Bài giảng Kỹ thuật nuôi lươn

Tài liệu Bài giảng Kỹ thuật nuôi lươn: K  thu t nuôiỹ ậ K  THU T NUÔI L N  NGỸ Ậ ƯƠ ĐỒ (Monopterus albus) Ts. D ng Nh t Longươ ự B môn K thu t nuôi th y s n n c ng t, Khoa Th y s n, Đ i h c C n Thộ ỹ ậ ủ ả ướ ọ ủ ả ạ ọ ầ ơ 1. M T S Đ C ĐI M SINH H C C A L N Đ NGỘ Ố Ặ Ể Ọ Ủ ƯƠ Ồ Theo Mai Đình Yên (1978), Tr n Th Thu H ng và Tr ng Th Khoa (1984) l n này có m t s đ cầ ị ươ ươ ủ ươ ộ ố ặ đi m nh sauể ư L n đ ng ươ ồ Monopterus albus 1.1 T p tính s ngậ ố L n là loài a s ng chui rúc trong bùn đ c bi t trong l p mùn bã h u c có nhi u sinh v t đáy. Chúngươ ư ố ặ ệ ớ ư ơ ề ậ ta cũng b t g p l n chui rúc trong các đ ng c , r m r trong ru ng ho c ao m ng. Ngoài ra l nắ ặ ươ ố ỏ ơ ạ ộ ặ ươ ươ cũng có t p tính đào hang ven b ao, m ng đ trú n và làm t đ .ậ ờ ươ ể ẩ ổ ẻ 1.2 T p tính b t m iậ ắ ồ L n là loài ăn t p nh ng thiên v đ ng v t, đ c bi t th c ăn có mùi tanh nh tôm, cá, nòng n c...ươ ạ ư ề ộ ậ ặ ệ ứ ư ọ Ngoài ra l n cũng có th s d ng nhi u lo i th c ăn khác nh ph ph m c a lò m , đ ph th i c aươ ể ử ụ ề ạ ứ ư ...

pdf122 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1617 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kỹ thuật nuôi lươn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
K  thu t nuôiỹ ậ K  THU T NUÔI L N  NGỸ Ậ ƯƠ ĐỒ (Monopterus albus) Ts. D ng Nh t Longươ ự B môn K thu t nuôi th y s n n c ng t, Khoa Th y s n, Đ i h c C n Thộ ỹ ậ ủ ả ướ ọ ủ ả ạ ọ ầ ơ 1. M T S Đ C ĐI M SINH H C C A L N Đ NGỘ Ố Ặ Ể Ọ Ủ ƯƠ Ồ Theo Mai Đình Yên (1978), Tr n Th Thu H ng và Tr ng Th Khoa (1984) l n này có m t s đ cầ ị ươ ươ ủ ươ ộ ố ặ đi m nh sauể ư L n đ ng ươ ồ Monopterus albus 1.1 T p tính s ngậ ố L n là loài a s ng chui rúc trong bùn đ c bi t trong l p mùn bã h u c có nhi u sinh v t đáy. Chúngươ ư ố ặ ệ ớ ư ơ ề ậ ta cũng b t g p l n chui rúc trong các đ ng c , r m r trong ru ng ho c ao m ng. Ngoài ra l nắ ặ ươ ố ỏ ơ ạ ộ ặ ươ ươ cũng có t p tính đào hang ven b ao, m ng đ trú n và làm t đ .ậ ờ ươ ể ẩ ổ ẻ 1.2 T p tính b t m iậ ắ ồ L n là loài ăn t p nh ng thiên v đ ng v t, đ c bi t th c ăn có mùi tanh nh tôm, cá, nòng n c...ươ ạ ư ề ộ ậ ặ ệ ứ ư ọ Ngoài ra l n cũng có th s d ng nhi u lo i th c ăn khác nh ph ph m c a lò m , đ ph th i c aươ ể ử ụ ề ạ ứ ư ụ ẩ ủ ỗ ồ ế ả ủ nhà b p k c th c ăn viên dành cho gia c m.ế ể ả ứ ầ 1.3 T p tính sinh s n ậ ả L n Đ ng B ng Sông C u Long có 2 mùa đ trong năm là tháng 5 - 6 và tháng 8 - 9. L n th ngươ ở ồ ằ ử ẻ ươ ườ đ trong t và làm b t l p kín mi ng t , sau kho ng 7 - 8 ngày nhi t đ 29 – 30 ẻ ổ ọ ấ ệ ổ ả ở ệ ộ 0C tr ng n ra l nứ ở ươ con và sau kho ng 10 ngày l n con đã tiêu h t noãn hoàng và thóat ra kh i t đi ki m ăn.ả ươ ế ỏ ổ ế Th c ăn c a l n giai đo n này là gi ng loài đ ng v t th y sinh trong n c nh giun ít t , b g y...ứ ủ ươ ở ạ ố ộ ậ ủ ướ ư ơ ọ ậ 1.4 T p tính sinh tr ng c a l nậ ưở ủ ươ L n là loài đ ng v t th y sinh l n ch m, tr ng l ng trung bình c a l n sau 12 tháng có th đ t 100 -ươ ộ ậ ủ ớ ậ ọ ượ ủ ươ ể ạ 150g/con và sau 12 tháng có th đ t t 200 – 3000 g/con.ể ạ ừ 2. GIÁ TR KINH T C A L NỊ Ế Ủ ƯƠ L n là m t trong đ i t ng d nuôi, có nhi u lo i th c ăn khác nhau và có th t n d ng nh ng aoươ ộ ố ượ ễ ề ạ ứ ể ậ ụ ữ m ng nh và c n k c chu ng heo c i t o l i đ nuôi.ươ ỏ ạ ể ả ồ ả ạ ạ ể Nuôi l n quy mô h gia đình ngoài v n đ t n d ng lao đ ng nhàn r i, th c ăn th a c a gia đình,ươ ở ộ ấ ề ậ ụ ộ ỗ ứ ừ ủ c a chăn nuôi mà còn có th tăng thêm thu nh p góp ph n c i thi n đ i s ng gia đình, và đ c bi t thíchủ ể ậ ầ ả ệ ờ ố ặ ệ h p v i các gia đình có ngu n v n eo h p.ợ ớ ồ ố ẹ 3. K THU T NUÔI L N TH TỸ Ậ ƯƠ Ị 3.1 M t s ph ng pháp nuôi l n th tộ ố ươ ươ ị Do l n có t p tính s ng chui rúc trong bùn đáy và đào hang đ trú n, đ ng th i l n cũng có th bò điươ ậ ố ể ẩ ồ ờ ươ ể m t n u b ao không đ cao. Do v y v n đ nuôi l n trong các ao m ng c n ph i h t s c chú ý v nấ ế ờ ủ ậ ấ ề ươ ươ ầ ả ế ứ ấ đ này.ề Tùy theo đi u ki n c th c a t ng n i mà có th áp d ng m t s ph ng pháp nuôi sau đâyề ệ ụ ể ủ ừ ơ ể ụ ộ ố ươ 3.1.1 Nuôi trong các h cement ho c chu ng nuôi heo c i t o l iồ ặ ồ ả ạ ạ • Di n tích h nuôi có th tệ ồ ể ừ 4 - 6 ho c 10 mặ 2, tùy đi u ki n c th .ề ệ ụ ể • Thành h ph i đ m b o đ cao đ l n không bò ra ngoài đ c. Đ cao t i thi u c a thành hồ ả ả ả ộ ể ươ ượ ộ ố ể ủ ồ tính t m t bùn đáy tr lên ph i cao h n 2/3 chi u dài c a l n (ví d : l n dài 50 cm có khừ ặ ở ả ơ ề ủ ươ ụ ươ ả năng bò qua b có chi u cao 30 - 35 cm).ờ ề • Sau khi đã s a sang h xong nên đ m t l p sình non d i đáy h 20 - 25 cm (t t nh t l y sìnhử ồ ổ ộ ớ ướ ồ ố ấ ấ đ t th t pha sét). Cũng có th dùng chu i cây x p thành m t l p d i đáy r i đ sinh ph lênấ ị ể ố ế ộ ớ ướ ồ ổ ủ trên. Trên m t n c có th th l c bình ho c bèo tai t ng kho ng 1/3 di n tích.ặ ướ ể ả ụ ặ ượ ả ệ • H nuôi l n nên b trí ng b ng đ thay n c d dàng ồ ươ ố ố ọ ể ướ ễ • H cement dùng đ nuôi l n bao g m:ồ ể ươ ồ 1. ng c p n c (5 cm)Ố ấ ướ 2. L p sình 20 - 25 cmớ 3. L p n c 5 - 10 cm (tính t m t sình lên)ớ ướ ừ ặ 4. ng thoát n c (5 cm)Ố ướ 5. Thành h b ng g ch xây, có g nh m tránh cho l n thóat ra ngoài.ồ ằ ạ ờ ằ ươ 3.1.2 Nuôi l n trong các ao m ngươ ươ Các ao m ng nh có th t n d ng đ nuôi l n. Nh ng c n chú ý các v n đ sau:ươ ỏ ể ậ ụ ể ươ ư ầ ấ ề • C n ph i vét h t l p bùn đáy t i l p đ t d o, l p bùn này có th ph i ráo n c ho c khô đ sauầ ả ế ớ ớ ớ ấ ẻ ớ ể ơ ướ ặ ể này tr l i đáy ao.ả ạ • Dùng cát đ xu ng đáy ao m t l p 5 - 10 cm. T t nh t tr n vôi v i cát r i l ng xu ng đáy đ sauổ ố ộ ớ ố ấ ộ ớ ồ ắ ố ể này l n không đào sâu đ c. Có th tr n vôi v i cát theo t l 5 - 6 kg vôi tr n v i 1mươ ượ ể ộ ớ ỷ ệ ộ ớ 3 cát. • Sau khi tr n xong, láng kh p đáy h và đ m nén cho c ng. B ao cũng ph i l p h t hang h c vàộ ắ ồ ầ ứ ờ ả ấ ế ố đ m cho c ng.ầ ứ • Đ m t l p sình kho ng 20 - 30 cm, t t nh t nên s d ng bùn m i ho c s d ng l i bùn đáyổ ộ ớ ả ố ấ ứ ụ ớ ặ ử ụ ạ m i vét lên đã đ c ph i khô.ớ ượ ơ • C n ph i đ p m t cù lao gi a ao, m ng đ h n ch l n đào hang xung quanh b . Di n tíchầ ả ắ ộ ở ữ ươ ể ạ ế ươ ờ ệ cù lao th ng chi m kho ng 1/4 - 1/5 di n tích ao h . N u m ng dài và nh thì nên đ p cù laoườ ế ả ệ ồ ế ươ ỏ ắ m t phía b m ng ho c gi a m ng. Cù lao ph i cao h n m c n c 5 - 10 cm nh ng ph iở ộ ờ ươ ặ ữ ươ ả ơ ự ướ ư ả th p h n b ao 50 - 60 cm. Trên m t cù lao có th tr ng c ho c các lo i khoai môn n c ấ ơ ờ ặ ể ồ ỏ ặ ạ ướ 3.1.3 Nuôi l n trong h đ t đ p có lót cao suươ ồ ấ ắ • Ch n n i đ t c ng đ đào h nuôi l n. Thông th ng ch nên đào sâu kho ng 0,3 - 0,5m, l yọ ơ ấ ứ ể ồ ươ ườ ỉ ả ấ đ t này đ p lên thành b . Đáy và b ph i đ c đ m nén cho k .ấ ắ ờ ờ ả ượ ầ ỹ • Di n tích đào và đ p tùy theo đi u ki n c th , thông th ng nên đào và đ p h có di n tích 10ệ ắ ề ệ ụ ể ườ ắ ồ ệ – 12 m2. • Dùng cao su (lo i dùng đ ph i lúa) đ lót toàn b đáy và thành h ạ ể ơ ể ộ ồ • H đ t lót cao su nuôi l nồ ấ ươ 1. L p cao su lót đáy và thành h đ tớ ồ ấ 2. L p bùnớ 3. Cù lao 4. Ph n đ t đ p bầ ấ ắ ờ 5. M t đ t tr c khi đào hặ ấ ướ ồ 6. L p n c trong h 10 - 15cmớ ướ ồ • Sau khi lót cao su xong, đ m t l p sình 20 - 25 cm và đ p m t cù lao (có th đ p gi a hổ ộ ớ ắ ộ ể ắ ở ữ ồ ho c m t phía nào đó c a h ). Cù lao ph i đ p cao h n m t n c 5 - 10 cm và th p h n bặ ộ ủ ồ ả ắ ơ ặ ướ ấ ơ ờ kho ng 40 - 50 cm.ả • Sau khi hoàn t t vi c lót cao su, đ p cù lao và t o m t l p bùn đáy thì c p n c vào. M c n cấ ệ ắ ạ ộ ớ ấ ướ ự ướ trung bình 10 - 15 cm. 3.2 Th gi ng l nả ố ươ Ngu n l n gi ng hi n nay Đ ng B ng Sông C u Long ch y u đ c đánh b t ngoài t nhiên. Kíchồ ươ ố ệ ở ồ ằ ử ủ ế ượ ắ ở ự th c l n gi ng b t đ c dao đ ng r t l n và ph thu c vào mùa v . Thông th ng l n gi ng vàoướ ươ ố ắ ượ ộ ấ ớ ụ ộ ụ ườ ươ ố tháng 8 - 10 theo ph ng pháp xúc mô có ch t l ng cao h n so v i l n đánh b t b ng ph ng phápươ ấ ượ ơ ớ ươ ắ ằ ươ đ t chúm, câu ho c tát đìa. L n gi ng đánh b t theo ph ng pháp xúc mô th ng có kích th c đ uặ ặ ươ ố ắ ươ ườ ướ ề (60 – 70 con/kg) và kh e m nh.ỏ ạ Khi th l n chúng ta nên chú ý không nên th l n quá l n (100g/con) vì lo i này khi đánh b t đã bả ươ ả ươ ớ ạ ắ ị vu t cho gãy x ng s ng cho kh i bò m t, do v y l n s ch t sau 7 - 10 ngày th . Ngoài ra l n đ cố ươ ố ỏ ấ ậ ươ ẽ ế ả ươ ươ đánh b t b ng m i thu c dân gian cũng không nên th vì lo i này cũng d ch t sau khi th vài ngày vàắ ằ ồ ố ả ạ ễ ế ả th ng ch t r sau khi th 10 - 15 ngày.ườ ế ộ ả Nói tóm l i, l n có kích th c l n, l n đánh b t b ng m i thu c, l n lo i nh các v a thu muaạ ươ ướ ớ ươ ắ ằ ồ ố ươ ạ ỏ ở ự chúng ta không nên th vì lo i này th ng có t l ch t r t cao khi th nuôi.ả ạ ườ ỷ ệ ế ấ ả M t đ th : M c dù l n có kh năng ch u đ ng t ng đ i cao nh ng không nên th quá d y. N u thậ ộ ả ặ ươ ả ị ự ươ ố ư ả ầ ế ả m t đ cao s d n đ n tình tr ng l n l n không đ u. Trung bình th 1,0 - 1,5 kg/mậ ộ ẽ ẫ ế ạ ươ ớ ề ả 2 đáy h , ao.ồ Tr c khi th l n c n x lý qua n c mu i 3 – 5 % trong 5 - 7 phút đ phòng b nh cho l n.ướ ả ươ ầ ử ướ ố ể ệ ươ 3.3 Ch đ chăm sócế ộ 3.3.1 Th c ănứ Do l n ăn r t t p nên có th s d ng nhi u lo i th c ăn khác nhau đ nuôi. Tuy nhiên nh ng lo i th cươ ấ ạ ể ử ụ ề ạ ứ ể ữ ạ ứ ăn có ngu n g c là đ ng v t nh tép, óc, cá, nòng n c, ru t gà, v t... th ng có tác d ng làm l n l nồ ố ộ ậ ư ọ ộ ị ườ ụ ươ ớ r t nhanh so v i th c ăn có ngu n g c th c v t nh cám.ấ ớ ứ ồ ố ự ậ ư Chúng ta cũng có th s d ng các lo i th c ăn cho gia c m hi n nay đ nuôi l n ho c t ph i ch th cể ử ụ ạ ứ ầ ệ ể ươ ặ ự ố ế ứ ăn đ n gi n phù h p v i đi u ki n th c t c a đ a ph ng đ nuôi l n v n có th đem l i k t qu t tơ ả ợ ớ ề ệ ự ế ủ ị ươ ể ươ ẫ ể ạ ế ả ố nh sau:ư • Cám nhuy n: 64%ễ • B t cá l t: 35%ộ ạ • ADE + b t gòn + khoáng: 1%ộ • Tr n đ u các th sau đó cho vào máy ép đùn th công đ t o thành th c ăn viên, ph i khôộ ề ứ ủ ể ạ ứ ơ (viên th c ăn l n hay nh tùy theo kích th c c a l n).ứ ớ ỏ ướ ủ ươ L ng th c ăn cho m i ngày chi m 5 – 7 % tr ng l ng thân và nên cho ăn 2 - 3 l n trong ngày. Khôngượ ứ ỗ ế ọ ượ ầ nên cho t t c l ng th c ăn d n vào m t l n vì làm nh v y l n ăn không h t, th c ăn phân h y gâyấ ả ượ ứ ồ ộ ầ ư ậ ươ ế ứ ủ th i n c, l n d b b nh. Th c ăn nên đ c r i đ u (đ c bi t g n khu v c cù lao là n i l n trú n)ố ướ ươ ễ ị ệ ứ ượ ả ề ặ ệ ầ ự ơ ươ ẩ đ l n có c h i ăn đ c nhi u h n.ể ươ ơ ộ ượ ề ơ 3.3.2 Qu n lý hàng ngàyả • C n ph i gi môi tr ng n c luôn s ch s và mát. Trung bình 3 - 4 ngày thay n c 1 l n choầ ả ử ườ ướ ạ ẽ ướ ầ l n.ươ • Khi th i ti t nóng kéo dài c n ph i có bi n pháp che mát cho ao h nuôi ho c dùng l c bình thờ ế ầ ả ệ ồ ặ ụ ả trên m t h v i di n tích kho ng 20 – 25 % m t n c.ặ ồ ớ ệ ả ặ ướ • Khi tr i m a to c n k p th i rút b t n c đ phòng n c đ y tràn b l n tr n m t.ờ ư ầ ị ờ ớ ướ ề ướ ầ ờ ươ ố ấ • Th ng xuyên theo dõi đ lo i b l n ch t (l n b b nh ho c s p ch t th ng n m trên m tườ ể ạ ỏ ươ ế ươ ị ệ ặ ắ ế ườ ằ ặ bùn đáy) tránh th i n c.ố ướ K  THU T NUÔI ARTEMIA TRÊN RU NG MU IỸ Ậ Ộ Ố (Artemia franciscana) Nhóm nghiên c u Artemia.ứ Trung tâm ng d ng và chuy n giao công ngh , Khoa Th y s n, Đ i h c C n Thứ ụ ể ệ ủ ả ạ ọ ầ ơ I. Đ C ĐI M HÌNH THÁI PHÂN LO I VÀ PHÂN BẶ Ể Ạ Ố 1. V trí phân lo iị ạ • Ngành: Arthropoda • L p:ớ Crustacea • L p ph :ớ ụ Branchiopoda • B :ộ Anostraca • H :ọ Artemiidea • Gi ng:ố Artemia 2. Đ c đi m v hình tháiặ ể ề Artemia phát tri n tr i qua các giai đo n:ể ả ạ - u trùng m i n (instar I =nauplius, có chi u dài 400-500 µm) có màu vàng cam, có m t m t màuẤ ớ ở ề ộ ắ đ ph n đ u và ba đôi ph b . u trùng giai đo n I không tiêu hóa đ c th c ăn vì b máy tiêuỏ ở ầ ầ ụ ộ Ấ ạ ượ ứ ộ hóa ch a hoàn ch nh. Lúc này, chúng s ng d a vào ngu n noãn hoàng.ư ỉ ố ự ồ - Sau kho ng 8 gi t lúc n , u trùng l t xác tr thành u trùng giai đo n II (instar II). Lúc này, chúngả ờ ừ ở ấ ộ ở ấ ạ có th l c và tiêu hóa các h t th c ăn c nh có kích th c t 1 đ n 50 µm và b máy tiêu hóa đãể ọ ạ ứ ỡ ỏ ướ ừ ế ộ b t đ u ho t đ ng. u trùng tăng tr ng và tr i qua 15 l n l t xác tr c khi đ t giai đo n tr ngắ ầ ạ ộ Ấ ưở ả ầ ộ ướ ạ ạ ưở thành. Các đôi ph b xu t hi n vùng ng c và d n d n bi n thành chân ng c. M t kép xu t hi nụ ộ ấ ệ ở ự ầ ầ ế ự ắ ấ ệ hai bên m tở ắ - T giai đo n 10 tr đi, các thay đ i v hình thái và chuyên hóa ch c năng c a các c quan trong cừ ạ ở ổ ề ứ ủ ơ ơ th b t đ u, chúng có s bi t hóa v gi i tính. con đ c anten c a chúng phát tri n thành càngể ắ ầ ự ệ ề ớ Ở ự ủ ể bám, trong khi đó anten c a con cái b thoái hóa thành ph n ph c m giác (râu c m giác). Các chânủ ị ầ ụ ả ả ng c đ c bi t hóa thành ba b ph n ch c năng: Các đ t chân chính, các nhánh chân trong (v nự ượ ệ ộ ậ ứ ố ậ chuy n và l c th c ăn) và nhánh chân ngoài d ng màng (mang).ể ọ ứ ạ - Artemia tr ng thành (dài kho ng 10-12 mm) có c th kéo dài v i hai m t kép, ng tiêu hóa th ng,ưở ả ơ ể ớ ắ ố ẳ râu c m giác và 11 đôi chân ng c. Con đ c có đôi gai giao c u ph n sau c a vùng ng c (v trí sauả ự ự ấ ở ầ ủ ự ị đôi chân ng c th 11) và con cái r t d nh n d ng nh vào túi p ho c t cung n m ngay sau đôiự ứ ấ ễ ậ ạ ờ ấ ặ ử ằ chân ng c th 11.ự ứ Hình 1: : Vòng đ i c a ờ ủ Artemia (theo Sorgeloos và ctv., 1980) 3. Phân bố Ngày nay, s phân b c a Artemia đ c chia làm hai nhóm:ự ố ủ ượ • Nh ng loài thu c v C u th gi i (Old World) là nh ng loài b n đ a đã t n t i t r t lâu trong cácữ ộ ề ự ế ớ ữ ả ị ồ ạ ừ ấ h , v nh t nhiên.ồ ị ự • Nh ng loài thu c v Tân th gi i (New World) là nh ng loài m i xu t hi n nh ng vùng tr cữ ộ ề ế ớ ữ ớ ấ ệ ở ữ ướ đây không có s hi n di n c a Artemia. S có m t c a chúng do ng i, chim ho c là gió t o raự ệ ệ ủ ự ặ ủ ườ ặ ạ mà tiêu bi u là loài ể Artemia franciscana (đ i di n cho loài Artemia Tân th gi i) đã đ c sạ ệ ở ế ớ ượ ử d ng r ng rãi đ th nuôi nhi u ru ng mu i trên kh p các l c đ a.ụ ộ ể ả ở ề ộ ố ắ ụ ị II. Đ C ĐI M SINH H C Ặ Ể Ọ 1. Đ c đi m môi tr ng s ngặ ể ườ ố Artemia ch có th tìm th y nh ng n i mà v t d (cá tôm, giáp xác l n) ỉ ể ấ ở ữ ơ ậ ữ ớ không th xu t hi n (cao h nể ấ ệ ơ 70 ppt). đ m n bão hòa (≥250 ppt) Ở ộ ặ Artemia ch t đ ng lo t do môi tr ng v t ng ng ch u đ ng (trế ồ ạ ườ ượ ưỡ ị ự ở nên gây đ c) và vi c trao đ i ch t c c kỳ khó khăn. ộ ệ ổ ấ ự Các dòng Artemia khác nhau thích nghi r ng v i s bi n đ i môi tr ng khác nhau đ c bi t là nhi t độ ớ ự ế ổ ườ ặ ệ ệ ộ (6-35oC), đ mu i (đ m n c a n c) và thành ph n ion c a môi tr ng s ng. các th y v c n cộ ố ộ ặ ủ ướ ầ ủ ườ ố Ở ủ ự ướ m n v i mu i NaCl là thành ph n ch y u t o nên các sinh c nh ặ ớ ố ầ ủ ế ạ ả Artemia ven bi n và các sinh c nhể ả n c m n khác n m sâu trong đ t li n, ch ng h n h Great Salt Lake (GSL) Utah, M . Các sinh c nhướ ặ ằ ấ ề ẳ ạ ồ ở ỹ ả Artemia khác không có ngu n g c t bi n n m sâu trong l c đ a có thành ph n ion khác r t nhi u so v iồ ố ừ ể ằ ụ ị ầ ấ ề ớ n c bi n: V c n c sulphate (Chaplin lake, Saskatchewan, Canada), v c n c carbonate (h Monoướ ể ự ướ ự ướ ồ Lake, California, M ), và các v c n c giàu lân (r t nhi u h Nebraska, M ).ỹ ự ướ ấ ề ồ ở ỹ Artemia đ c nuôi r ng rãi Vi t nam thu c dòng ượ ộ ở ệ ộ Artemia franciscana, m c dù có ngu n g c t Mặ ồ ố ừ ỹ (San Francisco Bay, USA) nh ng sau th i gian thích nghi dòng này g n nh đã tr thành dòng b n đ aư ờ ầ ư ở ả ị c a Vi t nam và chúng có nhi u đ c đi m khác xa so v i t tiên chúng đ c bi t là kh năng ch u nóng.ủ ệ ề ặ ể ớ ổ ặ ệ ả ị Hi n t i chúng có th phát tri n t t trong đi u ki n:ệ ạ ể ể ố ề ệ - Đ m n: 80-120 ph n ngànộ ặ ầ - Nhi t đ : 22-35ệ ộ oC - Oxy hoà tan: không th p h n 2 mg/lấ ơ - pH t trung tính đ n ki m (7.0-9.0)ừ ế ề 2. Đ c đi m v dinh d ngặ ể ề ưỡ Artemia là loài sinh v t ăn l c không ch n l a, chúng s d ng mùn bã h u c , t o đ n bào và vi khu nậ ọ ọ ự ử ụ ữ ơ ả ơ ẩ có kích th c nh h n 50µm. Các sinh c nh t nhiên có ướ ỏ ơ ả ự Artemia hi n di nệ ệ th ng có chu i th c ăn đ nườ ỗ ứ ơ gi n và r t ít thành ph n gi ng loài t o. ả ấ ầ ố ả Artemia th ng xu t hi n nh ng n i có n ng đ mu i cao,ườ ấ ệ ở ữ ơ ồ ộ ố v ng m t các loài tôm, cá d và các đ ng v t c nh tranh th c ăn khác nh luân trùng, giáp xác nh ănắ ặ ữ ộ ậ ạ ứ ư ỏ t o. các sinh c nh này nhi t đ , th c ăn và n ng đ mu i là nh ng nhân t chính nh h ng đ n m tả Ở ả ệ ộ ứ ồ ộ ố ữ ố ả ưở ế ậ đ c a qu n th ộ ủ ầ ể Artemia ho c ngay c đ n s v ng m t t m th i c a chúng. ặ ả ế ự ắ ặ ạ ờ ủ Trong ngh nuôi ề Artemia trên ru ng mu i nông dân th ng s d ng ph i h p phân chu ng (ch y u làộ ố ườ ử ụ ố ợ ồ ủ ế phân gà) k t h p v i phân vô c (Urea, DAP...) đ gây màu tr c ti p (trong ao nuôi ế ợ ớ ơ ể ự ế Artemia) ho c giánặ ti p (ngoài ao bón phân) tr c khi c p n c “màu” (n c t o) vào trong ao nuôi. Phân gà khi đ c bónế ướ ấ ướ ướ ả ượ tr c ti p vào ao nuôi, ngoài vi c cung c p dinh d ng kích thích t o phát tri n, phân còn là ngu n th cự ế ệ ấ ưỡ ả ể ồ ứ ăn tr c ti p cho ự ế Artemia. Ngoài ra, khi l ng n c t o cung c p vào ao hàng ngày thi u h t, nông dânượ ướ ả ấ ế ụ còn s d ng cám g o, b t đ u nành ho c các lo i ph ph m nông nghi p khác...đ duy trì qu n thử ụ ạ ộ ậ ặ ạ ụ ẩ ệ ể ầ ể Artemia. III. K THU T NUÔI ARTEMIA TRÊN RU NG MU IỸ Ậ Ộ Ố 1. Th i v s n xu t Artemia? ờ ụ ả ấ Trùng h p v i th i v s n xu t mu i khác nhau t ng đ a ph ng, ch ng h ng khu v c Vĩnh châuợ ớ ờ ụ ả ấ ố ở ừ ị ươ ẳ ạ ở ự B c liêu mùa v s n xu t Artemia b t đ u t cu i tháng 11 và k t thúc vào đ u tháng 6 d ng l ch hàngạ ụ ả ấ ắ ầ ừ ố ế ầ ươ ị năm, trong khi quá trình này kéo dài t đ u tháng 1 và k t thúc vào cu i tháng 8 khu v c Cam ranh. ừ ầ ế ố ở ự Tuy nhiên, mùa v có th kéo dài n u n c m n đ c chu n b s m và đ m n trong ao đ c duy trì ụ ể ế ướ ặ ượ ẩ ị ớ ộ ặ ượ ở các tháng đ u c a mùa m a. ầ ủ ư 2. Xây d ng ao nuôi Artemia: ự - Ch n đi m: Ngoài các yêu c u v k thu t trong l a ch n đ a đi m c y th , tr c khi xây d ng kọ ể ầ ề ỹ ậ ự ọ ị ể ấ ả ướ ự ế ho ch c n l u ý các đi m sau: ạ ầ ư ể + g n ngu n n c bi n (kh c ph c tình tr ng thi u n c nh t là trong mùa khô)ầ ồ ướ ể ắ ụ ạ ế ướ ấ + thu n l i trong giao thông (đ v n chuy n nguyên li u, phân bón...)ậ ợ ể ậ ể ệ + an ninh (tránh tr m c p, m t mát)ộ ắ ấ - Di n tích: Đ d qu n lý, di n tích ao nuôi kho ng 0.5 đ n 1 ha là thích h p nh t. Ao th ng có d ngệ ể ể ả ệ ả ế ợ ấ ườ ạ hình ch nh t v i chi u dài g p 3 đ n 4 l n chi u r ng. ử ậ ớ ề ấ ế ầ ề ộ - H ng ao: Tr c dài ho c đ ng chéo c a ao n m xuôi theo h ng gió chính c a đ a bàn, đ giúp choướ ụ ặ ườ ủ ằ ướ ủ ị ể vi c thu tr ng sau này đ c thu n l i, vì tr ng n i trên m t n c s đ c gió th i t p vào b cu i gió. ệ ứ ượ ậ ợ ứ ổ ặ ướ ẻ ượ ổ ấ ờ ố - K thu t xây d ng công trình: Ao nuôi th ng đ c xây d ng theo hai d ng: riêng r h ăc trong cùngỹ ậ ự ườ ượ ự ạ ẽ ọ m t h th ng, ao riêng r th ng t n kém h n vì b ao c n đ c xây d ng ch c ch n và có h th ngộ ệ ố ở ẽ ườ ố ơ ờ ầ ượ ự ắ ắ ệ ố c p tháo n c riêng bi t, h th ng k t h p ch c n chú ý tu s a đê bao c a toàn h th ng còn kênhấ ướ ệ ở ệ ố ế ợ ỉ ầ ử ủ ệ ố c p tháo thì đ c phân b chung cho các ao nên gi m đ c chi phí. ấ ượ ổ ả ượ Các ch tiêu c n l u ý trong xây d ng: ỉ ầ ư ự Ch tiêuỉ Ao đ n ơ Ao trong h th ng ệ ố B bao (m)ờ chân 4 m t ặ 2 cao 1 b l u thôngờ ư 0.5 B ao (m)ờ chân 3 2 m tặ 1.5 1 cao 0.7 0.7 b l u thôngờ ư 0.5 0.5 M ng quanh (m)ươ m tặ 3 2 sâu 0.3 0.3 Máng c p (m)ấ máng n iổ m tặ 2 cao 1 Máng tháo (m) máng chìm m t ặ 2 sâu 0.5 C ng c p tháo(m)ố ấ g ho c xi măngỗ ặ kh u đôẩ 0.5 0.5 L u ý: nh ng n i đ t m i khai thác, ho c d th m l u, b ao c n đ c xây d ng gia c ch c ch nư ở ữ ơ ấ ớ ặ ể ẩ ậ ờ ầ ượ ự ố ắ ắ (đ m nén, tô láng b ...) ầ ờ - Công trình ph : Đ đáp ng cho yêu c u qu n lý, ao nuôi c n đ c l p đ t các công trình ph sau: ụ ể ứ ầ ả ầ ượ ắ ặ ụ + l i l c cá: Dùng l i nylon (c m c l i t 1-1.5 mm) đ làm khung l c n c ho c may theoướ ọ ướ ở ắ ướ ừ ể ọ ướ ặ d ng vèo đ h ng ngu n n c c p vào ao.ạ ể ứ ồ ướ ấ + đ p tràn: đ p đ t ho c phai g l p c ng cho phép l p n c nh t t ng m t (mùa m a) đ cậ ậ ấ ặ ổ ắ ở ố ớ ướ ạ ầ ặ ư ượ tháo b nh m duy trì đ m n cho ao nuôi.ỏ ằ ộ ặ + n i bón phân: đ c b trí ngay ngu n n c c p vào ao nuôi, th ng đ c rào l i b ng treơ ượ ố ồ ướ ấ ườ ượ ạ ằ ho c lá d a n c đ tránh phân b trôi d t.ặ ừ ướ ể ị ạ + rào phá sóng: đ c l p đ t b cu i gió b ng các v t li u r ti n (tre, lá d a n c...), nh mượ ắ ặ ở ờ ố ằ ậ ệ ẻ ề ừ ướ ằ phá sóng đ tr ng d t p trung n i thu ho ch.ể ứ ể ậ ơ ạ + vách ngăn tr ng: th ng dùng nylon đ lót b n i thu ho ch nh m tránh tr ng th t thoát vàoứ ườ ể ờ ơ ạ ằ ứ ấ b đ t, tuy nhiên cách này khá đ t ti n nên ng i dân th ng dùng bùn nhão đ tô láng góc bờ ấ ắ ề ườ ườ ể ờ ch thu ho ch. ỗ ạ 3. Quá trình thu gom n c m n (đi n c)ướ ặ ướ đ th Artemiaể ả N c m n đ c chu n b theo k thu t làm mu i, theo nguyên t c b c h i n c bi n đ tăng đ m n,ướ ặ ượ ẩ ị ỹ ậ ố ắ ố ơ ướ ể ể ộ ặ đ rút ng n th i gian này nhi u bi n pháp đã đ c s d ng nh : nuôi n c m ng, b a tr c, sang ao...ể ắ ờ ề ệ ượ ữ ụ ư ướ ỏ ừ ụ đ có đ l ng n c và đ m n theo yêu c u, th ng ph i m t t 2 đ n 3 tu n khu v c Vĩnh châuể ủ ượ ướ ộ ặ ầ ườ ả ấ ừ ế ầ ở ự B c liêu. ạ 4. Các yêu c u t i thi u cho ao tr c khi xu ng gi ngầ ố ể ướ ố ố - L ng n c và đ m n: Lúc đ u v do nhi t đ môi tr ng còn th p, ch c n m c n c ng p tr ngượ ướ ộ ặ ầ ụ ệ ộ ườ ấ ỉ ầ ự ướ ậ ả (đáy ao) vài phân (m t đ n hai lóng tai) là có th xu ng gi ng, tuy nhiên cũng c n tính toán sao cho lúcộ ế ể ố ố ầ cá th đ t c tr ng thành m c n c ph i đ sâu đ Artemia l n tránh s săn b t c a chim. ể ạ ở ưở ự ướ ả ủ ể ẩ ự ắ ủ M c dù Artemia có th s ng đ mu i th p, ta không nên c y th Artemia đ mu i d i 80 ph nặ ể ố ở ộ ố ấ ấ ả ở ộ ố ướ ầ ngàn (8 ch ), vì lúc này còn hi n di n r t nhi u: Fabrea, copepod, t o đ c...ho c tôm cá d làm h n chữ ệ ệ ấ ề ả ộ ặ ữ ạ ế tăng tr ng ho c tiêu di t hoàn toàn s ưở ặ ệ ố Artemia m i th . ớ ả - Phòng ng a đ ch h i: Đ ch h i th ng g p và cách phòng ng a ừ ị ạ ị ạ ườ ặ ừ Đ ch h iị ạ Cách phòng ng aừ + Ao ch a th gi ngư ả ố .Cá các lo i ạ Rút c n n c ao, dùng vôi ho c thu c cáạ ướ ặ ố .Lab-lab, rong t p cácạ lo iạ D n ao, b a tr c, ph i n n đáyọ ừ ụ ơ ề + Ao đã xu ng gi ngố ố .Fabrea,copepod, t oả đ c ộ C p n c có đ mu i cao h n 80ppt ấ ướ ộ ố ơ .Cá các lo iạ Dùng l i chài đ giăng b t ho c sang aoướ ể ắ ặ đ g n cá t pể ạ ạ .Lab-lab, rong t p cácạ lo iạ B a tr c, d n đáy ao th ng xuyên n uừ ụ ọ ườ ế c n thì tháo c n c i t o l iầ ạ ả ạ ạ .Chim Dùng l i gió, bù nhìn, pháo ho c có ng iướ ặ ườ canh gi tr c ti pữ ự ế Chu n b th c ăn cho ao nuôi Artemia:ẩ ị ứ B c này ch c n thi t cho nh ng ao nghèo t o th c ăn (n c ao không màu ho c màu nh t), đ gâyướ ỉ ầ ế ữ ả ứ ướ ặ ạ ể màu th ng dùng các lo i phân vô c (urea, lân...) ho c h u c (phân heo, phân gà, phân bò, phân dê,ườ ạ ơ ặ ữ ơ phân cút...) v i li u l ng ớ ề ượ + Phân h u c : 500 đ n 1000 kg/haữ ơ ế + Phân vô c : 50 đ n 100 kg/haơ ế 5. Th gi ngả ố - K thu t p n : ỹ ậ ấ ở + D ng c : cân, xô, ch u, l i l c, ng d n khí, đá b t, máy th i khí, đèn huỳnh quang...ụ ụ ậ ướ ọ ố ẫ ọ ổ + Đi u ki n p n :ề ệ ấ ở .ánh sáng: th p đèn huỳnh quang cách m t n c b p kho ng 2 t cắ ặ ướ ể ấ ả ấ .nhi t đ : 25-30 đ Cệ ộ ộ .đ mu i : n c bi n 35 ppt (ba ch r i) đ c dùng đ p tr ngộ ố ướ ể ữ ưỡ ượ ể ấ ứ .pH: 8.1 đ n 8.3ế .m t đ p: không nên nhi u h n 5g tr ng cho m i lít n cậ ộ ấ ề ơ ứ ỗ ướ + Thao tác: N c đ c l c s ch tr c khi cho vào b p; cân tr ng theo đúng m t đ qui đ nhướ ượ ọ ạ ướ ể ấ ứ ậ ộ ị cho vào b p, k t h p s c khí đ đ o tr n nh m thúc đ y quá trình hút n c c a tr ng đ kíchể ấ ế ợ ụ ể ả ộ ằ ẩ ướ ủ ứ ể thích s phát tri n phôi. Sau 20 đ n 24 gi tr ng n t p trung, s n sàng cho vi c c y gi ng. ự ể ế ờ ứ ở ậ ẳ ệ ấ ố Nh ng đi m c n l u ý trong thao tác th gi ng:ữ ể ầ ư ả ố + C gi ng th : C y th b ng gi ng m i n (Naupli): hìnhở ố ả ấ ả ằ ố ớ ở th c này r t ph bi n, đ c bi t nh ngứ ấ ổ ế ặ ệ ở ữ n i m i b t đ u th nghi m nuôi Artemia. C y gi ng c nh (Naupli giai đo n I) có tr ng i là r t khóơ ớ ắ ầ ử ệ ấ ố ở ỏ ạ ở ạ ấ quan sát cá th nh ng ngày đ u, nh ng chúng có th ch u đ ng s sai khác l n v nhi t đ và để ở ữ ầ ư ể ị ự ự ớ ề ệ ộ ộ mu i gi a n i p n và n i c y th ; do đó n u kéo dài th i gian p n u th s phát tri n đ n giai đo nố ữ ơ ấ ở ơ ấ ả ế ờ ấ ở ấ ể ẻ ể ế ạ l n h n (Naupli giai đo n II; tuỳ đi u ki n nhi t đ trong b p, th ng th i gian đ chuy n t Naupli giaiớ ơ ạ ề ệ ệ ộ ể ấ ườ ờ ể ể ừ đo n I sang giai đo n II m t kho ng 5 đ n 8 gi ), kh năng trên s giãm đi làm gia tăng t l t vong lúcạ ạ ấ ả ế ờ ả ẻ ỉ ệ ử c y th . ấ ả C y th b ng gi ng l n: khi c y th theo ph ng pháp này c n l u ý là ph i thu n hoá gi ng th (choấ ả ằ ố ớ ấ ả ươ ầ ư ả ầ ố ả m t ph n n c ao đ nh th vào thùng gi ng v a chuy n đ n) đ chúng thích nghi d n v i nhi t đ vàộ ầ ướ ị ả ố ừ ể ế ể ầ ớ ệ ộ đ mu i tr c khi c y th vào ao. ộ ố ướ ấ ả + Th i gian th thích h p: Thích h p nh t là th i gian lúcờ ả ợ ợ ấ ờ sáng s m (6 đ n 7 gi ) ho c chi u t i (17ớ ế ờ ặ ề ố đ n 19 gi ), đi u này c n n m đ tính toán k ho ch p n cho h p lý. ế ờ ề ầ ắ ể ế ạ ấ ở ợ + M t đ th : Th ng m t đ th ao đ t đ c đ nghậ ộ ả ườ ậ ộ ả ở ấ ượ ề ị là 50 cá th cho m i lít, tuy nhiên theoể ỗ quan sát th c t n u ao nuôi đ c c y th m t đ l n h n 100 cá th trên lít thì sau 2 tu n ao nuôi b tự ế ế ượ ấ ả ở ậ ộ ớ ơ ể ầ ắ đ u cho tr ng, trong khi ao có m t đ th a, qu n th ph i tr i qua giai đo n tăng gia m t đ tr c khiầ ứ ở ậ ộ ư ầ ể ả ả ạ ậ ộ ướ tham gia cho tr ng. ứ + V n chuy n gi ng: N u n i c y th khá xa (th i gian v nậ ể ố ế ơ ấ ả ờ ậ chuy n t m t gi tr lên) n i p nể ừ ộ ờ ở ơ ấ ở ho c ao cung c p gi ng, gi ng n c n đ c xan th a, đóng oxy và h nhi t đ c a môi tr ng v nặ ấ ố ố ở ầ ượ ư ạ ệ ộ ủ ườ ậ chuy n đ giãm th p t l hao h t. ể ể ấ ỉ ệ ụ + N i th gi ng: Thích h p nh t là b ao phía trên h ngơ ả ố ợ ấ ờ ướ gió, ho c đ u ngu n n c c p nh m đãmặ ầ ồ ướ ấ ằ b o cho gi ng đ c phân b đ u trong ao. ả ố ượ ố ề + N i thu m u đ đánh giá: Đ i v i gi ng l n thì d dàngơ ẫ ể ố ớ ố ớ ể quan sát s t n t i c a chúng trong aoự ồ ạ ủ v a c y th , ng c l i n u c y gi ng p n thì r t khó phát hi n chúng trong hai ba ngày đ u; tuy nhiênừ ấ ả ượ ạ ế ấ ố ấ ở ấ ệ ầ chúng có t p tính phân b n i trên h ng gió, ho c góc b . Dùng v t b ng l i m n đ thu và quan sátậ ố ở ơ ướ ặ ờ ợ ằ ướ ị ể m u. ẫ + Quan sát m u: u th Artemia có màu tr ng s a ho cẫ Ấ ể ắ ữ ặ tr ng h ng, chúng b i l i theo đ ng zig-ắ ồ ơ ộ ườ zăg nh ng đ ng di chuy n ng n h n c a Copepod, có t p tính h ng quang d ng (t p trung n i cóư ườ ể ắ ơ ủ ậ ướ ươ ậ ơ nhi u ánh sáng). ề + Nh ng d u hi u x u cho ao nuôi: V i s xu t hi n riêngữ ấ ệ ấ ớ ự ấ ệ l ho c k t h p c a các y u t sau đây:ẻ ặ ế ợ ủ ế ố fabrea, copepod, cá d , lab-lab, đ trong th p, nhi t đ cao, chim xu t hi n...các bi n pháp kh c ph cữ ộ ấ ệ ộ ấ ệ ệ ắ ụ nh đã nêu trên. ư 6. Nh ng bi n pháp chính trong qu n lý ao nuôi: ữ ệ ả + C p - tháo n c: Nh m bù đ p s th t thoát c t n cấ ướ ằ ắ ự ấ ộ ướ do th m l u ho c b c h i, m t khác đẩ ậ ặ ố ơ ặ ể cung c p t o th c ăn (n c xanh), l ng n c c p vào ao ph i tho mãn vi c duy trì đ mu i (90 đ nấ ả ứ ướ ượ ướ ấ ả ả ệ ộ ố ế 120 ph n ngàn) và đ đ c (25 đ n 35 cm) trong ph m vi t i h o. ầ ộ ụ ế ạ ố ả T ng t , đ đãm b o ch t l ng n c trong ao, th ng thì sau m t tháng r i đ n hai tháng tính t lúcươ ự ể ả ấ ượ ướ ườ ộ ưỡ ế ừ xu ng gi ng, nên ti n hành thay t 30% đ n 50% l ng n c trong ao. ố ố ế ừ ế ượ ướ + Bón phân - cho ăn: .bón phân (phân ga)ì 500 đ n 1000 kg/ha/thángế Uréa 50 đ n 100 kg/ha/tháng ế Phân gà (h u c ) đ c bón tr c ti p vào ao Artemia (chúng l c các ch t dinh d ng ho c vi khu n cóữ ơ ượ ự ế ọ ấ ưỡ ặ ẩ trong phân) ho c ao bón phân đ kích thích t o phát tri n tr c khi đ a vào ao nuôi; đ i v i Uréa (vô c )ặ ể ả ể ướ ư ố ớ ơ ch nên bón ao bón phân. Đ đ n gi n trong vi c đánh giá c th c ăn t nhiên c a ao bón phân vàỉ ở ể ơ ả ệ ơ ở ứ ự ủ ao nuôi, ngoài đ đ c c n thi t nh đã nêu trên, thang màu đ ngh d i đây dùng đ đánh giá thànhộ ụ ầ ế ư ề ị ướ ể ph n t o trong ao: ầ ả Màu n cướ Thành ph n t oầ ả Vàng nâu Khuê t o (Diatom) th c ăn có giá tr dinh d ng caoả ứ ị ưỡ cho Artemia Xanh lá cây nh tạ T o l c (Chlorophyta) đ c bi t là Chlamydomonas,ả ụ ặ ệ không t t cho ố Artemia Xanh lá cây T o lam (Cyanophyta), nhi u đ c t l i kích th c l nả ề ộ ố ạ ướ ớ đ mậ nên Artemia không th s d ng đ cể ử ụ ượ .Cho ăn: th nh tho ng cám g o đ c b xung (t 10 đ n 20 kg/ha/ngày) khi ao nuôi thi u th c ăn, tuyỉ ả ạ ượ ổ ừ ế ế ứ nhiên hi u qu s d ng cám g o c a ệ ả ử ụ ạ ủ Artemia r t th p (tấ ấ ừ 10 đ n 20%), nên ph n l n cám g o k t l ngế ầ ớ ạ ế ắ xu ng đáy gây ô nhi m môi tr ng (có th kh c ph c b ng cách sàng l c k tr c khi đ a xu ng ao), vìố ễ ườ ể ắ ụ ằ ọ ỹ ướ ư ố giá đ t nên vi c dùng cám g o không kinh t l m. ắ ệ ạ ế ắ + Ch đ b a tr c: V a có tác d ng đão tr n phân bónế ộ ừ ụ ừ ụ ộ trong ao, v a có tác d ng di t các m mừ ụ ệ ầ rong đáy (lab-lab), khi đ đ c thích h p có th giãm ch đ b a tr c đ h giá thành trong chi phí s nộ ụ ợ ể ế ộ ừ ụ ể ạ ả xu t. ấ + Gia c công trình: Hàng ngày bên c nh các ho t đ ng nêuố ạ ạ ộ trên, trong qu n lý ao c n ph i th ngả ầ ả ườ xuyên chăm sóc b b ng tránh rò g th m l u, ki m tra l i l c đ tránh s xâm nh p c a cá d ... ờ ọ ỉ ẩ ậ ể ướ ọ ể ự ậ ủ ữ 7. Thu Ho ch và s ch s n ph mạ ơ ế ả ẩ Tuỳ theo yêu c u mà s n ph m thu ho ch t ao Artemia có th là tr ng bào xác ho c sinh kh i. ầ ả ẩ ạ ừ ể ứ ặ ố + Tr ng bào xác (cyst): Tuỳ theo cách qu n lý ao và tìnhứ ả hình phát tri n c a qu n th , th ng sau 2ể ủ ầ ể ườ tu n ho c h n tính t lúc xu ng gi ng, con cái b t đ u mang tr ng: tr ng tr ng (đ con), ho c tr ng nâuầ ặ ơ ừ ố ố ắ ầ ứ ứ ắ ẻ ặ ứ (tr ng bào xác). Sau vài ngày ao có con cái mang tr ng bào xác, ta có th quan sát tr ng n i trên m tứ ở ứ ể ứ ổ ặ c a góc ao cu i gió có màu vàng s m đ n vàng nâu. ủ ố ậ ế Dùng v t l i m n ho c ca đ v t tr ng, do tr ng có l n rác b n nên c n tách tr ng b ng các l i có cácợ ướ ị ặ ể ớ ứ ứ ẩ ẩ ầ ứ ằ ướ c khác nhau: ở - L i I: 1000 um (1mm)ướ - L i II: 400 um (0.4mm)ướ - L i III: 100 - 150 um (0.1-0.15mm) ướ Sau đó r a s ch l i nhi u l n b ng n c trong ao, đo n ngâm tr ng trong n c mu i b o hoà (300 pptữ ạ ạ ề ầ ằ ướ ạ ứ ướ ố ả = 25 đ n 30 ch ), hàng ngày nên đ o tr n tr ng và rút b c n d i đáy v t ch a. Đ nh kỳ hàng tu n nênế ữ ả ộ ứ ỏ ặ ướ ậ ứ ị ầ chuy n tr ng cho s y khô và b o qu n. ể ứ ấ ả ả + Sinh kh i (biomass): Đ c dùng làm th c ăn ph bi n trongố ượ ứ ổ ế các tr i gi ng và tr i ng tôm cá.ạ ố ạ ươ Đ duy trì qu n th Artemia, m t ph n sinh kh i trong ao nuôi đ c thu ho ch theo đ nh kỳ (hàng tu nể ầ ể ộ ầ ố ượ ạ ị ầ ho c hàng tháng). ặ Sinh kh i đ c thu b ng cách kéo l i tr c ti p trong ao nuôi ho c tháo m t ph n n c trong ao nuôi vàố ượ ằ ướ ự ế ặ ộ ầ ướ dùng l i đ ch n sinh kh i l i. ướ ể ặ ố ạ Trong s d ng có th dùng sinh kh i t i tr c ti p ho c ch bi n hay đông l nh đ dùng d n v sau. ử ụ ể ố ươ ự ế ặ ế ế ạ ể ầ ề 8. M t s hi n t ng th ng g p trong ao nuôi và cách phòng ng a: ộ ố ệ ượ ườ ặ ừ + Đ ch h i: cá, tôm, copepoda, chim (xem thêm ph n đ ch h i trong ph n chu n b ao)ị ạ ầ ị ạ ầ ẩ ị + M t s hi n t ng khác:ộ ố ệ ượ .Đ m đen (Leucotrix / black spots)ố .Đ m tr ngố ắ .Đuôi dài ("th di u" = long tail pellet)ả ề .Ch m l n: Môi tr ng s ng không thích h p (thi u th c ăn, nhi t đ , đ mu i không phù h p...)ậ ớ ườ ố ợ ế ứ ệ ộ ộ ố ợ .Không tham gia sinh s n (không đ ho c túi p r ng): Thi u ăn không đ năng l ng cho tái phát d cả ẻ ặ ấ ổ ế ủ ượ ụ ho c đ phóng tr ng.ặ ể ứ .Ch t hàng lo t do chênh l ch đ mu i ho c nhi t đ : Hi n t ng này d th y, đ c bi t khi c y th sinhế ạ ệ ộ ố ặ ệ ộ ệ ượ ể ấ ặ ệ ấ ả kh i c l n vào ao m i.ố ở ớ ớ .Hi n t ng co c m (boiling effect): Qu n th kho m nh, đ c bi t là nh ng ngày n ng nhi u.ệ ượ ụ ầ ể ẻ ạ ặ ệ ữ ắ ề .N i đ u vào sáng s m: Khi ao b n, ho c t o phát tri n dày đ c và ngày hôm tr c có mây h u qu làmổ ầ ớ ẩ ặ ả ể ặ ướ ậ ả thi u oxy v đêm nên Artemia n i đ u vào sáng s m hôm sau. ế ề ổ ầ ớ K  THU T NUÔI BÀO NGỸ Ậ Ư Ts. Tr ng Qu c Phúươ ố B môn Th y sinh h c ng d ng, Khoa Th y s n, Đ i h c C n Thộ ủ ọ ứ ụ ủ ả ạ ọ ầ ơ Bào ng là loài có giá tr kinh t b i vì hàm l ng dinh d ng trong th t c a chúng r t cao. Bào ng cóư ị ế ở ượ ưỡ ị ủ ấ ư kho ng g n 100 loài, t t c đ u thu c gi ng Haliotis. Chùng có m t nhi u vùng trên trái đ t, m t sả ầ ấ ả ề ộ ố ặ ở ề ấ ộ ố loài hi n nay đang đ c nuôi nh ệ ượ ư Haliotis disversicolor, H. asinina, H. oliva... Hình 1: Hình d ng c a Bào ng (ạ ủ ư Haliotis) I. Đ C ĐI M SINH H C.Ặ Ể Ọ 1. Phân b .ố Các loài Bào ng phân b r ng kh p th gi i nh ng chúng phát tri n phong phú v s l ng vùng ônư ố ộ ắ ế ớ ư ể ề ố ượ ở đ i. Bào ng thích s ng vùng bi n c n, môi tr ng n c xáo đ ng m nh và hàm l ng oxy hòa tanớ ư ố ở ể ạ ườ ướ ộ ạ ượ cao. Vì v y, chúng th ng phân b n n đáy c ng, trên các mõm đá. Bào ng không phân b cácậ ườ ố ở ề ứ ư ố ở vùng c a sông b i vì c a sông n ng đ mu i th p, có nhi u bùn, nhi t đ cao và oxy hòa tan th p. Bàoử ở ử ồ ộ ố ấ ề ệ ộ ấ ng thích nghi trong kho ng nhi t đ t 10-35ư ả ệ ộ ừ oC và n ng đ mu i t 25-35%o.ồ ộ ố ừ Vi t Nam Bào ng phân b đ o Cô Tô, H Long, các đ o B c và Trung B . Nam B Bào ngỞ ệ ư ố ở ả ạ ả ở ắ ộ Ở ộ ư có đ o Phú Qu c.ở ả ố 2. Ph ng th c s ng.ươ ứ ố Ph ng th c s ng c a Bào ng có liên quan đ n c u t o c a chân. Bào ng dùng chân đ bò t n iươ ứ ố ủ ư ế ấ ạ ủ ư ể ừ ơ này đ n n i khác gi ng nh nh ng loài c khác. Nh ng chân c a Bào ng không thích h p đ bò ho cế ơ ố ư ữ ố ư ủ ư ợ ể ặ bám trên cát. Trên m t cát chùng d bi l t ng a và d b đ ch h i t n công. Vì v y, ch th y Bào ngặ ể ậ ử ể ị ị ạ ấ ậ ỉ ấ ư phân b vùng đáy đá.ố ở Khi g p k thù, Bào ng dùng chân bám ch t trên đá và h th p v xu ng đ che đ y ph n c th vàặ ẻ ư ặ ạ ấ ỏ ố ể ậ ầ ơ ể chân. Chân c a bào ng có th bám ch c trên đá, khi chúng nh n th y b đe đ a thì chúng bám r tủ ư ể ắ ậ ấ ị ọ ấ ch c và khó có th tách chúng ra kh i m t đá.ắ ể ỏ ặ Bào ng s ánh sáng nên chúng th ng n n p trong các h c đá vào ban ngày và ban đêm thì bò ra đư ợ ườ ẩ ấ ố ể tìm m i.ồ 3. Th c ăn.ứ Bào ng là loài ăn th c v t. Th c ăn c a Bào ng thay đ i theo giai đo n phát tri n. Trong giai đo n đ uư ự ậ ứ ủ ư ổ ạ ể ạ ầ c a chu kỳ s ng thì u trùng c a Bào ng s ng trôi n i. Chúng d ng nh không ăn trong giai đo n uủ ố ấ ủ ư ố ổ ườ ư ạ ấ trùng. M ng i ta đã thành công ng u trùng trong n c vô trùng (sterile water). Tuy nhiên, theoỞ ỹ ườ ươ ấ ướ qui trình truy n th ng c a Nh t B n thì u trùng Bào Ng đ c ng trong môi tr ng có cung c p t oề ố ủ ậ ả ấ ư ượ ươ ườ ấ ả s ng và cho k t qu t t h n. M t nghiên c u khác cho r ng u trùng có th h p thu ch t dinh d ngố ế ả ố ơ ộ ứ ằ ấ ể ấ ấ ưỡ tr c ti p t môi tr ng ngoài cho ho t đ ng s ng c a chúng.ự ế ừ ườ ạ ộ ố ủ Khi k t thúc giai đo n u trùng phù du chúng chuy n sang s ng bám. u trùng bám dùng l i s ng đế ạ ấ ể ố Ấ ưỡ ừ ể c p các t o san hô (coralline) ho c l p ch t nh y trên b m t đá (slime) l y th c ăn. Ch t nh y trên m tạ ả ặ ớ ấ ầ ề ặ ấ ứ ấ ầ ặ đá bao g m các t o đ n bào và vi khu n t o thành.ồ ả ơ ẩ ạ Giai đo n tr ng thành th c ăn c a Bào ng là rong bi n (seaweed). Bào ng thích ăn rong đ (redạ ưở ứ ủ ư ể ư ỏ algae), lo i rong nâu (brown algae) và vài lo i rong l c (green algae).ạ ạ ụ Nhi t đ có nh h ng đ n c ng đ b t m i c a bào ng . 8ệ ộ ả ưở ế ườ ộ ắ ồ ủ ư Ở oC bào ng không b t m i, 12ư ắ ồ oC bào ng ăn v i l ng th c ăn là 6% tr ng l ng c th , 20ư ớ ượ ứ ọ ượ ơ ể oC bào ng ăn v i l ng b ng 15% tr ng l ngư ớ ượ ằ ọ ượ c th . ơ ể Bào ng ăn nhi u rong nâu Laminaria (53%), m t ít rong l c (6% Ulva, 2% Porphyra). Bào ng b t m iư ề ộ ụ ư ắ ồ tích c c v đêm, đ c bi t là lúc m t tr i s p l n và s p m c.ự ề ặ ệ ặ ờ ắ ặ ắ ọ 4. Sinh Tr ng ưở Bào ng sinh tr ng t ng đ i ch m, bào ng Vành tai (Haliotis asinina) đ t 3,5cm sau 6 tháng, 55cmư ưở ươ ố ậ ư ạ trong 1 năm và 7,5 cm trong 3 năm. Bào ng Nh t (H. discus) đ t 3 cm trong năm đ u, 5,5 cm, 7,5 cmư ậ ạ ầ và 9,5 cm cho năm th 2, 3 và măm th 4. ứ ứ Bào ng sinh tr ng đ u, không thay đ i t l hình h c theo th i gian (b=3). Các y u t di truy n, môiư ưở ề ổ ỉ ệ ọ ờ ế ố ề tr ng, th c ăn... nh h ng đ n sinh tr ng c a bào ng .ườ ứ ả ưở ế ưở ủ ư 5. Sinh s n.ả Bào ng phân tính đ c, cái riêng bi t và chúng ta có th phân bi t d a vào màu s c c a chúng trongư ự ệ ể ệ ự ắ ủ mùa sinh s n. Con cái th ng có màu xanh đen, con đ c có màu vàng. Tr ng c a Bào ng th tinhả ườ ự ứ ủ ư ụ ngoài, cho nên t l th tinh r t th p. Tuy nhiên Bào ng cũng có m t t p tính sinh s n đ c bi t nh mỉ ệ ụ ấ ấ ư ộ ậ ả ặ ệ ằ làm tăng t i đa kh năng g p nhau gi a tinh trùng và tr ng. Khi sinh s n chúng th ng t p trung thànhố ả ặ ữ ứ ả ườ ậ t ng đàn trên trong m t n i v i m t đ cao, nh v y đ m b o tr ng có c h i th tinh cao. ừ ộ ơ ớ ậ ộ ư ậ ả ả ứ ơ ộ ụ Trong t nhiên Bào ng th ng thành th c sinh d c m t th i đi m nh t đ nh trong năm. Thí d ự ư ườ ụ ụ ở ộ ờ ể ấ ị ụ ở Australia loài Bào ng ư Haliotis rubra (blacklip abalone) thành th c vào cu i mùa hè đ u mùa thu, th iụ ố ầ ờ gian còn l i trong năm thì không thành th c. Vi t nam Bào ng th ng thành th c t tháng 4-8. Bàoạ ụ Ở ệ ư ườ ụ ừ ng kho ng 2 tu i có th thành th c tham gia sinh s n l n đ u.ư ả ổ ể ụ ả ầ ầ Bào ng th ng đ vào lúc chi u t i và r ng sáng, con đ c th ng phóng tinh tr c sau đó con cái m iư ườ ẻ ề ố ạ ự ườ ướ ớ đẻ tr ng. S n ph m sinh d c cũng có vai trò kích thích các cá th khác trong qu n th sinh s n. ứ ả ẩ ụ ể ầ ể ả T bào tr ng có đ ng kính kho ng 150-180ế ứ ườ ả µm (H. asinina), tr ng ch a chín khi đ ra s không cóứ ư ẻ ẽ màng t bào hay màng keo (không th tinh). Tinh trùng có đ u hình l i mác, đuôi dài 8-50 ế ụ ầ ưỡ µm và có kh năng th tinh trong 2 gi sai khi đ c phóng thích ra môi tr ng n c, tr ng b t d u phân c t 10ả ụ ờ ượ ườ ướ ứ ắ ầ ắ phút sau th tinh. Tr ng bào ng phân c t hoàn toàn không đ u theo ki u xo n c.ụ ứ ư ắ ề ể ắ ố II. K THU T NUÔI.Ỹ Ậ Trong ngh nuôi Bào ng gi ng đ c cung c p ch y u t hai ngu n, gi ng t nhiên và gi ng nhân t o:ề ư ố ượ ấ ủ ế ừ ồ ố ự ố ạ 1. Gi ng t nhiên.ố ự Bãi gi ng t nhiên th ng là nh ng bãi đá có Bào ng b m phân b , trên n n đá th ng có nhi uố ự ườ ữ ư ố ẹ ố ề ườ ề rong bi n phát tri n. Cao trình c a bãi t tuy n tri u th p tr xu ng và có n ng đ mu i t 25-35%o.ể ể ủ ừ ế ề ấ ở ố ồ ộ ố ừ Sau mùa sinh s n, theo dõi trên bãi gi ng khi th y có nhi u Bào ng con kích th c 0,5-1cm ( u th ) thìả ố ấ ế ư ướ ấ ể có th ti n hành thu gi ng. Cách thu gi ng đ n gi n là dùng tay và móc đ b t gi ng.ể ế ố ố ơ ả ể ắ ố 2. Gi ng nhân t o.ố ạ Hi n nay có nhi u cách cho Bào ng sinh s n nhân t o. Dùng các kích thích b ng hóa ch t ho c v t lýệ ề ư ả ạ ằ ấ ặ ậ đ kích thích Bào ng sinh s n nh : tia c c tím, oxy già, gây s c nhi t, s c pH... Qui trình s n xu tể ư ả ư ự ố ệ ố ả ấ gi ng c a Nh t và Trung Qu c t ng đ i đ n gian và d áp d ng đó là dùng n c ch y đ kích thíchố ủ ậ ố ươ ố ơ ể ụ ướ ả ể Bào ng sinh s n.ư ả Quy trình s n xu t gi ng c a Nh t b n:ả ấ ố ủ ậ ả  D ng c , thi t b : d ng c đ ch a Bào ng b m khi sinh s n là m tụ ụ ế ị ụ ụ ể ứ ư ố ẹ ả ộ thuy n g dài kho ng 3,5m, r ng 1m và chi u cao m c n c trong thuy n là 1,5m. Trên thuy nề ổ ả ộ ề ự ướ ề ề có chia nhi u ô, xung quanh có nhi u l b c l i đ cho n c l u thông nh ng ngăn không choề ề ỗ ọ ướ ể ướ ư ư u trùng ra ngoài. Sau khi chu n b xong thì mang đ n bãi bi n n c s ch đ b t đ u cho sinhấ ẩ ị ế ể ướ ạ ể ắ ầ s n.ả  Tuy n ch n b m và cho sinh s n: ch c các cá th kho m nh, sinhể ọ ố ẹ ả ọ ể ẻ ạ tr ng nhanh, không b d t t và tuy n sinh d c thành th c (d a vào màu s c). L y t bào sinhưở ị ị ậ ế ụ ụ ự ắ ấ ế d c ki n tra d i kính hi n vi. Tr ng chín hình tròn r i r c và có th nhìn th y nhân, tinh trùngụ ể ướ ể ứ ờ ạ ể ấ v n đ ng m nh khi cho vào môi tr ng n c. Sau khi tuy n ch n xong đ a b m vào các ôậ ộ ạ ườ ướ ể ọ ư ố ẹ thuy n v i t l 2-3 cái/1 đ c. Trong các ô thuy n n c l u thông và đi u ki n môi tr ng n cề ớ ỉ ệ ự ề ướ ư ề ệ ườ ướ s ch s , có hàm l ng oxy hòa tan cao sau m t th i gian ng n Bào ng s đ . Th ng xuyênạ ẽ ượ ộ ờ ắ ư ẽ ẻ ườ theo dõi n u Bào ng sinh s n xong chúng ta v t b m ra kh i các ô thuy n sau đó chuy nế ư ả ớ ố ẹ ỏ ề ể thuy n đ n n i ng (đi u ki n môi tr ng n đ nh và ít sóng gió h n).ề ế ơ ươ ề ệ ườ ổ ị ơ  ng u trùng: theo dõi quá trình phát tri n phôi, khi xu t hi n u trùngƯơ ấ ể ấ ệ ấ phù du chúng ta c n cung c p thêm các loài t o Silic, t o Giáp làm th c ăn cho u trùng. Khiầ ấ ả ả ứ ấ xu t hi n u trùng di n bàn chúng ta th giá th vào. Giá th th ng dùng là đá s i ho c cácấ ệ ấ ệ ả ể ể ườ ỏ ặ lo i giá th khác, tr c khi th giá th vào giá th nên đ c r a s ch. Khi xu t hi n u trùng bòạ ể ướ ả ể ể ượ ử ạ ấ ệ ấ lê thì chúng ta cho rong m non vào cho u trùng ănơ ấ  Chăm sóc: trong quá trình ng th ng xuyên theo dõi và duy trì nhi tươ ườ ệ đ t 28-30ộ ừ oC. N ng đ mu i 30%o và pH là 7,5. C n chú ý giai đo n u trùng hình thành n pồ ộ ố ầ ở ạ ấ ắ v ph i gi môi tr ng ng th t n đ nh, n u không u trùng s không trãi qua đ c giai đo nỏ ả ữ ườ ươ ậ ổ ị ế ấ ẽ ượ ạ m t n p v và u trùng s ch t.ấ ắ ỏ ấ ẽ ế  V n chuy n gi ng: d ng c dùng v n chuy n ch y u là thùng g v iậ ể ố ụ ụ ậ ể ủ ế ổ ớ kích th c F=45-50cm, cao 30-40cm. M t đ v n chuy n kho ng 100 con/thùng. Trong quáướ ậ ộ ậ ể ả trình v n chuy n ph i thay n c và gi cho Bào ng không b ch ng lên nhau, nêu Bào ngậ ể ả ướ ữ ư ị ồ ư bám vào nhau s làm bít l hút n c c a con bên d i, Bào ng s b ch t.ẽ ỗ ướ ủ ướ ư ẽ ị ế Quy trình s n xu t gi ng bào ng ả ấ ố ư Haliotis oliva t i Vi t Nam (Theo Lê Đ c Minh, 2002):ạ ệ ứ • Chu n b b m : B m cho sinh s n l y t 2 ngu n t nhiên và nuôi v . B m t nhiên đ cẩ ị ố ẹ ố ẹ ả ấ ừ ồ ự ỗ ố ẹ ự ượ ch n d a vào màu s c tuy n sinh d c và v n chuy n theo ph ng pháp gi m (5 gi ). B mọ ự ắ ế ụ ậ ể ươ ữ ẩ ờ ố ẹ có th nuôi v trong b có các đi u ki n sau:ể ỗ ể ề ệ Nhi t đ n c: 27-29ệ ộ ướ oC Đ m n: 30-34%o ộ ặ pH: 7,6-8,4 Th c ăn: Rong Gracilaria, Ulva, Sargassum, Laminariaứ S c khí m nh, thay n c 100%ụ ạ ướ Siphon đáy ( hút c n)ặ Cung c p v t bám làm n i trú n cho bào ngấ ậ ơ ẩ ư Ki m tra th ng xuyên quá trình phát tri n c a tuy n sinh d c đ ti n hành cho sinh s nể ườ ể ủ ế ụ ể ế ả • Kích thích sinh s n: ả Kích thích b ng chi u tia c c tím: dùng đèn có công su t 10W chi u vào n c trong 10-20 phútằ ế ự ấ ế ướ bào ng s đ , nêu không thì l p l i vài l n ư ẽ ẻ ặ ạ ầ Kích thích nhi t khô: b c bào ng trong m t l p g c th m n c đ t ng a trên khay ph i trongệ ọ ư ộ ớ ạ ầ ướ ặ ử ơ 30-60 phút,sau đó cho và b n c tr l i s kích thích bào ng sinh s n ể ướ ở ạ ẽ ư ả Kích thích nhi t n c: Nâng nhi t đ n c lên 4oCệ ướ ệ ộ ướ trong 4 gi sau đó hờ ạ nhi t đ t ng t b ngệ ộ ộ ằ nhi t đ ban đ u, l p l i vào l n bào ng s đệ ộ ầ ặ ạ ầ ư ẽ ẻ Kích thích b ng oxy già: B c bào ng trong t m g c th m n c, đ t ng a trên khai men ph iằ ọ ư ấ ạ ấ ướ ặ ử ơ trong 10 phút sau đó cho vào b n c có ch a Hể ướ ứ 2O2 4 mM trong 30-60 phút, thay n c m i 30ướ ớ phút sau thì bào ng s đư ẽ ẻ Kích thích b ng cách k t h p chi u tia c c tím v i kích thích nhi t khô và nhi t n c: Ph iằ ế ợ ế ự ớ ệ ệ ướ ơ bào ng 30-60 phút sau đó cho vào n c có chi u tia c c tím, nâng nhi t đ lên 4ư ướ ế ự ệ ộ oC (t 27 lênừ 31oC), ti p đ n h nhi t đ đ t ng t b ng nhi t đ ban đ uế ế ạ ệ ộ ộ ộ ằ ệ ộ ầ Kích thích b ng cách thay đ i chu kỳ ánh sáng: Che t i b đ b ng v i b t đen vào ban ngày vàằ ổ ố ể ẻ ằ ả ạ chi u sáng b ng đèn neon 40W vào ban đêm trong vòng 27-20 ngày bào ng s sinh s nế ằ ư ẽ ả • ng u trùng: 5-7 gi sau th tinh có th thu u trùng vào b ng. Giai đo n này u trùngƯơ ấ ờ ụ ể ấ ể ươ ạ ấ không ăn th c ăn ngoài nên ch y u là qu n lý ch t l ng n c t t. Gi nhi t đ kho ng 27-ứ ủ ế ả ấ ượ ướ ố ữ ệ ộ ả 30oC, đ m n >30%o và oxy > 4 mg/L. Giai đo n u trùng bám bào ng ăn t o khuê s ng bámộ ặ ạ ấ ư ả ố nh ư Nitzschia, Navicula nên c n phài nuôi t o cung c p cho u trùng. Dùng các t m nh a m ngầ ả ấ ấ ầ ự ỏ làm v t bám đ t trong môi tr ng có bón phân đ nuôi t o bám sau đó chuy n vào b ng uậ ặ ườ ể ả ể ể ươ ấ trùng đ cho ăn. Sau 1 tháng ng u trùng đ t c 2mm thì chuy n sang ng gi ng, giai đo nể ươ ấ ạ ỡ ể ươ ố ạ này có b sung thêm th c ăn lá rong t i băm nh (Rong có kích th c l n). Khi u trùng đ tổ ứ ươ ỏ ướ ớ ấ ạ 10-15 mm thì chuy n ra l ng đ nuôi th tể ồ ể ị 3. Nuôi l n.ớ Bãi nuôi l n đ c ch n tuy n tri u th p, có n ng đ mu i 25-35%o và có nhi u rong đ , rong nâu.ớ ượ ọ ở ế ề ấ ồ ộ ố ề ỏ Dùng đá làm giá th x p sao cho trên bãi có nhi u h c đá cho Bào ng n n p. Khi n c tri u đ ngể ế ề ố ư ẩ ấ ướ ề ứ (không có dòng ch y) mang gi ng Bào ng đ n và r i đ u trên bãi. Nên r i n i c n vì sau khi r i Bàoả ố ư ế ả ề ả ơ ạ ả ng có khuynh h ng di chuy n xu ng sâu. M t đ th t 5-10 con/mư ướ ể ố ậ ộ ả ừ 2. Trong quá trình nuôi nên th ngườ xuyên s p x p l i các giá th và th thêm rong b sung th c ăn cho Bào ng . Sau 2-3 năm nuôi thì Bàoắ ế ạ ể ả ổ ứ ư ng có th đ t kích c th ng ph m có th ti n hành thu ho ch. ư ể ạ ỡ ươ ẩ ể ế ạ K  THU T NUÔI CÁ B NG T NGỸ Ậ Ố ƯỢ (Oxyeleotris marmoratus Bleeker) Ts. D ng Nh t Longươ ự B môn K thu t nuôi th y s n n c ng t, Khoa Th y s n, Đ i h c C n Thộ ỹ ậ ủ ả ướ ọ ủ ả ạ ọ ầ ơ I. Đ C ĐI M HÌNH THÁI PHÂN LO I VÀ PHÂN BẶ Ể Ạ Ố 1. Đ c đi m hình thái c u t o và phân lo iặ ể ấ ạ ạ • L p Osteichthyesớ • L p ph Artinopterygiiớ ụ • B Perciformesộ • H Eleotridaeọ • Loài: Oxyeleotris marmoratus Bleeker. Các vi và tia vi • Tia vi A I,9 (vi h u môn)ậ • Tia vi ID VI (vi l ng)ư • Tia vi IID I,9-10 (vi l ng)ư • Tia vi P 17-19 (vi ng c)ự • Tia vi V I,5 (vi b ng)ụ Hình 1: Hình d ng bên ngoài c a cá B ng t ng ạ ủ ố ượ 2. Đ c đi m v hình tháiặ ể ề Cá B ng t ng là loài có kích th c l n nh t trong các loài thu c h cá b ng.ố ượ ướ ớ ấ ộ ọ ố Th t cá th m ngon, ítị ơ x ng và có giá tr kinh t cao. Cá có thân hình kh e, d p bên v phía sau, đ u r ng và d p, mõmươ ị ế ỏ ẹ ề ầ ộ ẹ b ng. Mi ng h ng lên trên ch r ng và sâu, môi d i l i. Cá có m t r ng n m l ng bên. V y cá r tằ ệ ướ ẻ ộ ướ ồ ắ ộ ằ ở ư ẩ ấ nh , vây l ng có hai ph n, vây ng c r t phát tri n và n m cao, vây b ng cũng r t phát tri n và n m ỏ ư ầ ự ấ ể ằ ụ ấ ể ằ ở m t d i c a thân và tr c vây ng c, vây đuôi dài và tròn. Lúc t i, thân cá có màu nâu đ n màu g ch,ặ ướ ủ ướ ự ươ ế ạ đ nh đ u đen. M t b ng nh t, l ng và hai bên có ch m đen, các v y có màu nâu nh t và các ch m đenỉ ầ ặ ụ ạ ư ấ ả ạ ấ không đ u. (Nguy n Anh Tu n, 1994).ề ễ ấ 3. Phân bố Cá B ng t ng là loài đ c tr ng cho vùng nhi t đ i. Chúng phân b r ng rãi các n c thu c Đông Namố ượ ặ ư ệ ớ ố ộ ướ ộ Châu Á nh Campuchia, Lào, Thái lan, Indonesia, Malaysia và Vi t nam. Vi t nam, cá đ c tìm th y ư ệ Ở ệ ượ ấ ở các l u v c thu c h th ng sông C u Long, sông Vàm c và sông Đ ng nai (Nguy n M nh Hùng,ư ự ộ ệ ố ử ỏ ồ ễ ạ 1995). Cá B ng t ng có t p tính s ng đáy, ho t đ ng nhi u v đêm, ban ngày th ng vùi mình xu ng bùn,ố ượ ậ ố ạ ộ ề ề ườ ố đ c bi t khi g p nguy hi m chúng có th chúi xu ng sâu đ n 1m l p bùn đáy và có th s ng đóặ ệ ặ ể ể ố ế ở ớ ể ố ở hàng ch c gi . Trong ao, cá a s ng n ven b , nh ng n i có hang h c, rong c và th c v t th y sinhụ ờ ư ố ẩ ở ờ ữ ơ ố ỏ ự ậ ủ th ng đ ng làm giá đ . Vi t nam, cá th ng đ c khai thác, đánh b t t nhiên. S n l ng khai thácượ ẳ ỡ Ở ệ ườ ượ ắ ự ả ượ t nhiên hàng năm khá l n. Theo th ng kê, s n l ng khai thác các t nh Nam b , Nam trung b và Tâyự ớ ố ả ượ ở ỉ ộ ộ nguyên kho ng 40 t n/năm (Nguy n Anh Tu n và ctv, 1994). ả ấ ễ ấ G n đây, do nhu c u v cá cho xu t kh u r t l n đã kích thích ngh thu gom, d ng cá và nuôi cá bè.ầ ầ ề ấ ẩ ấ ớ ề ưỡ Ngh nuôi cá bè trên các sông, kênh, h đã phát tri n kh p các t nh ĐBSCL nh t là An Giang, Đ ngề ồ ể ắ ỉ ấ ồ Tháp, Ti n Giang, C n Th , Sóc Trăng và vùng h Tr An. Theo S m Hoàng Văn -ề ầ ơ ồ ị ầ S Nông nghi p t nhở ệ ỉ Đ ng tháp, hi n t i t nh có h n 500 bè nuôi cá b ng t ng và kho ng 40-50 h nuôi cá trong ao. Trồ ệ ạ ỉ ơ ố ượ ả ộ Ở ị An, m c dù ch m i phát tri n nh ng ngh nuôi cá B ng t ng trong bè đã phát tri n r t nhanh. Chặ ỉ ớ ể ư ề ố ượ ể ấ ỉ riêng khu v c t nh Đ ng nai đã có h n 500 bè, đ c bi t là khúc sông La Ngà có t i 400 bè (Nguy nự ỉ ồ ơ ặ ệ ở ớ ễ M nh Hùng, 1995).ạ Cá B ng t ng đ c chào hàng sang H ng Kông, Singapore vào nh ng năm 1980, sau đó do không cóố ượ ượ ồ ữ th tr ng, thi u đ u t khoa h c k thu t nên phong trào l ng xu ng. Đ n nh ng năm 1991, 1992 thị ườ ế ầ ư ọ ỹ ậ ắ ố ế ữ ị tr ng cá b ng t ng l i m ra khá h p d n, giá cá lo i I cao g p hai l n tôm cùng lo i. Vào th i đi mườ ố ượ ạ ở ấ ẫ ạ ấ ầ ạ ờ ể 1993, giá cá lo i I (> 400 gam) thu mua t i An giang, Đ ng tháp, Ti n giang là 80.000-100.000 đ/kg.ạ ạ ồ ề Nh ng đ n th iư ế ờ đi m 5/1994 giá cá lo i I t 120.000 - 130.000 đ/kg. Đ n 1995, do cá xu t kh u b ch mể ạ ừ ế ấ ẩ ị ậ l i nên giá cá lo i I gi m xu ng còn 60.000 - 80.000 đ/kg. Tuy nhiên, do th t cá b ng t ng th m, ngonạ ạ ả ố ị ố ượ ơ nên giá trên th tr ng Malaysia, Singapore vào kho ng 14 USD/kg.ị ườ ở ả II. Đ C ĐI M SINH H CẶ Ể Ọ 1. Đ c đi m môi tr ngặ ể ườ Cá B ng t ng s ng trong các th y v c n c ng t nh : sông ngòi, kinh r ch, ao h . Cá có th ch uố ượ ố ủ ự ướ ọ ư ạ ồ ể ị đ ng đ c v i môi tr ng n c phèn pH dao đ ng t 5-6 và có th s ng trong n c l có n ng đ mu iự ượ ớ ườ ướ ộ ừ ể ố ướ ợ ồ ộ ố 15 %o. Nh có c quan hô h p ph , cá có th ch u đ c trong đi u ki n oxy th p và ngay c chui rúcờ ơ ấ ụ ể ị ượ ề ệ ấ ả trong bùn trong nhi u gi . Cá có th s ng trong kho ng nhi t đ 15-41,5ề ờ ể ố ả ệ ộ oC. Nhi t đ thích h p nh t làệ ộ ợ ấ t 26-32ừ oC. 2. Đ c đi m v dinh d ngặ ể ề ưỡ Phân tích chi u dài ru t và chi u dài thân cho th y t l Li/L ( 0,5 nên mang đ c tính c a cá ăn đ ng v tề ộ ề ấ ỉ ệ ặ ủ ộ ậ (Niconski, 1963). Đây là loài cá d đi n hình, th c ăn ch y u là đ ng v t nh tôm, tép, cá nh , cua,ữ ể ứ ủ ế ộ ậ ư ỏ c... Tuy nhiên, khác v i cá lóc, cá B ng t ng không ch đ ng b t m i mà ch rình m i.ố ớ ố ượ ủ ộ ắ ồ ỉ ồ Ngoài ra khi nuôi trong l ng, ao cá ăn đ c các th c ăn ch bi n.ồ ượ ứ ế ế So v i các loài cá khác, cá B ng t ng có đ tăng tr ng ch m, đ c bi t là giai đo n d i 100g, tớ ố ượ ộ ưở ậ ặ ệ ở ạ ướ ừ 100g tr lên t c đ tăng tr ng c a cá khá h n. giai đo n t cá b t đ n cá gi ng, cá ph i m t th iở ố ộ ưở ủ ơ Ở ạ ừ ộ ế ố ả ấ ờ gian là 2-3 tháng m i đ t đ c chi u dài kho ng 3-4 cm. T cá gi ng, đ có th đ t đ c kích c 100 g/ớ ạ ượ ề ả ừ ố ể ể ạ ượ ỡ con cho vi c nuôi bè, cá c n 4-5 tháng n a. Trong t nhiên, nh ng cá con còn s ng sót sau khi n ph iệ ầ ữ ự ữ ố ở ả c n kho ng 1 năm đ có th đ t c 100-300 g/con. Đ có đ c cá th ng ph m t 400 g/con tr lên, cáầ ả ể ể ạ ỡ ể ượ ươ ẩ ờ ở gi ng có tr ng l ng 100 g/con c n th i gian nuôi trong t 5 - 8 tháng, nuôi trong bè t 5-6 thángố ọ ượ ầ ờ ừ ừ (Nguy n M nh Hùng, 1995). ễ ạ Cá b ng t ng thành th c sinh d c trên d i m t năm. Mùa v sinh s n t nhiên c a cá t tháng 4-11,ố ượ ụ ụ ướ ộ ụ ả ự ủ ừ t p trung t 5-8. Khi đ n mùa sinh s n, cá cái tìm cá đ c b t c pậ ừ ế ả ự ắ ặ và ti n hành sinh s n. Cá đ tr ngế ả ẻ ứ dính và t p h p tr ng l i t o thành hình tròn bám vào giá th . Ngoài t nhiên, cá đ tr ng dính vào cácậ ợ ứ ạ ạ ể ụ ẻ ứ hang, h c đá, r cây và các v t th khác d i n c. Sau khi đ , cá đ c canh t và tham gia p cùng cáố ể ậ ể ướ ướ ẻ ự ổ ấ cái, cá cái b i quanh tr ng và dùng đuôi qu t n c t o thành dòng ch y l u thông đ cung c pơ ổ ứ ạ ướ ạ ả ư ể ấ oxygen cho tr ng phát tri n và n thành cá con.ứ ể ở S c sinh s n c a cá b ng t ng khá cao 100.000-200.000 tr ng/kg cá cái. Tuy s c sinh s n cao nh ngứ ả ủ ố ượ ứ ứ ả ư trong đi u ki n t nhiên có nhi u đ ch h i nên cá b hao h t nhi u.ề ệ ự ề ị ạ ị ụ ề III. K THU T S N XU T GI NG CÁ B NG T NGỸ Ậ Ả Ấ Ố Ố ƯỢ Trong vài năm g n đây, phong trào nuôi cá b ng t ng phát tri n m nh nh ng ph n l n con gi ng đ uầ ố ượ ể ạ ư ầ ớ ố ề b t t t nhiên. M t s n i đã cho sinh s n và ng nuôi thành công góp ph n cung c p cá gi ng choắ ừ ự ộ ố ơ ả ươ ầ ấ ố ng i nuôi. Qui trình nuôi v cá b m đ c th c hi n nh sau:ườ ổ ố ẹ ượ ự ệ ư 1. Chu n b ao nuôi v cá b mẩ ị ỗ ố ẹ Ao nuôi cá b m có di n tích dao đ ng t 500–1000 mố ẹ ệ ộ ừ 2. Ao có d ng hình ch nh t, chi u dài g p 3-4ạ ữ ậ ề ấ l n chi u ngang, đ sâu c a ao t 1,2-1,5m. Ao ph i có ngu n c p, thoát n c ch đ ng. Ngu n n cầ ề ộ ủ ừ ả ồ ấ ướ ủ ộ ồ ướ ph i trong s ch, không b ô nhi m. Đ t không b nhi m phèn, nhi m m n. Tr c khi th cá, ao ph iả ạ ị ễ ấ ị ễ ễ ặ ướ ả ả đ c tát c n, t y d n s ch s , vét h t bùn đáy, l p và trét h t các hang h c, l cua, l m i, l chu tượ ạ ẩ ọ ạ ẽ ế ấ ế ố ổ ổ ọ ổ ộ đào, đ p l i ch s t l , trang b ng đáy. N u ao không tát c n đ c thì ti n hành thu c cá b ng r dâyắ ạ ổ ạ ở ằ ế ạ ượ ế ố ằ ễ thu c cá v i li u l ng 0,5 kg/100 mố ớ ề ượ 2. Sau đó ti n hành bón vôi v i li u l ng 7-10 kg/100mế ớ ề ượ 2, nh ngở ữ vùng b nhi m phèn l ng vôi có th tăng lên g p đôi. Sau khi bón vôi nên ti n hành ph i đáy ao 2-3ị ễ ượ ể ấ ế ơ ngày tr c khi th cá. ướ ả Sau khi c i t o xong thì ti n hành l y n c vào ao. C ng ph i b t l i hai đ u và kích th c m t l iả ạ ế ấ ướ ố ả ị ướ ầ ướ ắ ướ nh đ ngăn cá t p và đ ch h i xâm nh p vào ao cũng nh không cho cá thoát ra ngoài.ỏ ể ạ ị ạ ậ ư 2. Cá b mố ẹ Cá b ng t ng có th nuôi v thành th c d dàng trong ao đ t. Khi ch a thành th c r t khó phân bi tố ượ ể ỗ ụ ễ ấ ư ụ ấ ệ đ c, cái. Khi cá đã thành th c thì phân bi t đ c, cái d dàng.ự ụ ệ ự ễ • Cá cái: gai sinh d c dài g n đ n g c vi h u môn, có màu đõ ng và t i, đ u gai sinh d c tròn,ụ ầ ế ố ậ ử ươ ầ ụ b ng cá to tròn. Trong m t s tr ng h p cá thành th c sinh d c có th th y đ c bu ng tr ngụ ộ ố ườ ợ ụ ụ ể ấ ượ ồ ứ hai bên b ng.ụ • Cá đ c: gai sinh d c ng n, đ u mút nh n có hình tam giác.ự ụ ắ ầ ọ Vi c ch n cá b nuôi v ph i t t, kh e m nh không d t t, không xây xát và đ m b o các tiêu chu nệ ọ ố ỗ ả ố ỏ ạ ị ậ ả ả ẩ sau: • Cá trên 1 năm tu i.ổ • Tr ng l ng t 0.25 - 1.5 kg.ọ ượ ừ • Kích c cá đ u, m p, kh e.ỡ ề ậ ỏ Th i gian nuôi v . Tùy t ng đi u ki n c th mà th i gian nuôi v thành th c sinh s n khác nhau. Th iờ ỗ ừ ề ệ ụ ể ờ ỗ ụ ả ờ gian nuôi v đ c trình bày qua b ng sau.ỗ ượ ả B ng 1: Th i gian nuôi v thành th c sinh d c c a cá B ng t ngả ờ ỗ ụ ụ ủ ố ượ Đ a đi mị ể Th i gian nuôi vờ ỗ (ngày) Tác giả Đi u ki n aoề ệ Long m (C n th )ỹ ầ ơ 74 Huỳnh Th M H ng, 1986ị ỹ ươ Ao n c tĩnhướ ĐH C n thầ ơ 65 Huỳnh Th M H ng, 1986ị ỹ ươ Ao tĩnh thay n cướ C l chổ ị 19 Huỳnh Văn M ng, 1987ừ Ao thông r chạ Châu thành (Ti n giang)ề 42 Nguy n Văn Vàng, 1988ễ Ao tĩnh b m n cơ ướ Tân xuân (Đ ng tháp)ồ 32 Tr n Th H ng An, 1994ầ ị ồ Ao n c ra vào theo th y tri uướ ủ ề Bình Đ c (An giang)ứ 13 Lê Thành Nhân, 1995 Ao tĩnh thay n cướ Th i đi m nuôi v thích h p là vào cu i tháng 12 hay đ u tháng giêng. Cá có th đ t nhiên trong aoờ ể ỗ ợ ố ầ ể ẻ ự v i t l ghép 1 đ c và 1 cái. Trong ao nuôi v nên tách riêng đ c cái vì cá có th đ t nhiên trong ao vàớ ỉ ệ ự ỗ ự ể ẻ ự thu n l i sau này có th thu đ c nhi u cá th và nhi u tr ng cùng m t lúc. ậ ợ ể ượ ề ể ề ứ ộ • M t đ nuôi v . M t đ nuôi chung cá b m trong m t ao là 0,2-0,3 kg/mậ ộ ỗ ậ ộ ố ẹ ộ 2, n u nuôi riêng đ cế ự là 0,5 kg/m2 và cái là 0,2 kg/m2. • Ch đ nuôi v . Nuôi v cá b ng t ng b ng các lo i th c ăn nh : cá v n, tép, c, cua... M iế ộ ỗ ỗ ố ượ ằ ạ ứ ư ụ ố ỗ ngày cho ăn 2 l n vào bu i sáng hay bu i chi u. L ng th c ăn chi m 3–5 % tr ng l ng cầ ổ ổ ề ượ ứ ế ọ ượ ơ th . Th c ăn nên đ c đ t trong máng ho c sàng và đ t n i c đ nh trong ao. Hàng ngày nênể ứ ượ ặ ặ ặ ơ ố ị ki m tra sàn ăn, n u th a thì lo i b th c ăn, còn n u thi u thìể ế ừ ạ ỏ ứ ế ế b sung thêm th c ăn (Tr nổ ứ ầ M nh Hùng, 1995). M t nghiên c u khác c a Panu Tavatmaneekul (1989) Thái lan thì l ngạ ộ ứ ủ ở ượ th c ăn nuôi v hàng ngày chi m 5–10 % tr ng l ng thân. Trong gian đo n đ u, t l các thànhứ ỗ ế ọ ượ ạ ầ ỉ ệ ph n th c ăn trong h n h p là: cá t p 95 %, cám 4 % và 1 % vitamin, khoáng. ầ ứ ỗ ợ ạ B ng 2: nh h ng c a th c ăn nuôi v lên s thành th c cá b ng t ng (Ngô Bá Thành và ctv, 1988)ả Ả ưở ủ ứ ỗ ự ụ ố ượ Lô thí nghi mệ Th c ăn nuôi vứ ỗ S cá thí nghi mố ệ S l n thành th cố ầ ụ T l thành th cỉ ệ ụ I Giun đ tấ 15 45 300% II Cá, tép s ngố 13 35 269% III Cá, tép ch tế 12 29 242% Các th c ăn có ngu n g c đ ng v t đ u cho k t qu thành th c t t, đi u này phù h p v i tính ăn c a cáứ ồ ố ộ ậ ề ế ả ụ ố ề ợ ớ ủ trong t nhiên. Cá b ng t ng là loài đ nhi u l n trong năm, th i gian tái phát d c 3-4 l n/năm.ự ố ượ ẻ ề ầ ờ ụ ầ 3. Sinh s nả V t li u cho đ . Cá b ng t ng là loài đ tr ng dínhậ ệ ẻ ố ượ ẻ ứ và có t p tính đ t ng đáy. Vì v y khi cho cá đậ ẻ ở ầ ậ ẻ ta c n chu n b t t các giá th . Giá th th ng là mê b hay g ch tàu. Nh c đi m c a mê b là đ lâuầ ẩ ị ố ể ể ườ ồ ạ ượ ể ủ ồ ể gây th i n c nh h ng đ n tr ng cá. Hi n nay giá th th ng s d ng ph bi n là g ch tàu. Tr cố ướ ả ưở ế ứ ệ ể ườ ử ụ ổ ế ạ ướ khi đ t giá th c n ph i r a s chặ ể ầ ả ử ạ và đ t nghiêng m t góc 45ặ ộ o hay song song v i đáy và cách đáy 20-30ớ cm. Kích thích sinh s n. Hi n nay, ng i ta th ng cho cá b ng t ng sinh s n theo 3 d ng c b n sau:ả ệ ườ ườ ố ượ ả ạ ơ ả Cho đ t nhiên trong ao. Mùa v cá đ t nhiên t tháng 3-11 d ng l ch. Theo ph ng cách này, c nẻ ự ụ ẻ ự ừ ươ ị ươ ầ ki m tra đ thành th c sinh d c c a cáể ộ ụ ụ ủ đ xác đ nh th i đi m cá đ và đ t giá th k p th i.. Hàng ngàyể ị ờ ể ẻ ặ ể ị ờ nên ki m tra giá th kho ng 2-3 l n đ v t tr ng tránh các loài cá t p khác ăn tr ng. Khi ki m tra ph iể ể ả ầ ể ớ ứ ạ ứ ể ả thao tác nh nhàng, tránh khu y đ ng nh h ng t i kh năng sinh s n c a cá. Nh c đi m c aẹ ấ ộ ả ưở ớ ả ả ủ ượ ể ủ ph ng th c này là cá th ng đ không đ ng lo t và kéo dài th i gian.ươ ứ ườ ẻ ồ ạ ờ Ph ng pháp sinh s n bán t nhiên trong ao. Đ cho cá đ ng lo t đ trong ao, thu đ c nhi u tr ngươ ả ự ể ồ ạ ẻ ượ ề ứ cùng m t lúc, ta có th tiêm kích d c t r i cá b t c p đ t nhiên trong ao. Kích d c t có tác d ng làmộ ể ụ ố ồ ắ ặ ẻ ự ụ ố ụ chuy n hóa bu ng tr ng và làm cho cá cái r ng tr ng. Kích d c t th ng dùng cho cá b ng t ng để ồ ứ ụ ứ ụ ố ườ ố ượ ẻ là HCG (Human Chorionic Gonadotropin) và não thùy. Li u l ng s d ng cho 1 kg cá cái là 1-2 mg đ iề ượ ử ụ ố v i não thùy và 250-300 UI/kg cá đ i v i HCG. Sau khi tiêm kích d c t , ta th cá vào ao đã đ t s n giáớ ố ớ ụ ố ả ặ ẵ th . Thông th ng sau 10-12 gi là cá đ . ể ườ ờ ẻ Ph ng pháp sinh s n nhân t o. Gi ng nh ph ng pháp trên nh ng đ n th i đi m r ng tr ng, ta ti nươ ả ạ ố ư ươ ư ế ờ ể ụ ứ ế hành vu t tr ng, vu t tinh cá đ c r i ti n hành th tinh nhân t o. Sau đó rãi đ u tr ng lên giá th và đemố ứ ố ự ồ ế ụ ạ ề ứ ể ng. N u có đi u ki n, sau khi ti n hành th tinh thì kh dính tr ng b ng dung d ch Tanin và p tr ngươ ế ề ệ ế ụ ử ứ ằ ị ấ ứ b ng bình Weys hay b vòng.ằ ể III NG P TR NG VÀ CÁ CONƯƠ Ấ Ứ 1. ng p tr ngƯơ ấ ứ Sau khi v t tr ng lên hay sau khi th tinh xong thì ti n hành p tr ng. Trong quá trình ng p tr ng c nớ ứ ụ ế ấ ứ ươ ấ ớ ầ đáp ng đòi h i môi tr ng thu n l i. Môi tr ng ng p c n có nhi t đ thích h p t 25–28 ứ ỏ ườ ậ ợ ườ ươ ấ ầ ệ ộ ợ ờ oC, oxygen hòa tan 5 mg/l, pH t 7 - 7,5 và không có sinh v t h i tr ng (đ ng v t phù du nhóm ừ ậ ạ ứ ộ ậ Cyclops, b g o...).ọ ạ Th i gian n c a tr ng t 34-82 gi .ờ ở ủ ứ ừ ờ Nhìn chung nhi t đ càng cao (trong gi i h n cho phép) thì th iệ ộ ớ ạ ờ gian n càng nhanh. Ngoài ra ph ng th c p tr ng cũng nh h ng đ n th i gian n . Th i gian n c aở ươ ứ ấ ứ ả ưở ế ờ ỡ ờ ở ủ ph ng pháp n c tĩnh b t đ u t 36 gi và kéo dài đ n 82 gi trong khi th i gian n theo ph ng phápươ ướ ắ ầ ừ ờ ế ờ ờ ở ươ n c ch y và n c tĩnh có s c khí cũng b t đ u t 36 giướ ả ướ ụ ắ ầ ừ ờ nh ng t p trung nh t vào kho ng 48-56 giư ậ ấ ả ờ sau khi th tinh. Qua kinh nghi m th c ti n thì p tr ngụ ệ ự ễ ấ ứ theo ph ng pháp n c tĩnh có s c khí là t tươ ướ ụ ố nh t vì kích th c cá b t r t nh và r t y u d m n c m v i đi u ki n môi tr ng (Ngô Bá Thành,ấ ướ ộ ấ ỏ ấ ế ể ẫ ả ớ ề ệ ườ 1988). Phát tri n phôi cá b ng t ngể ố ượ • Cá m i n : có chi u dài 2,40-2,85 mm. M t ch a có s c t , cá n m d i đáy, b i co gi t m tớ ở ề ắ ư ắ ố ằ ướ ơ ậ ộ đo n ng nạ ắ • Ngày th I b t đ u xu t hi n bóng h i, cá b i m t đo n dài h n.ứ ắ ầ ấ ệ ơ ơ ộ ạ ơ • Ngày th II chi u dài 2,65-3 mm. Cá b i lên m t n c r i chìm xu ng đáy theo chi u th ngứ ề ơ ặ ướ ồ ố ề ẳ đ ng. Noãn hoàng còn to.ứ • Ngày th III cá b t đ u b i ngang m t đo n ng n, tim và mao qu n th y có màu h ng đ . M tứ ắ ầ ơ ộ ạ ắ ả ấ ồ ỏ ắ có s c t .ắ ố • Ngày th IV chi u dài cá 3-3,2 mm. Cá b t đ u m mi ng h p m i, th y xu t bi n nh ng m uứ ề ắ ầ ở ệ ớ ồ ấ ấ ệ ữ ấ răng bên trong hàm, m t vài s c t xu t hi n trên đuôi cá b t.ộ ắ ố ấ ệ ộ • Ngày th V vi ng c b t đ u h i nhú noãn hoàng tiêu h t.ứ ự ắ ầ ơ ế • Ngày th VI chi u dài cá 3,2-3,6 mm. Cá b i l ng ch ng m t n c, mi ng m r ng.ứ ề ơ ư ừ ặ ướ ệ ở ộ • Ngày th VII. Cá ch t nhi u n u không có th c ăn thích h p.ứ ế ề ế ứ ợ • Ngày th VIII. chi u dài 3,9-4,2 mm. Đ t s ng cu i cùng cong ng c lên phía l ng.ứ ề ố ố ố ượ ư • Ngày th X. chi u dài 5-7mm. Các vi hình thành v i đ y đ các tia vi, s c t đen xu t hi nứ ề ớ ầ ủ ắ ố ấ ệ ngang hông v i các vi h u môn. Cá b i nhanh nh n.ớ ậ ơ ẹ • Ngày th XX. Cá có chi u dài 10-11 mm. Cá hình thành đ y đ các c quan và có hình dángứ ề ầ ủ ơ nh cá tr ng thành. Cá có t p tính n m sát đáy, ít di chuy n.ư ưở ậ ằ ể 2. ng nuôi cá b tƯơ ộ Có hai cách ng cá b t b ng t ng là ng trong ao đ t và u ng trong b xi măng.ươ ộ ố ượ ươ ấ ơ ể a. ng trong ao đ tƯơ ấ Ao ng:ươ • Ao ng có th là ao t nhiên s n có, n u đào m i, ao nên có hình ch nh t, xuôi chi u gió,ươ ể ự ẳ ế ớ ử ậ ề chi u dài b ng 2-3 l n chi u r ng.ề ằ ầ ề ộ • Di n tích ao dao đ ng 250-1000 mệ ộ 2, t t nh tố ấ 400-500 m2. • Ao ph i sâu đ gi m c n c trong th i gian ng 0,6-0,8m và m t b cao h n m c n c lũ t iả ể ử ứ ướ ờ ươ ặ ờ ơ ự ướ ố đa là 0,4m. • Ao nghiêng v c ng thoát đ thu ho ch đ c d dàng.ề ố ể ạ ượ ễ Chu n b ao ng:ẩ ị ươ • Tát c n ao ng, n u không c n thì ti n hành thu c cá b ng r dây thu c cá v i l ng 0,5ạ ươ ế ạ ế ố ằ ễ ố ớ ượ kg/100m2 ao có m c n c sâu 20-30 cm.ự ướ • Sên vét l p bùn đáy ao, bùn đáy ao không quá 5 cm.ớ • Ph i khô đáy ao và cày b a l p đ t m t đ tăng quá trình oxy hóa và khoáng hóa l p đ t này.ơ ừ ớ ấ ặ ể ớ ấ • N u không th ph i khô đ c thì dùng vôi x lý v i l ng 8-12 kg/100 mế ể ơ ượ ử ớ ượ 2 đ i v i ao bình th ngố ớ ườ hay 30-40 kg/100m2 n u ao m i đào, ao không th tát c n hay ao đã ng nhi u v .ế ớ ể ạ ươ ề ụ • Đ a n c vào ao qua l i l c m n (0,5 - 0,7 mm)ư ướ ướ ọ ị M t đ ngậ ộ ươ tùy t ng đi u ki n c th mà m t đ ng cá khác nhau, thông th ng là t 500-1000 con/ừ ề ệ ụ ể ậ ộ ươ ườ ừ m2 K thu t ng: ao ng cá b ng t ng không c n bón phân tr c nh ng c n có m t ao gây nuôi t o vàỹ ậ ươ ươ ố ượ ầ ướ ư ầ ộ ả trùng bánh xe riêng bi t. Trong giai đo n này, cho cá ăn 50-70 g b t đ u nành và 10 lòng đ tr ng bópệ ạ ộ ậ ỏ ứ nhuy n cho 100.000 cá b t. Th c ăn đ c hòa v i n c rãi đ u kh p ao. Hàng ngày nên cho ăn 4-5 l n.ễ ộ ứ ượ ớ ướ ề ắ ầ L ng th c ăn m i ngày tăng d n lên 5 - 10 %. Thêm vào đó, m i ngày v t t o và trùng bánh xe cho cáượ ứ ỗ ầ ỗ ớ ả ăn. Sau 20 ngày tu i, cá ăn đ c th c ăn t nhiên có kích th c l n nh giáp xác chân chèo, giáp xácổ ượ ứ ự ướ ớ ư râu ngành. Lúc này c n quan sát màu n c ao. N u ao không lên màu thì ti n hành bón phân v i li uầ ướ ế ế ớ ề l ng 25-30 kg/100mượ 2 đ i v i phân h u c và 3-4 g phân DAP.ố ớ ữ ơ b. ng trong b xi măng Ươ ể M t đ ng trên b xi măng th ng là 1000-2000 con/mậ ộ ươ ể ườ 2 giai đo n đ u và 150-250 con/mạ ầ 2 giai đo nở ạ sau K thu t ng. Có th ng cá thành 2 giai đo n: t 3-10 ngày tu i và 10-60 ngày tu i.ỹ ậ ươ ể ươ ạ ừ ổ ổ Cá b t t 3-10 ngày tu i đ c ng trong b xi măng v i các lo i th c ăn khác nhau nh lòng đ tr ngộ ừ ổ ượ ươ ể ớ ạ ứ ư ỏ ứ (1 tr ng/2 v n cá), b t đ u nành xay nhuy n (1 mu ng cà phê/5000 cá) và th c ăn t nhiên v i thànhứ ạ ộ ậ ễ ỗ ứ ự ớ ph n ch y u là nguyên sinh đ ng v t - Protozoa, trùng bánh xe - Rotifera, t o đ n bào Chlorella. ầ ủ ế ộ ậ ả ơ Sau 10 ngày ng, cá có th ăn đ c các lo i sinh v t th c ăn có kích th c th y đ c b ng m tươ ể ượ ạ ậ ứ ướ ấ ượ ằ ắ th ng nh giáp xác chân chèo, giáp xác râu ngành. Trong giai đo n này, cá đ c cho ăn thêm Moinaườ ư ạ ượ và lòng đ tr ng tr n v i đ u nành s l ng gi m đi m t n a. Khi cá đ c 15 ngày tu i thì không c nỏ ứ ộ ớ ậ ố ượ ả ộ ữ ượ ổ ầ cung c p tr ng và b t đ u nành. Sau 25 ngày cá đã hình thành đ y đ s c t và bám vào thành bấ ứ ộ ậ ầ ủ ắ ố ể b ng vi b ng hay n m đáy b . Sau 30 ngày tu i cá có th ăn u trùng mu i, giáp xác nh ... Sau 60ằ ụ ằ ở ể ổ ể ấ ổ ỏ ngày cá đ t 3-4 cm thì ti n hành đem nuôi th t.ạ ế ị IV. K THU T NUÔI CÁ TH TỸ Ậ Ị 1. Nuôi trong ao đ tấ a. Chu n b ao nuôiẩ ị . Ngoài các tiêu chu n k thu t nh ng, nuôi v , ao nuôi cá b ng t ng th t nên ch n thông qua cácẩ ỹ ậ ư ươ ỗ ố ượ ị ọ tiêu chu n sau:ẩ • H th ng nuôi ph i g n ngu n cung c p n c, n c ra vô th ng xuyên, đi u ki n thay n cệ ố ả ầ ồ ấ ướ ướ ườ ề ệ ướ cũng đ c th c hi n d dàng. Đ đ c < 80 mg/l. ượ ự ệ ễ ộ ụ • Ch t l ng n c t t, không b nhi m phèn, nhi m b n t các ngu n n c sinh ho t, n c th iấ ượ ướ ố ị ễ ễ ẩ ừ ồ ướ ạ ướ ả t các khu công nghi p.ừ ệ • Ao nên ch n nh ng n i có thành ph n c gi i n ng nh đ t sét, th t pha sét.ọ ữ ơ ầ ơ ớ ặ ư ấ ị • Đ i v i ao đã nuôi r i, nên vét h t l p bùn đáy ao, tr c khi th nuôi ti p.ố ớ ồ ế ớ ướ ả ế • Ao n i thoáng mát, g n nhà đ ti n chăm sóc và b o v .ở ơ ầ ể ệ ả ệ • Tr c khi nuôi nên di t cá t p, bón vôi, bón phân gây màu, có th nói đây là yêu c u k thu t r tướ ệ ạ ể ầ ỹ ậ ấ quan tr ng trong công ngh nuôi cá b ng t ng trong ao đ t.ọ ệ ố ượ ấ b. Ch n và th gi ngọ ả ố Ngu n gi ng hi n nay ta có th mua gi ng t hai ngu n là các c s s n xu t gi ng và t t nhiên quaồ ố ệ ể ố ừ ồ ơ ở ả ấ ố ừ ự các đi m thu gom. Đ c tính c a hai ngu n gi ngể ặ ủ ồ ố Gi ng t nhiênố ự Gi ng nhân t oố ạ S l ng h n ch nên th i gian th kéo dàiố ượ ạ ế ờ ả Cung c p đ gi ng v i s l ng l n m t l nấ ủ ố ớ ố ượ ớ ộ ầ Cá l n nh ng kích c không đ u, cá d b phân đànớ ư ỡ ề ễ ị Cá nh nh ng kích c đ u, cá nuôi ít phân đànỏ ư ỡ ề Cá d b xay xát do đánh b tễ ị ắ Cá ít b xay xátị Giá rẻ Giá thành cao Th gi ng. Gi ng th ng đ c v n chuy n vào lúc tr i mát, tr c khi th cá vào h th ng nuôi, c nả ố ố ườ ượ ậ ể ờ ướ ả ệ ố ầ ph i ngâm bao cá trong n c kh ang 15 phút đ tránh cá b s c nhi t do chênh l ch nhi t đ gi a baoả ướ ỏ ể ị ố ệ ệ ệ ộ ữ đ ng cá và môi tr ng n c ao nuôi. M t đ cá th ng làự ườ ướ ậ ộ ườ 5-7 con/m2. Trong đi u ki n ch đ ng th cề ệ ủ ộ ứ ăn, đ c bi t là th c ăn t i s ng cùng kh năng ki m soát môi tr ng ao nuôi, ng i nuôi có th thặ ệ ứ ươ ố ả ể ườ ườ ể ả tăng m t đ t 8–12 con/mậ ộ ừ 2. Chăm sóc, qu n lý. Th c ăn ch y u cho cá là tép, cá nh , cua, c, trùn... Tùy đi u ki n t ng n i, th cả ứ ủ ế ỏ ố ề ệ ừ ơ ứ ăn có th mua ch hay t tìm ki m t các th y v c t nhiên, nh ng c n ph i đ m b o th c ăn cònể ở ợ ự ế ừ ủ ự ự ư ầ ả ả ả ứ t i. L ng th c ăn cung c p cho cá nuôi hàng ngày dao đ ng bình quân t 5–7 % tr ng l ng thân.ươ ượ ứ ấ ộ ừ ọ ượ Sau 8-10 tháng nuôi, khi cá đ t tr ng l ng dao đ ng t 600–800 g/con thì thu ho ch. Năng su t th ngạ ọ ượ ộ ừ ạ ấ ườ đ t t 15-20 t n/ha/v .ạ ừ ấ ụ 2. Nuôi trong l ng, bèồ a. Ch n v trí nuôiọ ị V trí lý t ng cho vi c nuôi cá l ng, bè c n ph i đ t nh ng n i kênh, r ch, sông, h có dòng n c ch yị ưở ệ ồ ầ ả ặ ữ ơ ạ ồ ướ ả nh , thoáng, s ch và đ trong cao (đ đ c < 80 mg/l). Ngu n n c không b nhi m b n, nhi m phèn.ẹ ạ ộ ộ ụ ồ ướ ị ễ ẩ ễ Nên ch n nh ng n i n c sâu đ đ m b o l ng n c ng p trong l ng bè dao đ ng t 1,4-1,6 m. Đ iọ ữ ơ ướ ể ả ả ượ ướ ậ ồ ộ ừ ố v i vi c nuôi cá b ng t ng trong l ng bè nh , ph i kh ng đ nh r ng khâu ch n đi m là yêu c u kớ ệ ố ượ ồ ỏ ả ẳ ị ằ ọ ể ầ ỹ thu t c c kỳ quan tr ng, quy t đ nh đ n s thành công c a h th ng nuôi.ậ ự ọ ế ị ế ự ủ ệ ố b. Bè và cách đóng bè V t li u: Bè có th làm b ng tre, g hay tre, g k t h p. Đ gi cho bè n i lên trên m t n c, ng i taậ ệ ể ằ ổ ổ ế ợ ể ữ ổ ặ ướ ườ dùng h th ng phao. Phao th ng đ c làm b ng thùng phuy (Hình 2A), thùng nh a hay b ng tre (Hìnhệ ố ườ ượ ằ ự ằ 2B). S l ng thùng phuy s d ng tùy thu c vào kích th c bè. Trung bình c 8-9 thùng cho bè 15mố ượ ử ụ ộ ướ ớ 3. Đ i v i bè nh ng i ta có th s d ng phao làm b ng tre. Tre, n a nguyên cây đem ph i khô sau đó bóố ớ ỏ ườ ể ử ụ ằ ứ ơ l i thành bó 10-15 cây c p hai bên bè. ạ ặ Thi t k bè. Bè th ng có hình h p ch nh t v i kích th c khác nhau. Kích th c m t s bè nh sau 3ế ế ườ ộ ử ậ ớ ướ ướ ộ ố ư x 2 x 1.5 m hay 4 x 3 x 1,75 m. Bè nên đ t có m t ph n n i trên m t n c cách m t n c 0,2-0,5 m.ặ ộ ầ ổ ặ ướ ặ ướ Hi n nay bè nuôi cá B ng t ng có hai d ng chính là bè c đ nh và bè n i. Ngoài ra m t s n i nhệ ố ượ ạ ố ị ổ ộ ố ơ ư Đ ng tháp, ng i ta đào ven kênh, r ch r i dùng cây, ván bao xung quanh và nuôi cá trong đó. Bè nênồ ườ ạ ồ đ t cách nhau 2 m đ đ m t xu ng nh qua l i và gió có th thông đ c bè. ặ ủ ể ộ ồ ỏ ạ ể ượ Hình 2. Thi t k l ng bè nh nuôi cá b ng t ngế ế ồ ỏ ố ượ c. Th gi ngả ố Nuôi cá trong bè t t nh t nên ch n đ u c , tr ng l ng t 10-12 con/kg. Cá ph i kh e m nhố ấ ọ ề ở ọ ượ ừ ả ỏ ạ nhi u nh t, không b xây xát, đuôi xòe r ng. N u phát hi n th y cá có v t l loét ho c gh lề ớ ị ộ ế ệ ấ ế ở ặ ẻ ở nên lo i b . Còn n u th y có trùng m neo, r n... thì có th t m n c mu i 2-3 ạ ỏ ế ấ ỏ ậ ể ắ ướ ố ‰ trong 5-7 phút. M t đ cá th 20-30 con/mậ ộ ả 3. d. Chăm sóc và qu n lýả Hàng ngày nên cho ăn vào lúc chi u mát hay bu i sáng. Th i gian đ u cho cá ăn tép,ề ổ ờ ầ trùng, cá nh : lòng tong, cá c m, linh, b ng tr ng... Bên c nh th c ăn là m iỏ ơ ố ứ ạ ứ ồ s ng, th c ăn đ ng v t có th th tr c ti p vào trong sàn v i l ng th c ănố ứ ộ ậ ể ả ự ế ớ ượ ứ chi m t 5–7 % tr ng l ng thân/ngày. V i kích c ban đ u 100 g/con thì sauế ừ ọ ượ ớ ỡ ầ th i gian 7 tháng nuôi, tr ng l ng cá có th đ t t 400-600 g/con. N u kích cờ ọ ượ ể ạ ừ ế ỡ cá gi ng th nh h n 100 g/con thì th i gian nuôi đ n khi thu ho ch có khố ả ỏ ơ ờ ế ạ ả năng ch m h n (8–10 tháng). Đi m c n l u tâm trong quá trình qu n lí hậ ơ ể ầ ư ả ệ th ng nuôi là ố ph i gi môi tr ng nuôi luôn n đ nh, trong s ch, đ đ c < 80 mg/l.ả ữ ườ ổ ị ạ ộ ụ Gi i pháp k thu t đang đ c đ u t th nghi m nuôi là nuôi cá b ng t ngả ỹ ậ ượ ầ ư ử ệ ố ượ trong l ng bè nh , nh ng đ c thi t k và đ t trong ao nh m t o s n đ nhồ ỏ ư ượ ế ế ặ ằ ạ ự ổ ị v môi tr ng đ cá nuôi tăng tr ng và phát tri n t t. M t đ th dao đ ng tề ườ ể ưở ể ố ậ ộ ả ộ ừ 20–30 con/m3. e. Thu ho ch s n ph mạ ả ẩ Sau 8-10 tháng nuôi, khi tr ng l ng cá đ t dao đ ng t 600-800 g/con, ti n hành thu ho ch, sau đó c iọ ượ ạ ộ ừ ế ạ ả t o l i h th ng l ng bè và chu n b cho v nuôi ti p.ạ ạ ệ ố ồ ẩ ị ụ ế K  THU T NUÔI CÁ AOỸ Ậ Ts. Bùi Minh Tâm, Ts. Lam M Lanỹ B môn K thu t nuôi th y s n n c ng t, Khoa Th y s n, Đ i h c C n Thộ ỹ ậ ủ ả ướ ọ ủ ả ạ ọ ầ ơ L i t aờ ự Mùa lũ năm 2000, mùa lũ l n nh t trong 40 năm qua vùng Đ ng B ng Sông C u Long, đã gây thi tớ ấ ở ồ ằ ử ệ h i nghiêm tr ng nh h ng nhi u đ n đ i s ng c a g n 5 tri u dân trong vùng, trong đó, đáng k nh tạ ọ ả ưở ề ế ờ ố ủ ầ ệ ể ấ là thi t h i v nông nghi p và r t nhi u nông h đang ph i đ ng đ u v i nh ng khó khăn trong cácệ ạ ề ệ ấ ề ộ ả ươ ầ ớ ữ ho t đ ng canh tác sau lũ, đ c bi t là s th t thu c a các h nuôi th y s n. ạ ộ ặ ệ ự ấ ủ ộ ủ ả Đáp ng l i kêu g i giúp đ kh c ph c lũ c a Chính phú Vi t Nam và y Ban Nhân Dân các t nh Anứ ờ ọ ỡ ắ ụ ủ ệ Ủ ỉ Giang, C n Th và Đ ng Tháp, T ch c L ng - Nông (FAO) đã h tr k p th i cho các h nông dânầ ơ ồ ổ ứ ươ ỗ ợ ị ờ ộ nghèo và b thi t h i n ng nh t 3 t nh nêu trên. Ho t đ ng chính c a ch ng trình c u tr kh c ph cị ệ ạ ặ ấ ở ỉ ạ ộ ủ ươ ứ ợ ắ ụ sau lũ c a FAO là cung c p l ng cá gi ng cho các nông h b thi t h i nh m giúp h nhanh chóngủ ấ ượ ố ộ ị ệ ạ ằ ọ ph c h i công ăn vi c làm. ụ ồ ệ Trong khuôn kh ho t đ ng c a ch ng trình h tr kh c ph c sau lũ c a FAO t nh An Giang (có tênổ ạ ộ ủ ươ ỗ ợ ắ ụ ủ ở ỉ g i là “ch ng trình h tr kh n c p sau lũ nh m ph c h i ho t đ ng nuôi th y s n An Giang -ọ ươ ỗ ợ ẩ ấ ằ ụ ồ ạ ộ ủ ả ở TCP/VIE/0168”), m t lo t tài li u khuy n ng gi i thi u v các mô hình nuôi th y s n đa d ng đ c ápộ ạ ệ ế ư ớ ệ ề ủ ả ạ ượ d ng ph bi n Đ ng b ng sông C u Long s đ c xu t b n và phân phát mi n phí cho nông dân. Tàiụ ổ ế ở ồ ằ ử ẽ ượ ấ ả ễ li u v “K Thu t Nuôi Cá Ao” này là m t trong 7 t p đ c FAO và Tr ng Đ i h c C n Th biên so nệ ề ỹ ậ ộ ậ ượ ườ ạ ọ ầ ơ ạ và in n t ngu n kinh phí trong ch ng trình. ấ ừ ồ ươ Hy v ng r ng tài li u này s đem l i nh ng thông tin h u ích cho bà con nuôi tôm, cá nh m tăng năngọ ằ ệ ẽ ạ ữ ữ ằ su t nuôi, h n ch đ c d ch b nh, ki m soát đ c ch t l ng n c trong ao nuôi đ ng th i c i thi nấ ạ ế ượ ị ệ ể ượ ấ ượ ướ ồ ờ ả ệ đ i s ng cho nhi u ng i dân vùng Đ ng b ng sông C u Long.ờ ố ề ườ ở ồ ằ ử 1. Gi i thi uớ ệ Các loài cá n c ng t đóng vai trò quan tr ng trong vi c cung c p ch t dinh d ng cho con ng i. H uướ ọ ọ ệ ấ ấ ưỡ ườ ầ h t chúng đ u d nuôi và mau l n vì chúng có th s d ng ngu n th c ăn s n có trong ao nuôi. H nế ề ễ ớ ể ử ụ ồ ứ ẵ ơ n a, ngu n cáï gi ng luôn có bán trên th tr ng và có th th nuôi đ n ho c nuôi ghép quanh năm, vìữ ồ ố ị ườ ể ả ơ ặ v y, nuôi cá trong ao r t ph bi n các n c Châu Á.ậ ấ ổ ế ở ướ Các loài cá khác nhau s ng các t ng n c khác nhau: t ng đáy, t ng gi a ho c t ng m t và chúng ănố ở ầ ướ ầ ầ ữ ặ ầ ặ nh ng lo i th c ăn khác nhau có s nữ ạ ứ ẵ trong t nhiên. Ng i ta có th t n d ng nh ng đ c đi m này đự ườ ể ậ ụ ữ ặ ể ể nuôi cá. Ch ng h n nh vi c th thêm m t vài loài cá ăn t p trong m t ao s t n d ng ao nuôi m t cáchẳ ạ ư ệ ả ộ ạ ộ ẽ ậ ụ ộ hi u qu . H n n a, có th thu đ c nhi u loài cá dùng làm th c ăn trong gia đình ho c đem bán.ệ ả ơ ữ ể ượ ề ứ ặ Thu t ngậ ữ Nuôi đ n:ơ ch nuôi m t loài cá trong aoỉ ộ Nuôi ghép: nuôi t hai loài cá tr lên trong aoừ ở Cá ăn t p: cá ăn nhi u loài th c ăn t nhiênạ ề ứ ự Cá ăn đ ng v t: cá ăn các đ ng v t nh trong n cộ ậ ộ ậ ỏ ướ Đ i v i các nông h v a và nh ít có kh năng đ u t cho ao cá, thì nuôi ghép cá có nhi u l i ích h n soố ớ ộ ừ ỏ ả ầ ư ề ợ ơ v i nuôi đ n. Vì th , tài li u này ch y u gi i thi u v k thu t nuôi nhi u loài cá khác nhau trong cùngớ ơ ế ệ ủ ế ớ ệ ề ỹ ậ ề m t ao. C th là: ộ ụ ể - M t s loài cá có th th nuôi ghép.ộ ố ể ả - T l các loài cá trong các ao nuôi ghép khác nhau.ỉ ệ - Cách bón phân cho ao và cho cá ăn. - Cách c i t o ao đ th cáả ạ ể ả - Cách thu ho ch cáạ M t s đi m c n l u ý khi thi t k m t ao m i.ộ ố ể ầ ư ế ế ộ ớ 2. Các loài cá th nuôi ghépả Nhi u loài cá có th th trong ao nuôi ghép nh cá rô phi, cá chép, cá mè tr ng, cá trôi n Đ , cáề ể ả ư ắ Ấ ộ h ng, cá tai t ng, cá s c r n và cá tra. Có th th các loài cá này v i t l khác nhau đ t n d ngườ ượ ặ ằ ể ả ớ ỉ ệ ể ậ ụ nhi u lo i th c ăn t nhiên s n có trong ao. Khi th loài cá ăn đ ng v t, nên ghép thêm m t ho c vài loàiề ạ ứ ự ẵ ả ộ ậ ộ ặ cá ăn t p nh m t n d ng tri t đ th c ăn d th a cũng nh th c ăn t nhiên có trong ao.ạ ằ ậ ụ ệ ể ứ ư ừ ư ứ ự Cá Rô phi Cá rô phi là loài cá ăn t p, có th s ng, sinh tr ng và sinh s n trong vùng n c ng t và l . Cá l nạ ể ố ưở ả ướ ọ ợ ớ nhanh trong đi u ki n ao có bón phân, ch t th i ho c cho ăn ph ph m nông nghi p nh cám g o. Tùyề ệ ấ ả ặ ụ ẩ ệ ư ạ thu c vào đi u ki n ao nuôi và ngu n th c ăn s n có, cá có th đ t tr ng l ng 0,4-0,6 kg/con/năm.ộ ề ệ ồ ứ ẵ ể ạ ọ ượ Cá Mè tr ngắ Trong ao nuôi, cá mè tr ng s ng t ng m t và t ng gi a. Cá l n nhanh khi ăn th c ăn t nhiên hay th cắ ố ở ầ ặ ầ ữ ớ ứ ự ứ ăn b sung b ng ph ph m nông nghi p. Sau m t năm, cá có th đ t tr ng l ng 1 kg/con.ổ ằ ụ ẩ ệ ộ ể ạ ọ ượ Cá H ngườ Cá h ng thu c lo i ăn t p, cá s d ng t t phân gia c m và phân heo. Khi nuôi, cho cá ăn th c ăn bườ ộ ạ ạ ử ụ ố ầ ứ ổ sung là cám, b t mì và b t cá. Cá đ t tr ng l ng 0,2 - 0,3 kg/con/năm.ộ ộ ạ ọ ượ Cá Trôi n ĐẤ ộ Ba loài cá trôi n Đ g m cá catla, cá trôi tr ng và cá trôi đen đ u có tính ăn t p. Chúng ăn t t c cácẤ ộ ồ ắ ề ạ ấ ả lo i th c ăn t nhiên có trong ao và đ t tr ng l ng 0,5-0,7 kg/con/năm, riêng cá catla l n nhanh h n, cóạ ứ ự ạ ọ ượ ớ ơ th đ t 1,5 kg/con/năm. Ng i nuôi không ph i cho cá ăn n u th nuôi m t đ th p (ít h n 2 con/m2)ể ạ ườ ả ế ả ở ậ ộ ấ ơ nh ng khi th m t đ cao h n, ph i b sung th c ăn cho cá nh cám, t m, béo cám, ph ph ph m nhàư ả ậ ộ ơ ả ổ ứ ư ấ ụ ế ẩ b p. ế Cá Lóc Cá lóc là loài cá ăn đ ng v t. Cá có c quan hô h p ph nên có th s ng trong các vũng n c, kênhộ ậ ơ ấ ụ ể ố ướ r ch, ao, h và ru ng lúa. Cá con đ c thu gom t nhi u th y v c khác nhau. Ng i nuôi có th sạ ồ ộ ượ ừ ề ủ ự ườ ể ử d ng cá t p, ph ph ph m t lò m , nhà máy ch bi n cho cá ăn. Cá đ t tr ng l ng 0,4 - 0,8ụ ạ ụ ế ẩ ừ ổ ế ế ạ ọ ượ kg/con/năm. Cá S c r nặ ằ Th c ăn a thích c a cá s c r n là th c v t đang phân h y. Khi nuôi, có th b sung th c ăn cho cáứ ư ủ ặ ằ ự ậ ủ ể ổ ứ b ng bèo cám, các lo i, cám và các ph ph ph m khác. Cá đ t tr ng l ng 70-100 g/con/nămằ ạ ụ ế ẩ ạ ọ ượ Cá Chép Cá chép ăn đ ng v t đáy nh trùng, u trùng côn trùng, c, th c v t đang phân h y. Có th s d ngộ ậ ư ấ ố ự ậ ủ ể ử ụ bèo cám, rau c i, ph ph ph m nhà b p, lò m v i m t ít b t cá đ làm th c ăn b sung cho cá chép.ả ụ ế ẩ ế ổ ớ ộ ộ ể ứ ổ Cá có th đ t tr ng l ng 0,3-0,5 kg/con/năm.ể ạ ọ ượ Cá Tra Cá tra là loài ăn t p nên có th cho ăn bèo cám, rau mu ng, cám, t m và các lo i th c ăn d tìm khác.ạ ể ố ấ ạ ứ ễ Cá s ng t ng đáy và l n nhanh, có th đ t tr ng l ng 0,8 - 1 kg/con/năm.ố ầ ớ ể ạ ọ ượ Kích c cáỡ Cá gi ng th nuôi nên đ t tr ng l ng t 3-5 g/con (ho c dài 4-5 cm). Nên th cá gi ng cùng c đ cóố ả ạ ọ ượ ừ ặ ả ố ỡ ể th thu ho ch đ c cá l n đ u nhau. ể ạ ượ ớ ề Th i gian th cá ờ ả Tránh th cá vào lúc n ng nóng, t t nh t là vào lúc sáng s m hay chi u mát. N u mua cá t tr i gi ngả ắ ố ấ ớ ề ế ừ ạ ố đ ng b ng bao ny lông, nên ngâm bao cá trong ao kho ng 15-30 phút. Sau đó m bao, tát m t ít n cự ằ ả ở ộ ướ ao vào bao và t t th cá ra.ừ ừ ả M c dù có th th cá quanh năm nh ng ng i nuôi th ng th vào mùa m a và thu ho ch vào mùaặ ể ả ư ườ ườ ả ư ạ khô. Tuy nhiên, n u nông h trong vùng đ t th p thu c Đ ng b ng sông C u Long (vùng lũ), c n thi tế ộ ở ấ ấ ộ ồ ằ ử ầ ế k b bao quanh ao ch c ch n ho c rào l i tr c khi th cá nuôi. Đ i v i vùng đ t ng p sâu vào mùaế ờ ắ ắ ặ ướ ướ ả ố ớ ấ ậ lũ, tránh th i gian m a gió b ng cách th cá sau mùa lũ l n.ờ ư ằ ả ớ T l cá th nuôi nh th nào?ỉ ệ ả ư ế Vi c ch n thành ph n cá th tùy thu c vào ngu n cá gi ng và lo i th c ăn nông h có kh năng cungệ ọ ầ ả ộ ồ ố ạ ứ ộ ả c p trong quá trình nuôi (nh bón phân cho ao, s d ng th c ăn b sung...), s thích c a ng i nuôi vàấ ư ử ụ ứ ổ ở ủ ườ th tr ng tiêu th cá.ị ườ ụ 4. Nuôi cá trong ao có bón phân Các loài cá ăn t p có th đ c nuôi trong ao bón phân chu ng ho c phân vô c . Tùy thu c vào ngu nạ ể ượ ồ ặ ơ ộ ồ ch t dinh d ng cung c p cho ao, ng i nuôi có th th cá v i t l khác nhau. N u ao nuôi s d ngấ ưỡ ấ ườ ể ả ớ ỉ ệ ế ử ụ phân gà, v t hay phân heo, thành ph n cá th nh B ng 1:ị ầ ả ư ả B ng 1. Thành ph n cá th nuôi trong ao không bón phân chu ngả ầ ả ồ Loài cá T l th (%)ỉ ệ ả Rô phi 40 Cá chép 15 Cá tra 15 Cá h ngườ 10 Cá trôi 10 Cá mè tr ngắ 5 5. Nuôi cá có tính ăn th c v t m mự ậ ề Th c v t m m bao g m rau mu ng, lá khoai lang, bèo cám, lá chu i, c và các rau c i khác. N u ngu nự ậ ề ồ ố ố ỏ ả ế ồ th c ăn này có s n và phong phú nên ch n nuôi cá tai t ng. M t đ cá th t 5-7 con/mứ ẵ ọ ượ ậ ộ ả ừ 2 ao. Cho cá ăn th c v t v i l ng t i đa kho ng 20-25 kg/100 kg cá/ngày.ự ậ ớ ượ ố ả Các nguyên li u có th s d ng đ làm th c ăn cho cáệ ể ử ụ ế ứ Chia l ng th c ăn cho cá thành 2 l n/ngày vào bu i sáng và chi u. L ng th c ăn có th gi m xu ngượ ứ ầ ổ ề ượ ứ ể ả ố còn 10-15 kg/100 kg cá, n u n c ao quá xanh hay cá n i đ u vào sáng s m.ế ướ ổ ầ ớ Ngoài ra, có th ph i tr n th c ăn tinh cho cá t cám, t m, bã đ u nành hay ph ph ph m nhà b p v iể ố ộ ứ ừ ấ ậ ụ ế ẩ ế ớ l ng 1kg th c ăn/100 kg cá/ngày.ượ ứ N u mu n nuôi ghép trong ao v i ngu n th c ăn ch y u là th c v t m m, nên ch n thành ph n cá thế ố ớ ồ ứ ủ ế ự ậ ề ọ ầ ả nh B ng 2: ư ả B ng 2:ả Loài cá T l th (%)ỉ ệ ả Cá tai t ngượ 50 Cá s c r nặ ằ 35 Cá chép 10 Cá mè tr ngắ 5 6. Nuôi cá ăn đ ng v t v i th c ăn ch y u là cá t pộ ậ ớ ứ ủ ế ạ Có th nuôi cá lóc hay cá rô b ng th c ăn t ch bi n ch y u t ngu n cá t p. Nên th k t h p thêmể ằ ứ ự ế ế ủ ế ừ ồ ạ ả ế ợ m t vài loài cá ăn t p đ t n d ng th c ăn d th a và th c ăn t nhiên trongộ ạ ể ậ ụ ứ ư ừ ứ ự h th ng ao nuôi. ệ ố N u mu n nuôi cá có tính ăn đ ng v t nh cá lóc, có th ghép thêm các loài cá khác nh B ng 3. Vàế ố ộ ậ ư ể ư ả n u nuôi ghép cá rô đ ng, có th áp d ng t l th ghép theo B ng 4. ế ồ ể ụ ỉ ệ ả ả Trong ao nuôi cá lóc và cá rô, m t đ cá th th ng t 10 - 15 con/ m2. Th c ăn cho cá có th dùng cáậ ộ ả ườ ừ ứ ể t p, ph ph ph m t lò m ho c đ u, da cá, đ u tôm tr n v i cám. L ng th c ăn cho cá nh trongạ ụ ế ẩ ừ ổ ặ ầ ầ ộ ớ ượ ứ ư B ng 5.ả Cá rô phi v nằ Cá rô phi đỏ Cá Mè tr ngắ Cá H ngườ Cá Catla Cá Trôi đen Cá Trôi tr ngắ Cá Lóc Cá S c r nặ ằ Cá Chép Cá Tra Ngâm bao ca gi ng trong ao 15-20 phút tr c khi th raố ướ ả T t th cá ra aoừ ừ ả V và đ u tômỏ ầ Cám B ng 3, 4ả Loài cá T l th (%)ỉ ệ ả Loài cá T l th (%)ỉ ệ ả Cá lóc 80 Cá rô 80 Cá rô phi 15 Cá s c r n hay cá h ngặ ằ ườ 15 Cá tra 5 Cá chép 5 B ng 5:ả Tháng nuôi Kg th c ăn cho 100 kg cá/ngàyứ 1 8 2 8 3 7 4 6 5 5 6 5 7. Chăm sóc cá nuôi Vi c quan sát và chăm sóc ao cá hàng ngày có th làm gi m s cá ch t và tăng năng su t cá nuôi. Vìệ ể ả ố ế ấ th , ng i nuôi c n ph i th ng xuyên quan tâm đ n:ế ườ ầ ả ườ ế Màu n cướ N c có màu xanh đ t chu i ch ng t trong n c có nhi u l ng oxy hoà tan và th c ăn t nhiên, thíchướ ọ ố ứ ỏ ướ ề ượ ứ ự h p cho cá tăng tr ng t t. N c ao có màu xanh quá nh t hay quá đ m đ u không t t cho cá. N uợ ưở ố ướ ạ ậ ề ố ế n c không có màu xanh, c n bón phân cho ao. Khi n c ao có màu xanh đ m, nên thay n c ao vàướ ầ ướ ậ ướ ng ng cho ăn hay không bón phân cho ao.ừ Quan sát ho t đ ng c a cá vào lúc sáng s mạ ộ ủ ớ N u cá n i đ u vào sáng s m là do n c ao b thi u oxy. Trong tr ng h p này, nên thay 10 - 20%ế ổ ầ ớ ướ ị ế ườ ợ l ng n c ao và gi m l ng th c ăn cho cá. ượ ướ ả ượ ứ Ki m tra c ng c p và thoát n cể ố ấ ướ Nên th ng xuyên ki m tra c ng b ng, n u th y c ng h hay b rò r n c, c n ph i s a ngay.ườ ể ố ọ ế ấ ố ư ị ỉ ướ ầ ả ử Cá ch t hay cá y u n i l đ trên m t n cế ế ổ ờ ờ ặ ướ B nh cá có th x y ra lúc giao mùa (cu i mùa khô, đ u mùa m a). Đ phòng b nh cho cá, m t s nôngệ ể ả ố ầ ư ể ệ ộ ố h s d ng vôi b t hòa vào n c và l y n c trong r i đ u kh p ao v i li u l ng 20ộ ử ụ ộ ướ ấ ướ ả ề ắ ớ ề ượ - 40 g/ m2 ao. Xin đ c thêm tài li u "Qu n lý ch t l ng n c ao nuôi cá".ọ ệ ả ấ ượ ướ 8. Thu ho ch cáạ Cách thu ho ch cá s tùy thu c vào m c đích c a ng i nuôi, ho c dùng làm th c ăn trong gia đìnhạ ẽ ộ ụ ủ ườ ặ ứ ho c đem bán. N u nuôi cá đ làm th c ph m cho nông h , có th thu cá b ng chài b t c lúc nào.ặ ế ể ự ẩ ộ ể ằ ấ ứ Th i gian thu ho ch đ bán cá tùy thu c vào giá cá và nhu c u trên th tr ng. Có th thu ho ch cá b tờ ạ ể ộ ầ ị ườ ể ạ ắ c th i gian nào trong ngày, nh ngứ ờ ư t t nh t là vào lúc sáng s m, vì lúc đóố ấ ớ nhi t đ không quá nóng vàệ ộ b n có th đem cá ra ch bán đúng bu i ch . Cách thu ho ch là rút c n kho ng 50% n c ao r i dùngạ ể ợ ổ ợ ạ ạ ả ướ ồ l i kéo đ thu cá. S cá còn l i có th b t sau khi b m c n n c ao.ướ ể ố ạ ể ắ ơ ạ ướ Năng su t cá nuôiấ Có r t nhi u y u t nh h ng đ n năng su t cá nuôi, bao g m thành ph n cá th , s l ng và ch tấ ề ế ố ả ưở ế ấ ồ ầ ả ố ượ ấ l ng th c ăn và ch t l ng n c ao. Th ng các nông h thu đ c 280 - 600 kg cá t 100 mượ ứ ấ ượ ướ ườ ộ ượ ừ 2 ao sau m t v nuôi t 6 đ n 8 tháng.ộ ụ ừ ế 9. B n mu n b t đ u nuôi cá?ạ ố ắ ầ Tr c khi b t đ u nuôi cá,ướ ắ ầ c n ph i xem xét 3 y u t quan tr ng:ầ ả ế ố ọ Kh năng cung c p gi ng?ả ấ ố V trí có thích h p đ đào ao không? ị ợ ể Xây d ng mô hình nuôi nào cho thích h p ?ự ợ Kh năng cung c p gi ngả ấ ố Cá gi ng có th d dàng đánh b t ngoài t nhiên ho c có th mua đ c t các tr i s n xu t cá gi ng.ố ể ễ ắ ự ặ ể ượ ừ ạ ả ấ ố Ch n v trí xây d ng aoọ ị ự • Ph i ch n n i có đi u ki n thu n ti n cho vi c trao đ i n c, ít nh t là trong mùa m a, tránhả ọ ơ ề ệ ậ ệ ệ ổ ướ ấ ư nh ng n i d b ng p lũ sâu. ữ ơ ễ ị ậ • Tránh nh ng vùng đ t phèn vì đ chua c a n c có th làm ch t cá. Không nên đào ao nh ngữ ấ ộ ủ ướ ể ế ở ữ vùng b nhi m m n, vùng b nh h ng c a ch t th i công nghi p. ị ễ ặ ị ả ưở ủ ấ ả ệ • Ao ph i đ c thi t k g n nhà đ ti n cho vi c chăm sóc và phòng m t tr m. ả ượ ế ế ầ ở ể ệ ệ ấ ộ • Ánh sáng cho ao r t quan tr ng vì nó giúp cho th c ăn t nhiên phát tri n trong ao do đó đấ ọ ứ ự ể ể xung quanh ao thoáng c n ch t b nh ng cây l n. ầ ặ ỏ ữ ớ • Giao thông thu n l i cho vi c chuyên ch th c ăn và bán s n ph m.ậ ợ ệ ở ứ ả ẩ Thi t k aoế ế Đ thu n ti n cho vi c qu n lý, ao nên thi t k có di n tích tể ậ ệ ệ ả ế ế ệ ừ 200-1000 m2. Ao có d ng hình ch nh tạ ữ ậ s giúp cho vi c thu ho ch b ng l i d dàng h n. Thông th ng chi u dài ao đ c thi t k l n h nẽ ệ ạ ằ ướ ễ ơ ườ ề ượ ế ế ớ ơ chi u r ng t 3-4 l n. Đ sâu c a ao dao đ ng tề ộ ừ ầ ộ ủ ộ ừ 1-1,5m, tuy nhiên, nh ng vùng b nhi m phèn thìở ữ ị ễ không nên đào sâu. Thay vào đó, nên đ p b cao kho ng 1,5 m. B ph i đ r ng đ tránh n c rò r vàắ ờ ả ờ ả ủ ộ ể ướ ỉ nh t thi t ph i cao h n đ nh lũ.ấ ế ả ơ ỉ Ao ph i đ c thi t k có c ng c p và thoát n c. Có th l i d ng đ nghiêng t nhiên c a đ a hình đả ượ ế ế ố ấ ướ ể ợ ụ ộ ự ủ ị ể ch n v trí đ t c ng c p và thoát n c. C ng có th đ c làm b ng ng nh a PVC, xi măng ho c ngọ ị ặ ố ấ ướ ố ể ượ ằ ố ự ặ ố sành v i đ ng kính t 15 - 20 cm. Cũng có th xây c a c ng b ng xi măng đ thay th cho ng c ng.ớ ườ ừ ể ử ố ằ ể ế ố ố Thu ho ch cáạ Ao nuôi cá C ng c p n cố ấ ướ C ng x n cố ả ướ  K  THU T NUÔI CÁ TRÊỸ Ậ   Ts. D ng Nh t Long ươ ự BM K thu t nuôi th y s n n c ng t, Khoa Th y s n, Đ i h c C n Thỹ ậ ủ ả ướ ọ ủ ả ạ ọ ầ ơ Trong nh ng năm v a qua, cá Trê lai đã đ c nuôi m t s vùng châu Á nh Thái Lan, Đài Loan, Ânữ ừ ượ ở ộ ố ư Đ , Philippines, Trung qu c, Vi t nam... và m t s n c cá Trê lai tr thành m t đ i t ng nuôi chộ ố ệ ở ộ ố ướ ở ộ ố ượ ủ y u nh Thái Lan năng su t có th đ t 105 t n/ha/năm.ế ư ấ ể ạ ấ H cá Trê g m nhi u loài châu Á và châu Phi. n c ta đang khai thác và nuôi 4 loài đó là cá Trêọ ồ ề ở Ở ướ Đen (Clarias focus), Trê Tr ng (ắ Clarias batracus), Trê vàng (Clarias macrocephalus), Trê phi (Clarias gariepinus) và cá Trê lai. Hi n nay cá Trê vàng lai (là con lai gi a cá Trê phi đ c và cá Trê vàng cái)ệ ữ ự đang đ c nuôi ph bi n nhi u đ a ph ng trên c n c.ượ ổ ế ở ề ị ươ ả ướ I. Đ C ĐI M SINH H C C A CÁ TRÊẶ Ể Ọ Ủ Đ c đi m nh n d ng và phân bi t 4 loài cá Trêặ ể ậ ạ ệ 1. Cá Trê tr ng (ắ Clarias batrachus) 2. Cá Trê vàng (Clarias macrocephalus) 3. Cá Trê lai (hybrid catfish) là con lai gi a cá Trê vàng cái và cá Trê phi đ cữ ự 4. Cá Trê phi (Clarias gariepinus) Theo Ph m Thanh Liêm (2006) có nhi u ch tiêu hình thái đ phân biêt các loài cá Trê, tuy nhiên có 5ạ ề ỉ ể đ c đi m hình thái d nh n bi t nh t giúp phân bi t nhanh các loài cá Trê đó là các đ c đi m v màuặ ể ễ ậ ế ấ ệ ặ ể ề s c c th (1) hình d ng c a thóp trán (2), x ng ch m (3), kho ng cách x ng ch m-vi l ng (4) và sauắ ơ ể ạ ủ ươ ẩ ả ươ ẩ ư cùng là gai vi ng c (5).ự Hình 1: Hình d ng 4 loài cá Trêạ Hình 2: Đ c đi m nhân d ng 4 loài cá Trêặ ể ạ Đ c đi mặ ể Trê tr ngắ Trê vàng Trê lai Trê Phi Màu s cắ màu s m, đ ngậ ồ nh t, có nhi u đ mấ ề ố tr ng sáng s pắ ắ thành nh ng v chữ ạ ngang trên thân, và r i rác m t d iả ở ặ ướ thân màu s m, đ ngậ ồ nh t, có nhi u đ mấ ề ố tr ng sáng s pắ ắ thành nh ng v chữ ạ ngang trên thân, và r i rác m t d iả ở ặ ướ thân còn nh thì màuỏ s c nh cá Trêắ ư vàng, có vài đ mố tr ng sáng trên cắ ơ th , nh ng khi l nể ư ớ lên l i gi ng cá Trêạ ố phi, màu s c loangắ lỗ không đ ng nh tồ ấ mà có d ng bôngạ tr ng đen loang l ,ắ ỗ không có các đ mố tr ng sángắ Thóp trán ng n, hình thoiắ ng n có hình tamắ giác không có đ c đi mặ ể riêng, m t s cáộ ố th gi ng cá Trêể ố vàng, trong khi số khác l i gi ng cáạ ố Trê phi dài, có d ng nhạ ư trái b u kéo dàiầ X ng ch mươ ẩ hình tam giác (đ nhỉ x ng ch m nh nươ ẩ ọ ch không tròn nhứ ư cá Trê lai) tròn hình ch M, đ nhữ ỉ x ng ch m trònươ ẩ hình ch Mữ Kho ng cáchả x ng ch m - viươ ẩ l ngư dài, 1/4 - 1/5,5 chi u dài đ uề ầ ng n, 1/5 – 1/7ắ chi u dài đ uề ầ dài, 1/4 - 1/5 chi uề dài đ uầ Gai vi ng cự m t trong x răngặ ẻ c a, sâu (r t dư ấ ễ k t vào trong l iẹ ướ khi đánh b t)ắ ch x răng c a ỉ ẻ ư ỏ m t ngoàiặ Các loài cá Trê nói chung đ u có tính ch u đ ng cao v i môi tr ng kh c nghi t nh : ao tù, m ng rãnh,ề ị ự ớ ườ ắ ệ ư ươ n i có hàm l ng oxygen th p vì c th cá Trê có c quan hô h p ph g i là "hoa kh " giúp cá hô h pơ ượ ấ ơ ể ơ ấ ụ ọ ế ấ đ c nh khí tr i. Cá Trê có đ c tính ăn t p, th c ăn ch y u là đ ng v t. Trong t nhiên cá Trê ăn cônượ ờ ờ ặ ạ ứ ủ ế ộ ậ ự trùng, giun c, tôm cua, cá... ngoài ra trong đi u ki n ao nuôi cá Trê còn có th ăn các ph ph m t tr iố ề ệ ể ụ ẫ ừ ạ chăn nuôi, nhà máy ch bi n th y s n, ch t th i t lò m .ế ế ủ ả ấ ả ừ ổ Mùa v sinh s n c a cá Trê b t đ u vào mùa m a t tháng 4 - 9 t p trung ch y u vào tháng 5 - 7.ụ ả ủ ắ ầ ư ừ ậ ủ ế Trong đi u ki n nuôi cá có th sinh s n nhi u l n trong năm (4 -ề ệ ể ả ề ầ 6 l n). Nhi t đ đãm b o đ cá sinhầ ệ ộ ả ể s n t 25 -ả ừ 32 0C. Sau khi cá sinh s n xong ta có th nuôi v tái phát d c kho ng 30 ngày thì cá có thả ể ỗ ụ ả ể tham gia sinh s n tr l i.ả ở ạ Loài cá Màu s c tr ngắ ứ Đ ng kính tr ng (mm)ườ ứ S c sinh s n (tr ng/kg cáứ ả ứ cái) Cá Trê vàng Cá Trê phi Nâu nh t, vàng nâuạ Xanh lá m , xanh ng c bíchạ ọ 1,1 - 1,2 1,0 - 1,1 60 000 - 80 000 25 000 - 60 000 II. K THU T SINH S N NHÂN T O CÁ TRÊỸ Ậ Ả Ạ 1. Nuôi v cá b mỗ ố ẹ 1.1. Ao nuôi vỗ Vì cá Trê có kh năng thích ng r t cao nên ao nuôi v không đòi h i các đi u ki n k thu t m t cáchả ứ ấ ỗ ỏ ề ệ ỹ ậ ộ nghiêm ng t. Qua th c t ĐBSCL cho th y ao nuôi v có di n tích r t nh t vài ch c đ n vài trămặ ự ế ở ấ ỗ ệ ấ ỏ ừ ụ ế mét vuông cá đ u thành t t. Ao nuôi v cá Trê c n ph i có b ch c ch n không đ c rò r , có l m i,ề ố ỗ ầ ả ờ ắ ắ ượ ỉ ỗ ọ đ c bi t là c a c ng. T t nh t là c n rào ch n c n th n tránh s th t thóat cá. Đ sâu m c n c daoặ ệ ở ử ố ố ấ ầ ắ ẩ ậ ự ấ ộ ự ướ đ ng t 1,2 – 1,5 m.ộ ừ 1.2. M t đ thậ ộ ả Cá dùng đ nuôi v ph i là cá có đ 12 tháng tu i, tr ng l ng trung bình t 150 - 200 g/con. M t đ thể ỗ ả ủ ổ ọ ượ ừ ậ ộ ả t 0,5ừ 0,8 kg/m2, v i t l cá đ c : cá cái là 2 : 1 ho cớ ỷ ệ ự ặ 3 : 1. Th i gian nuôi v t 2ờ ỗ ừ - 3 tháng. Không nên dùng cá đã cho sinh s n năm tr c đ đ n năm sau làm cá b m và m t cá cái không nên cho sinhả ướ ể ế ố ẹ ộ s n quá 3 l n trong năm.ả ầ 1.3. Th c ănứ Cá Trê r t háu ăn và th i gian tiêu hóa th c ăn r t nhanh vì th nên cho cá ăn nhi u l n trong ngày.ấ ờ ứ ấ ế ề ầ L ng th c ăn hàng ngày là 1.5 - 3 % tr ng l ng cá nuôi. Thành ph n th c ăn ph i có hàm l ng đ mượ ứ ọ ượ ầ ứ ả ượ ạ t ng đ i cao vì th l ng b t cá s d ng chi m 30 - 40 %, cám g o 40 %, b t đ u nành 20 - 30 %.ươ ố ế ượ ộ ử ụ ế ạ ộ ậ Ngoài ra có th s d ng thêm ph ph m t lò m hay t nhà máy ch bi n th y s n ho c cá t p t i 1ể ử ụ ế ẫ ừ ổ ừ ế ế ủ ả ặ ạ ươ l n/tu n.ầ ầ 2. Ch n cá b mọ ố ẹ Cá Trê cái khi thành th c có b ng to, m m đ u, l sinh d c hình vành khuyên và ph ng to th ng cóụ ụ ề ề ỗ ụ ồ ườ màu đ nh t. L y ngón tay vu t nh b ng cá t trên xu ng th y có tr ng ch y ra, kích c tr ng đ ngỏ ạ ấ ố ẹ ụ ừ ố ấ ứ ả ỡ ứ ồ đ u, căng tròn v i màu s c đ c tr ng.ề ớ ắ ặ ư Con đ c có gai sinh d c dài, hình tam giác, phía đ u gai sinh d c nh n và nh , ph n nhô ra phía sau r tự ụ ầ ụ ọ ỏ ầ ấ dài th ng có màu tr ng hay vàngườ ắ nh t, vào mùa sinh s n có màu h ng nh t. T l cá đ c : cá cáiạ ả ồ ạ ỷ ệ ự tham gia sinh s n là 1:3 ho c 1:5.ả ặ 3. Kích thích cá sinh s nả Kích thích t s d ng đ kích thích cá Trê sinh s n làố ử ụ ể ả não thùy th th ng dùng là não thùy cá chép,ể ườ HCG (Human Chorionic Gonadotropin) là kích d c t màng đ m c a nhau thai ti t ra. Li u hormoneụ ố ệ ủ ế ề dùng cho kích thích cá là 4.000– 6.000 UI/kg cá cái. Có th dùng riêng ho c ph i h p c hai lo i kíchể ặ ố ợ ả ạ d c t trên. Đ i v i cá Trê nên s d ng ph ng pháp kích thích cá hai li u v i cá cáiụ ố ố ớ ử ụ ươ ề ớ • L n m tầ ộ : g i là li u s b , l ng kích d c t s d ng b ng 1/3 t ng li u.ọ ề ơ ộ ượ ụ ố ử ụ ằ ổ ề • L n haiầ : g i là li u quy t đ nh l ng kích d c t s d ng b ng 2/3 t ng li u và cách l n m t tọ ề ế ị ượ ụ ố ử ụ ằ ổ ề ầ ộ ừ 4 - 6 gi .ờ Cá đ c ch s d ng ph ng pháp kích thích cá m t l n duy nh t v i li u l ng b ng li u s b c a cáự ỉ ử ụ ươ ộ ầ ấ ớ ề ượ ằ ề ơ ộ ủ cái. Kích thích cá đ c cùng th i đi m v i li u quy t đ nh cho cá cái. V trí tiêm kích d c t có th là g cự ờ ể ớ ề ế ị ị ụ ố ể ố vây ng c, xoang b ng ho c trên c l ng c a cá. Th ng tiêm trên c l ng s an toàn và d dàng h n.ự ụ ặ ơ ư ủ ườ ơ ư ẽ ể ơ Th i gian hi u ng kích d c t c a cá Trê t 8 - 15 gi , nghĩa là sau th i gian này k t khi kích thích cáờ ệ ứ ụ ố ủ ừ ờ ờ ể ừ b ng li u quy t đ nh thì cá s r ng tr ng. Đ i v i ph ng pháp sinh s n nhân t o thì vi c xác đ nh th iằ ề ế ị ẽ ụ ứ ố ớ ươ ả ạ ệ ị ờ đi m r ng tr ng này r t quan tr ng, vì y u t này nh h ng r t l n đ n t l th tinh c a tr ng, n u trể ụ ứ ấ ọ ế ố ả ưở ấ ớ ế ỷ ệ ụ ủ ứ ế ể ho c s m h n cũng không t t.ặ ớ ơ ố 4. Đ tr ng và th tinhẻ ứ ụ 4.1. Cá đ tr ng và th tinh t nhiênẻ ứ ụ ự Sau khi kích thích cá b ng kích d c t , b trí cá theo t l đ c:cái là 1:1 vào b đ có đ sâu m c n cằ ụ ố ố ỷ ệ ự ể ẻ ộ ự ướ t 20 - 40 cm. B đ có di n tích t 2 - 20 mừ ể ẻ ệ ừ 2 trong đó có đ s n giá th là g ch đ i v i cá Trê phi và xể ẳ ể ạ ố ớ ơ d a ho c x nilon cho cá Trê vàng, nên căng m t t m l i d i đáy b đ h ng nh ng tr ng r i r từ ặ ơ ộ ấ ướ ướ ể ể ứ ữ ứ ơ ớ không bám trên giá th . M t đ cá th vào b là 5 c p cá b m / mể ậ ộ ả ể ặ ố ẹ 2. Ch cá sinh s n xong, ti n hànhờ ả ế v t giá th có tr ng bám vào đem sang b p.ớ ể ứ ể ấ 4.1. Th tinh nhân t oụ ạ Tách cá cái và cá đ c b m trong hai b khác nhau theo t l 3 - 5 cá cái /1 cá đ c. Sau khi kích thíchự ố ẹ ể ỷ ệ ự cá b ng kích d c t ta c n ph i xác đ nh chính xác th i đi m r ng tr ng c a cá cái đ ti n hành vu tằ ụ ố ầ ả ị ờ ể ụ ứ ủ ể ế ố tr ng và th tinh nhân t o. Vì cá đ c r t khó vu t l y tinh d ch, do đó c n m b ng cá đ c đ l y tinhứ ụ ạ ự ấ ố ấ ị ầ ổ ụ ự ể ấ sào. Chu n b d ng cẩ ị ụ ụ • Khăn, dao hay kéo đ m b ng cá đ c l y tinh sào.ể ổ ụ ự ấ • Thau nh đ ch a tr ng, chén đ ch a tinh sào cá đ c.ỏ ể ứ ứ ể ứ ự • N c mu i sinh lý hay d ch truy n.ướ ố ị ề • Giá th đ r c tr ng nên làm b ng khung l i.ể ể ắ ứ ằ ướ Ti n hành th tinh nhân t oế ụ ạ • Ti n hành m cá đ c l y tinh sào ngay tr c th i đi m cá r ng tr ng.ế ổ ự ấ ướ ờ ể ụ ứ • Vu t tr ng cá cái vào thau c n lau khô và s ch thau tr c khi ch a tr ng. Tr c khi vu t tr ngố ứ ầ ạ ướ ứ ứ ướ ố ứ c n lau tay và thân cá khô ráo đ tránh n c r i vào thau tr ng.ầ ể ướ ơ ứ • Dùng kéo c t nh tinh sào, sau đó v t l y ph n tinh d ch. K ti p pha loãng tinh d ch b ng 10 mlắ ỏ ắ ấ ầ ị ế ế ị ằ n c mu i sinh lý.ướ ố • Tr n l n tinh d ch vào thau tr ng, dùng lông gia c m (lông v t) khu y đ u trong m t phút độ ẫ ị ứ ầ ị ấ ề ộ ể tr ng và tinh d ch hòa l n vào nhau. N u th y đ c quá ta c n thêm n c mu i sinh đ gia tăngứ ị ẩ ế ấ ặ ầ ướ ố ể s ti p xúc v i tr ng c a tinh trùng do tinh trùng v n đ ng t t h n trong môi tr ng n c. Sauự ế ớ ứ ủ ậ ộ ố ơ ườ ướ đó r a tr ng b ng n c s ch.ử ứ ằ ướ ạ • R c đ u tr ng lên khung l i đ c b trí s n trong b p, tránh r c quá dày tr ng d b h . ắ ề ứ ướ ượ ố ẳ ể ấ ắ ứ ể ị ư 4.2. p tr ngẤ ứ D ng c p có th là b xi măng, composite hay b lót b ng b t nilon. Di n tích b t 1 - 20 mụ ụ ấ ể ể ể ằ ạ ệ ể ừ 2. Đ sâuộ m c n c t 20 - 60 cm. M t đ p t 20 000 - 30 000 tr ng/mự ướ ừ ậ ộ ấ ừ ứ 2. Tr ng cá ph i ng p vào trong n c.ứ ả ậ ướ C n cung c p n c m i liên t c và oxy đ y đ , nh t là th i đi m tr c và sau khi n ph i đãm b o tầ ấ ướ ớ ụ ầ ủ ấ ở ờ ể ướ ở ả ả ừ 5 6 mg/lít. Đ pH dao đ ng t 6,5 - 7,5. Nhi t đ n c b p t 25ộ ộ ừ ệ ộ ướ ể ấ ừ - 33 0C, nh ng t i u là t 28 - 30ư ố ư ừ 0C. V n đ m u ch t c a p tr ng là môi tr ng n c ph i s ch, không đ c đ n c h th i làm nhấ ề ấ ố ủ ấ ứ ườ ướ ả ạ ượ ể ướ ư ố ả h ng đ n s phát tri n c a phôi cá. Trong quá trình p không đ c đ ánh n ng tr c ti p chi u vào vàưở ế ự ể ủ ấ ượ ể ắ ự ế ế nhi t đ n c ph i n đ nh không đ c chênh l ch quá 2ệ ộ ướ ả ổ ị ượ ệ 0C. Th i gian phôi phát tri n đ n khi n thànhờ ể ế ở cá b t là 20 gi cá Trê phi và 22ộ ờ ở - 23 gi cá Trê vàng.ờ ở Sau khi cá n , ti n hành v t giá th ra. C n thao tác nh nhàng đ tách tr ng ung ra kh i b , nh m giúpở ế ớ ể ầ ẹ ể ứ ỏ ể ằ b ng s ch h n, làm tăng t l s ng c a cá b t. Ti p t c gi cá b p t 2 - 3 ngày thì chuy n sangể ươ ạ ơ ỷ ệ ố ủ ộ ế ụ ữ ở ể ấ ừ ể giai đo n ng cá gi ng. Có th s d ng ti p b p làm b ng cá b t hay v t sang ao ho c b ngạ ươ ố ể ử ụ ế ể ấ ể ươ ộ ớ ặ ể ươ khác. Lúc này cá b t có th ăn đ c th c ăn bên ngoài.ộ ể ượ ứ 5. ng cá gi ngƯơ ố ng tr c ti p cá b t lên thành cá gi ng thì m t đ ng tƯơ ự ế ộ ố ậ ộ ươ ừ 500 - 1000 con/m2. Có th chia quá trìnhể ng làm hai giai đo n thì m t đ ng cao h n 5.000 – 10.000 con/ mươ ạ ậ ộ ươ ơ 2, t cá b t lên cá h ng 2 - 3 cmừ ộ ươ th i gian t 15 - 20 ngày, t cá h ng lên cá gi ng c 5 - 10 cm m t kho ng 10 - 20 ngày. T ng th iờ ừ ừ ươ ố ỡ ấ ả ổ ờ gian ng t 30 - 45 ngày.ươ ừ 5.1. ng trong b xi măng, b lót b t nylonƯơ ể ể ạ • Di n tích b : 2 - 20 mệ ể 2. Đ sâu m c n c 40 - 60 cm.ộ ự ướ • M t đ ng: 5.000 – 10.000 con /mậ ộ ươ 2. Sau đó san th a ra nhi u b khi cá l n.ư ề ể ớ • Trong quá trình ng c n duy tì m c n c n đ nh, m i ngày c n ph i thay 1/3 l ngươ ầ ự ướ ổ ị ỗ ầ ả ượ n c trong b ng. Giai đo n đ u nên cho cá ăn th c ăn tinh và t i s ng nh moina (tr ngướ ể ươ ạ ầ ứ ươ ố ư ứ n c) hay lòng đ tr ng lu c chín.ướ ỏ ứ ộ • M i l n cho ăn 1 lòng đ tr ng/10 000 cá b t. M i ngày cho ăn t 3 - 4 l n.ỗ ầ ỏ ứ ộ ỗ ừ ầ Sau 4 - 5 ngày s d ng trùng ch ho c th c ăn t ng h p đ thay th d n lòng đ tr ng. Hai lo i th c ănử ụ ỉ ặ ứ ổ ợ ể ế ầ ỏ ứ ạ ứ này nên cho ăn xen k m i ngày hai l n. Đ c bi t v i th c ăn ch bi n c n đi u ch nh l ng th c ănẻ ỗ ầ ặ ệ ớ ứ ế ế ầ ề ỉ ượ ứ sao cho kho ng 1 - 2 gi thì cá ăn h t là đ c. Th c ăn ch bi n có th s d ng th c ăn công nghi pả ờ ế ượ ứ ế ế ể ử ụ ứ ệ ho c t ch bi n theo công th c sau:ặ ự ế ế ứ • B t cá :ộ 60%. • B t đ u nành : 10 %.ộ ậ • Cám g o :ạ 25 %. • B t mì :ộ 5 %. • Vitamin C và khoáng vi l ng (premix)ượ Các thành ph n trên đ c tr n đ u và ép thành viên đ cho cá ăn. Th c ăn d th a c n lo i b nh mầ ượ ộ ề ể ứ ư ừ ầ ạ ỏ ằ h n ch s ô nhi m môi tr ng n c b ng và là n i phát tri n vi khu n có h i cho s c khõe c a cá.ạ ế ự ễ ườ ướ ể ươ ơ ể ẩ ạ ứ ủ Th ng xuyên c r a v sinh b ng. Theo dõi tình hình ho t đ ng c a cá h ng ngày.ườ ọ ữ ệ ể ươ ạ ộ ủ ằ 5.2. ng cá trong giaiƯơ Giai đ c đ t n i có ngu n n c s ch nh ao, kinh, m ng. Di n tích giai nh hay l n đ u đ c. Nênượ ặ ơ ồ ướ ạ ư ươ ệ ỏ ớ ề ượ dùng l i có m t nh h n kích th c cá b t và khi cá l n có th dùng giai có m t l i th a h n nh ngướ ắ ỏ ơ ướ ộ ớ ể ắ ướ ư ơ ư đãm b o cá không thóat qua đ c. M t đ ng trong giai tả ượ ậ ộ ươ ừ 2000 - 3000 con/m2. Qu n lý và chăm sócả nh ng trên b , đ ng th i c n c r a giai đ n c đ c thông thoáng, k t h p ki m tra đ an toànư ươ ể ồ ờ ầ ọ ữ ể ướ ượ ế ợ ể ộ c a giai nh m tránh s th t thoát cá trong quá trình ng.ủ ằ ự ấ ươ 5.3. ng cá Trê trong ao đ tƯơ ấ Ao ng có di n tích t 100 - 500 mươ ệ ừ 2. Đ sâu m c n c t 1 - 1,2 m. Đáy ao b ng ph ng và đào m tộ ự ướ ừ ằ ẳ ộ rãnh nh r ng 1 m có đ sâu 20 - 30 cm nghiêng v phía c ng thoát n c. Phía tr c c a c ng đào m tỏ ộ ộ ề ố ướ ướ ữ ố ộ h r ng 1 - 2 m, sâu 40 - 50 cm đ d t p trung cá khi thu ho ch. C n c i t o ao th t k tr c khi th cáố ộ ể ể ậ ạ ầ ả ạ ậ ỹ ướ ả b t. S a chũa b b ng cho ch c ch n, l p h t các hang h c, l m i. Bón 10 - 15 kg vôi / 100 mộ ữ ờ ọ ắ ắ ấ ế ố ổ ọ 2 đ sátể trùng ao, tiêu di t đ ch h i, m m b nh trong ao. Bón phân chu ng đã hoai 15 - 20 kg ho c 250 g phânệ ị ạ ầ ệ ồ ủ ặ vô c (NPK, DAP) cho 100 mơ 2 m t n c đ t o ngu n th c ăn t nhiên ban đ u cho cá b t là nh ngặ ướ ể ạ ồ ứ ự ầ ộ ữ đ ng v t phù du. M t đ cá ng dao đ ng tộ ậ ậ ộ ươ ộ ừ 1.000 – 2.000 con /m2. Th c ăn s d ng nh cách ngứ ử ụ ư ươ trên b hay trong giai. Th i gian đ u c n pha loãng th c ăn t t đ u kh p ao, khi cá l n nên dùng sàn để ờ ầ ầ ứ ạ ề ắ ớ ể cho cá ăn nh m giúp quan sát cá d h n đ ng th i ki m soát đ c l ng th c ăn đ k p th i đi u ch nhằ ể ơ ồ ờ ể ượ ượ ứ ể ị ờ ề ỉ cho phù h p. Trong quá trình ng ph i thay n c đ nh kỳ. Đ c bi t c n chú ý v n đ d ch b nh vàợ ươ ả ướ ị ặ ệ ầ ấ ề ị ệ phòng tr đ ch h i nh : cá d , chim, r n n c. Sau 30 - 45 ngày kích c cá gi ng đ t 10 - 12 cm thìừ ị ạ ư ữ ậ ướ ỡ ố ạ chuy n cá sang nuôi th t. Khi đánh b t thu ho ch cá gi ng c n thao tác nh nhàng, d ng c ph i tr nể ị ắ ạ ố ầ ẹ ụ ụ ả ơ nh n,ẳ m t l i v t không đ c quá thô ráp làm cá b xây xát. N u cá gi ng v n chuy n đi xa c n ph iắ ướ ợ ượ ị ế ố ậ ể ầ ả gi trên giai, b và không cho ăn m t ngày tr c khi v n chuy n.ữ ể ộ ướ ậ ể III K THU T NUÔI CÁ TRÊỸ Ậ 1. Nuôi trong ao đ tấ Di n tích ao có th l n hay nh đ u đ c. M c n c dao đ ng tệ ể ớ ỏ ề ượ ự ướ ộ ừ 1,6 - 1,8 m. Ao nuôi g n n i cung c pầ ơ ấ n c cũng nh d thay n c khi c n thay n c và thu ho ch. Đáy ao ít bùn, b b ng v ng ch c, n u cóướ ư ễ ướ ầ ướ ạ ờ ọ ữ ắ ế đi u ki n thì nên kè và rào ch n xung quanh ao. C n t y d n ao th t k , tát c n và di t cá d b ng dâyề ệ ắ ầ ẩ ọ ậ ỷ ạ ệ ữ ằ thu c cá v i li u l ng 0.5 - 1 kg/100mố ớ ề ượ 3, l p t t c hang h c, l p các l m i. Bón vôi cho ao t 7 - 15 kg/ấ ấ ả ố ắ ỗ ọ ừ 100 m2. 2. M t đ th nuôiậ ộ ả Cá gi ng có kích c đ ng đ u, kích th cố ỡ ồ ề ướ t 5 - 10 cm, không xây xát, d hình. M t đ cá th t 30 - 50ừ ị ậ ộ ả ừ con/m2. Nên th cá vào lúc tr i mát. Tr c khi th cá c n cân b ng nhi t đ n c trong d ng c v nả ờ ướ ả ầ ằ ệ ộ ướ ụ ụ ậ chuy n và n c trong ao. ể ướ 2. Th c ănứ Th c ăn th ng t n d ng ph ph ph m nông nghi p nh cám, t m, rau, bèo, ... ph ph ph m nhàứ ườ ậ ụ ụ ế ẫ ệ ư ấ ụ ế ẫ máy ch bi n thũy s n, ph ph m t lò m gia súc, các lo i tôm tép, cua, c, cá t p. Tuỳ theo các giaiế ế ả ế ẫ ừ ỗ ạ ố ạ đo n phát tri n, l ng th c ăn h ng ngày dao đ ng t 3 - 12 %/ kh i l ng cá trong ao. Hàm l ng

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfDacdiemsinhhocvakythuatnuoimotsoloaithuysan.pdf
Tài liệu liên quan