Tài liệu Bài giảng Lupus đỏ - Nguyễn Thị Trà My: LUPUS ĐỎ
ThS. BS. Nguyễn Thị Trà My
Mục tiêu
L âm sàng của các thể lupus đỏ da
T iêu chuẩn chẩn đoán lupus đỏ hệ thống
Phương pháp điều trị và dự phòng
3
1
2
ĐẠI CƯƠNG
Thuật ngữ:
Bệnh lupus đỏ: Lupus erythematosus (LE)
Lupus đỏ da: Cutaneous Lupus erythematosus (CLE)
Lupus đỏ hệ thống: Systemic Lupus Erythematosus (SLE)
Bệnh tự miễn của mô liên kết, cơ chế bệnh sinh còn chưa hiểu rõ
Phụ nữ trẻ (+++)
Nhiều yếu tố khởi phát: nhiễm trùng, thuốc, di truyền
PHÂN LOẠI
Lupus đỏ
Lupus đỏ hệ thống
Lupus đỏ da
Lupus đỏ da cấp
Lupus đỏ da bán cấp
Lupus đỏ da mạn
PHÂN LOẠI (tt): LUPUS ĐỎ DA BÁN CẤP
Dạng sẩn vảy
Dạng đồng tiền
Khác:
LE sơ sinh
Hội chứng thiếu hụt bổ thể
LE do thuốc
PHÂN LOẠI (tt): LUPUS ĐỎ DA MẠN
Lupus đỏ dạng đĩa : khu trú/ lan tỏa
Lupus sâu (lupus panniculitis/profundus ):
Đơn độc
Kèm lupus đỏ dạng đĩa
Kèm SLE
Lupus sùi/phì đại (lupus verrucous/hypertrophic): Behcet: thường đầu chi và dạng lichen
Lupus đỏ...
78 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 11/07/2023 | Lượt xem: 343 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Lupus đỏ - Nguyễn Thị Trà My, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUPUS ĐỎ
ThS. BS. Nguyễn Thị Trà My
Mục tiêu
L âm sàng của các thể lupus đỏ da
T iêu chuẩn chẩn đoán lupus đỏ hệ thống
Phương pháp điều trị và dự phòng
3
1
2
ĐẠI CƯƠNG
Thuật ngữ:
Bệnh lupus đỏ: Lupus erythematosus (LE)
Lupus đỏ da: Cutaneous Lupus erythematosus (CLE)
Lupus đỏ hệ thống: Systemic Lupus Erythematosus (SLE)
Bệnh tự miễn của mô liên kết, cơ chế bệnh sinh còn chưa hiểu rõ
Phụ nữ trẻ (+++)
Nhiều yếu tố khởi phát: nhiễm trùng, thuốc, di truyền
PHÂN LOẠI
Lupus đỏ
Lupus đỏ hệ thống
Lupus đỏ da
Lupus đỏ da cấp
Lupus đỏ da bán cấp
Lupus đỏ da mạn
PHÂN LOẠI (tt): LUPUS ĐỎ DA BÁN CẤP
Dạng sẩn vảy
Dạng đồng tiền
Khác:
LE sơ sinh
Hội chứng thiếu hụt bổ thể
LE do thuốc
PHÂN LOẠI (tt): LUPUS ĐỎ DA MẠN
Lupus đỏ dạng đĩa : khu trú/ lan tỏa
Lupus sâu (lupus panniculitis/profundus ):
Đơn độc
Kèm lupus đỏ dạng đĩa
Kèm SLE
Lupus sùi/phì đại (lupus verrucous/hypertrophic): Behcet: thường đầu chi và dạng lichen
Lupus đỏ niêm mạc : miệng/ kết mạc
Lupus planus: Chồng lắp lupus đỏ và lichen phẳng
Lupus cước (lupus chilblain)
Lupus đỏ hòn (lupus erythematosus tumid )
PHÂN LOẠI (tt)
Lupus đỏ da mạn
(CCLE)
Lupus đỏ da bán cấp
(SCLE)
Lupus đỏ da cấp
(ACLE)
Lupus đỏ hệ thống
(SLE)
100%
50%
5%
BIỂU HIỆN LÂM SÀNG
Da
Cấp
Bán cấp
Mạn
Hệ thống
Đặc hiệu
Ko đặc hiệu
LUPUS ĐỎ DA
LUPUS ĐỎ DA CẤP
Ban đỏ
Ko ngứa
P hù nề nhẹ , ko teo da, ko quá sừng, vảy mỏng (+/-)
Vị trí: vùng da tiếp xúc với ánh nắng: sống mũi, gò má (trừ rãnh mũi má), tai, cổ , ngực, mặt lưng bàn tay (trừ vùng da gian đốt), đầu ngón tay
Biến mất ko để lại sẹo
Ban đỏ hình cánh bướm
Ban đỏ hình cánh bướm
LUPUS ĐỎ DA BÁN CẤP
Lupus đỏ da bán cấp
Liên quan với ánh nắng (+++)
Vị trí: ngực, lưng trên, mặt duỗi chi trên, mặt (trừ vùng trung tâm mặt)
Biểu hiện: 2 dạng
Dạng vòng
Dạng sẩn vảy như vảy nến
Tiến triển: loạn sắc tố (thường là giảm sắc tố), ko tạo sẹo
Dạng vòng
Viền tổn thương có màu đỏ
Trung tâm sạch sẽ
Dạng sẩn vảy
Khá giống hình ảnh vảy nến
LUPUS ĐỎ DA MẠN TÍNH
Lupus đỏ da mạn tính
Lupus đỏ dạng đĩa là tổn thương da thường gặp nhất của CCLE
Vị trí:
M ặt, da đầu, tai
C ó thể lan rộng (hiếm khi có tổn thương vùng dưới cổ mà ko đi kèm tổn thương phía trển cổ)
T hỉnh thoảng ở niêm mạc: môi, mũi, mắt, sinh dục
Tiến triển: tạo sẹo, rối loạn sắc tố, rụng tóc do sẹo và nút nang lông, SCC (hiếm), chuyển thành SLE ( 5%)
Lupus đỏ dạng đĩa
Đỏ da ở rìa tổn thương
Dày sừng, nhất là ở lổ nang lông (đinh sừng)
Sẹo teo ở trung tâm
Có thể có giãn mạch, rối loạn sắc tố
LUPUS ĐỎ HỆ THỐNG
Đại cương SLE
Tỉ lệ: 4-250/100.000 người
Nữ/nam là 9/1
Tuổi: hay gặp ở độ tuổi 20-40
Yếu tố nguy cơ SLE
Ánh nắng (UVR)
Virus
Thuốc
Di truyền 5%
Chủng tộc da đen
Lupus
Giới nữ
Chưa rõ nguyên nhân gây bệnh
Lâm sàng SLE
Toàn thân
Mệt
Sốt
Lo lắng
Da - niêm mạc
Chiếm 80% SLE
Ban đỏ
Niêm mạc
Rụng tóc
Tổn thương da khác
Cơ quan khác
Khớp
Thận
Cơ
Tim mạch
Phổi
Thần kinh
Tiêu hóa
Huyết học
Lâm sàng SLE: da
Đặc hiệu
Ban đỏ
Nhạy cảm AS
Niêm mạc
SCLE: vòng, sẩn vảy
Lupus dạng đĩa
Lupus sâu
Lupus cước
Lupus tumidus
Lupus đĩa phì đại/sùi
Không đặc hiệu
Mạch máu
Rụng tóc không sẹo
Cứng ngón
Bọng nước không đặc hiệu
Nốt thấp
Nốt calci hóa
Mày đay
Chứng gai đen
Loét chân
Lichen phẳng
Loét niêm mạc
20-30% SLE
Biểu hiện: đỏ da, đốm xuất huyết, vết trợt, vết loét
Ko đau
Vị trí: Miệng, lợi, khẩu cái, hầu họng, mắt, mũi, âm đạo
Cước tay chân
Sẩn/ mảng/ dát màu đỏ tím ở ngón tay, chân, mặt
Khi tiếp xúc lạnh
Tiến triển: sẹo teo
Lupus sâu
Cục chắc, 1-3cm
Vị trí: trung bì sâu và hạ bì
Rụng tóc
Tóc lupus: lan tỏa, ko sẹo, tóc thưa mảnh ở vùng trước trán “Tóc lupus”
Rụng tóc vùng
Rụng tóc telogen
Tổn thương mạch máu
50% SLE
Viêm mạch
Giãn mạch quanh móng
Da mạng lưới xanh tím
Hiện tượng Raynaud
Biểu hiện các cơ quan khác
Khớp
80%
Khớp bàn tay, cổ tay, các khớp lớn của chi, trừ cột sống
Thận
50%
Yếu tố tiên lượng bệnh
cơ
30%
Viêm, đau cơ
Biểu hiện các cơ quan khác (tt)
Tim mạch: viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim, nhịp nhanh
Phổi : tràn dịch màng phổi (20%)
Thần kinh: động kinh, đau đầu
Tiêu hóa:
B uồn nôn, chán ăn, đau bụng.
Gan , lách lớn
Hệ thống hạch (14%): hạch ngoại biên sưng to
Huyết học: giảm HC, BC, TC
Cận lâm sàng
Giải phẫu bệnh
Miễn dịch huỳnh quang
Miễn dịch
Nước tiểu
Huyết học
Lupus đỏ hệ thống
Giải phẫu bệnh
Teo thượng bì
Thoái hóa hốc lớp đáy
Trung bì: phù, thâm nhiễm lympho
Thoái hóa sợi fibrin của mô liên kết và thành mạch máu
SLE
DLE
Miễn dịch huỳnh quang trực tiếp
Test băng lupus:
Màng đáy
IgG , IgM và C3
Dương tính:
D a bệnh lý: 90%
D a phơi nắng: 70-80%
Da vùng kín: 50%
Miễn dịch: Các tự kháng thể
Không đặc hiệu
ANA
Anti cardiolipin
Đặc hiệu
Ds DNA, anti Sm, anti rRNP, SS-A (SCLE) anti histones (Lupus đỏ do thuốc)
Miễn dịch: Các tự kháng thể (tt)
Nhiều loại tự kháng thể
ACLE: ANA (>95%) , anti Ds DNA, anti Sm, giảm bổ thể
SCLE: anti-Ro/SS-A (70–90%), anti-La/SS-B (30–50%), ANA (60-80%), RF (1/3), VDRL (7–33%), anticardiolipin (10–16%), antithyroid (18–44%), anti-Sm (10%), anti-ds-DNA (10%) và anti uRNP (10%)
DLE: ANA (30-40%)
Khác
Huyết học
Thiếu máu
Giảm bạch cầu, lympho, tiểu cầu
Tăng VS
Nước tiểu
Protetin niệu
Trụ niệu
Chẩn đoán
Theo tiêu chuẩn của Hội thấp học Hoa Kỳ 1982
Chẩn đoán xác định khi có ≥ 4/11 tiêu chuẩn
stt
Tiêu chuẩn
Cụ thể
1
Ban đỏ
Ở má
2
Ban đỏ dạng đĩa
Thương tổn dày lên kèm vảy, nút sừng quanh nang lông. Teo da ở tổn thương cũ
3
Nhạy cảm ánh nắng
Phản ứng ko bình thường của da với ánh nắng dựa vào tiền sử / đc BS chẩn đoán
4
Loét
Miệng, mũi họng
5
Viêm khớp
Viêm ≥ 2 khớp ngoại vi với sưng, đau
6
Viêm thanh mạc
Viêm màng phổi: tiền sử đau do viêm màng phổi / tràn dịch màng phổi
Viêm màng ngoài tim: ECG / tiếng cọ màng tim / tràn dịch màng tim
7
Thận
Protein niệu > 0,5g/ngày hoặc 3+ nếu ko định lượng đc. Hoặc trụ tế bào
8
Thần kinh
Co giật / loạn thần khi ko sử dụng thuốc hay bất thường chuyển hóa
9
Máu
Thiếu máu tan máu kèm tăng HC lưới hoặc
Giảm bạch cầu < 4.000/mm hoặc
Giảm lympho <1.500/mm hoặc
Giảm tiểu cầu <100.000/mm
10
Miễn dịch
anti DNA (+) hoặc anti Sm hoặc anti phospholipid (anti cardiolipin IgG/IgM hoặc kháng đông lưu hành hoặc huyết thanh GM (+) giả >6M)
11
ANA
Dương tính
Tiêu chuẩn chẩn đoán 2012:
4 tiêu chuẩn trong đó có ít nhất 1 tiêu chuẩn lâm sàng
ĐIỀU TRỊ
Nguyên tắc điều trị
Chống nắng
Điều trị
Theo dõi điều trị
Kháng sốt rét
Corticoid
Chống nắng
Chloroquine: 200-300mg/ngày
Hydroxychloroquine: 400-600mg/ngày
Bôi tại chỗ
Vật lý
Hóa học
Kháng sốt rét
Corticoid
Chống nắng
Lupus ban đỏ mạn và bán cấp
Lupus đỏ hệ thống
Các thể ở da lành tính: điều trị như SCLE, CCLE
Thể khớp đơn thuần
Tổn thương phủ tạng
Lupus đỏ hệ thống: Thể khớp đơn thuần
NSAIDs
Aspirin
Không hiệu quả
2.
Tấn công:
0,5-1g/ng x3ng
Duy trì:
10-15mg/ng
1.
Corticoid <10mg/ng
Lupus đỏ hệ thống
Corthicoid hệ thống
1-1,5mg/kg/ngày
Giảm liều 10% mỗi 10-15 ngày
Duy trì liều tối thiểu 5-10mg/ng
Thuốc ức chế miễn dịch
Methotrexate
Cyclophosphamide
Azathioprine
Phối hợp corticoid
Theo dõi
Theo dõi tiến triển bệnh
Theo dõi tác dụng phụ của thuốc (corticoid)
THA
ĐTĐ
RL lipid máu
Hạ kali máu
Loãng xương
Viêm dạ dày
Nhiễm khuẫn
...
Phòng bệnh
Cấp 3
- Tránh nắng
Tránh dùng thuốc khởi phát bệnh
Cấp 2
Cấp 1
Tránh nắng
Chuyển tuyến chuyên khoa
Tránh nắng, nghỉ ngơi tuyệt đối
Bệnh Lupus đỏ là bệnh mạn tính
THANK YOU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_lupus_do_nguyen_thi_tra_my.pptx