Tài liệu Bài giảng Lý luận chung về nhà nước: Ch ng 1-Lý lu n chung v nhà n c ươ ậ ề ướ
Lý lu n c b n ậ ơ ả
Ngu n g c c a nhà n cồ ố ủ ướ
Đ nh nghĩa nhà n cị ướ
Các d u hi u đ c tr ng c a nhà n cấ ệ ặ ư ủ ướ
B n ch t c a nhà n c ả ấ ủ ướ
Các ki u và hình th c nhà n c ể ứ ướ
Ti n đ ra đ i ề ề ờ
c a nhà n c ủ ướ
Ch đ t h u v tài s n ế ộ ư ữ ề ả S phân hoá xã h i thành các ự ộ
giai c p đ i kháng và mâu ấ ố
thu n gi a các giai c p ngày ẫ ữ ấ
càng gay g t, và gay g t đ n ắ ắ ế
m c không th đi u hoà đ c ứ ể ề ượ
n a ữ
Ti n đ kinh ề ề
tế
Ti n đ xã ề ề
h iộ
Ngu nồ g cố c aủ nhà n cướ
Nhà n c là m t t ch c đ c ướ ộ ổ ứ ặ
bi t c a quy n l c chính tr , ệ ủ ề ự ị
m t b máy chuyên làm nhi m ộ ộ ệ
v c ng ch và th c hi n ụ ưỡ ế ự ệ
các ch c năng qu n lý đ c ứ ả ặ
bi t nh m duy trì tr t t xã ệ ằ ậ ự
h i , th c hi n m c đích b o ộ ự ệ ụ ả
v đ a v c a giai c p th ng tr ệ ị ị ủ ấ ố ị
Khái ni m nhà n cệ ướ
Nhà n c là m t t ch c quy n l c chính tr công c ng ướ ộ ổ ứ ề ự ị ộ
đ c bi t , có b máy chuyên th c hi n...
69 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1610 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lý luận chung về nhà nước, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ng 1-Lý lu n chung v nhà n c ươ ậ ề ướ
Lý lu n c b n ậ ơ ả
Ngu n g c c a nhà n cồ ố ủ ướ
Đ nh nghĩa nhà n cị ướ
Các d u hi u đ c tr ng c a nhà n cấ ệ ặ ư ủ ướ
B n ch t c a nhà n c ả ấ ủ ướ
Các ki u và hình th c nhà n c ể ứ ướ
Ti n đ ra đ i ề ề ờ
c a nhà n c ủ ướ
Ch đ t h u v tài s n ế ộ ư ữ ề ả S phân hoá xã h i thành các ự ộ
giai c p đ i kháng và mâu ấ ố
thu n gi a các giai c p ngày ẫ ữ ấ
càng gay g t, và gay g t đ n ắ ắ ế
m c không th đi u hoà đ c ứ ể ề ượ
n a ữ
Ti n đ kinh ề ề
tế
Ti n đ xã ề ề
h iộ
Ngu nồ g cố c aủ nhà n cướ
Nhà n c là m t t ch c đ c ướ ộ ổ ứ ặ
bi t c a quy n l c chính tr , ệ ủ ề ự ị
m t b máy chuyên làm nhi m ộ ộ ệ
v c ng ch và th c hi n ụ ưỡ ế ự ệ
các ch c năng qu n lý đ c ứ ả ặ
bi t nh m duy trì tr t t xã ệ ằ ậ ự
h i , th c hi n m c đích b o ộ ự ệ ụ ả
v đ a v c a giai c p th ng tr ệ ị ị ủ ấ ố ị
Khái ni m nhà n cệ ướ
Nhà n c là m t t ch c quy n l c chính tr công c ng ướ ộ ổ ứ ề ự ị ộ
đ c bi t , có b máy chuyên th c hi n c ng ch và qu n lý ặ ệ ộ ự ệ ưỡ ế ả
nh ng công vi c chung c a xã h i ữ ệ ủ ộ
Nhà n c th c hi n qu n lý dân c theo lãnh th ướ ự ệ ả ư ổ
Nhà n c có ch quy n qu c gia ướ ủ ề ố
Nhà n c ban hành pháp lu t và th c hi n qu n lý b t ướ ậ ự ệ ả ắ
bu c v i công dân ộ ớ
Nhà n c quy đ nh các lo i thu và th c hi n thu thu ướ ị ạ ế ự ệ ế
d i hình th c b t bu c ướ ứ ắ ộ
D u hi u đ c tr ng c a nhà ấ ệ ặ ư ủ
n cướ
Bản chất của nhà nước
Tính giai c p ấ
Nhà nước là một tổ chức
quyền lực công là phương
thức tổ chức bảo đảm lợi ích
chung của xã hôi.
Nhà nước là sản phẩm của
xã hội có giai cấp
Nhà nước là bộ máy trấn
áp đặc biệt của giai cấp này
đối với giai cấp khác
Vai trò xã h i ộ
Các kiểu nhà nước
Nhà n c ch nôướ ủ
Nhà n c phong ướ
ki n ế
Nhà n c t s n ướ ư ả
Nhà n c ướ
XHCN
Hình th c nhà n c ứ ướ
Hình th c chính th ứ ể
Hình th c c u trúc ứ ấ
Chính th quân ể
ch ủ
Chính th c ng ể ộ
hoà
Nhà n c đ n nh t ướ ơ ấ
Nhà n c liên bangướ
HÌNH TH C NHÀ N CỨ ƯỚ
Là toàn bộ các
phương pháp, cách
thức, phương tiện
mà các cơ quan
nhà nước sử dụng
để thực hiện quyền
lực nhà nước
Ch đ dân ch ế ộ ủ
Ch đ ph n dân ế ộ ả
ch ủ
Ch đ chính trế ộ ị
Nhà n c c ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t Namướ ộ ộ ủ ệ
B n ch t c a nhà n c CHXHCN Vi t Namả ấ ủ ướ ệ
Ch c năng c a nhà n c CHXHCN Vi t ứ ủ ướ ệ
Nam
B máy c a nhà n c CHXHCN Vi t Namộ ủ ướ ệ
Nhà n c C ng hoà xã h i ch nghĩa Vi t ướ ộ ộ ủ ệ
Nam
Nhân dân là ch th t i cao ủ ể ố
c a quy n l c nhà n củ ề ự ướ
Là nhà n c c a t t c các ướ ủ ấ ả
dân t c cùng sinh s ng trên ộ ố
lãnh th Vi t Namổ ệ
t ch c và ho t đ ng trên ổ ứ ạ ộ
c s nguyên t c bình đ ng ơ ở ắ ẳ
trong m i quan h gi a nhà ố ệ ữ
n c và công dân ướ
Dân ch r ng rãi trong lĩnh ủ ộ
v c kinh t xã h iự ế ộ
Th c hi n chính sách đ i ự ệ ố
ngo i hoà bình, h u ngh , ạ ữ ị
m r ng giao l u và h p tácở ộ ư ợ
B n ch t bao trùm ả ấ
chi ph i m i lĩnh ố ọ
v c c a đ i s ng ự ủ ờ ố
nhà n c hi n nay là ướ ệ
Tính nhân dân
Ch c năng c a nhà n cứ ủ ướ
CHXHCN Vi t Namệ
Chức năng kinh tế
Chức năng xã hội
Chức năng đảm bảo sự ổn
định, an ninh chính trị
Ch c năng đ i n iứ ố ộ
Ch c năng đ i ngoứ ố iạ
B o v t qu cả ệ ổ ố
Thi t l p c ng c phát tri n ế ậ ủ ố ể
quan h đ i ngo iệ ố ạ
Tham gia b o v hoà bình và ả ệ
ti n b th gi iế ộ ế ớ
Bộ máy nhà n cướ CHXHCNVN
Qu cố h iộchủ tịch nước
Chính phủ TANDTC VKS NDTC
Nhân dân
Thông qua bầu cử
UBND
các cấp
HĐND
các cấp
Toà án
nhân dân
địa phương
Viện kiểm sát
nhân dân địa
phương
Hệ th ngố chính trị
là t ng th các thi t ch chính tr ổ ể ế ế ị
t n t i và ho t đ ng trong m i liên ồ ạ ạ ộ ố
h h u c v i nhau nh m t o ra ệ ữ ơ ớ ằ ạ
m t c ch th c hi n quy n l c ộ ơ ế ự ệ ề ự
c a nhân dân d i s lãnh đ o c a ủ ướ ự ạ ủ
Đ ng C ng s n Vi t Nam.ả ộ ả ệ
Hệ th ngố chính trị
Đ ngả
c ngộ s nả
Vi tệ
Nam
M tặ tr nậ tổ
qu cố Vi tệ
Nam và các
tổ ch cứ
chính trị xã
h iộ
Nhà n cướ
C ng hoà ộ
XHCNVN
Hệ thống chính trị
Là m t h th ng t ch c ộ ệ ố ổ ứ
ch t, khoa h c trên c s ặ ọ ơ ở
phân đ nh rõ ràng ch c ị ứ
năng, nhi m v c a t ng t ệ ụ ủ ừ ổ
ch cứ
Có s th ng nh t cao v l i ự ố ấ ề ợ
ích lâu dài cũng nh m c ư ụ
tiêu ho t đ ngạ ộ
Chương 2 – Lý lu nậ chung về pháp
lu tậ
Ngu nồ g cố và b nả ch tấ c aủ pháp lu tậ
Quy ph mạ pháp lu tậ
Quan hệ pháp lu tậ
Ý th cứ pháp lu tậ
Vi ph mạ pháp lu tậ và trách nhiệm pháp lý
Pháp chế XHCN
Ti n đ ra đ i ề ề ờ
c a pháp lu t ủ ậ
Ch đ t h u v tài s n ế ộ ư ữ ề ả S phân hoá xã h i thành các ự ộ
giai c p đ i kháng và mâu ấ ố
thu n gi a các giai c p ngày ẫ ữ ấ
càng gay g t, và gay g t đ n ắ ắ ế
m c không th đi u hoà đ c ứ ể ề ượ
n a ữ
Ti n đ kinh ề ề
tế
Ti n đ xã ề ề
h iộ
Ngu nồ g cố c aủ pháp lu tậ
Bản chất của pháp luật
Tính giai c p ấ
Ghi nhận những cách xử
sự hợp lý được số đông
chấp nhận
Là công cụ để điều chỉnh
các quá trình xã hội
Phản ánh ý chí nhà nước
của giai cấp thống trị trong
xã hội
Điều chỉnh các quan hệ xã
hội phát triển theo mục tiêu,
trật tự phù hợp với ý chí của
giai cấp thống trị
Vai trò xã h i ộ
Các thu cộ tính c aủ pháp lu tậ
Tính quy
ph mạ phổ
bi nế
Tính xác
đ nhị ch tặ
chẽ về m tặ
hình th cứ
Tính đ cượ đ mả
b oả b ngằ nhà
n cướ
B nả ch tấ c aủ pháp lu tậ Vi tệ Nam
Là pháp lu tậ xã h iộ
chủ nghĩa thể hi nệ ý
chí c aủ giai cấp công
nhân, nhân dân lao
đ ngộ và c aủ cả dân
t cộ
Vai trò c aủ pháp lu tậ Vi tệ Nam
Pháp lu t là công c th c hi n đ ng l i ậ ụ ự ệ ườ ố
chính sách c a Đ ngủ ả
Pháp lu t là công c th c hi n quy n làm ậ ụ ự ệ ề
ch c a nhân dân lao đ ngủ ủ ộ
Pháp lu t là công c qu n lý c a Nhà n cậ ụ ả ủ ướ
Quy ph mạ pháp lu tậ
Quy ph m pháp lu t ạ ậ
là nh ng quy t c x ữ ắ ử
s do nhà n c ban ự ướ
hành ho c th a nh n.ặ ừ ậ
Đ cặ đi mể c aủ quy phạm pháp lu tậ
Th hi n ý chí c a nhà n c.ể ệ ủ ướ
Mang tính b t bu c chung.ắ ộ
Đ c nhà n c ban hành ho c th a ượ ướ ặ ừ
nh n.ậ
Đ c nhà n c b o đ m th c hi n.ượ ướ ả ả ự ệ
Cơ c uấ c aủ Quy ph mạ pháp lu tậ
Giả đ nhị Quy đ nhị Chế tài
Gi đ nh th ng nói v đ a đi m, ả ị ườ ề ị ể
th i gian, các ch th , các hoàn ờ ủ ể
c nh th c t mà trong đó m nh ả ự ế ệ
l nh c a quy ph m đ c th c hi n ệ ủ ạ ượ ự ệ
t c là xác đ nh môi tr ng cho s ứ ị ườ ự
tác đ ng c a quy ph m pháp lu t.ộ ủ ạ ậ
Nêu quy t c x s ắ ử ự
bu c m i ch th ộ ọ ủ ể
ph i x s theo khi ả ử ự ở
vào hoàn c nh đã nêu ả
trong ph n gi đ nh ầ ả ị
c a quy ph m.ủ ạ
Nêu lên nh ng bi n pháp tác ữ ệ
đ ng mà nhà n c d ki n áp ộ ướ ự ế
d ng đ i v i ch th không ụ ố ớ ủ ể
th c hi n đúng m nh l nh c a ự ệ ệ ệ ủ
nhà n c đã nêu trong b ph n ướ ộ ậ
quy đ nh c a quy ph m pháp ị ủ ạ
lu t.ậ
Quan hệ pháp lu tậ
là hình thức pháp lý của các
quan hệ xã hội. Xuất hiện
trên cơ sở sự điều chỉnh của
quy phạm pháp luật đối với
quan hệ xã hội tương ứng và
các bên tham gia quan hệ
pháp luật đó đều mang
những quyền và nghĩa vụ
pháp lý được quy phạm pháp
luật quy định
Đ cặ đi mể c aủ quan hệ pháp lu tậ
Mang tính ý chí.
Là một loại quan hệ tư tưởng thuộc kiến trúc
thượng tầng xã hội.
Xuất hiện trên cơ sở quy phạm pháp luật.
Các bên tham gia ( chủ thể ) quan hệ pháp luật
mang những quyền và nghĩa vụ pháp lý mà quy
phạm pháp luật dự kiến trước.
Được bảo đảm thực hiện bằng nhà nước.
Mang tính xác định cụ thể
Các y uế tố c aủ quan hệ pháp
lu tậ
Ch th c a quan h pháp lu t ủ ể ủ ệ ậ
Ch th c a quan h pháp lu t là các bên tham gia quan h ủ ể ủ ệ ậ ệ
pháp lu t có năng l c ch th , bao g m năng l c pháp lu t ậ ự ủ ể ồ ự ậ
và năng l c hành vi.ự
Khách th c a quan h pháp lu t ể ủ ệ ậ
N i dung c a quan h pháp lu t ộ ủ ệ ậ
Là nh ng l i ích v t ch t, chính tr ho c tinh th n mà các ữ ợ ậ ấ ị ặ ầ
chủ thể mong mu n đ t đ c nh m th a mãn nh ng nhu c u ố ạ ượ ằ ỏ ữ ầ
c a mình khi tham gia vào các quan h pháp lu tủ ệ ậ
Bao g mồ quy nề chủ thể và nghĩa vụ pháp lý
Căn cứ phát sinh, thay đ iổ ,
ch mấ d tứ quan hệ pháp lu tậ
Chủ thể
Quy ph mạ
pháp lu tậ đi uề
ch nhỉ
Sự ki nệ
pháp lý
Ý th cứ pháp lu tậ
Là t ng th nh ng h c ổ ể ữ ọ
thuy t, t t ng, tình c m ế ư ưở ả
c a con ng i th hi n thái ủ ườ ể ệ
đ , s đánh giá v tính công ộ ự ề
b ng hay không công b ng, ằ ằ
đúng đ n hay không đúng đ n ắ ắ
c a pháp lu t, v tính h p ủ ậ ề ợ
pháp hay không h p pháp ợ
trong cách x s c a con ử ự ủ
ng i, trong ho t đ ng c a ườ ạ ộ ủ
các c quan, t ch c.ơ ổ ứ
Cơ c uấ c aủ ý th cứ pháp lu tậ
Tư t ngưở pháp lu tậ
Tâm lý pháp lu tậ
Theo chủ thể
Ý th cứ pháp lu tậ cá
nhânÝ th cứ pháp lu tậ nhóm
Ý th cứ pháp lu tậ xã h iộ
Theo n iộ dung
Ý th cứ PL thông
th ngườ
Ý th cứ PL mang tính
lý lu nậ
Theo m cứ độ
nh nậ thức
Vi ph mạ pháp lu tậ
là hành vi trái pháp lu t xâm h i các quan h xã ậ ạ ệ
h i đ c pháp lu t b o v do các ch th có ộ ượ ậ ả ệ ủ ể
năng l c hành vi th c hi n ự ự ệ m t cách c ý ho c ộ ố ặ
vô ý gây h u ậ quả thi t h i cho xã h i.ệ ạ ộ
D uấ hi uệ
Là hành vi c aủ con ng iườ
Có tính ch tấ trái pháp lu tậ
Có l iỗ
C uấ thành vi ph mạ pháp lu tậ
M tặ khách quan
M tặ chủ quan
Khách thể
Chủ thể
M tặ khách quan
Là hành vi th hi n b ng hành đ ng ho c ể ệ ằ ộ ặ
không hành đ ng.ộ
Tính ch t trái pháp lu t c a hành viấ ậ ủ
Gây thi t h i chung cho xã h i ho c thi t ệ ạ ộ ặ ệ
h i tr c ti p v v t ch t ho c tinh th n cho ạ ự ế ề ậ ấ ặ ầ
t ng thành viên c th c a xã h i.ừ ụ ể ủ ộ
Quan h nhân ệ quả gi a hành vi và h uữ ậ qu , ả
Th i gian, đ a đi m, ph ng ti n vi ph m.ờ ị ể ươ ệ ạ
M t Chặ ủ quan
Là hành vi có lỗi
Động cơ
Mục đích
Là cá nhân ho c t ặ ổ
ch c th c hi n hành ứ ự ệ
vi vi ph m pháp lu tạ ậ
Là các quan h xã ệ
h i đ c pháp lu t ộ ượ ậ
đi u ch nh và b o ề ỉ ả
v ệ
Các lo iạ vi ph mạ pháp lu tậ
Vi
ph mạ
hình
sự
Vi
ph mạ
hành
chính
Vi
phạ
m
dân
sự
Vi
ph mạ
kỷ
lu tậ
Trách nhi mệ pháp lý
Là s ph n ng tiêu c c c a nhà ự ả ứ ự ủ
n c đ i v i các ch th th c ướ ố ớ ủ ể ự
hi n vi ph m pháp lu tệ ạ ậ
Đ cặ
đi mể
• Cơ sở th cự tế là vi ph mạ pháp lu tậ
• Cơ sở pháp lý c a vi c truy c u ủ ệ ứ
trách nhi m pháp lý là quy t đ nh do ệ ế ị
c quan nhà n c ho c ng i có ơ ướ ặ ườ
th m quy n ban hành đã có hi u l c ẩ ề ệ ự
pháp lu t.ậ
• Là m t lo i bi n pháp c ng ch ộ ạ ệ ưỡ ế
nhà n c đ c thùướ ặ
Các lo iạ trách nhi mệ pháp lý
Trách
nhi m ệ
hình
sự
Trách
nhi m ệ
hành
chính
Trách
nhi m ệ
dân sự
Trách
nhi m ệ
kỷ lu tậ
Trách
nhi m ệ
v tậ
ch tấ
Pháp chế XHCN
Pháp ch là s yêu c u, đòi h i m i ch ế ự ầ ỏ ọ ủ
th c a pháp lu t (các c quan, công ể ủ ậ ơ
ch c, viên ch c nhà n c, các t ch c ứ ứ ướ ổ ứ
kinh t , t ch c xã h i và m i công dân) ế ổ ứ ộ ọ
ph i th c hi n m t cách bình đ ng, ả ự ệ ộ ẳ
nghiêm minh và th ng nh t pháp lu tố ấ ậ
Đ cặ đi mể c aủ pháp chế
Pháp chế là nguyên tắc tổ chức và hoạt động
của bộ máy nhà nước
Pháp chế là nguyên tắc tổ chức và hoạt động
của các tổ chức chính trịxã hội và đoàn thể
quần chúng.
Pháp chế là nguyên tắc xử sự của công dân
Văn bản quy phạm pháp luật
Văn b n quy ph m ả ạ
pháp lu t là hình th c th ậ ứ ể
hi n c a các quy t đ nh ệ ủ ế ị
pháp lu t do c quan nhà ậ ơ
n c có th m quy n ban ướ ẩ ề
hành theo trình t và d i ự ướ
hình th c nh t đ nh, có ứ ấ ị
ch a đ ng các quy t c x ứ ự ắ ử
s chung nh m đi u ch nh ự ằ ề ỉ
1 lo i quan h xã h i nh t ạ ệ ộ ấ
đ nh.ị
Đặc điểm của văn bản
quy phạm pháp luật
Do c quan Nhà n c có th m quy n ban ơ ướ ẩ ề
hành.
Có ch a đ ng các quy t c x s chung mang ứ ự ắ ử ự
tính b t bu c.ắ ộ
Đ c áp d ng nhi u l n trong đ i s ng xã h iượ ụ ề ầ ờ ố ộ
Tên g i, n i dung, trình t ban hành đ c quy ọ ộ ự ượ
đ nh c th trong lu tị ụ ể ậ
Phân loại văn bản quy phạm
pháp luật
Các văn bản luật
Do Quốc hội – cơ quan đại biểu cao
nhất của nhân dân, cơ quan quyền
lực nhà nước cao nhất nước ta ban
hành. Các văn bản luật có giá trị
pháp lý cao nhất, tất cả các văn bản
khác khi ban hành phải căn cứ vào
văn bản luật, không được trái, không
được mâu thuẫn với các quy định
trong các văn bản luật .
Các văn bản dưới luật
Là những văn bản do các cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
ban hành theo trình tự, thủ tục
và hình thức được luật quy định
và có hiệu lực pháp lý thấp hơn
các văn bản luậ
Thẩm quyền ban hành
văn bản quy phạm pháp luật
Thẩm quyền của Quốc hội và Ủy ban thường
vụ quốc hội.
Thẩm quyền của Chủ tịch nước
Thẩm quyền của Chính phủ, Thủ tướng chính
phủ, Bộ, cơ quan ngang bộ
Thẩm quyền của Toà án nhân dân, Vi nệ kiểm
sát nhân dân
Thẩm quyền của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân
Hiệu lực của văn bản quy
phạm pháp luật
Hi u l c c a văn b n quy ph m pháp lu t ệ ự ủ ả ạ ậ
theo th i gianờ
Hi u l c c a văn b n quy ph m pháp ệ ự ủ ả ạ
lu t theo không gian ậ
Hi u l c c a văn b n theo đ i t ng tác ệ ự ủ ả ố ượ
đ ng ộ
Luật Hiến pháp Việt Nam
Lu t hi n pháp Vi t Nam bao g m ậ ế ệ ồ
t ng th các quy ph m pháp lu t đi u ổ ể ạ ậ ề
ch nh các m i quan h xã h i có liên ỉ ố ệ ộ
quan đ n vi c t ch c quy n l c nhà ế ệ ổ ứ ề ự
n c.ướ
Đ i t ng ố ượ điều chỉnh
- Ngu n g c c a quy n l c nhà n c, b n ồ ố ủ ề ự ướ ả
ch t nhà n c.ấ ướ
- Nguyên t c t ch c và ho t đ ng c a các ắ ổ ứ ạ ộ ủ
c quan, các t ch c và cá nhân th c ơ ổ ứ ự
hi n quy n l c nhà n c.ệ ề ự ướ
- M i quan h gi a nhà n c và công dân.ố ệ ữ ướ
Phương pháp điều chỉnh
1. Phương pháp định nghĩa
2. Phương pháp bắt buộc
3. Phương pháp quyền uy
Chế độ chính trị
Nêu bản chất của nhà nước
Mục đích hoạt động của nhà nước
Khẳng định vai trò lãnh đạo của Đảng
Chính sách dân tộc
Phương thức sử dụng quyền lực nhà nước
Quy định nguyên tắc bầu cử
C s chính tr c a chính quy n nhân dânơ ở ị ủ ề
Quy đ nh đ ng l i đ i ngo iị ườ ố ố ạ
Kh ng đ nh quy n dân t c c b nẳ ị ề ộ ơ ả
Chế độ kinh tế
Hình th c s h u: S h u t nhân, s h u nhà ứ ở ữ ở ữ ư ở ữ
n c, s h u t p thướ ở ữ ậ ể
Thành ph n kinh t : Kinh t nhà n c, kinh t t p ầ ế ế ướ ế ậ
th , kinh t cá th , ti u ch , kinh t t b n nhà ể ế ể ể ủ ế ư ả
n c, kinh t t b n t nhân, kinh t có v n đ u ướ ế ư ả ư ế ố ầ
t n c ngoài ư ướ
Kh ng đ nh nhà n c th c hi n nh t quán chính ẳ ị ướ ự ệ ấ
sách phát tri n n n kinh t th tr ng theo đ nh ể ề ế ị ườ ị
h ng XHCNướ
Quy đ nh quy n t do kinh doanh c a công dânị ề ự ủ
Quyền và nghĩa vụ cơ bản
của công dân
Trong lĩnh vực chính trị
Trong lĩnh vực kinh tế
Trong lĩnh vực văn hoá xã hội
Trong lĩnh vực tự do cá nhân
Quyền
Nghĩa vụ Tôn tr ng hi n pháp, pháp lu tọ ế ậ
B o v t qu cả ệ ổ ố
Đóng thuế
Luật hành chính Việt Nam
Là h th ng các quy ph m pháp lu t do ệ ố ạ ậ
nhà n c ban hành đi u ch nh nh ng ướ ề ỉ ữ
quan h xã h i mang tính ch t ch p hành ệ ộ ấ ấ
và đi u hành phát sinh trong ho t đ ng ề ạ ộ
c a các c quan nhà n c ho c t ch c ủ ơ ướ ặ ổ ứ
xã h i khi đ c nhà n c trao quy n ộ ượ ướ ề
th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c.ự ệ ứ ả ướ
Đối tượng điều chỉnh
Nh ng quan h xã h i mang tính ch t ch p hành và đi u ữ ệ ộ ấ ấ ề
hành phát sinh trong ho t đ ng c a các c quan qu n lý nhà ạ ộ ủ ơ ả
n c.ướ
Nh ng quan h xã h i mang tính ch t ch p hành và đi u ữ ệ ộ ấ ấ ề
hành phát sinh trong ho t đ ng xây d ng, t ch c công tác ạ ộ ự ổ ứ
n i b c a các c quan nhà n c khácộ ộ ủ ơ ướ
Nh ng quan h xã h i mang tính ch t ch p hành và đi u ữ ệ ộ ấ ấ ề
hành phát sinh trong ho t đ ng c a các c quan nhà n c ạ ộ ủ ơ ướ
khác ho c các t ch c xã h i khi đ c nhà n c trao quy n ặ ổ ứ ộ ượ ướ ề
th c hi n ch c năng qu n lý nhà n c.ự ệ ứ ả ướ
Phương pháp đi uề ch nhỉ
Phương pháp
đi uề ch nhỉ
Phương pháp
m nhệ l nhệ
quy nề uy
Cơ quan hành chính nhà
n cướ
T p h p nh ng con ng i có tính đ c l p ậ ợ ữ ườ ộ ậ
t ng đ i v c c u-t ch c.ươ ố ề ơ ấ ổ ứ
Ch u s giám sát lãnh đ o c a các c quan ị ự ạ ủ ơ
quy n l c t ng ng.ề ự ươ ứ
Th c hi n các ho t đ ng mang tính d i ự ệ ạ ộ ướ
lu t ậ
Th m quy n ch gi i h n trong ph m vi ẩ ề ỉ ớ ạ ạ
ho t đ ng ch p hành và đi u hành.ạ ộ ấ ề
T t c các c quan có m i quan h ch t ấ ả ơ ố ệ ặ
ch có trung tâm ch đ o là Chính ph .ẽ ỉ ạ ủ
Là nh ng b ph n h p thành c a b máy qu n lý ữ ộ ậ ợ ủ ộ ả
đ c thành l p đ chuyên th c hi n ch c năng ượ ậ ể ự ệ ứ
qu n lý nhà n cả ướ
Đ cặ đi mể
Hệ th ngố cơ quan nhà n cướ
Ở Trung ương
- Chính ph , Th t ng Chính ph .ủ ủ ướ ủ
- B , các c quan ngang B và các ộ ơ ộ
c quan khác tr c thu c Chính ph .ơ ự ộ ủ
Ở đ aị phương
- UBND các c p, Ch t ch UBND.ấ ủ ị
- Các c quan chuyên môn c a ơ ủ
UBND (S ,phòng…)ở
- Ban lãnh đ o các xí nghi p, c ạ ệ ơ
quan, t ch c, đ n v s nghi p c a ổ ứ ơ ị ự ệ ủ
nhà n cướ
Chế độ pháp lý về cán bộ công
ch cứ
Công ch c nhà n c là nh ng ứ ướ ữ
ng i làm vi c trong c quan nhà ườ ệ ơ
n c do tuy n d ng, b u ho c b ướ ể ụ ầ ặ ổ
nhi m, gi m t nghĩa v nh t ệ ữ ộ ụ ấ
đ nh ho c ti n hành nh ng ho t ị ặ ế ữ ạ
đ ng c th nào đó đ ph c v ộ ụ ể ể ụ ụ
vi c th c hi n m t ch c v nh t ệ ự ệ ộ ứ ụ ấ
đinj do Nhà n c tr l ng theo ướ ả ươ
ch c v ho c lo i ho t đ ng đó.ứ ụ ặ ạ ạ ộ
Công chức nhà nước bao giờ cũng là người thực
hiện một công vụ nào đó của Nhà nước.
Hoạt động thi hành công vụ của công chức
không trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất. Nó
là những hoạt động thuộc lĩnh vực quản lý nhà
nươc nói chung.
Công chức được hưởng lương do ngân sách nhà
nước trả.
Đ cặ trưng c aủ công ch cứ nhà
n cướ
Các lo iạ công ch cứ nhà n cướ
Nh ng ng i do b u c đ đ m nhi m ch c v ữ ườ ầ ử ể ả ệ ứ ụ
theo nhi m kỳ trong c quan nhà n c, t ch c ệ ơ ướ ổ ứ
chính tr , t ch c chính tr -xã h i trung ng; ị ổ ứ ị ộ ở ươ ở
t nh, thành ph Tr c thu c trung ng ; huy n, ỉ ố ự ộ ươ ở ệ
qu n, th xã, thành ph thu c T nh.ậ ị ố ộ ỉ
Nh ng ng i đ c tuy n d ng, giao gi m t ch c ữ ườ ượ ể ụ ữ ộ ứ
danh chuyên môn nghi p v thu c U ban nhân ệ ụ ộ ỷ
dân
Nh ng ng i đ c tuy n d ng, b nhi m, ho c ữ ườ ượ ể ụ ổ ệ ặ
giao nhi m v th ng xuyên làm vi c trong t ệ ụ ườ ệ ổ
ch c chính tr , t ch c chính tr -xã h i trung ứ ị ổ ứ ị ộ ở
ng, c p t nh, c p huy n; ươ ấ ỉ ấ ệ
Nhũng ng i đ c tuy n d ng, b nhi m, vào ườ ượ ể ụ ổ ệ
m t ng ch công ch c ho c giao gi m t công v ộ ạ ứ ặ ữ ộ ụ
th ng xuyên trong các c quan nhà n c trung ườ ơ ướ ở
ng, c p T nh, c p huy nươ ấ ỉ ấ ệ
Nh ng ng i đ c tuy n d ng, b nhi m, vào ữ ườ ượ ể ụ ổ ệ
m t ng ch viên ch c ho c giao gi m t công v ộ ạ ứ ặ ữ ộ ụ
th ng xuyên trong đ n v s nghi p c a nhà ườ ơ ị ự ệ ủ
n c, t ch c chính tr , t ch c chính tr - xã h i;ướ ổ ứ ị ổ ứ ị ộ
Th m phán toà án nhân dân, ki m sát viên vi n ẩ ể ệ
ki m sát nhân dân;ể
Các lo iạ công ch cứ nhà n cướ
Ng i đ c tuy n d ng, b nhi m, ho c giao ườ ượ ể ụ ổ ệ ặ
nhi m v th ng xuyên làm vi c trong c quan, đ n ệ ụ ườ ệ ơ ơ
v thu c Quân đ i nhân dân mà không ph i là sĩ quan, ị ộ ộ ả
quân nhân chuyên nghi p, công nhân qu c phòng, ệ ố
làm vi c trong c quan, đ n v thu c Công an nhân ệ ơ ơ ị ộ
dân mà không ph i là sĩ quan, h sĩ quan chuyên ả ạ
nghi p; ệ
Nh ng ng i do b u c đ đ m nhi m ch c v ữ ườ ầ ử ể ả ệ ứ ụ
theo nhi m kỳ trong Th ng tr c H i đ ng nhân ệ ườ ự ộ ồ
dân, U ban nhân dân; Bí th , Phó bí th Đ ng u ; ỷ ư ư ả ỷ
ng i đ ng đ u t ch c chính tr -xã h i xã, ph ng, ườ ứ ầ ổ ứ ị ộ ườ
th tr n (g i chung là c p xã);ị ấ ọ ấ
Các lo iạ công ch cứ nhà n cướ
N i dung ch y u c a ch đ pháp ộ ủ ế ủ ế ộ
lý v Cề án bộ công chức
Quy nề l iợ
Nghĩa vụ
Nh ngữ vi cệ cán bộ công ch cứ không
đ cượ làm
Khen th ngưở
Kỷ lu tậ
Tuy nể d ngụ
Vi ph mạ hành chính
Vi ph m hành chính là nh ng hành vi ( hành đ ng ạ ữ ộ
ho c không hành đ ng ) trái pháp lu t do các ch ặ ộ ậ ủ
th c a lu t hành chính th c hi n m t cách c ý ể ủ ậ ự ệ ộ ố
ho c vô ý, xâm h i t i các quan h xã h i do lu t ặ ạ ớ ệ ộ ậ
hành chính b o v và theo quy đ nh c a pháp lu t ả ệ ị ủ ậ
ph i b x ph t vi ph m hành chính.ả ị ử ạ ạ
Vi ph mạ hành chính
là hành vi trái pháp lu t hành chính ậ
Xâm h i t i nh ng quan h xã h i ạ ớ ữ ệ ộ
do lu t hành chính b o v ậ ả ệ
là hành vi có l i ỗ
Ch th th c hi n vi ph m hành ủ ể ự ệ ạ
chính có th là cá nhân ho c t ể ặ ổ
ch c .ứ
D uấ hi uệ
Đ i t ng áp d ng x ph t vi ph m hành ố ượ ụ ử ạ ạ
chính
Cá nhân t 16 tu i tr lên ho c t 14 tu i ừ ổ ở ặ ừ ổ
đ n d i 16 tu i v i l i c ý.ế ướ ổ ớ ỗ ố
C quan nhà n c, t ch c xã h i, đ n v ơ ướ ổ ứ ộ ơ ị
kinh t . ế
Cá nhân, t ch c n c ngoài vi ph m hành ổ ứ ướ ạ
chính trong lãnh th Vi t namổ ệ
Các hình th c x lý vi ph m hứ ử ạ ành chính
Biện pháp xử phạt :
- Biện pháp xử phạt chính
- Biện pháp xử phạt bổ sung
Biện pháp khôi phục pháp luật
Cơ quan có thẩm quyền
xử phạt vi phạm hành chính
UBND các c p.ấ
C quan c nh sát, b đ i biên phòng, h i quan, ơ ả ộ ộ ả
ki m lâm, thu v , qu n lý th tr ng và ể ế ụ ả ị ườ
nh ng c quan th c hi n ch c năng thanh tra ữ ơ ự ệ ứ
nhà n c chuyên ngành.ướ
Tòa án nhân dân và c quan thi hành án dân s .ơ ự
Trách nhiệm hành chính
- Là m t d ng c a trách nhi m pháp lý đ c áp ộ ạ ủ ệ ượ
d ng trong ho t đ ng qu n lý – ho t đ ng hành ụ ạ ộ ả ạ ộ
chính nhà n c theo quy đ nh c a lu t hành chính. ướ ị ủ ậ
- Đó là s áp d ng nh ng bi n pháp c ng ch hành ự ụ ữ ệ ưỡ ế
chính mang tính ch t x ph t ho c khôi ph c l i ấ ử ạ ặ ụ ạ
nh ng quy n và l i ích b xâm h i đ c quy đ nh ữ ề ợ ị ạ ượ ị
trong nh ng ch tài c a quy ph m pháp lu t hành ữ ế ủ ạ ậ
chính b i c quan nhà n c, ng i có th m quy n ở ơ ướ ườ ẩ ề
đ i v i nh ng ch th th c hi n hành vi vi ph m ố ớ ữ ủ ể ự ệ ạ
hành chính.
Đặc điểm của trách nhiệm
hành chính
C s c a trách nhi m hành chính là vi ơ ở ủ ệ
ph m hành chínhạ
Tính ch t c a trách nhi m hành chính ít ấ ủ ệ
nghiêm kh c h n trách nhi m hình sắ ơ ệ ự
Trách nhi m hành chính áp d ng đ i v i ệ ụ ố ớ
m i công dânọ
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- phap_luatdc.pdf