Tài liệu Bài giảng Lập trình hướng đối tượng 1 - Chương 3: Định nghĩa toán tử - Thái Kim Phụng: LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 1 Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCMKhoa Tin Học Quản LýCHƯƠNG 3: ĐỊNH NGHĨA TOÁN TỬNội dung1. Định nghĩa toán tử2. Các loại toán tử 3. Phạm vi sử dụng toán tử 4. Bài tập thực hành1. Định nghĩa toán tửTrong C# , toán tử là một phương thức tĩnh (static method) dùng để nạp chồng (overload) một phép toán nào đó trên các đối tượng.Mục đích của toán tử là để viết mã chương trình gọn gàng, dễ hiểu hơn, thay vì phải gọi phương thức .Ví dụ: Giả sử ta có lớp PhanSo có phương thức CongPhanSo ps1 = new PhanSo(2,4) ;PhanSo ps2 = new PhanSo(1,3) ;Thay vì viết: PhanSo ps3 = ps1.Cong(ps2); ta viết: PhanSo ps3 = ps1 + ps2; 1. Định nghĩa toán tửTa có thể nạp chồng các toán tử sau:Toán học: + , - , * , / , %Cộng trừ một ngôi: ++ , -- , -Quan hệ so sánh: == , != , > , = , Compare-Subtract=Compare%Mod>Rightshift|=Bitwiseor= =Equals/=Divide--Decrement-Negate++Increment3. Phạm vi sử dụng toán tửPhạm trùToán tửHạn chếNhị phân toán học+, *, /, -, % KhôngThập phân toán học +, -, ++, -- Kh...
13 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 491 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lập trình hướng đối tượng 1 - Chương 3: Định nghĩa toán tử - Thái Kim Phụng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LẬP TRÌNH HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG 1 Trường ĐH Kinh Tế Tp.HCMKhoa Tin Học Quản LýCHƯƠNG 3: ĐỊNH NGHĨA TOÁN TỬNội dung1. Định nghĩa toán tử2. Các loại toán tử 3. Phạm vi sử dụng toán tử 4. Bài tập thực hành1. Định nghĩa toán tửTrong C# , toán tử là một phương thức tĩnh (static method) dùng để nạp chồng (overload) một phép toán nào đó trên các đối tượng.Mục đích của toán tử là để viết mã chương trình gọn gàng, dễ hiểu hơn, thay vì phải gọi phương thức .Ví dụ: Giả sử ta có lớp PhanSo có phương thức CongPhanSo ps1 = new PhanSo(2,4) ;PhanSo ps2 = new PhanSo(1,3) ;Thay vì viết: PhanSo ps3 = ps1.Cong(ps2); ta viết: PhanSo ps3 = ps1 + ps2; 1. Định nghĩa toán tửTa có thể nạp chồng các toán tử sau:Toán học: + , - , * , / , %Cộng trừ một ngôi: ++ , -- , -Quan hệ so sánh: == , != , > , = , Compare-Subtract=Compare%Mod>Rightshift|=Bitwiseor= =Equals/=Divide--Decrement-Negate++Increment3. Phạm vi sử dụng toán tửPhạm trùToán tửHạn chếNhị phân toán học+, *, /, -, % KhôngThập phân toán học +, -, ++, -- KhôngNhị phân bit &, |, ^, > KhôngThập phân bit!, ~, true, false KhôngSo sánh==,!=,>=, Phải nạp chồng theo từng cặp.Bài thực hành 1 Xây dựng lớp Vector gồm có các thành phần dữ liệu X, Y, Z. Các phương thức:- Phương thức khởi tạo không tham số- Phương thức khởi tạo có 3 tham số- Phương thức: setX(float x), setY(float y), setZ(float Z), getX(), getY(), getZ()- Phương thức HienThi() - Phương thức nạp chồng toán tử cộng (+) đối với hai vector Bài thực hành 2 Viết chương trình thực hiện nạp chồng các toán tử +, -, *, /, ==, !=, >,<= trên phân số.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_lap_trinh_huong_doi_tuong_1_ch03_97_1987363.ppt