Tài liệu Bài giảng Luật sở hữu trí tuệ: LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Những vấn đề chung về Luật sở hữu trí tuệ;
Quyền tác giả và các quyền liên quan;
Quyền sở hữu công nghiệp;
Quyền đối với giống cây trồng;
Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và giải quyết tranh chấp liên
quan đến quyền sở hữu trí tuệ và thương hiệu.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Luật sở hữu trí tuệ năm 2005, Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của luật sở hữu trí tuệ 16/9/2009.
Bộ luật dân sự 2005.
Nghị định số 97/2010/NĐ-CP ngày 21 thá...
76 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 572 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luật sở hữu trí tuệ, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
Những vấn đề chung về Luật sở hữu trí tuệ;
Quyền tác giả và các quyền liên quan;
Quyền sở hữu công nghiệp;
Quyền đối với giống cây trồng;
Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ và giải quyết tranh chấp liên
quan đến quyền sở hữu trí tuệ và thương hiệu.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Luật sở hữu trí tuệ năm 2005, Luật sửa đổi bổ sung
một số điều của luật sở hữu trí tuệ 16/9/2009.
Bộ luật dân sự 2005.
Nghị định số 97/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm
2010 về việc xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực sở hữu công nghiệp
Nghị định số 88/2010/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm
2010 quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật sở hữu trí tuệ và Luật sửa đổi bổ xung một số
điều của luật sở hữu trí tuệ đối với giống cây trồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nghị định số 100/2006/NĐ-CP ngày 21 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bộ luật Dân sự, Luật Sở hữu trí
tuệ năm 2005 về quyền tác giả, quyền liên quan
Nghị định số 106/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 6 năm 2006 quy định các
hành vi vi phạm hành chính về Sở hữu công nghiệp, hình thức, mức phạt,
thẩm quyền, thủ tục xử phạt và các biện pháp khắc phục hậu quả
Nghị định số 103/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành các quy định của Luật Sở hữu trí tuệ về việc xác lập
chủ thể, nội dung, giới hạn quyền sở hữu công nghiệp, chuyển giao quyền sở
hữu công nghiệp, đại diện quyền sở hữu công nghiệp và các biện pháp thúc
đẩy hoạt động sở hữu công nghiệp.
Nghị định số 104/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 9 năm 2006 quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với
cây trồng.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Các điều ước quốc tế
Công
ước
Bern
Công
ước
Rome
Công
ước
Pari
Hiệp
định
TRIPS
Thoả
ước
Marid
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÁP LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Khái quát về Pháp luật sở
hữu trí tuệ
Nội dung pháp luật Sở hữu
trí tuệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KHÁI QUÁT VỀ PHÁP LUẬT SỞ HỮU TRÍ TUỆ
1.1. Một số khái niệm:
Khái niệm SHTT: là sở hữu đối với sự sáng tạo của con người
Định nghĩa quyền sở hữu trí tuệ: “Quyền sở hữu trí tuệ là quyền của tổ chức, cá nhân đối với tài sản trí tuệ, bao gồm quyền tác giả và
quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp và quyền đối với giống cây trồng” (k1D4)
Đối tượng điều chỉnh của LSHTT: điều chỉnh các quan hệ về quyền tác giả, quyền liên quan đến quyền tác giả, quyền sở hữu công
nghiệp, quyền đối với giống cây trồng và việc bảo hộ các quyền đó của cá nhân, tổ chức Việt Nam; tổ chức, cá nhân nước ngoài (Điều
1-LSHTT) (Quyền nhân thân và quyền tài sản)
Phương pháp điều chỉnh: kết hợp 2 phương pháp mệnh lệnh – phục tùng và bình đẳng – thỏa thuận
1.2. Lịch sử hình thành
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DOANH NGHIỆP VỚI PHÁP LUẬT SỞ HỮU TRÍ
TUỆ
Doanh nghiệp sáng tạo ra đối tượng của quyền sở hữu trí
tuệ
Doanh nghiệp khai thác đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ
Doanh nghiệp xâm phạm đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ
- Doanh nghiệp bảo vệ đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHỮNG NỘI DUNG CỦA PHÁP LUẬT SỞ HỮU TRÍ
TUỆ
Quyền tác giả và quyền liên quan
Quyền sở hữu công nghiệp
Bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN TÁC GIẢ
Khái niệm quyền tác giả và tác phẩm
Chủ thể và nội dung quyền tác giả
Phạm vi bảo hộ quyền tác giả
Điều kiện và thời hạn bảo hộ
Chuyển nhượng và chuyển quyền sử dụng quyền tác giả
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KHÁI NIỆM QUYỀN TÁC GIẢ
Là quyền của tổ chức, cá nhân do mình
sáng tạo ra hoặc sở hữu
Bảo hộ tự động
Có tính nguyên
gốc
Phát sinh không
phụ thuộc vào
nội dung
Chỉ bảo hộ về
mặt hình thức
Không bảo hộ
một cách tuyệt
đối
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KHÁI NIỆM TÁC PHẨM
Định nghĩa
Đặc điểm
Phân loại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHỦ THỂ VÀ NỘI DUNG QUYỀN TÁC GIẢ
Tổ chức cá nhân có quyền với
tác phẩn
Tác giả
Trực tiếp Ghi tên thật
Trong một
số lĩnh vực
nhất định
Chủ sở hữu
Là tác giả
Là các chủ
thể khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG QUYỀN TÁC GIẢ
Quyền nhân thân
- Quyền tài sản
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHẠM VI HƯỞNG QUYỀN TÁC GIẢ
+ Trường hợp tác giả là chủ
sở hữu quyền tác giả
+ Trường hợp tác giả không
phải chủ sở hữu quyền tác giả
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ, THỜI HẠN
BẢO HỘ
Điều kiện bảo hộ
Tự động
Chấp nhận nội
dung
Có tính nguyên
gốc
Thể hiện hình
thức vật chất nhất
định
Không thuộc
trường hợp không
được bảo hộ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THỜI HẠN BẢO HỘ
Bảo hộ vô
thời hạn
Quyền nhân
thân
Bảo hộ có
thời hạn
Quyền tài
sản tuỳ từng
loại tác phẩm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN TÁC
GIẢ
Hợp đồng chuyển nhượng quyền tác giả:
- Định nghĩa; Là thỏa thuận về việc chủ sở hữu
quyền tác giả chuyển giao quyền sở hữu đối với
quyền công bố tác phẩm và các quyền tài sản
cho các tổ chức, cá nhân khác theo hợp đồng
hoặc theo quy định của Pháp luật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐẶC ĐIỂM HĐCN QUYỀN TÁC
GIẢ
+ Là hợp đồng dân sự hoặc hợp đồng
thương mại
+ Là hợp đồng có đối tượng đặc biệt
+ Là hợp đồng chuyển giao quyền sở hữu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HỢP ĐỒNG CHUYỂN NHƯỢNG
QUYỀN TÁC GIẢ
Hình thức: Bằng văn bản
Nội dung: do các bên thỏa thuận nhưng phải có nội dung chủ yêu sau:
Tên địa chỉ của các bên, căn cứ chuyển nhượng, giá và phương thức
thanh toán, quyền nghĩa vụ các bên, trách nhiệm do vi phạm hợp đồng
Chủ thể: Bên chuyển nhượng và bên nhận chuyển nhượng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO QUYỀN TÁC GIẢ
- Định nghĩa: là sự thỏa thuận về việc chủ sở hữu
quyền tác giả cho phép tổ chức, cá nhân khác
sử dụng có thời hạn một, một số hoặc toàn bộ
quyền công bố và quyền tài sản đối với tác
phẩm của mình
- Các quyền nhân thân còn lại không được phép
chuyển giao quyền sử dụng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO
QUYỀN TÁC GIẢ
+ Đối tượng của hợp đồng
đặc biệt
+ Hạn chế về thời gian
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO QUYỀN TÁC GIẢ
Hình thức: Văn bản
Nội dung: Do các bên thỏa thuận nhưng phải gồm nội dung chủ yểu sau: Tên
địa chỉ của các bên, căn cứ chuyển quyền, phạm vi chuyển quyền, giá phương
thức thanh toán, quyền và nghĩa vụ của các bên, trách nhiệm do vi phạm hợp
đồng
- Chủ thể của hợp đồng: Bên chuyển giao và bên nhận chuyển giao
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN LIÊN QUAN
- Định nghĩa: Là quyền của cá nhân, tổ
chức đối với cuộc biểu diễn, bản ghi
âm, ghi hình, chương trình phát sóng,
tín hiệu vệ tinh mang chương trình đã
được mã hóa.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐẶC ĐIỂM QUYỀN LIÊN QUAN
+ Hoạt động của các chủ thể quyền liên quan
chính là hành vi sử dụng tác phẩm đã có
+ Đối tượng bảo hộ có tính nguyên gốc
+ Quyền liên quan được bảo hộ trong giới hạn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHỦ THỂ QUYỀN LIÊN QUAN
Người biểu diễn
Nhà sản xuất bản ghi âm, ghi hình
Tổ chức phát sóng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG QUYỀN LIÊN QUAN
Quyền nhân
thân và quyền
tài sản
Người biểu
diễn
Tổ chức ghi
âm, ghi hình
Tổ chức phát
sóng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THỜI HẠN BẢO HỘ QUYỀN LIÊN QUAN
Quyền của người
biểu diẽn
•50 năm tính từ
năm tiếp theo
cuộc buổi diễn
Quyền của nhà sản
xuất bản ghi âm, ghi
hình
•50 năm tiép theo
từ năm cuộc biểu
diễn được công bố
Quyền của tổ chức
phát sòng
•50 năm kể từ năm
tiêp theo được
phát sóng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Khái niệm
Định
nghĩa
Đặc điểm Phân loại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐẶC ĐIỂM CỦA QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
+ Đối tượng của quyền sở hữu công nghiệp luôn gắn liền với quá trình sản
xuất, kinh doanh
+ Quyền sở hữu công nghiệp bảo hộ về mặt nội dung
+ Quyền sở hữu công nghiệp được bảo hộ thông qua thủ tục đăng ký tại cơ
quan nhà nước có thẩm quyền
+ Quyền sở hữu công nghiệp được bảo hộ theo thời hạn của văn bằng bảo
hộ
+ Quyền sở hữu công nghiệp của chủ sở hữu trong những chừng mực nhất
định có thể bị hạn chế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÂN LOẠI QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Nhóm đối
tượng có tính
sáng tạo
Sáng chế
Kiểu dáng
công nghiệp
Thiết kế bố trí
mạch tích hợp
bán dẫn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÂN LOẠI QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Nhóm đối
tượng có tính
thương mại
Nhãn hiệu
Tên thương
mại
Chỉ dẫn địa lý
Bí mật kinh
doanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
SÁNG CHẾ, GIẢI PHÁP HỮU ÍCH
- Định nghĩa:Sáng chế là giải pháp
kỹ thuật dưới dạng sản phẩm hoặc
quy trình nhằm giải quyết một vấn
đề xác định bằng việc ứng dụng
các quy luật tự nhiên.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
SÁNG CHẾ, GIẢI PHÁP HỮU ÍCH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
- Căn cứ xác lập quyền sở hữu công nghiệp đối với
sáng chế, giải pháp hữu ích: Là việc đăng ký và
được cấp bằng bảo hộ độc quyền của cơ quan nhà
nước
- Chủ thể:
+ Chủ sở hữu văn bằng bảo hộ: Là tổ chức, cá nhân
được cấp văn bằng bảo hộ đối với sáng chế
+ Tác giả là chủ thể trực tiếp sáng tạo ra sáng chế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ ĐỐI VỚI SÁNG CHẾ
+ Có tính mới
+ Có trình độ sáng tạo
+ Có khả năng áp dụng công nghiệp
+ Không thuộc những trường hợp không được bảo hộ với
danh nghĩa sáng chế (Đ 59)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP ĐỐI
VỚI SÁNG CHẾ
Sáng chế
Chủ thể Nội dung Thời hạn Giới hạn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐỊNH NGHĨA KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
- Định nghĩa: là hình dáng bên ngoài
của sản phẩm được thể hiện bằng
hình khối, đường nét, màu sắc hoặc
sự kết hợp những yếu tố này
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ
+ Có tính mới
+ Có tính sáng tạo
+ Có khả năng áp dụng công nghiệp
+ Không thuộc những trường hợp không được bảo hộ đối
với kiểu dáng công nghiệp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KIỂU DÁNG CÔNG NGHIỆP
Kiểu dáng công nghiệp
Căn cứ
xác lập
Chủ thể Nội dung Thời hạn Giới hạn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHÃN HIỆU
- Định nghĩa: Nhãn hiệu là
dấu hiệu dùng để phân
biệt hàng hoá, dịch vụ của
các tổ chức, cá nhân khác
nhau.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ NHÃN HIỆU
+ Là dấu hiệu nhìn thấy được
+ Có khả năng phân biệt
+ Không thuộc trường hợp không được
bảo hộ với danh nghĩa nhãn hiệu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHÃN HIỆU HÀNG HOÁ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHÃN HIỆU DỊCH VỤ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHÃN HIỆU CHỨNG NHẬN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHÃN HIỆU LIÊN KẾT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHÃN HIỆU TẬP THỂ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHÃN HIỆU NỔI TIẾNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI
NHÃN HIỆU
Nhãn hiệu
Căn cứ Chủ thể Thời hạn Giới hạn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÊN THƯƠNG MẠI
- Định nghĩa: Tên thương mại là tên
gọi của tổ chức, cá nhân dùng trong
hoạt động kinh doanh để phân biệt
chủ thể kinh doanh mang tên gọi đó
với chủ thể kinh doanh khác trong
cùng lĩnh vực và khu vực kinh doanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ TÊN THƯƠNG MẠI
+ Có khả năng phân biệt
+ Không thuộc trường hợp
không được bảo hộ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI TÊN
THƯƠNG MẠI
Căn cứ Nội dung Chủ thể
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BÍ MẬT KINH DOANH
- Định nghĩa: Bí mật kinh doanh là
thông tin thu được từ hoạt động đầu
tư tài chính, trí tuệ, chưa được bộc lộ
và có khả năng sử dụng trong kinh
doanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ BÍ MẬT KINH DOANH
Điều kiện
Không phải
hiểu biết
thông thường
Không dễ
dàng có được
Tạo được lợi
thế
Được bảo mật
Không thuộc
trường hợp
không được
bảo hộ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI BÍ
MẬT KINH DOANH
Bí mật kinh
doanh
Căn cứ Chủ thể Thời hạn Nội dung
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHỈ DẪN ĐỊA LÝ
- Định nghĩa: Chỉ dẫn địa lý là dấu
hiệu dùng để chỉ sản phẩm có
nguồn gốc từ khu vực, địa
phương, vùng lãnh thổ hay quốc
gia cụ thể
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐIỀU KIỆN BẢO HỘ
+ Nguồn gốc địa lý
+ Có danh tiếng, chất lượng, đặc tính chủ
yếu do điều kiện địa lý quyết định
+ Không thuộc trường hợp không được
bảo hộ với danh nghĩa chỉ dẫn địa lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP ĐỐI VỚI CHỈ
DẪN ĐỊA LÝ
Chỉ dẫn
địa lý
Chủ sở
hữu
Nội dung Thời hạn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHUYỂN GIAO QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
Chuyển nhượng quyền sở
hữu công nghiệp
Chuyển giao quyền sở hữu
công nghiệp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN SỞ HỮU CÔNG
NGHIỆP
Định nghĩa
Hình thức
Nội dung
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐIỀU KIỆN CHUYỂN NHƯỢNG
Chỉ dẫn địa lý: không được chuyển nhượng
Tên thương mại: kèm cơ sở kinh doanh và hoạt động kinh
doanh
Nhãn hiệu: Không gây nhầm lẫn về đặc tính, nguồn gốc của
hàng hoá, dịch vụ mang nhãn hiệu
Nhãn hiệu: chỉ chuyển nhượng cho người đáp ứng điều kiện
đối với người có quyền đăng ký nhãn hiệu đó
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG QUYỀN SỞ HỮU
CÔNG NGHIỆP
Định nghĩa: Là việc chủ sở hữu đối tượng sở hữu công
nghiệp cho phép chủ thể khác sử dụng quyền sở hữu công
nghiệp trong phạm vi quyền sử dụng của mình
Hình thức: Hợp đồng bằng văn bản (có thể phải đăng ký)
Nội dung: Phải có một số nội dung chủ yếu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐIỀU KIỆN CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG QUYỀN
SỞ HỮU CÔNG NGHIỆP
+ Chỉ dẫn điạ lý, tên thương mại: không được chuyển giao
+ Nhãn hiệu tập thể không được chuyển giao cho chủ thể không phải là
thành viên của tổ chức chủ sở hữu
+ Nhãn hiệu: phải ghi rõ trên sản phẩm là sản xuất theo hợp đồng chuyển
quyền sử dụng nhãn hiệu
+ Không được chuyển giao thứ cấp trừ trường hợp được sự đồng ý
+ Sáng chế: bên được chuyển quyền sử dụng sáng chế có nghĩa vụ sử
dụng sáng chế như chủ sở hữu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHUYỂN QUYỀN SỬ DỤNG QUYỀN SỞ HỮU
CÔNG NGHIỆP
Các dạng
hợp đồng
Độc
quyền
Không
độc quyền
Thứ cấp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHUYỂN GIAO CƯỠNG BỨC
Chuyển giao
cưỡng bưc
Trường hợp Điều kiện Thủ tục
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG NGHIÊP
68
Nguyên
tắc
Đăng ký +
cấp văn
bằng
Thẩm
quyền
Cục sở hữu
trí tuệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THỦ TỤC ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU CÔNG
NGHIỆP
Nộp
đơn
Thẩm
định
Cấp văn
bằng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ
TUỆ
70
Xác định hành vi xâm
phạm quyền sở hữu trí tuệ
Các biện pháp bảo vệ
quyền sở hữu trí tuệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
XÁC ĐỊNH HÀNH VI XÂM PHẠM QUYỀN SỞ
HỮU TRÍ TUỆ
Đủ căn cứ quy định tại điều 5 nghị định
105 năm 2006
Xác định hành vi xâm phạm theo từng
loại đối tượng của quyền sở hữu trí tuệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ QUYỀN SỞ
HỮU TRÍ TUỆ
BIỆN PHÁP HÀNH CHÍNH
- Cách thức bảo vệ phong phú
+ Hình thức xử phạt chính: cảnh cáo và phạt tiền (min: giá trị
hàng hoá vi phạm; max: 5 lần giá trị hàng hoá vi phạm)
+ Hình thức xử phạt bổ sung: tịch thu hàng hoá giả mạo về
SHTT, nguyên liệu, vật liệu, phương tiện được sử dụng chủ
yếu để SX, KD hàng hoá giả mạo về SHTT; đình chỉ hoạt
động kinh doanh trong lĩnh vực vi phạm một thời hạn nhất
định
+ Biện pháp khắc phục hậu quả: buộc tiêu huỷ, buộc đưa ra khỏi
lãnh thổ...
- Thẩm quyền xử lý vi phạm hành chính: UBND các cấp, công
an, quản lý thị trường, hải quan, thanh tra chuyên ngành
72
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC BIỆN PHÁP BẢO VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
2.2. BIỆN PHÁP HÌNH SỰ
- Tội xâm phạm QTG (Đ131 BLHS); Tội vi phạm các quy định về
xuất bản, phát hành sách, báo, đĩa âm thanh, băng âm thanh,
đĩa hình, băng hình hoặc các ấn phẩm khác (Đ271 BLHS); Tội
sản xuất, buôn bán hàng giả (Đ156 BLHS); Tội sản xuất, buôn
bán hàng giả là lương thực, thực phẩm, thuốc chữa bệnh,
thuốc phòng bệnh (Đ157 BLHS); Tội sản xuất, buôn bán hàng
giả là thức ăn dùng để chăn nuôi, phân bón, thuốc thú y, thuốc
bảo vệ thực vật, giống cây trồng vật nuôi (Đ158 BLHS); Tội lừa
dối khách hàng (Đ162 BLHS); Tội xâm phạm quy định về cấp
VBBH QSHCN (Đ170 BLHS); Tội xâm phạm QSHCN (Đ171
BLHS)
- Các biện pháp cụ thể: Phạt tiền; Cảnh cáo; Cấm đảm nhiệm chức
vụ nhất định hoặc cấm hành nghề nhất định trong một thời
gian; Phạt tù
73
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HÀNH VI XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ BẢO VỆ QUYỀN
SỞ HỮU TRÍ TUỆ
BIỆN PHÁP DÂN SỰ
- Thẩm quyền giải quyết tranh chấp SHTT: Toà án hoặc
trọng tài
- Biện pháp áp dụng:
+ Buộc chấm dứt hành vi xâm phạm
+ Buộc phải bồi thường thiệt hại (vật chất: tối đa
500.000 đồng; tinh thần: 5 triệu đến 50 triệu đồng)
+ Buộc phải xin lỗi, cải chính công khai
+ Buộc tiêu huỷ hoặc phân phối...
74
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HÀNH VI XÂM PHẠM QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ BẢO
VỆ QUYỀN SỞ HỮU TRÍ TUỆ
BIỆN PHÁP KIỂM SOÁT HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU,
NHẬP KHẨU LIÊN QUAN ĐẾN SHTT
- Thẩm quyền: Cơ quan hải quan
- Hai loại biện pháp
+ Tạm dừng làm thủ tục hải quan đối với hàng
hoá bị nghi ngờ xâm phạm QSHTT
+ Kiểm tra, giám sát để phát hiện hàng hoá có
dấu hiệu xâm phạm QSHTT
75
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP VỀ SỞ HỮU TRÍ TUỆ
Khái niệm
Các phương thức giải quyết tranh chấp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bgm_luat_so_huu_tri_tue_1_encrypt_1797_1982348.pdf