Tài liệu Bài giảng Luật dân sự 2: L/O/G/O
www.themegallery.com
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN LUẬT DÂN SỰ 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
BỘ MÔN LUẬT CĂN BẢNDHTM_TMU
Tài liệu tham khảo bắt buộc
• Giáo trình Luật Dân sự 2 – Trường Đại học
Luật Hà Nội, xuất bản năm 2016
• Bộ luật Dân sự 2015
DHTM_TMU
Kết cấu môn học
Chương 1: Nghĩa vụ Dân sự
Chương 2: Hợp đồng Dân sự
Chương 3: Nghĩa vụ ngoài hợp đồng
Chương 4: Bồi thường thiệt hại ngoài hợp
đồng
DHTM_TMU
Chương 1
NGHĨA VỤ DÂN SỰ
DHTM_TMU
Chương 1
A. Khái quát chung về Nghĩa vụ Dân sự
B. Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
DHTM_TMU
KHÁI NiỆM
CĂN CỨ LÀM PHÁT SINH,
CHẤM DỨT NVDS
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ
4
1
3
A. NGHĨA VỤ DÂN SỰ
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ
5
CÁC YẾU TỐ CỦA QUAN HỆ
PHÁP LUẬT VỀ NVDS
2
TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ DO VP
NVDS
THAY ĐỔI CHỦ THỂ6
DHTM_TMU
1. KHÁI NIỆM: Điều 280
• Nghĩa vụ dân sự là việc mà
theo đó, một hoặc nhiều
chủ thể (sau đây gọi chung
là bên có nghĩa vụ) phải
chuyển giao vật, chuyển
giao quyền, trả tiền hoặc
giấy t...
74 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1652 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Luật dân sự 2, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
L/O/G/O
www.themegallery.com
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
MÔN LUẬT DÂN SỰ 2
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
BỘ MÔN LUẬT CĂN BẢNDHTM_TMU
Tài liệu tham khảo bắt buộc
• Giáo trình Luật Dân sự 2 – Trường Đại học
Luật Hà Nội, xuất bản năm 2016
• Bộ luật Dân sự 2015
DHTM_TMU
Kết cấu môn học
Chương 1: Nghĩa vụ Dân sự
Chương 2: Hợp đồng Dân sự
Chương 3: Nghĩa vụ ngoài hợp đồng
Chương 4: Bồi thường thiệt hại ngoài hợp
đồng
DHTM_TMU
Chương 1
NGHĨA VỤ DÂN SỰ
DHTM_TMU
Chương 1
A. Khái quát chung về Nghĩa vụ Dân sự
B. Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự
DHTM_TMU
KHÁI NiỆM
CĂN CỨ LÀM PHÁT SINH,
CHẤM DỨT NVDS
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ
4
1
3
A. NGHĨA VỤ DÂN SỰ
THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ
5
CÁC YẾU TỐ CỦA QUAN HỆ
PHÁP LUẬT VỀ NVDS
2
TRÁCH NHIỆM DÂN SỰ DO VP
NVDS
THAY ĐỔI CHỦ THỂ6
DHTM_TMU
1. KHÁI NIỆM: Điều 280
• Nghĩa vụ dân sự là việc mà
theo đó, một hoặc nhiều
chủ thể (sau đây gọi chung
là bên có nghĩa vụ) phải
chuyển giao vật, chuyển
giao quyền, trả tiền hoặc
giấy tờ có giá, thực hiện
công việc khác hoặc không
được thực hiện công việc
nhất định vì lợi ích của một
hoặc nhiều chủ thể khác
(sau đây gọi chung là bên
có quyền)
DHTM_TMU
Quan hệ nghĩa vụ là quan hệ đối nhân
Quan hệ nghĩa vụ là một quan hệ pháp luật dân sự
Nghĩa vụ là
ĐẶC ĐIỂM CỦA NGHĨA VỤ DÂN SỰ
ĐẶC
ĐIỂM
DHTM_TMU
Diagram
Người có
quyền
Là hành vi của
chủ thể mang
nghĩa vụ
Bao gồm quyền
và nghĩa vụ pháp
lý của các chủ thể
CHỦ THỂ KHÁCH THỂ NỘI DUNG
2. QUAN HỆ PHÁP LUẬT
VỀ NGHĨA VỤ DÂN SỰ
Người có
Nghĩa vụ
DHTM_TMU
Chiếm hữu, sử dụng, được lợi về tài sản không
có căn cứ pháp luật
4
Hợp đồng dân sự1
Hành vi pháp lý đơn phương2
Thực hiện công việc không có ủy quyền3
Gây thiệt hại do hành vi trái pháp luật5
3. Căn cứ làm phát sinh nghĩa vụ dân sự
Căn cứ khác theo quy định của pháp luật6
DHTM_TMU
Bên có quyền và bên có nghĩa vụ hòa nhập làm một4
Nghĩa vụ được hoàn thành1
Theo thỏa thuận của các bên2
Được thay thế bởi một nghĩa vụ khác3
Khi hết thời hiệu5
Căn cứ làm chấm dứt nghĩa vụ dân sự
Khi một bên trong quan hệ chết6
Khi đối tượng là vật đặc định không còn7
Trong trường hợp phá sản8
DHTM_TMU
4. THỰC HIỆN NGHĨA VỤ DÂN SỰ
Là việc người có nghĩa vụ phải thực hiện hoặc không được thực
hiện một hành vi nhất định trong thời hạn đã được xác định trong
nội dung của quan hệ nghĩa vụ dân sự vì lợi ích của người có
quyền.
DHTM_TMU
Nguyên tắc thực hiện nghĩa vụ
(Điều 283)
• - Trung thực.
• - Theo tinh thần hợp tác.
• - Đúng cam kết.
• - Không được trái pháp luật, không được trái đạo đức
xã hội.
DHTM_TMU
Nội dung thực
hiện:
- Thực hiện nghĩa vụ đúng đối tượng.
- Thực hiện nghĩa vụ đúng thời hạn.
- Thực hiện nghĩa vụ đúng địa điểm.
- Thực hiện nghĩa vụ đúng phương thức.
- Thực hiện nghĩa vụ trong các trường hợp cụ thể.
DHTM_TMU
PHÂN LOẠI NGHĨA VỤ:
• Nghĩa vụ dân sự riêng rẽ
• Nghĩa vụ dân sự liên đới
• Nghĩa vụ dân sự chia theo phần
• Nghĩa vụ dân sự hoàn lại
• Nghĩa vụ dân sự bổ sung
DHTM_TMU
Trách nhiệm dân sự
Khái niệm:
Là một loại trách nhiệm pháp lý, là biện pháp
cưỡng chế của nhà nước được áp dụng đối với
người có nghĩa vụ trước người có quyền
DHTM_TMU
Phân loại
• Trách nhiệm phải thực hiện nghĩa vụ dân sự
Bên có nghĩa vụ Bên có quyền
Thực hiện nghĩa vụ
DHTM_TMU
Phân loại
• Trách nhiệm bồi thường thiệt hại
DHTM_TMU
B. BẢO ĐẢM THỰC HIỆN NGHĨA
VỤ
• Nghị định 163/2006/NĐ-Cp về giao dịch bảo đảm
• Nghị định 83/2010/NĐ-CP về đăng ký giao dịch bảm
đảm
• Nghị định 11/2012/NĐ-CP về sửa đổi một số điều
của nghị định 163/2006/NĐ-CP về giao dịch bảo đảm
DHTM_TMU
Khái niệm
thỏa thuận nhằm đặt ra các
biện pháp mang tính chất dự
phòng để thực hiện nghĩa vụ.
Là các biện pháp do pháp luật
qui định cho phép các chủ thể
trong quan hệ hợp đồng
Khái niệm
DHTM_TMU
1Dựa trên sự thỏa thuận
của các bên
2Các biện pháp bảo đảm luôn đi
kèm với nghĩa vụ chính
3
Đối tượng chủ yếu là tài sản
4
Phạm vi bảo đảm có thể là toàn bộ hoặc
một phần nghĩa vụ
Đặc
điểm
Bảo đảm thực hiện nghĩa vụ
5
Chỉ mang tính dự phòng
DHTM_TMU
Đối tượng
Vật
Tiền
Giấy tờ
có giá
Quyền
tài sản
TÀI SẢN
DHTM_TMU
Đăng ký giao dịch bảo đảm
• Các trường hợp phải đăng ký bao
gồm:
- Thế chấp quyền sử dụng đất;
- Thế chấp quyền sử dụng rừng, quyền sở hữu
rừng sản xuất là rừng trồng;
- Thế chấp tàu bay, tàu biển;
- Thế chấp một tài sản để bảo đảm thực hiện
nhiều nghĩa vụ;
DHTM_TMU
Các biện pháp bảo đảm
thực hiện nghĩa vụ dân sự
Các biện pháp bảo đảm
Tín
chấp
Cầm
cố
Thế
chấp
Đặt cọc
Ký cược
Ký
quỹ
Bào
lãnh
DHTM_TMU
Cầm cố tài sản
BÊN NHẬN CẦM CỐBÊN CẦM CỐ
Giao tài sản
Để đảm bảo thực hiện nghĩa vụ
Bên có quyềnBên có nghĩa vụ
DHTM_TMU
Thế chấp tài sản
Giao giấy chứng nhận quyền sở hữu
BÊN THẾ CHẤP BÊN NHẬN THẾ CHẤP
Không phải chuyển giao
tài sản
Bên có nghĩa vụ
Bên có quyềnDHTM_TMU
Bảo lãnh
BÊN
ĐƯỢC
BẢO
LÃNH
BÊN
BẢO
LÃNH
BÊN NHẬN BẢO LÃNH
có nghĩa vụ
có
quyền
DHTM_TMU
Đặt cọc
Đảm bảo giao kết
hợp đồng
Đảm bảo thực hiện
hợp đồng
DHTM_TMU
Ký cược
HỢP ĐỒNG THUÊ TÀI SẢN
Bảo đảm trả
lại tài sản thuê
DHTM_TMU
Ký quỹ
Đảm bảo thực
hiện nghĩa vụ
Chuyển
DHTM_TMU
Tín chấp
Dùng uy tín
DHTM_TMU
L/O/G/O
www.themegallery.com
Chương 2
HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
DHTM_TMU
HỢP ĐỒNG DÂN SỰ
Khái niệm1
Nội dung của hợp đồng2
Điều kiện và thời điểm có hiệu lực của hợp đồng3
Giao kết hợp đồng dân sự4
Sửa đổi và chấm dứt hợp đồng6
Thực hiện hợp đồng dân sự5
DHTM_TMU
1. KHÁI NIỆM
Hợp đồng dân sự là sự thoả
thuận giữa các bên về việc xác
lập, thay đổi hoặc chấm dứt
quyền và nghĩa vụ dân sự.
ĐIỀU 388
DHTM_TMU
Phân loại hợp đồng
Dựa vào hình thức của hợp đồng
Hợp đồng
bằng miệng
Hợp đồng
bằng
văn bản
Hợp đồng có
công chứng,
chứng thực
Hợp đồng
mẫu
DHTM_TMU
Phân loại hợp đồng
Dựa vào mối liên hệ giữa quyền và nghĩa vụ
Hợp đồng
song vụ
Hợp đồng
đơn vụ
QUYỀN
NGHĨA
VỤ
DHTM_TMU
Phân loại hợp đồng
Dựa vào tính chất có đi có lại giữa các bên
Hợp đồng
có đền bù
Hợp đồng
không có
đền bù
DHTM_TMU
Phân loại hợp đồng
Dựa vào thời điểm phát sinh hiệu lực
HỢP ĐỒNG
ƯNG THUẬN
HỢP ĐỒNG
THỰC TẾ
DHTM_TMU
Nội dung của hợp đồng:
ĐIỀU KHOẢN
CƠ BẢN
ĐIỀU KHOẢN
TÙY NGHI
ĐIỀU KHOẢN
THÔNG THƯỜNG
Thiếu =
chưa có
hợp đồng
Pháp luật
đã quy định
Là điều khoản
các bên
lựa chọn
DHTM_TMU
3. Điều kiện có hiệu lực của hợp đồng
Năng lực
chủ thể
Tự nguyện
Không vi phạm
điều cấm của luật
Hình thức
DHTM_TMU
GIAO KẾT
HỢP ĐỒNG
CHẤM DỨT
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG
DHTM_TMU
4. GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
Nguyên tắc giao kết hợp đồng
Tự do giao kết hợp đồng
nhưng không được trái pháp
luật, đạo đức xã hội
Tự nguyện, bình đẳng,
thiện chí, hợp tác, trung
thực và ngay thẳng
DHTM_TMU
ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
QUÁ TRÌNH GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
-Thể hiện ý định giao kết hợp đồng
-Phải có nội dung chủ yếu của hợp
đồng
•Đề nghị giao kết hợp đồng là việc thể
hiện rõ ý định giao kết hợp đồng và
chịu sự ràng buộc về đề nghị này của
bên đề nghị đối với bên được đề nghị
CHẤP NHẬN
ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
DHTM_TMU
ĐỀ NGHỊ GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
CHẤP NHẬN ĐỀ NGHỊ
CHẤP NHẬN TOÀN BỘ
GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
Đề nghị mới
Có
QUÁ TRÌNH GIAO KẾT HỢP ĐỒNG
Ko
Có
Có
Ko
Ko có HĐ
DHTM_TMU
GIAO KẾT
HỢP ĐỒNG
CHẤM DỨT
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG
Có hiệu lực
DHTM_TMU
THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG
BÊN CÓ NGHĨA VỤ
BÊN CÓ QUYỀN,
LỢI ÍCH
Thực hiện hành
vi
-Đúng hợp
đồng
-Đúng thời
hạn
DHTM_TMU
GIAO KẾT
HỢP ĐỒNG
CHẤM DỨT
HỢP ĐỒNG
THỰC HIỆN
HỢP ĐỒNG
Đúng
Ko đúng
TRÁCH NHIỆM
DÂN SỰ
PHẠT VI PHẠM
BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
DHTM_TMU
CHƯƠNG 3DHTM_TMU
HỨA THƯỞNG
THI CÓ GIẢI
THỰC HIỆN CÔNG ViỆC KHÔNG
CÓ ỦY QUYỀN
1
2
3
NỘI DUNG
NGHĨA VỤ HOÀN TRẢ DO CHIẾM HỮU
SỬ DỤNG HoẶC ĐƯỢC LỢI VỀ TÀI SẢN
KHÔNG CÓ CĂN CỨ PHÁP LUẬT
4
DHTM_TMU
HỨA THƯỞNG
• KHÁI NIỆM
• NỘI DUNG
DHTM_TMU
KHÁI NIỆM
Là cam kết của một bên
sẽ thực hiện nghĩa vụ trả
thưởng nếu một bên khác
đã thực hiện được những
điều kiện do bên hứa
thưởng đưa ra.
DHTM_TMU
Nội dung
Quyền & Nghĩa vụ
Đối tượng
Chủ thể
DHTM_TMU
Tình huống
• A bị mất giấy tờ. A đăng trên facebook treo thưởng cho
người tìm thấy giấy tờ của A 1 triệu đồng.
• TH1: B tìm thấy giấy tờ xe, C tìm thấy chứng minh thư, D
tìm thấy thẻ ATM
• TH2: B, C, D cùng góp sức tìm thấy giấy tờ cho A.
? Trả thưởng cho ai? Trả như thế nào?
DHTM_TMU
2. Thi có giải
• Là việc tuyên bố
công khai các điều
kiện dự thi trong
lĩnh vực văn hóa,
nghệ thuật, thể
thao, khoa học kỹ
thuật ...
DHTM_TMU
THỰC HIỆN CÔNG VIỆC
KHÔNG CÓ ỦY QUYỀN
• Thực hiện công việc không có
uỷ quyền là việc một người
không có nghĩa vụ thực hiện
công việc nhưng đã tự nguyện
thực hiện công việc đó, hoàn
toàn vì lợi ích của người có
công việc được thực hiện khi
người này không biết hoặc biết
mà không phản đối
DHTM_TMU
Tình huống
• Chị Lan và chị Huệ là hàng xóm. Do mẹ ốm nặng,
nên cả nhà chị Lan phải về Hải Phòng thăm mẹ. Chị
Lan chỉ kịp giao nhà cho chị Huệ trông hộ. Trong
thời gian chị Lan đi vắng, thấy vườn nhãn nhà chị
Lan đã chín nên chị Huệ đã sang thu hoạch và mang
bán giúp.
Tuy nhiên, khi chị Huệ giao lại cho chị Lan số tiền
bán quả thì chị Lan có ý cho rằng, chị Huệ đã bán rẻ
số quả đó.
• Hai bên phát sinh mâu thuẫn.
? Nhận xét về vụ việc trên
DHTM_TMU
Điều kiện làm phát sinh
nghĩa vụ
- Người thực hiện công việc
không có nghĩa vụ thực hiện
công việc đó
- Hoàn toàn dựa trên sự tự
nguyện của người thực hiện
công việc.
- Vì lợi ích của người có công
việc
- Không vi phạm điều cấm của
pháp luật, không trái đạo đức xã
hội.
DHTM_TMU
NỘI DUNG
NGƯỜI THỰC HIỆN
CÔNG VIỆC
NGƯỜI CÓ THẨM QUYỀN
ĐỐI VỚI CÔNG VIỆC
-Tiếp tục thực hiện công việc
đến khi người có thẩm quyền
có thể tự mình thực hiện
công việc
-Y/c người có thẩm quyền
phải thanh toán chi phí cần
thiết và thù lao
- Trả chi phí hợp lý
- Trả tiền công
- Yêu cầu bồi thường thiệt
hại nếu cố ý để ra thiệt hại
DHTM_TMU
NGHĨA VỤ HOÀN TRẢ DO ĐƯỢC LỢI VỀ
TÀI SẢN KHÔNG CÓ CĂN CỨ PHÁP LUẬT
• Nghĩa vụ hoàn trả do chiếm
hữu, sử dụng và được lợi về tài
sản không có căn cứ pháp lý là
một loại nghĩa vụ ngoài hợp
đồng, theo đó người chiếm hữu,
sử dụng và được lợi về tài sản
không có căn cứ pháp lý sẽ
phải hoàn trả tài sản đó cho
một chủ thể nhất định theo qui
định của pháp luật
DHTM_TMU
Điều kiện phát sinh
• Có thiệt hại về tài sản cho chủ sở hữu
• Được lợi về tài sản không có căn cứ pháp luật
• Người được lợi về tài sản không có lỗi
DHTM_TMU
Nghĩa vụ của người được lợi về tài sản
không có căn cứ pháp luật
Hoàn trả khoản lợi đã
nhận
DHTM_TMU
Tình huống
A mời B đi nhậu, B lại mời thêm C. 3 người đến quán nhậu.
C khui bia thì phát hiện bia có trúng thưởng 01 xe máy. thế
là 3 người tranh nhau về phần thưởng này.
A nói A là người mời đi nên phần thưởng đó phải thuộc về
A.
B nói B là người mời C đi nên B phải có phần trong đó.
C nói C là người khui trúng nên phần thưởng đó phải thuộc
về C.
Phần thưởng đó thuộc quyền sở hữu của ai?
DHTM_TMU
CHƯƠNG 5DHTM_TMU
Nội dung
• I. Khái quát chung về BTTH ngoài hợp
đồng
• II. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp
do hành vi của con người gây ra
• III. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp
tài sản gây thiệt hại
DHTM_TMU
I. Khái quát chung
1. KHÁI NIỆM
2. NGUYÊN TẮC BTTH NGOÀI HỢP ĐỒNG
3. ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH TRÁCH NHIỆM
BTTH NGOÀI HỢP ĐỒNG
4. NĂNG LỰC CHỊU TRÁCH NHIỆM CỦA CÁ
NHÂN
5. THỜI HIỆU KHỞI KIỆN
6. XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI
DHTM_TMU
KHÁI NIỆM
• Trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài
hợp đồng là một loại trách nhiệm pháp lí
buộc chủ thể phải bồi BTTH do có hành vi
trái pháp luật hoặc do sự kiện tài sản gây
thiệt hại trái pháp luật xâm phạm tới các
đối tượng được pháp luật bảo vệ
DHTM_TMU
ĐẶC ĐIỂM
• Luôn là trách nhiệm tài sản
• Xuất hiện giữa các bên không có quan hệ hợp đồng
hoặc có nhưng thiệt hại xảy ra không liên quan đến các
thỏa thuận trong hợp đồng
• Phát sinh trách nhiệm BTTH ngay cả khi chủ thể không
có lỗi
• Người BTTH không nhiều trường hợp không phải là
người gây thiệt hại
• Thiệt hại gây ra phát sinh từ hành vi trái phát luật hoặc
do tài sản gây ra
DHTM_TMU
NGUYÊN TẮC
• BTTH toàn bộ và kịp thời
• Người gây thiệt hại có thêr được giảm mức
BTTH, nếu do lỗi vô y mà gây thiệt hại quá lớn
so với khả năng kinh tế trước mắt và lâu dài của
mình
• Khi mức BTTH không còn phụ hợp với thực tế
thì người bị thiệt hại hoặc người gây thiệt hại có
quyền yêu cầu Tòa án hoặc cơ quan nhà nước
có thẩm quyền khác thay đổi mức BTTH
DHTM_TMU
ĐIỀU KIỆN PHÁT SINH
TRÁCH NHIỆM BTTH
1. Có thiệt hại xảy ra
2. Có hành vi trái pháp luật gây thiệt hại
hoặc có thiệt hại do tài sản gây ra
3. Có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi
gây thiệt hại, sự kiện gây thiệt hại với
thiệt hại xảy ra
4. Có lỗi của người gây thiệt hại
DHTM_TMU
THỜI HiỆU KHỞI KIỆN
• 3 năm kể từ ngày người có quyền và lợi
ích hợp pháp biết hoặc buộc phải biết về
việc quyền và lợi ích của mình bị xâm
phạm
DHTM_TMU
XÁC ĐỊNH THIỆT HẠI
1. Thiệt hại do tài sản bị xâm phạm
2. Thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm
3. Thiệt hại do tính mạng bị xâm phạm
4. Thiệt hại do danh dự, nhân phẩm, uy tín
bị xâm phạm
DHTM_TMU
II. Bồi thường thiệt hại do hành vi của
con người gây ra
1. BTTH trong trường hợp vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng
2. BTTH trong TH vượt quá giới hạn của tình thế cấp thiết
3. BTTH do người dùng chất kích thích gây ra
4. BTTH do nhiều người cùng gây ra
5. BTTH trong TH người bị thiệt hại có lỗi
6. BTTH do người của pháp nhân gây ra
7. BTTH do cán bộ, công chức gây ra
8. BTTH do người có thẩm quyền của cơ quan tiến hành tố tụng gây ra
9. BTTH do người làm do người làm công, người học nghề gây ra
10. BTTH do người dưới mười lăm tuổi, người mất năng lực hành vi
dân sự gây ra trong thời gian trường học, bệnh viện, tổ chức khác
trực tiếp quản lý
11. BTTH do làm ô nhiễm môi trường
12. BTTH do xâm phạm thi thể
13. BTTH do xâm phạm mồ mả
14. BTTH do vi phạm quyền lợi của người tiêu dùng
DHTM_TMU
II. Bồi thường thiệt hại trong trường hợp
tài sản gây thiệt hại
• Bồi thường thiệt hại do nguồn nguy hiểm cao độ
gây ra
• Bồi thường thiệt hại do súc vật gây ra
• Bồi thường thiệt hại do cây cối gây ra
• Bồi thường thiệt hại do nhà cửa, công trình xây
dựng khác gây ra
DHTM_TMU
HẾT
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-hoc_phan_luat_dan_su_2_encrypt_7721_1982374.pdf