Tài liệu Bài giảng Luật kinh tế 1: Bộ môn: Luật chuyên ngành
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chương 1 Khái quát chung về kinh doanh và chủ thể kinh doanh
Chương 2 Bản chất pháp lý của các loại hình công ty
Chương 3 Bản chất pháp lý của doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh
Chương 4 bản chất pháp lý của HTX và Tổ hợp tác
Chương 5 Thành lập, tổ chức lại và giải thể các loại hình chủ thể kinh
doanh
Chương 6 Pháp luật về phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Giáo trình Luật kinh tế, Trường Đại học Thương mại
Giáo trình Luật Thương mại, ĐH Luật Hà Nội
Giáo trình Luật Kinh doanh, Đ...
134 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 526 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luật kinh tế 1, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bộ môn: Luật chuyên ngành
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chương 1 Khái quát chung về kinh doanh và chủ thể kinh doanh
Chương 2 Bản chất pháp lý của các loại hình công ty
Chương 3 Bản chất pháp lý của doanh nghiệp tư nhân và hộ kinh doanh
Chương 4 bản chất pháp lý của HTX và Tổ hợp tác
Chương 5 Thành lập, tổ chức lại và giải thể các loại hình chủ thể kinh
doanh
Chương 6 Pháp luật về phá sản doanh nghiệp, hợp tác xã
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Giáo trình Luật kinh tế, Trường Đại học Thương mại
Giáo trình Luật Thương mại, ĐH Luật Hà Nội
Giáo trình Luật Kinh doanh, ĐH Quốc Gia
Các văn bản Luật và văn bản hướng dẫn thi hành
Tạp chí Luật học, ĐH Luật Hà Nội
Tạp chí dân chủ và pháp luật, Bộ Tư pháp
Một số website
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiến pháp 2013
Bộ luật dân sự 2015
Luật doanh nghiệp 2014
Luật Đầu tư 2014
Luật Hợp tác xã 2012
Các Nghị định hướng dẫn thi hành
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Kinh doanh là việc thực hiện liên tục một, một số
hoặc tất cả các công đoạn của quá trình, đầu tư, từ
sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng dịch
vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Khái niệm
Chủ thể kinh doanh là bất kỳ cá nhân, tổ chức, đơn vị
nào theo quy định của pháp luật thực hiện một, một số
hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản
xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc thực hiện dịch vụ trên
thị trường nhằm mục đích sinh lợi.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chủ thể kinh doanh được đăng
ký, thành lập hợp pháp
Chủ thể kinh doanh phải có tài
sản riêng
Chủ thể kinh doanh phải có
chức năng kinh doanh
Chủ thể kinh doanh có tính liên
quan và đối kháng với nhau
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại
Hộ
kinh
doanh CT
TNHH
CTCP
Hợp
tác xã
DN
nhà
nước
DN
nước
ngoài
DN tư
nhân
CT
hợp
danh
Tổ
hợp
tác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quyền chủ động mở rộng quy mô kinh doanh
Quyền chủ động tìm kiếm thị trường và khách
hàng
Quyền tuyển, thuê và sử dụng lao động theo nhu
cầu
Quyền từ chối và tố cáo mọi yêu cầu cung cấp
các nguồn lực không được pháp luật quy định
của bất kỳ cá nhân, cơ quan hay tổ chức nào
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Đáp ứng đủ điều kiện kinh doanh
• Kê khai thuế, nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ
tài chính
• Bảo đảm quyền lợi, lợi ích hợp pháp, chính đáng
của người lao động
• Bảo đảm và chịu trách nhiệm về chất lượng hàng
hóa, dịch vụ cung cấp
• Tuân thủ quy định pháp luật về an ninh quốc
phòng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÔNG TY TNHH HAI
THÀNH VIÊN TRỞ LÊN
CÔNG TY TNHH MỘT
THÀNH VIÊN
CÔNG TY CỔ PHẦN
DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN
CÔNG TY HỢP DANH
1. Khái niệm
2. Đặc điểm
3. Cơ cấu tổ
chức và quản
lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thành viên là tổ chức cá nhân với số lượng tối
thiểu là 2 và tối đa là 50
Chịu trách nhiệm hữu hạn
Có tư cách pháp nhân
Phần vốn góp của thành viên bị hạn chế
chuyển nhượng ra bên ngoài
Không được phát hành cổ phần
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2. Quyền hạn của thành viên (Đ.50)
- Tham dự họp Hội đồng thành viên, thảo luận, kiến nghị, biểu
quyết các vấn đề thuộc thẩm quyền của HĐTV;
- Biểu quyết tương ứng với phần vốn góp (trừ K2, Đ.48);
- Đưọc chia lợi nhuận;
- Được chia giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với
phần vốn góp khi công ty giải thể hoặc phá sản;
- Được ưu tiên góp thêm vốn vào công ty khi công ty tăng vốn
điều lệ;
- Định đoạt phần vốn góp của mình;
- Khởi kiện trách nhiệm dân sự đối với Chủ tịch HĐTV, GĐ
hoặc TGĐ, người đại diện theo pháp luật và cán bộ quản lý;
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Một số quyền khác quy định tại K8 Đ.50.
1.2. Nghĩa vụ (Đ.51)
- Góp đủ, đúng hạn số vốn đã cam kết và chịu trách nhiệm
trong phạm vi số vốn đã góp vào công ty (trừ K2, K4
Đ.48);
- Hạn chế rút vốn;
- Tuân thủ điều lệ công ty;
- Chấp hành nghị quyết, quyết định của HĐTV;
- Chịu trách nhiệm cá nhân về một số hành vi vi phạm (K5)
- Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của Luật.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tăng vốn
điều lệ
Tăng vốn góp
của thành viên
Tiếp nhận vốn
góp của thành
viên mới
Giảm vốn
điều lệ
Hoàn trả một
phần vốn góp
Công ty mua lại
phần vốn góp
VĐL không được
các thành viên
thanh toán đầy
đủ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HỘI ĐỒNG THÀNH
VIÊN
CHỦ TỊCH HĐTVGIÁM ĐỐCBAN KiỂM SOÁT
PHÒNG CHỨC
NĂNG
PHÒNG CHỨC
NĂNG
PHÒNG CHỨC
NĂNG
TẬP THỂ NGƯỜI LAO ĐỘNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Thành phần:
Gồm tất cả các thành viên của công ty.
2. Quyền và nghĩa vụ của HĐTV (K2, Đ.56)
3. Cuộc họp HĐTV
- Thẩm quyền (K1, Đ.58)
- Thể thức tiến hành cuộc họp (Đ.58)
- Điều kiện tiến hành họp (Đ.59)
- Thông qua quyết định của HĐTV (Đ.60, Đ.61)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Do Hội đồng thành viên bầu
- Có thể kiêm giám đốc (tổng giám đốc);
- Có thể là người đại diện theo pháp luật của công ty;
- Quyền và nghĩa vụ (Đ.57.2)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Là người điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của công
ty;
- Là người đại diện theo pháp luật của công ty theo quy định
của Điều lệ công ty;
- Quyền và nhiệm vụ (Đ.64.2)
- Tiêu chuẩn và điều kiện:
+ Đủ NLHVDS và không thuộc đối tượng bị cấm quản lý doanh
nghiệp;
+ Có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm trong quản trị kinh
doanh của công ty;
+ Đối với công ty con của công ty có phần vốn góp, cổ phần do
Nhà nước nắm giữ trên 50% VĐL: ko được là vợ (chồng), cha
đẻ, cha nuôicủa người quản lý công ty mẹ và người đại diện
phần vốn nhà nước tại công ty đó.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Công ty TNHH có >= 11 thành viên: bắt buộc;
- Công ty TNHH < 11 thành viên: không bắt buộc.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Dn do một tổ chức hoặc một cá nhân làm chủ sở hữu;
- Chủ sở hữu chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản khác của công ty trong phạm vi VĐL của công ty;
- Có tư cách pháp nhân;
- Không được quyền phát hành cổ phần;
- Phải xác định và tách bạch TS của công ty và chủ sở hữu công
ty.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Do một tổ
chức hoặc
một cá
nhân làm
chủ sở
hữu
Chịu
trách
nhiệm
hữu hạn
Có tư
cách
pháp
nhân
Không
được
phát
hành cổ
phần
Phải xác
định và
tách bạch
giữa tài
sản của
chủ sở
hữu và
công ty
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Rút vốn
Tăng-
giảm
vốn
Do chủ sở hữu
đầu tư toàn bộ
ban đầu hoặc
cam kết góp
đủ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHỦ SỞ HỮU
BAN
KIỂM
SOÁT
HỘI ĐỒNG
THÀNH
VIÊN
GIÁM
ĐỐC
(TGĐ)
CHỦ TỊCH
HĐTV
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHỦ SỞ
HỮU
CÔNG TY
CHỦ TỊCH
CÔNG TY
GIÁM
ĐỐC
KIỂM
SOÁT
VIÊN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHỦ TỊCH
CÔNG TY
GIÁM ĐỐC
(TGĐ)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Cổ đông là tổ chức hoặc cá nhân, số lượng >= 3 thành
viên;
- Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau, gọi
là cổ phần;
- Cổ đông chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và các
nghĩa vụ tài chính khác trong phạm vi số vốn đã góp
vào công ty;
- Thành viên được chuyển nhượng vốn tự do trên thị
trường, trừ ngoại lệ
- Có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp giấy chứng
nhận đăng ký doanh nghiệp;
- Được phát hành cổ phần để huy động vốn.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Là phần chia nhỏ nhất vốn điều lệ của công ty
- Bao gồm:
+ Cổ phần phổ thông;
+ Cổ phần ưu đãi biểu quyết;
+ Cổ phần ưu đãi cổ tức;
+ Cổ phần ưu đãi hoàn lại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CỔ
PHẦN
Cổ phần phổ thông
Cổ phần ưu đãi
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Là loại cổ phần phải có trong công ty cổ phần Đ.113
LDN);
- CPPT không thể chuyển đổi thành cổ phần ưu đãi, nhưng
cổ phần ưu đãi có thể chuyển đổi thành cổ phần phổ
thông (Đ.113.6 LDN);
- Các cổ đông sáng lập phải cùng nhau đăng ký mua >=
20% số cổ phần phổ thông được quyền chào bán và phải
thanh toán đủ trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp
GCN ĐKDN (Đ.119.2 LDN).
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Tham dự và biểu quyết tại ĐHĐCĐ: 1 cổ phiếu = 1 phiếu biểu
quyết;
- Tự do chuyển nhượng CPPT của mình trên thị trường, trừ 2
TH quy định tại Đ.119.3 và Đ.126.1 LDN);
- CĐ hoặc nhóm CĐ sở hữu >= 10% VĐL hoặc tỉ lệ nhỏ hơn do
ĐL công ty quy định liên tục trong thời hạn 6 tháng có quyền:
+ Đề cử người vào HĐQT, BKS;
+ Yêu cầu triệu tập hội ĐHĐCĐ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Có số phiếu biểu quyết nhiều hơn CPPT;
- Đối tượng được mua;
- Hạn chế quyền: Không được chuyển nhượng;
TỔ CHỨC ĐƯỢC
CHÍNH PHỦ ỦY
QUYỀN NẮM GiỮ
CỔ PHẦN
CỔ ĐÔNG
CỔ ĐÔNG SÁNG LẬP
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Cổ phần được hưởng mức cổ tức cao hơn mức cổ thức của
CPPT hoặc cổ tức ổn định hằng năm;
- Cổ tức chia hằng năm = cổ tức cố định
hoặc = CT cố định + CT thưởng
(sao cho: CTUD> CTPT)
- Cổ đông sở hữu cổ phần ưu đãi không được quyền biểu quyết
tại ĐHĐCĐ, không đề cử người vào HĐQT, BKS.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Được công ty hoàn lại phần vốn góp bất kỳ lúc nào theo yêu
cầu của chủ sở hữu hoặc theo những điều kiện được ghi tại cổ
phiếu;
- Không được quyền biểu quyết tại ĐHĐCĐ; không đề cử
người vào HĐQT, BKS.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cổ phiếu là chứng chỉ do công ty cổ phần phát
hành, bút toán ghi sổ hoặc dữ liệu điện tử xác
nhận quyền sở hữu một hoặc một số cổ phần của
công ty đó
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành hoặc bút
toán ghi sổ xác nhận nghĩa vụ trả nợ (gốc + lãi)
của CTCP đối với người sở hữu trái phiếu.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- VĐL phải được thể hiện 1 phần dưới dạng
CPPT;
- Chào bán cổ phần: do HĐQT định giá chào
bán;
- Chuyển nhượng cổ phần: tự do chuyển nhượng
trừ 2 TH;
- CĐ có quyền yêu cầu công ty mua lại CP
(Đ.129);
- Công ty có quyền quyết định mua lại cổ phần đã
bán:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đại hội đồng
cổ đông
Hội đồng
quản trị
Giám
đốc(TGĐ)
Ban Kiểm
soát
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đại hội đồng cổ
đông
Hội đồng quản trị
Giám đốc
(TGĐ)
Ban kiểm toán nội
bộ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Là cơ quan quyết định cao nhất của CTCP, bao gồm tất cả các cổ
đông có quyền biểu quyết.
- Nhiệm vụ, quyền hạn:
+ Sửa đổi, bổ sung điều lệ công ty;
+ Tổ chức lại, giải thể công ty;
+ Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm TV HĐQT, BKS;
+ QĐ mua lại >10% số cổ phần đã bán của mỗi loại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Họp thường niên: ít nhất 1 năm 1 lần;
- Họp bất thường: do HĐQT triệu tập khi:
+ Xét thấy cần thiết;
+ Số thành viên HĐQT, BKS còn ít hơn qddpl;
+ Theo yêu cầu của CĐ hoặc nhóm CĐ tại Đ.114.2;
+ Theo yêu cầu của BKS;
+ Các trường hợp khác.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
D
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Lần 1: đại diện >= 51% tổng CP có quyền biểu quyết có mặt;
- Lần 2: đại diện >= 33% tổng CP có quyền biểu quyết có mặt.
Được triệu tập trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày dự định họp
lần 1.
- Lần 3: được triệu tập trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày dự định
họp lần 2.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Biểu quyết tại cuộc họp (Đ.143.2)
+ Vấn đề quan trọng (Đ.144.1): phải được số CĐ đại diện ít nhất
65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán
thành; tỷ lệ cụ thể do Điều lệ công ty quy định;
+ Trường hợp còn lại: phải được số cổ đông đại diện ít nhất 51%
tổng số phiếu biểu quyết của tất cả cổ đông dự họp tán thành, trừ
trường hợp quy định tại K1,3 Đ 144 (Bầu dồn phiếu).
- Lấy ý kiến bằng văn bản: được số cổ đông đại diện ít nhất 51%
tổng số phiếu biểu quyết tán thành; tỷ lệ cụ thể do ĐL quy định.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Hội đồng quản trị là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền
nhân danh công ty để quyết định, thực hiện các quyền và nghĩa
vụ của công ty không thuộc thẩm quyền của ĐHĐCĐ;
- Nhiệm vụ, quyền hạn (Đ.149.2)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Số lượng: từ 3 – 11 thành viên, nhiệm kỳ không quá 5 năm, có
thể được bầu lại số nhiệm kỳ không hạn chế.
- Không nhất thiết phải là CĐ;
- Tiêu chuẩn:
- Note: tiêu chuẩn đối với thành viên độc lập HĐQT (Đ.151.2)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Họp thường niên: ít nhất 1 lần/quý;
- Họp bất thường: do chủ tịch HĐQT triệu tập khi:
+ Đề nghị của BKS hoặc thành viên độc lập;
+ Đề nghị của GĐ (TGĐ);
+ Theo đề nghị của ít nhất 5 người quản lý;
+ Theo đề nghị của ít nhất 2 thành viên điều hành của HĐQT;
+ TH do ĐL công ty quy định.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Họp lần thứ nhất: khi có >= ¾ tổng số thành viên trở lên dự
họp;
- Họp lần thứ hai: khi có > ½ tổng số thành viên trở lên dự
họp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Bằng biểu quyết tại cuộc họp hoặc lấy ý kiến bằng văn bản: 1
TV= 1 phiếu;
- Tỷ lệ biểu quyết: đa số thành viên dự họp chấp thuận
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Là người điều hành hoạt động kinh doanh hàng ngày của công
ty, chịu sự giám sát của HĐQT, BKS;
- HĐQT bổ nhiệm một người trong số họ hoặc thuê người khác
làm giám độc (TGĐ);
- Nếu điều lệ không quy định chủ tịch HĐQT là người đại diện
theo pháp luật thì GĐ (TGĐ) là người đại diện theo pháp luật.
- Nhiệm vụ, quyền hạn (Đ.157.3 LDN)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- CTCP có > 11 cổ đông và các cổ đông là tổ chức sở hữu trên
50% tổng số cổ phần của công ty bắt buộc phải thành lập
BKS;
- Tiêu chuẩn:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Hợp đồng giao dịch giữa công ty với:
+ Cổ đông, người đại diện theo ủy quyền của CĐ SH t> 10%
tổng số cổ phần phổ thông của công ty à người có liên quan
của họ;
+ TV HĐQT, GĐ (TGĐ);
+ DN mà TV HĐQT , BKS, GĐ(TGĐ) có cổ phần, vốn góp;
+ DN mà những người có liên quan đến TV HĐQT, BKS, GĐ
(TGĐ) sở hữu > 10% Vốn điều lệ.
- Trình tự, thủ tục giao kết: Đ 162.2,3 LDN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- HĐQT: chấp nhận những HĐ, GD có giá trị < 35% tổng giá
trị tài sản doanh nghiêp ghi trong báo cáo tài chính.
- ĐHĐCĐ: các HĐ, GD còn lại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Theo Điều 172 Luật doanh nghiệp, công ty hợp danh:
- Phải có ít nhất 2 thành viên là chủ sở hữu chung của công ty,
cùng nhau kinh doanh dưới một tên chung;
- Thành viên hợp danh phải là cá nhân, chịu trách nhiệm bằng
toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của công ty;
- Thành viên góp vốn chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của
công ty trong phạm vi vốn góp vào công ty.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Thành viên: gồm 2 loại thành viên:
+ Thành viên hợp danh
+ Thành viên góp vốn
- Trách nhiệm pháp lý:
+ Thành viên hợp danh: chịu trách nhiệm vô hạn và liên đới
về mọi khoản nợ và nghĩa vụ tài chính khác (Đ.172.1.b;
Đ.176.2.đ LDN)
+ Thành viên góp vốn: chịu trách nhiệm hữu hạn
(Đ.172.1.c>< Đ.182.2.a LDN)
- Được công nhận tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp
giấy chứng nhận doanh nghiệp.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Do các thành viên góp và ghi vào điều lệ của công ty;
- Chuyển nhượng vốn:
+ Thành viên góp vốn: chuyển nhượng tự do;
+ Thành viên hợp danh: không được chuyển nhượng vốn cho người
khác nếu không được sự chấp thuận của các thành viên hợp danh
còn lại
- Huy động vốn: không được phát hành chứng khoán
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Tài sản góp vốn của các thành viên;
2. Tài sản được tạo lập mang tên công ty;
3. Tài sản thu được từ hoạt động kinh doanh do thành viên tạo
lập mang tên công ty;
4. Tài sản khác theo quy định của luật.
Đ.174 LDN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Phải được Hội đồng thành viên chấp thuận (phải được >= ¾ thành
viên hợp danh chấp thuận)
- Thành viên mới phải nộp đủ vốn cam kết góp trong thời hạn 15
ngày kể từ ngày được chấp thuận, trừ TH HĐTV quy định khác;
- Thành viên hợp danh mới cùng liên đới chịu trách nhiệm bằng toàn
bộ tài sản của mình đối với các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác
của công ty, trừ trường hợp cso thỏa thuận khác.
Đ.181 LDN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Tự nguyện rút vốn khỏi công ty (phải được HĐTV chấp
thuận);
- Đã chết hoặc bị Tòa án tuyên bố là mất tích, hạn chế năng
lực hành vi dân sự hoặc mất năng lực hành vi dân sự;
- Bị khai trừ khỏi công ty:
+ Không góp đủ vốn;
+ Vi phạm các trường hợp hạn chế (Đ.175);
+ Kinh doanh không trung thực, không cẩn trọng
+ Không thực hiện đúng nghĩa vụ của thành viên
Đ.180 LDN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN LỢI:
-Công ty trả lại phần vốn góp công bằng và thỏa đáng;
-Nếu tên của TVHD bị chấm dứt tư cách được sử dụng làm một phần
hoặc toàn bộ tên DN thì TV đó có quyền yêu cầu chấm dứt việc sử
dụng tên đó
NGHĨA VỤ:
- Sau 2 năm kể từ ngày chấm dứt tư cách thành viên hợp danh (điểm a
và c) thành viên hợp danh vẫn phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài
sản đối với việc trả nợ phát sinh trướcg này chấm dứt tư cách thành
viên.
Đ.180.4,5,6 LDN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HỘI ĐỒNG THÀNH VIÊN
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG
THÀNH VIÊN
TỔNG GIÁM ĐỐC, GIÁM
ĐỐC
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Doanh nghiệp tư nhân là doanh nghiệp do một cá nhân
làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản
của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Do một cá nhân bỏ vốn đầu tư, 1
người chỉ được thành lập 1 DNTN
Chịu trách nhiệm vô hạn về mọi
khoản nợ trong kinh doanh
DNTN không có tư cách pháp nhân
Không được phát hành bất cứ loại
chứng khoán nào
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHỦ DOANH NGHIỆP
CÁC CHỨC DANH QUẢN LÝ
KHÁC DO CHỦ DN KHÁC
QUYẾT ĐỊNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vốn đầu tư
của chủ
DNTN do
chủ DN
đăng ký
Toàn bộ vốn
và tài sản
phải được
ghi chép đầy
đủ vào sổ kế
toán vào báo
cáo tài chính
của DN theo
quy định
Chủ DNTN
có quyền
tăng hoặc
giảm vốn
đầu tư của
mình vào
hoạt động
kinh doanh
của doanh
nghiệp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Có đầy đủ các
thủ tục cần thiết
Chủ doanh
nghiệp vẫn chịu
trách nhiệm
trước pháp luật
Có quyền
cho thuê
toàn bộ DN
Được quy định
trong hợp đồng
cho thuê
Theo thỏa thuận
của hai bên
Quyền và
trách
nhiệm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Trong vòng 15
ngày
Chủ DN phải
thông báo cho
cơ quan đăng
ký kinh doanh
Có quyền
bán DN
của mình Vẫn phải chịu
trách nhiệm về
khoản nợ và
nghĩa vụ chưa
thực hiện
Phải tuân thủ quy
định về luật lao
động, người mua
phải đăng ký KD
Quyền và
trách
nhiệm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hộ kinh doanh do một cá nhân hoặc một nhóm
người gồm các cá nhân là công dân Việt Nam
đủ 18 tuổi, có năng lực hành vi dân sự đầy đủ,
hoặc một hộ gia đình làm chủ, chỉ được đăng
ký kinh doanh tại một địa điểm, sử dụng dưới
mười lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn
bộ tài sản của mình đối với hoạt động kinh
doanh.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Một tổ chức kinh doanh, trong đó, do một người, nhiều
người, hộ gia đình là chủ sở hữu;
- Chịu trách nhiệm dân sự về các khoản nợ và nghĩa vụ tài
sản phát sinh từ hoạt động kinh doanh này là vô hạn bằng
vốn kinh doanh và tài sản riêng của chính chủ sở hữu;
- Sử dụng không quá 10 lao động
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có năng lực pháp luật và
năng lực hành vi dân sự đầy đủ; các hộ gia đình có quyền
thành lập hộ kinh doanh và có nghĩa vụ đăng ký hộ kinh
doanh
2. Cá nhân, hộ gia đình chỉ được đăng ký một hộ kinh doanh
trong phạm vi toàn quốc. Cá nhân được quyền góp vốn, mua
cổ phần trong doanh nghiệp với tư cách cá nhân.
3. Cá nhân thành lập và tham gia góp vốn thành lập hộ kinh
doanh không được đồng thời là chủ doanh nghiệp tư nhân,
thành viên hợp danh của công ty hợp danh trừ trường hợp
được sự nhất trí của các thành viên hợp danh còn lại.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể, đồng sở hữu, có tư cách
pháp nhân, do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập và
hợp tác tương trợ lẫn nhau trong hoạt động sản xuất, kinh
doanh, tạo việc làm nhằm đáp ứng nhu cầu chung của thành
viên, trên cơ sở tự chủ, tự chịu trách nhiệm, bình đẳng và dân
chủ trong quản lý hợp tác xã
Khoản 1,
Điều 3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Hợp tác xã là tổ chức kinh tế tập thể
2. Hợp tác xã do cá nhân, hộ gia đình, pháp nhân thành lập
(gọi chung là thành viên)
3. Thành viên tham gia HTX góp vốn, góp sức
4. HTX có tư cách pháp nhân, tự chịu trách nhiệm trong
phạm vi vốn điều lệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Tự nguyện;
- Dân chủ, bình đẳng và công khai;
- Tự chủ, tự chịu trách nhiệm và cùng có lợi;
- Hợp tác và phát triển cộng đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYỀN
NGHĨA
VỤ
THÀNH
VIÊN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đại hội
thành viên
Hội đồng
quản trị
Giám đốc
Ban kiểm
soát
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tổ hợp tác được hình thành trên cơ sở hợp
đồng hợp tác có chứng thực của Uỷ ban nhân
dân xã, phường, thị trấn của từ ba cá nhân trở
lên, cùng đóng góp tài sản, công sức để thực
hiện những công việc nhất định, cùng hưởng
lợi và cùng chịu trách nhiệm là chủ thể trong
các quan hệ dân sự.
Khoản 1,
Điều 111
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Hợp đồng của tổ hợp tác cần có đầy đủ nội dung theo
quy định tại Khoản 2 Điều 111
- Tổ viên của tổ hợp tác: có 3 cá nhân đủ 18 tuổi trở lên,
có năng lực hành vi dân sự đầy đủ
- Đại diện của tổ hợp tác là tổ trưởng do các tổ viên đề
cử
- Tổ hợp tác không có tư cách pháp nhân
- Chịu trách nhiệm vô hạn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tổ hợp tác được tổ chức và hoạt động dựa trên các nguyên
tắc sau:
1. Cá nhân, pháp nhân tự nguyện thành lập, gia nhập và ra
khỏi tổ hợp tác.
2. Thành viên tổ hợp tác có quyền bình đẳng, biểu quyết
ngang nhau không phụ thuộc vào phần đóng góp trong việc
quyết định tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác.
3. Tổ hợp tác chịu trách nhiệm cho các hoạt động của mình
bằng tài sản chung của các thành viên và bằng tài sản riêng
của các thành viên theo thỏa thuận trong hợp đồng hợp tác.
Thành viên tổ hợp tác có ý thức phát huy tinh thần xây
dựng cộng đồng và hợp tác với nhau trong tổ hợp tác, trong
cộng đồng xã hội, quan tâm và giúp đỡ nhau trong sản xuất,
kinh doanh và đời sống.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tổ hợp tác chấm dứt trong các trường hợp sau đây:
1. Hết thời hạn ghi trong hợp đồng hợp tác;
2. Mục đích của việc hợp tác đã đạt được;
3. Các tổ viên thoả thuận chấm dứt tổ hợp tác.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Chủ thể: thỏa mãn điều kiện tại Đ 18 LDN
- Ngành nghề kinh doanh
- Có hồ sơ đăng ký kinh doanh hợp lệ
- Tên doanh nghiệp
- Có trụ sở kinh doanh
- Nộp đủ phí đăng ký kinh doanh
- Vốn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NGÀNH NGHỀ CẤM KINH DOANH
NGÀNH NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
NGHÀNH NGHỀ ĐƯỢC QUYỀN LỰA
CHỌN
NGÀNH NGHỀ HẠN CHẾ KINH DOANH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Cấm kinh doanh các chất ma túy;
- Cấm kinh doanh 1 số khoảng chất, hóa vật (PL2);
- Cấm kinh doanh các mẫu vật các loại thực vật, động vật
hoang dã (PL3);
- Cấm kinh doanh mại dâm;
- Cấm mua, bán người, mô, bộ phận cơ thể người;
- Cấm hoạt động kinh doanh liên quan đến sinh sản vô tính trên
người
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Điều kiện kinh doanh là những tiêu chuẩn đòi hỏi người kinh
doanh phải đáp ứng trong quá trình hoạt động với sự giám sát,
kiểm tra của cơ quan nhà nước có thẩm quyền nhằm đảm bảo an
ninh, trật tự an toàn xã hội, sức khỏe cộng đồng
- Hình thức:
+ Giấy phép kinh doanh;
+ Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh,
+ Chứng chỉ hành nghề,
+ Chứng nhận bảo hiểm trách nhiệm nghề nghiệp,
+ Yêu cầu về vốn pháp định;
Xác nhận bằng văn bản Tự cam kết
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Lựa chọn ngành nghề trong Hệ thống ngành nghề kinh tế của
Việt Nam;
- Ngành kinh tế không có trong Hệ thống ngành kinh tế VN
nhưng được quy định trong các văn bản pháp luật khác;
- Đối với ngành nghề không có trong Hệ thống pháp luật VN,
không được quy định trong các văn bản pháp luật khác: được
xem xét bổ sung vào Hệ thống kinh tế nếu không thuộc ngành
nghề cấm kinh doanh
Đ.7 NĐ 78
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Loại hình DN Tên riêng
Tên tiếng
Việt
Tên viết
tắt
Tên nước
ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Tên đầy đủ: Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam;
- Tên giao dịch quốc tế: Joint Stock Commercial Bank for
Investment and Development of Vietnam;
- Tên viết tắt: BIDV;
- Địa chỉ: Tháp BIDV, 35 Hàng Vôi, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
- Lĩnh vực hoạt động: ngân hàng, chứng khoán, bảo hiểm, đầu
tư tài chính.
https://hieudinh.dangkykinhdoan
h.gov.vn/vi-
vn/checkexistname.aspx
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Không đặt tên trùng hoặc gây nhầm lẫn với tên doanh nghiệp
đã đăng ký trước;
- Không sử dụng tên cơ quan nhà nước, đơn vị vũ trang, tên tổ
chức chính trị;
- Không sử dụng từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử,
văn hóa, đạo đức và thuần phong mỹ thục của dân tộc.
https://hieudinh.dangkykinhdoan
h.gov.vn/vi-
vn/checkexistname.aspx
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Tài sản góp vốn: đồng Việt Nam, ngoại tệ tự do chuyển đổi, vàng,
giá trị quyền sử dụng đất, giá trị quyền sở hữu trí tuệ, công nghệ, bí
quyết kỹ thuật, các tài sản khác có thể định giá được bằng Đồng
Việt Nam;
- Chuyển quyền sở hữu tài sản góp vốn (Đ.36);
- Định giá tài sản góp vốn (Đ.8, Đ.37 LDN)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Nộp hồ sơ đăng ký;
- Thời hạn cấp giấy: 3 ngày kể từ khi nộp đủ giấy tờ hợp
lệ;
- Công bố nội dung đăng ký
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chia DN
(Đ.192):
Tách DN
(Đ.193):
Hợp nhất
DN (Đ.194):
Sáp nhập
(Đ.195):
Chuyển đổi
loại hình
DN:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Các trường hợp giải thể:
+ Hết thời hạn hoạt động ghi trong điều lệ mà không có quyết
định gia hạn;
+ Theo quyết định của chủ sở hữu doanh nghiệp;
+ Không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định;
+ Bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp.
- Điều kiện giải thể: thanh toán hết nợ và các nghãi vụ tài chính
khác; không có tranh chấp đang giải quyết tại Tòa án hoặc
Trọng tài.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nợ thuế và
khoản nợ
khác
(2)
Chi phí
giải thể
(3)
Trả lại chủ
SH,
ngưòi góp
vốn
(4)
Nợ lương,
NV khác cho
ngưòi lao
động
(1)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Điều kiện thành lập
- Sáng lập viên
- Tài sản của HTX
- Tên gọi của hợp tác xã
- Ngành nghề sản xuất, kinh doanh
- Trụ sở của HTX
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Điều kiện thành lập
- Sáng lập viên
- Tài sản của HTX
- Tên gọi của hợp tác xã
- Ngành nghề sản xuất, kinh doanh
- Trụ sở của HTX
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Trình tự thủ tục thành lập
Bước 1: Khởi xướng việc thành lập hợp tác xã
Bước 2: Tổ chức hội nghị thành lập hợp tác xã
Bước 3: Đăng ký kinh doanh
Bước 4: Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Chia HTX
- Khái niệm: là việc HTX chuyển toàn bộ tài sản, quyền và nghĩa
vụ của mình để hình thành nên hai hoặc nhiều hợp tác xã mới
- Hệ quả pháp lý: HTX bị chia chấm dứt hoạt động, hình thành các
HTX được chia
2. Tách HTX
- Khái niệm: là việc HTX chuyển một phần tài sản, quyền và nghĩa
vụ của mình để hình thành nên một hoặc nhiều HTX mới
- Hệ quả pháp lý: HTX bị tách vẫn tồn tại và hình thành nên một
hoặc nhiều HTX mới.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. Hợp nhất HTX
- Khái niệm
- Hệ quả pháp lý
4. Sáp nhập HTX
- Khái niệm
- Hệ quả pháp lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Giải thể tự nguyện: Theo quyết định của Đại hội thành viên
2. Giải thể bắt buộc
HTX bị giải thể bắt buộc trong các trường hợp sau:
- Không hoạt động trong 12 tháng liên tục;
- Không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo yêu cầu;
- Không tổ chức được Đại hội thành viên thường niên trong 18
tháng liên tục mà không có lý do’
- Bị thu hồi giấy chứng nhận đăng ký;
- Theo quyết định của Tòa án
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Điều kiện để thành lập hộ kinh doanh, tổ hợp tác
- Điều kiện về thành viên thành lập
- Tên hộ kinh doanh, tổ hợp tác
- Địa điểm kinh doanh
- Ngành nghề kinh doanh
- Tài sản đưa vào kinh doanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. Trình tự thủ tục
2.1. Hộ kinh doanh
- Chuẩn bị hồ sơ đăng ký thành lập hộ kinh doanh
- Nộp hồ sơ đến phòng đăng ký kinh doanh cấp huyện
- Cơ quan đăng ký kinh doanh cấp giấy kinh doanh trong thời
hạn 3 ngày kể từ ngày nộp hồ sơ hợp lệ (hộ kinh doanh)
2..2. Tổ hợp tác
- Chuẩn bị hồ sơ bao gồm hợp đồng hợp tác
- Nộp hồ sơ lên UBND xã, phường nơi tổ hợp tác đặt trụ sở
chính
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hộ kinh doanh và tổ hợp tác có thể chuyển đổi thành các
doanh nghiệp khi đáp ứng đầy đủ các quy định của Nhà
nước
Hộ
kinh
doanh
Tổ
hợp
tác
-Công ty TNHH
-Công ty Cổ phần
-Công ty hợp danh
-Doanh nghiệp tư
nhân
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Chấm dứt hộ kinh doanh
- Nguyên nhân
- Hậu quả pháp lý
2. Chấm dứt tổ hợp tác
- Nguyên nhân
- Hậu quả pháp lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
-Luật phá sản 2014
-NĐ 22/2015/NĐ-CP quy định chi tiết Luật Phá
sản về Quản tài viên và hành nghề quản lý,
thanh lý tài sản
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. Khái niệm phá sản
2. Mục đích của phá sản
3. Phân loại phá sản
4. Đối tượng áp dụng phá sản
5. Trình tự thủ tục giải quyết phá sản
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Doanh nghiệp mất khả năng thanh toán là doanh nghiệp
không thực hiện nghĩa vụ thanh toán khoản nợ trong thời
hạn 03 tháng kể từ ngày đến hạn thanh toán (Đ.4.1 LPS)
Phá sản là tình trạng của doanh nghiệp mất khả năng thanh
toán và bị Tòa án nhân dân ra quyết định tuyên bố phá sản
(Đ.4.2 LPS)
Doanh nghiệp lâm vào tình trạng phá sản là doanh nghiệp
không có khả năng thanh toán các khoản nợ đến hạn khi chủ
nợ có yêu cầu (LPS 2004)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Mục
đích
Bảo vệ quyền &
lợi ích hợp pháp
của chủ nợ
Bảo vệ lợi ích
con nợ, rút ra
khỏi thương
trường một cách
hợp pháp
Bảo vệ lợi ích
của người lao
động
Bảo đảm an
toàn, trật tự xã
hội
Giữ gìn kỷ
cương kinh
doanh, cơ
cấu lại nền
kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phá sản trung thực
Phá sản gian trá
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phá sản tự nguyện
Phá sản bắt buộc
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Doanh nghiệp thuộc mọi thành phần kinh tế
- Các hợp tác xã và liên hiệp hợp tác xã
Điều 2 LPS
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘP ĐƠN
THỤ LÝ ĐƠN
QĐ KHÔNG MỞ THỦ TỤC PS QĐ MỞ THỦ TỤC PS
PHỤC HỒI HĐKD
(tổ chức Hội nghị chủ nợ)
TUYÊN BỐ PHÁ SẢN
THANH L Ý TÀI SẢN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NỘP ĐƠN
Nghĩa vụ nộp đơn
Quyền nộp đơn
chủ nợ (Đb 1 phần, ko đb)
Người lao động
Thành viên HTX
Đại diện theo pháp luật của HTX
Cổ đông hoặc nhóm cổ đông
Chủ DN, người quản lý DN Chủ doanh nghiệp tư nhân K4 Đ.5
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hoạt động của DN, HTX bị cấm:
- Cất giấu, tẩu tán, tặng cho tài sản;
- Thanh toán khoản nợ không có bảo đảm, trừ khoản nợ không có
bảo đảm phát sinh sau khi mở thủ tục phá sản và trả lương cho
người lao động;
- Từ bỏ quyền đòi nợ;
- Chuyển khoản nợ không có bảo đảm thành nợ có bảo đảm, hoặc
bảo đảm 1 phần.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Giao dịch liên quan đến chuyển nhượng tài sản không theo giá thị
trường;
- Chuyển nợ không có bảo đảm thành nợ có bảo đảm một phần hoặc
toàn bộ;
- Thanh toán hoặc bù trừ có lợi cho một số chủ nợ đối với khoản nợ
chưa đến hạn hoặc với số tiền lớn hơn khoản nợ đến hạn;
- Tặng cho tài sản;
- Giao dịch ngoài mục đích hoạt động kinh doanh;
- Giao dịch khác với mục đích tẩu tán tài sản;
- Giao dịch với người có liên quan.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thành phần:
- Chủ nợ có tên trong danh sách chủ nợ;
- Đại diện người lao động, đại diện công đoàn được người lao động
ủy quyền;
- Người bảo lãnh sau khi trả nợ thay cho Dn;
- Người nộp đơn;
- Chủ doanh nghiệp hoặc người đại diện hợp pháp của doanh nghiệp
Đ 77, 78
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Người triệu tập họp: Thẩm phán được phân công giải quyết vụ phá
sản;
- Điều kiện HNCN hợp lệ:
+ Có số chủ nợ tham gia đại diện cho ít nhất 51% tổng số nợ không
có bảo đảm;
+ Có sự tham gia của quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý
tài sản được phân công giải quyết đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản
Đ. 79
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HNCN thông qua nghị quyết áp dụng thủ tục phục hồi
DN xây dựng phương án phục hồi chủ nợ, Quản
tài viên, DN quản lý, thanh lý tài sản gửi ý kiến để
hoàn thiện phương án phục hồi Thời hạn để thực
hiện theo Nghị quyết của HNCN nhưng không quá 03
năm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nợ có bảo
đảm
Chị phí phá
sản
Nợ lương
Nợ phát sinh sau mở thủ tục
phá sản
Nghĩa vụ tài chính với nhà nước, nợ
không bảo đảm
Chủ sở hữu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
họp HNCN
không thành
nghị quyết của
HNCN đề nghị
tuyên bố phá
sản
HNCN thông qua thủ
tục phục hồi nhưng
thuộc các trường hợp
:
•DN không xây dựng được
phương án phục hồi
•HNCN không thông qua
phương án phục hồi
•DN không thực hiện được
phương án phục hồi
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TAND giải quyết phá sản theo thủ tục rút gọn đối
với các trường hợp sau:
a) DN mất khả năng thanh toán không còn tiền, tài
sản khác để nộp lệ phí phá sản, tạm ứng chi phí phá
sản;
b) Sau khi thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản mà
DN không còn tài sản để thanh toán chi phí phá sản.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bgm_luat_kinh_te_1_1_encrypt_6413_1982346.pdf