Tài liệu Bài giảng Luật hiến pháp: BÀI GIẢNG
LUẬT HIẾN PHÁP
BỘ MÔN: LUẬT CĂN BẢN
DHTM_TM
YÊU CẦU CHUNG:
TÀI LIỆU: ĐỀ CƯƠNG, GIÁO TRÌNH, VĂN BẢN QPPL
KIỂM TRA: 01 BÀI CÁ NHÂN; 01 BÀI THẢO LUẬN NHÓM
THI: VIẾT, ĐƯỢC SỬ DỤNG VĂN BẢN QPPL
DHTM_TMU
Tự đọc tài liệu
Thảo luận cùng giảng viên và các sinh viên
khác
Trả lời các câu hỏi ôn tập
Tìm hiểu thêm về các vấn đề thực tiễn
HƯỚNG DẪN HỌCDHTM_TMU
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
CHƯƠNG 1: Luật hiến pháp và lịch sử lập hiến ở Việt Nam
CHƯƠNG 2: Các chế độ, chính sách cơ bản của nước
Cộng hòa XHCN Việt Nam
CHƯƠNG 3: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
CHƯƠNG 4: Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
DHTM_TMU
PHÂN BỔ THỜI GIAN (3 tín chỉ)
STT CHƯƠNG SỐ TIẾT LÝ THUYẾT THẢO LUẬN
1 Chương 1
2 Chương 2
3 Chương 3
4 Chương 4
DHTM_TMU
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN
VỀ LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM
DHTM_TMU
NỘI DUNG CƠ BẢN
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ
LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM
1.1 Những vấn đề lý luận cơ bản về Luật Hiến pháp
...
95 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 812 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luật hiến pháp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG
LUẬT HIẾN PHÁP
BỘ MÔN: LUẬT CĂN BẢN
DHTM_TM
YÊU CẦU CHUNG:
TÀI LIỆU: ĐỀ CƯƠNG, GIÁO TRÌNH, VĂN BẢN QPPL
KIỂM TRA: 01 BÀI CÁ NHÂN; 01 BÀI THẢO LUẬN NHÓM
THI: VIẾT, ĐƯỢC SỬ DỤNG VĂN BẢN QPPL
DHTM_TMU
Tự đọc tài liệu
Thảo luận cùng giảng viên và các sinh viên
khác
Trả lời các câu hỏi ôn tập
Tìm hiểu thêm về các vấn đề thực tiễn
HƯỚNG DẪN HỌCDHTM_TMU
NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
CHƯƠNG 1: Luật hiến pháp và lịch sử lập hiến ở Việt Nam
CHƯƠNG 2: Các chế độ, chính sách cơ bản của nước
Cộng hòa XHCN Việt Nam
CHƯƠNG 3: Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
CHƯƠNG 4: Bộ máy nhà nước Cộng hòa XHCN Việt Nam
DHTM_TMU
PHÂN BỔ THỜI GIAN (3 tín chỉ)
STT CHƯƠNG SỐ TIẾT LÝ THUYẾT THẢO LUẬN
1 Chương 1
2 Chương 2
3 Chương 3
4 Chương 4
DHTM_TMU
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN
VỀ LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM
DHTM_TMU
NỘI DUNG CƠ BẢN
Chương 1: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ
LUẬT HIẾN PHÁP VIỆT NAM
1.1 Những vấn đề lý luận cơ bản về Luật Hiến pháp
1.2 Lịch sử lập hiến ở Việt Nam
DHTM_TMU
KHÁI NIỆM HIẾN PHÁP Là ĐẠO LUẬT CƠ BẢN của một quốc gia
Khái niệm Hiến pháp & Luật Hiến pháp
KHÁI NIỆM LUẬT HIẾN PHÁP
(Tùy thuộc góc độ tiếp cận)
Là 1 NGÀNH LUẬT độc lập giữ vai trò
chủ đạo trong hệ thống PL quốc gia
Là 1 MÔN HỌC cụ thể trong chương
trình đào tạo
Là 1 KHOA HỌC PHÁP LÝ CHUYÊN NGÀNH
1.1. Những vấn đề lý luận cơ bản về Luật Hiến pháp
DHTM_TMU
ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT HIẾN PHÁP
Là những QHXH cơ bản,quan trọng
nhất, gắn liền với việc xác định chế độ
chính trị, kinh tế, văn hóa xã hội, an ninh
-quốc phòng; địa vị pháp lý củacông dân
tổ chức và hoạt động của bộ máy NN
ĐẶC ĐIỂM CỦA ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH
- Phạm vi điều chỉnh rộng
- Chỉ điều chỉnh những quan hệ xã hội cơ
bản, quan trọng nhất tạo nền tảng pháp lý
cho toàn bộ hệ thống pháp luật
DHTM_TMU
PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHỈNH CỦA LUẬT HIẾN PHÁP
PHƯƠNG PHÁP
ĐIỀU CHỈNH
PHƯƠNG PHÁP
CHUNG
PHƯƠNG PHÁP
ĐẶC THÙ
Cho phép
Ngăn cấm
Bắt buộc
Xác định những nguyên
tắc chung mang tính
định hướng
Quy định cụ thể các
quyền và nghĩa vụ
DHTM_TMU
HỆ THỐNG NGÀNH LUẬT HIẾN PHÁP
Hệ thống ngành luật
Hiến pháp
Các nguyên tắc
Các chế định
Các quy phạm luật
Hiến pháp
DHTM_TMU
QUAN HỆ PHÁP LUẬT HIẾN PHÁP
QHPL HIẾN PHÁPCHỦ THỂ
NỘI DUNG
KHÁCH THỂ
* Khái niệm QHPL Hiến pháp
* Cấu thành QHPL Hiến phápDHTM_TMU
NGUỒN CỦA LUẬT HIẾN PHÁP
Nguồn của Luật hiến pháp là hình thức thể hiện QPPL của LHP
Cụ thể: Hiến pháp, luật, nghị quyết do QH ban hành
Pháp lệnh, nghị quyết của UBTVQH
Một số văn bản do Chính phủ, Thủ tướng
chính phủ ban hành
Một số nghị quyết do Hội đồng nhân dân
ban hành
DHTM_TMU
LUẬT HIẾN PHÁP – KHOA HỌC PHÁP LÝ CHUYÊN NGÀNH
KHOA HỌC PHÁP LÝ
CHUYÊN NGÀNH
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
HỆ THỐNG CÁC TRI THỨC
DHTM_TMU
Hiến pháp 1946 bao gồm
Lời nói đầu, 07 chương
và 70 điều, được Quốc hội
thông qua ngày 9/11/1946
- Có ý nghĩa quan trọng
trong việc chính thức
hóa chính quyền mới
hình thành.
- Là Hiến pháp đầu tiên
1.2. Lịch sử lập hiến Việt Nam
DHTM_TMU
Hiến pháp 1959 bao gồm:
Lời nói đầu, 10 chương và
112 điều, được Quốc hội
thông qua ngày 31/12/1959
Là Hiến pháp XHCN
đầu tiên
1.2. Lịch sử lập hiến Việt Nam
DHTM_TMU
Hiến pháp năm 1980 gồm:
Lời nói đầu, 12 chương và
147 điều được Quốc hội
thông qua ngày 18/12/1980
Là Hiến pháp của
thời kỳ quá độ lên
XHCN trên phạm vi
cả nước trong điều
kiện chưa đổi mới
tư duy
1.2. Lịch sử lập hiến Việt Nam
DHTM_TMU
Hiến pháp 1992 bao gồm:
Lời nói đầu, 12 chương và
147 điều được Quốc hội
thông qua ngày 15/4/1992
Là bản Hiến pháp của
thời kỳ đổi mới toàn
diện và sâu sắc về kinh
tế và chính trị
1.2. Lịch sử lập hiến Việt Nam
DHTM_TMU
Là cột mốc đánh dấu sự phát triển,
tiến bộ của nền lập hiến Việt Nam về
tư tưởng dân chủ, tổ chức, kiểm soát
quyền lực nhà nước, bảo vệ quyền
con người, quyền công dân & kỹ thuật
lập hiến
Hiến pháp 2013 bao gồm Lời nói đầu
11 chương và 120 điều được QH nước
CHXHCN Việt Nam khóa XIII, kỳ họp
thứ 6 thông qua ngày 28/11/2013
1.2. Lịch sử lập hiến Việt Nam
DHTM_TMU
CHƯƠNG 2
CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH CƠ BẢN
CỦA NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
DHTM_TMU
NỘI DUNG CƠ BẢN
Chương 2:
CÁC CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH CƠ BẢN CỦA NƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
2.1 Chế độ chính trị
2.2. Chế độ kinh tế của Việt Nam
2.3. Chế độ văn hoá, giáo dục, khoa học, công nghệ
2.4. Chính sách đối ngoại và bảo vệ tổ quốc
D
TM_TMU
CHÍNH TRỊ LÀ GÌ?
Là hoạt động của con người (cá nhân hoặc
tổ chức) trong xã hội có giai cấp nhằm giành
và giữ chính quyền, sử dụng quyền lực nhà
nước để phục vụ cho lợi ích của cá nhân hoặc
tổ chức
2.1 CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ
DHTM_TMU
KHÁI NIỆM CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ
Dưới góc độ chung nhất
Chế độ chính trị là nội dung
và phương thức tổ chức – hoạt
động của hệ thống chính trị (trọng
tâm là nhà nước)
DHTM_TMU
Dưới góc độ cấu trúc hệ thống
KHÁI NIỆM CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ
Chế độ chính trị là một
bộ phận hợp thành của
chế độ xã hội
Hệ thống
các
thiết chế
Hệ thống
các mối
quan hệ
trong tổ
chức và
thực thi
QLNN
DHTM_TMU
Dưới góc độ phương pháp tổ chức và thực thi quyền lực NN
KHÁI NIỆM CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ
Chế độ chính trị là tổng thể
các phương pháp tổ chức
và thực thi quyền lực
nhà nước
DHTM_TMU
Dưới góc độ pháp luật nói chung
KHÁI NIỆM CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ
Chế độ chính trị là thể chế
chính trị, tổng thể các nguyên
tắc, QPPL để điều chỉnh các
quan hệ chính trịcơ bản của
một quốc gia
DHTM_TMU
Dưới góc độ luật Hiến pháp
KHÁI NIỆM CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ
Là tổng thể các nguyên tắc, quy
phạm của Luật Hiến pháp để xác
lập, điều chỉnh các vấn đề về chính
thể và chủ quyền quốc gia, bản chất
và mục đích của NN, tổ chức và thực
hiện quyền lực NN, quyền lực nhân
dân tổ chức và hoạt động của hệ thống
chính trị, chính sách đối nội, đối
ngoại của NN CHXHCNVN
DHTM_TMU
NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CHẾ ĐỘ CHÍNH TRỊ
NN CHXHCN Việt Nam là NN độc lập, có chủ quyền
quốc gia
Là NN của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân
Đặt dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Việt Nam
Là nhà nước thống nhất của các dân tộc
Là nhà nước dân chủ rộng rãi
Là nhà nước pháp quyền XHCN
DHTM_TMU
Dưới góc độ pháp luật
Là hệ thống các nguyên tắc,
các quy định
* KHÁI NIỆM CHẾ ĐỘ KINH TẾ
2.1. CHẾ ĐỘ KINH TẾ
Điều chỉnh những quan hệ trong
lĩnh vực kinh tế nhằm thực hiện
những mục tiêu chính trị, kinh tế,
xã hội nhất định, thể hiện trình độ
phát triển kinh tế của NN, bản chất
của NN, chế độ xã hội.
DHTM_TMU
* NỘI DUNG CƠ BẢN CỦA CHẾ ĐỘ KINH TẾ THEO HIẾN PHÁP 2013
Xây dựng nền KT hàng hóa nhiều thành phần
Mục tiêu: xây dựng nền KT độc lập, tự chủ, phát
huy nội lực, hội nhập, hợp tác quốc tế, gắn kết chặt
chẽ với phát triển văn hóa, thực hiện tiến bộ, công
bằng xã hội, bảo vệ môi trường, thực hiện CNH –
HĐH đất nước
Nguyên tắc quản lý: tôn trọng các quy luật thị
trường; thực hiện phân công, phân cấp, phân
quyền trong quản lý NN; thúc đẩy liên kết KT vùng,
bảo đảm tính thống nhất của nền KT
DHTM_TMU
2.3 CHÍNH SÁCH VĂN HÓA, GIÁO DỤC, KHOA HỌC CÔNG NGHỆ
Khái niệm:
Chính sách văn hóa là những tư tưởng
chỉ đạo, những nguyên tắc và định hướng cơ
bản trong việc xây dựng và phát triển nền văn
hóa của một cộng đồng, quốc gia, dân tộc, khu
vực lãnh thổ hoặc trong phạm vi quốc tế
2.3.1 Chính sách văn hóaDHTM_TMU
NỘI DUNG CHÍNH SÁCH VĂN HÓA
Xây dựng nền VH
tiên tiến
Phát triển toàn diện, hòa nhập với nhân loại
Con người là chủ thể của mọi sáng tạo và
cũng là đối tượng hướng đến để phục vụ
Là nền VH yêu nước
Phát triển thông tin, truyền thông
Xây dựng nền VH
đậm đà bản sắc
dân tộc
Phát huy, gìn giữ giá trị của VH các dân tộc
Bảo tồn và phát huy các di sản VH vật thể,
phi vật thể
Phản ánh được giá trị, phẩm chất của
con người VN
Là nền VH nhân văn, tất cả vì con người
DHTM_TMU
2.3.2 CHÍNH SÁCH GIÁO DỤC
Khái niệm:
Chính sách giáo dục là những định
hướng, những nguyên tắc cơ bản trong việc
xác định mục đích, nhiệm vụ, đối tượng, nội
dung, phương pháp giáo dục và tổ chức hệ
thống giáo dục, đào tạo
DHTM_TMU
NỘI DUNG CHÍNH SÁCH GIÁO DỤC
6. Ưu tiên sử dụng, phát triển nhân tài
2. Nhà nước ưu tiên đầu tư và thu hút các nguồn đầu
tư cho giáo dục đào tạo
3. Chăm lo giáo dục mầm non, bảo đảm giáo dục tiểu
học là bắt buộc, từng bước phổ cập giáo dục trung học
4. Phát triển giáo dục đại học, giáo dục nghề nghiệp
5. Ưu tiên phát triển giáo dục ở miền núi, hải đảo, vùng
đồng bào dân tộc thiểu số, vùng kinh tế khó khăn
1. Phát triển giáo dục đào tạo là quốc sách hàng đầu
7. Tạo điều kiện cho người khuyết tật và người nghèo
DHTM_TMU
2.4 CHÍNH SÁCH ĐỐI NGOẠI VÀO BẢO VỆ TỔ QUỐC
Khái niệm:
Chính sách đối ngoại là thái độ, lập
Trường mang tính định hướng, nguyên tắc
Của nhà nước trong quan hệ quốc tế
2.4.1 Chính sách đối ngoại
Mục đích:
Giữ vững hòa bình, tranh thủ những điều kiện thuận
lợi để xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc
DHTM_TMU
Nội dung chính sách bảo vệ Tổ quốc
1. Bảo vệ Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa là sự nghiệp của toàn dân.
2. Nhà nước củng cố và tăng cường nền quốc phòng toàn dân và an
ninh nhân dân mà nòng cốt là lực lượng vũ trang nhân dân;
3. Phát huy sức mạnh tổng hợp của đất nước để bảo vệTổ quốc, góp
phần bảo vệ hòa bình ở khu vực và trên thế giới.
4. Bảo vệ Tổ quốc là quyền và nghĩa vụ thiêng liêng của các cơ quan,
tổ chức, công dân
DHTM_TMU
CHƯƠNG 3
QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
DHTM_TMU
NỘI DUNG CƠ BẢN
CHƯƠNG 3: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
3.1. Các quyền cơ bản của công dân
3.2. Các nghĩa vụ cơ bản của công dân
DHTM_TMU
3.1. CÁC QUYỀN CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
* Khái niệm công dân
Là những người có quốc tịch Việt Nam
* Khái niệm Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân
Là các quyền và nghĩa vụ được xác định
trong Hiến pháp trên các lĩnh vực, là cơ
sở để thực hiện các quyền và nghĩa vụ
khác của công dân và là cơ sở chủ yếu
để xác định địa vị pháp lý của công dân.
DHTM_TMU
Các quyền, nghĩa vụ
cơ bản của công
dân
Các quyền dân sự (tự do cá nhân),
chính trị
Các quyền kinh tế, xã hội văn hóa
Các nghĩa vụ cơ bản
3.1. CÁC QUYỀN CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
DHTM_TMU
3.2. CÁC NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
Khái niệm nghĩa vụ cơ bản của công dân
Là trách nhiệm tất yếu phải hành động của
mỗi công dân vì lợi ích của NN & XH.
DHTM_TMU
3.2. CÁC NGHĨA VỤ CƠ BẢN CỦA CÔNG DÂN
1. Trung thành với tổ quốc, bảo vệ tổ quốc, nghĩa vụ
quân sự
2. Nghĩa vụ nộp thuế
3. Nghĩa vụ học tập
4. Nghĩa vụ tuân theo Hiến pháp và pháp luật
DHTM_TMU
CHƯƠNG 4
BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
DHTM_TMU
CẤU TRÚC NỘI DUNG
Quốc hội và Hội đồng nhân dân4.1
Chủ tịch nước4.2
Chính phủ và Ủy ban nhân dân4.3
Tòa án nhân dân và VIện kiểm sát
nhân dân
4.4
DHTM_TMU
KHÁI NIỆM BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
Bộ máy nhà nước là hệ thống các CQNN có
tính chất, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn khác
Nhau nhưng có mối quan hệ mật thiết với nhau
trong một thể thống nhất,được tổ chức và hoạt
động trên cơ sở những nguyên tắc chung và quy
định của pháp luật để thực hiện các chức năng,
nhiệm vụ của nhà nước.
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
DHTM_TMU
KHÁI NIỆM CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Cơ quan nhà nước là tổ chức được thành
lập và hoạt động theo những nguyên tắc và trình
tự theo quy định pháp luật, có cơ cấu tổ chức và
được giao thực hiện những nhiệm vụ quyền hạn
được quy định trong các văn bản pháp luật để
thực hiện một phần chức năng nhiệm vụ của nhà
nước
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
DHTM_TMU
Thành lập và hoạt động theo nguyên tắc do
pháp luật quy định
Được giao thực hiện quyền lực nhà nước
Cơ cấu, thẩm quyền, trình tự, thủ tục hoạt
động được quy định trong các văn bản pháp
luật
Hoạt động dựa trên ngân sách nhà nước
Cá nhân đảm nhiệm chức trách trong cơ
quan nhà nước phải là công dân Việt Nam
ĐẶC ĐIỂM CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
DHTM_TMU
HỆ THỐNG CÁC CƠ QUAN TRONG BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
HỆ THỐNG CÁC
CƠ QUAN NHÀ NƯỚC
Các cơ quan quyền lực nhà nước
Các cơ quan quản lý nhà nước
Các cơ quan xét xử
Các cơ quan kiểm sát
Các cơ quan hiến định độc lập
DHTM_TMU
Quốc hội
UBTVQH
HĐND
Cấp tỉnh
HĐND
Cấp huyện
HĐND
Cấp xã
Chủ tịch
nước
Chính phủ
Thủ tướng
TANDTC
Chánh án
VKSNDTC
Viện trưởng
UBND
Cấp huyện
UBND
Cấp tỉnh
UBND
Cấp xã
TAND
Cấp huyện
TAND
Cấp tỉnh
TAND
Cấp cao
VKSND
Cấp tỉnh
VKSND
Cấp huyện
VKSND
Cấp cao
HĐ bầu cử
quốc gia
Tổng kiểm
toán NN
N
H
Â
N
D
Â
N
B
Ầ
U
Quan hệ hình thành, lãnh đạo
Quan hệ giám sát
HỆ THỐNG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THEO HIẾN PHÁP 2013
DHTM_TMU
CÁC NGUYÊN TẮC TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA BỘ MÁY NHÀ NƯỚC
Nguyên tắc tất cả quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
Nguyên tắc Đảng lãnh đạo đối với nhà nước
Nguyên tắc tập trung dân chủ
Nguyên tắc bình đẳng đoàn kết, tôn trọng và giúp đỡ giữa
các dân tộc
Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa
DHTM_TMU
4.1.1.QUỐC HỘI
4.1. QUỐC HỘI VÀ HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
DHTM_TMU
Quốc hội
UBTVQH
HĐND
Cấp tỉnh
HĐND
Cấp huyện
HĐND
Cấp xã
Chủ tịch
nước
Chính phủ
Thủ tướng
TANDTC
Chánh án
VKSNDTC
Viện trưởng
UBND
Cấp huyện
UBND
Cấp tỉnh
UBND
Cấp xã
TAND
Cấp huyện
TAND
Cấp tỉnh
TAND
Cấp cao
VKSND
Cấp tỉnh
VKSND
Cấp huyện
VKSND
Cấp cao
HĐ bầu cử
quốc gia
Tổng kiểm
toán NN
N
H
Â
N
D
Â
N
B
Ầ
U
Quan hệ hình thành, lãnh đạo
Quan hệ giám sát
HỆ THỐNG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THEO HIẾN PHÁP 2013
DHTM_TMU
Vị trí, tính chất, chức năng của Quốc hội
* Vị trí: Theo điều 69 – Hiến pháp 2013
Quốc hội là: - Cơ quan đại biểu cao nhất của nhân dân
- Cơ quan quyền lực cao nhất của nước
CHXHCN Việt Nam
DHTM_TMU
Vị trí, tính chất, chức năng của Quốc hội (tiếp)
*. Tính chất của Quốc hội : Tính đại diện & tính quần chúng
Nguồn gốc của
quyền lực
Con đường
hình thành
Chức năng của
Quốc hội
Tính chịu trách
nhiệm trước
nhân dân
Biểu hiện thông qua các điểm:
DHTM_TMU
Vị trí, tính chất, chức năng của Quốc hội (tiếp)
* Chức năng của Quốc hội
Chức năng
của
Quốc hội
Lập hiến và lập pháp
Quyết định những vấn đề cơ bản
của đất nước
Thực hiện quyền giám sát tối cao
đối với toàn bộ hoạt động của
nhà nước
DHTM_TMU
Cơ cấu tổ chức Quốc hội
QUỐC HỘI
ỦY BAN
THƯỜNG VỤ
QUỐC HỘI
HỘI ĐỒNG
DÂN TỘC
ỦY BAN
PHÁP LUẬT
ỦY BAN
TƯ PHÁP
ỦY BAN
KINH TẾ
ỦY BAN
QUỐC
PHÒNG
&AN NINH
ỦY BAN
VĂN HÓA,
GIÁO DỤC
THANH NIÊN,
THIẾU NIÊN
VÀ NHI ĐỒNG
ỦY BAN
CÁC VẤN
ĐỀ
XÃ HỘI
ỦY BAN
KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
& MÔI TRƯỜNG
ỦY BAN
ĐỐI NGOẠI
ỦY BAN
TÀI CHÍNH
NGÂN SÁCH
BAN
CÔNG TÁC ĐẠI BIỂU
BAN
DÂN NGUYỆN
VIỆN NGHIÊN CỨU
LẬP PHÁP
DHTM_TMU
Cơ cấu tổ chức Quốc hội (tiếp) – Các ủy ban lâm thời
Các ủy ban
lâm thời
Ủy ban kiểm tra tư cách đại biểu Quốc hội
Ủy ban dự thảo sửa đổi Hiến pháp
Ủy ban thẩm tra dự án luật
Ủy ban điều tra
DHTM_TMU
Cơ cấu tổ chức QH (tiếp) – Các cơ quan giúp việc của QH
CÁC CƠ QUAN
GIÚP VIỆC CỦA
QUỐC HỘI
TỔNG THƯ KÝ QUỐC HỘI
VĂN PHÒNG QUỐC HỘI
CÁC CƠ QUAN THUỘC ỦY BAN TVQH
DHTM_TMU
HÌNH THỨC HOẠT ĐỘNG CỦA QUỐC HỘI
Hình thức hoạt động
ĐẠI BIỂU
QH & ĐOÀN
ĐẠI BIỂU QH
KỲ HỌP QH
ỦY BAN
THƯỜNG VỤ
QH
HỘI ĐỒNG
DÂN TỘC &
CÁC Ủy BAN
CỦA QH
DHTM_TMU
Vị trí, tính chất, chức năng của Hội đồng nhân dân
Vị trí HĐND
Là cơ quan đại biểu của nhân dân địa phương
Là cơ quan quyền lực nhà nước ở địa phương
* Vị trí
4.1.2. HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
DHTM_TMU
Vị trí, tính chất, chức năng của Hội đồng nhân dân (tiếp)
Tính chất
HĐND
Tính đại diện
Tính quần chúng
* Tính chất DHTM_TMU
Vị trí, tính chất, chức năng của Hội đồng nhân dân
Chức năng
HĐND
Quyết định những vấn đề quan trọng ở địa phương
Đảm bảo thực hiện các quy định của các CQNN cấp
trên và trung ương ở địa phương.
* Chức năng
Giám sát việc tuân theo Hiến pháp và pháp luật tại địa
phương và việc thực hiện nghị quyết của HĐND
DHTM_TMU
Được quy định theo từng cấp
Có sự phân biệt chính quyền ở nông
thôn và đô thị
Quy định theo từng lĩnh vực cụ thể
Quy định chi tiết trong Luật tổ chức
chính quyền địa phương
Nhiệm vụ quyền hạn của HĐND
DHTM_TMU
Cơ cấu tổ chức HĐND
* Cơ cấu tổ chức HĐND cấp tỉnh
HĐND tỉnh
Thường trực HĐND
Ban kinh tế
&
ngân sách
Ban
văn hóa
xã hội
Ban
pháp chế
Ban
dân tộc
DHTM_TMU
Cơ cấu tổ chức HĐND (tiếp)
* Cơ cấu tổ chức HĐND cấp huyện
HĐND huyện
Thường trực HĐND
Ban
kinh tế
&
xã hội
Ban
pháp chế
DHTM_TMU
Cơ cấu tổ chức HĐND (tiếp)
* Cơ cấu tổ chức HĐND cấp xã
Hội đồng nhân dân xã
Thường trực HĐND
DHTM_TMU
Các hình thức hoạt động của HĐND
Các hình thức
hoạt động của
HĐND
Kỳ họp HĐND
Hoạt động của thường trực HĐND
Hoạt động của các ban thuộc HĐND
Hoạt động của đại biểu HĐND
DHTM_TMU
4.2. CHỦ TỊCH NƯỚC
. Vị trí (điều 86, 87 Luật Hiến pháp 2013)
Là người đứng đầu nhà nước, thay mặt nước
CH XHCN Việt Nam về đối nội, đối ngoại
Chủ tịch nước
Do QH bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm theo đề
nghị của UBTVQH
Chịu trách nhiệm và báo cáo công tác trước
QH
Làm việc theo nhiệm kỳ QH, khi QH hết
nhiệm kỳ, CTN tiếp tục làm việc đến khi bầu
ra CTN mới
Có vai trò quan trọng trong điều hòa, phối
hợp hoạt động giữa các cơ quan trung ương
DHTM_TMU
Thẩm quyền của Chủ tịch nước
Thẩm quyền
của
Chủ tịch nước
Nhóm các nhiệm vụ, quyền hạn
liên quan đến chức năng đại diện
thay mặt nhà nước về đối nội và
đối ngoại
Nhóm các nhiệm vụ, quyền hạn
liên quan đến việc phối hợp các
thiết chế quyền lực NN
Lập pháp
Tư pháp,
giám sát
Hành pháp
DHTM_TMU
Quốc hội
UBTVQH
HĐND
Cấp tỉnh
HĐND
Cấp huyện
HĐND
Cấp xã
Chủ tịch
nước
Chính phủ
Thủ tướng
TANDTC
Chánh án
VKSNDTC
Viện trưởng
UBND
Cấp huyện
UBND
Cấp tỉnh
UBND
Cấp xã
TAND
Cấp huyện
TAND
Cấp tỉnh
TAND
Cấp cao
VKSND
Cấp tỉnh
VKSND
Cấp huyện
VKSND
Cấp cao
HĐ bầu cử
quốc gia
Tổng kiểm
toán NN
N
H
Â
N
D
Â
N
B
Ầ
U
Quan hệ hình thành, lãnh đạo
Quan hệ giám sát
HỆ THỐNG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THEO HIẾN PHÁP 2013
DHTM_TMU
Vị trí, tính chất, chức năng của Chính phủ
* Vị trí: Theo điều 94 – Hiến pháp 2013
Chính phủ là: - Cơ quan hành chính nhà nước cao nhất
của nước CH XHCN Việt Nam
- Cơ quan chấp hành của Quốc hội
- Là cơ quan thực hiện quyền hành pháp
4.3 CHÍNH PHỦ VÀ Ủy BAN NHÂN DÂN
DHTM_TMU
Quốc hội – cơ quan đại biểu cao nhất, cơ quan
quyền lực nhà nước cao nhất
Chính phủ - cơ quan chấp hành của Quốc hội
Vị trí, tính chất, chức năng của Chính phủ
DHTM_TMU
Nhiệm vụ quyền hạn của chính phủ Điều 96 Hiến pháp 2013
1. Tổ chức thi hành Hiến pháp, luật, nghị quyết, pháp lệnh, nghị quyết của QH,
UBTVQH, CTN
2. Đề xuất, xây dựng chính sách, trình dự án luật, dự án ngân sách nhà nước, dự án
pháp lệnh và các dự án khác trước Quốc hội; UBTVQH
3. Thống nhất quản lý về các lĩnh vực
4. Trình Quốc hội, UBTVQH quyết định thành lập, bãi bỏ bộ, cơ quan ngang bộ;
thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh địa giới hành chính
5. Thống nhất quản lý nền hành chính quốc gia, cán bộ, công chức, viên chức và
công vụ trong các cơ quan nhà nước; tổ chức công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết
khiếu nại, tố cáo, phòng, chống quan liêu, tham nhũng trong bộ máy nhà nước; lãnh
đạo công tác của các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, UBND,
HĐND; tạo điều kiện để HĐND
6. Bảo vệ quyền và lợi ích của Nhà nước và xã hội, quyền con người, quyền công
dân; bảo đảm trật tự, an toàn xã hội;
7. Tổ chức đàm phán, ký điều ước quốc tế nhân danh Nhà nước theo ủy quyền của
Chủ tịch nước; quyết định việc ký, gia nhập, phê duyệt hoặc chấm dứt hiệu lực điều
ước quốc tế nhân danh Chính phủ, trừ điều ước quốc tế trình Quốc hội phê chuẩn
quy định tại khoản 14 Điều 70; bảo vệ lợi ích của Nhà nước, lợi ích chính đáng của
tổ chức và công dân Việt Nam ở nước ngoài;
8. Phối hợp với Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và cơ quan trung
ương của tổ chức chính trị - xã hội trong việc thực hiện nhiệm vụ, quyền hạn của
mình.
DHTM_TMU
Vị trí, tính chất, chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của UBND
* Vị trí, tính chất UBND:
Là cơ quan chấp hành của HĐND
Là cơ quan quản lý hành chính nhà
Nước ở địa phương
DHTM_TMU
Quốc hội
UBTVQH
HĐND
Cấp tỉnh
HĐND
Cấp huyện
HĐND
Cấp xã
Chủ tịch
nước
Chính phủ
Thủ tướng
TANDTC
Chánh án
VKSNDTC
Viện trưởng
UBND
Cấp huyện
UBND
Cấp tỉnh
UBND
Cấp xã
TAND
Cấp huyện
TAND
Cấp tỉnh
TAND
Cấp cao
VKSND
Cấp tỉnh
VKSND
Cấp huyện
VKSND
Cấp cao
HĐ bầu cử
quốc gia
Tổng kiểm
toán NN
N
H
Â
N
D
Â
N
B
Ầ
U
Quan hệ hình thành, lãnh đạo
Quan hệ giám sát
HỆ THỐNG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THEO HIẾN PHÁP 2013
DHTM_TMU
* Chức năng của UBND
Chức năng
của
UBND
Quản lý
nhà nước
Mang tính toàn diện trên mọi lĩnh vực
Hiệu lực giới hạn trong phạm vi lãnh
thổ
Phù hợp, thống nhất với hoạt động
quản lý chung và quản lý về mặt
chuyên môn của các cơ quan cấp trên
DHTM_TMU
Nhiệm vụ, quyền hạn của UBND
Nhiệm vụ,
quyền hạn
của UBND
Tổ chức việc thi hành Hiến pháp và
pháp luật ở địa phương
Tổ chức thực hiện các Nghị quyết
của HĐND
Thực hiện các nhiệm vụ do cơ quan
nhà nước cấp trên giao
Được quy định theo từng cấp
Có sự phân biệt chính quyền ở nông thôn và đô thị
Quy định theo từng lĩnh vực cụ thể
Quy định chi tiết trong Luật tổ chức chính quyền địa phương
DHTM_
MU
Cơ cấu tổ chức UBND
Thành phần UBND
Chủ tịch
UBND
Phó chủ
tịch UBND
Các ủy viên
UBND
Số lượng thành viên UBND
HĐND UBND
Cấp tỉnh 50-85 đại biểu 9-11 thành viên
Cấp huyện 30-40 đại biểu 7-9 thành viên
Cấp xã 15-35 đại biểu 3-5 thành viên
Hà Nội & Tp Hồ Chí
Minh
=< 95 đại biểu 13 thành viên
DHTM_TMU
Quốc hội Chính phủ
HĐND cấp tỉnh
HĐND cấp huyện
HĐND cấp xã
UBND cấp tỉnh
UBND cấp huyện
UBND cấp xã
UBND trong hệ thống các cơ quan nhà nước
DHTM_TMU
Các hình thức hoạt động của UBND
Các hình thức
hoạt động của
UBND
Phiên họp UBND
Chủ tịch UBND
Hoạt động của các thành viên và các
cơ quan chuyên môn thuộc UBND
DHTM_TMU
4.4 TÒA ÁN NHÂN DÂN & VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
4.4.1 TÒA ÁN NHÂN DÂN
DHTM_TMU
Quốc hội
UBTVQH
HĐND
Cấp tỉnh
HĐND
Cấp huyện
HĐND
Cấp xã
Chủ tịch
nước
Chính phủ
Thủ tướng
TANDTC
Chánh án
VKSNDTC
Viện trưởng
UBND
Cấp huyện
UBND
Cấp tỉnh
UBND
Cấp xã
TAND
Cấp huyện
TAND
Cấp tỉnh
TAND
Cấp cao
VKSND
Cấp tỉnh
VKSND
Cấp huyện
VKSND
Cấp cao
HĐ bầu cử
quốc gia
Tổng kiểm
toán NN
N
H
Â
N
D
Â
N
B
Ầ
U
Quan hệ hình thành, lãnh đạo
Quan hệ giám sát
HỆ THỐNG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THEO HIẾN PHÁP 2013
DHTM_TMU
Chức năng, nhiệm vụ của Tòa án nhân dân
Chức năng XÉT XỬ - thực hiện quyền tư pháp
Nhiệm vụ
- Bảo vệ công lý,
- Giáo dục pháp luật
- Bảo vệ quyền con người, quyền công dân,
- Bảo vệ chế độ XHCN, lợi ích của NN, quyền và lợi ích
hợp pháp của tổ chức, cá nhân
DHTM_TMU
Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của TAND
Nguyên tắc
tổ chức &
hoạt động
Nguyên tắc chung
Nguyên tắc riêng
DHTM_TMU
Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của TAND
Nguyên tắc riêng
TAND được tổ chức độc lập theo thẩm quyền
Bổ nhiệm thẩm phán, bầu,cử HTND
Việc XX sơ thẩm tại TAND có HTND tham gia
Thẩm phán và HTND độc lập, chỉ tuân theo PL
Xét xử kịp thời, công bằng, công khai
Xét xử tập thể và quyết định theo đa số
Đảm bảo tranh tụng trong xét xử
Xét xử sơ thẩm, phúc thẩm được đảm bảo
Trách nhiệm chứng minh tội phạm & bảo đảm quyền bào chữa,
quyền bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của đương sự
Mọi người đều bình đẳng trước pháp luật
Quyền dùng tiếng nói chữ viết của dân tộc mình trước TA
Đảm bảo hiệu lực, hiệu quả hoạt động của TAND
TAND chịu sự giám sát của cơ quan quyền lực NN
DHTM_TMU
Cơ cấu tổ chức
Tòa án nhân dân
tối cao
Hội đồng
thẩm phán
TANDTC
Bộ máy
giúp việc
Cơ sở đào tạo,
bồi dưỡng
DHTM_TMU
Cơ cấu tổ chức (tiếp)
Tòa án nhân dân
Cấp cao
Ủy ban
thẩm phán
TANDCC
Tòa chuyên trách
Bộ máy
giúp việc
Tòa
hình sự
Tòa
dân sự
Tòa
hành
chính
Tòa
kinh tế
Tòa
lao động
Tòa
Gia đình &
người chưa
thành niên
DHTM_TMU
Cơ cấu tổ chức (tiếp)
Tòa án nhân dân
Cấp tỉnh
Ủy ban
thẩm phán
Tòa chuyên trách
Bộ máy
giúp việc
Tòa
hình sự
Tòa
dân sự
Tòa
hành
chính
Tòa
kinh tế
Tòa
lao động
Tòa
Gia đình &
người chưa
thành niên
DHTM_TMU
Cơ cấu tổ chức (tiếp)
Tòa án nhân dân
Cấp huyện
Tòa chuyên trách
Bộ máy
giúp việc
Tòa
hình sự
Tòa
dân sự
Tòa
xử lý
hành
chính
Tòa
Gia đình &
người chưa
thành niên
DHTM_TMU
4.4 TÒA ÁN NHÂN DÂN & VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
4.4.2. VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
DHTM_TMU
Quốc hội
UBTVQH
HĐND
Cấp tỉnh
HĐND
Cấp huyện
HĐND
Cấp xã
Chủ tịch
nước
Chính phủ
Thủ tướng
TANDTC
Chánh án
VKSNDTC
Viện trưởng
UBND
Cấp huyện
UBND
Cấp tỉnh
UBND
Cấp xã
TAND
Cấp huyện
TAND
Cấp tỉnh
TAND
Cấp cao
VKSND
Cấp tỉnh
VKSND
Cấp huyện
VKSND
Cấp cao
HĐ bầu cử
quốc gia
Tổng kiểm
toán NN
N
H
Â
N
D
Â
N
B
Ầ
U
Quan hệ hình thành, lãnh đạo
Quan hệ giám sát
HỆ THỐNG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC THEO HIẾN PHÁP 2013
DHTM_TMU
Chức năng của viện kiểm sát nhân dân
Chức năng
VKSND
Thực hành quyền công tố
Kiểm sát các hoạt động tư pháp
DHTM_TMU
Nhiệm vụ, quyền hạn VKSND
Nhiệm vụ
quyền hạn:
Thực hành quyền công tố, kiểm sát việc tiếp nhận, giải quyết tố giác
tin báo về tội phạm và kiến nghị khởi tố
Thực hành quyền công tố, kiểm sát việc điều tra vụ án hình sự
Thực hành quyền công tố, kiểm sát hoạt động tư pháp trong giai
đoạn truy tố
Thực hành quyền công tố, kiểm sát xét xử các vụ án hình sự
Thực hiện hoạt động điều tra
Kiểm sát việc tạm giữ, tạm giam, thi hành án hình sự
Kiểm sát việc giải quyết vụ án hành chính, vụ việc dân sự, HNGD,
kinh doanh, thương mại, lao động và những việc khác; kiểm sát thi
hành án dân sự, hành chính
Giải quyết khiếu nại, tố cáo và kiểm sát việc giải quyết khiếu nại, tố
cáo trong hoạt động tư pháp
Thực hành quyền công tố và kiểm sát hoạt động tương trợ tư pháp
Thống kê tội phạm và các công tác khác
DHTM_TMU
Nguyên tắc tổ chức và hoạt động
Nguyên tắc tổ chức
Tập trung thống nhất Tập trung dân chủ
DHTM_TMU
Hệ thống tổ chức VKSND
VKSND tối cao
VKS quân sự TW VKSND cấp cao
VKS quân sự
quân khu
VKSND cấp tỉnh
VKS quân sự
khu vực
VKSND cấp huyện
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-hoc_phan_luat_hien_phap_2tc_encrypt_4063_1982376.pdf