Chuẩn hóa quá trình trao đổi thông tin, dữ liệu giữa các máy tính. Định dạng
cấu trúc dữ liệu và phương thức khi truyền.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Hiểu được Mô hình và chức năng các tầng của TCP/IP.
Biết các giao thức phổ biến và các khái niệm về Port và
Socket
Hiểu được tiến trình trao đổi dữ liệu của các máy tính.
Biểu diễn được địa chỉ IP V4
Xử lý các sự cố kết nối mạng TCP/IP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu TCP/IP
Mô hình kiến trúc của TCP/IP
TCP/IP là chuẩn Internet
Được phát triển bởi US DoD (United
States Department of Defense).
Làm việc độc lập với phần cứng mạng
Mô hình TCP/IP có 4 lớp : Application,
Transport, Internet, Network Access
TCP/IP là bộ giao thức chuẩn giúp các hệ thống (platforms) khác nhau
truyền thông với nhau, là giao thức chuẩn của truyền thông Internet.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
3
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu TCP/IP
Mô hình kiến trúc của TCP/IP
Tương quan mô hình OSI và mô hình TCP/IP (So sánh OSI và
TCP/IP)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Chức năng các lớp trong mô hình TCP/IP
Application Layer (tầng ứng dụng)
Hỗ trợ ứng dụng cho các giao thức tầng Host to Host
Cung cấp giao diện người sử dụng
Các giao thức gồm:
HTTP(HyperText Transfer Protocol)
FTP (File Transfer Protocol)
Telnet
SMTP(Simple Mail Transfer Protocol
POP3
Bộ giao thức TCP/IP gồm 4 tầng, mỗi tầng trong mô hình TCP/IP có một
chức năng riêng biệt.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Chức năng các lớp trong mô hình TCP/IP
Transport Layer (Host to Host-tầng vận chuyển)
Thực hiện kết nối giữa 2 máy trên mạng theo 2 giao thức
Giao thức điều khiển trao đổi dữ liệu TCP (Transmission
Control Protocol)
Giao thức dữ liệu người dùng UDP (User Datagram
Protocol)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Chức năng các lớp trong mô hình TCP/IP
Internet layer (tầng mạng)
IP(Internet Protocol) : Giao thức vận chưyển
RIP(Route Information Protocol): Tìm đường
ICMP : Ping (kiểm tra nối mạng)
ARP(Address Resolution Protocol): phân giải dia chi vật lý
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Chức năng các lớp trong mô hình TCP/IP
Network Interface Layer (tầng truy nhập mạng)
Tầng này nắm giữ những định dạng dữ liệu và truyền dữ liệu
đến cable
Cung cấp các phương tiện kết nối vật lý:
Cable
Bộ chuyển đổi (Transceiver)
Card mạng (Nic)
Giao thức kết nối, giao thức truy nhập đường truyền (CSMA/CD,
token ring, token bus,…)
Cung cấp các dịch vụ cho tầng Internet, phân đoạn dữ liệu thành
các khung
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Chức năng các lớp trong mô hình TCP/IP
Transport
Link
Application
Ethernet
Frame
Relay
Token
Ring ATM
HTTP FTP SMTP DNS RIP SNMP
TCP/IP Protocol Suite
TCP UDP
IPARP IGMP ICMPInternet
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
6
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Một số giao thức chính
Giao thức gói tin người dùng UDP (User Datagram Protocol)
UDP là giao thức không liên kết (Connectionless)
Không có độ tin cậy cao, không có cơ chế xác nhận ACK
Phù hợp các ứng dụng yêu cầu xử lý nhanh
Giao thức SNMP (Simple Network Management Protocol)
Voip ứng dụng UDP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Một số giao thức chính
Giao thức điều khiển truyền TCP (Transmission Control Protocol)
TCP là giao thức hướng liên kết (Connection Oriented)
Thực thể TCP phát và thực thể TCP thu thương lượng để thiết
lập 1 kết nối logic tạm thời
Có độ tin cậy cao, an toàn và chính xác khi truyền
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
7
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Một số giao thức chính
Giao thức mạng IP (Internet Protocol)
IP (Internet protocol) là giao thức không liên kết
Truyền dữ liệu với phương thức chuyển mạch gói IP datagram
Định địa chỉ và chọn đường
IP định tuyến các gói tin bằng cách sử dụng các bảng định
tuyến động
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Một số giao thức chính
Giao thức thông báo điều khiển mạng ICMP (Internet Control
Message Protocol)
ICMP là giao thức điều khiển ở tầng IP, sử dụng để trao đổi các
thông tin điều khiển dòng dữ liệu
Điều khiển lưu lượng (Flow control)
Thông báo lỗi
Định dạng lại các tuyến (Ridirect router)
Kiểm tra các trạm ở xa
Các loại thông điệp ICMP
Thông điệp truy vấn
Thông điệp thông báo lỗi
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
8
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Một số giao thức chính
Giao thức phân giải địa chỉ ARP (Address Resolution Protocol)
IP yêu cầu địa chỉ MAC
Tìm kiếm trong bảng ARP
Nếu tìm thấy sẽ trả lại địa chỉ MAC
Nếu không tìm thấy, tạo gói ARP yêu cầu gởi tới tất cả các
trạm
Tùy theo gói tin trả lời, ARP cập nhật vào bảng ARP và gởi địa
MAC cho IP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Một số giao thức chính
Giao thức phân giải địa chỉ ngược RARP (Reverse Address
Resolution Protocol)
Quá trình này ngược lại với quá trình ARP
RARP phát hiện địa chỉ IP khi biết địa chỉ MAC
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
9
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Ports
Giá trị port được biểu diễn 2 byte(16 bits : 0 to 65535)
Well Known Ports : 0 - 1023.
Registered Ports : 1024 - 49151
Dynamic and/or Private Ports : 49152 - 65535
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bộ giao thức TCP/IP
Địa chỉ MAC
Địa chỉ vật lý (Physical Address) của thiết bị mạng.
6 bytes, 48 bits, gồm 12 ký số hệ Hecxa.
6 ký số đầu để nhận diện nhà sản xuất.
6 ký số sau nhận diện thiết bị phần cứng của mỗi nhà Sản Xuất.
Hoạt động ở lớp Data Link của mô hình OSI.
A5-0C-D3-1B-05-46
ManuID ProID
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
10
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Một số giao thức khác
Internetwork Packet Exchange/Sequenced Packet Exchange
(IPX/SPX)
Được công ty Novell thiết kế sử dụng cho các sản phẩm mạng của chính
hãng
SPX hoạt động trên tầng transport của mô hình OSI, bảo đảm độ tin cậy
của liên kết truyền thông từ mút đến mút.
Ngoài bộ giao thức TCP/IP, còn một số bộ giao thức khác do các hãng
phát triển cho hệ thống mạng LAN của mình
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Một số giao thức khác
AppleTalk
Do hãng Apple computer phát triển cho họ máy tính cá nhân
Macintosh
Giao thức Apple được phát triển trên tầng vật lý của Ethernet và
Token Ring.
Các vùng tối đa trên một phân mạng: Phase 1 là 1, phase 2 là
255
Các node tối đa trên mỗi mạng: Phase 1 là 254, phase 2 khoảng
16 triệu
Địa chỉ động dựa trên các giao thức truy nhập
Định tuyến Spit-horizon
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
11
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
IP Address V.4
Địa chỉ IP (IPV4)
Địa chỉ IP v.4 là một số 32 bít, được chia làm 4 Octects(4 bytes),
cách nhau = “.”
Class Bit: Xác định IP thuộc lớp nào( A, B, C, D, E)
Net ID: định danh địa chỉ mạng
HostID: định địa chỉ IP của một host cụ thể.
Các hệ thống máy tính trên mạng LAN và Internet liên lạc với nhau qua
địa chỉ IP. Địa chi IP đang sử dụng là IP Address v.4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
IP Address V.4
Địa chỉ IP (IPV4)
NetID, HostID, SubnetMask
194
.
200
.
101
.
10 IP address
Subnet
mask
255
.
255
.
255
.
0
10
Host ID
194
.
200
.
101
.
Network ID
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
12
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
IP Address V.4
Địa chỉ IP (IPV4)
Các lớp địa chỉ IPv4
Lớp #Số bit
net_id
#Số bit
host_id
Bắt đầu
bằng bit
Giá trị
byte đầu
Subnet mask
A 8 24 0 1-126 255.0.0.0
B 16 16 10 128-191 255.255.0.0
C 24 8 110 192-223 255.255.255.0
D Reserved for
multicast
1110 224-239 N/A
E Reserved for R &
D
11110-
11111
240-255 N/A
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
IP Address V.4
Địa chỉ IP (IPV4)
IP lớp A
1-Bit cao nhất của byte 1 để nhận biết lớp A và có giá trị là
0
Số Net ID :
Chiếm 1 byte giá trị, 28-1 = 27 = 128
Trừ 2 giá trị đặc biệt (0 : cục bộ mạng, 127 mạng
loopback) : 126
Số Host ID :
Chiếm 3 bytes giá trị, 224 -2=16.777.216
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
13
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
IP Address V.4
Địa chỉ IP (IPV4)
IP lớp B
2-bit cao nhất của byte 1 để nhận biết lớp B và có giá trị là
10.
Số Net ID :
Chiếm 2 bytes giá trị, 216-2 = 214 = 16.384
Số Host ID :
Chiếm 2 bytes giá trị, 216 -2=65.536
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
IP Address V.4
Địa chỉ IP (IPV4)
IP lớp C
3-bit cao nhất để nhận biết lớp C và có giá trị là 110.
Số Net ID :
Chiếm 3 bytes giá trị, 224-3 = 221 = 2.097.152
Số Host ID :
Chiếm 1 bytes giá trị, 28 -2= 256
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
14
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
IP Address V.4
Địa chỉ IP 145.98.20.5
Subnet mask 255.255.0.0
1st byte 2nd byte 3rd byte 4th byte
10010001 01100010 0001 0100 00000101
11111111 11111111 0000 0000 00000000
Địa chỉ mạng 10010001 01100010 0000 0000 00000000
145 . 98 . 0 . 0
or
Địa chỉ IP (IPV4)
Mặt nạ mạng (Subnet Mask)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Một số sự cố thông dụng
Thiết lập địa chỉ mạng không đúng
196.135.8.17
195.135.4.10
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
Không thể truyền thông
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
15
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Một số sự cố thông dụng
Trùng địa chỉ IP
Host 1 Khởi động
Host 2
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
Tôi là
131.107.5.10.
Host 1 Host 2 khởi động
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
Trùng địa chỉ IP,
Tôi không thể truyền thông
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Một số sự cố thông dụng
Sai địa chỉ mạng
Network
1
Network
2
IP address = 131.125.10.10
Default gateway = 131.125.1.1
Computer 1
IP address = 131.125.1.3
Default gateway = 131.125.1.1
Computer 2
IP address = 131.125.1.4
Default gateway = 131.126.2.2
Computer 3
131.126.2.2
131.125.1.1
IP address = 131.126.2.2
Default gateway = 131.126.12.2
Computer 4
IP address = 131.125.5.2
Default gateway = 131.126.2.2
Computer 5
IP address = 131.126.2.5
Default gateway = 131.126.2.2
Computer 6
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
REMOTE ACCESS SERVER
5408
pentium......... SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
16
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
TÓM LƯỢC BÀI HỌC
Cấu trúc và chức năng mô hình TCP/IP
Địa chỉ IP V.4
Cấu hình địa chỉ IP v.4
Kết luận
Giúp sinh viên hiểu được, bộ giao thức trao đổi trên hệ
thống mạng LAN và Internet
Nắm được địa chỉ IP v.4
Triển khai địa chỉ IP cho hệ thống mạng LAN cho doanh
nghiệp.
Sử dụng địa chỉ IP đúng với hệ thống mạng LAN của
doanh nghiệp
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
HỎI - ĐÁP
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN
Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH
Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI
Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4
Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN
Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG
Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL
Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG
ÔN TẬP
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
THI CUỐI MÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
BÀI 4: Kỹ Thuật Mạng Cục Bộ LAN
Cơ bản về truyền thông
Môi trường truyền
Thiết bị mạng
Kỹ thuật Ethernet
Một số kỹ thuật mạng khác
Xử lý một số sự cố thông dụng
Nắm vững các chuẩn mạng, các thiết bị phần cứng về mạng và kỹ thuật thi
công giúp người quản trị hệ thống dễ dàng xây dựng, nâng cấp, bảo trì hệ
thống mạng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Giải thích được cơ bản về truyền dữ liệu, chế độ truyền thông, độ suy hao
và độ trễ tín hiệu.
Mô tả được đặc tính vật lý của cáp đồng trục, xoắn đôi, quang học
Hiểu được đặc tính của môi trường truyền không dây
So sánh được ưu, nhược điểm của các môi trường truyền khác nhau
Nhận biết chức năng cơ bản của các thiết bị nối mạng LAN
Giải thích được đặc trưng và chức năng cơ bản của: NIC, Repeater và Hub,
Switch, Router. Hoạt động của các thiết bị với mô hình OSI
Hiểu được phương thức truyền dữ liệu mạng LAN với kỹ thuật Ethernet
Xử lý các sự cố về cáp nối và thiết bị mạng LAN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Cơ bản về truyền thông
Tín hiệu Anolog và Digital
Tín hiệu Analog
Tín hiệu lưu chuyển trong hệ thống mạng phải tuân theo những nguyên
tắc, chuẩn mạng, và phương thức nhất định
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
3
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Cơ bản về truyền thông
Tín hiệu Anolog và Digital
Tín hiệu Digital
Tín hiệu số (digital): Các tín hiệu chỉ thuộc một trong hai trạng
thái 0 và 1 (gọi là bit)
Minh họa:
Ký tự ‘A’ 0100 0001
1 Byte 8 Bits
ASCII
Truyền tín hiệu số dựa vào điện:
0 1 0 0 0 0 0 1Thiết bị
A
Thiết bị
B
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Cơ bản về truyền thông
Fire Station
Chế độ truyền thông
Simple duplex
Truyền thông chỉ một hướng, 1 trạm truyền và trạm kia nhận.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Cơ bản về truyền thông
Chế độ truyền thông
Half duplex
Mỗi trạm có thể truyền và nhận dữ liệu nhưng không đồng thời.
Radio tower
Radio tower
or
Half - Duplex
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Cơ bản về truyền thông
Chế độ truyền thông
Full duplex
Tất cả các trạm truyền nhận dữ liệu 1 cách đồng thời.
and
Full - Duplex
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Cơ bản về truyền thông
Băng thông và lưu lượng:
Băng thông
Băng thông là lưu lượng thông
tin được truyền trong một
khoảng thời gian nhất định
Lưu lượng:
Là lượng thông tin thực tế được
truyền trong một khoảng thời
gian nhất định
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Cơ bản về truyền thông
Một số trở ngại khi truyền thông
Độ ồn:
Âm thanh quá lớn, nhiều tập âm cũng ảnh hưởng đến quá
trình truyền tải thông tin trong mạng
Độ suy hao:
Khi chất liệu truyển dẫn không tốt, khoảng cách lớn hơn quy
định sẽ dẫn đến sự suy hao của tín hiệu khi truyền
Độ trễ
Gói thông tin truyền từ điểm A tới điểm B ở khoảng cách quá
xa, có nhiều yếu tố gây yếu và nhiễu tín hiệu thì sẽ gây lên
độ trễ tín hiệu
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
6
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Môi trường truyền
Cáp đồng trục
Thinnet coaxial
Dùng cáp Think Coaxial (Đồng trục mỏng)
Tốc độ truyền thông 10Mbps
Hệ thống cable mạng có hai loại phổ biến, cable đồng và cable quang.
Mỗi loại cable có môi trường truyền khác nhau.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Môi trường truyền
Cáp đồng trục
Thicknet coaxial (Đồng trục dày)
Tốc độ 10Mbps
Khoảng cách tối đa của segment 500 m
Topology : Bus
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
7
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Môi trường truyền
Cáp xoắn đôi
UTP (Unshielded Twisted Pair)
Tốc độ 100Mbps
Khoảng cách tối đa 100 m (Client-Switch)
Topology : Start
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Môi trường truyền
Cáp xoắn đôi
STP (Shielded Twisted Pair)
STP có áo chống nhiễu
Lớp bọc kim bên ngoài nhằm tránh nhiễu điện từ.
Khoảng cách tối đa giữa 2 máy là 100m.
Được sử dụng chủ yếu trong mô hình dạng Star.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
8
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Môi trường truyền
Cáp quang học
Single mode
Chỉ nhận mode trục (axial mode)
Hỗ trợ các bước sóng 1310 & 1550 nm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Môi trường truyền
Cáp quang học
Multi mode
Khẩu độ lớn
Nhận nhiều loại mode
Hỗ trợ các bước sóng 850 & 1300 nm
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
9
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Môi trường truyền
Những đặc tính của môi trường truyền không dây:
Sử dụng sóng mang để truyền dữ liệu
Các thiết bị đầu cuối tương thích với các chuẩn sóng
Mã hóa và bảo mật thông tin không an toàn
Ảnh hưởng của trướng ngại vật làm suy yếu tín hiệu khi truyền
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Môi trường truyền
Radio, viba, hồng ngoại
Radio
Sóng radio có tần số trong khoảng từ 3 Hz (dải tần ELF) đến
300GHz (dải tần EHF). Tuy nhiên, từ dải tần SHF đến EHF
tức là từ tần số 3GHZ đến 300GHz, bức xạ điện từ này
thường gọi là sóng vi ba.
Hồng ngoại
Sóng hồng ngoại là bức xạ điện từ có bước sóng dài hơn ánh
sáng khả kiến nhưng ngắn hơn tia bức xạ vi ba.
Sóng hồng ngoại có thể được phân chia thành ba vùng theo
bước sóng, trong khoảng từ 700 nanômét tới 1 milimét.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
10
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết bị mạng
Card mạng
Đây là thiết bị chính trong việc kết nối các máy tính lại với nhau.
Bộ giao tiếp mạng.
Khe cắm mở rộng (Slot) : ISA, PCI ...
Tốc độ truyền dữ liệu : 10/100/1000 Mbps…
Các thiết bị phần cứng kết nối hệ thống mạng LAN, mỗi thiết bị có chức
năng và hoạt động khác nhau.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết bị mạng
Repeater và hub
Là thiết bị trung tâm dùng để kết nối các máy tính lại với nhau.
Hub có từ 4,8,16,24… port
Hub truyền tín hiệu Broadcast.
Hub hoạt động ở tầng Physical trong mô hình OSI
Tốc độ của các port/Hub không bằng tốc độ thật.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
11
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết bị mạng
Switch
Switch có từ 4,8,16,24… port
Switch hoạt động ở tầng Data Link trong mô hình OSI
Switch truyền tín hiệu multicast
Switch bảo mật hơn Hub vì mỗi đường truyền được tách riêng ra.
Tốc độ của các Port/Switch bằng tốc độ thật của Switch
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết bị mạng
Router
Là thiết bị để kết nối các nhánh mạng
lại với nhau.
Định tuyến cho gói dữ liệu.
Xác định đường truyền tốt nhất giữa
hai máy.
Hoạt động ở tầng Network trong mô
hình OSI.
Ngăn chặn Broadcast.
Bảo mật cao.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
12
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Kỹ thuật Ethernet
Phương thức truy xuất cáp CSMA/CD:
Khi một trạm truyền dữ liệu, trước tiên nó sẽ phải lắng “nghe” xem
đường truyền bận hay rỗi. Nếu rỗi nó sẽ truyển dữ liệu đi (theo
khuôn dạng chuẩn), nếu đường truyền đang bận thì nó sẽ thực hiện
1 trong 3 giải thuật sau:
Trạm tạm rút lui chờ đợi trong 1 thời gian ngẫu nhiên, sau đó lại
bắt đầu nghe đường truyền
Trạm tiếp tục nghe đến khi đường truyền rỗi thì truyền dữ liệu
đi xác suất bằng 1
Trạm tiếp tục nghe đến khi đường truyền rỗi thì truyền dữ liệu
đi với xác suất bằng 0<p<1 xác định trước
Kỹ thuật mạng Lan là tiền đề xây dựng hệ thống mạng Lan hoàn chỉnh
sau này, với mỗi hệ thống mạng khác nhau ta có những kỹ thuật phù
hợp.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Kỹ thuật Ethernet
Kỹ thuật chung về Ethernet
Ethernet là công nghệ của mạng Lan cho phép truyền tín hiệu
giữa các máy tính với tốc độ 10 Mb/s đến 10 Gigabit/s
Sử dụng cáp xoắn đôi là thông dụng nhất
Tên chuẩn IEEE 802.3
Topology : Bus, star
Bus (backbone)
= terminating deviceT
TT
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
REMOTE ACCESS SERVER
5408
pentium.........
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
P110
Professional Workstation 5000
SD
REMOTE ACCESS SERVER
5408
pentium.........
SD
P110
Professional Workstation 5000
x
x
SD
SD
1
2
3
4
5
6
7
8
1 2x 3 x 4x
5 6x 7 x 8x
SD
SD
1
2
3
4
5
6
7
8
1 2x 3 x 4x
5 6x 7 x 8x
Hub
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
13
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Kỹ thuật Ethernet
Những thành phần của mạng Ethernet
Data Terminal Equipment (DTE): các thiết bị truyền và nhận dữ liệu
DTEs thường là PC, workstation, file server
Data Communication Equipment (DCE): là các thiết bị kết nối mạng cho
phép nhận và chuyển khung trên mạng
Repeater, swich, router, card mạng (Nic), modem
Interconnecting Media: cáp xoắn đôi, cáp đồng (mỏng/dày), cáp quang
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Kỹ thuật Ethernet
Những đặc điểm cơ bản của Ethernet
Cấu hình truyền thống: Bus (đồng trục)/ Star
Kỹ thuật truyền: Base band
Phương pháp truy nhập: CSMA/CD
Quy cách kỹ thuật: IEEE 802.3
Vận tốc truyền: 10 Mbps, 100 Mbps....10 Gbps
Loại cáp: đồng trục mảnh, đồng trục dày, cáp xoắn đôi, cáp
quang
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
14
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Kỹ thuật Ethernet
Chuẩn Ethernet – Hub Ethernet
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Kỹ thuật Ethernet
Chuẩn Fast Ethernet – Switch Ethernet
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
15
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Kỹ thuật Ethernet
Chuẩn Gigabit Ethernet
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Một số kỹ thuật mạng khác
Token ring
Tên chuẩn IEEE 802.5
Phương thức truy xuất cáp : Token Passing
Tốc độ truyền dữ liệu : 4/16.. Mbps
Topology : Ring
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
16
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Một số kỹ thuật mạng khác
FDDI, ATM
Backbone, 100 Mbps
Phương thức : Token Passing
FDDI-I : Data, FDDI-II : Voice, Video
Cáp Quang học
Khoảng cách tối đa 100 km
Topology: Ring
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
TÓM LƯỢC BÀI HỌC
Các loại môi trường truyền dẫn
Các thiết bị phần cứng
Các kỹ thuật truyền dữ liệu
Kết luận
Bài học giúp sinh viên nắm được các thiết bị phần cứng
trong mạng LAN
Hiểu được kỹ thuật truyền dữ liệu trong mạng LAN
Lựa chọn các thiết bị phần cứng cho mạng LAN doanh
nghiệp
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
17
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
HỎI - ĐÁP
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN
Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH
Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI
Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4
Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN
Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG
Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL
Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG
ÔN TẬP
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
THI CUỐI MÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI
NGUYÊN MẠNG
Giới thiệu
Quản trị tài khoản cục bộ.
Quản trị tài nguyên mạng.
Xử lý sự cố thông dụng
Hệ thống mạng máy tính dùng tài khoản cục bộ để quản trị việc truy suất tài
nguyên, đăng nhập máy tính và chứng thực truy cập.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Hiểu được khái niệm môi trường làm việc WorkGroup và Domain
Giải thích được ý nghĩa của tài khoản User, tài khoản Group cục bộ
Quản trị được tài khoản User, tài khoản Group cục bộ
Giải thích được quyền người dùng và quyền truy xuất tài nguyên mạng
Quản trị quyền truy xuất tài nguyên files: Shared và NTFS
Thiết lập và chia sẻ máy in mạng
Xử lý các sự cố về chia sẻ và kết nối tài nguyên mạng
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu
Môi trường mạng workgroup, domain:
Môi trường mạng workgroup:
Các máy tính hoạt động độc lập với nhau
Mỗi máy tính là một chính sách Policy riêng biệt
Trong hệ thống mạng không có 1 máy tính chịu trách nhiệm quản
lý (server)
Môi trường mạng domain:
Các máy tính tuân theo một chính sách Policy nhất quán
Trong hệ thống mạng cần có 1 server hoặc 1 hệ điều hành mạng,
dịch vụ mạng chịu trách nhiệm quản lý toàn bộ hệ thống mạng
Tài khoản người dùng là một tập hợp quyền hạn cho phép một người dùng
đăng nhập vào một máy tính để truy cập tài nguyên trên máy đó, hoặc trên
hệ thống mạng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
3
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu
Tài khoản Local Users, Groups, Computer
Local Users:
Thông tin tài khoản người dùng lưu trữ trên chính mày đó
Local Groups:
Nhóm người dùng cục bộ.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu
Tài khoản Local Users, Groups, Computer
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu
Tài nguyên mạng File, Printer
File, dữ liệu:
Tập hợp các dữ liệu người dùng như: các tập tin, thư mục, ổ đĩa
….
Printer:
Máy in: in tài liệu văn bản cho người dùng
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Giới thiệu
Quy ước định vị tên tài nguyên UNC, URL
UNC
Đường dẫn truy cập đến máy chia sẻ tài nguyên (File Server,
Printer Server)
Có 2 dạng:
\\IP_FileServer
\\Computername_FileServer
URL:
Đường dẫn để truy cập đến một web server
Có 2 dạng:
(hệ thống có DNS server)
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Quản trị tài khoản cục bộ
Giới thiệu các công cụ:
Control panel:
Đường dẫn: start/Settings/Control panel/User Accounts
Quản trị tài khoản cục bộ cho phép mỗi tài khoản ngoài việc đăng nhập tại
máy tính và quản lý việc truy suất tài nguyên mạng.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Quản trị tài khoản cục bộ
Giới thiệu các công cụ:
Computer managermant
Nhập chuột phải vào “My computer”/manage/local users
and groups
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
6
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Quản trị tài khoản cục bộ
User Rights, Permissions
User rights:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Quản trị tài khoản cục bộ
User Rights, Permissions
Permissions:
Permissions là các quyền để xác định loại truy xuất được gán
tới một user, group hay computer.
Permission có thể áp dụng cho bất kỳ đối tượng bảo mật
như: các files, folders, shared folders and printers
Permission cũng có thể được gán cho bất kỳ user, group hay
các computer nào Active Directory or on a local computer.
oRead
oWrite
oDelete
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
7
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Quản trị tài khoản cục bộ
Các Local Users và Groups mặc nhiên
Cho phép người dùng thực hiện các tác vụ quản trị hay tạm thời
truy cập đến các tài nguyên mạng. Có hai tài khoản người dùng
dựng sẵn không thể xóa được: Administrator và Guest.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Quản trị tài khoản cục bộ
Quản trị Local Users và Groups
Local Users
Create User Account
Delete User Account
Disable User Account
Move User Account
Reset Password User Account
Groups
Tạo groups
Add users
Chỉnh sửa thuộc tính groups
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
8
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Quản trị tài nguyên mạng
Chia sẻ phân quyền thư mục
Những quyền trên share folder chỉ áp dụng cho các user kết nối
tới folder qua mạng. Bạn có thể gán các quyền folder share tới
user account, groups, và computer account.
Nhu cầu trao đổi thông tin, dữ liệu giữa các nhân viên trong hệ thống mạng là
rất lớn, và phức tạp. Nảy sinh nhiều yêu cầu quản trị tài nguyên mạng
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Quản trị tài nguyên mạng
Quyền NTFS
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
9
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Quản trị tài nguyên mạng
Tương tác giữa 2 quyền chia sẻ và NTFS
Users
Read
Change
FC
File1
File2
Public
NTFS Volume
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Quản trị tài nguyên mạng
Quản trị máy in
Chia sẻ
Để cài và share một local printer, chúng ta sử dụng Add
Printer Wizard trong folder Printers and Faxes.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
10
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Quản trị tài nguyên mạng
Quản trị máy in
Phân quyền in
Permission Cho phép user sử dụng
Print - User có thể kết nối tới máy in và gửi những tài liệu in tới máy in.
Manage
Printers
- User có thể thực hiện các thao tác kết hợp với quyền Print và có
quyền quản lý hoàn toàn máy in. User có thể ngừng và restart máy
in, thay đổi các thiết lập spooler, share một máy in, chỉnh sửa
quyền và thay đổi các thuộc tính máy in.
Manage
Documents
- User có thể ngưng, tiếp tục lại, restart, bỏ qua và sắp xếp lại tất
cả các tài liệu được submit bởi tất cả các user khác.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Câu hỏi ôn tập
Tài khoản người dùng, nhóm
Truy suất tài nguyên mạng
Quản trị, chia sẻ máy in
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
11
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
TÓM LƯỢC BÀI HỌC
Các lại tài khoản người dùng
Share Permission và NTFS Permission
Cài đặt chia sẽ Printer
Kết luận
Bài học giúp sinh viên nắm được các loại tài khoản
người dùng
Phân quyền cho các loại tài khoản kết hợp giữa NTFS và
Share Permission
Triển khai share và bảo mật dữ liệu cho hệ thống LAN
trong doanh nghiệp
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
HỎI - ĐÁP
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN
Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH
Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI
Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4
Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN
Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG
Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL
Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG
ÔN TẬP
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
THI CUỐI MÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
BÀI 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WLAN VÀ ADSL
Công nghệWLAN
Cấu hình Access Point
Công nghệ ADSL
Thiết lập kết nối Internet với ADSL
Kết hợp WLAN với công nghệ ADSL
Câu hỏi bài tập
Công nghệ ADSL và công nghệ Wireless đang trở nên phổ biến trong các
hệ thống mạng LAN của doanh nghiệp.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MỤC TIÊU BÀI HỌC
Hiểu biết về công nghệ mạng WLAN và công nghệ kết nối
Internet ADSL
Thiết lập mạng WLAN
Thiết lập kết nối Internet cho mạng LAN với ADSL Router
Xử lý các sự cố về nối mạng WLAN và ADSL
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Các thuật ngữ trong WLAN
RF (Radio Frequence): Tần số sóng điện từ của Wireless
Channel: kênh
SSID (Service Set Indentification): tên dùng để phát sóng và
phân biệt với các thiết bị phát sóng khác.
Cell: vùng phủ sóng tách biệt không dây.
Noise: những tín hiệu làm nhiễu sóng khi truyền.
Roaming: kỹ thuật giữ kết nối với trung tâm
Wireless là mạng vô tuyến được truyền dẫn trong không gian thông qua
các trạm thu/phát và tuân theo những qui tắt, qui ước nào đó.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
3
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Các thành phầnWLAN
Wireless Card
o PCI Card: sử dụng cho máy tính PC
o PCMCIA Card: sử dụng cho máy tinh Laptop
o USB Card: sử dụng được cho ca PC và Laptop
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Các thành phầnWLAN
Wireless Access Point (AP): Phát sóng theo hình cầu
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Các thành phầnWLAN
Wireless Access Point (AP): Phát sóng theo một hướng
Wireless connection ?
Wireless connection ?
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Mô hình kết nối:
Ad-Hoc: là mô hình kết nối các Wireless Client không thông
qua Wireless AP
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Mô hình kết nối:
Infrastructure: là mô hình kết nối các Wireless Client phải
thông qua Wireless AP
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Các chuẩnWLAN:
Chuẩn 802.11a
Chuẩn 802.11b
Chuẩn 802.11g
Chuẩn 802.11n
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
6
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Các chuẩnWLAN:
Chuẩn 802.11a
o Hoạt động ở tần số 5GHZ
o Tốc độ truyền 54Mbps
o Không xuyên vật cản.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Các chuẩnWLAN:
Chuẩn 802.11b
o Hoạt động ở tần số 2,4GHZ
o Tốc độ truyền 11Mbps
o Xuyên vật cản
o Không tương thích với chuẩn a
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
7
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Các chuẩnWLAN:
Chuẩn 802.11g
o Hoạt động ở tần số 2,4GHZ
o Tốc độ truyền 54Mbps
o Xuyên vật cản
o Tương thích với chuẩn b
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Các chuẩnWLAN:
Chuẩn 802.11n
o Hoạt động ở tần số 2,4 và 5 GHZ
o Tốc độ truyền 200 - 540 Mbps
o Xuyên vật cản.
o Tương thích với chuẩn a, b, g.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
8
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Bảo mậtWLAN:
WEP (Wep Key)
WPA-PSK (Preshare Key)
WPAv2 (Radius)
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Ưu điểmWLAN:
Tiết kiệm chi phí cho việc sử dụng cáp.
Linh động, dễ di chuyển.
Wireless còn được sử dụng ở những nơi có tính chất tạm thời.
Thẩm mỹ
Nâng cao hình ảnh và vị thế cạnh tranh của doanh nghiệp.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
9
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ WLAN
Khuyết điểmWLAN:
Tốc độ chậm.
Độ ổn định không cao.
Bảo mật không cao.
…
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết lập WLAN
B1: Tìm địa chỉ IP của AP
Sách hướng dẫn kèm theo thiết bị
Dùng lệnh IPCONFIG /ALL
Tra cứu internet
Thiết lập hệ thống WLAN là cấu hình các thiết bị Access Point, Wireless
Client.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
10
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết lập WLAN
B2: Mở trình duyệt Web, nhập IP tìm được ở
B1 vào rồi bấm Enter.
VD:192.168.1.1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết lập WLAN
B3: Nhập Username và Password
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
11
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết lập WLAN
B4: Vào giao diện Web của Wireless Access
Point để cấu hình
Các thông số cần chú ý:
SSID
Broadcast SSID
Wireless security
Channel
DHCP
IP address của Wireless AP
User name và password quản lý Wireless AP
B5: Lưu lại cấu hình
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết lập WLAN
B6: Cấu hình Wireless Client
Cài đặt driver cho card wireless.
Kết nối Wireless client với Wireless Access Point.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
12
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết lập WLAN
B6: Cấu hình Wireless Client
Kết nối Wireless client với Wireless Access Point.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết lập WLAN
B6: Cấu hình Wireless Client
Kết nối Wireless client với Wireless Access Point.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
13
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết lập WLAN
B6: Cấu hình Wireless Client
Kết nối Wireless client với Wireless Access Point.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết lập WLAN
B6: Cấu hình Wireless Client
Kết nối Wireless client với Wireless Access Point.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
14
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Câu hỏi bài tập
Câu hỏi/tình huống 1
Câu hỏi/tình huống 2
…
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ ADSL
Các thuật ngữ trong ADSL
DSLAM: trạm phân phối dịch vụ ADSL
POTS: là khoảng tần số dùng cho việc gọi điện thoại
Modem Dial-up: dùng để kết nối internet với công nghệ
quay số, là thiết bị chuyển đổi tín hiệu Analog sang Digital
và ngược lại
Modem ADSL: dùng để kết nối internet tốc độ cao, là thiết bị
chuyển đổi tín hiệu Analog sang Digital và ngược lại
Router ADSL: Ngoài tính năng chuyển đổi tín hiệu còn có
thêm chức năng là định tuyến cho phép truy cập internet
được nhanh hơn
ADSL là công nghệ thuê bao bất đối xứng. Gọi là bất đối xứng vì có sự
không cân bằng giữa tốc độ Download và tốc độ Upload.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
15
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ ADSL
Mô hình kết nối
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ ADSL
Cơ chế hoạt động
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
16
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Công nghệ ADSL
Các thành phần kết nối mạng
Modem/Router ADSL
Thiết bị lọc tín hiệu: splitter hay microfilter
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết lập kết nối internet với ADSL
Để thiết lập mạng ADSL cần có:
Thuê bao đường truyền ADSL
Modem/Router ADSL
Khác với Hub/Switch khi mua về là có thể sử dụng được ngay, còn
Modem/Router ADSL thì bắt buộc phải cấu hình để có thể kết nối với
Internet.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
17
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Thiết lập kết nối internet với ADSL
B1: Tìm địa chỉ IP của Router ADSL
Sách hướng dẫn kèm theo thiết bị
Dùng lệnh IPCONFIG /ALL
Tra cứu trên internet
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
B2: Mở trình duyệt Web, nhập IP tìm được ở
B1 vào rồi bấm Enter.
VD:192.168.1.1
Thiết lập kết nối internet với ADSL
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
18
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
B3: Nhập Username và Password
Thiết lập kết nối internet với ADSL
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
B4: Vào giao diện Web của Router ADSL để
cấu hình
Các thông số cần chú ý:
Username/Password của nhà cung cấp ADSL
VPI/VCI (0/33 FPT, SPT, NetNam; 8/35 Viettel, VNN…)
Encapsolution (PPPoE_LLC)
DNS
IP Address
DHCP
Username/Password quản lý Router ADSL
B5: Lưu lại cấu hình
Thiết lập kết nối internet với ADSL
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
19
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
B6: Cấu hình ADSL client
Sử dụng địa chỉ IP tĩnh: để client truy cập được internet bằng
IP tĩnh thì phải nhập các thông số cần thiết là IP address,
Subnet mask, Default gateway, Preferred DNS server
Thiết lập kết nối internet với ADSL
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
B6: Cấu hình ADSL client
Sử dụng địa chỉ IP động: client không cần nhập địa chỉ IP
mà địa chỉ IP này được Router ADSL cấp.
Thiết lập kết nối internet với ADSL
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
20
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Kết hợp WLAN với công nghệ ADSL
Sau khi chúng ta đã cấu hình hoàn chỉnh mạng WLAN và mạng ADSL,
bây giờ chúng ta có thể kết hợp hai mạng này lại với nhau để giúp cho
người dùng dẽ dàng sử dụng và làm việc.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Kết hợp WLAN với công nghệ ADSL
Router ADSL và WLAN cùng NetID
Để kết nối Router ADSL và WLAN chúng ta phải kết nối
Port LAN từ Router ADSL đến Port Lan trên Wireless AP.
`
Internet
`
`
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
21
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Kết hợp WLAN với công nghệ ADSL
Router ADSL và WLAN khác NetID
Để kết nối Router ADSL và WLAN chúng ta phải kết nối
Port LAN từ Router ADSL đến Port WAN trên Wireless AP.
`
Internet
`
`
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Router ADSL kiêm Wireless AP (Router Wireless)
Đối với Router Wireless chúng ta không cần kết nối giữa các
thiết bị mà chỉ cần cấu hình các thông số cần thiết là có thể sử
dụng được.
`
Internet
`
`
Kết hợp WLAN với công nghệ ADSL
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
22
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
TÓM LƯỢC BÀI HỌC
Các chuẩn Wireless
Các thiết bị mạng Wireless
Các bước cấu hình Access Point
Công nghệ ADSL
Các bước cấu hình Router ADSL
Kết luận
Bài học giúp sinh viên nắm được các chuẩn Wireless và công nghệ
ADSL
Cấu hình các thiết bị AP và Router ADSL
Thiết lập hệ thống mạng có Internet băng thông rộng, kết hợp hệ
thống mạng không dây cho doanh nghiệp
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
HỎI - ĐÁP
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
MH/MĐ: MẠNG CĂN BẢN
Bài 1: GIỚI THIỆU VỀ MẠNG MÁY TÍNH
Bài 2: CHUẨN MẠNG VÀ MÔ HÌNH OSI
Bài 3: GIAO THỨC TCP/IP VÀ IP ADDRESS V.4
Bài 4: KỸ THUẬT MẠNG CỤC BỘ LAN
Bài 5: QUẢN TRỊ TÀI KHOẢN CỤC BỘ VÀ TÀI NGUYÊN MẠNG
Bài 6: CÔNG NGHỆ MẠNG WIRELESS LAN VÀ ADSL
Bài 7: CHẨN ĐOÁN VÀ XỬ LÝ SỰ CỐ MẠNG
ÔN TẬP
BÁO CÁO ĐỒ ÁN
THI CUỐI MÔN
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
BÀI 7: KHẮC PHỤC SỰ CỐ MẠNG LAN
Các sự cố thường gặp
Các công cụ kiểm tra lỗi
Khắc phục các sự cố của hệ thống
Nắm các sự cố thường xảy ra đối với hệ thống mạng LAN, giúp người xây
dựng mạng LAN khắc phục các khuyết điêm của hệ thống
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
2
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Các lỗi thường gặp
Không kết nối được
Không chia sẽ được
Trong hoạt động của hệ thống mạng LAN có rất nhiều sự cố xảy ra.
Nhưng những sự cố đó được chia làm hai lỗi lớn: phần cứng và phần
mềm
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Các lỗi thường gặp
Lỗi phần cứng
Card mạng bị lỗi.
Cable mạng bị lỗi.
Tín hiệu bị nhiễu.
Lỗi phần mềm
Cấu hình IP chưa đúng
Chưa tắt bức tường lữa
Bộ giao thức TCP/IP bị lỗi
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
3
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Khắc phục sự cố
Lỗi phần cứng
Kiểm tra lại Driver card NIC
Kiểm tra lại cable mạng và đầu tiếp xúc
Kiểm tra lại môi trường truyền
Lỗi phần mềm
Kiểm tra lại cấu hình IP
Kiểm tra các dịch vụ trên Windows: Workstation, File and
Printer sharing,..
Cần có các bước kiểm tra để khắc phục các sự cố về hệ thống mạng LAN.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Khắc phục sự cố
Các lỗi về IP
Dùng lệnh: IPCONFIG /ALL để kiểm tra
Cấu hình lại IP cho các Client cùng NetID
Dùng lệnh IPCONFIG /RELEASE
Dùng lệnh IPCONFIG /RENEW
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
4
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Khắc phục sự cố
Các lỗi về IP
Cấu hình IP tĩnh cho card mạng
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Khắc phục sự cố
Các lỗi về IP
Kiểm tra kết nối bằng lệnh: Ping IP
Kiểm tra sự kết nối ổn định: ping IP -t
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
5
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Khắc phục sự cố
Lỗi về các bộ giao thức
Kết nối vào Microsoft
Network
Chia sẽ file và máy in
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Khắc phục sự cố
Tắt dịch vụ Firewall
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
6
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Khắc phục sự cố
Dịch vụWorkstation
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Khắc phục sự cố
Cấu hình Local Policy
Cấm các User sử dụng Password trắng
Chưa đặt password cho các user có trong hệ thống
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
7
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Khắc phục sự cố phần mềm
Cấu hình Local Policy
Chế độ chia sẽ không tốt.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Khắc phục sự cố phần mềm
User Right
Cấu hình Share Permission chưa đúng
Cấu hình NTFS Permission chưa đúng
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
8
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
Câu hỏi bài tập
Các sự cố phần cứng thường xảy ra
Các sự cố phần mềm thường xảy ra
Không có địa chỉ IP có thể liên lạc được với nhau trong hệ thống
mạng được không ?
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
TÓM LƯỢC BÀI HỌC
Lỗi phần cứng
Lỗi phần mềm
Cách khắc phục lỗi phần mềm
Kết luận
Giúp sinh viên nắm một số lỗi thường gặp trong hệ
thống mạng LAN
Khắc phục lỗi cho các mạng doanh nghiệp.
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
12/15/2009
9
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ CNTT iSPACE Website:
HỎI - ĐÁP
Simpo PDF Merge and Split Unregistered Version -
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài giảng- Mạng căn bản.pdf