Tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô 1 - Chương 6: Thị trường các yếu tố sản xuất: 1KINH TẾ VI MÔ 1
(MICROECONOMICS 1)
Bộ môn Kinh tế vi mô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
2
Nội dung chương 6
6.1. Các đặc trưng cơ bản của thị trường các yếu tố sản xuất
6.2. Thị trường lao động
6.3. Thị trường vốn
6.4. Thị trường đất đai
3
6.1. Các đặc trưng cơ bản của thị trường
các yếu tố sản xuất
Giá của các yếu tố sản xuất:
• Giá của lao động:
• Giá của vốn:
Thu nhập của yếu tố sản xuất:
Thu nhập = Giá × Lượng
Cầu đối với các yếu tố sản xuất là:
4
6.2. Thị trường lao động
6.2.1. Cầu về lao động
6.2.2. Cung về lao động
6.2.3. Cân bằng thị trường lao động
6.2.4. Tác động của việc quy định tiền lương tối thiểu
tới thị trường lao động
5
6.2.1. Cầu về lao động
Khái niệm:
Cầu lao động phản ánh lượng lao động mà các hãng mong
muốn và có khả năng thuê tại các mức tiền công khác nhau trong
một khoảng thời gian nhất định (giả định tất cả các yếu tố khác
không đổi)
6
DHTM_TMU
26.2.1. Cầu về lao động
Một số khái niệm liên quan:
- Sản phẩm cận biên của...
7 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 778 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế vi mô 1 - Chương 6: Thị trường các yếu tố sản xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1KINH TẾ VI MÔ 1
(MICROECONOMICS 1)
Bộ môn Kinh tế vi mô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
2
Nội dung chương 6
6.1. Các đặc trưng cơ bản của thị trường các yếu tố sản xuất
6.2. Thị trường lao động
6.3. Thị trường vốn
6.4. Thị trường đất đai
3
6.1. Các đặc trưng cơ bản của thị trường
các yếu tố sản xuất
Giá của các yếu tố sản xuất:
• Giá của lao động:
• Giá của vốn:
Thu nhập của yếu tố sản xuất:
Thu nhập = Giá × Lượng
Cầu đối với các yếu tố sản xuất là:
4
6.2. Thị trường lao động
6.2.1. Cầu về lao động
6.2.2. Cung về lao động
6.2.3. Cân bằng thị trường lao động
6.2.4. Tác động của việc quy định tiền lương tối thiểu
tới thị trường lao động
5
6.2.1. Cầu về lao động
Khái niệm:
Cầu lao động phản ánh lượng lao động mà các hãng mong
muốn và có khả năng thuê tại các mức tiền công khác nhau trong
một khoảng thời gian nhất định (giả định tất cả các yếu tố khác
không đổi)
6
DHTM_TMU
26.2.1. Cầu về lao động
Một số khái niệm liên quan:
- Sản phẩm cận biên của lao động (MPL )
Là sự thay đổi trong tổng số sản phẩm đầu do sử dụng thêm một
đơn vị đầu vào là lao động
Công thức:
7
'
)(LL Q
L
Q
MP
6.2.1. Cầu về lao động
Một số khái niệm liên quan:
- Sản phẩm doanh thu cận biên của lao động (MRPL)
Là sự thay đổi trong tổng doanh thu đầu do sử dụng thêm một
đơn vị đầu vào là lao động
Công thức:
8
'
)(LL TR
L
TR
MRP
6.2.1. Cầu về lao động
Một số khái niệm liên quan:
- Sản phẩm giá trị biên của lao động (MVPL)
Là giá trị bằng tiền được tạo ra từ các đơn vị sản phẩm tăng
thêm do sử dụng thêm một đơn vị đầu vào là lao động
Công thức: MVPL = P x MPL
9
6.2.1. Cầu về lao động
Một số khái niệm liên quan:
- Mối quan hệ giữa MRPL và MVPL
• Khi thị trường đầu ra là thị trường CTHH
• Khi thị trường đầu ra không phải là thị trường CTHH
10
6.2.1. Cầu về lao động
Xác định số lao động được thuê tối ưu:
- Giả thiết:
• Hãng chỉ sử dụng hai yếu tố sản xuất là vốn và lao động với
vốn là cố định.
• Thị trường đầu vào là thị trường CTHH
• Hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
• Chỉ có tiền công là chi phí về lao động
11
6.2.1. Cầu về lao động
Xác định số lao động được thuê tối ưu:
- Nguyên tắc:
Hãng sẽ thuê lao động đến số lượng lao động mà tại đó sản
phẩm doanh thu cận biên bằng với mức tiền công phải trả cho
người lao động
MRPL = w
12
DHTM_TMU
36.2.1. Cầu về lao động
Xác định số lao động được thuê tối ưu:
- Chứng minh:
• Số lao động được thuê tối ưu khi:
Giả sử w là mức tiền lương thị trường. Khi đó:
Hãng đạt được tối đa hóa lợi nhuận khi:
13
6.2.1. Cầu về lao động
Xác định số lao động được thuê tối ưu:
14
MRPL
0
L* L
w
w0
A
E M
N
MRPL
B
L1 L2
6.2.1. Cầu về lao động
Đường cầu lao động của hãng là:
15
MRPL
w2
0
L2 L
MRPL
B
A
L1
w1
w
6.2.1. Cầu về lao động
Đường cầu lao động của hãng là:
Chứng minh: Đường MRPL là đường dốc xuống
- Công thức tính:
- MPL:
- MRL : Xét hai trường hợp:
•
•
→ Kết luận: 16
6.2.1. Cầu về lao động
Các yếu tố tác động đến cầu lao động:
- Giá của sản phẩm đầu ra:
- Năng suất lao động:
17
MRPL
w
0
DL2
L
DL0
DL1
6.2.2. Cung về lao động
Khái niệm:
Cung lao động phản ánh lượng lao động mà người lao động
sẵn sàng và có khả năng cung ứng tại các mức tiền công khác nhau
trong một giai đoạn nhất định (giả định tất cả các yếu tố khác
không đổi)
18
DHTM_TMU
46.2.2. Cung về lao động
Cung lao động cá nhân:
- Chia thời gian trong ngày: giờ nghỉ ngơi và giờ lao động
- Lợi ích của lao động:
- Chi phí cơ hội của lao động:
19
6.2.2. Cung về lao động
Cung lao động cá nhân:
- Người lao động sẽ quyết định cung ứng lao động trên nguyên tắc:
- Khi mức tiền công tăng lên, gây ra hai hiệu ứng:
• Hiệu ứng thu nhập:
• Hiệu ứng thay thế:
20
6.2.2. Cung về lao động
Cung lao động cá nhân:
- Khi hiệu ứng thay thế lớn hơn hiệu ứng thu nhập:
- Khi hiệu ứng thu nhập lớn hơn hiệu ứng thay thế:
21
6.2.2. Cung về lao động
Cung lao động cá nhân:
Đường cung lao động cá nhân
22
SL
0
L
w
Hiệu ứng
thu nhập
Hiệu ứng
thay thế
C
B
A
(1) (2)
6.2.2. Cung về lao động
Cung lao động của ngành:
- Cung lao động của ngành là:
- Đường cung lao động của ngành trong thực tế là:
23
6.2.2. Cung về lao động
Cung lao động của ngành:
24
w
w2
0
L2 LL1
w1 A
B
SL
w
w2
0
L2 LL1
w1 A
B
SL
Cung đối với ngành lao
động phổ thông
Cung đối với ngành yêu cầu
trình độ đặc biệt
DHTM_TMU
56.2.3. Cân bằng trên thị trường lao động
25
Cân bằng trên thị trường lao
động được xác định tại:
w
L
w0
L0
SL
0
E
DL
6.2.4. Tác động của việc quy định tiền lương
tối thiểu tới thị trường lao động
26
Tiền lương tối thiểu là:
w
L
w0
L0
DL
0
E
w1
L2L1
A B
Thất nghiệp SL
6.3. Thị trường vốn
27
6.3.1. Vốn và các hình thức của vốn
6.3.2. Lãi suất và giá trị hiện tại của vốn
6.3.3. Cung và cầu trên thị trường vốn
6.3.1. Vốn và các hình thức của vốn
28
Khái niệm: Vốn là lượng trang thiết bị và cơ sở hạ tầng, và các
phương tiện được sử dụng trong quá trình sản xuất.
Các hình thức của vốn:
- Vốn tài chính (financial capital):
- Vốn hiện vật (real capital or physical capital):
6.3.2. Lãi suất và giá trị hiện tại của vốn
29
Bản chất của lãi suất:
- Tiền lãi:
- Lãi suất:
- Ví dụ: Một người vay 100 triệu sau 1 năm phải trả 110 triệu.
Tiền lãi phải trả là triệu và lãi suất vay vốn là:
6.3.2. Lãi suất và giá trị hiện tại của vốn
30
Giá trị hiện tại của vốn:
- Khái niệm:
Giá trị hiện tại của một khoản tiền tại ngày nào đó trong
tương lai là số tiền nếu đem gửi hoặc cho vay hôm nay sẽ thu
được đúng khoản tiền vào ngày tương lai đó.
- Ví dụ:
Có 90 triệu đem cho vay, sau 1 năm thu được cả gốc lẫn lãi
là 100 triệu =>
DHTM_TMU
66.3.2. Lãi suất và giá trị hiện tại của vốn
31
Giá trị hiện tại của vốn:
- Công thức tính:
Giả sử có số tiền X, cho vay với lãi suất i%/năm
Sau 1 năm, thu được số tiền là:
Sau 2 năm, thu được số tiền là:
Sau 3 năm, thu được số tiền là:
Sau n năm, thu được số tiền là:
6.3.2. Lãi suất và giá trị hiện tại của vốn
32
Giá trị hiện tại của vốn:
- Công thức tính:
NFV = NPV(1+i)n
- Ví dụ:
Một người cho vay khoản tiền với mức lãi suất năm là i =
5%/năm. Sau 5 năm nhận được cả gốc và lãi là 255,256 triệu. Hỏi
người đó đã cho vay khoản tiền là bao nhiêu?
NPV
6.3.3. Cung và cầu trên thị trường vốn
33
Cầu về dịch vụ vốn của hãng:
- Giả thiết:
• Hãng chỉ sử dụng hai yếu tố đầu vào là vốn và lao động với lao
động là cố định.
• Thị trường đầu vào là thị trường CTHH.
• Hãng theo đuổi mục tiêu tối đa hóa lợi nhuận
6.3.3. Cung và cầu trên thị trường vốn
34
Cầu về dịch vụ vốn của hãng:
Tương tự cầu về lao động
- Nguyên tắc thuê vốn tối ưu:
- Đường cầu về vốn của hãng:
- Các nhân tố tác động đến đường cầu về vốn:
6.3.3. Cung và cầu trên thị trường vốn
35
Cung về dịch vụ vốn của hãng:
r
K
0
SKD
r
K
0
SKN
K0
Cung về vốn trong ngắn hạn Cung về vốn trong dài hạn
6.3.3. Cung và cầu trên thị trường vốn
36
Cân bằng trên thị trường vốn
r
K
r*
K*
SKD
0
E*
DK = MRPK
SKN
E
K0
r0
DHTM_TMU
76.4. Thị trường đất đai
37
6.4.1. Đặc điểm của thị trường đất đai
6.4.2. Cung và cầu trên thị trường đất đai
6.4.3. Giá cả và tiền thuê đất đai
6.4.1. Đặc điểm của thị trường đất đai
38
- Đất đai là yếu tố cần thiết đối với bất kỳ một doanh nghiệp
kinh doanh nào.
- Đất đai không thể tăng lên khi giá tăng lên và không thể co lại
khi giá giảm đi.
→ Yếu tố cung đất đai là:
- Giá sử dụng một diện tích đất đai trong một thời gian được gọi
là địa tô hay tô, hay chính xác là tô kinh tế thuần túy.
6.4.2. Cung và cầu trên thị trường đất đai
39
Cung về đất đai:
Cung đất đai là cố định trong cả dài hạn và ngắn hạn. → Đường
cung đất đai có dạng thẳng đứng song song với trục tung.
Cầu về đất đai:
Tương tự cầu về vốn và lao động.
6.4.2. Cung và cầu trên thị trường đất đai
40
Cân bằng trên thị trường đất đai
T
Đ0
DĐ
SĐ
E
Đ*
T*
6.4.3. Giá cả và tiền thuê đất đai
41
Tiền thuê đất đai:
Tiền thuê đất đai chính là địa tô, tô sử dụng đất, hay là khoản
tiền mà doanh nghiệp phải trả để sử dụng đất đó mà không được
sở hữu nó.
Giá cả của đất đai:
Giá trị của đất đai được biểu hiện dưới hình thái tiền tệ được
gọi là giá cả của đất hay giá đất. Khi DN bỏ ra một khoản tiền
bằng với giá đất thì DN không chỉ được quyền sử dụng mà còn
được sở hữu nó.
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_kinh_te_vi_mo_1_dh_thuong_mai_6_7555_1982904.pdf