Tài liệu Bài giảng Luật đầu tư: BM Luật chuyên ngành- Khoa Kinh tế- luật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung môn học
Chương 1: Tổng quan về pháp luật đầu tư
Chương 2: Các biện pháp bảo đảm, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư
Chương 3: Hoạt động đầu tư trong nước
Chương 4: Hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Chương 5: Hoạt động đầu tư công
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tài liệu tham khảo
Luật đầu tư, năm 2015
Luật đầu tư công 2014
Nghị định 118/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp 2013
Luật thuế xuất nhập khẩu 2016
Luật...
114 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 809 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luật đầu tư, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BM Luật chuyên ngành- Khoa Kinh tế- luật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung môn học
Chương 1: Tổng quan về pháp luật đầu tư
Chương 2: Các biện pháp bảo đảm, ưu đãi và hỗ trợ đầu tư
Chương 3: Hoạt động đầu tư trong nước
Chương 4: Hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Chương 5: Hoạt động đầu tư công
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tài liệu tham khảo
Luật đầu tư, năm 2015
Luật đầu tư công 2014
Nghị định 118/2015/NĐ-CP quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật đầu tư
Luật thuế thu nhập doanh nghiệp 2013
Luật thuế xuất nhập khẩu 2016
Luật đất đai 2013
Luật khoa học công nghệ 2013
Luật công nghệ cao 2008
Luật thuế giá trị gia tăng 2013
Nghị định 29/2008/NĐ-CP quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu
kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Mục tiêu học phần
Người học hiểu rõ cách thức thực hiện quy trình, thủ tục
đầu tư và triển khai các dự án đầu tư
Các biện pháp đảm bảo và ưu đãi, hỗ trợ đầu tư, đối tượng
và phạm vi áp dụng các biện pháp đó
Các quy định cơ bản về đầu tư trong nước và đầu tư ra
nước ngoài
Pháp luật về hoạt động đầu tư công.
Các biện pháp giải quyết tranh chấp trong hoạt động đầu
tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ PHÁP LUẬT ĐẦU TƯ
Khái niệm
Đối tượng điều chỉnh
Phương pháp điều chỉnh
Chủ thể đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ
LUẬT ĐẦU TƯ
KHÁI NIỆM:
Đầu tư kinh doanh là việc nhà đầu tư bỏ vốn đầu tư
để thực hiện hoạt động kinh doanh thông qua việc
thành lập tổ chức kinh tế; đầu tư góp vốn, mua cổ
phần, phần vốn góp của tổ chức kinh tế; đầu tư theo
hình thức hợp đồng hoặc thực hiện dự án đầu tư.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Có hiệu lực
từ ngày 01 tháng 7 năm 2014
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đối tượng- Phạm vi điều chỉnh
Áp dụng đối với nhà đầu tư và tổ chức, cá nhân
liên quan đến hoạt động đầu tư kinh doanh
Quy định về hoạt động đầu tư kinh doanh tại Việt
Nam và hoạt động đầu tư kinh doanh từ Việt Nam
ra nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguồn luật
Quan hệ đầu tư trên lãnh thổ VN: Luật
đầu tư 2014, Luật đầu tư công 2014 và các
đạo luật có liên quan, các VB hướng dẫn
thi hành
Quan hệ đầu tư ngoài lãnh thổ VN: Luật
đầu tư 2014, các điều ước quốc tế mà VN là
thành viên
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHỦ THỂ
Nhà đầu tư
Nhà đầu tư
trong nước
Tổ chức kinh
tế có vốn đầu
tư nước ngoài
Nhà đầu tư
nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nhà đầu tư trong nước
là cá nhân có quốc tịch Việt Nam, tổ
chức kinh tế không có nhà đầu tư nước
ngoài là thành viên hoặc cổ đông
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nhà đầu tư nước ngoài
là cá nhân có quốc tịch nước ngoài, tổ
chức thành lập theo pháp luật nước ngoài
thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh
tại Việt Nam.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tổ chức kinh tế
có vốn đầu tư nước ngoài
là tổ chức được thành lập và hoạt động
theo quy định của pháp luật Việt Nam,
gồm doanh nghiệp, hợp tác xã, liên hiệp
hợp tác xã và các tổ chức khác thực hiện
hoạt động đầu tư kinh doanh có nhà đầu
tư nước ngoài là thành viên hoặc cổ đông
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM. ƯU
ĐÃI VÀ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BẢO ĐẢM ĐẦU TƯ
Bảo đảm quyền đầu tư không phân biệt cho tất cả các
nhà đầu tư (điều 5.1)
Nhà đầu tư được quyền thực hiện hoạt động đầu tư kinh doanh
trong các ngành, nghề mà Luật không cấm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Phụ lục 04 liệt kê các ngành nghề đầu tư kinh
doanh có điều kiện
Đã được sửa đổi, bổ sung
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BẢO ĐẢM VỀ TÀI SẢN
Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu về tài sản, vốn
đầu tư, thu nhập và các quyền, lợi ích hợp pháp khác của nhà
đầu tư
Bảo đảm quyền sở hữu tài sản
Bảo đảm quyền chuyển tài sản ra nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bảo đảm quyền sở hữu TS
TS hợp pháp của nhà đầu tư không bị quốc hữu hóa hoặc
bị tịch thu bằng biện pháp hành chính.
Ngoại lệ?
NĐT được thanh toán, bồi thường theo quy định của
pháp luật về trưng mua, trưng dụng tài sản và quy định
khác của pháp luật có liên quan.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bảo đảm quyền chuyển TS ra nước
ngoài
NĐT nước ngoài được chuyển ra nước ngoài các tài
sản sau đây:
Vốn đầu tư, các khoản thanh lý đầu tư;
Thu nhập từ hoạt động đầu tư kinh doanh;
Tiền và tài sản khác thuộc sở hữu hợp pháp của nhà
đầu tư.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Mục đích?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BẢO ĐẢM
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
KHÔNG bắt buộc:
- Ưu tiên sử dụng hàng hóa nội địa
- Hạn ngạch xuất- nhập khẩu (số lượng, giá trị)
- Tỷ lệ hàng xuất khẩu và nhập khẩu
- Tỷ lệ nội địa hóa
- Đóng góp cho hoạt động nghiên cứu và phát triển
trong nước
- Cung ứng hàng hóa tại địa điểm nhất định
- Đặt trụ sở chính theo yêu cầu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BẢO ĐẢM
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Đảm bảo đáp ứng nhu cầu ngoại tệ
Bảo lãnh nghĩa vụ thực hiện hợp đồng của CQ,
DN Nhà nước
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Mục đích?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BẢO ĐẢM
KHI CÓ THAY ĐỔI VỀ PHÁP LUẬT
• hưởng ưu đãi đầu tư
theo quy định của văn
bản pháp luật mới
văn bản mới được
ban hành quy
định ưu đãi đầu
tư cao hơn
• tiếp tục áp dụng ưu
đãi đầu tư theo quy
định trước đó
văn bản mới được
ban hành quy
định ưu đãi đầu
tư thấp hơn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BẢO ĐẢM
KHI CÓ THAY ĐỔI VỀ PHÁP LUẬT
Ngoại lệ?
Điều kiện?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ƯU ĐÃI ĐẦU TƯ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HẠN CHẾ???
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NGÀNH NGHỀ ƯU ĐÃI
khoản 1- Đ 16
- Ngành nghề công nghệ cao, KH- KT
- Nông lâm ngư nghiệp
- Giáo dục
- Y dược
- Chăm sóc đối tượng yếu thế
- Thể dục, thể thao
- Quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐỊA BÀN ƯU ĐÃI
khoản 2- Đ 16
- Địa bàn có ĐK kinh tế- xã hội khó khăn, ĐB khó
khăn
- Khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ
cao, khu kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HÌNH THỨC ƯU ĐÃI
khoản 1- Đ 15
Tiền thuê đất, thuế sử dụng đất: miễn, giảm
Thuế nhập khẩu: miễn thuế với hàng hóa tạo TS cố định hoặc
nguyên vật liệu để thực hiện dự án
Thuế thu nhập DN: giảm thuế, AD thuế suất thấp hơn có thời hạn
hoặc toàn thời gian
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HỖ TRỢ ĐẦU TƯ
- Phát triển kết cấu hạ tầng kỹ thuật
- Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
- Tín dụng
- Tiếp cận mặt bằng
- Khoa học kỹ thuật, chuyển giao công nghệ
- Phát triển thị trường, cung cấp thông tin
- Nghiên cứu, phát triển
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐỐI TƯỢNG
DN nhỏ và vừa
DN công nghệ cao, DN khoa học và công nghệ
Lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn
Lĩnh vực giáo dục, phổ biến PL
Các đối tượng theo định hướng phát triển kinh tế- XH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
Khái niệm
Các hình thức đầu tư trong nước
Thủ tục đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ TRONG NƯỚC
Đẩu tư trong nước là việc các nhà đầu tư và tổ chức
kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài dùng vốn bằng tiền
mặt, hiện vật hoặc quyền về tài sản để sản xuất, kinh
doanh dưới hình thức thành lập tổ chức kinh tế, góp
vốn mua cổ phần, phần vốn góp trong tổ chức kinh
tế hoặc đầu tư theo hình thức hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
Thành lập tổ
chức kinh tế
Góp vốn
mua cổ
phần, phần
vốn góp
hợp đồng
PPP (Hợp
đồng đối tác
công tư)
hợp đồng
BCC (Hợp
đồng hợp
tác kinh
doanh)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Dự án đầu tư trong nước
Quyết định chủ trương đầu tư
Chứng nhận đăng ký đầu tư
Triển khai dự án đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thẩm quyền quyết định
chủ trương đầu tư
Quốc hội
Thủ tướng Chính phủ
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thủ tục
QĐ chủ trương đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
NĐT
CQ đăng
ký đầu tư
CQ Nhà
nước có
liên quan
thẩm
định
CQ đăng
ký đầu tư
UBND
cấp tỉnh
QĐ chủ
trương
đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thủ tướng Chính phủ
NĐT
CQ đăng
ký đầu tư
Bộ Kế
hoạch và
Đầu tư +
CQ nhà
nước có
liên quan
CQ đăng
ký đầu tư
+ Bộ Kế
hoạch và
Đầu tư.
Ủy ban
nhân dân
cấp tỉnh
Bộ Kế
hoạch và
Đầu tư.
Thủ
tướng
Chính
phủ
QĐ chủ
trương
đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quốc hội
NĐT
CQ
đăng ký
đầu tư
Bộ Kế
hoạch và
Đầu tư
Hội
đồng
thẩm
định nhà
nước.
Chính
phủ.
cơ quan
chủ trì
thẩm tra
của
Quốc
hội.
Quốc
hội
QĐ chủ
trương
đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐĂNG KÝ ĐẦU TƯ
Là hoạt động của nhà đầu tư tiến hành kê khai và chứng
nhận thông tin đăng ký của nhà đầu tư về các dự án đầu tư
với các cơ quan quản lý NN về đầu tư
Kết quả của hoạt động này là Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận
ĐKĐT
Ban quản lý KCN,
khu chế xuất,
khu Kinh tế
Cơ quan đăng ký
đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các trường hợp phải thực hiện thủ tục
cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
a) Dự án đầu tư của nhà đầu tư
nước ngoài;
b) Dự án đầu tư của tổ chức kinh
tế quy định tại khoản 1 Điều 23.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các trường hợp không phải thực hiện thủ
tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư:
a) Dự án đầu tư của nhà đầu tư trong nước;
b) Dự án đầu tư của tổ chức kinh tế quy định
tại khoản 2 Điều 23;
c) Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần,
phần vốn góp của tổ chức kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thủ tục cấp giấy
chứng nhận ĐKĐT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư trong
thời hạn 05 ngày làm
việc
dự án thuộc
diện quyết
định chủ
trương đầu tư
• cấp Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tư trong
thời hạn 15 ngày làm
việc
dự án không
thuộc diện
quyết định chủ
trương đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Điều chỉnh giấy chứng nhận
ĐKĐT
Thẩm quyền?
Thời hạn?
Ngoại lệ?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thu hồi chứng nhận ĐKĐT
DA đầu tư chấm dứt hoạt động
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐĂNG KÝ MUA CỔ PHẦN, PHẦN VỐN GÓP
TRONG TCKT
Góp vốn vào tổ chức kinh tế
Mua cổ phần, phần vốn góp trong tổ chức kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Góp vốn vào Tổ chức kinh tế
NĐT trong nước Theo quy định của PL VN
NĐT nước ngoài Hình thức:
Mua cổ phần phát hành lần đầu hoặc cổ phần phát hành thêm của
công ty cổ phần;
Góp vốn vào công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh;
Góp vốn vào tổ chức kinh tế khác
Nhận xét?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MUA CỔ PHẦN, PHẦN VỐN GÓP
NĐT trong nước Quy định của PL VN
NĐT nước ngoài
Mua cổ phần của công ty cổ phần từ công ty hoặc cổ đông;
Mua phần vốn góp của các thành viên công ty trách nhiệm hữu
hạn để trở thành thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn;
Mua phần vốn góp của thành viên góp vốn trong công ty hợp
danh để trở thành thành viên góp vốn của công ty hợp danh;
Mua phần vốn góp của thành viên tổ chức kinh tế khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Điều kiện?
NĐT trong nước Quy định PL VN
NĐT nước ngoài
Trước khi thành lập phải có dự án đầu tư
Thực hiện thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
Đảm bảo Tỷ lệ sở hữu vốn điều lệ
Tuân thủ quy định về hình thức đầu tư, phạm vi hoạt động, đối
tác Việt Nam tham gia thực hiện hoạt động đầu tư và ĐƯQT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tỷ lệ sở hữu phần vốn góp của
NĐT nước ngoài???
Giới hạn?
Điều kiện?
Lý do?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thủ tục góp vốn, mua cổ phần, phần
vốn góp
Đăng ký góp
vốn, mua cổ
phần, phần
vốn góp?
Thay đổi cổ
đông, thành
viên của tổ
chức?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nhà đầu tư
Sở Kế hoạch
và Đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TRIỂN KHAI DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Bảo đảm thực hiện DA
Chuyển nhượng DA
Giãn tiến độ DA
Tạm ngừng DA
Chấm dứt DA
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
BẢO ĐẢM THỰC HIỆN DỰ ÁN
Ký quỹ với DA được giao đất, cho thuê đất, chuyển
mục đích sử dụng
1-3 % vốn đầu tư
Hoàn trả theo tiến độ thực hiện DA
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THỜI HẠN HOẠT ĐỘNG
dự án đầu tư trong khu kinh tế không quá 70 năm.
dự án đầu tư ngoài khu kinh tế không quá 50 năm
Dự án đầu tư thực hiện tại địa bàn có điều kiện kinh tế -
xã hội khó khăn, địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn hoặc dự án có vốn đầu tư lớn nhưng thu
hồi vốn chậm không quá 70 năm.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHUYỂN NHƯỢNG DỰ ÁN
Điều kiện:
- Không thuộc trường hợp bị chấm dứt hoạt động
- NĐT nước ngoài đáp ứng ĐK nhận chuyển
nhượng
- Đáp ứng quy định về đất đai với DA gắn liền với
chuyển nhượng quyền sử dụng đất
- ĐK tại giấy chứng nhận ĐKĐT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
GIÃN TIẾN ĐỘ ĐẦU TƯ
Đối với dự án được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc
quyết định chủ trương đầu tư, nhà đầu tư phải đề xuất bằng văn
bản cho cơ quan đăng ký đầu tư khi giãn tiến độ
Tổng thời gian giãn tiến độ đầu tư không quá 24 tháng.
Trường hợp bất khả kháng thì thời gian khắc phục hậu quả bất
khả kháng không tính vào thời gian giãn tiến độ đầu tư.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TẠM NGỪNG, NGỪNG
HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
Nhà đầu tư tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư phải thông
báo bằng văn bản cho cơ quan đăng ký đầu tư.
Cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư và Thủ tướng Chính phủ
có quyền quyết định ngừng hoặc ngừng một phần hoạt động
của dự án đầu tư trong một số trường hợp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHẤM DỨT HOẠT ĐỘNG CỦA DỰ ÁN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐẦU TƯ RA NƯỚC NGOÀI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hoạt động đầu tư ra nước ngoài
Khái niệm đầu tư ra nước ngoài
Hình thức đầu tư ra nước ngoài
Thủ tục đầu tư ra nước ngoài
Triển khai hoạt động đầu tư ra nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyên tắc chung
Nhà nước khuyến khích đầu tư ra nước ngoài
Nhà đầu tư phải tuân thủ quy định PL VN, PL nước
tiếp nhận và điều ước QT
NĐT tự chịu trách nhiệm về hiệu quả hoạt động
đầu tư ở nước ngoài.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hình thức đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thành lập tổ chức kinh tế
Thực hiện hợp đồng BCC ở nước
ngoài;
Mua lại một phần hoặc toàn bộ vốn điều
lệ của tổ chức kinh tế ở nước ngoài
Mua, bán chứng khoán, giấy tờ có
giá khác
Đầu tư thông qua các quỹ đầu tư
chứng khoán, các định chế tài chính
trung gian khác ở nước ngoài;
Các hình thức đầu tư khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thủ tục
đầu tư
Quyết định
chủ trương
Đăng ký
đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CHỦ
TRƯƠNG ĐẦU TƯ
• a) Dự án có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 20.000
tỷ đồng trở lên;
• b) Dự án yêu cầu áp dụng cơ chế, chính sách
đặc biệt cần được Quốc hội quyết định.
Quốc hội quyết
định chủ trương
đầu tư ra nước
ngoài
• a) Dự án thuộc lĩnh vực ngân hàng, bảo hiểm,
chứng khoán, báo chí, phát thanh, truyền hình,
viễn thông có vốn đầu tư ra nước ngoài từ 400
tỷ đồng trở lên;
• b) Dự án đầu tư có vốn đầu tư ra nước ngoài từ
800 tỷ đồng trở lên.
Thủ tướng Chính
phủ quyết định
chủ trương đầu tư
ra nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
CỦA THỦ TƯỚNG CP
Nhà đầu tư
Bộ Kế
hoạch và
Đầu tư
lấy ý kiến
thẩm định
của cơ quan
nhà nước có
liên quan.
Bộ Kế
hoạch và
Đầu tư tổ
chức thẩm
định
Thủ tướng
Chính phủ.
Quyết định
chủ trương
đầu tư ra
nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THỦ TỤC QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG
CỦA QUỐC HỘI
Nhà đầu
tư
Bộ Kế
hoạch và
Đầu tư.
Thủ
tướng
Chính
phủ
Hội đồng
thẩm định
nhà nước.
Chính
phủ
Cơ quan
chủ trì
thẩm tra
của Quốc
hội.
Quốc hội
Nghị
quyết về
chủ
trương
đầu tư ra
nước
ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thủ tục cấp giấy chứng nhận ĐKĐT
Điều kiện?
Thủ tục?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thủ tục
• Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong
thời hạn 05 ngày làm việc
Đối với các dự án đầu
tư thuộc diện phải
quyết định chủ trương
đầu tư ra nước ngoài
• Bộ Kế hoạch và Đầu tư cấp Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài trong
thời hạn 15 ngày.
• Trường hợp từ chối thì phải thông báo cho
nhà đầu tư bằng văn bản và nêu rõ lý do.
Ngoài ra
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TRIỂN KHAI THỰC HIỆN DỰ ÁN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Mở tài khoản vốn
Giao dịch chuyển tiền từ Việt Nam ra nước ngoài và từ nước
ngoài vào Việt Nam liên quan đến hoạt động đầu tư ra nước
ngoài phải được thực hiện thông qua một tài khoản vốn riêng
mở tại một tổ chức tín dụng được phép tại Việt Nam và phải
đăng ký tại Ngân hàng Nhà nước Việt Nam theo quy định của
pháp luật về quản lý ngoại hối.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐK chuyển vốn đầu tư ra nước ngoài
• Đã được cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư ra nước ngoài
• Ngoại lệ?
• Đã được cơ quan có thẩm quyền của nước tiếp nhận đầu tư chấp thuận hoặc cấp
phép.
• Có tài liệu chứng minh quyền hoạt động đầu tư tại nước tiếp nhận đầu tư;
• Có tài khoản vốn theo quy định
• Tuân thủ các quy định của pháp luật về quản lý ngoại hối, xuất khẩu, chuyển giao
công nghệ và quy định khác của pháp luật có liên quan.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chuyển lợi nhuận về nước
Trong thời hạn 06 tháng kể từ ngày có báo cáo quyết toán thuế
hoặc văn bản có giá trị pháp lý tương đương NĐT phải
chuyển toàn bộ lợi nhuận thu được và các khoản thu nhập khác
từ đầu tư ở nước ngoài về Việt Nam.
Ngoại lệ?
Thời hạn chuyển lợi nhuận về nước được gia hạn không quá hai
lần, mỗi lần không quá 06 tháng và phải được Bộ Kế hoạch và
Đầu tư chấp thuận bằng văn bản.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Sử dụng lợi nhuận để đầu tư ở nước
ngoài
• điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tư ra nước ngoài và báo cáo
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Dùng lợi nhuận thu
được để tăng vốn,
mở rộng hoạt động
đầu tư ở nước ngoài
• cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
ra nước ngoài cho dự án đầu tư đó
và phải đăng ký tài khoản vốn, tiến
độ chuyển vốn đầu tư bằng tiền với
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Dùng lợi nhuận thu
được để thực hiện
dự án đầu tư khác ở
nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CÔNG
Khái niệm đầu tư công
Lĩnh vực đầu tư công
Các hoạt động đầu tư công
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KHÁI NIỆM ĐẦU TƯ CÔNG
Là hoạt động đầu tư của Nhà nước vào các chương trình, dự án
xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội và đầu tư vào các
chương trình, dự án phục vụ phát triển kinh tế - xã hội.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm hoạt động đầu tư công
Bao gồm lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư; lập,
thẩm định, quyết định chương trình, dự án đầu tư công; lập,
thẩm định, phê duyệt, giao, triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư
công; quản lý, sử dụng vốn đầu tư công; theo dõi và đánh giá,
kiểm tra, thanh tra kế hoạch, chương trình, dự án đầu tư công.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH
Phạm vi điều chỉnh: quy định việc quản lý và sử dụng vốn đầu
tư công; quản lý nhà nước về đầu tư công; quyền, nghĩa vụ và
trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân liên quan đến
hoạt động đầu tư công
Đối tượng điều chỉnh: cơ quan, tổ chức, cá nhân tham gia
hoặc có liên quan đến hoạt động đầu tư công, quản lý và sử
dụng vốn đầu tư công
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ CÔNG
Đầu tư
chương
trình, dự án
kết cấu hạ
tầng KT-XH
Đầu tư phục
vụ hoạt động
của CQNN,
ĐVSN, tổ
chức chính
trị, tổ chức
CT- XH
Đầu tư và hỗ
trợ hoạt
động cung
cấp sản
phẩm,
DVcông ích
Đầu tư của
Nhà nước
tham gia dự
án PPP
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÂN LOẠI DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÔNG
Căn cứ vào tính chất
DA
Dự án có cấu phần xây dựng: DA
xây dựng mới, cải tạo, nâng cấp,
mở rộng dự án đã đầu tư xây
dựng, bao gồm cả phần mua tài
sản, mua trang thiết bị của dự án;
Dự án không có cấu phần xây
dựng: DA mua tài sản, nhận
chuyển nhượng quyền sử dụng đất,
mua, sửa chữa, nâng cấp trang
thiết bị, máy móc và dự án khác
Căn cứ mức độ quan
trọng và quy mô DA
dự án quan trọng quốc gia
dự án nhóm A
dự án nhóm B
dự án nhóm C
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHỮNG HÀNH VI BỊ CẤM
Không phù hợp với chiến lược, quy hoạch, kế hoạch; không đúng thẩm quyền;
không đúng trình tự, thủ tục; không cân đối được nguồn vốn đầu tư.
Quyết định khi chưa được quyết định chủ trương đầu tư hoặc không đúng với chủ
trương đầu tư đã được quyết định.
điều chỉnh tổng vốn đầu tư trái với quy định của pháp luật về đầu tư công.
Lợi dụng chức vụ, quyền hạn để chiếm đoạt, vụ lợi, tham nhũng trong quản lý và sử
dụng vốn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHỮNG HÀNH VI BỊ CẤM
thông đồng dẫn tới quyết định gây thất thoát, lãng phí vốn, tài sản của Nhà
nước, tài nguyên của quốc gia; làm tổn hại, xâm phạm lợi ích của công dân và
của cộng đồng.
Đưa, nhận, môi giới hối lộ.
Yêu cầu tổ chức, cá nhân tự bỏ vốn đầu tư khi chương trình, dự án chưa được
quyết định, phê duyệt hoặc chưa được bố trí vốn kế hoạch, gây nợ đọng xây
dựng cơ bản.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHỮNG HÀNH VI BỊ CẤM
Sử dụng vốn không đúng mục đích, không đúng đối tượng,
vượt tiêu chuẩn, định mức
Làm giả, làm sai lệch thông tin, hồ sơ, tài liệu liên quan
Cố ý báo cáo, cung cấp thông tin không đúng, không trung
thực, không khách quan
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NHỮNG HÀNH VI BỊ CẤM
Cố ý báo cáo, cung cấp thông tin không đúng, không trung thực, không khách quan ảnh
hưởng đến việc theo dõi, đánh giá, kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm
Cố ý hủy hoại, lừa dối, che giấu hoặc lưu giữ không đầy đủ tài liệu, chứng từ, hồ sơ liên quan
Cản trở việc phát hiện hành vi vi phạm pháp luật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ CÔNG
Lập, thẩm định, quyết định chủ trương đầu tư
Lập, thẩm định, quyết định chương trình, dự án đầu tư công
Lập, thẩm định, phê duyệt, giao, triển khai thực hiện kế hoạch đầu tư công
Quản lý, sử dụng vốn đầu tư công
Theo dõi và đánh giá, kiểm tra, thanh tra kế hoạch, chương trình, dự án đầu tư
công
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
THẨM QUYỀN
QUYẾT ĐỊNH CHỦ TRƯƠNG ĐẦU TƯ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Dự án
quan
trọng
quốc gia.
Chương
trình mục
tiêu quốc
gia
QUỐC
HỘI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chính phủ
vốn ngân
sách trung
ương
vốn công trái
quốc gia
vốn trái
phiếu Chính
phủ
vốn ODA và
vốn vay ưu đãi
của các nhà tài
trợ nước ngoài
vốn tín dụng
đầu tư phát
triển của
Nhà nước
vốn từ nguồn
thu để lại cho
đầu tư nhưng
chưa đưa vào
cân đối NSNN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thủ tướng
Chính phủ
Dự án nhóm A;
Dự án sử dụng
vốn ngân sách
trung ương do
MTTQVN và của
tổ chức CT-XH;
cơ quan, tổ chức
khác quản lý;
Dự án khẩn
cấp sử dụng
vốn ngân sách
TW;
Chương trình
ODA và vốn vay
ưu đãi của các
nhà tài trợ nước
ngoài
Dự án sử dụng
vốn ODA và vốn
vay ưu đãi của
các nhà tài trợ
nước ngoài theo
quy định của
Chính phủ.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Người đứng đầu các bộ, cơ quan
trung ương
Dự án
nhóm B và
nhóm C
sử dụng vốn đầu
tư từ NSNN
vốn công trái quốc
gia
vốn trái phiếu CP
vốn tín dụng đầu tư
phát triển của NN
vốn từ nguồn thu để lại cho
đầu tư nhưng chưa đưa vào
cân đối NSNN do cơ quan
mình quản lý,
trừ dự án khẩn cấp sử
dụng vốn NSTW
DA sử dụng vốn ODA
và vốn vay ưu đãi của
các nhà tài trợ nước
ngoài do CQ mình
quản lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hội đồng nhân dân các cấp
Chương trình đầu tư bằng:
- toàn bộ vốn cân đối NSĐP
- vốn trái phiếu chính quyền
ĐP
- vốn từ nguồn thu để lại cho
đầu tư nhưng chưa đưa vào
cân đối NSĐP thuộc thẩm
quyền quyết định của
HĐND các cấp
- các khoản vốn vay khác
Dự án nhóm B và dự
án trọng điểm nhóm C
thuộc cấp mình quản
lý.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ủy ban nhân dân các cấp
quyết định chủ trương đầu tư
dự án thuộc cấp mình quản lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
QUYẾT ĐỊNH CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐẦU TƯ
Thủ tướng Chính phủ
quyết định
Chương trình mục tiêu
quốc gia, dự án quan trọng
quốc gia đã được Quốc hội
quyết định chủ trương đầu
tư;
Chương trình mục tiêu đã
được Chính phủ quyết định
chủ trương đầu tư;
Chương trình, dự án sử
dụng vốn ODA và vốn vay
ưu đãi của các nhà tài trợ
nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Người đứng đầu bộ, cơ quan trung ương,
cơ quan trung ương của Mặt trận Tổ quốc
Việt Nam và tổ chức CT- XH, cơ quan, tổ
chức khác:
Dự án nhóm A, nhóm
B, nhóm C sử dụng
vốn NSNN, vốn công
trái quốc gia, vốn trái
phiếu CP,
Dự án nhóm A, nhóm
B, nhóm C sử dụng
vốn ODA và vốn vay
ưu đãi của các nhà tài
trợ nước ngoài thuộc
thẩm quyền
Được phân cấp hoặc ủy
quyền quyết định đầu
tư cho cơ quan cấp
dưới trực tiếp.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
chương trình sử dụng
vốn cân đối NSĐP cấp
tỉnh, vốn tín dụng đầu
tư phát triển của NN,
vốn trái phiếu chính
quyền ĐP,
Dự án nhóm A, nhóm
B, nhóm C do cấp tỉnh
quản lý
Được phân cấp hoặc ủy
quyền quyết định cho
cơ quan cấp dưới.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chủ tịch UBND cấp huyện, xã
chương trình sử
dụng vốn cân đối
NSĐP, vốn từ nguồn
thu để lại cho đầu tư
nhưng chưa đưa vào
cân đối NSĐP
dự án nhóm B,
nhóm C sử dụng
toàn bộ vốn cân đối
NSĐP, vốn từ nguồn
thu để lại cho đầu tư
nhưng chưa đưa vào
cân đối NSĐP
được phân cấp hoặc
ủy quyền quyết định
đầu tư cho cơ quan
cấp dưới trực tiếp.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Lập, thẩm định, phê duyệt, giao, triển
khai thực hiện kế hoạch đầu tư công
Kế hoạch đầu tư công là một tập hợp các mục tiêu,
định hướng, danh mục chương trình, dự án đầu tư
công; cân đối nguồn vốn đầu tư công, phương án
phân bổ vốn, các giải pháp huy động nguồn lực và
triển khai thực hiện.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyên tắc lập kế hoạch
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Trình tự lập, thẩm định kế hoạch
(Đ 58, 59)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Điều chỉnh kế hoạch
Quốc hội
Ủy ban
thường vụ
Quốc
Thủ tướng
Chính phủ
Bộ Kế hoạch
và Đầu tư
Hội đồng
nhân dân cấp
tỉnh
Ủy ban nhân
dân các cấp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Theo dõi, kiểm tra kế hoạch, dự án
Cơ quan chuyên môn
KH, DA thuộc cơ
quan, đơn vị quản lý
Cơ quan chủ quản, chủ
chương trình và chủ
đầu tư, người có thẩm
quyền quyết định đầu
tư và cơ quan quản lý
nhà nước
Toàn bộ quá trình
đầu tư theo nội dung
và các chỉ tiêu đã
được phê duyệt
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đánh giá kế hoạch
Kế hoạch
trung hạn
• đánh giá giữa kỳ và khi kết thúc
kế hoạch.
Kế hoạch
Hằng năm
• đánh giá định kỳ hằng quý và
hằng năm.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đánh giá chương trình, dự án
Chương trình
đầu tư công
đánh giá giữa kỳ hoặc giai đoạn, đánh giá kết thúc
và đánh giá tác động.
DA quan
trọng quốc
gia, DA
nhóm A
đánh giá ban đầu, đánh giá giữa kỳ, đánh giá kết
thúc và đánh giá tác động.
DA nhóm B,
nhóm C
đánh giá kết thúc và đánh giá tác động.
Ngoài ra đánh giá khác khi cần thiết.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP TRONG
HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các phương thức GQTC
Thương
lượng
Hòa giải
Trọng tàiTòa án
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
NĐT trong
nước
NĐT nước
ngoài
TC kinh tế có
vốn đầu tư NN
(K1 Đ 23)
TC kinh tế có
vốn đầu tư NN
còn lại
CQNN có thẩm
quyền
NĐT trong
nước
NĐT nước
ngoài
(trừ TH có thỏa
thuận hoặc ĐƯQT)
TC kinh tế có
vốn đầu tư
nước ngoài (K1
Đ 23)
TC kinh tế có
vốn đầu tư
nước ngoài còn
lại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bgm_luat_dau_tu_1_encrypt_4052_1982344.pdf