Bài giảng Luật đầu tư

Tài liệu Bài giảng Luật đầu tư: BM Luật chuyên ngành- Khoa Kinh tế- luật DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nội dung môn học Chương 1: Tổng quan về pháp luật đầu tư Chương 2: Các biện pháp bảo đảm, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư Chương 3: Hoạt động đầu tư trong nước Chương 4: Hoạt động đầu tư ra nước ngoài Chương 5: Hoạt động đầu tư công DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tài liệu tham khảo  Luật đầu tư, năm 2015  Luật đầu tư công 2014  Nghị định 118/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư  Luật thuế thu nhập doanh nghiệp 2013  Luật thuế xuất nhập khẩu 2016  Luật...

pdf114 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luật đầu tư, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BM Luật chuyên ngành- Khoa Kinh tế- luật DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nội dung môn học Chương 1: Tổng quan về pháp luật đầu tư Chương 2: Các biện pháp bảo đảm, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư Chương 3: Hoạt động đầu tư trong nước Chương 4: Hoạt động đầu tư ra nước ngoài Chương 5: Hoạt động đầu tư công DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tài liệu tham khảo  Luật đầu tư, năm 2015  Luật đầu tư công 2014  Nghị định 118/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư  Luật thuế thu nhập doanh nghiệp 2013  Luật thuế xuất nhập khẩu 2016  Luật đất đai 2013  Luật khoa học công nghệ 2013  Luật công nghệ cao 2008  Luật thuế giá trị gia tăng 2013  Nghị định 29/2008/NĐ-CP quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Mục tiêu học phần  Người học hiểu rõ cách thức thực hiện quy trình, thủ tục đầu tư và triển khai các dự án đầu tư  Các biện pháp đảm bảo và ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, đối tượng và phạm vi áp dụng các biện pháp đó  Các quy định cơ bản về đầu tư trong nước và đầu tư ra nước ngoài  Pháp luật về hoạt động đầu tư công.  Các biện pháp giải quyết tranh chấp trong hoạt động đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ  Khái niệm  Đối tượng điều chỉnh  Phương pháp điều chỉnh  Chủ thể đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU KHÁI QUÁT CHUNG VỀ LUẬT ĐẦU TƯ KHÁI NIỆM: Đầu tư kinh doanh là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo hình thức hợp đồng hoặc thực hiện dự án đầu tư. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Có hiệu lực từ ngày 01 tháng 7 năm 2014 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đối tượng- Phạm vi điều chỉnh  Áp dụng đối với nhà đầu tư và tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh  Quy định về hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam và hoạt động đầu tư kinh doanh từ Việt Nam ra nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguồn luật  Quan hệ đầu tư trên lãnh thổ VN: Luật đầu tư 2014, Luật đầu tư công 2014 và các đạo luật có liên quan, các VB hướng dẫn thi hành  Quan hệ đầu tư ngoài lãnh thổ VN: Luật đầu tư 2014, các điều ước quốc tế mà VN là thành viên DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHỦ THỂ Nhà đầu tư Nhà đầu tư trong nước Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài Nhà đầu tư nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nhà đầu tư trong nước  là cá nhân có quốc tịch Việt Nam, tổ chức kinh tế không có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nhà đầu tư nước ngoài  là cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ chức thành lập theo pháp luật nước ngoài thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt Nam. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài  là tổ chức được thành lập và hoạt động theo quy định của pháp luật Việt Nam, gồm doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã và các tổ chức khác thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh có nhà đầu tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM. ƯU ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ  Bảo đảm quyền đầu tư không phân biệt cho tất cả các nhà đầu tư (điều 5.1) Nhà đầu tư được quyền thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh trong các ngành, nghề mà Luật không cấm DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Ngành nghề kinh doanh có điều kiện Phụ lục 04 liệt kê các ngành nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện Đã được sửa đổi, bổ sung DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU BẢO ĐẢM VỀ TÀI SẢN Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu về tài sản, vốn đầu tư, thu nhập và các quyền, lợi ích hợp pháp khác của nhà đầu tư Bảo đảm quyền sở hữu tài sản Bảo đảm quyền chuyển tài sản ra nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Bảo đảm quyền sở hữu TS  TS hợp pháp của nhà đầu tư không bị quốc hữu hóa hoặc bị tịch thu bằng biện pháp hành chính.  Ngoại lệ?  NĐT được thanh toán, bồi thường theo quy định của pháp luật về trưng mua, trưng dụng tài sản và quy định khác của pháp luật có liên quan. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Bảo đảm quyền chuyển TS ra nước ngoài NĐT nước ngoài được chuyển ra nước ngoài các tài sản sau đây:  Vốn đầu tư, các khoản thanh lý đầu tư;  Thu nhập từ hoạt động đầu tư kinh doanh;  Tiền và tài sản khác thuộc sở hữu hợp pháp của nhà đầu tư. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Mục đích? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  KHÔNG bắt buộc: - Ưu tiên sử dụng hàng hóa nội địa - Hạn ngạch xuất- nhập khẩu (số lượng, giá trị) - Tỷ lệ hàng xuất khẩu và nhập khẩu - Tỷ lệ nội địa hóa - Đóng góp cho hoạt động nghiên cứu và phát triển trong nước - Cung ứng hàng hóa tại địa điểm nhất định - Đặt trụ sở chính theo yêu cầu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG KINH DOANH  Đảm bảo đáp ứng nhu cầu ngoại tệ  Bảo lãnh nghĩa vụ thực hiện hợp đồng của CQ, DN Nhà nước DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Mục đích? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU BẢO ĐẢM KHI CÓ THAY ĐỔI VỀ PHÁP LUẬT • hưởng ưu đãi đầu tư theo quy định của văn bản pháp luật mới văn bản mới được ban hành quy định ưu đãi đầu tư cao hơn • tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư theo quy định trước đó văn bản mới được ban hành quy định ưu đãi đầu tư thấp hơn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU BẢO ĐẢM KHI CÓ THAY ĐỔI VỀ PHÁP LUẬT  Ngoại lệ?  Điều kiện? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ  DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU HẠN CHẾ??? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NGÀNH NGHỀ ƯU ĐÃI khoản 1- Đ 16 - Ngành nghề công nghệ cao, KH- KT - Nông lâm ngư nghiệp - Giáo dục - Y dược - Chăm sóc đối tượng yếu thế - Thể dục, thể thao - Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI khoản 2- Đ 16 - Địa bàn có ĐK kinh tế- xã hội khó khăn, ĐB khó khăn - Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU HÌNH THỨC ƯU ĐÃI khoản 1- Đ 15 Tiền thuê đất, thuế sử dụng đất: miễn, giảm Thuế nhập khẩu: miễn thuế với hàng hóa tạo TS cố định hoặc nguyên vật liệu để thực hiện dự án Thuế thu nhập DN: giảm thuế, AD thuế suất thấp hơn có thời hạn hoặc toàn thời gian DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU HỖ TRỢ ĐẦU TƯ - Phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật - Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực - Tín dụng - Tiếp cận mặt bằng - Khoa học kỹ thuật, chuyển giao công nghệ - Phát triển thị trường, cung cấp thông tin - Nghiên cứu, phát triển DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU ĐỐI TƯỢNG DN nhỏ và vừa DN công nghệ cao, DN khoa học và công nghệ Lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn Lĩnh vực giáo dục, phổ biến PL Các đối tượng theo định hướng phát triển kinh tế- XH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC  Khái niệm  Các hình thức đầu tư trong nước  Thủ tục đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC  Đẩu tư trong nước là việc các nhà đầu tư và tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài dùng vốn bằng tiền mặt, hiện vật hoặc quyền về tài sản để sản xuất, kinh doanh dưới hình thức thành lập tổ chức kinh tế, góp vốn mua cổ phần, phần vốn góp trong tổ chức kinh tế hoặc đầu tư theo hình thức hợp đồng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ Thành lập tổ chức kinh tế Góp vốn mua cổ phần, phần vốn góp hợp đồng PPP (Hợp đồng đối tác công tư) hợp đồng BCC (Hợp đồng hợp tác kinh doanh) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Dự án đầu tư trong nước Quyết định chủ trương đầu tư Chứng nhận đăng ký đầu tư Triển khai dự án đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư  Quốc hội  Thủ tướng Chính phủ  Ủy ban nhân dân cấp tỉnh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thủ tục QĐ chủ trương đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Ủy ban nhân dân cấp tỉnh NĐT CQ đăng ký đầu tư CQ Nhà nước có liên quan thẩm định CQ đăng ký đầu tư UBND cấp tỉnh QĐ chủ trương đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thủ tướng Chính phủ NĐT CQ đăng ký đầu tư Bộ Kế hoạch và Đầu tư + CQ nhà nước có liên quan CQ đăng ký đầu tư + Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Thủ tướng Chính phủ QĐ chủ trương đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quốc hội NĐT CQ đăng ký đầu tư Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hội đồng thẩm định nhà nước. Chính phủ. cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội. Quốc hội QĐ chủ trương đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ  Là hoạt động của nhà đầu tư tiến hành kê khai và chứng nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về các dự án đầu tư với các cơ quan quản lý NN về đầu tư  Kết quả của hoạt động này là Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận ĐKĐT Ban quản lý KCN, khu chế xuất, khu Kinh tế Cơ quan đăng ký đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các trường hợp phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: a) Dự án đầu tư của nhà đầu tư nước ngoài; b) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 1 Điều 23. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các trường hợp không phải thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: a) Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước; b) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định tại khoản 2 Điều 23; c) Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thủ tục cấp giấy chứng nhận ĐKĐT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong thời hạn 05 ngày làm việc dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư • cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư trong thời hạn 15 ngày làm việc dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Điều chỉnh giấy chứng nhận ĐKĐT  Thẩm quyền?  Thời hạn?  Ngoại lệ? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thu hồi chứng nhận ĐKĐT  DA đầu tư chấm dứt hoạt động DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU ĐĂNG KÝ MUA CỔ PHẦN, PHẦN VỐN GÓP TRONG TCKT  Góp vốn vào tổ chức kinh tế  Mua cổ phần, phần vốn góp trong tổ chức kinh tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Góp vốn vào Tổ chức kinh tế  NĐT trong nước  Theo quy định của PL VN  NĐT nước ngoài  Hình thức:  Mua cổ phần phát hành lần đầu hoặc cổ phần phát hành thêm của công ty cổ phần;  Góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh;  Góp vốn vào tổ chức kinh tế khác Nhận xét? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU MUA CỔ PHẦN, PHẦN VỐN GÓP  NĐT trong nước  Quy định của PL VN  NĐT nước ngoài   Mua cổ phần của công ty cổ phần từ công ty hoặc cổ đông;  Mua phần vốn góp của các thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn để trở thành thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn;  Mua phần vốn góp của thành viên góp vốn trong công ty hợp danh để trở thành thành viên góp vốn của công ty hợp danh;  Mua phần vốn góp của thành viên tổ chức kinh tế khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Điều kiện?  NĐT trong nước  Quy định PL VN  NĐT nước ngoài   Trước khi thành lập phải có dự án đầu tư  Thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư  Đảm bảo Tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ  Tuân thủ quy định về hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, đối tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và ĐƯQT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tỷ lệ sở hữu phần vốn góp của NĐT nước ngoài???  Giới hạn?  Điều kiện?  Lý do? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp Đăng ký góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp? Thay đổi cổ đông, thành viên của tổ chức? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nhà đầu tư Sở Kế hoạch và Đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TRIỂN KHAI DỰ ÁN ĐẦU TƯ Bảo đảm thực hiện DA Chuyển nhượng DA Giãn tiến độ DA Tạm ngừng DA Chấm dứt DA DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU BẢO ĐẢM THỰC HIỆN DỰ ÁN  Ký quỹ với DA được giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng  1-3 % vốn đầu tư  Hoàn trả theo tiến độ thực hiện DA DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG dự án đầu tư trong khu kinh tế không quá 70 năm. dự án đầu tư ngoài khu kinh tế không quá 50 năm Dự án đầu tư thực hiện tại địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn hoặc dự án có vốn đầu tư lớn nhưng thu hồi vốn chậm không quá 70 năm. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN  Điều kiện: - Không thuộc trường hợp bị chấm dứt hoạt động - NĐT nước ngoài đáp ứng ĐK nhận chuyển nhượng - Đáp ứng quy định về đất đai với DA gắn liền với chuyển nhượng quyền sử dụng đất - ĐK tại giấy chứng nhận ĐKĐT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU GIÃN TIẾN ĐỘ ĐẦU TƯ  Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc quyết định chủ trương đầu tư, nhà đầu tư phải đề xuất bằng văn bản cho cơ quan đăng ký đầu tư khi giãn tiến độ  Tổng thời gian giãn tiến độ đầu tư không quá 24 tháng.  Trường hợp bất khả kháng thì thời gian khắc phục hậu quả bất khả kháng không tính vào thời gian giãn tiến độ đầu tư. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TẠM NGỪNG, NGỪNG HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN  Nhà đầu tư tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư phải thông báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký đầu tư.  Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư và Thủ tướng Chính phủ có quyền quyết định ngừng hoặc ngừng một phần hoạt động của dự án đầu tư trong một số trường hợp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN  DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hoạt động đầu tư ra nước ngoài  Khái niệm đầu tư ra nước ngoài  Hình thức đầu tư ra nước ngoài  Thủ tục đầu tư ra nước ngoài  Triển khai hoạt động đầu tư ra nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyên tắc chung  Nhà nước khuyến khích đầu tư ra nước ngoài  Nhà đầu tư phải tuân thủ quy định PL VN, PL nước tiếp nhận và điều ước QT  NĐT tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động đầu tư ở nước ngoài. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hình thức đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thành lập tổ chức kinh tế Thực hiện hợp đồng BCC ở nước ngoài; Mua lại một phần hoặc toàn bộ vốn điều lệ của tổ chức kinh tế ở nước ngoài Mua, bán chứng khoán, giấy tờ có giá khác Đầu tư thông qua các quỹ đầu tư chứng khoán, các định chế tài chính trung gian khác ở nước ngoài; Các hình thức đầu tư khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thủ tục đầu tư Quyết định chủ trương Đăng ký đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ • a) Dự án có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 20.000 tỷ đồng trở lên; • b) Dự án yêu cầu áp dụng cơ chế, chính sách đặc biệt cần được Quốc hội quyết định. Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài • a) Dự án thuộc lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm, chứng khoán, báo chí, phát thanh, truyền hình, viễn thông có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 400 tỷ đồng trở lên; • b) Dự án đầu tư có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 800 tỷ đồng trở lên. Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CỦA THỦ TƯỚNG CP Nhà đầu tư Bộ Kế hoạch và Đầu tư lấy ý kiến thẩm định của cơ quan nhà nước có liên quan. Bộ Kế hoạch và Đầu tư tổ chức thẩm định Thủ tướng Chính phủ. Quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG CỦA QUỐC HỘI Nhà đầu tư Bộ Kế hoạch và Đầu tư. Thủ tướng Chính phủ Hội đồng thẩm định nhà nước. Chính phủ Cơ quan chủ trì thẩm tra của Quốc hội. Quốc hội Nghị quyết về chủ trương đầu tư ra nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thủ tục cấp giấy chứng nhận ĐKĐT  Điều kiện?  Thủ tục? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thủ tục • Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong thời hạn 05 ngày làm việc Đối với các dự án đầu tư thuộc diện phải quyết định chủ trương đầu tư ra nước ngoài • Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong thời hạn 15 ngày. • Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho nhà đầu tư bằng văn bản và nêu rõ lý do. Ngoài ra DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Mở tài khoản vốn  Giao dịch chuyển tiền từ Việt Nam ra nước ngoài và từ nước ngoài vào Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước ngoài phải được thực hiện thông qua một tài khoản vốn riêng mở tại một tổ chức tín dụng được phép tại Việt Nam và phải đăng ký tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU ĐK chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài • Đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài • Ngoại lệ? • Đã được cơ quan có thẩm quyền của nước tiếp nhận đầu tư chấp thuận hoặc cấp phép. • Có tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu tư; • Có tài khoản vốn theo quy định • Tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối, xuất khẩu, chuyển giao công nghệ và quy định khác của pháp luật có liên quan. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chuyển lợi nhuận về nước  Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có báo cáo quyết toán thuế hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương  NĐT phải chuyển toàn bộ lợi nhuận thu được và các khoản thu nhập khác từ đầu tư ở nước ngoài về Việt Nam.  Ngoại lệ?  Thời hạn chuyển lợi nhuận về nước được gia hạn không quá hai lần, mỗi lần không quá 06 tháng và phải được Bộ Kế hoạch và Đầu tư chấp thuận bằng văn bản. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Sử dụng lợi nhuận để đầu tư ở nước ngoài • điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài và báo cáo Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Dùng lợi nhuận thu được để tăng vốn, mở rộng hoạt động đầu tư ở nước ngoài • cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài cho dự án đầu tư đó và phải đăng ký tài khoản vốn, tiến độ chuyển vốn đầu tư bằng tiền với Ngân hàng Nhà nước Việt Nam. Dùng lợi nhuận thu được để thực hiện dự án đầu tư khác ở nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CÔNG  Khái niệm đầu tư công  Lĩnh vực đầu tư công  Các hoạt động đầu tư công DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU KHÁI NIỆM ĐẦU TƯ CÔNG  Là hoạt động đầu tư của Nhà nước vào các chương trình, dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội và đầu tư vào các chương trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm hoạt động đầu tư công  Bao gồm lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư; lập, thẩm định, quyết định chương trình, dự án đầu tư công; lập, thẩm định, phê duyệt, giao, triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công; quản lý, sử dụng vốn đầu tư công; theo dõi và đánh giá, kiểm tra, thanh tra kế hoạch, chương trình, dự án đầu tư công. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH  Phạm vi điều chỉnh: quy định việc quản lý và sử dụng vốn đầu tư công; quản lý nhà nước về đầu tư công; quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư công  Đối tượng điều chỉnh: cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia hoặc có liên quan đến hoạt động đầu tư công, quản lý và sử dụng vốn đầu tư công DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÔNG Đầu tư chương trình, dự án kết cấu hạ tầng KT-XH Đầu tư phục vụ hoạt động của CQNN, ĐVSN, tổ chức chính trị, tổ chức CT- XH Đầu tư và hỗ trợ hoạt động cung cấp sản phẩm, DVcông ích Đầu tư của Nhà nước tham gia dự án PPP DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG Căn cứ vào tính chất DA Dự án có cấu phần xây dựng: DA xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp, mở rộng dự án đã đầu tư xây dựng, bao gồm cả phần mua tài sản, mua trang thiết bị của dự án; Dự án không có cấu phần xây dựng: DA mua tài sản, nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua, sửa chữa, nâng cấp trang thiết bị, máy móc và dự án khác Căn cứ mức độ quan trọng và quy mô DA dự án quan trọng quốc gia dự án nhóm A dự án nhóm B dự án nhóm C DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NHỮNG HÀNH VI BỊ CẤM Không phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch; không đúng thẩm quyền; không đúng trình tự, thủ tục; không cân đối được nguồn vốn đầu tư. Quyết định khi chưa được quyết định chủ trương đầu tư hoặc không đúng với chủ trương đầu tư đã được quyết định. điều chỉnh tổng vốn đầu tư trái với quy định của pháp luật về đầu tư công. Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để chiếm đoạt, vụ lợi, tham nhũng trong quản lý và sử dụng vốn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NHỮNG HÀNH VI BỊ CẤM thông đồng dẫn tới quyết định gây thất thoát, lãng phí vốn, tài sản của Nhà nước, tài nguyên của quốc gia; làm tổn hại, xâm phạm lợi ích của công dân và của cộng đồng. Đưa, nhận, môi giới hối lộ. Yêu cầu tổ chức, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư khi chương trình, dự án chưa được quyết định, phê duyệt hoặc chưa được bố trí vốn kế hoạch, gây nợ đọng xây dựng cơ bản. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NHỮNG HÀNH VI BỊ CẤM Sử dụng vốn không đúng mục đích, không đúng đối tượng, vượt tiêu chuẩn, định mức Làm giả, làm sai lệch thông tin, hồ sơ, tài liệu liên quan Cố ý báo cáo, cung cấp thông tin không đúng, không trung thực, không khách quan DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NHỮNG HÀNH VI BỊ CẤM Cố ý báo cáo, cung cấp thông tin không đúng, không trung thực, không khách quan ảnh hưởng đến việc theo dõi, đánh giá, kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm Cố ý hủy hoại, lừa dối, che giấu hoặc lưu giữ không đầy đủ tài liệu, chứng từ, hồ sơ liên quan Cản trở việc phát hiện hành vi vi phạm pháp luật DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CÔNG Lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư Lập, thẩm định, quyết định chương trình, dự án đầu tư công Lập, thẩm định, phê duyệt, giao, triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công Quản lý, sử dụng vốn đầu tư công Theo dõi và đánh giá, kiểm tra, thanh tra kế hoạch, chương trình, dự án đầu tư công DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Dự án quan trọng quốc gia. Chương trình mục tiêu quốc gia QUỐC HỘI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chính phủ vốn ngân sách trung ương vốn công trái quốc gia vốn trái phiếu Chính phủ vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài vốn tín dụng đầu tư phát triển của Nhà nước vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thủ tướng Chính phủ Dự án nhóm A; Dự án sử dụng vốn ngân sách trung ương do MTTQVN và của tổ chức CT-XH; cơ quan, tổ chức khác quản lý; Dự án khẩn cấp sử dụng vốn ngân sách TW; Chương trình ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài Dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài theo quy định của Chính phủ. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Người đứng đầu các bộ, cơ quan trung ương Dự án nhóm B và nhóm C sử dụng vốn đầu tư từ NSNN vốn công trái quốc gia vốn trái phiếu CP vốn tín dụng đầu tư phát triển của NN vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSNN do cơ quan mình quản lý, trừ dự án khẩn cấp sử dụng vốn NSTW DA sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài do CQ mình quản lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Hội đồng nhân dân các cấp Chương trình đầu tư bằng: - toàn bộ vốn cân đối NSĐP - vốn trái phiếu chính quyền ĐP - vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND các cấp - các khoản vốn vay khác Dự án nhóm B và dự án trọng điểm nhóm C thuộc cấp mình quản lý. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Ủy ban nhân dân các cấp quyết định chủ trương đầu tư dự án thuộc cấp mình quản lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU QUYẾT ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ Thủ tướng Chính phủ quyết định Chương trình mục tiêu quốc gia, dự án quan trọng quốc gia đã được Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư; Chương trình mục tiêu đã được Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư; Chương trình, dự án sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Người đứng đầu bộ, cơ quan trung ương, cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và tổ chức CT- XH, cơ quan, tổ chức khác: Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C sử dụng vốn NSNN, vốn công trái quốc gia, vốn trái phiếu CP, Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C sử dụng vốn ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền Được phân cấp hoặc ủy quyền quyết định đầu tư cho cơ quan cấp dưới trực tiếp. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh chương trình sử dụng vốn cân đối NSĐP cấp tỉnh, vốn tín dụng đầu tư phát triển của NN, vốn trái phiếu chính quyền ĐP, Dự án nhóm A, nhóm B, nhóm C do cấp tỉnh quản lý Được phân cấp hoặc ủy quyền quyết định cho cơ quan cấp dưới. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chủ tịch UBND cấp huyện, xã chương trình sử dụng vốn cân đối NSĐP, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP dự án nhóm B, nhóm C sử dụng toàn bộ vốn cân đối NSĐP, vốn từ nguồn thu để lại cho đầu tư nhưng chưa đưa vào cân đối NSĐP được phân cấp hoặc ủy quyền quyết định đầu tư cho cơ quan cấp dưới trực tiếp. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Lập, thẩm định, phê duyệt, giao, triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công Kế hoạch đầu tư công là một tập hợp các mục tiêu, định hướng, danh mục chương trình, dự án đầu tư công; cân đối nguồn vốn đầu tư công, phương án phân bổ vốn, các giải pháp huy động nguồn lực và triển khai thực hiện. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyên tắc lập kế hoạch DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Trình tự lập, thẩm định kế hoạch (Đ 58, 59) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Điều chỉnh kế hoạch Quốc hội Ủy ban thường vụ Quốc Thủ tướng Chính phủ Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hội đồng nhân dân cấp tỉnh Ủy ban nhân dân các cấp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Theo dõi, kiểm tra kế hoạch, dự án Cơ quan chuyên môn KH, DA thuộc cơ quan, đơn vị quản lý Cơ quan chủ quản, chủ chương trình và chủ đầu tư, người có thẩm quyền quyết định đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước Toàn bộ quá trình đầu tư theo nội dung và các chỉ tiêu đã được phê duyệt DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đánh giá kế hoạch Kế hoạch trung hạn • đánh giá giữa kỳ và khi kết thúc kế hoạch. Kế hoạch Hằng năm • đánh giá định kỳ hằng quý và hằng năm. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đánh giá chương trình, dự án Chương trình đầu tư công đánh giá giữa kỳ hoặc giai đoạn, đánh giá kết thúc và đánh giá tác động. DA quan trọng quốc gia, DA nhóm A đánh giá ban đầu, đánh giá giữa kỳ, đánh giá kết thúc và đánh giá tác động. DA nhóm B, nhóm C đánh giá kết thúc và đánh giá tác động. Ngoài ra đánh giá khác khi cần thiết. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các phương thức GQTC Thương lượng Hòa giải Trọng tàiTòa án DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU NĐT trong nước NĐT nước ngoài TC kinh tế có vốn đầu tư NN (K1 Đ 23) TC kinh tế có vốn đầu tư NN còn lại CQNN có thẩm quyền NĐT trong nước NĐT nước ngoài (trừ TH có thỏa thuận hoặc ĐƯQT) TC kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (K1 Đ 23) TC kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài còn lại DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bgm_luat_dau_tu_1_encrypt_4052_1982344.pdf