Bài giảng Kinh tế thương mại 1 - Chương 4: Thương mại hàng hóa

Tài liệu Bài giảng Kinh tế thương mại 1 - Chương 4: Thương mại hàng hóa: 1. BẢN CHẤT VÀ CÁC PHƢƠNG THỨC MUA BÁN CHỦ YẾU TRONG THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA 2. CUNG, CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỰ TRỮ TRONG LƢU THÔNG 3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ XU HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Bản chất của TM HH Thương mại hàng hoá là lĩnh vực trao đổi hàng hoá hữu hình, bao gồm tổng thể các hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động hỗ trợ của các chủ thể kinh tế nhằm thúc đẩy quá trình trao đổi đó diễn ra theo mục tiêu đã xác định. Đối tượng trao đổi Hàng hóa hữu hình Chủ thể trong TMHH Nhà sản xuất, ngƣời tiêu dùng, thƣơng nhân Mục tiêu - Thay đổi hình thái giá...

pdf27 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 730 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kinh tế thương mại 1 - Chương 4: Thương mại hàng hóa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1. BẢN CHẤT VÀ CÁC PHƢƠNG THỨC MUA BÁN CHỦ YẾU TRONG THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA 2. CUNG, CẦU VỀ HÀNG HÓA VÀ DỰ TRỮ TRONG LƢU THÔNG 3. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ XU HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA THƢƠNG MẠI HÀNG HÓA DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Bản chất của TM HH Thương mại hàng hoá là lĩnh vực trao đổi hàng hoá hữu hình, bao gồm tổng thể các hoạt động mua bán hàng hoá và các hoạt động hỗ trợ của các chủ thể kinh tế nhằm thúc đẩy quá trình trao đổi đó diễn ra theo mục tiêu đã xác định. Đối tượng trao đổi Hàng hóa hữu hình Chủ thể trong TMHH Nhà sản xuất, ngƣời tiêu dùng, thƣơng nhân Mục tiêu - Thay đổi hình thái giá trị của HH - Thực hiện giá trị của HH; - Chuyển giá trị sử dụng của HH đến ngƣời tiêu dùng. Quan hệ chủ yếu trong TM HH - Thƣơng nhân với nhà sản xuất - Thƣơng nhân với ngƣời tiêu dùng - Thƣơng nhân với nhau Phương thức trao đổi Mua bán buôn, bán lẻ, mua bán truyền thông, thƣơng mại điện tử, đại lý, môi giới, trực tiếp hay qua trung gian DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại thƣơng mại HH • TM hàng sản xuất (TLSX) • TM hàng tiêu dùng (TLTD) a. Theo công dụng hàng hóa • TM hàng lƣơng thực, thực phẩm • TM hàng phi lƣơng thực thực phẩm. b. Theo đặc điểm của HH • TM HH bán buôn • TM HH bán lẻ c. Theo các khâu hay đặc điểm lưu thông HH • TM HH trong nƣớc • TM HH xuất nhập khẩu. d. Theo phạm vi trao đổi • TM HH bảo hộ • TM HH tự do e. Theo mức độ tham gia quá trình tự do hóa TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Những đặc điểm cơ bản của TM HH 1 • Đặc điểm về đối tượng trao đổi 2 • Đặc điểm về chủ thể và chức năng trao đổi 3 • Tính thống nhất và độc lập giữa các khâu của quá trình lưu thông 4 • Đặc điểm về phương thức trao đổi mua bán 5 • Đặc điểm về thị trường và môi trường thể chế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Đối tƣợng trao đổi • Vật thể hữu hình Cách thức kiểm định HH • Cảm quan; sử dụng phƣơng tiện kỹ thuật, phân tích các chỉ tiêu kỹ thuật Đặc điểm về đối tượng trao đổi Đặc điểm • Có nguồn gốc, xuất xứ, chỉ dẫn địa lý, đa dạng, phong phú DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chủ thể trao đổi • Vật thể hữu hình Chức năng • Nhà SX: sản suất • Thƣơng nhân: độc lập với nhà sx Đặc điểm về chủ thể và chức năng trao đổi DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tính thống nhất • Mua, bán HH luôn gắn liền với vận chuyển và kho hàng, dự trữ Sự độc lập tách rời • Có sự tách rời tƣơng đối hoặc không ăn khớp giữa lƣu chuyển và giao nhận, kho vận; • Mua và bán cũng có biểu hiện độc lập, tách rời: Mua nhƣng chƣa bán, bán rồi nhƣng chƣa tiếp tục mua. Tính thống nhất và độc lập giữa các khâu của quá trình lƣu thông DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quan hệ trao đổi: H-T; T-H HH có sự dịch chuyển từ nơi bán đến nơi mua -> phải có ngƣời thực hiện nghiệp vụ giao hàng, thanh toán Đặc điểm về phƣơng thức trao đổi mua bán HH trong trao đổi đƣợc giới thiệu, quảng cáo trƣớc khi các chủ thể tiến hành nghiệp vụ bán DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thị trường • Không gian thích hợp, để thực hiện các giao dịch • Không gian trƣng bày, giới thiệu HH Môi trường thể chế • Bộ máy tổ chức, QL chuyên ngành, QL lƣu thông ở tầm vĩ mô phải phù hợp với xu hƣớng hội nhập và mở cửa TT. • Các cơ quan chức năng • Các Tổ chức và Hiệp ƣớc TM quốc tế Đặc điểm về thị trƣờng và môi trƣờng thể chế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các phƣơng thức mua bán chủ yếu trong TM HH Phương thức mua bán buôn và mua bán lẻ Phương thức mua bán trực tiếp và qua trung gian Phương thức mua bán qua đại lý và môi giới Phương thức mua bán truyền thống và thương mại điện tử Phương thức mua bán thanh toán ngay và mua bán chịu Phương thức gia công TM Các phương thức xuất khẩu HH trong TM quốc tế DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU a. Cầu về HH • Tổng số và cơ cấu HH mà dân cư và XH đòi hỏi TT phải đáp ứng trong một khoảng thời gian nhất định. Thể hiện trên TT • Thu nhập bằng tiền mà xã hội và dân cư sử dụng để mua hàng (quỹ mua HH). Phụ thuộc • Giữa nhu cầu có khả năng thanh toán với quỹ mua và sức mua: Tỷ lệ thuận; • Với giá cả TT: tỷ lệ nghịch Quan hệ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các yếu tố ảnh hưởng tới nhu cầu có khả năng thanh toán về HH Nhu cầu có khả năng thanh toán Nhu cầu nói chung Thu nhập và hƣớng sử dụng thu nhập của dân cƣ, XH. Sản xuất, cung ứng HH Chính sách điều tiết vĩ mô của NN Giá cả, xu hƣớng cạnh tranh, hạ tầng TM DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU b. Cung về HH - Tổng sp XH SX ra được phân phối qua hai con đường: Thông qua thị trường (quỹ HH) và không thông qua TT (tự sx tự tiêu dùng, quà tặng, trả nợ, dự trữ) - Bộ phận: HH là thành phẩm đã kết thúc quá trình SX và những sp còn dở dang sẽ được hoàn tất - Biểu hiện trên TT: tổng trị giá và cơ cấu lượng hàng cung ứng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các yếu tố ảnh hưởng đến cung HH Cung Hàng hóa Các yếu tố thuộc về SX trong nƣớc Đặc điểm của nguồn hàng Yếu tố về TT Chính sách điều tiết, biện pháp kiểm soát và QLNN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quan hệ cung – cầu về hàng hóa Trạng thái cân bằng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tương tác giữa các quy luật giá trị, cung cầu và cạnh tranh trên TT HH Quy luật giá trị giải thích sự vận động của giá cả HH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Khái niệm và sự cần thiết của dự trữ trong lưu thông Dự trữ hàng hoá là một hình thái dự trữ sản phẩm xã hội, bao gồm toàn bộ hàng hoá cần thiết đang vận động trong các khâu khác nhau của quá trình lưu thông. Dự trữ trong sản xuất, Dự trữ trong tiêu dùng, Dự trữ trong lƣu thông và. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Sử dụng nhƣ công cụ, biện pháp, chính sách điều tiết TT trên tầm vĩ mô của NN Đảm bảo cho lƣu thông hàng hoá diễn ra liên tục thông suốt. Xử lý mâu thuẫn giữa sản xuất và tiêu dùng, giảm thiểu nguy cơ rủi ro. Rút ngắn thời gian lƣu thông, thúc đẩy nhanh quá trình tái sản xuất và tiết kiệm chi phí. Sự cần thiết của dự trữ trong lƣu thông DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại thƣơng mại HH • Dự trữ hàng sản xuất • Dự trữ hàng tiêu dùng a. Theo công dụng của HH • Dự trữ thƣờng xuyên • Dự trữ thời vụ • Dự trữ bảo hiểm b. Theo mục đích sử dụng • Theo quy mô gồm có dự trữ thấp nhất, cao nhất và bình quân. • Theo thời gian gồm có dự trữ đầu kỳ, cuối kỳ. • Theo hình thức biểu hiện có dự trữ hiện vật, trị giá dự trữ và thời gian • Theo quá trình vận động HH dự trữ trong các kho hàng, đang trên đƣờng đi, gửi bán hoặc quảng cáo tại các hội chợ thƣơng mại. c. Các phân loại khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Yếu tố ảnh hƣởng tới dự trữ trong lƣu thông Mạng lƣới TM và hệ thống phân phối SX Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Cơ chế, chính sách quản lý của nhà nƣớc Thị trƣờng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chi phí lƣu thông HH a. Khái niệm, phân loại chi phí lưu thông HH Chi phí lưu thông là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí về lao động sống và lao động vật hoá bỏ ra trong quá trình lưu thông hàng hóa trên cả thị trường trong và ngoài nước Hao phí biểu hiện bằng tiền Chi phí lao động vật hóa Chi phí về lao động sống DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại chi phí lƣu thông HH • Chi phí vật chất về hao mòn tài sản, vật tƣ, nguyên liệu; • Chi phí về sức lao động; chi phí khác a. Theo đặc điểm chi phí • Chi phí lƣu thông thuần túy; • chi phí tiếp tục sx trong lƣu thông b. Theo hao phí gắn với thực hiện các chức năng của TM • Chi phí bất biến, • Chi phí khả biến c. Theo tính chất chi phí • Chi phí nhất thời, • Chi phí thƣờng xuyên d. Theo tính thời gian DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Ý nghĩa hạ thấp tỷ suất chi phí lƣu thông HH • Giảm chi phí tái sx và vốn đầu tƣ vào lĩnh vực lƣu thông vốn • Nâng cao hiệu quả thƣơng mại và sức cạnh tranh • Tiết kiệm chi phí thời gian và tiền bạc Hạ thấp tỷ suất chi phí lƣu thông là nâng cao hiệu quả sử dụng các chi phí bỏ ra cho việc tổ chức và quản lý quá trình lƣu thông. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Yếu tố ảnh hƣởng tới chi phí lƣu thông HH Giá cả hàng hoá và giá các dịch vụ. Quy mô và cơ cấu HH lƣu thông Dự trữ HH và thời gian lƣu thông Công tác quản trị kinh doanh Hạ tầng kinh tế, kỹ thuật và cơ chế tác động của QLNN về TM Các yếu tố khác nhƣ điều kiện tự nhiên DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Kết quả hoạt động TM HH Kết quả hoạt động TM là toàn bộ kết quả hoạt động trao đổi, mua bán HH, DV của các chủ thể kinh tế trên TT. Phản ánh mục tiêu, kỳ vọng mà hoạt động TM cần đạt đƣợc theo dự kiến kế hoạch và so sánh với kỳ gốc nghiên cứu. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Một số chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động TM HH Tổng mức bán lẻ HH Tổng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu HH Mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu Xuất khẩu, nhập khẩu HH theo khu vực thị trƣờng Cán cân TM HH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Xu hƣớng phát triển TM HH Kết quả TM HH ngày càng tăng lên cả về quy mô và tốc độ tăng trƣởng trên cả TT trong và ngoại nƣớc, tác động tích cực đến mở cửa nền KT Cơ cấu TM HH thay đổi theo hƣớng tích cực, đa dạng, phong phú, nâng cao chất lƣợng, tính hiệu quả và cạnh tranh HH lƣu thông trên TT ngày càng đƣợc tiêu chuẩn hóa, có nhãn hiệu bao bì, ký mã hiệu, chỉ dẫn nguồn gốc xuất xứ rõ ràng Hạ tầng TM ngày càng đƣợc hoàn thiện theo hƣớng hiện đại Hàng giả, hàng nhái lƣu thông, trao đổi trên thị trƣờng vẫn tiếp tục gia tăng DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfkttmdc_4_8827_1992601.pdf