Tài liệu Bài giảng Kinh tế thương mại: BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN
KINH TẾ THƢƠNG MẠI 1
Bộ môn: Quản lý kinh tế
Hà Nội - 2017
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tài liệu tham khảo
1. Doãn Kế Bôn (2010), Quản trị tác nghiệp thƣơng mại quốc tế,
XNB Chính trị - Hành chính, Hà Nội
2. Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2012), giáo trình kinh tế
thƣơng mại, NXB ĐH KTQD, Hà Nội
3. Bùi Xuân Lƣu, Nguyễn Hữu Khải (2007), Giáo trình Kinh tế
Ngoại thƣơng, NXB LĐ-XH, Hà Nội
4. Vũ Hữu Tửu (2011), Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thƣơng, NXB
GD, Hà Nội
5. Lê Danh Vĩnh (2006), 20 năm đổi mới cơ chế chính sách
thƣơng mại Việt Nam, NXB Thế giới, Hà Nội
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_...
110 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 597 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kinh tế thương mại, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ HỌC PHẦN
KINH TẾ THƢƠNG MẠI 1
Bộ môn: Quản lý kinh tế
Hà Nội - 2017
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tài liệu tham khảo
1. Doãn Kế Bôn (2010), Quản trị tác nghiệp thƣơng mại quốc tế,
XNB Chính trị - Hành chính, Hà Nội
2. Đặng Đình Đào, Hoàng Đức Thân (2012), giáo trình kinh tế
thƣơng mại, NXB ĐH KTQD, Hà Nội
3. Bùi Xuân Lƣu, Nguyễn Hữu Khải (2007), Giáo trình Kinh tế
Ngoại thƣơng, NXB LĐ-XH, Hà Nội
4. Vũ Hữu Tửu (2011), Kỹ thuật nghiệp vụ ngoại thƣơng, NXB
GD, Hà Nội
5. Lê Danh Vĩnh (2006), 20 năm đổi mới cơ chế chính sách
thƣơng mại Việt Nam, NXB Thế giới, Hà Nội
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. ĐỐI TƢỢNG
2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. VỊ TRÍ MÔN HỌC
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐỐI TƢỢNG NGHIÊN CỨU
Các mối quan hệ kinh tế diễn ra
trong lĩnh vực trao đổi lưu thông
HH và cung ứng DV giữa các chủ
thể TM
Xu hướng phát triển KTTM HH
và DV trong nền KTTT
Những nguyên lý kinh tế căn bản
phát triển TM mà nguồn lực có
hạn mà nhu cầu là vô hạn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU
Cơ sở, quá trình hình thành và phát triển của trao đổi, bản
chất kinh tế và chức năng của TM
Những tác động của TM ở các phƣơng diện và góc độ đến sự
phát triển của một QG hay địa phƣơng, đặc biệt là về kinh tế
Các vấn đề cơ bản về KT TM hàng hóa và TM dịch vụ
Nguồn lực và hiệu quả KT của TM, việc sử dụng nguồn lực
và PT TM bền vững
Lợi thế so sánh và hội nhập, PT KT TM quốc tế của quốc gia
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
KẾT CẤU MÔN HỌC
• ĐỐI TƢỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU MÔN HỌC CHƯƠNG 1
• BẢN CHẤT VÀ CHỨC NĂNG CỦA THƢƠNG MẠI CHƢƠNG 2.
• NHỮNG TÁC ĐỘNG CỦA THƢƠNG MẠI CHƢƠNG 3
• THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA CHƢƠNG 4.
• THƢƠNG MẠI DỊCH VỤ CHƢƠNG 5.
• LỢI THẾ SO SÁNH VÀ HỘI NHẬP KINH TẾ
THƢƠNG MẠI CHƢƠNG 6
• NGUỒN LỰC VÀ HIỆU QUẢ KINH TẾ THƢƠNG
MẠI CHƢƠNG 7.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Phương pháp duy vật biện chứng
Phương pháp phi thực nghiệm
Phương pháp thực nghiệm
Phương pháp so sánh
Phương pháp cân đối
Phương pháp toán kinh tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. CƠ SỞ RA ĐỜI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA THƢƠNG MẠI
2. BẢN CHẤT KINH TẾ VÀ PHÂN LOẠI THƢƠNG MẠI
3. CÁC CHỨC NĂNG CỦA THƢƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1. Cơ sở ra đời và phát triển của TM
Cơ sở ra đời của trao đổi
a. Hàng hóa – Đối tượng của hoạt động trao đổi
Hàng Hóa
+ Giá trị
sử dụng
• + Giá trị
HH hữu
hình; HH
vô hình
Đƣợc sx
để mang
trao đổi
trên TT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
b. Cơ sở ra đời của trao đổi
Phân chia LĐXH
thành các ngành, các
lĩnh vực SX khác
nhau -> chuyên môn
hóa LĐ, SX.
Nhu cầu bao gồm
nhiều loại sp khác
nhau
Xuất hiện
của phân
công LĐXH Quan hệ sở hữu
khác nhau về tƣ liệu
SX và sp LĐ
-> LĐ tƣ nhân
Quá trình SX và tái
SX tách biệt với
nhau về mặt KT
Tách biệt
tương đối về
mặt KT của
những người
SX
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quá trình PT của trao đổi và
sự ra đời của TM
a. Trao đổi HH trực
tiếp
b. Lưu thông HH
c. Xuất hiện thương
gia và sự ra đời, pt của
TM
a. H-H’ b. H-T-H’ c. T-H-T’
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
a. Trao đổi HH trực tiếp
• Hình thức tư hữu về TLSX và sp xuất
hiện Điều kiện ra đời
• Ngẫu nhiên, giản đơn
Đặc điểm
• H-H’
Công thức
• Thỏa mãn nhu cầu trao đổi sp giữa những
người sx;
• Thúc đẩy sự PT của XH loài người, của
phân công LĐ XH
Ý nghĩa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
b. Hình thái lƣu thông HH
• Giới hạn trao đổi HH trực tiếp
• Phân công LĐ XH phát triển;
• Xuất hiện tiền tệ
Điều kiện ra đời
• Trao đổi thông qua tiền tệ;
• Phạm vi trao đổi mở rộng hơn;
• Điều kiện, khả năng thỏa mãn nhu cầu
Đặc điểm
• H – T – H’ Công thức
• Khắc phục hạn chế của trao đổi HH trực tiếp;
• Tạo ra sự tách rời quá trình mua bán.
Ý nghĩa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
c. Thƣơng mại
• Phân công LĐ XH ngày càng PT, đòi hỏi trao đổi
chuyên nghiệp hơn, nâng cao hiệu quả LĐ XH Điều kiện ra đời
• Xuất hiện bộ phận LĐ XH tách ra khỏi sx
(Thương gia)
• Mục đích: kiếm lời
Đặc điểm
• T – H – T’ (T’ = T + T) Công thức
• Là hình thái phát triển ở trình độ cao hơn của
lưu thông;
• Là điều kiện xuất hiện ngành thương mại, thúc
đẩy sản xuất hàng hóa và góp phần hình thành
nền kinh tế HH, thị trường.
Ý nghĩa
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1 Bản chất kinh tế của TM
a. TM là một hoạt
động KT
• Vị trí: hoạt động KT
cơ bản và phổ biến
trong nền KT
• Công thức: T – H – T’,
• Mục đích: lợi nhuận
• Đối tƣợng: HH và DV
• Chủ thể: ngƣời bán,
ngƣời mua, môi giới,
đại lý
b. TM là một
khâu của quá
trình tái SX XH
• Vị trí: Khâu trao đổi
(trung gian) giữa SX –
TD
• Bộ phận cấu thành:
mua, vận chuyển, dự
trữ, bán..
• Nhiệm vụ: Thực hiện
tái sx sản phẩm
c. TM là một
ngành KT
• TM là ngành đảm nhận
chức năng tổ chức lƣu
thông HH và cung ứng
DV cho XH thông qua
việc thực hiện mua bán
nhằm sinh lợi.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bản chất kinh tế của TM
Bản chất kinh tế chung của thương mại là
tổng thế các hiện tượng, các hoạt động và
các quan hệ kinh tế gắn liền và phát sinh
cùng với trao đổi hàng hóa và cung ứng dịch
vụ nhằm mục tiêu lợi nhuận.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại thƣơng mại
• - TM nội địa
• - TM quốc tế
a. Theo phạm vi hoạt
động TM
• TM bán buôn
• TM bán lẻ
b. Theo các khâu/đặc
điểm của quá trình lưu
thông
• TM Hàng hóa
• TM dịch vụ
c. Theo đặc điểm và tính
chất của sản phẩm trong
quá trình tái SX XH
• TM truyền thống
• TM điện tử
d. Theo kỹ thuật giao dịch
• TM bảo hộ
• TM tự do hóa
e. Theo mức độ tham gia
quá trình tự do hóa TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chức năng chung của TM
Chức năng chung của TM là thực hiện lƣu thông
HH và cung ứng DV thông qua mua bán bằng tiền.
Xem TM là một hoạt
động KT
TM thực hiện việc
mua bán, cung ứng
HH và DV bằng tiền
Xem TM là một
khâu của quá trình
tái SX XH
TM thực hiện cầu
nối giữa SX-TD
thông qua trao đổi
Xem TM là một
ngành KT
TM thực hiện tổ
chức lƣu thông hàng
hóa và cung ứng DV
thông qua mua bán
để gắn liền SX-TT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các chức năng cụ thể của TM HH
(T-H) và (H-T)
Chuyển quyền
sở hữu về HH
và tiền tệ
Chức năng
thay đổi
hình thái
giá trị của
TM Do sự không
ăn khớp giữa
sx và tiêu dùng
Phân phối HH
từ sx đến td và
tiếp tục sx
trong lƣu thông
Chức năng
phân phối
hàng hóa
của TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những đặc thù của các chức năng TM
trong lĩnh vực dịch vụ
SX, lưu thông và tổ chức tiêu dùng diễn
ra đồng thời;
Không có sự chuyển quyền sở hữu DV
từ người bán sang người mua;
Không xảy ra việc vận chuyển, bảo quản,
dự trữ, phân loại, chọn lọc, đóng gói,
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. CƠ SỞ LUẬN VÀ PHÂN LOẠI TÁC ĐỘNG CỦA THƢƠNG MẠI
2. NHỮNG TÁC ĐỘNG VỀ KINH TẾ CỦA THƢƠNG MẠI
3. NHỮNG TÁC ĐỘNG VỀ XÃ HỘI CỦA THƢƠNG MẠI
4. NHỮNG TÁC ĐỘNG VỀ MÔI TRƢỜNG CỦA THƢƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ sở luận nghiên cứu tác động của TM
Hoạt động kinh
tế cơ bản và phổ
biến trong nền
KTTT
• TM liên quan
mật thiết và
ảnh hƣởng đến
những hoạt
động kinh tế
khác, tác động
đến nhiều chủ
thể và các
quan hệ kinh tế
khác
Khâu lưu thông
trong quá trình
TSXH
TM là cầu nối
giữa sản xuất và
tiêu dùng và có
liên hệ mật thiết
với khâu phân
phối.
Ngành kinh tế
quan trọng của
nền KTQ
TM liên quan và
tác động to lớn
tới nhiều ngành,
nhiều lĩnh vực đa
dạng của nền
kinh tế
Hệ thống kinh tế
mở với môi
trường bên
ngoài
TM là một hệ
thống kinh tế mở
với môi trƣờng
kinh tế, chính trị,
luật pháp, công
nghệ, xã hội và
môi trƣờng tự
nhiên.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại tác động của TM
• Tác động tích cực
• Tác động tiêu cực
Theo xu hướng ảnh
hưởng của tác động
• Phạm vi hẹp
• Phạm vi rộng
Theo phạm vi ảnh
hưởng
• Tác động về kinh tế
• Tác động về xã hội
• Tác động về môi trƣờng
Theo lĩnh vực tác
động
• Tác động trực tiếp và gián tiếp
• Tác động có thể lƣợng hóa đƣợc và không thể lƣợng hóa
đƣợc
• Tác động mà hậu quả có thể khắc phục và không thể
khắc phục
Một số cách phân
loại khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những tác động về kinh tế của TM
thúc đẩy hoặc
kìm hãm tăng
trƣởng KT
huy động các
nguồn lực
cũng nhƣ việc di
chuyển các yếu tố
sx
chất lƣợng của
tăng trƣởng KT
phát huy lợi thế
so sánh, nâng
cao hiệu quả sử
dụng các nguồn
lực
Thương
Mại và Tăng
trưởng KT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ cấu thành phần kinh tế trƣớc và sau 1986
1986
Chế độ sở hữu công
hữu TLSX
• KT Nhà nước
• KT tập thế
Sau 1986
Đa sở hữu TLSX
• KT Nhà nước
• KT tập thể
• KT TB Nhà nước
• KT tư nhân
• KT có vốn đầu tư
nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những tác động về kinh tế của TM
Cơ cấu
thành
phần KT
• đa dạng hóa các
thành phần KT
• thay đổi vị trí, vai
trò
Cơ cấu
KT theo
ngành
• tạo ra các ngành
KT mới
• thay đổi vị trí,
tầm quan trọng
của từng ngành
Cơ cấu
lãnh thổ
của nền
KT
• Xuất hiện các
vùng KT trọng
điểm
• Kích thích phát
triển KT vùng núi,
sâu, xa biên giới,
hải đảo.
TM đối
với vấn đề
chuyển
dịch cơ
cấu KT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TM đối với cán cân thanh toán quốc tế
Thặng
Dư
Thâm
hụt
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tác động
về XH của
TM
Tác động
của TM
đến các
vấn đề văn
hóa
Tác động
của TM
đến các
vấn đề
luật pháp
Tác động
của TM
đến các
vấn đề
chính trị
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tác động của TM đến các vấn đề XH khác
TM đối với vấn đề việc làm
TM đối với chất lượng cuộc sống
TM và các vấn đề dân số
TM giúp giảm vớt khoảng cách phát
triển giữa các vùng trong một QG.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tài
nguyên
thiên
nhiên
• Gia tăng việc sử dụng các
nguồn TNTN -> cạn kiệt
• Gia tăng sử dụng tài
nguyên vào để tao ra hạ
tầng kinh tế kỹ thuật
Rác thải
và ô
nhiễm
môi
trƣờng
sinh thái
• Khai thác không có kế
hoạch, thiếu sự kiểm
soát đƣa đến hậu quả
• Nhập khẩu máy móc
thiết bị cộng nghệ lạc
hậu; nhập khẩu động
thực vật, côn trùng ngoại
lai, sử dụng bao bì khó
tiêu hủy
TM và Môi
trường
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. BẢN CHẤT VÀ CÁC PHƢƠNG THỨC MUA BÁN CHỦ
YẾU TRONG THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA
2. CUNG, CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỰ TRỮ TRONG
LƢU THÔNG
3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ XU HƢỚNG PHÁT TRIỂN
CỦA THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bản chất của TM HH
Thương mại hàng hoá là lĩnh vực trao đổi hàng hoá hữu
hình, bao gồm tổng thể các hoạt động mua bán hàng hoá và
các hoạt động hỗ trợ của các chủ thể kinh tế nhằm thúc đẩy
quá trình trao đổi đó diễn ra theo mục tiêu đã xác định.
Đối tượng trao
đổi
Hàng hóa hữu
hình
Chủ thể trong
TMHH
Nhà sản xuất,
ngƣời tiêu
dùng, thƣơng
nhân
Mục tiêu
- Thay đổi hình
thái giá trị của
HH
- Thực hiện giá
trị của HH;
- Chuyển giá
trị sử dụng của
HH đến ngƣời
tiêu dùng.
Quan hệ chủ
yếu trong TM
HH
- Thƣơng nhân
với nhà sản
xuất
- Thƣơng nhân
với ngƣời tiêu
dùng
- Thƣơng nhân
với nhau
Phương thức
trao đổi
Mua bán buôn,
bán lẻ, mua
bán truyền
thông, thƣơng
mại điện tử,
đại lý, môi
giới, trực tiếp
hay qua trung
gian
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại thƣơng mại HH
• TM hàng sản xuất (TLSX)
• TM hàng tiêu dùng (TLTD)
a. Theo công dụng
hàng hóa
• TM hàng lƣơng thực, thực phẩm
• TM hàng phi lƣơng thực thực phẩm.
b. Theo đặc điểm của
HH
• TM HH bán buôn
• TM HH bán lẻ
c. Theo các khâu hay
đặc điểm lưu thông HH
• TM HH trong nƣớc
• TM HH xuất nhập khẩu.
d. Theo phạm vi trao
đổi
• TM HH bảo hộ
• TM HH tự do
e. Theo mức độ tham
gia quá trình tự do hóa
TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những đặc điểm cơ bản của TM HH
1
• Đặc điểm về đối tượng trao đổi
2
• Đặc điểm về chủ thể và chức năng trao đổi
3
• Tính thống nhất và độc lập giữa các khâu của quá trình lưu thông
4
• Đặc điểm về phương thức trao đổi mua bán
5
• Đặc điểm về thị trường và môi trường thể chế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đối tƣợng
trao đổi
• Vật thể hữu hình
Cách thức
kiểm định
HH
• Cảm quan; sử
dụng phƣơng tiện
kỹ thuật, phân tích
các chỉ tiêu kỹ
thuật
Đặc điểm
về đối
tượng trao
đổi
Đặc
điểm
• Có nguồn gốc,
xuất xứ, chỉ dẫn
địa lý, đa dạng,
phong phú
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chủ thể
trao đổi
• Vật thể hữu hình
Chức
năng
• Nhà SX: sản suất
• Thƣơng nhân:
độc lập với nhà
sx
Đặc điểm về
chủ thể và
chức năng
trao đổi
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tính
thống
nhất
• Mua, bán HH luôn gắn liền với
vận chuyển và kho hàng, dự
trữ
Sự độc
lập tách
rời
• Có sự tách rời tƣơng đối hoặc
không ăn khớp giữa lƣu
chuyển và giao nhận, kho vận;
• Mua và bán cũng có biểu hiện
độc lập, tách rời: Mua nhƣng
chƣa bán, bán rồi nhƣng chƣa
tiếp tục mua.
Tính thống nhất
và độc lập giữa
các khâu của
quá trình lƣu
thông
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quan hệ trao đổi:
H-T; T-H
HH có sự dịch chuyển
từ nơi bán đến nơi mua
-> phải có ngƣời thực
hiện nghiệp vụ giao
hàng, thanh toán
Đặc điểm về
phƣơng
thức trao
đổi mua bán
HH trong trao đổi đƣợc
giới thiệu, quảng cáo
trƣớc khi các chủ thể tiến
hành nghiệp vụ bán
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thị
trường
• Không gian thích hợp, để thực
hiện các giao dịch
• Không gian trƣng bày, giới
thiệu HH
Môi
trường
thể chế
• Bộ máy tổ chức, QL chuyên
ngành, QL lƣu thông ở tầm vĩ
mô phải phù hợp với xu hƣớng
hội nhập và mở cửa TT.
• Các cơ quan chức năng
• Các Tổ chức và Hiệp ƣớc TM
quốc tế
Đặc điểm về
thị trƣờng và
môi trƣờng thể
chế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các phƣơng thức mua bán chủ yếu trong TM HH
Phương thức mua bán buôn và
mua bán lẻ
Phương thức mua bán trực tiếp và
qua trung gian
Phương thức mua bán qua đại lý và
môi giới
Phương thức mua bán truyền thống
và thương mại điện tử
Phương thức mua bán thanh toán
ngay và mua bán chịu
Phương thức gia công TM
Các phương thức xuất khẩu HH
trong TM quốc tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
a. Cầu về HH
• Tổng số và cơ cấu HH mà dân cư và
XH đòi hỏi TT phải đáp ứng trong một
khoảng thời gian nhất định.
Thể hiện trên TT
• Thu nhập bằng tiền mà xã hội và dân
cư sử dụng để mua hàng (quỹ mua
HH).
Phụ thuộc
• Giữa nhu cầu có khả năng thanh toán
với quỹ mua và sức mua: Tỷ lệ thuận;
• Với giá cả TT: tỷ lệ nghịch
Quan hệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các yếu tố ảnh hưởng tới nhu cầu có khả năng thanh
toán về HH
Nhu cầu có
khả năng
thanh toán
Nhu cầu nói
chung
Thu nhập và
hƣớng sử
dụng thu
nhập của
dân cƣ, XH.
Sản xuất,
cung ứng
HH
Chính sách
điều tiết vĩ
mô của NN
Giá cả, xu
hƣớng cạnh
tranh, hạ
tầng TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
b. Cung về HH
- Tổng sp XH SX ra
được phân phối qua
hai con đường:
Thông qua thị
trường (quỹ HH) và
không thông qua TT
(tự sx tự tiêu dùng,
quà tặng, trả nợ, dự
trữ)
- Bộ phận: HH là
thành phẩm đã kết
thúc quá trình SX và
những sp còn dở
dang sẽ được hoàn
tất
- Biểu hiện trên TT:
tổng trị giá và cơ cấu
lượng hàng cung
ứng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các yếu tố ảnh hưởng đến cung HH
Cung
Hàng
hóa
Các yếu tố
thuộc về SX
trong nƣớc
Đặc điểm của
nguồn hàng
Yếu tố về TT
Chính sách
điều tiết, biện
pháp kiểm soát
và QLNN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quan hệ cung – cầu về hàng hóa
Trạng thái
cân bằng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tương tác giữa các quy luật giá trị, cung cầu và
cạnh tranh trên TT HH
Quy luật
giá trị giải
thích sự
vận động
của giá cả
HH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm và sự cần thiết của dự trữ trong
lưu thông
Dự trữ hàng hoá là một hình thái dự trữ sản phẩm xã
hội, bao gồm toàn bộ hàng hoá cần thiết đang vận động
trong các khâu khác nhau của quá trình lưu thông.
Dự trữ trong
sản xuất,
Dự trữ trong
tiêu dùng,
Dự trữ trong
lƣu thông và.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Sử dụng nhƣ công cụ, biện
pháp, chính sách điều tiết TT
trên tầm vĩ mô của NN
Đảm bảo cho lƣu thông hàng
hoá diễn ra liên tục thông suốt.
Xử lý mâu thuẫn giữa sản xuất
và tiêu dùng, giảm thiểu nguy
cơ rủi ro.
Rút ngắn thời gian lƣu thông,
thúc đẩy nhanh quá trình tái
sản xuất và tiết kiệm chi phí.
Sự cần thiết
của dự trữ
trong lƣu thông
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại thƣơng mại HH
• Dự trữ hàng sản xuất
• Dự trữ hàng tiêu dùng
a. Theo công dụng
của HH
• Dự trữ thƣờng xuyên
• Dự trữ thời vụ
• Dự trữ bảo hiểm
b. Theo mục đích sử
dụng
• Theo quy mô gồm có dự trữ thấp nhất, cao nhất và
bình quân.
• Theo thời gian gồm có dự trữ đầu kỳ, cuối kỳ.
• Theo hình thức biểu hiện có dự trữ hiện vật, trị giá
dự trữ và thời gian
• Theo quá trình vận động HH dự trữ trong các kho
hàng, đang trên đƣờng đi, gửi bán hoặc quảng cáo
tại các hội chợ thƣơng mại.
c. Các phân loại
khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Yếu tố ảnh
hƣởng tới
dự trữ
trong lƣu
thông
Mạng lƣới
TM và hệ
thống phân
phối
SX
Hệ thống hạ
tầng kỹ thuật
Cơ chế,
chính sách
quản lý của
nhà nƣớc
Thị trƣờng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chi phí lƣu thông HH
a. Khái niệm, phân loại chi phí lưu thông HH
Chi phí lưu thông là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao
động sống và lao động vật hoá bỏ ra trong quá trình lưu thông
hàng hóa trên cả thị trường trong và ngoài nước
Hao phí
biểu hiện
bằng tiền
Chi phí
lao động
vật hóa
Chi phí
về lao
động
sống
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại chi phí lƣu thông HH
• Chi phí vật chất về hao mòn tài sản, vật tƣ,
nguyên liệu;
• Chi phí về sức lao động; chi phí khác
a. Theo đặc điểm
chi phí
• Chi phí lƣu thông thuần túy;
• chi phí tiếp tục sx trong lƣu thông
b. Theo hao phí gắn
với thực hiện các
chức năng của TM
• Chi phí bất biến,
• Chi phí khả biến
c. Theo tính chất chi
phí
• Chi phí nhất thời,
• Chi phí thƣờng xuyên
d. Theo tính thời
gian
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ý nghĩa hạ thấp tỷ suất chi phí lƣu thông HH
• Giảm chi phí tái sx
và vốn đầu tƣ vào
lĩnh vực lƣu thông
vốn
• Nâng cao hiệu quả
thƣơng mại và sức
cạnh tranh
• Tiết kiệm chi phí
thời gian và tiền bạc
Hạ thấp tỷ suất
chi phí lƣu
thông là nâng
cao hiệu quả sử
dụng các chi
phí bỏ ra cho
việc tổ chức và
quản lý quá
trình lƣu thông.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Yếu tố ảnh
hƣởng tới
chi phí lƣu
thông HH
Giá cả hàng hoá
và giá các dịch
vụ.
Quy mô và cơ
cấu HH lƣu
thông
Dự trữ HH và
thời gian lƣu
thông
Công tác quản trị
kinh doanh
Hạ tầng kinh tế,
kỹ thuật và cơ
chế tác động của
QLNN về TM
Các yếu tố khác
nhƣ điều kiện tự
nhiên
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Kết quả hoạt động TM HH
Kết quả hoạt động TM là toàn bộ kết quả
hoạt động trao đổi, mua bán HH, DV của
các chủ thể kinh tế trên TT.
Phản ánh mục tiêu, kỳ vọng mà hoạt động
TM cần đạt đƣợc theo dự kiến kế hoạch
và so sánh với kỳ gốc nghiên cứu.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Một số chỉ tiêu phản ánh kết quả
hoạt động TM HH
Tổng mức bán lẻ HH
Tổng giá trị xuất khẩu, nhập
khẩu HH
Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu
Xuất khẩu, nhập khẩu HH theo
khu vực thị trƣờng
Cán cân TM HH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Xu hƣớng phát triển TM HH
Kết quả TM HH ngày càng tăng lên cả về quy mô và tốc độ tăng trƣởng
trên cả TT trong và ngoại nƣớc, tác động tích cực đến mở cửa nền KT
Cơ cấu TM HH thay đổi theo hƣớng tích cực, đa dạng, phong phú, nâng
cao chất lƣợng, tính hiệu quả và cạnh tranh
HH lƣu thông trên TT ngày càng đƣợc tiêu chuẩn hóa, có nhãn hiệu bao bì,
ký mã hiệu, chỉ dẫn nguồn gốc xuất xứ rõ ràng
Hạ tầng TM ngày càng đƣợc hoàn thiện theo hƣớng hiện đại
Hàng giả, hàng nhái lƣu thông, trao đổi trên thị trƣờng vẫn tiếp tục gia
tăng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. BẢN CHẤT VÀ VAI TRÒ CỦA THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
2. CÁC PHƯƠNG THỨC CUNG ỨNG TRONG THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ
3. NHỮNG ĐẶC ĐIỂM CÓ TÍNH ĐẶC THÙ CỦA THƯƠNG
MẠI DỊCH VỤ
4. XU HƯỚNG PHÁT TRIỂN CỦA THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thương mại dịch vụ là toàn bộ những hoạt động
cung ứng dịch vụ trên thị trường thông qua mua
bán nhằm mục đích lợi nhuận.
Khái niệm TM DV
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
b. Phân loại TMDV
1. DV kinh doanh
2. DV bƣu chính viễn
thông, thông tin liên lạc
3. DV xây dựng và các
DV kỹ thuật khác liên
quan
4. DV phân phối
5. DV giáo dục
6. DV môi trƣờng
7. DV tài chính
8. Các DV xã hội và liên
quan đến y tế
9. Các DV du lịch và dv
liên quan đến lữ hành
10. Các DV văn hóa và
giải trí:
11. DV vận tải
12. DV khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vai trò
của TM
DV
Thúc đẩy
tăng trƣởng
kinh tế
Thúc đẩy
phân công
lao động và
chuyển dịch
cơ cấu KT
Tạo công ăn
việc làm cho
XH
Tăng cƣờng
HNTMQT,cả
i thiện cán
cân TM quốc
gia
Nâng cao
chất lƣợng
cuộc sống
của con
ngƣời
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thúc đẩy hỗ trợ các
ngành KT khác
trong nền KTQD
Cơ cấu giá trị DV
trong một sp HH
chiếm tới 60% và tỷ
lệ này có xu hướng
gia tăng.
2005-2013, tốc độ
tăng trưởng bình
quân của TMDV là
8% (TMHH:6%).
60% giá trị FDI đầu
tư vào lĩnh vực DV
Thúc đẩy tăng trƣởng kinh tế, đóng góp vào
GDP/GNP của nền KT quốc gia
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các ngành DV mới không ngừng ra đời và phát triển cùng với sự phát
triển của lực lượng sx và phân công LĐXH
DV chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu nền KTQD.
Một số ngành DV ra đời thúc đẩy tích cực trao đổi HH và DV giữa các
vùng, quốc gia -> thúc đẩy phân công LĐXH và chuyển dịch cơ cấu KT
cho phù hợp lợi thế ss.
TMDV phát triển sẽ đẩy mạnh quá trình hình thành và phát triển các
mối liên kết, gắn kết các thành phần KT, kết nối các ngành DV tạo tính
năng động và hiệu quả trong phát triển KT và KD
Thúc đẩy phân công lao động và chuyển
dịch cơ cấu KT D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quy mô của lĩnh vực DV ngày càng được mở rộng ->
tạo việc làm
Một số ngành DV phát triển đem lại sự gia tăng việc
làm theo cả số tương đối và tuyệt đối, việc sử dụng
LĐ sống có xu hướng tăng nhanh hơn LĐ vật hóa.
TMDV phát triển tạo ra quá trình chuyển dịch LĐ, số
người làm việc trong các ngành DV tăng nhanh
chóng
Tạo công ăn việc làm cho XH DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TMDV với vai trò
tạo và tăng việc làm
-> thu nhập có xu
hướng tăng
Xóa đói giảm
nghèo, thu hẹp
khoảng cách phân
hóa giàu nghèo ->
tiến bộ và công
bằng XH
Chất lượng cuộc
sống phụ thuộc vào
khả năng thỏa mãn
nhu cầu về sp DV
Nâng cao chất lƣợng cuộc sống của con ngƣời DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tự do hóa TM trong TMDV cũng mở ra mạnh mẽ.
Các nước phát triển: XK các ngành DV tài chính,
ngân hàng, bảo hiểm, viễn thông, y tế và giáo dục -
> thu được lợi ích cao.
Nhiều ngành DV mới, ứng dụng thành tựu KHCN
-> giá trị gia tăng cao -> kết nối các nền KT, thu
hẹp và rút ngắn thời gian trong các giao dịch
Tăng cƣờng hội nhập khu vực và quốc tế,
cải thiện cán cân TM quốc gia
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các phƣơng thức cung ứng trong TM DV nói chung
1. Chỉ có sự di
chuyển của DV
2. Diễn ra tại nơi
nhà cung ứng
3. Diễn ra tại nơi
ngƣời tiêu dùng
4. Diễn ra tại một
địa điểm thứ ba
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các phƣơng thức cung ứng trong TM DV quốc tế
• Cung cấp DV qua biên giới Phương thức 1
• Tiêu dùng DV ở nƣớc ngoài Phương thức 2
• Hiện diện TM Phương thức 3
• Hiện diện thể của thể nhân Phương thức 4
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đối tượng trao đổi, cung ứng
Quá trình SX, lưu thông và tiêu dùng DV
Chủ thể trao đổi
Cung DV trên TT
Cầu DV trên TT
Quan hệ cung – cầu, cạnh tranh và giá cả trên TT DV
Đặc điểm dễ tạo ra rào cản cho quá trình tự do hóa TM
Những đặc điểm có tính đặc thù của TM DV
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Xu hƣớng phát triển của TM DV
Xu hướng tăng nhanh qui mô và chiếm tỷ trọng
ngày càng cao trong cơ cấu TM của các quốc gia
Xu hướng ngày càng gia tăng tỷ trọng những loại
dịch vụ sử dụng hàm lượng tri thức, công nghệ
cao
Xu hướng thay đổi phương thức cung ứng DV
Xu hướng phát triển TM DV quốc tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. NHỮNG LÝ THUYẾT VỀ LỢI THẾ SO SÁNH
TRONG THƯƠNG MẠI
2. TOÀN CẦU HÓA VÀ SỰ RA ĐỜI CỦA WTO
3. HỘI NHẬP KINH TẾ THƯƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1 Những lý thuyết về lợi thế so sánh trong TM
Lý thuyết lợi thế tuyệt đối
(Adam Smith)
Lý thuyết lợi thế so sánh
(David Ricardo)
Lý thuyết ưu đãi nhân tố
sản xuất (Hecksher –Ohlin)
Một số lý thuyết thương
mại quốc tế hiện đại
- Lý thuyết Vòng đời sản phẩm
- Lý thuyết thương mại mới
- Lý thuyết lợi thế cạnh tranh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bản chất toàn cầu hóa
KTTM
Gia tăng sự vận động của
các yếu tố sản xuất, vốn kỹ
thuật
Gia tăng nhanh chóng các
hoạt động kinh tế vƣợt qua
mọi biên giới
Gia tăng sự phụ thuộc lẫn
nhau giữa các nền kinh
tế, xuất hiện các cơ cấu
tổ chức liên kết
Toàn
cầu hóa
KT TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tính tất yếu khách quan
của toàn cầu hóa KTTM
Phát kiến địa lý
ở thế kỷ XVI
Chuyển tiếp từ
thời đại NN lên
CN thế kỷ XVIII
Sụp đổ của thế
giới hai cực
Phát triển của lực
lượng sản xuất,
nhất là KHCN
Dịch chuyển các
nguồn lực vượt
ra khỏi biên giới
Toàn cầu
hóa KT TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nhân tố thúc đẩy và xu
hƣớng phát triển của toàn
cầu hóa KT TM
Cách
mạng
KHKT&
CN
Các công ty
xuyên quốc
gia, định chế
tài chính TM
quốc tế
Sự gia tăng
nhanh chóng cả
về quy mô và
tốc độ của các
luồng hàng hóa
– dịch vụ và
đầu tƣ nƣớc
ngoài
Xu hƣớng đa
cực trong toàn
cầu hóa và vai
trò nổi lên của
các nƣớc đang
phát triển
Xu thế liên kết,
hợp tác khu
vực diễn ra
song song với
toàn cầu hóa
KTTM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Mục tiêu
• Thúc đẩy tăng trƣởng TM
HH và DV trên thế giới
• Thúc đẩy sự phát triển các
thể chế thị trƣờng, giải quyết
bất đồng và tranh chấp
• Nâng cao mức sống, tạo
công ăn việc làm
Nguyên tắc
hoạt động
của WTO
• TM không phân biệt đối xử
• TM ngày càng tự do hơn
thông qua đàm phán
• Cạnh tranh công bằng
• Minh bạch
WTO
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các Hiệp định TM cơ bản của WTO
1
• Hiệp định chung về thương mại hàng hóa-GATT 1994
2
• Hiệp định chung về thương mại dịch vụ - GATS
3
• Hiệp định về các khía cạnh liên quan đến thương
mại của quyền sở hữu trí tuệ - TRIPS
4
• Hiệp định về các biện pháp đầu tư liên quan đến
thương mại –TRIMs
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tính tất yếu khách quan
của hội nhập KT TM
Gắn với quá trình
toàn cầu hóa và
khu vực hóa
Cách mạng
KHKT&CN phát
triển
Mối liên kết giữa
các quốc gia ngày
càng chặt chẽ
Xóa nhòa rào cản
ngăn cách địa giới
hành chính
Đòi hỏi sự tham
gia của nhiều
quốc gia
Hội nhập KT
TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bản chất và nội dung của hội nhập KT TM
Bản chất
• Là quá trình chủ động gắn
kết TT, TM của một nƣớc
với khu vực và toàn cầu
qua các nỗ lực tự do hóa
TM và mở cửa TT trên các
cấp độ
Nội dung
• Đàm phán, ký kết và tham
gia các tổ chức, liên kết
KTTM khu vực và toàn
cầu
• Tiến hành các bƣớc cải
cách, điều chỉnh chế độ
TM trong nƣớc đáp ứng
cam kết hội nhập
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các hình thức hội nhập KT TM
Khu vực
mậu dịch tự
do (Free
Trade Area-
FTA)
Liên minh
thuế quan
(Custom
Union)
Thị trƣờng
chung
(Common
Market)
Liên minh
kinh tế
(Economic
Union)
Hợp nhất
kinh tế toàn
diện
(Total/Full
Economic
Intergration
)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hội nhập kinh tế thƣơng mại của các
nƣớc đang phát triển
Giáo trình
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. NGUỒN LỰC THƢƠNG MẠI
2. HIỆU QUẢ KINH TẾ THƢƠNG MẠI
3. KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG NGUỒN LỰC THƢƠNG
MẠI THEO HƢỚNG PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khái niệm nguồn lực TM
Là tổng thể các điều
kiện tự nhiên và kinh
tế - xã hội có khả
năng huy động và sử
dụng để thực hiện
mục đích tổ chức và
phát triển lƣu thông
HH và cung ứng DV
trên thị trƣờng.
+ Các điều kiện thuộc sở hữu
của bản thân ngành TM
+ Các điều kiện liên quan
đến vận chuyển, chọn
lọc, phân loại, bảo
quản, dự trữ HH, các
đều kiện tổ chức bán
hàng, cung ứng DV
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Điều kiện đánh giá nguồn lực TM
Tổng lƣợng, cơ
cấu, ảnh hƣởng và
hiệu quả của các
nguồn lực
Xem xét các
nguồn lực cả
ở trạng thái
tĩnh và động
Số lƣợng và
chất lƣợng
các nguồn
lực
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại nguồn lực TM
• Nguồn lực bên trong
• Nguồn lực bên ngoài
a. Căn cứ vào phạm
vi huy động
• Nguồn lực TM quốc gia
• Nguồn lực TM địa phƣơng
b. Căn cứ vào qui mô
nghiên cứu
• Nguồn lực vật chất
• Nguồn lực phi vật chất
c. Căn cứ vào hình
thái biểu hiện
• Nguồn lực hiện hữu
• Nguồn lực tiềm ẩn
d. Căn cứ vào khả
năng huy động
• Nhân lực, Vật lực, Tài lực hay Nguồn lực tự
nhiên; Nguồn lực lao động; Nguồn lực tài
chính; Cơ sở hạ tầng và vật chất kỹ thuật;
Nguồn lực thông tin.
e. Căn cứ vào các
yếu tố cấu thành
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vai trò của nguồn lực đối với sự phát triển TM
Qui mô, cơ
cấu và chất
lƣợng các
nguồn lực sẽ
quyết định đến
qui mô, cơ cấu
và hiệu quả
của TM
Số lƣợng và
chất lƣợng
nguồn lực có
ảnh hƣởng tới
khả năng cạnh
tranh của sản
phẩm cạnh
tranh của bất
kỳ hoạt động
KT nào
Các nguồn lực
sẽ quyết định
đến khả năng
CNH, HĐH
TM
Các nguồn lực
TM có vai trò
quan trọng đối
với quá trình
hội nhập TM
quốc tế.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bản chất của nguồn lực lao động
Là trình độ lành
nghề, là kiến thức
và năng lực của toàn
bộ cuộc sống con
ngƣời hiện có hoặc
tiềm năng để phát
triển KT-XH trong
một cộng đồng.
- Là bộ phận của nguồn lực
LĐXH, hình thành
trong quá trình phân
cộng LĐ
- Hoạt động trong 3 bộ phận
chủ yếu:
+ Bộ máy QLNN về
TM
+ Các cơ sở sự nghiệp
phục vụ cho TM
+ Các doanh nghiệp (cả
hộ gia đình)
- Con ngƣời có cảm giác,
nhạy cảm -> quản lý
khó khăn hơn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chức năng của nguồn lực lao động
Chức năng lãnh đạo, quản lý
(cán bộ quản lý)
Chức năng tham mƣu, nghiên cứu, thiết
kế, kế hoạch hóa (chuyên gia)
Chức năng thực hiện (những ngƣời trực
tiếp tiến hành các hoạt động TM trên TT)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vai trò nguồn lực lao động TM
• Là yếu tố cần thiết của mọi quá trình SX-
KD, trong đó có TM 1
• Tạo ra những sản phẩm có chất lƣợng và
có khả năng cạnh tranh cao 2
• Ảnh hƣởng đến thực hiện mục tiêu CNH,
HĐH đất nƣớc 3
• Quyết định chất lƣợng hoạch định các
chính sách. 4
• Vị trí chủ đạo, quyết định đến khả năng
khác thác và sử dụng 5
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Yếu tố cấu thành nguồn lực lao động TM
Số lƣợng
của nguồn
lực lao
động
Chất
lƣợng
nguồn lực
lao động
Nguồn lực lao
động TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chiến lƣợc phát triển nguồn lực LĐ TM
Điều tiết quá trình tái SX dân số và kế
hoạch hóa gia đình
Tác động đến quá trình trƣởng thành, phát
triển và hòa nhập của đội ngũ LĐ
Tạo môi trƣờng làm việc và đãi ngộ thỏa
đáng cho ngƣời LĐ
Phát triển TT sức LĐ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguồn lực tài chính phát triển TM
Nguồn lực
tài chính
hữu hình
Nguồn lực
tài chính
vô hình
Llà khả năng về vốn
tiền tệ, nó đại diện
cho một lượng giá trị,
một thế năng về sức
mua nhất định có thể
khai thác để tiến hành
các hoạt động TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thể hiện khả năng về sức mua đối với các nguồn
lực khác
Gắn liền và quyết định đến khả năng đầu tư, tái
sx và tái sx mở rộng các hoạt động TM
Chi phối khả năng tiếp nhận và ứng dụng tiến
bộ KHCN, vai trò với tái sx theo chiều sâu, nâng
cao khả năng cạnh tranh và hội nhập của TM
Quyết định khả năng điều tiết, quản lý hoạt
động TM, ổn định TT
Vai trò nguồn lực tài chính TM DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các nguồn hình thành nguồn lực tài chính TM
Nguồn
lực tài
chính
TM
Hệ thống
ngân hàng
TM
Ngân sách
nhà nƣớc
Dân cƣ và
DN
Tài chính đối
ngoại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chiến lƣợc phát triển nguồn lực LĐ TM
Tăng cƣờng khả năng khai thác các nguồn lực tài
chính trong và ngoài nƣớc
Hình thành và phát triển hệ thống các loại TT tài
chính
Nâng cao hiệu quả sử dụng các nguồn lực tài chính
đã huy động. Có phƣơng án kế hoạch đầu tƣ tối ƣu,
tiết kiệm
Xây dựng hệ thống thông tin, phân tích, kiểm tra,
kiểm soát tài chính nhằm tránh rủi ro và tiêu cực
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ sở hạ tầng TM
là toàn bộ cơ sở hạ tầng
nói chung trong nền KT
có liên quan đến quá
trình tổ chức vận động
HH và cung ứng DV
Cơ sở vật chất kỹ
thuật TM
bao gồm các công trình
kiến trúc sử dụng làm
nơi bán hàng, cung ứng
DV, bảo quản, giữ gìn
HH, các phương tiện vận
chuyển, trang thiết bị
dụng cụ
Khái niệm cơ sở hạ tầng và cơ sở
vật chất kỹ thuật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thời gian phục vụ lâu dài và liên tục, có giá
trị lớn.
NN là người trực tiếp đầu tư vào phát triển
cơ sở hạ tầng
Cơ sở hạ tầng có vai trò to lớn (điều kiện tiên
quyết) với sự tăng trưởng và phát triển KT
Cơ sở hạ tầng đòi hỏi phải có một khối lượng
vốn lớn, thời gian thu hồi vốn dài, khó khăn
và thường thu hồi gián tiếp
Cơ sở hạ tầng phần lớn là những HH công
cộng, không hấp dẫn nhà đầu tư tư nhân
Đặc điểm DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vai trò cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kỹ thuật TM
Thực hiện lƣu chuyển HH, cung ứng DV;
quyết định qui mô, năng suất, chất lƣợng và
trình độ hoạt động của TM
Cải thiện điều kiện làm việc cho ngƣời LĐ
trong lĩnh vực TM, nâng cao chất lƣợng và
hiệu quả phục vụ ngƣời tiêu dùng;
Ảnh hƣởng quan trọng đến mục tiêu CNH-
HĐH TM, nâng cao khả năng cạnh tranh và hội
nhập
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ sở
hạ tầng
TM
• Nhóm cơ sở hạ tầng kỹ
thuật
• Nhóm cơ sở hạ tầng XH
Cơ sở
vật chất
kỹ thuật
TM
• Các công trình kiến trúc sử
dụng làm nơi bán hàng
• Các loại vận chuyển bằng
đƣờng sắt, bộ, thủy
• Các trang thiết bị, dụng cụ
lƣu thông HH, cung ứng
DV
Yếu tố cấu
thành cơ sở
hạ tầng và
cơ sở vật
chất kỹ thuật
TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất
kỹ thuật TM
Tăng cƣờng và hoàn thiện quy hoạch cơ sở hạ tầng phục
vụ có hiệu quả nền KT-XH
Tăng cƣờng khai thác nguồn vốn trong nƣớc và quốc tế.
Khuyến khích sự tham gia của mọi thành phần KT
Chú trọng phát triển mạng lƣới TM trên các TT, đặc biệt
là TT nông thôn. Khuyến khích DNTM chú trọng đầu tƣ
về số lƣợng và chất lƣợng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệu quả KT TM
Hiệu
quả
kinh tế
Hiệu
quả xã
hội
Là một phạm trù kinh
tế phản ánh trình độ sử
dụng LĐ XH trong lĩnh
vực TM hoặc các
nguồn lực để đạt được
các kết quả kinh tế do
TM đem lại cao nhất
với những chi phí LĐ
XH hoặc các nguồn lực
sử dụng ít nhất.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại hiệu quả TM
Hiệu quả bộ phận và hiệu quả
tổng hợp
Hiệu quả tuyệt đối và hiệu quả so
sánh
Hiệu quả KT TM ở cấp độ nền
kinh tế quốc dân, ngành và doanh
nghiệp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Biểu thức chung
của hiệu quả KT
TM
HTM = KTM - CTM
HTM = KTM /CTM
Phƣơng pháp và hệ thống chỉ tiêu
xác định hiệu quả KT TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hiệu quả KT TM
toàn bộ
Hiệu quả KTTM
theo nguyên lý cận
biên: Dạng tuyệt
đối, dạng tương đối
b. Các phƣơng pháp xác định hiệu quả KT TM DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nhân tố
mang tính
khách
quan
• Qui luật của sản xuất
hàng hóa
• Trình độ và sự phát triển
của nền SX XH
• TT và TM quốc tế
• Tến bộ KH&CN
Nhân tố
mang tính
chủ quan
• Luật pháp
• Điều kiện cơ sở hạ tầng
và cơ sở vật chất
• Trình độ khai thác và sử
dụng các nguồn lực
Nhân tố
ảnh
hưởng hệu
quả KT
TM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các biện pháp cơ bản nâng cao hiệu quả KT TM
Đảm bảo ổn định môi trƣờng KT vĩ mô
Tạo điều kiện thuận lợi cho TM hội nhập và PT trên TT
quốc tế
Có những qui hoạch, chiến lƣợc PTTM lâu dài
Cung cấp đầy đủ, chính xác và kịp thời thông tin
Hoàn thiện luật pháp, cơ chế và chính sách PT TM,
Phát triển nguồn lực LĐ và các điều kiện cơ sở hạ tầng, vật
chất kỹ thuật
Tăng cƣờng QLNN về TM
Nâng cao năng lực hoạt động của hệ thống thƣơng nhân
Khai thác và ƣử dụng các nguồn lực TM tiết kiêm, hiệu quả
và bền vững
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bản chất của phát triển bền vững
“Phát triển bền vững
là sự phát triển đáp
ứng những nhu cầu
của hiện tại nhưng
không gây trở ngại
cho việc đáp ứng
nhu cầu của các thế
hệ tương lai”
- Tăng trƣởng KT
- Công bằng XH
- Bảo vệ môi trƣờng
- Hài hòa 3 lợi ích
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tiêu chí
phát triển
bền vững
Bền
vững về
KT
Bền
vững về
XH
Bền
bững về
môi
trƣờng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Sự giới hạn
của các
nguồn lực
Việc di
chuyển các
nguồn lực
giữa các
QG trở nên
thuận lợi
Khai thác
nguồn lực
không có
qui hoạch
và kế hoạch
Cần thiết khai thác,
sử dụng nguồn lực
TM theo hướng bền
vững
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Khai thác mọi nguồn
lực có thể, đặc biệt là
nguồn lực vô hình
Kết hợp sử dụng hợp
lý nguồn lực trong
nƣớc với nguồn lực
bên ngoài
Khai thác các nguồn
lực không gây cạn kiệt
và suy thoái môi
trƣờng
Đảm bảo tính hiệu quả
trong quá trình sử
dụng
Nguyên tắc khai
thác và sử dụng
nguồn lực theo
hướng bền vững
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-kttmdc_encrypt_5541_1982393.pdf