Tài liệu Bài giảng Lập trình hướng đối trượng trong C#: Lập trỡnh trờn Windows với Microsoftđ .NET Giảng viờn : Hồ Hoàn Kiếm Lập trỡnh hướng đối trượng trong C# Namespace, Lớp và Đối tượng. Cỏc thành phần của Lớp , Đối tượng. Constructors và Destructors . Nạp chồng phương thức (Overloading). Cỏc phương thức chồng toỏn tử ( Operator Overloading ). Viết lại cỏc thành phần của lớp (Overriding) Kế thừa (Inheritance). Namespace . Trỏnh sự trựng lắp khi đặt tờn lớp. Quản lý mó được dễ dàng. Giảm bớt sự phức tạp khi chạy với cỏc ứng dụng khỏc namespace Tờn_Namespace { //Khai bỏo cỏc lớp… } Cú thể khai bỏo cỏc namespace, class…,bờn trong namespace khỏc. Namespace Vớ dụ 1 : namespace Sample { public class A { } public class B { } } Namespace Vớ dụ 2 : namespace Sample_2 { public class A { } namspace Sample_3 { //…. } } Lớp và Đối tượng Khai bỏo : class Tờn_lớp { //khai bỏo cỏc thành phần… } Vớ dụ : class KhachHang { private int mMaKhachHang; private string mTenKhachHang; } Lớp và Đối tượng class KhachHang { //Cỏc thành phần //Cỏc phương th...
16 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1203 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Lập trình hướng đối trượng trong C#, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lập trỡnh trờn Windows với Microsoftđ .NET Giảng viờn : Hồ Hoàn Kiếm Lập trỡnh hướng đối trượng trong C# Namespace, Lớp và Đối tượng. Cỏc thành phần của Lớp , Đối tượng. Constructors và Destructors . Nạp chồng phương thức (Overloading). Cỏc phương thức chồng toỏn tử ( Operator Overloading ). Viết lại cỏc thành phần của lớp (Overriding) Kế thừa (Inheritance). Namespace . Trỏnh sự trựng lắp khi đặt tờn lớp. Quản lý mó được dễ dàng. Giảm bớt sự phức tạp khi chạy với cỏc ứng dụng khỏc namespace Tờn_Namespace { //Khai bỏo cỏc lớp… } Cú thể khai bỏo cỏc namespace, class…,bờn trong namespace khỏc. Namespace Vớ dụ 1 : namespace Sample { public class A { } public class B { } } Namespace Vớ dụ 2 : namespace Sample_2 { public class A { } namspace Sample_3 { //…. } } Lớp và Đối tượng Khai bỏo : class Tờn_lớp { //khai bỏo cỏc thành phần… } Vớ dụ : class KhachHang { private int mMaKhachHang; private string mTenKhachHang; } Lớp và Đối tượng class KhachHang { //Cỏc thành phần //Cỏc phương thức public void In() { //Cỏc cõu lệnh… } } Cỏc thành phần trong Lớp Thành phần của lớp - khai bỏo với từ khúa static. class KhachHang { private static int mMaKH; public static string mTenKH; public static void In() { // Cỏc cõu lệnh } } Sử dụng : TờnLớp.TờnThànhPhần vớ dụ : KhachHang.mTenKH = 1; KhachHang.In() ; Cỏc thành phần trong Lớp Thành phần của đối tượng : class KhachHang { private int mMaKH; public string mTenKH; public void In() { // Cỏc cõu lệnh } } Sử dụng : TờnĐốiTượng.TờnThànhPhần vớ dụ : KhachHang objKH = new KhachHang() objKH .In() ; objKH.mTenKH = “ABC”; Constructors trong C# Phương thức đặc biệt trong lớp. Được gọi khi đối tượng được tạo. Dựng để khởi dựng đối tượng. Cựng tờn với tờn lớp . Khụng cú giỏ trị trả về. Constructors trong C# class KhachHang { private int mMaKH; private string mTenKH; public KhachHang() { mKH = 0; mTenKH = “ABC”; } } Constructor cú thể cú tham số . Constructors trong C# class KhachHang { private int mMaKH; private string mTenKH; public KhachHang() { mKH = 0; mTenKH = “ABC”; } public KhachHang(int MaKH, string TenKH) { mKH = MaKH; mTenKH = TenKH; } } Static Constructor Gọi một lần duy nhất trước khi đối tượng được tạo . Khụng cú tham số . class KhachHang { public KhachHang() { mKH = 0; mTenKH = “ABC”; } static KhachHang() { // Cỏc cõu lệnh… } } Private Constructor Sử dụng khi cỏc thành phần trong lớp là static . Khụng cần thiết tạo đối tượng cho lớp. class KhachHang { private static int mMaKH; public static string mTenKH; public static void In() { // Cỏc cõu lệnh } private KhachHang() { } } Destructors trong C# Được gọi bởi Garbage Collector . Được gọi tự động khi đối tượng được hủy. class KhachHang { public KhachHang() { mKH = 0; mTenKH = “ABC”; } ~KhachHang() { // Cỏc cõu lệnh… } } Overloading Methods . Cỏc phương thức cú cựng tờn , khỏc danh sỏch tham số hoặc kiểu tham số . public void In() { // Cỏc cõu lệnh } public void In(string s) { // Cỏc cõu lệnh } public void In(int s) { // Cỏc cõu lệnh }
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- C# co ban 2-HHK.ppt