Tài liệu Bài giảng Lý thuyết tín hiệu - Chương I: Một số khái niệm căn bản - Võ Thị Thu Sương: Chương 1: Một số khái niệm căn bản
1. Tín hiệu – Tin tức – Hệ thống
2. Phân lọai tín hiệu
3. Biểu diễn giải tích tín hiệu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Tín hiệu- Tin tức- Hệ thống
Tín hiệu là biểu hiện vật lý của tin tức mà nó mang từ
nguồn tin đến nơi nhận tin.
Mô hình lý thuyết: hàm theo thời gian x(t)
Tin tức là những nội dung cần truyền đi qua hình
ảnh, tiếng nói, số liệu đo lường
Hệ thống là những thiết bị hay thuật tóan, để thực
hiện những tác động theo một qui tắc nào đó lên tín
hiệu để tạo ra một tín hiệu khác
HT
[K]
Tín hiệu
ngõ vào
Tín hiệu
ngõ ra
[K] biểu thị cho thuật tóan xử lý
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Phân loại
2.1. Tín hiệu xác định và tín hiệu ngẫu nhiên
2.2. Tín hiệu liên tục và rời rạc
2.3. Tín hiệu năng lượng – Tín hiệu công suất
2.4. Các phân loại khác
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1.Tín hiệu xác định và tín hiệu ngẫu nhiên
Tín hiệu xác địn...
22 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lý thuyết tín hiệu - Chương I: Một số khái niệm căn bản - Võ Thị Thu Sương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1: Một số khái niệm căn bản
1. Tín hiệu – Tin tức – Hệ thống
2. Phân lọai tín hiệu
3. Biểu diễn giải tích tín hiệu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Tín hiệu- Tin tức- Hệ thống
Tín hiệu là biểu hiện vật lý của tin tức mà nó mang từ
nguồn tin đến nơi nhận tin.
Mô hình lý thuyết: hàm theo thời gian x(t)
Tin tức là những nội dung cần truyền đi qua hình
ảnh, tiếng nói, số liệu đo lường
Hệ thống là những thiết bị hay thuật tóan, để thực
hiện những tác động theo một qui tắc nào đó lên tín
hiệu để tạo ra một tín hiệu khác
HT
[K]
Tín hiệu
ngõ vào
Tín hiệu
ngõ ra
[K] biểu thị cho thuật tóan xử lý
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Phân loại
2.1. Tín hiệu xác định và tín hiệu ngẫu nhiên
2.2. Tín hiệu liên tục và rời rạc
2.3. Tín hiệu năng lượng – Tín hiệu công suất
2.4. Các phân loại khác
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.1.Tín hiệu xác định và tín hiệu ngẫu nhiên
Tín hiệu xác định là tín hiệu mà quá trình thời gian của tín
hiệu được biểu diễn bằng một hàm thực hay phức.
Ví dụ: ( ) 2 2 0 2 c o s ( 2 .5 0 )( )u t t V
......
0.01
( )u t 2220
t0.01
x(t)
t
Tín hiệu ngẫu nhiên(THNN): là tín hiệu mà quá trình thời
gian của nó không đóan trước được. Ví dụ: tiếng nói, hình
ảnh, âm nhạc đều không có biểu diễn tóan học. Để nghiên
cứu THNN ta phải tiến hành quan sát thống kê để tìm ra qui
luật phân bố của nó.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.2. Tín hiệu liên tục và rời rạc
)(tx
t
Tín hiệu tương tự (biên độ,
thời gian liên tục)
)(tx
t
Tín hiệu lượng tử (biên độ rời
rạc, thời gian liên tục)
)(tx
t
Tín hiệu rời rạc (biên độ liên
tục, thời gian rời rạc)
)(tx
t
Tín hiệu số (biên độ, thời gian
rời rạc)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.3. Tín hiệu năng lượng – TH công suất
Tín hiệu năng lượng hữu hạn gồm các tín hiệu có thời hạn
hữu hạn, các tín hiệu quá độ xác định và ngẫu nhiên.
Tín hiệu công suất trung bình hữu hạn gồm các tín hiệu
tuần hòan, tín hiệu có thời hạn vô hạn có giá trị tiến đến
hằng số khác không khi t dần ra vô cùng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2.4. Các phân lọai khác
Dựa vào bề rộng phổ của tín hiệu có thể phân lọai tín
hiệu như sau: tín hiệu (TH) tần số thấp, TH tần số cao,
TH dải rộng, TH dải hẹp.
Dựa vào biên độ của TH có thể phân lọai thành TH có
biên độ hữu hạn, TH có biên độ vô hạn.
Dựa vào biến thời gian của TH có thể phân lọai thành
TH có thời hạn hữu hạn, TH có thời hạn vô hạn.
Tín hiệu nhân quả: là tín hiệu có giá trị bằng không khi
t<0.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Biểu diễn giải tích tín hiệu
3.1. Biểu diễn rời rạc
3.1.1 Tín hiệu trực giao
3.1.2 Biểu diễn tín hiệu bằng chuỗi hàm trực
giao
3.1.3 Một số ví dụ về biểu diễn rời rạc
3.2. Biểu diễn liên tục
3.2.1 Dạng tổng quát
3.2.2 Một số ví dụ về phép biến đổi liên tục
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1. Biểu diễn rời rạc
3.1.1 Tín hiệu trực giao
1 2 1 2
. *,x t x t x t x t d t
Tích vô hướng giữa hai tín hiệu được định nghĩa
Nếu tích vô hướng này bằng không thì ta nói hai tín
hiệu trực giao
Tín hiệu trực chuẩn
)()(
2
)(
1
txtxtx
1))(),(( txtx
Nếu
và Tín hiệu chuẩn hóa
21
21
21
1
0
),(
xx
xx
xx
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.2 Biểu diễn tín hiệu bằng chuỗi hàm trực giao
N
n
nn
ttx
1
)()(
ni
ni
ni
1
0
,
Tập hàm được chọn, thường là tập hàm trực chuẩn, tức là: )( t
n
Hệ số khai triển chuỗi được xác định theo phương trình
, 1
( ( ) , ( ) ) ( , )
N
n i n n
i n
x t t
),(
ii
x Khi đó
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.1.3 Một số ví dụ về biểu diễn rời rạc
a. Chuỗi Fourier lượng giác
b. Chuỗi Fourier phức
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Chuỗi Fourier lượng giác
...2,1);
2
sin(
2
);
2
cos(
2
;
1
)( nt
T
n
T
t
T
n
TT
t
n
Chuỗi Fourier lượng giác được tạo bởi tập hàm trực chuẩn là tập hàm điều hòa sau:
T: chu kỳ tín hiệu
1
0
)
2
sin(
2
)
2
cos(
21
)(
n
nn
t
T
n
T
t
T
n
TT
tx
Tín hiệu x(t) có thể biểu diễn bằng chuỗi Fourier
nn
,,
0
T
dttx
TT
xx
0
00
)(
11
,,
dtt
T
ntx
T
t
T
n
T
x
T
n
)
2
cos()(
2
)
2
cos(
2
,
0
dtt
T
ntx
T
t
T
n
T
x
T
n
)
2
sin()(
2
)
2
sin(
2
,
0
Trong đó các hệ số khai triển được xác định như sau:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Chuỗi Fourier lượng giác
n
n
n
a
b
arctg
tdtx
T
a
T
0
0
)(
1
tdtntx
T
a
T
n
0
0
)(cos)(
2
dttntx
T
b
T
n
0
0
)(sin)(
2
22
nnn
bac
T
2
0
a0, an, bn, cn: hệ số khai triển chuỗi
Fourier.
tần số cơ bản của tín hiệu
T: chu kỳ của tín hiệu
0
)( ) ( c o s s in
0 0
1
x t a a n t b n t
n n
n
(1)
1
0
cos
0
)(
n
ntnncatx (2)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Chuỗi Fourier lượng giác- Ví dụ
2/2/
X
t
......
T-T
x(t)
0
2
X
a
2
, 1, 5 , 9 . . .
2
s in
2 2
, 3 , 7 ,1 1 . . .
n
X
n
X n n
a
n X
n
n
0
n
b
1
2
0
1
2
( ) 1 c o s
2
n
n
n o d d
X X
x t n t
n
1
2
2
1 ,
n
n
X
a n o d d
n
2T
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Chuỗi Fourier lượng giác- Ví dụ
tn
n
tt
ttt
A
0
00
000
cos
1
...9cos
9
1
7cos
7
1
5cos
5
1
3cos
3
1
cos
4
A
T
t
T
2
0
Sóng vuông
n=1
n=3
n=1
n=5
n=41
t
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
b. Chuỗi Fourier phức
...2,1,0;
1
)(
2
ne
T
t
t
T
jn
n
Tập hàm điều hòa phức trực chuẩn được chọn:
T: chu kỳ tín hiệu
n
t
T
jn
n
e
T
tx
2
1
)(
2 2
0
1 1
, ( )
T
jn t jn t
T T
n
x e x t e d t
T T
Chuỗi Fourier phức tương ứng
n
tjn
n
eXtx 0)(
T
2
0
Hay:
T
tjn
n
dtetx
T
X
0
0)(
1
(3)
nn
XC 200 X
2
nn
n
jba
X
Chuỗi (1), (2), (3) có quan hệ với nhau như sau:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
a. Chuỗi Fourier phức - Ví dụ
2/2/
X
t
......
T-T
x(t)
0
2
2
1
s in
2
jn t
n
X n
X X e d t
T n
0
( ) s in c o s
2n
X n
x t n t
n
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2. Biểu diễn liên tục TH
3.2.1 Dạng tổng quát
dtsttxsX ),()()(
dstssXtx ),()()(
)()( sXtx
),( st
),( ts
Biến đổi thuận
Biến đổi ngược
được gọi là nhân biến đổi
được gọi là nhân liên hợp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3.2.2 Một số ví dụ về phép biến đổi liên tục
Biến đổi Fourier
( ) ( ) ( )
j t
X F x t x t e d t
( ) ( )x t X
1 1
( ) ( )
2
j t
x t F X X e d
Biến đổi Laplace
0
( ) ( ) ( )
s t
X s L x t x t e d t
1
1
( ) t 0
2( ) ( )
0 t< 0
c j
s t
c j
X s e d s
jx t L X s
)()( sXtx
js
Biến đổi Hilbert )(ˆ)( txtx
d
t
x
txHtx
)(1
)()(ˆ
d
t
x
txHtx
)(ˆ1
)(ˆ)(
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
• Biến đổi Fourier-Ví dụ
A
f
fA
fX
s in
f
X ( f )
1
τ
2
τ
3
τ
4
τ
6
τ
5
τ
7
τ
-1
τ
-2
τ
-3
τ
-4
τ
-6
τ
- 5
τ
-7
τ
t
A
τ
2
τ
x(t)
τ
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
1. Tìm chuỗi Fourier lượng giác và chuỗi Fourier phức các tín hiệu sau
X(t)
-1 3 4-4
......
-3
1
t
......
2
4sin2( ) tx t
2
......
2
( )x t
2
......
4
( )x t
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bài tập
2. Tìm X() của các tín hiệu sau:
2
. ( )
t
a x t e
1 1 0
. ( ) 1 0 1
0 1
t t
b x t t t
t
1 1 0
. ( ) 1 0 1
0 1
t
c x t t
t
3. Tìm x(t) biết các X() như sau:
. ( )a X e
2
. ( ) 2
0 2
b X
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ly_thuyet_tin_hieu_vo_thi_thu_suong_chuongi_mot_so_khai_niem_can_ban_cuuduongthancong_com_3768_21738.pdf