Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 3: Tài chính doanh nghiệp - Đặng Thị Quỳnh Anh

Tài liệu Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 3: Tài chính doanh nghiệp - Đặng Thị Quỳnh Anh: Bài giảng Lý thuyết Tài chính ‐ Tiền tệ ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 1 CHƯƠNG 3 TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh Nội dung 1. Bản chất và vai trị của tài chính doanh nghiệp 2. Nguồn vốn và tài sản của doanh nghiệp 3. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp 3 Khái niệm doanh nghiệp • Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế: – Có tên riêng – Có tài sản – Có trụ sở giao dịch ổn định – Thành lập và đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật – Hoạt động kinh doanh nhằm mục đích sinh lời Phân loại doanh nghiệp Theo tính chất pháp lý DN chịu trách nhiệm vơ hạn DN chịu trách nhiệm hữu hạn Theo tính chất hoạt động DN tài chính DN phi tài chính 5 Phân loại doanh nghiệp Công ty tư nhân (Sole Proprietorships) Công ty cổ phần (Corporations) Công ty hợp danh (Partnerships) Chịu trách nhiệm hữu hạn Corporate tax on profits + Personal tax on dividends Chịu trách nhiệm vơ hạn Personal tax on profits Công ty TN...

pdf3 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 564 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lý thuyết tài chính tiền tệ - Chương 3: Tài chính doanh nghiệp - Đặng Thị Quỳnh Anh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Lý thuyết Tài chính ‐ Tiền tệ ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 1 CHƯƠNG 3 TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP ThS. Đặng Thị Quỳnh Anh Nội dung 1. Bản chất và vai trị của tài chính doanh nghiệp 2. Nguồn vốn và tài sản của doanh nghiệp 3. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp 3 Khái niệm doanh nghiệp • Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế: – Có tên riêng – Có tài sản – Có trụ sở giao dịch ổn định – Thành lập và đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật – Hoạt động kinh doanh nhằm mục đích sinh lời Phân loại doanh nghiệp Theo tính chất pháp lý DN chịu trách nhiệm vơ hạn DN chịu trách nhiệm hữu hạn Theo tính chất hoạt động DN tài chính DN phi tài chính 5 Phân loại doanh nghiệp Công ty tư nhân (Sole Proprietorships) Công ty cổ phần (Corporations) Công ty hợp danh (Partnerships) Chịu trách nhiệm hữu hạn Corporate tax on profits + Personal tax on dividends Chịu trách nhiệm vơ hạn Personal tax on profits Công ty TNHH (Limited Co) 1 Bản chất của tài chính doanh nghiệp Biểu hiện bên ngồi của TCDN: Trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp luơn cĩ các quỹ tiền tệ được tạo lập, phân phối và sử dụng. Bản chất TCDN: Là hệ thống các mối quan hệ kinh tế được hình thành trong quá trình tạo lập, phân phối và sử dụng các quỹ tiền tệ gắn với hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhằm mục tiêu lợi nhuận Bài giảng Lý thuyết Tài chính ‐ Tiền tệ ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 2 Nhà nước DN khác Các ĐCTC trung gian Hộ gia đình Doanh nghiệp Các quyết định TCDN Quyết định đầu tư Quyết định tài trợ Quyết định phân phối lợi nhuận 9 Vai trò của tài chính DN Tổ chức huy động và phân phối sử dụng các nguồn lực tài chính có hiệu quả. Tạo lập các đòn bẩy tài chính để kích thích điều tiết các hoạt động kinh tế trong DN. Kiểm tra đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. 2. Nguồn vốn và tài sản của doanh nghiệp Nợ phải trả - Nợ ngắn hạn: vay ngắn hạn NH, phải trả người bán, phải trả CNV, phải nộp NSNN - Nợ dài hạn: vay DH NH, phát hành trái phiếu, thuê tài chính Tài sản ngắn hạn - Tiền và các khoản tương đương tiền - Đầu tư chứng khốn ngắn hạn - Các khoản phải thu - Hàng tồn kho Vốn chủ sở hữu - Vốn điều lệ - Các quỹ - Lợi nhuận giữ lại - Thặng dư vốn cổ phần Tài sản dài hạn - Đầu tư chứng khốn dài hạn - Tài sản cố định hữu hình - Tài sản cố định vơ hình 3. Doanh thu, chi phí và lợi nhuận của doanh nghiệp  Doanh thu  Chi phí  Lợi nhuận 11 12 Doanh thu • Là toàn bộ số tiền mà doanh nghiệp thu được từ hoạt động kinh doanh, tồn tại dưới hai dạng: tiền thực thu và nợ phải thu khách hàng, bao gồm: – Doanh thu từ hoạt động kinh doanh – Doanh thu từ hoạt động tài chính – Doanh thu khác Bài giảng Lý thuyết Tài chính ‐ Tiền tệ ThS.Đặng Thị Quỳnh Anh 3 13 Chi phí • Là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về vật chất và lao động mà doanh nghiệp đã bỏ ra để có được thu nhập trong một thời kỳ nhất định. Gồm: – Chi phí sản xuất kinh doanh – Chi phí tài chính – Chi phí khác 14 Lợi nhuận • Lợi nhuận là khoản chênh lệch giữa doanh thu và chi phí trong một thời kỳ nhất định – Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh – Lợi nhuận từ hoạt động tài chính – Lợi nhuận khác 15 Phân phối lợi nhuận – Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp – Trả cổ tức ưu đãi – Trả cổ tức cổ phần thường – Giữ lại 16 Phân phối lợi nhuận để lại • Quỹ dự trữ tài chính: 5% lợi nhuận của DN cho đến khi quỹ này = 10% vốn điều lệ của DN • Quỹ phát triển kinh doanh: nhằm mở rộng quy mô sản xuất kinh doanh • Quỹ phúc lợi, khen thưởng PHÂN PHỐI LỢI NHUẬN P h. động KD P khác Tổng lợi nhuận Chuyển lỗ các năm trước Thu nhập chịu thuế Thuế TNDN Bù lỗ các năm trước không được trừ vào P trước thuế Bù đắp các khoản chi không được tính vào chi phí Trích các quỹ DN và chia lợi tức cổ phần Để lại bổ sung vốn KD Quỹ dự phòng tài chính Quỹ đặc biệt Quỹ khen thưởng, phúc lợi Chia lãi cổ phần cho cổ đông Quỹ đầu tư phát triển Báo cáo thu nhập (Income statement)Chỉ tiêu Xác định chỉ tiêuDoanh thu thuần (Sales revenue) (1) Giá vốn hàng bán (cost of good sale) (2) Lãi gộp (Gross margin) (3) = (1) –(2) Chi phí quản lý (4) Chi phí bán hàng (5) LN từ hoạt động SX, KD – Operating income (6) = (3) – (5) Doanh thu từ hoạt động đầu tư tài chính (7) Chi phí từ hoạt động đầu tư tài chính (8) Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư tài chính (9) = (7) – (8) Doanh thu từ hoạt động bất thường (10) Chi phí hoạt động bất thường (11) Lợi nhuận từ hoạt động bất thường (12) = (10) –(11) Lợi nhuận trước thuế (13) = (6) + (9) + (12) Thuế thu nhập doanh nghiệp (Tax) (14) Lợi nhuận sau thuế (Profit after tax) (15)= (13) –(14)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfchuong_3_tai_chinh_doanh_nghiep_6227_1980695.pdf