Tài liệu Bài giảng Luật kinh tế 2: LUẬT KINH TẾ 2
BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỤC TIÊU VÀ THỜI LƯỢNG
Học phần giúp sinh viên hiểu biết một cách toàn
diện về các quy định của pháp luật trong hoạt
động thương mại hang hoá dịch vụ và các phương
thức giải quyết kinh doanh thương mại.
Thời lượng: 3 TC
Số tiết lý thuyết: 36
Số tiết thực hành: 9
Số bài KT: 2
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG
Phần 1: Những vấn đề chung về Luật
Thương mại
Phần 2: Hợp đồng thương mại và mua bán
hàng hóa
Phần 3: Các hoạt động thương mại cụ thể
Phần 4: Chế tài trong th...
195 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 971 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luật kinh tế 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUẬT KINH TẾ 2
BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỤC TIÊU VÀ THỜI LƯỢNG
Học phần giúp sinh viên hiểu biết một cách toàn
diện về các quy định của pháp luật trong hoạt
động thương mại hang hoá dịch vụ và các phương
thức giải quyết kinh doanh thương mại.
Thời lượng: 3 TC
Số tiết lý thuyết: 36
Số tiết thực hành: 9
Số bài KT: 2
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG
Phần 1: Những vấn đề chung về Luật
Thương mại
Phần 2: Hợp đồng thương mại và mua bán
hàng hóa
Phần 3: Các hoạt động thương mại cụ thể
Phần 4: Chế tài trong thương mại
Phần 5: Pháp luật về giải quyết tranh chấp
trong kinh doanh thương mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Bộ Luật Dân sự 2015
Luật Thương mại 2005
Bộ Luật tố tụng dân sự 2015
Luật Trọng tài thương mại 2010
Luật chuyên ngành theo lĩnh vực cụ thể (Luật Kinh
doanh bảo hiểm, Luật Xây dựng, Luật Chứng khoán,
Luật Ngân hàng.)
Các văn bản hướng dẫn thi hành
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHẦN 1: NHỮNG VẤN ĐỀ
CHUNG VỀ LUẬT
THƯƠNG MẠI
PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH VÀ ĐỐI TƯỢNG ÁP
DỤNG
NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
CHỦ THỂ CỦA LUẬT THƯƠNG MẠI
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. KHÁI NIỆM LUẬT THƯƠNG MẠI
Luật Thương mại là tổng thể các
qui phạm pháp luật điều chỉnh
các hoạt động thương mại
giữa thương nhân với
thương nhân hoặc giữa
thương nhân với người có liên
quan.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
Là hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận, bao gồm:
+ Mua bán hàng hóa
+ Cung ứng dịch vụ
+ Đầu tư
+ Xúc tiến thương mại
+ Các hoạt động nhằm mục đích sinh lời khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THƯƠNG NHÂN LÀ AI?
Thương
nhân
- Tổ chức kinh tế
- Cá nhân
Hoạt động thương
mại độc lập,
thường xuyên
Có đăng ký kinh
doanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÂN LOẠI THƯƠNG NHÂN
Dựa vào quốc
tịch của thương
nhân
Thương nhân
Việt Nam
Thương nhân
nước ngoài
- Chi nhánh
- Văn phòng đại diện
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÂN LOẠI THƯƠNG NHÂN
Dựa vào tính
chất chủ thể
của thương
nhân
Thương nhân
là cá nhân
Thương nhân
là tổ chức
- Doanh nghiệp,
- Hợp tác xã,
- Tổ hợp tác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA LTM
2005
Hoạt động thương mại trên lãnh thổ VN
Hoạt động thương mại thực hiện ngoài lãnh thổ
VN:
Các bên thoả thuận chọn áp dụng LTMVN
Luật nước ngoài, điều ước quốc tế mà VN là
thành viên qui định áp dụng LTMVN
Hoạt động thương mại không nhằm mục tiêu lợi
nhuận của một bên trong giao dịch với thương
nhân thực hiện ở VN: nếu bên ko nhằm mục tiêu
P lựa chọn áp dụng LTMVN(Đ1LTM)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI ĐƯỢC
LUẬT TM 2005 ĐIỀU CHỈNH
- Mua bán hàng hoá
- Cung ứng dịch vụ
- Khuyến mại
- Quảng cáo thương mai
- Trưng bày, giới thiệu hàng hoá,
dịch vụ
- Hội chợ, triển lãm TM
- Đại diện cho thương nhân
- Môi giới TM
- Uỷ thác mua bán hàng hoá
- Đại lý TM
- Gia công trong TM
- Đấu giá hàng hoá
- Đấu thầu hàng hoá, dịch vụ
- Dịch vụ logistic
- Quá cảnh hàng hoá
- Giám định hàng hoá
- Cho thuê hàng hoá
- Nhượng quyền TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG TM ĐẶC THÙ CHỊU SỰ
ĐIỀU CHỈNH TRỰC TIẾP CỦA CÁC VB LUẬT
CHUYÊN NGÀNH
Hoạt động TM trong lĩnh
vực bảo hiểm -> Luật
Kinh doanh bảo hiểm
Hoạt động thương mại
trong lĩnh vực chứng
khoán ->
Luật Chứng khoán
Hoạt động TM trong lĩnh
vực tín dụng, ngân hàng
-> Luật các tổ chức tín
dụng
Hoạt động TM trong lĩnh
vực xây dựng -> Luật
Xây dựng
.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG LUẬT THƯƠNG MẠI
Thương nhân
Tổ chức, cá nhân khác hoạt động có liên quan đến
thương mại.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN TRONG HOẠT
ĐỘNG THƯƠNG MẠI
Tự do thực hiện hoạt động thương mại
Bình đẳng trước PL
Áp dụng thói quen trong TM
Áp dụng tập quán TM
Thừa nhận giá trị pháp lý của thông điệp dữ liệu
Bảo vệ lợi ích người tiêu dùng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5- NGUYÊN TẮC ÁP DỤNG LUẬT ĐỐI VỚI
HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI
Ưu tiên áp dụng Luật chuyên ngành nếu luật
chuyên ngành có quy định
Nếu luật chuyên ngành không quy định thì áp
dụng Luật Thương mại
Nếu Luật Thương mại không quy định thì áp
dụng Bộ luật Dân sự
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHẦN 2: HỢP ĐỒNG
THƯƠNG MẠI VÀ MUA
BÁN HÀNG HÓA
- KHÁI NIỆM
- HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HÓA
- MUA BÁN HÀNG HÓA QUA SỞ GIAO
DỊCH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÌNH HUỐNG MỞ ĐẦU
Anh Hùng vào cửa hàng Thế giới di động chọn mua Laptop
Apple MacBook Air MD231 với các thông tin được niêm yết
trên gian hàng như sau: “CPU: Intel Core i5, 1.80GHz;
RAM/SSD: 4GB/128GB; Màn hình: LED, 13.3"; Card MH:
Intel HD 4000; HĐH: MAC OS X; Bộ sản phẩm gồm: Máy,
Pin, Sạc , Sách HD; Giá bán 27.999.000đ”. Sau khi được
nhân viên phụ trách gian hàng giới thiệu rất chi tiết về loại
laptop này, anh quyết định mua 2 chiếc cho hai vợ chồng.
Nhân viên gian hàng hướng dẫn anh đến quầy thu ngân và
kho hàng và để làm thủ tục thanh toán và nhận hàng. Tuy
nhiên, tại quầy thu ngân, anh được trả lời rằng loại laptop
anh chọn đã hết nên không bán và đề nghị anh chọn mua
loại khác.
Theo anh/chị, nếu không nhận được chiếc laptop như mình
đã chọn, anh Hùng có quyền kiện Thế giới di động hay
không?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÌNH HUỐNG MỞ ĐẦU
Cháu An (10 tuổi) được bố mẹ cho 30.000đ để
mua sữa tươi Vinamilk tại cửa hàng gần nhà, sau
khi uống được khoảng 10 phút, cháu bị đau bụng,
bác sỹ cho biết nguyên nhân đau bụng là do uống
sữa không đảm bảo chất lượng.
Gia đình cháu An chủ trương đi kiện cửa hàng
tạp hóa. Tuy nhiên, cửa hàng tạp hóa cho rằng, họ
không chịu trách nhiệm gì, nếu muốn kiện thì gia
đình kiện hãng sữa Vinamilk.
Anh/chị có đồng ý với ý kiến của cửa hàng tạp hóa
hay không?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÌNH HUỐNG MỞ ĐẦU
Chị Yến xem quảng cáo trên ti vi về một loại
thuốc giảm béo mới xuất hiện trên thị trường với
các thông tin như: sử dụng liên tục 10 ngày sẽ
giảm 5cm vòng bụng và 5 kg toàn thân, thuốc có
bán tại một số địa điểm cụ thể. Giá bán là
2.000.000đ/lọ. Chị quyết định đến một trong
những địa điểm được nhắc tới trong mẩu quảng
cáo mua hai lọ để dùng trong 20 ngày, nhưng kết
quả sau 20 ngày là vòng bụng không giảm cm nào
mà toàn thân tăng thêm 3kg.
Theo anh/chị, chị Yến có thể kiện ai?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I- KHÁI QUÁT CHUNG VỀ
PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH
HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÌNH HUỐNG
Ông Hậu- là chủ một doanh nghiệp chuyên kinh doanh hàng nông
sản và hàng tiêu dùng. Một trong những đối tác thường xuyên
mua hàng của doanh nghiệp ông Hậu là công ty thực phẩm sạch
Bình An. Để có nguồn hàng ổn định, thường xuyên, ông đặt mua
sản phẩm nông sản trực tiếp với các hộ nông dân trong vùng.
Nhiều lần, ông cũng mang các sản phẩm khác như giày dép, quần
áo, bếp ga, xoong nồi trao cho các hộ nông dân thay vì trả tiền để
lấy các sản phẩm nông sản.
Anh/chị hãy cho biết:
- - Có những quan hệ hợp đồng nào phát sinh trong tình huống nói
trên? Chủ thể của các hợp đồng đó là ai?
- - Giả sử, bác nông dân A mang nông sản mình trực tiếp nuôi trồng
bán lẻ tại các chợ thì pháp luật điều chỉnh quan hệ trên có gì thay
đổi?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1- HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI LÀ GÌ
Sự thỏa thuận của chủ thể hợp đồng
Sự thỏa thuận hướng tới một đối tượng xác thực, hợp
pháp
Sự thỏa thuận nhằm thiết lập một quan hệ pháp lý,
làm phát sinh/thay đổi/chấm dứt quyền và nghĩa vụ
giữa các bên trong hoạt động thương mại
Chịu sự điều chỉnh của pháp luật
thương mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐẶC ĐIỂM HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI
Chủ thể hợp đồng:
Thương nhân – Thương nhân
Thương nhân - Người có liên quan
Đối tượng của hợp đồng: Tất cả các tài
sản, hàng hoá, được phép lưu thông; dịch
vụ được phép cung ứng
Mục đích hợp đồng: vì mục tiêu lợi
nhuận
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LIỆU ĐÃ CÓ MỘT HỢP ĐỒNG THƯƠNG MẠI?
9h sáng ngày 20/4/2011, Công ty TNHH Việt Hưng nhận được
catalog chào bán 2000 chiếc điều hòa Sam Sung của công ty
(CT) Cổ phần thương mại Việt Á với giá 4.000.000VNĐ/chiếc.
Bên bán chịu trách nhiệm vận chuyển hàng đến kho bên mua,
thời gian giao nhận hàng là ngày 22/4/2011, thanh toán sau khi
nhận đủ hàng. Trong chào hàng có nêu rõ, sau một ngày kể từ
khi nhận được catalog chào hàng trên mà CT Việt Hưng không
trả lời thì coi như chấp nhận giao kết hợp đồng. Nhận được
catalog trên, CT Việt Hưng không có công văn trả lời. Nghĩ là CT
Việt Hưng đã chấp nhận nên ngày 22/4/2011 CT Việt Á đến giao
hàng nhưng CT Việt Hưng nhất định không nhận hàng vì cho
rằng chưa có hợp đồng thương mại.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2-HỢP ĐỒNG ĐƯỢC HÌNH THÀNH
NHƯ THẾ NÀO?
Bước 1: Đề nghị giao kết hợp đồng (chào hàng):
Là việc thể hiện rõ ý định giao kết hợp đồng & chịu sự
ràng buộc về đề nghị này của bên đề nghị đối với bên
đã được xác định cụ thể.
Bước 2: Chấp nhận đề nghị giao kết chào hàng
(chấp nhận chào hàng):
Chấp nhận đề nghị giao kết hợp đồng là sự trả lời
của bên được đề nghị đối với bên đề nghị về việc
chấp nhận toàn bộ nội dung của đề nghị.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÌNH HUỐNG
Ngày 30/12/2012, thương nhân A gửi email chào bán cho
thương nhân B 1000 tấn đường trắng tinh luyện, giá
10.000/kg. Cuối giờ chiều ngày 31/12/2012, B email trả lời
đồng ý mua và nhận hàng vào ngày 2/1/2013 tại kho của
bên bên A. Do vào dịp nghỉ tết dương lịch bên A nghỉ lễ nên
không biết có email trả lời của B, vì vậy không có hàng để
giao cho B vào ngày 2/1/2013. A lập luận rằng vì email của
B gửi đến vào ngày nghỉ nên A không thể mở email và nhận
được thông tin trả lời của B. Do vậy, chưa có hợp đồng giữa
A và B
Theo anh chị, lập luận của A hợp lý không?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3-NỘI DUNG CỦA HỢP ĐỒNG THƯƠNG
MẠI
Các điều khoản gắn với giá trị của
hợp đồng
Các điều khoản về trách nhiệm khi
vi phạm hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐIỀU KHOẢN GẮN VỚI GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG
Về đối tượng
Về chất lượng
Về số lượng
Về giá cả
Về phương thức thanh toán
Về thời gian, địa điểm giao nhận/thực hiện
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC ĐIỀU KHOẢN VỀ TRÁCH NHIỆM KHI VI
PHẠM HỢP ĐỒNG
Điều khoản về bồi thường thiệt hại
Điều khoản về phạt vi phạm
Điều khoản về hủy bỏ hợp đồng
Điều khoản về tạm ngừng thực hiện hợp đồng
Điều khoản về đình chỉ thực hiện hợp đồng
Điều khoản về cơ quan giải quyết tranh chấp
Điều khoản về luật áp dụng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4-HÌNH THỨC CỦA HỢP ĐỒNG
Văn bản
Lời nói
Hành vi
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5-THỜI ĐIỂM GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
1. Thời điểm bên đề nghị nhận được trả lời chấp
nhận giao kết.
2. Khi hết thời hạn trả lời mà bên nhận được đề
nghị vẫn im lặng, nếu có thoả thuận im lặng là sự
trả lời chấp nhận giao kết.
3. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng lời nói là thời
điểm các bên đã thỏa thuận về nội dung của hợp
đồng.
4. Thời điểm giao kết hợp đồng bằng văn bản là
thời điểm bên sau cùng ký vào văn bản.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6-THỜI ĐIỂM CÓ HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG
Theo thỏa thuận của các bên
Nếu không có thỏa thuận thì thời điểm có hiệu lực chính là
thời điểm giao kết hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7- Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
Các bên có năng lực hành vi
Nội dung hợp đồng không trái pháp luật và đạo đức xã
hội;
Các bên tự nguyện;
Hình thức phù hợp với quy định của pháp luật.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÂN BIỆT
Chủ thể hợp đồng
Người ký hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHỦ THỂ HỢP ĐỒNG – NGƯỜI KÝ HỢP ĐỒNG
Chủ thể hợp đồng là cá
nhân
Chủ thể hợp đồng là tổ
chức
- Người ký là chủ thể hợp
đồng
- Người ký là đại diện theo
ủy quyền
- Người ký là đại diện theo
pháp luật
- Người ký là đại diện theo
ủy quyền
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HẬU QUẢ CỦA HỢP ĐỒNG ĐƯỢC KÝ KẾT BỞI
NGƯỜI KHÔNG CÓ THẨM QUYỀN ĐẠI DIỆN
Hợp đồng vẫn được thực hiện
Hợp đồng bị hủy/đơn phương chấm dứt thực hiện
Nghĩa vụ bồi thường thiệt hại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HẬU QUẢ CỦA HỢP ĐỒNG ĐƯỢC KÝ
VƯỢT QUÁ THẨM QUYỀN ĐẠI DIỆN
Hiệu lực của phần vượt quá đối với bên được đại diện
Quyền đơn phương chấm dứt/hủy bỏ phần hợp đồng
vượt quá
Nghĩa vụ liên đới bồi thường thiệt hại đối với bên được
đại diện
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8. Các trường hợp
hợp đồng vô hiệu phổ biến
• Vi phạm điều cấm của pháp luật
• Do một bên không có đăng ký kinh doanh
• Các trường hợp khác: lừa dối, đe dọa,
người ký không nhận thức và làm chủ được
hành vi, vi phạm quy định về hình thức
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HỢP ĐỒNG CÓ HIỆU LỰC KHÔNG?
Ngày 1/4/2011 Phó giám đốc của công ty TNHH
Phương Anh có ngành nghề kinh doanh là linh kiện
điện tử ký hợp đồng mua 1000 tấn bột mỳ với Giám
đốc công ty Cổ phần Thương mại Việt Long. Giao
hàng vào ngày 5/4/2011 tại trụ sở của bên mua. Giá
cả được tính là 12.000đ/kg. Việc thanh toán được
tiến hành theo 2 đợt: Đợt 1: 50% trước khi giao
hàng, thanh toán bằng tiền VNĐ; Đợt 2: 50% sau khi
giao hàng, thanh toán bằng tiền USD theo tỷ giá quy
đổi tại thời điểm thanh toán.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
XỬ LÝ HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU
Hợp đồng vô hiệu không làm phát sinh quyền và
nghĩa vụ của các bên từ thời điểm giao kết
Các bên phải khôi phục lại tình trạng ban đầu:
Hoàn trả cho nhau những gì đã nhận
Không hoàn trả được bằng hiện vật thì hoàn trả
bằng tiền (trừ trường hợp ts bị tịch thu theo quy
định của PL)
Bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường cho bên kia
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
XỬ LÝ HỢP ĐỒNG VÔ HIỆU TOÀN BỘ
Nếu HĐ
chưa được
thực hiện
Nếu HĐ
được thực
hiện 1 phần
Nếu HĐ đã
thực hiện
xong
Không
được phép
tiếp tục
thực hiện
Phải chấm
dứt việc
thực hiện
và bị xử lý
về tài sản
Bị xử lý về
tài sản
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÌNH HUỐNG
Bà Vũ Thanh Nga là Phó giám đốc của công ty
CNC, ký hợp đồng thuê gian hàng tại trung tâm
thương mại Tràng Tiền với công ty XNK Liên
Thái Bình Dương. Sau khi kinh doanh được 1
tháng, do khả năng tiêu thụ hàng hóa không khả
thi, giá thuê lại cao so với thị trường, công ty
CNC đã thông báo cho công ty XNK Liên Thái
Bình Dương với nội dung: Hợp đồng do Phó giám
đốc của CNC ký không có sự đồng ý của giám đốc
nên hợp đồng trên không có hiệu lực pháp luật.
Anh chị cho biết lập luật trên của CNC có hợp
pháp không?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8- NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
THƯƠNG MẠI
Thực hiện đúng hợp đồng
Thực hiện đầy đủ các thỏa thuận trong hợp đồng
Thiện chí, trung thực, hợp tác, hạn chế tối đa
thiệt hại có thể xảy ra
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
9- TRÁCH NHIỆM DO VI PHẠM HỢP ĐỒNG
Các loại vi phạm hợp đồng
Căn cứ áp dụng trách nhiệm
Các hình thức trách nhiệm
Trường hợp miễn trách nhiệm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC LOẠI VI PHẠM HỢP ĐỒNG
• Không thực hiện hợp đồng
• Thực hiện không đúng hợp đồng
• Vi phạm cơ bản
• Vi phạm không cơ bản
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CĂN CỨ ÁP DỤNG TRÁCH NHIỆM
Hành vi vi phạm hợp đồng
Thiệt hại do vi phạm gây ra
Lỗi của bên vi phạm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THIỆT HẠI
Giá trị tổn thất về mặt vật chất thực tế, trực tiếp
Khoản lợi trực tiếp mà bên bị vi phạm đáng lẽ được
hưởng nếu không có hành vi vi phạm
Tiền lãi trên số tiền chậm trả (vi phạm nghĩa vụ thanh
toán)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC HÌNH THỨC TRÁCH NHIỆM
Buộc thực hiện đúng hợp đồng
Phạt vi phạm
Bồi thường thiệt hại
Tạm ngừng hợp đồng
Đình chỉ hợp đồng
Hủy bỏ hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BUỘC THỰC HIỆN ĐÚNG HỢP ĐỒNG
Tiếp tục thực hiện nghĩa vụ theo yêu cầu của bên bị vi
phạm.
Bên bị vi phạm lựa chọn các biện pháp khác để hợp
đồng được thực hiện, bên vi phạm phải chịu chi phí.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHẠT VI PHẠM
Chế tài tiền tệ
Mục đích chủ yếu để phòng ngừa vi phạm
Phải được các bên thỏa thuận trong hợp đồng
Mức phạt bị giới hạn mức tối đa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
Khôi phục, bù đắp lợi ích vật chất
Nghĩa vụ hạn chế tổn thất
Nghĩa vụ chứng minh tổn thất
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TẠM NGỪNG, ĐÌNH CHỈ, HỦY BỎ HỢP ĐỒNG
Tạm ngừng thực hiện hợp đồng: một bên tạm thời không
thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng. Khi hợp đồng bị tạm
ngừng thực hiện thì hợp đồng vẫn còn hiệu lực.
Đình chỉ thực hiện hợp đồng: một bên chấm dứt thực hiện
nghĩa vụ hợp đồng. Khi hợp đồng bị đình chỉ thực hiện thì
hợp đồng chấm dứt hiệu lực từ thời điểm một bên nhận
được thông báo đình chỉ.
Huỷ bỏ hợp đồng: sự kiện pháp lý làm cho nội dung phần
hợp đồng bị hủy bỏ không có hiệu lực từ thời điểm giao kết.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CĂN CỨ TẠM NGỪNG, ĐÌNH CHỈ, HỦY
BỎ HĐ
Các bên thoả thuận những hành vi vi phạm là
điều kiện để tạm ngừng, đình chỉ hoặc hủy bỏ
hợp đồng;
Vi phạm hợp đồng xảy ra là vi phạm cơ bản
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC TRƯỜNG HỢP MIỄN TRÁCH NHIỆM
Các bên thỏa thuận trong hợp đồng
Vi phạm của một bên do lỗi của bên kia
Bất khả kháng
Thực hiện quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BẤT KHẢ KHÁNG
Sự kiện xảy ra một cách khách quan không thể lường
trước được và không thể khắc phục được mặc dù đã áp
dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép
=> Dấu hiệu nhận biết:
(i) Xảy ra sau khi các bên đã giao kết hợp đồng;
(ii) Có tính chất bất thường mà các bên không thể lường
trước được và không thể khắc phục được;
(iii) Là nguyên nhân dẫn đến sự vi phạm hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÌNH HUỐNG
Công ty X bán 100 chiếc giường cho Bệnh viện Y, theo
hợp đồng công ty X chịu trách nhiệm lắp ráp giường
bệnh. Trong thời hạn bảo hành, do Công ty X lắp ráp
chưa đúng các khớp kỹ thuật, một chiếc giường bị gãy,
gây ra các hậu quả như sau:
1. Chiếc giường không thể sử dụng được nữa & đã phải
thay thế bằng một chiếc giường tạm.
2. Bệnh nhân nằm trên giường bị thương phải điều trị mất
10 triệu.
3. Thiết bị y tế gắn quanh giường bị hư hỏng theo có giá trị
20 triệu.
4. Hộ lý & y tá cãi nhau về việc ai đã làm gãy giường, đánh
nhau, gây hư hỏng vật tư y tế là 8 triệu.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5. Bệnh nhân nói trên là một nghệ sĩ kiêm chính trị gia, đã
khiếu nại bệnh viện là sau khi bị té vì giường gãy, ông
ta đau đớn lẫn thể xác và tinh thần, yêu cầu bệnh viện
phải bồi thường 9 triệu.
6. Một hộ lý vì đánh nhau bị thương tích, phải điều trị mất
6 triệu.
7. Phòng bệnh nơi đặt giường là phòng riêng, chờ mất 5
ngày để thay chiếc giường gãy bằng một chiếc giường
phù hợp, bị thất thu 5 triệu.
8. Bệnh viện phải thuê luật sư bảo vệ quyền lợi khi khởi
kiện công ty mất 7 triệu.
Theo anh chị những khoản chi phí nào mà công ty
chắc chắn phải bồi thường cho bệnh viện?
Liệu công ty X có phải chịu phạt hợp đồng hay không?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
10. SỬA ĐỔI HỢP ĐỒNG
Theo thỏa thuận của các bên
Trong trường hợp hợp đồng được lập thành
văn bản, được công chứng, chứng thực, đăng
ký hoặc cho phép thì việc sửa đổi hợp đồng
cũng phải tuân theo hình thức đó.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
11. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
1. Một bên có quyền đơn phương chấm dứt thực
hiện hợp đồng nếu các bên có thoả thuận hoặc pháp
luật có quy định.
2. Bên đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng
phải thông báo ngay cho bên kia biết về việc chấm
dứt hợp đồng, nếu không thông báo mà gây thiệt hại
thì phải bồi thường.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
11. CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG
3. Khi hợp đồng bị đơn phương chấm dứt thực
hiện thì hợp đồng chấm dứt từ thời điểm bên kia
nhận được thông báo chấm dứt. Các bên không
phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ. Bên đã thực
hiện nghĩa vụ có quyền yêu cầu bên kia thanh
toán.
4. Bên có lỗi trong việc hợp đồng bị đơn
phương chấm dứt phải bồi thường thiệt hại.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÌNH HUỐNG
Công ty cổ phần A là bạn hàng thân thiết của công ty TNHH B vì
vậy, công ty A cho công ty B mượn một căn nhà làm trụ sở để
kinh doanh. Khi cơ hội đến, công ty A đã dùng căn nhà của mình
đem thế chấp ngân hàng để vay tiền kinh doanh. Nhưng do việc
làm ăn của công ty A không thuận lợi, nợ nần quá nhiều, khiến
công ty B phải cho công ty A vay tiền để trả ngân hàng & trang
trải nợ nần
Trước tình hình đó, công ty A gợi ý bán căn nhà cho công ty B.
Sau nhiều lần thỏa thuận, hai bên đã lập 4 văn bản mua bán
căn nhà có đầy đủ chữ ký của các bên nhưng không đem đi
công chứng, chứng thực. Đang trong quá trình sang tên sổ đỏ,
công ty A lại làm đơn ra tòa yêu cầu hủy thỏa thuận mua bán
căn nhà, buộc công ty B phải trả lại nhà.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KẾT LUẬN
Luật quy định lỗi hình thức không làm HĐ vô
hiệu
Luật cho phép các bên có một thời gian nhất
định để sửa lỗi hình thức, sau thời gian này
không sửa thì HĐ vô hiệu
Hợp đồng chỉ được tuyên là vô hiệu khi một
trong các bên chủ thể của hợp đồng yêu cầu
tuyên vô hiệu (trong quan hệ hợp đồng thương
mại)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MUA BÁN HÀNG HOÁ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG CƠ BẢN
1. Khái quát về mua bán hàng hoá
2. Khái quát về hợp đồng mua bán hàng hoá
3. Hiệu lực của hợp đồng mua bán hàng hoá
4. Trách nhiệm do vi phạm hợp đồng mua bán
hàng hoá
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHẬN ĐỊNH
Trần Văn có một đàn trâu cầy (gồm 3 con).
Do không có tiền chi tiêu trong dịp tết,
Trần Văn dự định bán đàn trâu nói trên.
Nguyễn Thị là hàng xóm của Trần Văn,
làm nghề bán thịt ở chợ, đang có ý định
mua số tài sản trên của Trần Văn. Hỏi:
Khi nào thì mối quan hệ giữa Trần Văn và
Nguyễn Thị được coi là mối quan hệ mua
bán hàng hoá với đối tượng là đàn trâu?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHẬN ĐỊNH
Hành vi trao đổi dưới đây có thiết lập nên
quan hệ mua bán hàng hoá hay không nếu
theo thoả thuận, ngày 26 Tết âm lịch,
- Trần Văn giao cho Nguyễn Thị đàn trâu,
Nguyễn Thị không có hành vi thanh toán
tiền.
- Trần Văn giao cho Nguyễn Thị đàn trâu,
Nguyễn Thị trả cho Trần Văn 1 triệu đồng;
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. KHÁI QUÁT VỀ MUA BÁN HÀNG
HOÁ
Hoạt động mua bán hàng hoá phải được thực hiện
thông qua hợp đồng: là sự thoả thuận trao đổi
giữa bên mua và bên bán, theo đó:
Bên bán có nghĩa vụ giao cho bên mua quyền sở
hữu hàng hoá và có quyền nhận tiền;
Bên mua có nghĩa vụ trả tiền cho bên bán và có
quyền tiếp nhận quyền sở hữu hàng hóa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HÀNG HÓA
Tất cả động sản (kể cả động sản hình thành trong
tương lai)
Những vật gắn liền với đất đai
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
SO SÁNH MUA BÁN HÀNG HÓA
VỚI MỘT SỐ HÀNH VI KHÁC
1. Tặng cho hàng hoá
2. Cho thuê hàng hoá
3. Trao đổi hàng hoá
4. Đại lý mua bán hàng hoá
5. Thuê mua hàng hoá
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. HỢP ĐỒNG MUA BÁN HÀNG HOÁ
Chủ thể của hợp đồng oTN-TN
oTN- bên có liên quan
Đối tượng của hợp
đồng
Hàng hóa
Hình thức của hợp
đồng
Lời nói, hành vi, văn bản
Nội dung của hợp
đồng
Là toàn bộ các điều khoản thỏa
thuận về quyền và nghĩa vụ giữa
bên bán và bên mua
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÁC BÊN
+ Bên bán:
- Giao hàng
- Bảo đảm
quyền sở hữu
& quyền sở
hữu trí tuệ đối
với hàng hoá
- Bảo hành
+ Bên mua:
- Nhận hàng
- Thanh toán
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.4. NGUYÊN TẮC THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
MBHH
o Giao hàng đúng và đủ theo thỏa
thuận
o Thanh toán đúng và đủ theo thỏa
thuận
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐỊA ĐIỂM GIAO HÀNG
Theo thỏa thuận
Không có thỏa thuận:
- Hàng hóa là BĐS: Nơi có hàng hóa
- Giao hàng cho người vận chuyển đầu tiên
- Kho hàng/nơi sản xuất hàng
- Địa điểm kinh doanh/nơi cư trú của bên bán
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THỜI HẠN GIAO HÀNG
Theo thỏa thuận:
- Thỏa thuận thời điểm cụ thể: giao hàng đúng thời
điểm
- - Thỏa thuận thời hạn giao hàng: Bất kỳ thời
điểm nào trong thời hạn đã thỏa thuận
o Không thỏa thuận: Giao hàng trong thời hạn
hợp lý
o Giao hàng trước thời hạn thỏa thuận: Không
bắt buộc nhận
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HÀNG HÓA KHÔNG PHÙ HỢP HỢP ĐỒNG
Không phù hợp mục đích sử dụng thông thường
Không phù hợp mục đích của bên mua mà bên
bán đã biết/phải biết khi giao kết HĐ
Không đúng hàng mẫu
Không được bảo quản, đóng gói theo cách thức
thông thường/thích hợp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
GIAO HÀNG KHÔNG PHÙ HỢP VỚI HỢP
ĐỒNG
Quyền từ chối nhận hàng
Trách nhiệm đối với khiếm khuyết của hàng hóa:
- Bên bán phải chịu trách nhiệm đối với mọi khiếm
khuyết của hàng hóa đã có trước thời điểm
chuyển rủi ro
- Bên bán phải chịu trách nhiệm đối với mọi khiếm
khuyết của hàng hóa phát sinh sau thời điểm
chuyển rủi ro nếu khiếm khuyết đó do bên bán
VPHĐ
- Khi giao kết hợp đồng bên mua đã biết/phải biết
khiếm khuyết: Bên bán không chịu trách nhiệm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
XỬ LÝ GIAO THIẾU HÀNG/GIAO HÀNG
KHÔNG PHÙ HỢP
Nếu vẫn còn thời hạn giao hàng: Giao thêm cho
đủ/ thay thế, sửa chữa hàng không phù hợp
Nếu hết thời hạn giao hàng: Theo thỏa thuận/xử
lý hành vi vi phạm HĐ
Chi phí phát sinh: Bên bán chịu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN NGỪNG THANH TOÁN
Theo thỏa thuận
Không có thỏa thuận:
- Bên mua có bằng chứng bị lừa dối
- Hàng hóa đang là đối tượng bị tranh chấp
- Hàng được giao không phù hợp với hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
XÁC ĐỊNH GIÁ KHI KHÔNG CÓ THỎA
THUẬN VỀ GIÁ TRONG HỢP ĐỒNG
Theo giá của hàng hóa cùng loại với các điều kiện
tượng tự
Giá hàng hóa xác định theo trọng lượng tịnh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐỊA ĐIỂM THANH TOÁN
Theo thỏa thuận
Không có thỏa thuận:
- Địa điểm kinh doanh/nơi cư trú của bên bán
- Nếu thanh toán và giao hàng/chứng từ cùng thời
điểm: Địa điểm giao hàng/chứng từ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THỜI HẠN THANH TOÁN
Theo thỏa thuận
Không có thỏa thuận:
- Thời điểm giao hàng/chứng từ
- Thời điểm kiểm tra xong hàng hóa nếu có thỏa
thuận về kiểm tra hàng hóa trước khi giao hàng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THỜI ĐIỂM CHUYỂN QUYỀN SỞ HỮU HÀNG
HÓA
Theo thỏa thuận
Không có thỏa thuận: Là thời điểm hàng hóa
được chuyển giao
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THỜI ĐIỂM CHUYỂN GIAO RỦI RO
Theo thỏa thuận
Không có thỏa thuận:
- Trường hợp có địa điểm giao hàng xác định: khi hàng hóa
đã giao cho bên mua
- Trường hợp không có địa điểm giao hàng xác định nhưng
có quy định về vận chuyển hàng hóa: khi hàng hóa đã giao
cho người vận chuyển đầu tiên
- Trường hợp giao hàng cho người nhận hàng để giao: Khi
bên mua nhận được chứng từ sở hữu HH/bên mua chiếm
hữu hàng hóa
- Trường hợp mua hàng đang trên đường vận chuyển: Thời
điểm giao kết hợp đồng
- Trường hợp khác: Khi hàng hóa thuộc quyền định đoạt của
bên mua/bên mua vi phạm nghĩa vụ nhận hàng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TRẮC NGHIỆM ĐÚNG/SAI:
Hoạt động mua bán hàng hóa trong thương mại chỉ được
điều chỉnh bởi Luật Thương mại (2005).
Hợp đồng mua bán hàng hóa trong thương mại là một dạng
đặc biệt của hợp đồng mua bán tài sản.
Hợp đồng mua bán hàng hóa trong thương mại có ít nhất
một bên chủ thể là thương nhân.
Hợp đồng mua bán hàng hóa trong thương mại có hiệu lực
kể từ thời điểm bên sau cùng ký vào hợp đồng.
Trong mọi trường hợp, thời điểm chuyển quyền sở hữu về
hàng hóa từ người bán sang người mua cũng là thời điểm
chuyển giao rủi ro đối với hàng hóa đó.
Hợp đồng mua bán hàng hóa trong thương mại vô hiệu khi
vi phạm các quy định của Bộ luật dân sự về điều kiện có
hiệu lực của hợp đồng.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHẦN 3:
CÁC HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI CỤ THỂ
- CUNG ỨNG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
- HOẠT ĐỘNG XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
- TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI
- ĐẠI LÝ THƯƠNG MẠI
- ỦY THÁC MUA BÁN HÀNG HÓA
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CUNG ỨNG DỊCH VỤ
THƯƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG CHÍNH
1. Khái quát về cung ứng dịch vụ thương mại
2. Các dịch vụ thương mại cụ thể
3. Quyền và nghĩa vụ của các bên trong quan hệ
cung ứng dịch vụ thương mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHẬN ĐỊNH
Ông A có một trại nuôi bò sữa ở Ba Vì, mỗi ngày, đàn bò
của ông A cho 5000 lít sữa tươi nguyên chất. Bà B là một
thương nhân ở Hà Nội có đăng kí kinh doanh trong ngành
nghề mua bán vật liệu xây dựng.
Hỏi:
Ông A có thể bán sữa tươi của mình ra thị trường theo những cách
nào?
Bà B có thể mua sữa tươi của ông A với những cách thức nào?
Giả sử ông A và bà B thiết lập được quan hệ mua bán 5000 lít sữa
vào ngày 1.1.2013, những dịch vụ nào có thể được sử dụng trong
quá trình kí kết và thực hiện hợp đồng mua bán nói trên?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HƯỚNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA ÔNG A
Trực tiếp bán sữa (rao bán và bán tại cơ sở sản xuất)
Tự bán sữa nhưng nhờ người tìm mối hàng
Tự đứng ra bán sữa nhưng nhờ người giao dịch hộ với
người mua
Nhờ người bán hộ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HƯỚNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ CỦA BÀ B
- Có thể trực tiếp mua sữa của ông A với tư cách cá nhân
dân sự B
- Muốn mua dưới tư cách thương nhân, mục đích mua
phải để phục vụ hoạt động bổ trợ kinh doanh (Hội nghị
khách hàng, Tổ chức ăn sáng cho cán bộ nhân viên)
Nhờ người mua hộ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHỮNG DỊCH VỤ ÔNG A VÀ BÀ B CÓ THỂ PHẢI
SỬ DỤNG
Vận chuyển sữa
Giao nhận sữa
Giám định sữa
Lưu kho sữa
Đại lý mua bán sữa
Môi giới mua bán sữa
Ủy thác mua bán sữa
Thuê người khác đại diện ký hợp đồng mua bán
sữa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
Là công việc cụ thể mà ông A hoặc bà B, hoặc cả 2 bên đều có nhu
cầu nhờ thực hiện
Người thực hiện dịch vụ là người làm công việc đó cho ông A và bà
B hoặc cả A & B, cụ thể là:
+ Môi giới bán sữa
+ Đại diện ký hợp đồng bán sữa
+ Đại lý bán sữa
+ Uỷ thác mua sữa
+ Vận chuyển, giao nhận sữa
+ Giám định sữa
- Ông A, bà B hoặc cả A & B thanh toán tiền cho người thực hiện
dịch vụ theo thoả thuận hợp đồng dịch vụ.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. KHÁI QUÁT VỀ CUNG
ỨNG DỊCH VỤ THƯƠNG
MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CUNG ỨNG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI LÀ GÌ?
Là hoạt động thương mại;
Bên cung ứng dịch vụ có nghĩa vụ thực hiện dịch vụ cho
một bên khác và thu tiền;
Bên sử dụng dịch vụ sử dụng dịch vụ theo thoả thuận và
thanh toán cho bên cung ứng dịch vụ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐẶC ĐIỂM CỦA CUNG ỨNG DỊCH VỤ THƯƠNG
MẠI
Không trực tiếp mua bán hàng hoá nhưng dịch vụ thương
mại chủ yếu vẫn xoay quanh và hỗ trợ việc mua bán
hàng hoá;
Việc cung ứng dịch vụ phải được thực hiện thông qua
hợp đồng, xác lập bằng các hình thức cụ thể theo quy
định BLDS
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÂN BIỆT
Tiêu chí Mua bán hàng hoá Cung ứng dịch vụ
thương mại
Chủ thể Hai bên đều trực tiếp thực
hiện hành vi (chỉ bắt buộc
bên mua hoặc bên bán là
thương nhân)
Thông thường chỉ có một
bên trực tiếp thực hiện hành
vi – bên cung ứng dịch vụ
(bên thực hiện hành vi phải
có tư cách thương nhân)
Đối tượng Hàng hoá (có giá trị độc lập) Công việc (có giá trị phụ
thuộc)
Hình thức
HĐ
Linh hoạt hơn (lời nói, hành
vi, văn bản)
Khắt khe hơn (thường yêu
cầu bằng văn bản – do đối
tượng của HĐ không tồn tại
cụ thể tại thời điểm ký hợp
đồng, đó chỉ là sự mô tả)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. CÁC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI CỤ THỂ
2.1. Xúc tiến thương mại
2.2. Trung gian thương mại
2.3. Các dịch vụ thương mại khác
- Đấu giá hàng hoá
- Đấu thầu hàng hoá
- Logistic
- Gia công trong thương mại
- Quá cảnh hàng hoá
- Giám định
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
Là hoạt động nhằm thúc đẩy việc cung ứng hàng hoá
hoặc dịch vụ thương mại của thương nhân mà thương
nhân có thể tự làm hoặc thuê người khác làm.
Xúc tiến thương mại bao gồm:
+ Khuyến mại
+ Quảng cáo thương mại
+ Trưng bày, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
+ Hội chợ, triển lãm thương mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2. TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI
Là hoạt động của người thứ ba nhằm thiết lập
quan hệ mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ
cho các thương nhân và giữa các thương nhân;
Trung gian thương mại bao gồm:
+ Đại diện cho thương nhân
+ Môi giới thương mại
+ Uỷ thác mua bán hàng hoá
+ Đại lý thương mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3. CÁC DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI KHÁC
Gia công thương mại
Đấu giá hàng hoá
Đấu thầu hàng hoá, dịch vụ
Logistic
Giám định
Quá cảnh hàng hoá
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CÁC BÊN TRONG
QUAN HỆ CUNG ỨNG DỊCH VỤ THƯƠNG MẠI
Bên cung ứng dịch vụ
thương mại
Bên sử dụng dịch vụ
thương mại
• Thực hiện công việc theo
thoả thuận
• Bảo quản tài liệu
• Giữ bí mật kinh doanh
• Thông báo kịp thời
• Hợp tác với bên sử dụng dịch
vụ
• Thanh toán tiền theo thoả
thuận
• Cung cấp đầy đủ thông tin
• Điều phối các nhà cung cấp
dịch vụ trong t/h có nhiều
nhà cung ứng dịch vụ.
• Hợp tác với bên cung ứng
dịch vụ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC HOẠT ĐỘNG XÚC
TIẾN THƯƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
Quảng cáo thương mại
Khuyến mại
Trưng bày hàng hóa
Hội chợ triển lãm thương mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI
o Bản chất của quảng cáo thương mại
o Chủ thể thực hiện
o Nội dung quảng cáo
o Cách thức quảng cáo
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CƠ SỞ PHÁP LÝ
Luật Thương mại (Đ102-116)
Luật Quảng cáo 2012
Nghị định 37/2006/NĐ-CP quy định chi tiết về
xúc tiến thương mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1. BẢN CHẤT QUẢNG CÁO THƯƠNG
MẠI
Gồm 4 phases: A – I – D – A
Cung cấp thông tin cho khách hàng
Nội dung nhằm quảng bá hình ảnh sản
phẩm và hình ảnh thương nhân
Không hướng tới lợi nhuận trực tiếp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
GIẢ ĐỊNH
Vào ngày 1/4/2009, bà Hồng ở quận Hoàn Kiếm –
Hà Nội xem được một mẩu quảng cáo dầu gội đầu
trên VTV3 với nội dung: dầu gội đầu Bồ Kết Đen
là dầu gội tốt nhất, có khả năng làm mất dấu hiệu
của gầu trong vòng 5 lần gội.
Bà Hồng vội ra đại lý của hãng dầu gội này đặt
trên địa bàn quận Hoàn Kiếm, mua liền 5 chai
dầu gội 500ml với giá 150.000đồng/chai.
Sau 3 ngày, gội hết 1 chai dầu gội đầu (3
lần/ngày), lượng tóc trên đầu bà Hồng rụng chỉ
còn ¼ so với trước khi dùng loại dầu gội này.
Bà Hồng phải kiện ai?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2. CHỦ THỂ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG
QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI
Thương nhân có hàng hóa, dịch vụ được
quảng cáo
Thương nhân làm dịch vụ quảng cáo
Chủ thể cho thuê phương tiện quảng cáo
Chủ thể phát hành quảng cáo
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
GIẢ ĐỊNH
Sau khi kiện cáo không thành công, bà Hồng quyết tâm mở cơ sở
kinh doanh dầu gội đầu vì cho rằng việc kinh doanh này quá dễ
dàng và không rủi ro.
Dầu gội đầu của bà Hồng có tên Bồ Kết Trắng.
Cuối năm 2009, lô dầu gội Bồ Kết Trắng đầu tiên ra đời tại xưởng
của công ty do bà Hồng làm chủ sở hữu có trụ sở tại quận Long
Biên – Hà Nội, tuy nhiên, do chưa có kinh nghiệm nên chính kỹ
thuật viên của bà Hồng thừa nhận rằng đã có lỗi trong quá trình
sản xuất nên làm phát sinh chất gây ung thư da trong sản phẩm
dầu gội mới.
Mặc dù vậy, bà Hồng vẫn cho tung sản phẩm ra thị trường và ký
một hợp đồng với một công ty chuyên quảng cáo để tiến hành
quảng cáo cho dầu gội mới, với nội dung:
* Dầu gội Bồ kết Trắng tốt hơn so với dầu gội Bồ kết Đen
* Sản xuất và đóng chai thành phẩm tại Mỹ
* Người thông minh là người lựa chọn dầu gội Bồ kết Trắng.
Liệu bà Hồng có đang vi phạm pháp luật?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.3. NỘI DUNG QUẢNG CÁO THƯƠNG MẠI
Quảng bá hình ảnh sản phẩm và hình ảnh thương
nhân bằng thông tin (hình ảnh, lời nói, chữ viết,
biểu tượng)
Cấm một số hoạt động quảng cáo thương mại theo
Điều 109 Luật Thương mại, Đ7,8 LQC, xác định
bởi:
* Mục đích quảng cáo
* Yêu cầu đối với sản phẩm quảng cáo :
- Trung thực
- Cạnh tranh lành mạnh
- Không vi phạm điều cấm của PL
* Sản phẩm được quảng cáo
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.4. CÁCH THỨC, PHƯƠNG TIỆN QUẢNG
CÁO
Sử dụng phương tiện quảng cáo nào:
* Thông tin đại chúng
* Truyền tin
* Xuất bản phẩm
* Bảng, biển, panô, áp phích, vật thể cố định, các
phương tiện giao thông, các vật thể di động khác
• Sử dụng như thế nào:
* Tuân thủ quy định của PL liên quan
* Thời lượng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. KHUYẾN MẠI
• Bản chất của khuyến mại
• Chủ thể thực hiện khuyến mại
• Cách thức khuyến mại
• Nội dung khuyến mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
Luật Thương mại (Đ88-101)
Nghị định 37/2006/NĐ-CP quy định chi tiết về
xúc tiến thương mại
Các văn bản điều chỉnh khuyến mại trong từng
lĩnh vực cụ thể (viễn thông)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1. BẢN CHẤT KHUYẾN MẠI
Nhằm xúc tiến việc bán hàng
Trao cho khách hàng lợi ích nhất
định
Không ngay lập tức hướng tới lợi
nhuận
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2. CHỦ THỂ THỰC HIỆN KHUYẾN MẠI
Thương nhân có hàng hóa, dịch vụ khuyến mại tự
thực hiện hoạt động khuyến mại
Thương nhân thực hiện dịch vụ khuyến mại qua
một hợp đồng thuê dịch vụ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3. CÁCH THỨC KHUYẾN MẠI
Hàng mẫu
Quà tặng
Giảm giá
Phiếu mua hàng
Phiếu dự thưởng
Các chương trình thường xuyên
Các chương trình giải trí
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
GIẢ ĐỊNH
Coca cola: “thêm 20% coca cola, giá không đổi”
Nón Sơn: “Mua 1 tặng 1 giá trị bằng nhau”
Kem đánh răng P/S: “mua P/S 50g, tặng ngay
bàn chải đánh răng P/S”
Bia Halida: “bật nắp lon trúng ngay hiện vật”
Dầu gội Clear: “điền đầy đủ thông tin và gửi về
đúng địa chỉ để tham dự bốc thăm trúng
thưởng”
Sữa Nan: “Tích điểm đổi quà cho bé”
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.4. NỘI DUNG KHUYẾN MẠI
Định mức
Không thuộc các trường hợp khuyến mại bị cấm,
xác định bởi:
* Hàng hóa, dịch vụ khuyến mại
* Mục đích:
- tiêu thụ hàng kém chất lượng
- cạnh tranh không lành mạnh
* Địa điểm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TRUNG GIAN THƯƠNG MẠI
MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI
ĐẠI DIỆN CHO THƯƠNG NHÂN
ĐẠI LÝ THƯƠNG MẠI
ỦY THÁC MUA BÁN HÀNG HÓA
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÁP LUẬT VỀ ĐẠI DIỆN CHO
THƯƠNG NHÂN VÀ MÔI GIỚI
THƯƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG
1. Đại diện cho thương nhân
1.1. Khái niệm và đặc điểm
1.2. Quyền và nghĩa vụ các bên
1.3. Chấm dứt hợp đồng đại diện
2. Môi giới thương mại
2.1. Khái niệm, đặc điểm
2.2. Quyền và nghĩa vụ các bên
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI
Thương
nhân
Thương
nhân / chủ
thể khác
Thương
nhân / chủ
thể khác
HĐ 1 HĐ 2
HĐ 3
HĐ mua bán hàng hoá thương mại
HĐ cung ứng dịch vụ thương mại
HĐ môi giới thương mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI
1. Chủ thể:
- Người môi giới (thương nhân)
- Người được môi giới (thương nhân hoặc không phải là thương
nhân)
2. Nhân danh:
- Trong mọi quan hệ, người môi giới nhân danh chính mình
3. Công việc:
- Kết nối mối quan hệ giữa các chủ thể nhằm thực hiện hành vi
thương mại
- Không trực tiếp tham gia việc ký kết, thực hiện hợp đồng giữa
các bên được môi giới, trừ trường hợp có thoả thuận khác.
- Chịu trách nhiệm về tư cách pháp lý của các bên
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
§¹I DIÖN CHO TH¬NG NH©N
Thương
nhân
Thương nhân Thương nhân
/ chủ thể khác
HĐ 1
HĐ 2
HĐ mua bán hàng hoá thương mại
HĐ cung ứng dịch vụ thương mại
HĐ đại diện cho thương nhân
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ
ĐẠI DIỆN CHO THƯƠNG NHÂN
1. Chủ thể:
- Người đại diện (thương nhân)
- Người giao đại diện (thương nhân)
2. Nhân danh:
- Trong quan hệ đại diện, người đại diện nhân danh chính mình
- Trong quan hệ thương mại khác trong phạm vi đại diện, người đại
diện nhân danh người giao đại diện
3. Công việc:
- Trực tiếp tham gia thương thảo, ký kết, thực hiện hợp đồng giữa
bên giao đại diện và các bên khác trong phạm vi đại diện
- Không nhân danh người thứ ba hoặc nhân danh chính mình trong
phạm vi đại diện đã giao kết với người giao đại diện.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HỢP ĐỒNG MÔI GIỚI THƯƠNG MẠI VÀ HỢP
ĐỒNG ĐẠI DIỆN CHO THƯƠNG NHÂN
Tính chất quan hệ là cung ứng dịch vụ
+ Đối tượng là dịch vụ = công việc = sự mô tả
+ Việc thực hiện công việc có giá trị phụ thuộc
lẫn nhau
Nội dung hợp đồng chủ yếu là:
+ Mô tả công việc
+ Thù lao cho công việc
+ Thời hạn thực hiện công việc
Hình thức hợp đồng:
+ HĐ đại diện phải bằng văn bản hoặc tương đương
+ HĐ môi giới do các bên thoả thuận
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHËN ®ÞNH
1. ........................ là hành vi do.......................thực hiện, thông
qua đó, một thương nhân sẽ thay mặt một thương nhân khác
thực hiện các....................thương mại theo yêu cầu của thương
nhân đó để hưởng thù lao.
2. ......................... là hành vi thương mại, trong đó, ít nhất một
bên phải có tư cách...................., bên này được gọi
là.........................trong quan hệ thương mại.
3. Việc Giám đốc, người đại diện đương nhiên của công ty tnhh
A cử Phó Giám đốc của công ty đó đi ký kết hợp đồng thương
mại giữa 2 bên chủ thể: công ty tnhh A và công ty cổ phần B
là hành vi............................................
4. Người môi giới.............................. phải chịu trách nhiệm về tư
cách pháp lý của các bên nhưng không chịu trách nhiệm
về.................................. của các bên đó.
5. Các bên được....................... không nhất thiết phải có tư cách
thương nhân.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG, SAI
1. Cả 2 bên chủ thể của quan hệ đại diện cho thương nhân đều phải có tư
cách pháp nhân
2. Trong trường hợp các bên không có thoả thuận cụ thể về thù lao môi giới,
thù lao môi giới thương mại chỉ được trả cho bên môi giới khi các bên
được môi giới ký kết hợp đồng với nhau.
3. A và B có tư cách thương nhân, vì vậy, hợp đồng đại diện ký giữa A và B
là hợp đồng đại diện cho thương nhân theo quy định của LTM
4. Bên đại diện có thể trở thành bên mua của hợp đồng mua bán hàng hoá
mà bên bán là thương nhân mà mình đang làm đại diện.
5. Bên đại diện có thể làm đại diện cho bên mua và bên bán trong cùng một
quan hệ mua bán hàng hoá thương mại.
6. Người môi giới phải chịu trách nhiệm về việc thực hiện hợp đồng giữa các
bên được môi giới.
7. Bên đại diện không được nhân danh mình khi thực hiện các hoạt động
thương mại.
8. Trong mọi trường hợp, người môi giới không được tham gia thực hiện
hợp đồng với các bên được môi giới.
9. Bên đại diện phải có đăng ký kinh doanh phù hợp với hợp đồng mua bán
hàng hoá hoặc cung ứng dịch vụ thương mại mà bên giao đại diện yêu cầu
bên đại diện ký kết.
10. Người môi giới không được ký hợp đồng môi giới với cả người mua và
người bán trong cùng một quan hệ mua bán hàng hoá.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHẬN ĐỊNH
1. ........................ là hành vi do.......................thực hiện, thông
qua đó, một thương nhân sẽ thay mặt một thương nhân khác
thực hiện các....................thương mại theo yêu cầu của thương
nhân đó để hưởng thù lao.
2. ......................... là hành vi thương mại, trong đó, ít nhất một
bên phải có tư cách...................., bên này được gọi
là.........................trong quan hệ thương mại.
3. Việc Giám đốc, người đại diện đương nhiên của công ty tnhh
A cử Phó Giám đốc của công ty đó đi ký kết hợp đồng thương
mại giữa 2 bên chủ thể: công ty tnhh A và công ty cổ phần B
là hành vi............................................
4. Người môi giới.............................. phải chịu trách nhiệm về tư
cách pháp lý của các bên nhưng không chịu trách nhiệm
về.................................. của các bên đó.
5. Các bên được....................... không nhất thiết phải có tư cách
thương nhân.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KHẲNG ĐỊNH ĐÚNG – SAI?
1. Cả 2 bên chủ thể của quan hệ đại diện cho thương nhân đều phải có tư
cách pháp nhân
2. Trong trường hợp các bên không có thoả thuận cụ thể về thù lao môi giới,
thù lao môi giới thương mại chỉ được trả cho bên môi giới khi các bên
được môi giới ký kết hợp đồng với nhau.
3. A và B có tư cách thương nhân, vì vậy, hợp đồng đại diện ký giữa A và B
là hợp đồng đại diện cho thương nhân theo quy định của LTM
4. Bên đại diện có thể trở thành bên mua của hợp đồng mua bán hàng hoá
mà bên bán là thương nhân mà mình đang làm đại diện.
5. Bên đại diện có thể làm đại diện cho bên mua và bên bán trong cùng một
quan hệ mua bán hàng hoá thương mại.
6. Người môi giới phải chịu trách nhiệm về việc thực hiện hợp đồng giữa các
bên được môi giới.
7. Bên đại diện không được nhân danh mình khi thực hiện các hoạt động
thương mại.
8. Trong mọi trường hợp, người môi giới không được tham gia thực hiện
hợp đồng với các bên được môi giới.
9. Bên đại diện phải có đăng ký kinh doanh phù hợp với hợp đồng mua bán
hàng hoá hoặc cung ứng dịch vụ thương mại mà bên giao đại diện yêu cầu
bên đại diện ký kết.
10. Người môi giới không được ký hợp đồng môi giới với cả người mua và
người bán trong cùng một quan hệ mua bán hàng hoá.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3- ĐẠI LÝ THƯƠNG
MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KHÁI NIỆM
Thương
nhân
(Bên
ĐL)
Thương
nhân
(Bên
giao ĐL)
Thương
nhân /
chủ thể
khác
HĐ 1
HĐ 2
HĐ mua bán hàng hoá thương mại
HĐ cung ứng dịch vụ thương mại
HĐ đại lý thương mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ĐẠI LÝ THƯƠNG MẠI
1. Chủ thể:
- Bên giao đại lý (thương nhân)
- Người đại lý (thương nhân)
2. Nhân danh:
Bên đại lý nhân danh chính mình mua bán hàng hóa cho
bên giao đại lý/cung ứng dịch vụ của bên giao đại lý để hưởng
thù lao
3. Công việc:
Bên đại lý tiến hành mua bán hàng hóa cho bên giao đại
lý/cung ứng dịch vụ của bên giao đại lý cho khách hàng
4. Quyền sở hữu: Bên giao đại lý là chủ sở hữu đối với hàng hóa
hoặc tiền giao cho bên đại lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HÌNH THỨC ĐẠI LÝ
Đại lý bao tiêu
Đại lý độc quyền
Tổng đại lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4- ỦY THÁC MUA BÁN HÀNG
HÓA
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KHÁI NIỆM
Thương
nhân
(Bên
nhận
UT)
Thương
nhân/chủ
thể khác
(Bên UT)
Thương
nhân /
chủ thể
khác
HĐ 1
HĐ 2
HĐ mua bán hàng hoá
HĐ ủy thác mua bán HH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỘT SỐ VẤN ĐỀ VỀ ỦY THÁC MUA BÁN HÀNG
HÓA
1. Chủ thể:
- Bên ủy thác (thương nhân/chủ thể khác)
- Người nhân ủy thác(thương nhân)
2. Nhân danh:
Bên nhận ủy thác nhân danh chính mình mua bán hàng
hóa cho bên ủy thác để hưởng thù lao
3. Công việc:
Bên nhận ủy thác tiến hành mua bán hàng hóa cho bên
ủy thác
4. Quyền sở hữu: Bên ủy thác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÂN BIỆT ỦY THÁC VÀ ĐẠI LÝ
Chủ thể
Phạm vi công việc
Trách nhiệm
Tính ổn định của mối quan hệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHẬN ĐỊNH
Chủ thể của quan hệ hợp đồng đại diện cho thương nhân,
môi giới thương mại, uỷ thác mua bán hàng hoá, đại lý
thương mại phải là thương nhân.
Trong hợp đồng đại lí bán hàng hoá, các bên có thể thoả
thuận quyền sở hữu hàng hoá sẽ được chuyển giao cho bên
đại lí kể từ thời điểm bên giao đại lí giao hàng cho bên đại
lí.
Thương nhân hoạt động uỷ thác xuất khẩu hoặc uỷ thác
nhập khẩu có thể nhận uỷ thác mua bán tất cả hàng hoá lưu
thông hợp pháp
Bên đại lý không chịu trách nhiệm về chất lượng hàng hoá
của đại lý mua bán hàng hoá hoặc chất lượng dịch vụ của
đại lý cung ứng dịch vụ.
Trong quan hệ đại lý thương mại, các bên có quyền đơn
phương chấm dứt hợp đồng đại lý.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÌNH HUỐNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÌNH HUỐNG
Ngày 20/10/2011 Công ty cổ phần Tràng An (bên A) và doanh nghiệp tư
nhân Việt Hà (bên B) ký hợp đồng mang tên là “HỢP ĐỒNG ĐẠI LÝ” với
một số điều khoản như sau:
1. Bên B làm đại lý không độc quyền cho bên A, được nhân danh chính
mình để giao kết các hợp đồng mua bán hàng hóa với khách hàng.
2. Quyền sở hữu hàng hóa được giao cho bên B từ thời điểm giao hàng.
3. Trong quá trình thực hiện hợp đồng, mọi rủi ro đối với hàng hóa sẽ do
bên A chịu trách nhiệm.
4. Bên B có toàn quyền quyết định giá bán lại hàng hóa cho khách hàng
Câu hỏi:
(1) Anh, chị hãy nhận xét về nội dung các thỏa thuận trong hợp đồng nêu
trên.
(2) Trong quá trình thực hiện hợp đồng, bên B bị bà Ngô Ngọc Lan (khách
mua hàng của B) kiện vì bán hàng kém chất lượng làm bà Lan phải nhập
viện điều trị hết 20 triệu đồng. Hãy cho biết trách nhiệm của các bên đối
với thiệt hại của bà Lan trong hợp đồng nêu trên.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
V- MỘT SỐ HOẠT ĐỘNG
THƯƠNG MẠI CỤ THỂ
KHÁC
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nhượng quyền thương mại
Logistics
Đấu giá hàng hóa
Đấu thầu hàng hóa, dịch vụ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG
MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG
1. Khái niệm hợp đồng nhượng quyền thương
mại
2. Đặc điểm của hợp đồng nhượng quyền thương
mại
2.1. Chủ thể hợp đồng
2.2. Đối tượng của hợp đồng
2.3. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của các bên
trong quan hệ hợp đồng
3. Điều kiện giao kết hợp đồng nhượng quyền
thương mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quyền thương
mại: Nhãn hiệu,
tên thương mại,
Bí quyết kinh
doanh, khẩu hiệu
kinh doanh, Biểu
tượng kinh doanh
`
Kiểm soát
Trợ giúp
Phí nhượng quyền
Bên nhượng
quyền
Bên nhận
quyền
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. KHÁI NIỆM HỢP ĐỒNG NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Hợp đồng nhượng quyền thương mại là sự thoả
thuận của ít nhất hai bên, theo đó, bên nhượng
quyền đồng ý trao cho bên nhận quyền một
“quyền thương mại” bao gồm quyền sử dụng mô
hình, kỹ thuật kinh doanh sản phẩm, dịch vụ dưới
tên thương mại của mình; bên nhận quyền trả
phí cho bên nhượng quyền.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TẠI SAO CÁC BÊN KÝ HỢP ĐỒNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI?
* Đối với bên Nhượng quyền
- Phí nhượng quyền
- Mở rộng hệ thống bán hàng bằng tiền của người
khác
- Kích cầu hàng hoá do mình sản xuất
* Đối với bên Nhận quyền
- Hạn chế rủi ro khi gia nhập thị trường
- Chi phí gia nhập thị trường giảm thiểu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHỮNG RỦI RO MÀ CÁC BÊN CHỦ THỂ
HỢP ĐỒNG PHẢI ĐỐI MẶT
Bên Nhượng quyền:
- Mất bí quyết kinh doanh;
- Đổ vỡ hệ thống
Bên Nhận quyền
- Không tự do sáng tạo
- Không có lợi thế cạnh tranh
- Rủi ro lựa chọn bên nhượng quyền
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐẶC ĐIỂM CỦA HỢP ĐỒNG
NHƯỢNG QUYỀN
Chủ thể: Thương nhân – Thương
nhân
Đối tượng: quyền thương mại
Nội dung: gắn liền với việc chuyển
giao, khai thác, sử dụng và bảo hộ
quyền thương mại
Hình thức: Văn bản
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHỦ THỂ:
Bên nhượng quyền:
+ Có đăng ký kinh doanh ngành nghề, lĩnh vực
nhượng quyền thương mại;
+ Thời gian hoạt động trong lĩnh vực nhượng
quyền (tối thiểu 1 năm).
- Bên nhận quyền:
+ Độc lập với bên nhượng quyền về mặt pháp lý;
+ Có khả năng về tài chính để chi trả các khoản phí
nhượng quyền.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG NHƯỢNG
QUYỀN THƯƠNG MẠI
Là tập hợp không tách biệt các dấu hiệu tập hợp
khách hàng, nhận biết thương nhân của bên
nhượng quyền, bao gồm:
+ Tên thương mại
+ Kiểu dáng công nghiệp
+ Nhãn hiệu hàng hoá
+ Quy trình, công nghệ
+ Bí quyết kinh doanh
+ Bí mật kinh doanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KHÁI NIỆM QUYỀN THƯƠNG MẠI:
Khoản 6, Điều 3, Luật Thương mại Việt Nam:
“Quyền thương mại” bao gồm một, một số hoặc toàn bộ các quyền
sau đây:
a) Quyền được Bên nhượng quyền cho phép và yêu cầu Bên nhận
quyền tự mình tiến hành công việc kinh doanh cung cấp hàng hoá
hoặc dịch vụ theo một hệ thống do Bên nhượng quyền quy định và
được gắn với nhãn hiệu hàng hoá, tên thương mại, khẩu hiệu kinh
doanh, biểu tượng kinh doanh, quảng cáo của Bên nhượng quyền;
b) Quyền được Bên nhượng quyền cấp cho Bên nhận quyền sơ cấp
quyền thương mại chung;
c) Quyền được Bên nhượng quyền thứ cấp cấp lại cho Bên nhận
quyền thứ cấp theo hợp đồng nhượng quyền thương mại chung;
d) Quyền được Bên nhượng quyền cấp cho Bên nhận quyền quyền
thương mại theo hợp đồng phát triển quyền thương mại.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘI DUNG HỢP ĐỒNG NHƯỢNG QUYỀN
(i) nội dung của quyền thương mại;
(ii) quyền và nghĩa vụ của bên nhượng quyền;
(iii) quyền và nghĩa vụ của bên nhận quyền;
(iv) giá cả, phí nhượng quyền định kỳ và phương
thức thanh toán;
(v) thời hạn hiệu lực của hợp đồng;
(vi) gia hạn, chấm dứt hợp đồng và giải quyết
tranh chấp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÁC BÊN
Bên nhượng quyền:
- Chuyển giao quyền thương mại;
- Hỗ trợ đào tạo ;
- Đối xử công bằng với các bên nhận quyền trong cùng
hệ thống;
- Kiểm soát hệ thống nhượng quyền;
- Thu phí nhượng quyền thương mại.
* Bên nhận quyền:
- Kinh doanh độc lập trên quyền thương mại đã được
chuyển giao;
- Yêu cầu hỗ trợ từ phía bên nhượng quyền;
- Chịu sự giám sát của bên nhượng quyền;
- Giữ bí mật kinh doanh cho bên nhượng quyền;
- Không được cạnh tranh trong hệ thống nhượng quyền;
- Trả phí nhượng quyền thương mại.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. ĐIỀU KIỆN GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
NHƯỢNG QUYỀN THƯƠNG MẠI
- Bên nhượng quyền phải đăng ký việc nhượng
quyền thương mại với cơ quan NN có thẩm quyền
- Bên nhượng quyền phải có bản tự giới thiệu,
công bố công khai thông tin nhượng quyền trước
khi ký hợp đồng 1 khoảng thời gian là 15 ngày làm
việc.
- Hợp đồng nhương quyền thương mại phải được
ký kết dưới hình thức văn bản.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THẢO LUẬN
Khi ký kết hợp đồng NQTM, cần phải lưu ý
những vấn đề gì nếu doanh nghiệp anh (chị) là
bên nhận quyền hay bên nhượng quyền?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÁP LUẬT GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP KINH DOANH THƯƠNG
MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
I. TRANH CHẤP TRONG KINH DOANH,
THƯƠNG MẠI
1. Khái niệm: Là những bất đồng xảy ra trong
quá trình thực hiện các hoạt động kinh doanh,
thương mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. CÁC LOẠI TRANH CHẤP TRONG KINH
DOANH, THƯƠNG MẠI
Tranh chấp phát sinh từ hoạt động kinh doanh
có mục tiêu lợi nhuận (HĐ)
Tranh chấp về quyền sở hữu trí tuệ, chuyển
giao công nghệ có mục tiêu lợi nhuận
Tranh chấp giữa công ty và thành viên công ty;
giữa thành viên công ty với nhau
Tranh chấp khác về hoạt động thương mại
(Điều 30 Bộ luật Tố tụng dân sự)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
II. CÁC PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT
TRANH CHẤP KDTM
Thương lượng
Hoà giải
Trọng tài
Toà án
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. THƯƠNG LƯỢNG
Các bên tranh chấp cùng
nhau bàn bac, tự dàn xếp,
tháo gỡ những bất đồng
phát sinh để loại bỏ tranh
chấp mà không cần có sự
trợ giúp hay phán quyết
của bất kỳ bên thứ ba nào.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐẶC ĐIỂM CỦA THƯƠNG LƯỢNG
Thực hiện bằng cơ chế tự giải quyết
Quá trình thương lượng ko chịu sự ràng buộc bởi
bất kỳ nguyên tắc pháp lý, những qui định mang
tính khuôn mẫu nào
Việc thực thi kết quả thương lượng phụ thuộc
hoàn toàn vào sự tự nguyện của các bên
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. HOÀ GIẢI
Là phương thức giải quyết tranh chấp với sự
tham gia của bên thứ 3 làm trung gian hoà giải
để hỗ trợ, thuyết phục các bên tranh chấp tìm
kiếm các giải pháp nhằm loại trừ tranh chấp phát
sinh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐẶC ĐIỂM
Có sự hiện diện của bên thứ ba làm trung
gian để trợ giúp các bên
Bên thứ ba không có quyền quyết định
hay áp đặt bất cứ vấn đề gì nhằm ràng
buộc các bên tranh chấp
Không bị chi phối bởi các quy định có tính
khuôn mẫu, bắt buộc của pháp luật về thủ
tục hoà giải
thực hiện kết quả hoà giải phụ thuộc vào
sự tự nguyện của các bên
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. TÒA ÁN
Là phương thức giải quyết tranh chấp do Tòa án
có thẩm quyền thụ lý và giải quyết theo yêu cầu
của các bên theo trình tự thủ tục luật định. Quyết
định của Tòa án mang tính quyền lực nhà nước,
được cơ quan thi hành án đảm bảo thi hành
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4. TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI
Là quá trình giải quyết tranh chấp do các bên lựa
chọn, trong đó bên thứ ba trung lập (trọng tài
viên) sau khi nghe các bên trình bày sẽ ra một
phán quyết có tính chất bắt buộc đối với các bên
tranh chấp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐẶC ĐIỂM
Phải có thoả thuận trọng tài
Trọng tài (Hội đồng Trọng tài) sau khi cân
nhắc chứng cứ của các bên sẽ ra quyết định
có giá trị bắt buộc đối với các bên
Phán quyết Trọng tài có giá trị chung
thẩm
Phải tuân theo quy trình, thủ tục nhất
định do các bên lựa chọn
Phán quyết trọng tài có thể được Toà án
công nhận và cho thi hành thông qua thủ
tục tư pháp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÂN LOẠI TRỌNG TÀI
Trọng tài quy chế
Trọng tài vụ việc
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LỊCH SỬ PL VỀ GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
KDTM BẰNG TRỌNG TÀI THEO PLVN
Quyết định 204/TTs ngày 24/4/1993 về
thành lập Trung tâm Trọng tài quốc tế
VN
NĐ 116/CP ngày 5/9/1994 quy định tổ
chức và hoạt động của Trọng tài kinh tế
VN
QĐ 114/TTg ngày 16/2/1996 về việc mở
rộng thẩm quyền của Trung tâm trọng
tài quốc tế VN
Pháp lệnh Trọng tài TM do UBTVQH
thông qua ngày 25/2/2003 có hiệu lực từ
1/7/2003
Luật trọng tài TM được QH thông qua
ngày 17/6/2010 có hiệu lực từ 1/1/2011
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC TRUNG TÂM TRỌNG TÀI Ở VN
Trung tâm trọng tài quốc tế Việt Nam (VIAC)
Trung tâm trọng tài thương mại Á Châu (ACIAC)
Trung tâm trọng tài thương mại Thành phố Hồ
Chí Minh (TRACENT)
Trung tâm trọng tài thương mại Cần Thơ (CCAC)
Trung tâm trọng tài quốc tế Thái Bình Dương
(PIAC)
Trung tâm trọng tài thương mại Tài chính Ngân
hàng Việt Nam (VIFIBAR)
Trung tâm trọng tài thương mại Tài chính
(FCCA)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỘT SỐ TRUNG TÂM TRỌNG TÀI QUỐC
TẾ TRÊN THẾ GIỚI
Toà trọng tài thuộc Phòng TMQT (ICC)
Trung tâm quốc tế về giải quyết tranh chấp đầu tư (ICSID)
Uỷ ban trọng tài thương mại và kinh tế Trung Quốc
(CIETAC)
Trung tập giải quyết tranh chấp kinh tế của hiệp hội trọng
tài Mỹ (AAA)
Trung tâm trọng tài thuộc phòng TM Stockhom (SCC)
Toà trọng tài quốc tế Londo (LCIA)
Trung tâm trọng tài khu vực Kualalumpur (KLRCA)
Trung tâm trọng tài TMQT thuộc phòng TM và công
nghiệp Liên bang Nga(ICAC)
Trung tâm thương lượng và trọng tài thuộc tổ chức sở hữu
trí tuệ thế giới (WIPO)
Trung tâm trọng tài TMQT khu vực Cairo (CRCICA)
Toà tư pháp và trọng tài thường trực Ohada
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
III. THỦ TỤC GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP BẰNG TRỌNG TÀI THƯƠNG
MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC VỤ VIỆC CÓ THỂ GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP BẰNG TRỌNG TÀI
Tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt
động thương mại.
Tranh chấp phát sinh giữa các bên trong đó ít
nhất một bên có hoạt động thương mại.
Tranh chấp khác giữa các bên mà pháp luật quy
định được giải quyết bằng Trọng tài.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐIỀU KIỆN GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP BẰNG
TRỌNG TÀI (THẨM QUYỀN TRỌNG TÀI)
Khi có thỏa thuận trọng tài hợp pháp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THỎA THUẬN TRỌNG TÀI HỢP PHÁP
(CÓ HIỆU LỰC)
Khi đáp ứng các điều kiện sau:
(1) Hình thức: VB
(2) Nội dung tranh chấp:
Tranh chấp giữa các bên phát sinh từ hoạt động thương
mại.
Tranh chấp phát sinh giữa các bên trong đó ít nhất một
bên có hoạt động thương mại.
Tranh chấp khác giữa các bên mà pháp luật quy định được
giải quyết bằng Trọng tài.
(3) Chủ thể xác lập thỏa thuận TT
(4) Đảm bảo nguyên tắc tự nguyên, không vi phạm điều
cấm của PL
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC TRƯỜNG HỢP THỎA THUẬN TRỌNG
TÀI VÔ HIỆU
Tranh chấp phát sinh trong các lĩnh vực không thuộc
thẩm quyền của Trọng tài
Người xác lập thoả thuận trọng tài không có thẩm quyền
theo quy định của pháp luật.
Người xác lập thoả thuận trọng tài không có năng lực
hành vi dân sự theo quy định của Bộ luật dân sự.
Hình thức của thoả thuận trọng tài không phù hợp
Một trong các bên bị lừa dối, đe doạ, cưỡng ép trong quá
trình xác lập thoả thuận trọng tài và có yêu cầu tuyên bố
thoả thuận trọng tài đó là vô hiệu.
Thỏa thuận trọng tài vi phạm điều cấm của pháp luật.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NGHĨA VỤ TỪ CHỐI GIẢI QUYẾT TRANH
CHẤP CỦA TÒA ÁN
Tòa án buộc phải từ chối thụ lý đơn yêu cầu
GQTrC, nếu các bên đã có thỏa thuận trọng tài
(TTTT) hợp pháp
Tòa án chỉ thụ lý đơn nếu có TTTT nhưng TTTT
không hợp pháp hoặc TTTT không thể thực hiện
được
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NGUYÊN TẮC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
BẰNG TRỌNG TÀI
Giải quyết trên cơ sở thoả thuận trọng tài
Đảm bảo quyền lựa chọn hình thức trọng tài
Chọn luật giải quyết:
-Tranh chấp giữa các bên VN áp dụng PLVN
- Tranh chấp có yếu tố nước ngoài:
+ Các bên thoả thuận luật nước ngoài hoặc tập
quán TM nhưng không được trái với nguyên tắc
cơ bản của PLVN
+ Nếu không thoả thuận: xác định theo nguyên
tắc xung đột pháp luật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NGUYÊN TẮC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP
BẰNG TRỌNG TÀI (TIẾP)
Trọng tài viên phải tôn trọng thoả thuận của các
bên
Trọng tài viên phải độc lập, khách quan, vô tư và
tuân theo quy định của pháp luật.
Các bên tranh chấp đều bình đẳng về quyền và
nghĩa vụ.
Không công khai, trừ trường hợp các bên có thỏa
thuận khác.
Phán quyết trọng tài là chung thẩm.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THỦ TỤC TỐ TỤNG TRỌNG TÀI
1. Khởi kiện
2. Thành lập Hội đồng trọng tài tại trung
tâm trọng tài hoặc hội đồng trọng tài do
các bên tự thành lập
3. Chuẩn bị giải quyết tranh chấp
4. Phiên họp giải quyết tranh chấp
5. Phán quyết trọng tài và vấn đề huỷ phán
quyết trọng tài
6. Thi hành phán quyết trọng tài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC VẤN ĐỀ CẦN LƯU Ý TRONG QUÁ
TRÌNH GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP BẰNG
TT
Thẩm quyền thu thập chứng cứ
Thẩm quyền áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm
thời
Sự hỗ trợ của Tòa án trong quá trình giải quyết
Sự tham gia của các bên tại các ph
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bgm_luat_kinh_te_2_1_encrypt_0926_1982347.pdf