Tài liệu Bài giảng Kinh tế thương mại Việt Nam - Chương 5: Ngoại thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập: CHƢƠNG 5.
NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP
5.1. Đặc điểm & vai trò của ngoại thƣơng Việt Nam
5.2. Phát triển ngoại thƣơng từ 1986 đến nay
5.3. Phát triển ngoại thƣơng Việt Nam trong điều kiện hội nhập
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.1. Đặc điểm
5.1.2 Vai trò của ngoại thương
trong quá trình hội nhập quốc
tế
5.1.3. Lợi thế so sánh của Việt
Nam trong thương mại quốc tế
5.1. Đặc điểm & vai trò của ngoại thƣơng Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T...
16 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 620 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế thương mại Việt Nam - Chương 5: Ngoại thương Việt Nam trong điều kiện hội nhập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 5.
NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP
5.1. Đặc điểm & vai trò của ngoại thƣơng Việt Nam
5.2. Phát triển ngoại thƣơng từ 1986 đến nay
5.3. Phát triển ngoại thƣơng Việt Nam trong điều kiện hội nhập
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.1. Đặc điểm
5.1.2 Vai trò của ngoại thương
trong quá trình hội nhập quốc
tế
5.1.3. Lợi thế so sánh của Việt
Nam trong thương mại quốc tế
5.1. Đặc điểm & vai trò của ngoại thƣơng Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.1. Đặc điểm
Nhiều thành phần
kinh tế, chủ thể tham
gia.
Quan hệ và hoạt động
trao đổi TMQT ngày
càng đa phương hoá,
đa dạng hoá.
Gia tăng về kim
ngạch, tốc độ phát
triển, khả năng cạnh
tranh nhưng còn kém
so với các đối thủ.
CCTM có xu hướng
vẫn gia tăng NK, cải
thiện nhập siêu chậm.
Cơ cấu HH và thị
trường XK còn mất
cân đối, thiếu ổn định
vững chắc.
Chất lượng sản phẩm
XK có cải thiện
nhưng còn thấp so
với yêu cầu, tiêu
chuẩn
Chính sách thay thế hàng NK, định hướng
XK và khai thác lợi thế tài nguyên và lao
động dồi dào giá rẻ được sử dụng phổ biến.
Thay đổi mô hình tăng trưởng còn chậm so
với yêu cầu hội nhập và PTBV
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.2 Vai trò của ngoại thƣơng trong quá trình hội nhập quốc tế
• Tạo nguồn vốn để thỏa mãn nhu cầu NK và tích lũy
• Kích thích sự tăng trưởng kinh tế:
• Kích thích đổi mới trang thiết bị và công nghệ SX
• Tác động đến sự thay đổi cơ cấu ngành kinh tế
• Gia tăng sản lượng sản xuất của quốc gia
• Nâng cao mức sống của nhân dân.
• Tăng cường hợp tác và gia tăng vị thế của Việt Nam
Vai trò của xuất khẩu
• Đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
hướng CNH
• Bổ sung kịp thời những mất cân đối của nền kinh tế.
• Phát triển các ngành kinh tế mới, thúc đẩy chuyển giao
công nghệ, kinh nghiệm quản lý mới.
• Tăng nguồn hàng cho thị trường nội địa
• Thúc đẩy giao lưu, buôn bán quốc tế với các nước đối
tác
Vai trò của nhập khẩu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.3. Lợi thế so sánh của Việt Nam trong thƣơng mại
quốc tế
Vị trí địa kinh tế - địa chính trị
thuận lợi
Tài nguyên (đất đai, khí hậu,
khoáng sản, thủy sản, rừng)
Nguồn lao động
Lợi thế khác (về chính trị ổn
định, nhà nước quan tâm và có
chính sách khuyến khích phát
triển ngoại thương, nền văn hoá
đa dạng bản sắc các dân tộc,)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.2.1 Nội dung và các nhân tố
ảnh hưởng đến phát triển
thương mại XNK
5.2.2. Thực trạng xuất nhập
khẩu hàng hoá và dịch vụ của
Việt Nam
5.2.3. Chính sách quản lý xuất
nhập khẩu của Việt Nam
5.2. Phát triển ngoại thƣơng từ 1986 đến nay DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phát triển TM XNK
Quá trình cải thiện hoặc gia tăng không ngừng kết quả hoạt
động ngoại thương bao gồm cả sản lượng và trị giá XK, NK,
sự thay đổi cơ cấu XNK và cách thức sử dụng nguồn lực theo
hướng tối ưu nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả tăng trưởng
ngoại thương trong một thời kỳ nhất định.
5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển
thƣơng mại XNK
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung phát triển TM XNK
• Tăng trưởng về kết quả sản lượng và trị
giá XNK hàng hoá, dịch vụ.
• Cải thiện hoặc nâng cao chất lượng
tăng trưởng kết quả ngoại thương
Các tiêu chí đánh giá
• Mức độ cải thiện CCTM, góp phần
thay đổi cán cân thanh toán quốc gia.
• Tỷ lệ đóng góp của TM XNK đối với
tăng trưởng GDP và giải quyết việc
làm, thu nhập và cải thiện môi trường.
• Mức độ hội nhập hay chỉ số đo độ mở
nền kinh tế: (KN) XNK/GDP,
• Mức độ hay chỉ số cạnh tranh quốc tế
về XK của quốc gia (Chỉ số RCA)
5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển
thƣơng mại XNK DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Một số tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá sự phát triển TM XNK trong thực tiễn
Tiêu chí về
tăng
trưởng số
lượng (hay
quy mô):
Tiêu chí về
thay đổi cơ
cấu thương
mại, thị
trường, thị
phần:
Tiêu chí về
tốc độ tăng
trưởng
XK, NK:
Tiêu chí về
cán cân
thương
mại:
Hiệu quả
thương
mại (và tác
động về
kinh tế, xã
hội, môi
trường):
5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển
thƣơng mại XNK DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển TM XNK
Nhân tố môi
trường vĩ mô
Nhân tố thị
trường
Sự phát triển
các ngành
kinh tế, TM và
năng lực cung
ứng hàng hoá,
dịch vụ
Chiến lược
KD, năng lực
tổ chức quản
trị và hiệu quả
hoạt động
XNK của các
DN
5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển
thƣơng mại XNK
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.2.2. Thực trạng xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của
Việt Nam
Tổng kim
ngạch (hoặc
tổng trị giá)
xuất nhập
khẩu
Kim ngạch
(hoặc trị
giá) xuất
khẩu
Kim ngạch
(hoặc trị
giá) nhập
khẩu
Chỉ tiêu
khác (về tốc
độ , tỷ trọng
XNK nhóm
hàng hóa,
dịch vụ)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chính sách xuất khẩu:
Xây dựng các
mặt hàng xuất
khẩu chủ lực:
Gia công xuất
khẩu:
Đầu tư cho xuất
khẩu:
Lập các khu chế
xuất:
Bảo hiểm đối với
xuất khẩu:
Tín dụng xuất
khẩu:
Trợ cấp xuất
khẩu:
Chính sách về tỷ
giá hối đoái:
Chính sách hỗ
trợ khác
5.2.3. Chính sách quản lý xuất nhập khẩu của Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chính sách nhập khẩu
-Nền CN nước ta còn non trẻ, rất cần thiết phải có sự bảo hộ của Nhà nước
thông qua quy định của chính sách nhập khẩu hợp lý.
-Nguyên tắc NK:
Sử dụng
ngoại tệ
tiết kiệm
đem lại
hiệu quả
kinh tế
cao.
Dành ưu
tiên cho
việc nhập
khẩu
TLSX
Bảo vệ và
thúc đẩy
sản xuất
trong
nước phát
triển,
tăng
nhanh
xuất khẩu
Kết hợp
giữa nhập
khẩu và
xuất khẩu
Xây dựng
thị trường
nhập
khẩu ổn
định
vững
chắc và
lâu dài
Chú
trọng NK
công
nghệ cao
để đáp
ứng yêu
cầu sản
xuất
trong
nước.
5.2.3. Chính sách quản lý xuất nhập khẩu của Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.3. Phát triển ngoại thƣơng Việt Nam trong
điều kiện hội nhập
5.3.1. Quan điểm cơ bản
5.3.2. Định hướng phát triển
XNK Việt Nam giai đoạn 2011-
2020
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.3.1. Quan điểm cơ bản
khai thác lợi thế so
sánh và lợi thế
cạnh tranh
khai thác hợp lý tài
nguyên, hạn chế ô
nhiễm
góp phần thực hiện
các mục tiêu xã hội
nhập khẩu công
nghệ tiên tiến, hạn
chế nhập khẩu
những mặt hàng
trong nước sản
xuất được, tiến tới
cân bằng CCTM.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.3.2. Định hƣớng phát triển XNK Việt Nam giai đoạn
2011-2020
- Đối với lĩnh vực xuất khẩu:
- Đối với lĩnh vực nhập khẩu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- kttmvn_5_9728_1992609.pdf