Tài liệu Bài giảng Luật thương mại quốc tế - Chương 6: Pháp luật về hợp đồng thương mại quốc tế: CHƯƠNG 6
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung chương 6
I. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
II. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
III. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
IV. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN
LUẬT ÁP DỤNG.
V. TRÁCH NHIỆM KHI VI PHẠM HỢP ĐỒNG THƯƠNG
MẠI QUỐC TẾ
VI. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN TRÁCH NHIỆM
VII. ĐIỀU KHOẢN THỎA THUẬN LẠI HỢP ĐỒNG–
HARDSHIP
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I. Khái niệm hợp đồng thương mại quốc tế
Thuật ngữ
“hợp đồng
thương mại
quốc tế”
được sử dụng
chỉ mang ý
nghĩa học
thuật hoặc
phục v...
20 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 535 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luật thương mại quốc tế - Chương 6: Pháp luật về hợp đồng thương mại quốc tế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 6
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung chương 6
I. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
II. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
III. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
IV. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN
LUẬT ÁP DỤNG.
V. TRÁCH NHIỆM KHI VI PHẠM HỢP ĐỒNG THƯƠNG
MẠI QUỐC TẾ
VI. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN TRÁCH NHIỆM
VII. ĐIỀU KHOẢN THỎA THUẬN LẠI HỢP ĐỒNG–
HARDSHIP
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I. Khái niệm hợp đồng thương mại quốc tế
Thuật ngữ
“hợp đồng
thương mại
quốc tế”
được sử dụng
chỉ mang ý
nghĩa học
thuật hoặc
phục vụ trong
nghiên cứu.
Hợp đồng thương
mại quốc tế được
thực hiện trên cơ
sở thỏa thuận
giữa các bên chủ
thể nhằm xác lập,
thay đổi hoặc
chấm dứt nghĩa
vụ của các bên
trong hoạt động
thương mại quốc
tế.
Hợp đồng
thương mại
quốc tế được
xác định bởi
hai yếu tố:
tính thương
mại và tính
quốc tế.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
II. Giao kết hợp đồng
2.1. Đề nghị giao kết hợp đồng
Bộ nguyên tắc Unidroit đưa ra định nghĩa về đề nghị giao kết
như sau: “Một đề nghị được gọi là đề nghị giao kết hợp đồng
nếu nó đủ rõ ràng và thể hiện ý chí của bên đưa ra đề nghị bị ràng
buộc khi đề nghị giao kết được chấp nhận” (Điều 2.1.2).
Công ước Viên về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế 1980
quy định một đề nghị giao kết hợp đồng phải đủ chính xác và chỉ
rõ ý chí của người đề nghị muốn tự ràng buộc mình trong trường
hợp có sự chấp nhận đề nghị đó (Điều 14)
Điều 386 BLDSVN 2015: “Đề nghị giao kết hợp đồng là việc thể
hiện rõ ý định giao kết hợp đồng và chịu sự ràng buộc về đề nghị
này của bên đề nghị đối với bên đã được xác định cụ thể hoặc tới
công chúng.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Khái niệm:
Để có thể được coi là chấp nhận đề nghị giao
kết hợp đồng, sự trả lời của bên được đề nghị
phải là chấp nhận toàn bộ nội dung đề nghị
giao kết hợp đồng.
Mọi sự sửa đổi, bổ sung, nêu thêm điều kiện
trong trả lời của bên được đề nghị được coi
là hình thành một đề nghị giao kết mới.
II. Giao kết hợp đồng
2.2. Chấp nhận đề nghị giao kết
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Hình thức của chấp nhận giao kết
Chấp nhận giao kết có thể được thực hiện dưới
mọi hình thức: văn bản, lời nói, hành vi, hoặc
cũng có thể bằng sự im lặng trong một số
trường hợp nhất định.
II. Giao kết hợp đồng
2.2. Chấp nhận đề nghị giao kết
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Về nguyên tắc, hợp đồng được hình thành từ
thời điểm chấp nhận giao kết phát sinh hiệu
lực
II. Giao kết hợp đồng
2.3. Thời điểm hình thành hợp đồng.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chủ thể
Nội dung của hợp đồng
Hình thức của hợp đồng
Sự tự nguyện của các bên tham gia xác lập hợp đồng
II. Giao kết hợp đồng
2.4. Điều kiện có hiệu lực và thời điểm phát
sinh hiệu lực của hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
III. Thực hiện HĐMBHHQT
Một số điểm lưu ý:
1. Địa điểm giao hàng
2. Thời hạn giao hàng
3. Kiểm tra hàng hóa
4. Bảo quản hàng hóa
5. Chuyển giao rủi ro của hàng hóa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
IV. Các vấn đề liên quan đến lựa chọn luật
áp dụng
4.1. Nguyên tắc tự do, lựa chọn luật áp dụng.
- Các bên của hợp đồng phải xác định rõ luật áp
dụng cho hợp đồng của mình để tránh trường
hợp hợp đồng đó không được điều chỉnh bởi
hoặc không phù hợp theo luật mà các bên lựa
chọn.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
IV. Các vấn đề liên quan đến lựa chọn luật
áp dụng
4.1. Nguyên tắc tự do, lựa chọn luật áp dụng.
Quyền tự do lựa chọn luật áp dụng cho hợp đồng của
các bên có thể được thực hiện như sau:
o Các bên có thể lựa chọn luật để áp dụng một phần
hoặc toàn phần của hợp đồng.
o Phạm vi của sự tự do thỏa thuận của các bên trong
hợp đồng còn mở rộng trong thời gian.
o Các bên có thể lựa chọn luật quốc gia hoặc luật phi
quốc gia để áp dụng cho hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1. Nguyên tắc tự do, lựa chọn luật áp dụng.
Theo pháp luật của Việt Nam, các bên cũng
chỉ được quyền lựa chọn luật của một quốc
gia, chứ không được quyền lựa chọn pháp luật
quốc tế để điều chỉnh. Sự phân biệt giữa luật
của một quốc gia và luật phi quốc gia được
suy ra từ các thuật ngữ được sử dụng trong
điều luật.
IV. Các vấn đề liên quan đến lựa chọn luật
áp dụng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2. Hạn chế đối với sự tự do lựa chọn luật áp
dụng
Quy phạm bắt buộc:
- Trong pháp luật Việt Nam, các quy phạm bắt
buộc được hiểu dưới thuật ngữ “nguyên tắc cơ
bản của pháp luật Việt Nam".
IV. Các vấn đề liên quan đến lựa chọn luật
áp dụng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2. Hạn chế đối với sự tự do lựa chọn luật áp
dụng
Điều kiện áp dụng quy phạm bắt buộc
Một số lĩnh vực các bên của hợp đồng thương
mại quốc tế không được quyền lựa chọn
Các luật có thể được áp dụng khi các bên
không có sự lựa chọn
IV. Các vấn đề liên quan đến lựa chọn luật áp dụng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V.Chế tài thương mại
5.1. Khái niệm chế tài thương mại
5.2. Căn cứ áp dụng chế tài thương mại
5.3. Các hình thức chế tài thương mại
5.4. Miễn trách nhiệm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V.Chế tài thương mại
5.1. Khái niệm chế tài thương mại
Theo nghĩa rộng:
Chế tài trong thương mại được hiểu là hình thức chế
tài được cơ quan nhà nước hoặc bên có quyền lợi bị
vi phạm áp dụng đối với mọi tổ chức, cá nhân có
hành vi vi phạm pháp luật thương mại.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V.Chế tài thương mại
5.1. Khái niệm chế tài thương mại
Theo nghĩa hẹp:
Chế tài trong thương mại là việc một bên có hành vi vi
phạm hợp đồng phải gánh chịu những hậu quả pháp
lý bất lợi nhất định do hành vi vi phạm đó gây ra.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V.Chế tài thương mại
5.2. Đặc điểm của chế tài thương mại
Một bên vi phạm các nghĩa vụ trong hợp đồng.
Mang tính chất tài sản
Chủ thể lựa chọn và quyết định các hình thức chế tài
là bên bị vi phạm trong quan hệ hợp đồng
Mục đích áp dụng chế tài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V.Chế tài thương mại
5.3. Các hình thức chế tài thương mại
Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
Phạt vi phạm.
Buộc bồi thường thiệt hại.
Tạm ngừng thực hiện hợp đồng.
Đình chỉ thực hiện hợp đồng.
Huỷ bỏ hợp đồng.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V.Chế tài thương mại
5.4. Miễn trách nhiệm
- Do các bên thỏa thuận
- Sự kiện bất khả kháng
- Hành vi vi phạm là do lỗi của bên kia
- Hành vi vi phạm do một bên không thực hiện quyết
định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
mà các bên không thể biết được vào thời điểm giao
kết HĐ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luatthuongmaiquocte_6_8488_1991404.pdf