Tài liệu Bài giảng Luật thương mại quốc tế: Bộ môn Luật chuyên ngành
LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
Chương 1: Những vấn đề lý luận chung về LTMQT
Chương 2: Các thiết chế thương mại quốc tế cơ bản
Chương 3: Các Hiệp định thương mại đa phương trong khuôn
khổ WTO
Chương 4: Các thỏa thuận thương mại khu vực
Chương 5: Giải quyết tranh chấp TMQT giữa các quốc gia,
vùng lãnh thổ, giữa các quốc gia với thương nhân
Chương 6: Pháp luật về Hợp đồng TMQT
Chương 7: Pháp luật về Hợp đồng MBHHQT
Chương 8: Pháp luật về thanh toán quốc tế và vận tải quốc tế
Chương 9: Giải quyết tranh chấp TMQT giữa các thương nhân
2
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
...
91 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 470 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luật thương mại quốc tế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ môn Luật chuyên ngành
LUẬT THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
Chương 1: Những vấn đề lý luận chung về LTMQT
Chương 2: Các thiết chế thương mại quốc tế cơ bản
Chương 3: Các Hiệp định thương mại đa phương trong khuôn
khổ WTO
Chương 4: Các thỏa thuận thương mại khu vực
Chương 5: Giải quyết tranh chấp TMQT giữa các quốc gia,
vùng lãnh thổ, giữa các quốc gia với thương nhân
Chương 6: Pháp luật về Hợp đồng TMQT
Chương 7: Pháp luật về Hợp đồng MBHHQT
Chương 8: Pháp luật về thanh toán quốc tế và vận tải quốc tế
Chương 9: Giải quyết tranh chấp TMQT giữa các thương nhân
2
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Giáo trình LTMQT, Đại học thương mại, NXB
Thống kê, năm 2016
Bộ luật dân sự 2015
Luật thương mại 2005
Luật trọng tài thương mại 2010
Bộ luật tố tụng dân sự 2015
Các văn kiện pháp lý của WTO
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Công ước Viên 1980 về hợp đồng mua bán hàng
hóa quốc tế
Bộ nguyên tắc của UNIDROIT về hợp đồng
thương mại quốc tế 2004
Incoterms 2010
Công ước La Haye 1986 về luật áp dụng đối với
hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CHUNG VỀ
LTMQT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung chương 1
I. Khái niệm, đặc điểm của LTMQT
II. Chủ thể của LTMQT
III. Nguồn của LTMQT
V. Những nguyên tắc cơ bản của LTMQT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I. Khái niệm, đặc điểm của LTMQT
1.1. Khái niệm:
- Hiện nay không có định nghĩa pháp lý về LTMQT
Quan điểm 1: Luật thương mại quốc tế là một bộ phận
của ngành luật Tư pháp quốc tế.
Quan điểm 2: Luật thương mại quốc tế có thể được nhìn
nhận dưới góc độ là một ngành luật độc lập bởi một số
đặc thù.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I. Khái niệm, đặc điểm của LTMQT
1.2. Đặc điểm
Tính thương mại
Tính quốc tế
Đối tượng
điều chỉnh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I. Khái niệm, đặc điểm của LTMQT
1.2. Đặc điểm
Phạm vi
điều chỉnh
Theo nghĩa hẹp: đây là một lĩnh vực
pháp luật được hình thành từ sự kết
hợp của nhiều ngành luật (công pháp -
tư pháp, luật quốc nội - luật quốc tế)
với nhiều nguồn luật khác nhau (nguồn
luật quốc gia - nguồn luật quốc tế)
Theo nghĩa rộng: Luật Thương mại
quốc tế điều chỉnh trực tiếp các quan
hệ thương mại tạo nên các dòng dịch
chuyển xuyên biên giới liên quan đến
tài sản, dịch vụ, tài chính và thể nhân
giữa các quốc gia, các vùng lãnh thổ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I. Khái niệm, đặc điểm của LTMQT
1.2. Đặc điểm
Phương pháp
điều chỉnh
Phương pháp xung đột và
phương pháp thực chất
Phương pháp thỏa thuận,
bình đẳng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Chủ thể của LTMQT
2.1. Thương nhân
2.2. Quốc gia
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Chủ thể của LTMQT
2.1. Thương nhân
Thương nhân được định nghĩa là bao gồm các tổ chức
kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động
thương mại độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh
doanh. (Điều 6 Luật Thương mại 2005)
thương nhân có thể là tổ chức hoặc cá nhân. Với cách
xác định này thì các thương nhân ở Việt Nam có thể là
các doanh nghiệp, hợp tác xã, hộ kinh doanh, ..
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Chủ thể của LTMQT
2.1. Thương nhân
Về điều kiện để trở thành thương nhân, thì pháp luật của
các quốc gia đều có sự phân biệt giữa thương nhân là tổ
chức và thương nhân là cá nhân.
+ Đối với cá nhân, quy định hai điều kiện để có thể trở
thành thương nhân:
liên quan đến con người (i)
liên quan đến công việc, nghề nghiệp của người đó (ii)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Chủ thể của LTMQT
2.2. Quốc gia
- Về nguyên tắc, các quốc gia, với tư cách là chủ thể của
Công pháp quốc tế, luôn được hưởng các quyền ưu đãi
miễn trừ khi thực hiện các hoạt động xuất phát từ quyền
chủ quyền của mình, kể cả các hoạt động mang tính thương
mại.
- Các quyền miễn trừ này là các quyền miễn trừ tư pháp, bao
gồm quyền miễn trừ xét xử và quyền miễn trừ thi hành
án.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. Nguồn của LTMQT
3.1. Nguồn luật quốc gia
Là tổng hợp các quy định do các quốc gia ban hành hoặc
thừa nhận nhằm điều chỉnh quan hệ giữa các chủ thể
trong hoạt động thương mại nói chung và trong hoạt
động thương mại quốc tế nói riêng.
Trường hợp áp dụng?
Điều kiện và nguyên tắc áp dụng?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. Nguồn của LTMQT
3.2. Nguồn luật quốc tế
Nguồn luật quốc tế của Luật thương mại quốc tế Việt
Nam tồn tại dưới hình thức là điều ước quốc tế, hoặc là
các tập quán thương mại quốc tế.
ĐƯQT là gì? Chỉ ra các trường hợp áp dụng ĐƯQT?
Tập quán thương mại quốc tế là gì? Chỉ ra các trường
hợp áp dụng tập quán TMQT?
Án lệ là gì? Điều kiện áp dụng án lệ?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5. Các nguyên tắc cơ bản
5.1. Tự do thỏa thuận
5.2. Ràng buộc với cam kết (pacta sunt servanda)
5.3. Trung thực, thiện chí (bonne foi)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 2
CÁC THIẾT CHẾ THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
CƠ BẢN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung chương 2
1. Tổng quan về các thiết chế cơ bản điều chỉnh TMQT
2. Tổ chức thương mại thế giới
3. Các thiết chế thương mại khu vực (đọc giáo trình)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Tổng quan về các thiết chế cơ
bản điều chỉnh TMQT
1.1. Khái niệm:
Thiết chế cơ bản điều chỉnh hoạt động TMQT là
các cơ quan, tổ chức, diễn đàn, hiệp hội quốc tế do
các chủ thể TMQT thành lập hoặc thừa nhận nhằm
điều chỉnh các QHTMQT.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Tổng quan về các thiết chế cơ
bản điều chỉnh TMQT
1.2. Một số thiết chế thương mại quan trọng
- Liên hợp quốc (1945)
- Tổ chức thương mại thế giới (1995)
- Viện thống nhất tư pháp quốc tế (UNIDROIT)
(1940)
- Phòng thương mại quốc tế (ICC) (1919)
- Hội nghị Lahaye về tư pháp quốc tế (HCCH)
(1955)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Sau chiến
tranh thế
giới II
Hiến
chương
ITO
GATT
1947 -1995
2. Một số nét về WTO
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
được thành lập và chính
thức đi vào hoạt động từ
1/1/1995
Tiền thân là Hiệp định về
thuế quan và thương mại
hàng hóa 1947 được ký kết
giữa 23 quốc gia nhằm tháo
dỡ những rào cản về thuế
quan và các rào cản phi
thuế quan giữa các bên ký
kết.
2.1. Lịch sử hình thành WTO
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2. Đặc điểm của WTO
Là thiết chế chung về thương mại toàn cầu.
Có một hệ thống các văn bản pháp lý có tính bắt buộc chung
đối với tất cả các thành viên.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3. Chức năng chủ yếu của WTO.
Thúc đẩy
việc thực
hiện các
Hiệp
định và
cam kết
Tạo diễn
đàn
Giải
quyết
các tranh
chấp
thương
mai
Rà soát
định kỳ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.4. Các nguyên tắc cơ bản của WTO
Đãi ngộ tối huệ quốc (MFN)
Đãi ngộ quốc gia (NT)
Nguyên tắc cắt giảm thuế quan và không sử
dụng các biện pháp phi thế quan
Nguyên tắc minh bạch
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.5. Các thiết chế thương mại khu vực
Thiết chế điều chỉnh hoạt động thương
mại tự do khu vực Đông Nam Á
(ASEAN)
Liên minh châu Âu (EU)
Thiết chế điều chỉnh hoạt động thương
mại giữa các nước Nam Mỹ (NAFTA)
Thiết chế điều chỉnh hoạt động thương
mại trong khuôn khổ Hiệp định đối tác
xuyên Thái Bình Dương (TPP)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 3
CÁC HIỆP ĐỊNH THƯƠNG
MẠI ĐA PHƯƠNG TRONG
KHUÔN KHỔ WTO
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung
A. Tìm hiểu một số hiệp định thương mại hàng hóa của
WTO
1. Hiệp định chung về thuế quan và thương mại
(GATT 1994)
2. Các hiệp định về các biện pháp “khắc phục thương
mại”
o Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng
(SCM)
o Hiệp định về tự vệ (SA)
o Hiệp định chống bán phá giá (ADA)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
Nội dung
B. Tìm hiểu một số hiệp định thương mại dịch
vụ của WTO
C. Tìm hiểu các khía cạnh liên quan đến thương
mại của quyền SHTT (TRIPS)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệp định chung về thuế quan và thương mại
(GATT 1994)
Nội dung:
1. Không phân biệt đối xử
2. Cắt, giảm thuế quan và dỡ bỏ hàng rào
thương mại phi thuế quan
3. Áp dụng các biện pháp phòng vệ thương mại
trong một số trường hợp nhất định
4. Ngoại lệ của nguyên tắc không phân biệt đối
xử
5. Giải quyết tranh chấp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệp định về trợ cấp và các biện
pháp đối kháng (SCM)
Khái niệm: gồm 3 yếu tố
o Là một sự hỗ trợ về mặt tài chính
o Của chính quyền hoặc chính quyền địa phương
o Mang lại lợi thế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng
(SCM)
Phân loại
o Trợ cấp bị cấm
o Trợ cấp không bị khiếu kiện
o Trợ cấp không bị cấm nhưng có thể bị khiếu
kiện
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng
(SCM)
Về khởi kiện
o Điều kiện khởi kiện
o Về quyền khởi kiện
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệp định về trợ cấp và các biện pháp đối kháng
(SCM)
Các biện pháp đối kháng
o Các loại biện pháp được phép
o Xác định mức thuế đối kháng
o Về việc áp dụng thuế đối kháng.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệp định về tự vệ (SA)
Căn cứ Điều XIX GATT 1994, SA gồm:
- Nhóm các quy định về điều kiện được phép áp
dụng biện pháp tự vệ
- Nhóm các quy định về thủ tục điều tra và cách thức
áp dụng biện pháp tự vệ
- Nhóm các quy định về biện pháp bồi thường
- Nhóm các quy định ưu tiên dành cho các nước
đang phát triển.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệp định về tự vệ (SA)
Khái niệm
Quyền khởi kiện
Về áp dụng biện pháp tự vệ
- Điều kiện áp dụng
- Nguyên tắc áp dụng
- Các biện pháp tự vệ được quyền áp dụng
- Về thời gian áp dụng
Về vấn đề bồi thường
Áp dụng mới biện pháp tự vệ với một hàng hóa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệp định chống bán phá giá (AA)
Căn cứ vào Điều VI GATT, Hiệp định gồm 2 nội
dung:
+ Nhóm quy định các điều kiện áp thuế.
+ Nhóm quy định về thủ tục điều tra.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệp định chống bán phá giá (AA)
Về khởi kiện chống bán phá giá:
o Quyền khởi kiện chống bán phá giá
o Điều kiện xem xét đơn kiện
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệp định chống bán phá giá (AA)
Áp dụng biện pháp chống bán phá giá:
o ĐK áp dụng
o Mức thuế
o Thời điểm tính mức thuế chính thức
o Về áp dụng thuế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
B. Hiệp định chung về thương mại dịch
vụ (GATS)
Hiệp định gồm 3 nhóm nội dung:
- Nhóm 1: Quy định khung pháp lý liên quan đến
các nghĩa vụ cơ bản áp dụng đối với tất cả các TV
- Nhóm 2: Liên quan đến các danh mục cam kết trên
quy mô QG gồm các cam kết cụ thể hơn về tiến
trình tự do hóa
- Nhóm 3: Các phụ lục các trường hợp đặc biệt liên
quan tới từng ngành dịch vụ cụ thể.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
B. Hiệp định chung về thương mại dịch
vụ (GATS)
Phân loại thương mại dịch vụ:
1. Cung cấp dịch vụ qua biên giới (phương thức 1)
2. Tiêu dùng dịch vụ ở nước ngoài (phương thức 2)
3. Hiện diện thương mại (phương thức 3)
4. Hiện diện của tự nhiên thân (phương thức 4)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
B. Hiệp định chung về thương mại dịch
vụ (GATS)
Các nguyên tắc cơ bản:
1. Nghĩa vụ đối xử tối huệ quốc (MFN)
2. Tuân thủ các cam kết mở cửa thị trường
3. Nghĩa vụ minh bạch hóa
4. Đãi ngộ quốc gia
5. Chấp nhận loại trừ các dịch vụ công và quy định
các nghĩa vụ liên quan đến DN dịch vụ độc quyền
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
C. Tìm hiểu các khía cạnh liên quan đến
thương mại của quyền SHTT (TRIPS)
Đối tượng của các quyền SHTT gồm 2 nhóm:
1. Nhóm sản phẩm nhấn mạnh đến tính sáng tạo, tri
thức: Tác phẩm văn học, nghệ thuật, khoa học;
phát minh sáng chế; kiểu dáng công nghiệp
2. Nhóm các sản phẩm không mang tính sáng tạo
nhưng cần thiết được bảo hộ để tạo điều kiện phân
biệt sản phẩm: nhãn hiệu HH, nhãn hiệu DV, tên
gọi xuất xứ HH.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 5
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TMQT
GIỮA CÁC QUỐC GIA, VÙNG LÃNH
THỔ, GIỮA CÁC QUỐC GIA VỚI
THƯƠNG NHÂN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Khái quát về cơ chế giải quyết trong
khuôn khổ WTO
1.1. Các cơ quan giải quyết tranh chấp:
- Cơ quan giải quyết tranh chấp (DSB)
- Ban hội thẩm (Panel)
- Cơ quan Phúc thẩm (AB)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Khái quát về cơ chế giải quyết trong
khuôn khổ WTO
1.2. Cơ chế ra quyết định
- Quyết định của DSB được thông qua theo
nguyên tắc đồng thuận phủ định (Điều 2.4, và
ghi chú 1 DSU):
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Các loại tranh chấp trong khuôn khổ của
WTO
Tranh chấp khi có tình huống xảy đến (situation
complaint):
Tranh chấp không có vi phạm quy định (non -
violation complaint):
Tranh chấp liên quan đến sự vi phạm quy định của
WTO (violation complaint):
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. Trình tự giải quyết tranh chấp
Giai đoạn
1: Diễn ra
giữa các bên
tranh chấp
Giai đoạn
2: Giải
quyết tranh
chấp tại
Ban hội
thẩm
Giai đoạn
3: Được
thực hiện
trước Cơ
quan phúc
thẩm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4. Cơ quan giải quyết tranh chấp ra Quyết
định
Sau khi nhận được báo cáo của Ban hội thẩm
hoặc Cơ quan phúc thẩm, DSB phải ra quyết
định thông qua báo cáo.
Thời hạn để thông qua báo cáo không quá 9
tháng trong trường hợp không bị kháng cáo và
là 12 tháng nếu bị kháng cáo, kể từ ngày thành
lập Ban hội thẩm.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6. Các “ưu tiên” dành cho các nước
đang phát triển
Khi giải quyết tranh chấp có liên quan đến nước đang
phát triển, trong thành phần của Ban Hội thẩm nhất
thiết phải có một thành viên là công dân của một nước
đang phát triển nếu có yêu cầu của nước đang phát
triển là một Bên tranh chấp.
Khi vụ việc có liên quan đến một nước đang phát triển,
trong mọi trường hợp Bên khiếu kiện là nước phát triển
cần kiềm chế việc đưa vụ việc ra giải quyết theo thủ
tục DSU, yêu cầu bồi thường hay xin phép tiến hành
các biện pháp trả đũa.
Ban Thư ký WTO phải cung cấp tư vấn pháp lý một
cách khách quan trung lập (trợ giúp kỹ thuật) cho các
nước thành viên là các nước đang phát triển.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 6
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG
THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung chương 6
I. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
II. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
III. THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
IV. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC LỰA CHỌN
LUẬT ÁP DỤNG.
V. TRÁCH NHIỆM KHI VI PHẠM HỢP ĐỒNG THƯƠNG
MẠI QUỐC TẾ
VI. CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN TRÁCH NHIỆM
VII. ĐIỀU KHOẢN THỎA THUẬN LẠI HỢP ĐỒNG–
HARDSHIP
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I. Khái niệm hợp đồng thương mại quốc tế
Thuật ngữ
“hợp đồng
thương mại
quốc tế”
được sử dụng
chỉ mang ý
nghĩa học
thuật hoặc
phục vụ trong
nghiên cứu.
Hợp đồng thương
mại quốc tế được
thực hiện trên cơ
sở thỏa thuận
giữa các bên chủ
thể nhằm xác lập,
thay đổi hoặc
chấm dứt nghĩa
vụ của các bên
trong hoạt động
thương mại quốc
tế.
Hợp đồng
thương mại
quốc tế được
xác định bởi
hai yếu tố:
tính thương
mại và tính
quốc tế.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
II. Giao kết hợp đồng
2.1. Đề nghị giao kết hợp đồng
Bộ nguyên tắc Unidroit đưa ra định nghĩa về đề nghị giao kết
như sau: “Một đề nghị được gọi là đề nghị giao kết hợp đồng
nếu nó đủ rõ ràng và thể hiện ý chí của bên đưa ra đề nghị bị ràng
buộc khi đề nghị giao kết được chấp nhận” (Điều 2.1.2).
Công ước Viên về Hợp đồng mua bán hàng hóa quốc tế 1980
quy định một đề nghị giao kết hợp đồng phải đủ chính xác và chỉ
rõ ý chí của người đề nghị muốn tự ràng buộc mình trong trường
hợp có sự chấp nhận đề nghị đó (Điều 14)
Điều 386 BLDSVN 2015: “Đề nghị giao kết hợp đồng là việc thể
hiện rõ ý định giao kết hợp đồng và chịu sự ràng buộc về đề nghị
này của bên đề nghị đối với bên đã được xác định cụ thể hoặc tới
công chúng.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Khái niệm:
Để có thể được coi là chấp nhận đề nghị giao
kết hợp đồng, sự trả lời của bên được đề nghị
phải là chấp nhận toàn bộ nội dung đề nghị
giao kết hợp đồng.
Mọi sự sửa đổi, bổ sung, nêu thêm điều kiện
trong trả lời của bên được đề nghị được coi
là hình thành một đề nghị giao kết mới.
II. Giao kết hợp đồng
2.2. Chấp nhận đề nghị giao kết
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Hình thức của chấp nhận giao kết
Chấp nhận giao kết có thể được thực hiện dưới
mọi hình thức: văn bản, lời nói, hành vi, hoặc
cũng có thể bằng sự im lặng trong một số
trường hợp nhất định.
II. Giao kết hợp đồng
2.2. Chấp nhận đề nghị giao kết
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Về nguyên tắc, hợp đồng được hình thành từ
thời điểm chấp nhận giao kết phát sinh hiệu
lực
II. Giao kết hợp đồng
2.3. Thời điểm hình thành hợp đồng.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chủ thể
Nội dung của hợp đồng
Hình thức của hợp đồng
Sự tự nguyện của các bên tham gia xác lập hợp đồng
II. Giao kết hợp đồng
2.4. Điều kiện có hiệu lực và thời điểm phát
sinh hiệu lực của hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
III. Thực hiện HĐMBHHQT
Một số điểm lưu ý:
1. Địa điểm giao hàng
2. Thời hạn giao hàng
3. Kiểm tra hàng hóa
4. Bảo quản hàng hóa
5. Chuyển giao rủi ro của hàng hóa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
IV. Các vấn đề liên quan đến lựa chọn luật
áp dụng
4.1. Nguyên tắc tự do, lựa chọn luật áp dụng.
- Các bên của hợp đồng phải xác định rõ luật áp
dụng cho hợp đồng của mình để tránh trường
hợp hợp đồng đó không được điều chỉnh bởi
hoặc không phù hợp theo luật mà các bên lựa
chọn.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
IV. Các vấn đề liên quan đến lựa chọn luật
áp dụng
4.1. Nguyên tắc tự do, lựa chọn luật áp dụng.
Quyền tự do lựa chọn luật áp dụng cho hợp đồng của
các bên có thể được thực hiện như sau:
o Các bên có thể lựa chọn luật để áp dụng một phần
hoặc toàn phần của hợp đồng.
o Phạm vi của sự tự do thỏa thuận của các bên trong
hợp đồng còn mở rộng trong thời gian.
o Các bên có thể lựa chọn luật quốc gia hoặc luật phi
quốc gia để áp dụng cho hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1. Nguyên tắc tự do, lựa chọn luật áp dụng.
Theo pháp luật của Việt Nam, các bên cũng
chỉ được quyền lựa chọn luật của một quốc
gia, chứ không được quyền lựa chọn pháp luật
quốc tế để điều chỉnh. Sự phân biệt giữa luật
của một quốc gia và luật phi quốc gia được
suy ra từ các thuật ngữ được sử dụng trong
điều luật.
IV. Các vấn đề liên quan đến lựa chọn luật
áp dụng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2. Hạn chế đối với sự tự do lựa chọn luật áp
dụng
Quy phạm bắt buộc:
- Trong pháp luật Việt Nam, các quy phạm bắt
buộc được hiểu dưới thuật ngữ “nguyên tắc cơ
bản của pháp luật Việt Nam".
IV. Các vấn đề liên quan đến lựa chọn luật
áp dụng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2. Hạn chế đối với sự tự do lựa chọn luật áp
dụng
Điều kiện áp dụng quy phạm bắt buộc
Một số lĩnh vực các bên của hợp đồng thương
mại quốc tế không được quyền lựa chọn
Các luật có thể được áp dụng khi các bên
không có sự lựa chọn
IV. Các vấn đề liên quan đến lựa chọn luật áp dụng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V.Chế tài thương mại
5.1. Khái niệm chế tài thương mại
5.2. Căn cứ áp dụng chế tài thương mại
5.3. Các hình thức chế tài thương mại
5.4. Miễn trách nhiệm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V.Chế tài thương mại
5.1. Khái niệm chế tài thương mại
Theo nghĩa rộng:
Chế tài trong thương mại được hiểu là hình thức chế
tài được cơ quan nhà nước hoặc bên có quyền lợi bị
vi phạm áp dụng đối với mọi tổ chức, cá nhân có
hành vi vi phạm pháp luật thương mại.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V.Chế tài thương mại
5.1. Khái niệm chế tài thương mại
Theo nghĩa hẹp:
Chế tài trong thương mại là việc một bên có hành vi vi
phạm hợp đồng phải gánh chịu những hậu quả pháp
lý bất lợi nhất định do hành vi vi phạm đó gây ra.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V.Chế tài thương mại
5.2. Đặc điểm của chế tài thương mại
Một bên vi phạm các nghĩa vụ trong hợp đồng.
Mang tính chất tài sản
Chủ thể lựa chọn và quyết định các hình thức chế tài
là bên bị vi phạm trong quan hệ hợp đồng
Mục đích áp dụng chế tài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V.Chế tài thương mại
5.3. Các hình thức chế tài thương mại
Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
Phạt vi phạm.
Buộc bồi thường thiệt hại.
Tạm ngừng thực hiện hợp đồng.
Đình chỉ thực hiện hợp đồng.
Huỷ bỏ hợp đồng.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V.Chế tài thương mại
5.4. Miễn trách nhiệm
- Do các bên thỏa thuận
- Sự kiện bất khả kháng
- Hành vi vi phạm là do lỗi của bên kia
- Hành vi vi phạm do một bên không thực hiện quyết
định của cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền
mà các bên không thể biết được vào thời điểm giao
kết HĐ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 7:
PHÁP LUẬT VỀ HỢP ĐỒNG MUA BÁN
HÀNG HÓA QUỐC TẾ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hệ thống văn bản pháp luật
Công ước Viên 1980 về HĐMBHHQT
Bộ nguyên tắc Unidroit 2004 về HĐTMQT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I. Cấu trúc của Công ước Viên 1980
Phần 4: Các quy định cuối cùng (Điều 89 - 101)
Phần 3: Mua bán hàng hóa (Điều 25 - 88)
Phần 2: Xác lập hợp đồng (trình tự, thủ tục ký kết hợp đồng)
(Điều 14- 24)
Phần 1: Phạm vi áp dụng và các quy định chung (Điều 1- 13)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I. Cấu trúc của Công ước Viên 1980
Phạm vi điều chỉnh: Những hợp đồng mua bán hàng
hóa giữa các bên có trụ sở kinh doanh ở các nước khác
nhau và những nước này là thành viên Công ước/
Đối tượng điều chỉnh: Điều 2 và Điều 3 Công ước, có
thể xác định được những hợp đồng thuộc đối tượng
điều chỉnh của Công ước, bằng phương pháp loại trừ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
II. Đề nghị giao kết hợp đồng
2.1. Đề nghị giao kết hợp đồng (ĐNGKHĐ) là gì?
2.2. Hiệu lực của đề nghị giao kết hợp đồng?
2.3. Hủy bỏ/rút lại ĐNGKHĐ?
2.4. Chấp nhận ĐNGKHĐ
2.5. ĐNGKHĐ mới
2.6. Chấp nhận ĐNGKHĐ muộn
2.7. Hủy bỏ chấp nhận ĐNGKHĐ
2.8. Hình thức của hợp đồng
2.9. Thời điểm hình thành hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
III. Thực hiện hợp đồng
3.1. Địa điểm giao hàng
3.2. Cách xác định tính phù hợp của hàng hóa
3.3. Thời hạn giao hàng
3.4. Kiểm tra hàng hóa
3.5. Quyền khiếu nại của người mua về hàng hóa
không phù hợp
3.6. Chuyển rủi ro của hàng hóa
3.7. Bảo quản hàng hóa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
IV. Chế tài áp dụng khi có hành vi vi phạm
4.1. Buộc thực hiện đúng hợp đồng
4.2. Hủy hợp đồng Hậu quả?
4.3. Buộc bồi thường thiệt hại.
4.4. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng.
4.5. Trường hợp miễn trách nhiệm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 9
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TMQT
GIỮA CÁC THƯƠNG NHÂN
ThS. Phùng Bích Ngọc
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Khái niệm tranh chấp thương mại quốc tế
Tranh chấp thương mại là những mâu thuẫn
(bất đồng hay xung đột) về quyền và nghĩa vụ
giữa các bên trong quá trình thực hiện hoạt
động thương mại.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Khái niệm tranh chấp thương mại quốc tế
Tranh chấp thương mại có đủ 03 yếu tố sau:
Những mâu thuẫn về quyền và nghĩa vụ giữa
các bên;
Phải phát sinh từ hoạt động thương mại
Chủ thể là các thương nhân (cá nhân kinh
doanh hoặc tổ chức kinh doanh) với nhau
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
II. CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
Thương lượng giữa các bên.
Hòa giải giữa các bên do một cơ quan, tổ chức
hoặc cá nhân được các bên thỏa thuận chọn
làm trung gian hòa giải.
Giải quyết tại Tòa án hoặc Trọng tài.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. Giải quyết tranh chấp thương
mại quốc tế bằng trọng tài
Trọng tài thương mại là phương thức giải
quyết tranh chấp bằng cách giao vụ việc tranh
chấp cho người thứ ba là các trọng tài viên
được tiến hành theo một thủ tục nhất định và
phán quyết của trọng tài có giá trị pháp lý đối
với tranh chấp thương mại quốc tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. Giải quyết tranh chấp thương
mại quốc tế bằng trọng tài
Thỏa thuận trọng tài là gì?
Thủ tục tố tụng trọng tài
Luật áp dụng nhằm giải quyết tranh chấp bằng
trọng tài
Phán quyết trọng tài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4. Giải quyết tranh chấp TMQT bằng Tòa án
- Thẩm quyền của TAVN
TAND các cấp:
Thẩm quyền của Tòa án Việt Nam được chia
thành hai loại thẩm quyền:
+ Thẩm quyền chung: Điều 469 BLTTDS
+ Thẩm quyền riêng biệt: Điều 470 BLTTDS
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4. Giải quyết tranh chấp TMQT bằng Tòa án
Thẩm quyền của TA nước ngoài
- Không thuộc thẩm quyền riêng biệt của TAVN
- Bị đơn tham gia tố tụng không phản đối thẩm
quyền của TA nước ngoài đó
- VVDS này chưa có bản án, quyết định của TA nước
thứ ba đã được TAVN công nhận và cho thi hành
- VVDS này đã được TANN thụ lý trước khi TAVN
thụ lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4. Giải quyết tranh chấp TMQT bằng Tòa án
NGUYÊN TẮC CÔNG NHẬN VÀ CHO THI HÀNH TẠI
VIỆT NAM BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH DÂN SỰ CỦA TOÀ
ÁN NƯỚC NGOÀI, TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI
Toà án của Việt Nam chỉ công nhận và cho thi hành tại Việt
Nam bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài, quyết
định của trọng tài nước ngoài phù hợp với quy định của điều
ước mà Việt Nam đã ký kết hoặc gia nhập.
Toà án Việt Nam chỉ công nhận và cho thi hành tại Việt Nam
bản án, quyết định dân sự của toà án nước ngoài, quyết định
của trọng tài nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt
Nam
(xem Điều 342, 343 BLTTDS)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4. Giải quyết tranh chấp TMQT bằng Tòa án
- Thỏa thuận TA trong xác lập thẩm quyền của TA về
giải quyết tranh chấp TMQT:
+ là thỏa thuận giữa các bên chủ thể nhằm trao thẩm
quyền giải quyết tranh chấp giữa các bên cho TA của
một QG nhất định.
- Xem xét quy định của PLVN về thỏa thuận lựa chọn
TA có thẩm quyền
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bgmluat_thuong_mai_quoc_te_1_encrypt_8961_1982352.pdf