Tài liệu Bài giảng Ký nguyên mới trong điều trị tăng huyết áp - Châu Ngọc Hoa: KỶ NGUYÊN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ
TĂNG HUYẾT ÁP
PGS.TS. BS. CHÂU NGỌC HOA
Bộ môn Nội- Đại học Y Dược TpHCM
FREE
FREE
ONCE PER LIFETIME
EASY TO BE TAKEN
FREE
ONCE PER LIFETIME
EASY TO BE TAKEN
NO SIDE EFFECT
FREE
ONCE PER LIFETIME
EASY TO BE TAKEN
NO SIDE EFFECT
CURE THE DISEASE
The objective of antihypertensive
therapy should be to not only
the blood pressure but to
prevent the lethal and
disabling cardiovascular
sequelae.”
lower
A good proportion of patients need > 2
antihypertensive agents to achieve BP control
27–31% 23% 32%
UKPDS‡1 ALLHAT*2 ACCOMPLISH3
*At 5 years’ follow-up
‡At 9 years’ follow-up in patients achieving tight BP control (<150/85 mmHg)
ALLHAT=Antihypertensive and Lipid-Lowering Treatment to Prevent Heart Attack Trial;
UKPDS=United Kingdom Prospective Diabetes Study; ACCOMPLISH = Avoiding
Cardiovascular events through COMbination therapy in Patients Living with Systolic
Hypertension
1. UKPDS. BMJ 199...
44 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 30/06/2023 | Lượt xem: 420 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Ký nguyên mới trong điều trị tăng huyết áp - Châu Ngọc Hoa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỶ NGUYÊN MỚI TRONG ĐIỀU TRỊ
TĂNG HUYẾT ÁP
PGS.TS. BS. CHÂU NGỌC HOA
Bộ môn Nội- Đại học Y Dược TpHCM
FREE
FREE
ONCE PER LIFETIME
EASY TO BE TAKEN
FREE
ONCE PER LIFETIME
EASY TO BE TAKEN
NO SIDE EFFECT
FREE
ONCE PER LIFETIME
EASY TO BE TAKEN
NO SIDE EFFECT
CURE THE DISEASE
The objective of antihypertensive
therapy should be to not only
the blood pressure but to
prevent the lethal and
disabling cardiovascular
sequelae.”
lower
A good proportion of patients need > 2
antihypertensive agents to achieve BP control
27–31% 23% 32%
UKPDS‡1 ALLHAT*2 ACCOMPLISH3
*At 5 years’ follow-up
‡At 9 years’ follow-up in patients achieving tight BP control (<150/85 mmHg)
ALLHAT=Antihypertensive and Lipid-Lowering Treatment to Prevent Heart Attack Trial;
UKPDS=United Kingdom Prospective Diabetes Study; ACCOMPLISH = Avoiding
Cardiovascular events through COMbination therapy in Patients Living with Systolic
Hypertension
1. UKPDS. BMJ 1998;317:703-13
2. Cushman et al. J Clin Hypertens 2002;4:393–404
3. Jamerson et al. NEJM 2008;359:2417–28
NHÓM THUỐC ĐIỀU TRỊ THA
❖ Lợi tiểu Thiazide: TG, cholesterol và dung nạp glucose
❖Chẹn Beta: TG và HDLc và dung nạp glucose
❖Ức chế Calci: tác dụng trung tính lên chuyển hoá lipid và
glucose
❖Ức chế men chuyển: tác dụng trung tính lên chuyển hoá lipid
và có lợi lên chuyển hoá glucose
❖Ức chế thụ thể AII: tác dụng trung tính lên chuyển hoá lipid,
một số có tác dụng có lợi lên chuyển hoá glucose
Các loại kênh calci
■ Kênh Calci loại L:
Được phân bố chủ yếu ở màng tế bào của:
• Cơ tim, cơ trơn các tiểu ĐM và TM.
• Cơ trơn phế quản.
• Niêm mạc dạ dày, ruột.
• Tử cung, tụy tạng.
• Tuyến yên, tuyến thượng thận.
Được hoạt hóa bởi Catecholamine và những chất hoạt hóa
Adenylcyclase hoặc Protein Kinase phụ thuộc vào AMP vòng.
Bị ức chế bởi các thuốc chẹn kênh Calci.
Các loại kênh calci khác
■ Kênh Calci loại T :
– Được phân bố chủ yếu trong các nút TK tự động của
tim và cơ trơn thành mạch máu.
■ Kênh Calci loại N :
– Phân bố trong các mô TK.
■ Kênh Calci loại P :
– Phân bố trong các mô của mạng Purkinje.
Kênh Canxi loại L
26 studies, 146848 participants
AASK
ABCD (H)
ABCD (N)
ALLHAT
ANBP2
CAMELOT
CAPPP
CHARM added
CHARM alternate
CHARM preserved
DIAB-HYCAR
EUROPA
HOPE
IDNT
JMIC-B
LIFE
PART-2
PEACE
PROGRESS
RENAAL
SCAT
SCOPE
STOP-2
UKPDS-HDS
Val-HEFT
VALUE
Trials Contributing to Meta-Regressions
the aggregate trial data suggest the morbidity/mortality
benefits of antihypertensive treatment derive largely from
blood pressure reduction."
J Hypertens. 2003;21:1983-1992
“Meta-analysis of randomized clinical trials comparing ACE
inhibitors or CCBs against older drugs have shown no
convincing differences...........
Hướng dẫn của WHO-ISH
16
-5 0 5 10 15
ACE inhibitors
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
1.4
1.8
2.0
O
d
d
s
r
a
ti
o
f
o
r
C
H
D
PEACE
UKPDS39
PROGRESS
PROGRESSCom
CAPPP
ALLHAT/ACEI
STOP2/ACEI
ANBP2
CAMELOT
EUROPA
HOPE
Hypertension. 2005;46:386-392.
Systolic BP difference between randomised groups (mmHg)
Calcium channel blockers
-5 0 5 10 15
INSIGHT
NICOLE
NORDIL
STOP2/CCB
ACTION
PREVENT
SYST-EUR
SYST-China
CAMELOT
IDNT2
STONE
CONVINCE
VHAS
ALLHAT/CCB
INVEST
NICS
ELSA
SHELL
MIDAS
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
1.4
1.8
2.0
O
d
d
s
r
a
ti
o
f
o
r
s
tr
o
k
e
Benefits beyond BP reduction
ACE inhibitors in CHD CCBs in stroke
Chẹn calci: bằng chứng với Amlodipine
1 ACCOMPLISH Investigators. N Engl J Med. 2008;359:2417-2428; 2 ALLHAT Research Group. JAMA.
2002;288:2981-2997. 3 Julius S, Kjeldsen SE, Weber M, et al. Lancet. 2004;363:2022-2031.
Relative risk estimates of stroke in 46 drug comparison trials
comparing each of the five classes of blood pressure lowering
drug with any other class of drug
Law. Morris, Wald, BMJ, 2009;338:b1665
Are all diuretics the same?
Relative
potency
Oral
bioavailability
T1/2 Ineffective
GFR< 30- 40
HCTZ 1 ~70% ~2.5h Yes
Chlorthalidone 2* ~65% ~47h Yes
Indapamide 20 ~93% ~14h No
Metolazone 10 ~65% ? No
*Twice as potent in lowering BPon mg-per-mg basis as HCTZ.
Goodman & Gilman's The Pharmacological Basis of Therapeutics, 12e . 2011
Pharmacotherapy:APathophysiologicApproach, 9e. 2014
Thiazide (-Like) Diuretics
• Meta-analysis
• INDAP & CTD > lowering SBP
-5 to -3.6 vs. HCTZ; P=0.004 & P=0.052
• No differences in metabolic effects
• HCTZ < 24 h duration & < nighttime BP control
• “these results support the view that CTD and INDAP are preferable
to HCTZ for managing hypertension in general”
Hypertension 15;65:1041-6
Head-to-Head Comparisons of HCTZ
With Indapamide & Chlorthalidone
Indapamide hạ HATT tốt hơn HCTZ
1. Roush et al. Hypertension. 2015;65:1041-1046.
Roush meta-analysis (2015)1
Phân tích gộp:
Các nghiên cứu đối đầu
ngẫu nhiên có đối chứng
So sánh
• HCTZ với indapamide
(10 RCTS, n=813)
• HCTZ với chlorthalidone
(3 RCTS, n=70).
Diuretics have remained the cornerstone of
antihypertensive treatment since at least the
first Joint National Committee (JNC) report in
1977 [412] and the first WHO report in 1978
[413], and still, in 2003, they were classified as
the only first-choice drug by which to start
treatment, in both the JNC-7 [264] and the
WHO/International Society of Hypertension
Guidelines [55,264].
It has also been argued that diuretics such
as chlorthalidone or indapamide should be
used in preference to conventional thiazide
diuretics, such as hydrochlorothiazide [271].
D: If diuretic treatment is to be initiated or
changed, offer a Thiazide-like Diuretics like
Chlortalidone (12.5-25 mg once daily) or
Indapamide (1.5 modified-release or 2.5 once
daily) in preference to a conventional thiazide
diuretic such as Bendroflumethiazide or
Hydrocholorothiazide.
Lợi tiểu: bằng chứng với Indapamide
1. Beckett NS, Peters R, Fletcher AE, et al. N Engl J Med. 2008;358:1887-1898. 2. PROGRESS
Collaborative Group. Lancet. 2001;358:1033-1041. 3. Patel A, Group AC, MacMahon S, et al. Lancet.
2007;370:829-840.
Risk ratios for stroke comparing treatment with combination CCB/thiazide-like
diuretic vs other combinations
Phối hợp chẹn calci/lợi tiểu thiazide giảm đột quỵ
hiệu quả hơn so với các phối hợp khác
CCB, calcium channel blocker; CI, confidence interval, Diu, diuretic; RR, risk ratio.
1. Rimoldi SF et al. J Clin Hypertens. 2015;17:193-199.
Incidence of Stroke in the Asian
Pacific Region (2002)
127.6
Atlas of Heart Disease and Stroke. MacKay J & Mensah G. 2004. Geneva. WHO Figures (not adjusted for age).
105.9
97.3
72.6
68.4
65.5
57.0
56.3
43.2
42.4
41.0
39.9
31.0
0 20 40 100 120 140
China
South Korea
Japan
Vietnam
Laos
Myanmar
Indonesia
USA
Cambodia
Malaysia
Thailand
Singapore
Philippines
60 80
Incidence per 100,000
2011 NICE/BHS: treatment algorithm
Step 1
Step 2
Step 3
A - ACE inhibitor or low-cost ARB
C - Calcium channel blocker
D - Thiazide-like diuretic
(indapamide or chlorthalidone)
Step 4
*of African or Caribbean origin
JNC8 khuyến cáo sử dụng chẹn calci/ lợi tiểu, đơn trị hoặc phối hợp cho BN trên 60T
Khuyến cáo JNC
Cho bệnh nhân tăng huyết áp lớn tuổi
1. James PA et al. JAMA. 2014;311(5):507-520.
ESH/ESC guidelines suggest a CCB/diuretic may be particularly useful for elderly patients1
Khuyến cáo
Cho bệnh nhân lớn tuổi
1. Mancia G et al. Eur Heart J. 2013;34:2159-2219.
Patients who are adherent are more likely to attain BP control
Controlled BP (%)
50
45
40
35
30
25
20
15
10
5
0
45% greater probability of control
Adherence Low (<50%)
(n = 46)
Medium (50-79%)
(n = 165)
High (>=80%)
(n = 629)
Patients who are adherent are at lower CV risk
Relative risk of a CV event
100%
90%
80%
70%
60%
50%
40%
30%
20%
10%
0%
50% lower risk of a CV event
Low (<40%) Medium (40-
79%)
High (>=80%)
Adherence
(n = 9,666) (n = 7,624) (n = 1,516)
5
1990s
2000s
2010s
• Reserpine-hydralazine-HCTZ (Ser-Ap-EsR)
• Methyldopa/thiazide diuretic
• Reserpine-phenobarbital-HCTZ
• Thiazide/potassium-sparing diuretic
• Thiazide/spironolactone
• b-blocker/thiazide diuretic
• Clonidine/thiazide diuretic
• ACE inhibitor/thiazide diuretic
• Low-dose b-blocker/low-dose thiazide diuretic
• ACE inhibitor/CCB
• ARB/thiazide diuretic
• ARB/CCB
• Renin inhibitor/thiazide diuretic
• ARB/Renin inhibitor
• ARB/CCB/HCTZ
• Renin inhibitor/amlodipine
• CCB/Diuretics
1980s
1970s
1960s
Historical evolution of fixed-dose
combinations
Dạng bào chế cải tiến
• Điều trị được dung nạp tốt, với rất ít bệnh nhân
báo cáo về tác dụng phụ hoặc ngưng điều trị
• Không có ca nào báo cáo tác dụng phù hoặc
giảm kali.
• Không có thay đổi đáng kể trong các chỉ số cận
lâm sàng được báo cáo
NATRIXAM: độ an toàn trong EFFICIENT
1. Jadhav U et al. PLoS One. 2014;9(4):e92955.
1
Giá thành hợp lý nhất trong các thuốc phối hợp
(1) Giá kê khai trên trang web Cục quản lý Dược
4.987
Proper dosage
Proper drug Proper patient
TRIANGLE OF SUCCESS
“To improve is to change,
so to be perfect is to change often”
Winston Churchill
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_ky_nguyen_moi_trong_dieu_tri_tang_huyet_ap_chau_ng.pdf