Tài liệu Bài giảng Kinh tế thương mại Việt Nam: BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN
KINH TẾ THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
Hà Nội- 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KINH TẾ - LUẬT
Bộ môn: Quản lý kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đối tƣợng nghiên cứu
• MQH kinh tế, hiện tượng, hoạt động kinh tế giữa các chủ thể kinh tế diễn ra
trong lưu thông
• Nghiên cứu KTTM trong điều kiện ở Việt Nam
• Nghiên cứu chủ yếu ở phạm vi vĩ mô, có liên quan đến nhiều học phần khác
Mục tiêu
• Trang bị cho SV kiến thức chuyên sâu và đặc thù về KTTM Việt Nam
• Giúp sinh viên có kỹ năng và phương pháp vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn để phân tích, đánh giá tình hình kinh tế thương mại Viêt...
80 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 678 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kinh tế thương mại Việt Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN
KINH TẾ THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
Hà Nội- 2017
TRƢỜNG ĐẠI HỌC THƢƠNG MẠI
KHOA KINH TẾ - LUẬT
Bộ môn: Quản lý kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đối tƣợng nghiên cứu
• MQH kinh tế, hiện tượng, hoạt động kinh tế giữa các chủ thể kinh tế diễn ra
trong lưu thông
• Nghiên cứu KTTM trong điều kiện ở Việt Nam
• Nghiên cứu chủ yếu ở phạm vi vĩ mô, có liên quan đến nhiều học phần khác
Mục tiêu
• Trang bị cho SV kiến thức chuyên sâu và đặc thù về KTTM Việt Nam
• Giúp sinh viên có kỹ năng và phương pháp vận dụng kiến thức đã học vào
thực tiễn để phân tích, đánh giá tình hình kinh tế thương mại Viêt Nam nói
chung và trên từng khu vực thị trường nói riêng trong quá trình phát triển.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vai trò thƣơng mại trong sự phát triển KT-XH Việt Nam
Thƣơng mại trong giai đoạn chuyển đổi ở Việt Nam
Hội nhập thƣơng mại quốc tế của Việt Nam
Thị trƣờng và thƣơng mại nội địa trong điều kiện hội nhập
Ngoại thƣơng Việt Nam trong điều kiện hội nhập
Nguồn lực và hiệu quả của thƣơng mại Việt Nam
6 CHƢƠNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Ban Kinh tế TW (2016), Một số vấn đề lý luận và thực tiễn qua 30 năm đổi mới về phát
triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa và công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở
Việt Nam, NXB Chính trị quốc gia
Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2012), Giáo trình Kinh tế thương mại, NXB Đại học
kinh tế quốc dân, Hà Nội.
Bùi Xuân Lưu, Nguyễn Hữu Khải (2007), Giáo trình Kinh tế ngoại thương, NXB Lao động
– Xã hội, Hà Nội.
Lê Hữu Nghĩa, Lê Danh Vĩnh (2006), Thương mại Việt Nam 20 năm đổi mới, NXB CTQG
Thân Danh Phúc (2011), Đề cương bài giảng Kinh tế thương mại Việt Nam
Thân Danh Phúc (2015), Giáo trình Quản lý nhà nước về thương mại, NXB Thống kê, Hà
Nội;
Hà Văn Sự (2015), Giáo trình Kinh tế thương mại đại cương, NXB Thống kê, Hà Nội;
Lê Danh Vĩnh (2006), 20 năm đổi mới cơ chế, chính sách thương mại Việt Nam: những
thành tựu và bài học kinh nghiệm, NXB Thống kê
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 1. VAI TRÒ CỦA THƢƠNG MẠI TRONG
SỰ PHÁT TRIỂN KT-XH VIỆT NAM
1.1. Khái quát đặc điểm thƣơng mại Việt Nam qua các giai đoạn phát triển
1.2. Vai trò của thƣơng mại đối với nền kinh tế Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1. Khái quát đặc điểm thƣơng mại Việt Nam qua các giai đoạn phát triển
1.1.1. Thương mại trước năm 1975
1.1.2. TM từ năm 1975 đến trước đổi mới
1986
1.1.3. TM sau đổi mới năm1986 và thời kỳ
hội nhập kinh tế quốc tế từ 1995 đến nay
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đất nước chia cắt 2 miền, TM
chịu ảnh hưởng bởi thể chế
chính trị khác nhau theo 2 miền.
Ở Miền Bắc, TM có vị trí trọng yếu trong nền
KTQD: TM liên kết với hệ thống hậu cần của
LLVT ngoài việc phục vụ sản xuất, đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng dân cư, còn phục vụ đắc lực
nhu cầu của QĐNDVN để đấu tranh bảo vệ
Miền Bắc, giải phóng Miền Nam, thống nhất
đất nước.
Xem xét một số đặc điểm cơ bản
(TM ở Miền Bắc) trên các khía
cạnh loại mô hình tổ chức, quản
lý phân phối hàng hóa
1.1.1. Thƣơng mại trƣớc năm 1975 D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TM về cơ bản giữ các đặc điểm trước „75 vì cả nước thống nhất mô hình TM như Miền Bắc
và công cuộc cải tạo công, thương nghiệp tư bản tư doanh cùng với xây dựng TNQD,
HTXMB theo con đường XHCN như Miền Bắc trước đây.
Ở Miền Bắc vẫn duy trì hệ thống phân phối đã có, đồng thời phải tăng viện cho Miền Nam
để thực hiện cải tạo XHCN cùng với công cuộc tái thiết đất nước sau chiến tranh.
Xuất hiện một số đặc điểm mới của bối cảnh liên quan TM:
• Tiếp quản một lượng lớn cơ sở hạ tầng thương mại (tiến bộ) ở Miền Nam;
• Quan hệ KTTM với các nước được mở rộng;
• Cải tạo XHCN đối với tiểu thương không thể triệt để do cơ chế KHH tập trung có
những tồn tại, cũng như xu hướng phát triển của kinh tế tư nhân trên thế giới.
1.1.2. TM từ năm 1975 đến trƣớc đổi mới 1986
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chuyển đổi sang KTTT:
• Từng bước chuyển đổi TM về thành phần, về sở hữu, các hình thức, loại hình KD
• Vận hành các hoạt động phân phối diễn ra theo nguyên tắc thị trường
• Giảm bớt DNNN và độc quyền, nhưng vẫn đề cao vai trò quản lý, điều tiết vĩ mô của NN
• Phạm vi đối tượng trao đổi được mở rộng;
• Thị trường được xây dựng mới và tạo môi trường cho hoạt động TM.
Từ khi mở cửa, TMQT và nội địa có nhiều đổi mới và phát triển trên nhiều mặt (tăng trưởng
thương mại, đầu tư kết cấu hạ tầng) song nhiều thách thức cũng đặt ra cho DN, cơ quan
QLNN trong quá trình vận hành kinh doanh và quản lý phân phối.
1.1.3. TM sau đổi mới năm1986 và thời kỳ hội nhập kinh
tế quốc tế từ 1995 đến nay
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2. Vai trò của
thƣơng mại
Việt Nam
trong nền kinh
tế và đời sống
xã hội
Phục vụ, thúc
đẩy sản xuất
phát triển
Thỏa mãn nhu
cầu tiêu dùng
dân cư
Tác động đến
sự ổn định,
phát triển của
thị trường,
LTHH, lưu
thông tiền tệ
Tạo việc làm,
thu nhập
Phân công và
hợp tác lao
động, chuyển
dịch cơ cấu
kinh tế
Vai trò khác: cạnh
tranh và hội nhập
quốc tế; tăng
trưởng kinh tế, cải
thiện cán cân
thanh toán
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 2. THƢƠNG MẠI TRONG GIAI ĐOẠN
CHUYỂN ĐỔI Ở VIỆT NAM
2.1. Thƣơng mại Việt Nam trong nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung
2.2. Nội dung đổi mới thƣơng mại Việt Nam từ 1986
2.3. Phƣơng hƣớng tiếp tục quá trình đổi mới thƣơng mại Việt Nam
trong giai đoạn hiện nay
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1. Thƣơng mại Việt Nam trong nền kinh tế kế hoạch hóa
tập trung
Nền thương mại dựa trên
sự độc quyền của TMNN
(là chủ yếu) và TMHTX.
Thương mại nhà nước
độc quyền trong hoạt
động XNK.
Hoạt động thương mại
theo kế hoạch của nhà
nước. Mua, bán theo
mệnh lệnh của nhà nước:
Trong lĩnh vực phân phối
hàng tiêu dùng, thực hiện
chế độ bán cung cấp.
Nhà nước bao cấp qua
giá và cả hình thức hiện
vật.
Khan hiếm hàng hóa nên
phải áp dụng phương
thức phân phối theo kiểu
“chia bình quân” và sử
dụng chế độ tem phiếu.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2. Nội dung đổi mới thƣơng mại Việt Nam từ 1986
Phát triển TM nhiều
thành phần kinh tế
với các hình thức
kinh doanh đa
dạng, đan xen trong
đó kinh tế nhà nước
nắm giữ vai trò chủ
đạo ở những khâu,
lĩnh vực then chốt
trong nền kinh tế
Xóa bỏ cơ chế quản
lý TM hành chính,
tập trung quan liêu,
bao cấp, chuyển đổi
TM sang quản lý
theo cơ chế thị
trường
TM vận hành theo
cơ chế thị trường
song phải đặt dưới
sự quản lý vĩ mô
của nhà nước
Phát triển theo định
hướng XHCN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3. Phát triển thƣơng mại Việt Nam trong giai đoạn
CNH-HĐH đất nƣớc và hội nhập quốc tế
2.3.1. Đặc điểm cơ bản của
quá trình CNH-HĐH đất nước
và hội nhập kinh tế quốc tế
2.3.2. Bản chất và các tiêu chí
đánh giá sự PTTM Việt Nam
(trên tầm vĩ mô)
2.3.3. Quan điểm, định hướng
và mục tiêu phát triển thương
mại Việt Nam giai đoạn 2011-
2020 và tầm nhìn đến 2030
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3.1. Đặc điểm cơ bản của quá trình CNH-HĐH đất nƣớc
và hội nhập kinh tế quốc tế
Đặc điểm của CNH (đưa tiến
bộ KHCN, KT mới vào sản
xuất làm thay đổi về căn bản
SSX (LLSX), bên cạnh việc
hoàn thiện và phát triển
QHSX tương thích);
HĐH (khác biệt ở chỗ đưa
KHCN, KT hiện đại, tiên tiến
không chỉ vào SX, mà còn
vào nhiều lĩnh vực khác trong
đời sống KT-XH)
Hội nhập quốc tế về kinh tế
và nhiều lĩnh khác đều liên
quan đến TM, chứa đựng cả
cơ hội, thách thức trong bối
cảnh thể giới và khu vực rất
phức tạp, khó lường
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm phát triển thương mại
• Quá trình bao gồm nhiều hoạt động nhằm tạo ra sự thay đổi cả về lượng và
chất về tăng trưởng thương mại của quốc gia trong từng giai đoạn phát triển.
Các tiêu chí và chỉ tiêu biểu hiện sự PTTM
• Tiêu chí tăng trưởng về lượng:
• Tiêu chí tăng trưởng về chất:
2.3.2. Bản chất và các tiêu chí đánh giá sự PTTM Việt
Nam (trên tầm vĩ mô)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3.3. Quan điểm, định hƣớng và mục tiêu phát triển
thƣơng mại Việt Nam giai đoạn 2011-2020 và tầm nhìn
đến 2030
Quan điểm
Mục
tiêu
Định
hướng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 3.
HỘI NHẬP THƢƠNG MẠI QUỐC TẾ CỦA VIỆT NAM
3.1. Một số vấn đề cơ bản về hội nhập thƣơng mại quốc tế
3.2. Tiến trình hội nhập thƣơng mại quốc tế của Việt Nam
3.3. Quan điểm, định hƣớng hội nhập thƣơng mại quốc tế của Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1. Một số vấn đề cơ bản về hội nhập thƣơng mại quốc tế
3.1.1. Khái niệm
3.1.2. Tính tất yếu khách
quan của hội nhập kinh tế
quốc tế
3.1.3. Nội dung của hội
nhập kinh tế quốc tế
3.1.4. Các hình thức hội
nhập kinh tế quốc tế
3.1.5. Những cơ hội với
TM trong quá trình hội
nhập quốc tế
3.1.6. Thách thức đối với
TM trong quá trình hội
nhập quốc tế
3.1.7. Xu hướng hội nhập
thương mại quốc tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hội nhập kinh tế quốc tế
Hội nhập thương mại quốc tế
3.1.1. Khái niệm
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Do nhu cầu trong
quá trình phát triển
của toàn cầu hóa
Do sự phát triển
của cuộc cách
mạng KHKT, công
nghệ thông tin và
sinh học
Sự liên kết và phụ
thuộc lẫn nhau giữa
các QG và khu vực
để giải quyết các
vấn đề lớn của kinh
tế thế giới
3.1.2. Tính tất yếu khách quan của hội nhập kinh tế quốc tế D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.3. Nội dung của hội nhập kinh tế quốc tế
Ký kết và tham gia các
điều ước, các định chế
và tổ chức kinh tế quốc
tế;
Các thành viên cùng
đàm phán, xây dựng
“luật chơi” chung và
thực hiện các quy định,
các cam kết trong các tổ
chức đó;
Tiến hành các công việc
cần thiết ở trong nước
để đảm bảo thực hiện
các mục tiêu và các cam
kết quốc tế của quá trình
hội nhập.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.4. Các hình thức hội nhập kinh tế quốc tế
Khu vực
thương mại
tự do
Liên minh
thuế quan
Thị trường
chung
Liên minh
kinh tế
Liên minh
toàn diện
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.5. Những cơ hội với TM trong quá trình hội nhập quốc tế
Tiếp cận và mở rộng thị trường XK
Thúc đẩy chuyển giao công nghệ, thu hút FDI
Tạo thế và lực mới trên trường quốc tế
Học hỏi kinh nghiệm, đào tạo đội ngũ cán bộ KD năng động, sáng tạo
Đẩy nhanh tốc độ phát triển kinh tế
Cơ hội khác (đổi mới tư duy, chính sách, luật pháp)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.6. Thách thức đối với TM trong quá trình hội nhập quốc tế
Gia tăng cạnh tranh trong thương mại ngày càng quyết liệt và gay gắt
Gia tăng phụ thuộc nền kinh tế vào bên ngoài
Nảy sinh các vấn đề xã hội mới (thất nghiệp, các hoạt động phi pháp)
Thách thức khác: sửa đổi chính sách, luật pháp không theo kịp yêu cầu hội nhập, bảo
thủ, trì trệ, quan liêu, tham nhũng cản trở hoặc làm mất đi thành quả hội nhập
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.7. Xu hƣớng hội nhập thƣơng mại quốc tế
Đơn phương mở
cửa thị trường,
hợp tác song
phương và tự do
hóa thương mại
Tăng cường hợp
tác, thực hiện
các cam kết và
thỏa thuận đa
phương
Tự do hóa
thương mại và
khu vực hóa
Hội nhập về
TMDV ngày
càng đóng vai
trò quan trọng
trong hội nhập
kinh tế, thương
mại thế giới
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.1. Các hiệp định thương mại Việt
Nam đã ký kết
3.2.2. Đặc điểm cơ bản của một số định
chế, tổ chức kinh tế quốc tế và khu vực
Việt Nam tham gia
3.2. Tiến trình hội nhập thƣơng mại quốc tế của Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.1. Các hiệp định thƣơng mại Việt Nam đã ký kết
Hiệp định thương mại song phương
của Việt Nam với các đối tác
Hội nhập khu vực và gia nhập WTO
của Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.2. Đặc điểm cơ bản của một số định chế, tổ chức kinh tế
quốc tế và khu vực Việt Nam tham gia
ASEAN
ASEM
APEC
WTO
BTA Việt Nam – Hoa Kỳ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.3.1. Quan điểm
3.3.2. Kết quả đạt được trong
quá trình hội nhập
3.3.3. Những tồn tại và định
hướng giải pháp
3.3. Quan điểm, định hƣớng hội nhập thƣơng mại quốc
tế của Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.3.1. Quan điểm
Chủ động hội nhập kinh
tế quốc tế và khu vực
Phát huy nội lực kết hợp
với tranh thủ nguồn lực
bên ngoài
Hội nhập KTQT là quá
trình vừa hợp tác, vừa
đấu tranh và cạnh tranh,
vừa có nhiều cơ hội
nhưng cũng có không ít
thách thức
Phải xây dựng lộ trình
hội nhập khu vực và
quốc tế
Kết hợp chặt chẽ giữa
hội nhập quốc tế với yêu
cầu giữ vững an ninh,
quốc phòng, củng cố chủ
quyền lãnh thổ quốc gia
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tăng cường quan hệ thương mại song
phương, chủ động tham gia vào các tổ
chức kinh tế, TMQT và khu vực
Điều chỉnh hệ thống pháp luật, chính
sách TM thông thoáng và phù hợp với
các quy định quốc tế
3.3.2. Kết quả đạt đƣợc trong quá trình hội nhập
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tồn tại
Nhận thức về hội nhập
Quy mô nền kinh tế
còn nhỏ, trình độ còn
thấp so với khu vực,
khả năng cạnh tranh
hàng hóa và dịch vụ
còn yếu
Hệ thống chính sách và
luật pháp về thương
mại chưa đồng bộ,
hoàn chỉnh
Chưa hình thành được
kế hoạch tổng thể và
dài hạn về hội nhập với
lộ trình hợp lý
Công tác cán bộ và
nguồn nhân lực cung
cấp cho quá trình hội
nhập còn thiếu và hạn
chế
3.3.3. Những tồn tại và định hƣớng giải pháp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Định hƣớng giải pháp
Tiếp tục nâng cao
nhận thức về quá
trình hội nhập
Xây dựng chiến
lược tổng thể hội
nhập
Hoàn thiện và
nâng cao hiệu
quả của hệ thống
văn bản pháp
luật
Tiếp tục đẩy mạnh
quá trình tái cấu
trúc nền kinh tế
Coi trọng phát
triển thị trường
nội địa đi đôi với
mở rộng thị
trường XK, quản
lý tốt NK
Đẩy mạnh cải
cách DNNN
Khẩn trương tạo
nguồn nhân lực
có chất lượng
phục vụ hội nhập
3.3.3. Những tồn tại và định hƣớng giải pháp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 4. THỊ TRƢỜNG VÀ THƢƠNG MẠI NỘI ĐỊA
TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP
4.1. Thị trƣờng nội địa và các loại hình TM trên thị trƣờng nội địa
4.2. Khái quát sự phát triển của thƣơng mại nội địa
4.3. Quan điểm, định hƣớng phát triển thị trƣờng, thƣơng mại nội địa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1. Thị trƣờng nội địa và các loại hình TM trên
thị trƣờng nội địa
4.1.1. Thị trường nội địa
4.1.2. Thương mại nội địa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.1. Thị trƣờng nội địa
Phân loại thị trường nội địa
Đặc điểm của thị trường nội
địa trong điều kiện hội nhập
Vai trò của thị trường nội địa
Xu hướng phát triển của thị
trường nội địa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại thị trƣờng nội địa
Phân loại
Thị trường hàng hoá, thị trường
dịch vụ
Thị trường bán buôn, bán lẻ
Thị trường đô thị, nông thôn,
miền núi và hải đảo, vùng biên
Thị trường cả nước, địa phương
và vùng lãnh thô.
Thị trường theo cách phân loại
khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đặc điểm cơ bản của thị trƣờng nội địa trong điều kiện
hội nhập
Nhiều
thành
phần
Thị trường
cạnh tranh
Sự gắn kết,
tính thông
nhất
Tiềm năng
và hấp dẫn
Tăng
trưởng
nhanh và
thay đổi cơ
cấu theo
hướng hội
nhập.
Hạn chế:
phát triển
không đều,
còn nhiều
mất cân
đối, quản
lý và kiểm
tra, kiểm
soát thị
trường còn
nhiều hạn
chế.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vai trò của thị trƣờng nội địa
Thúc đẩy tăng trưởng và
phát triển kinh tế
Thúc đẩy lưu thông hàng
hoá, cung ứng dịch vụ
thông suốt.
Tạo cơ hội phát triển các
loại hình DN, hình thức
kinh doanh mới tiến bộ
Giải quyết nhiều quan hệ,
cân đối lớn của nền kinh
tế và đời sống XH, tạo
việc làm và thu nhập cho
người lao động.
Vừa là căn cứ, vừa là đối tương,
tiền đề quan trọng của KH, QH,
CL phát triển kKT-XH, điểm tựa
của XNK và là nơi đề các lực
lượng thị trường cạnh tranh, hội
nhập và phát triển.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Xu hƣớng phát triển của thị trƣờng nội địa
Phát triển nhanh, mạnh và
đồng bộ các loại thị
trường.
Trong quá trình phát triển,
cấu trúc lại thị trường sẽ
diễn ra đồng thời 2 quá
trình giữ lại và loại bỏ các
lực lượng tham gia thị
trường.
Hạ tầng thị trường được
cải thiện, công nghệ và tin
học ngày càng phát triển,
tạo thuận lợi cho TM và
cạnh tranh.
Cạnh tranh diễn ra rất gay
gắt, quyết liệt.
Tiêu dùng của hộ gia đình
đối với một số H-D và
nhiều đầu vào của DN
trong nước có xu hướng
phụ thuộc vào DN nước
ngoài.
QLNN về thị trường nội
địa gặp nhiều trở ngại, khó
khăn trong kiểm tra, kiểm
soát, xử lý vi phạm...
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.2. Thƣơng mại nội địa
Các loại hình thương mại chủ
yêu trên thị trường nội địa
Đặc điểm thương mại nội địa
Tác động của hội nhập đối với
thương mại nội địa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các loại hình thƣơng mại chủ yếu trên thị trƣờng nội địa
Các loại hình TM
truyền thống:
TMBB, BL tại
các cửa hàng,
cửa hiệu
Đại lý thương
mại
Thương mại
chợ đô thị và
nông thôn
Các loại hình TM
mới:
Nhượng quyền
thương mại
TM trong các
siêu thị,
TTTM, hội
chợ TM...
TMĐT và các
loại phi truyền
thống khác.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đặc điểm thƣơng mại nội địa
Đa dạng hoá
chủ thể
thuộc các
thành phần
kinh tế, loại
hình và hình
thức KD.
TM liên tục
phát triển về
quy mô và
tốc độ
Cơ cấu TM
biến đổi
theo hướng
tích cực, tạo
ra thị trường
ngày càng
mang tính
cạnh tranh.
Hệ thống
phân phối có
bước phát
triển mới,
mạng lưới
KD được
mở rộng.
Nguồn lực
và hạ tầng
thương mại
được tăng
cường, nâng
cấp.
Hạn chế: phát
triển không
cân đối;
CSHTTM,
nhân lực còn
thiếu và yếu;
KD trái phép,
gian lận TM,
buôn lậu còn
phổ biến;
phát triển
nhưng chưa
bền vững.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tác động của hội nhập đối với
thƣơng mại nội địa
Tác động tích cực
Tác động tiêu cực
Tác động của hội nhập đối với thƣơng mại nội địa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2.1. Thương mại nội địa
trong thời kỳ đổi mới (1986
đến nay)
4.2.2. Thương mại thành thị
4.2.3 Thương mại nông thôn
4.2. Khái quát sự phát triển của thƣơng mại nội địa DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những thành tựu đã đạt được.
Xóa bỏ cơ chế bao cấp về
cơ bản, chuyển sang cơ chế
thị trường.
Hình thành thị trường thống
nhất, ổn định và thông suốt
trên cả nước.
H-D ngày càng phong phú,
đa dạng, nhiều mặt hàng có
khả năng cạnh tranh khá.
Kiềm chế được lạm phát,
chỉ số giá tiêu dùng tăng ở
mức hợp lý đã tạo điều kiện
thuận lợi để phát triển kinh
tế-xã hội.
Tổng mức bán lẻ hàng hóa
và doanh thu DV xã hội liên
tục tăng mạnh qua các năm,
trong đó tỷ trọng bán lẻ của
thương mại tư nhân tăng
cao (75-80%).
Từng bước hình thành các
kênh lưu thông một số mặt
hàng chủ yếu
Kết cấu hạ tầng TM ngày
càng phát triển theo hướng
văn minh, hiện đại.
Phát triển được một đội ngũ
thương nhân đông đảo và đa
dạng, trình độ quản lý kinh
doanh và chất lượng đội
ngũ lao động trong các DN
ngày càng được cải thiện.
QLNN về TM đã có sự đổi
mới bước đầu về tư duy, nội
dung, phương pháp quản lý.
4.2.1. Thƣơng mại nội địa trong thời kỳ đổi mới (1986
đến nay) DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những hạn chế
Tự phát, thiếu tính bền
vững; các mô hình tổ chức
thị trường thích hợp chậm
được xác lập và triển khai
thực hiện.
DN có quy mô nhỏ, tính
chuyên nghiệp trong quản
lý và KD thấp.
Thương nhân tuy đông
nhưng chưa mạnh.
Kết cấu hạ tầng TM có
bước phát triển nhưng
chưa đáp ứng được yêu
cầu, còn nhiều yếu kém,
lạc hậu.
HTPP chưa có khả năng phản
ứng thích hợp hạn chế tác
động tiêu cực trước biến động
của thị trường TG, chưa tạo
tiền đề để “tiếp nhận” nhanh
sự can thiệp của NN vào thị
trường.
Thể chế quản lý về lưu
thông hàng hóa và thị
trường nội địa chưa hoàn
chỉnh. Trật tự thị trường và
văn minh thương mại còn
nhiều hạn chế.
4.2.1. Thƣơng mại nội địa trong thời kỳ đổi mới (1986 đến
nay)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm
Đặc điểm
Ưu thế về hạ
tầng TM, thị
trường và phát
triển các hình
thức KD tiến bộ
Xu hướng phát
triển HTPP theo
chuỗi và liên kết
giữa các DN trên
cùng địa bàn,
phương thức
nhượng quyền
TM để mở rộng
mạng lưới bán
hàng...
Hội đủ các thành
phần kinh tế, các
chủ sở hữu, các
phương thức
kinh doanh
truyền thống và
hiện đại.
Các tập đoàn,
TCT, các công
ty đều có trụ
sở KD chính tại
khu vực thành
thị và các giao
dịch TM thông
qua phương tiện
điện tử chủ yếu
diễn ra ở đây.
4.2.2. Thƣơng mại thành thị
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm
Đặc điểm
Chủ thể chủ yếu là nông
dân, các hộ gia đình làm
kinh tế tư nhân, kinh tế
trang trại hoặc sản xuất
nhỏ và các tiểu thương.
Ngoài ra, còn có các
công ty, chi nhánh công
ty thuộc các chủ sở hữu,
các thành phần kinh tế
khác tham gia cung ứng
H-D
Hoạt động trao đổi hàng
hoá chủ yếu diễn ra trên
các chợ truyền thống
Thị trường và TM nông
thôn còn kém phát triển
và phát triển không đều;
các kênh lưu thông hàng
hoá chưa thông suốt và
kết hợp chặt chẽ với
nhau; thương nhân đông
nhưng chưa mạnh
4.2.3 Thƣơng mại nông thôn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.3. Quan điểm, định hƣớng phát triển thị trƣờng,
thƣơng mại nội địa
Quan điểm
phát triển
Định
hƣớng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 5.
NGOẠI THƢƠNG VIỆT NAM TRONG ĐIỀU KIỆN HỘI NHẬP
5.1. Đặc điểm & vai trò của ngoại thƣơng Việt Nam
5.2. Phát triển ngoại thƣơng từ 1986 đến nay
5.3. Phát triển ngoại thƣơng Việt Nam trong điều kiện hội nhập
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.1. Đặc điểm
5.1.2 Vai trò của ngoại thương
trong quá trình hội nhập quốc
tế
5.1.3. Lợi thế so sánh của Việt
Nam trong thương mại quốc tế
5.1. Đặc điểm & vai trò của ngoại thƣơng Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.1. Đặc điểm
Nhiều thành phần
kinh tế, chủ thể tham
gia.
Quan hệ và hoạt động
trao đổi TMQT ngày
càng đa phương hoá,
đa dạng hoá.
Gia tăng về kim
ngạch, tốc độ phát
triển, khả năng cạnh
tranh nhưng còn kém
so với các đối thủ.
CCTM có xu hướng
vẫn gia tăng NK, cải
thiện nhập siêu chậm.
Cơ cấu HH và thị
trường XK còn mất
cân đối, thiếu ổn định
vững chắc.
Chất lượng sản phẩm
XK có cải thiện
nhưng còn thấp so
với yêu cầu, tiêu
chuẩn
Chính sách thay thế hàng NK, định hướng
XK và khai thác lợi thế tài nguyên và lao
động dồi dào giá rẻ được sử dụng phổ biến.
Thay đổi mô hình tăng trưởng còn chậm so
với yêu cầu hội nhập và PTBV
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.2 Vai trò của ngoại thƣơng trong quá trình hội nhập quốc tế
• Tạo nguồn vốn để thỏa mãn nhu cầu NK và tích lũy
• Kích thích sự tăng trưởng kinh tế:
• Kích thích đổi mới trang thiết bị và công nghệ SX
• Tác động đến sự thay đổi cơ cấu ngành kinh tế
• Gia tăng sản lượng sản xuất của quốc gia
• Nâng cao mức sống của nhân dân.
• Tăng cường hợp tác và gia tăng vị thế của Việt Nam
Vai trò của xuất khẩu
• Đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo
hướng CNH
• Bổ sung kịp thời những mất cân đối của nền kinh tế.
• Phát triển các ngành kinh tế mới, thúc đẩy chuyển giao
công nghệ, kinh nghiệm quản lý mới.
• Tăng nguồn hàng cho thị trường nội địa
• Thúc đẩy giao lưu, buôn bán quốc tế với các nước đối
tác
Vai trò của nhập khẩu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.3. Lợi thế so sánh của Việt Nam trong thƣơng mại
quốc tế
Vị trí địa kinh tế - địa chính trị
thuận lợi
Tài nguyên (đất đai, khí hậu,
khoáng sản, thủy sản, rừng)
Nguồn lao động
Lợi thế khác (về chính trị ổn
định, nhà nước quan tâm và có
chính sách khuyến khích phát
triển ngoại thương, nền văn hoá
đa dạng bản sắc các dân tộc,)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.2.1 Nội dung và các nhân tố
ảnh hưởng đến phát triển
thương mại XNK
5.2.2. Thực trạng xuất nhập
khẩu hàng hoá và dịch vụ của
Việt Nam
5.2.3. Chính sách quản lý xuất
nhập khẩu của Việt Nam
5.2. Phát triển ngoại thƣơng từ 1986 đến nay DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phát triển TM XNK
Quá trình cải thiện hoặc gia tăng không ngừng kết quả hoạt
động ngoại thương bao gồm cả sản lượng và trị giá XK, NK,
sự thay đổi cơ cấu XNK và cách thức sử dụng nguồn lực theo
hướng tối ưu nhằm nâng cao chất lượng, hiệu quả tăng trưởng
ngoại thương trong một thời kỳ nhất định.
5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển
thƣơng mại XNK
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung phát triển TM XNK
• Tăng trưởng về kết quả sản lượng và trị
giá XNK hàng hoá, dịch vụ.
• Cải thiện hoặc nâng cao chất lượng
tăng trưởng kết quả ngoại thương
Các tiêu chí đánh giá
• Mức độ cải thiện CCTM, góp phần
thay đổi cán cân thanh toán quốc gia.
• Tỷ lệ đóng góp của TM XNK đối với
tăng trưởng GDP và giải quyết việc
làm, thu nhập và cải thiện môi trường.
• Mức độ hội nhập hay chỉ số đo độ mở
nền kinh tế: (KN) XNK/GDP,
• Mức độ hay chỉ số cạnh tranh quốc tế
về XK của quốc gia (Chỉ số RCA)
5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển
thƣơng mại XNK DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Một số tiêu chí và chỉ tiêu đánh giá sự phát triển TM XNK trong thực tiễn
Tiêu chí về
tăng
trưởng số
lượng (hay
quy mô):
Tiêu chí về
thay đổi cơ
cấu thương
mại, thị
trường, thị
phần:
Tiêu chí về
tốc độ tăng
trưởng
XK, NK:
Tiêu chí về
cán cân
thương
mại:
Hiệu quả
thương
mại (và tác
động về
kinh tế, xã
hội, môi
trường):
5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển
thƣơng mại XNK DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các nhân tố ảnh hưởng tới phát triển TM XNK
Nhân tố môi
trường vĩ mô
Nhân tố thị
trường
Sự phát triển
các ngành
kinh tế, TM và
năng lực cung
ứng hàng hoá,
dịch vụ
Chiến lược
KD, năng lực
tổ chức quản
trị và hiệu quả
hoạt động
XNK của các
DN
5.2.1 Nội dung và các nhân tố ảnh hƣởng đến phát triển
thƣơng mại XNK
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.2.2. Thực trạng xuất nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ của
Việt Nam
Tổng kim
ngạch (hoặc
tổng trị giá)
xuất nhập
khẩu
Kim ngạch
(hoặc trị
giá) xuất
khẩu
Kim ngạch
(hoặc trị
giá) nhập
khẩu
Chỉ tiêu
khác (về tốc
độ , tỷ trọng
XNK nhóm
hàng hóa,
dịch vụ)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chính sách xuất khẩu:
Xây dựng các
mặt hàng xuất
khẩu chủ lực:
Gia công xuất
khẩu:
Đầu tư cho xuất
khẩu:
Lập các khu chế
xuất:
Bảo hiểm đối với
xuất khẩu:
Tín dụng xuất
khẩu:
Trợ cấp xuất
khẩu:
Chính sách về tỷ
giá hối đoái:
Chính sách hỗ
trợ khác
5.2.3. Chính sách quản lý xuất nhập khẩu của Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chính sách nhập khẩu
-Nền CN nước ta còn non trẻ, rất cần thiết phải có sự bảo hộ của Nhà nước
thông qua quy định của chính sách nhập khẩu hợp lý.
-Nguyên tắc NK:
Sử dụng
ngoại tệ
tiết kiệm
đem lại
hiệu quả
kinh tế
cao.
Dành ưu
tiên cho
việc nhập
khẩu
TLSX
Bảo vệ và
thúc đẩy
sản xuất
trong
nước phát
triển,
tăng
nhanh
xuất khẩu
Kết hợp
giữa nhập
khẩu và
xuất khẩu
Xây dựng
thị trường
nhập
khẩu ổn
định
vững
chắc và
lâu dài
Chú
trọng NK
công
nghệ cao
để đáp
ứng yêu
cầu sản
xuất
trong
nước.
5.2.3. Chính sách quản lý xuất nhập khẩu của Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.3. Phát triển ngoại thƣơng Việt Nam trong
điều kiện hội nhập
5.3.1. Quan điểm cơ bản
5.3.2. Định hướng phát triển
XNK Việt Nam giai đoạn 2011-
2020
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.3.1. Quan điểm cơ bản
khai thác lợi thế so
sánh và lợi thế
cạnh tranh
khai thác hợp lý tài
nguyên, hạn chế ô
nhiễm
góp phần thực hiện
các mục tiêu xã hội
nhập khẩu công
nghệ tiên tiến, hạn
chế nhập khẩu
những mặt hàng
trong nước sản
xuất được, tiến tới
cân bằng CCTM.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.3.2. Định hƣớng phát triển XNK Việt Nam giai đoạn
2011-2020
- Đối với lĩnh vực xuất khẩu:
- Đối với lĩnh vực nhập khẩu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 6.
NGUỒN LỰC VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA THƢƠNG MẠI VIỆT NAM
6.1. Nguồn lực thƣơng mại Việt Nam
6.2. Hiệu quả kinh tế của thƣơng mại Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1. Nguồn lực thƣơng mại Việt Nam
6.1.1 Nguồn nhân lực thương
mại
6.1.2. Nguồn lực tài chính
thương mại
6.1.3. Nguồn lực vật chất (hạ
tầng thương mại, các yếu tố cơ
sở vật chất kỹ thuật và vật chất
khác)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm
Các bộ phận chủ yếu của nguồn nhân lực thương mại Việt Nam
Lao động trực tiếp thực
hiện các nghiệp vụ hợp
đồng, tác nghiệp mua
bán hàng hóa và dịch
vụ trong các DN
Lao động trực tiếp ở
các khâu kho hàng, vận
chuyển và giao nhận
hàng hóa
Lao động làm các dịch
vụ gắn liền quá trình
trao đổi mua bán
Lao động quản lý mua
bán, vận chuyển, kho
hàng
6.1.1 Nguồn nhân lực thƣơng mại
Nhân lực TM chính là các loại lao động trong ngành TM
được bố trí, phân công đảm nhận các công việc chuyên
môn, nghiệp vụ kỹ thuật, công tác quản trị kinh doanh
khác nhau của doanh nghiệp. Ngoài ra, nhân lực thương
mại còn bao gồm cả lao động làm việc trong các cơ quan
quản lý vĩ mô về thương mại các cấp.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguồn hình thành:
Bộ phận dân số
đến tuổi lao
động trong nền
kinh tế và cung
ứng SLĐ của
họ trên thị
trường
Lao động từ
các ngành khác
trong nền kinh
tế chuyển dịch
sang ngành
thương mại
Học sinh. sinh
viên từ các cơ
sở giáo dục,
đào tạo
Từ nước ngoài
(về hoặc vào
VN)
6.1.1 Nguồn nhân lực thƣơng mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đặc điểm cơ bản của nguồn nhân lực thương mại Việt Nam
Dồi dào cung về
nhân lực, nhưng
mất cân đối với
cầu về cơ cấu và
chất lượng
Cải thiện về chất
lượng, nhưng tính
chuyên nghiệp và
khả năng cạnh
tranh còn kém
Phân bố lao động
chưa hợp lý
6.1.1 Nguồn nhân lực thƣơng mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại
Nguồn vốn trong
nước
Nguồn vốn nước
ngoài
6.1.2. Nguồn lực tài chính thƣơng mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đặc điểm nguồn lực tài chính thương mại Việt Nam
Quy mô, cơ cấu
nguồn lực tài
chính
Chất lượng
nguồn lực tài
chính
Phân bổ nguồn
lực tài chính
Tính hiệu quả
khai thác, sử
dụng các nguồn
lực tài chính
trong và ngoài
nước.
6.1.2. Nguồn lực tài chính thƣơng mại D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1.3. Nguồn lực vật chất (hạ tầng thƣơng mại, các yếu tố cơ
sở vật chất kỹ thuật và vật chất khác)
Đất đai, mặt nước,
khoảng không, tài
nguyên biển
Hệ thống kho
hàng, cửa hàng
bán buôn bán lẻ
Hệ thống chợ
Hệ thống siêu thị,
chuỗi cửa hàng
tiện ích
Trung tâm thương
mại, trung tâm
mua sắm
Trung tâm Hội
chợ thương mại
Sàn giao dịch
hàng hoá, dịch vụ
Trang thiết bị,
máy móc, công
nghệ kinh doanh
Vật tư, hàng hóa,
nguyên, phụ
liệu,
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2.1 Bản chất, phân loại và
tiêu chuẩn hiệu quả
6.2.2. Tầm quan trọng và các
nhân tố ảnh hưởng đến hiệu
quả kinh tế thương mại
6.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá
hiệu quả kinh tế
6.2. Hiệu quả kinh tế của thƣơng mại Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm:
• Phạm trù kinh tế, phản ánh quan hệ so sánh giữa
kết quả đạt được với chi phí bỏ ra về nguồn lực
TM. Thực chất, đó là hiệu quả sử dụng các nguồn
lực TM nhằm đạt được các mục tiêu kinh tế trong
từng giai đoạn phát triển.
Phân loại
Hiệu quả chung và hiệu
quả TMHH, TMDV
Hiệu quả từng bộ phận chi
phí nguồn lực và hiệu quả
tổng chi phí nguồn lực;
Hiệu quả tuyệt đối và
hiệu quả so sánh
6.2.1 Bản chất, phân loại và tiêu chuẩn hiệu quả
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tầm quan trọng:
Nhân tố ảnh hưởng:
Theo cấp độ ảnh
hưởng: Nhân tố
vĩ mô trong nước
và quốc tế; Các
nhân tố về thị
trường; Các nhân
tố thuộc về
ngành
Theo nguyên
nhân ảnh hưởng:
Các nhân tố chủ
quan, các nhân tố
khách quan
Theo đặc điểm:
Các nhân tố về
kinh tế, kỹ thuật,
tổ chức, pháp lý,
chính trị, VH-
XH,
6.2.2. Tầm quan trọng và các nhân tố ảnh hƣởng đến
hiệu quả kinh tế thƣơng mại
Đối với phát triển kinh tế - xã hội, bảo vệ và gìn giữ môi trường
Đối với nâng cao sức cạnh tranh, thúc đẩy hội nhập và phát triển.
Đối với quá trình CNH và HĐH đất nước,...
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệu quả kinh tế thương mại (chung cho nội địa và ngoại thương)
6.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế
• Các chỉ tiêu so sánh giữa kết quả GDP, tổng thương
mại so với chi phí các nguồn lực, giữa lợi ích thu
được từ thương mại hoặc tác động của thương mại
đến các mục tiêu kinh tế, xã hội và môi trường so
với các nguồn lực đã hao phí;
• Tỷ lệ đóng góp của TM vào GDP của nền kinh tế,
giá trị gia tăng của thương mại theo ngành hàng
hóa/dịch vụ, năng lực cạnh tranh của thương mại
Trên tầm vĩ mô:
• Các chỉ tiêu so sánh giữa kết quả doanh thu, lợi
nhuận so với chi phí về giá thành, giá vốn hoặc vốn
kinh doanh.
Phạm vi doanh nghiệp:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệu quả kinh tế ngoại thương
6.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh tế
Trên tầm vĩ mô
• HQnt = TNQDsx/TNQDsd
• TM ròng = KNXK – KNNK hoặc tỷ lệ
TM ròng tác động đến CCTM;
• Độ mở kinh tế = XNK/GDP ;
• Tỷ suất ngoại tệ XK = Doanh thu XK
(ngoại tệ)/ CP XK (nội tệ);
• Tỷ suất ngoại tệ NK = Doanh thu NK
(nội tệ)/CP NK (ngoại tệ);
• Tăng thu ngoại tệ = Thu ngoại tệ XK –
Chi phí ngoại tệ cho NK;
• Tiết kiệm ngoại tệ = CP ngoại tệ nếu
NK – CP ngoại tệ cần NK;
Phạm vi doanh nghiệp:
• DT XNK/CP XNK
• LN XNK/CP XNK
• LN XNK/ DT XNK
• LN XNK/VKD XNK
• Thời gian thu hồi vốn = Vốn đầu
tư/LN+KHCB
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-kttmvn_encrypt_1879_1982394.pdf