Tài liệu Bài giảng Kinh tế phát triển: HỌC PHẦN:
KINH TẾ PHÁT TRIỂN
Bộ môn Kinh tế vĩ mô
DHTM_TMU
Một số quy định chung
• Tên học phần: Kinh tế phát triển/ Economics
of Development
• Mã học phần: FECO 2011
• Số tín chỉ: 2 (24,6)
• Đánh giá:- Điểm chuyên cần: 10%
• - Điểm thực hành: 30%
• - Điểm thi hết HP: 60%
DHTM_TMU
Tài liệu tham khảo
1. Dwight H.Perkins, Steven Radelet, David
L.Lindauer (2010), “Kinh tế học phát triển”,
ấn bản lần thứ 6, NXB Thống Kê;
2. Trường Đại học Kinh tế quốc dân (2013),
“Giáo trình Kinh tế phát triển”, NXB Đại
học Kinh tế quốc dân.
3. Michael.Todaro (2000), Economic
Development, 7th edition, Massachusetts:
Addison-Wesley;
DHTM_TMU
4
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ TĂNG TRƯỞNG
VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Bộ môn Kinh tế vĩ mô
DHTM_TMU
5
Tổng quan về tăng
trưởng và phát triển
1.Tăng trưởng và phát
triển bền vững
2.Tiêu thức đánh giá
phát triển
3.Đặc điểm các quốc
gia đang phát triển
DHTM_TMU
Tăng trưởng và phát triển bền
vững
Tăng trưởng...
157 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 569 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kinh tế phát triển, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HỌC PHẦN:
KINH TẾ PHÁT TRIỂN
Bộ môn Kinh tế vĩ mô
DHTM_TMU
Một số quy định chung
• Tên học phần: Kinh tế phát triển/ Economics
of Development
• Mã học phần: FECO 2011
• Số tín chỉ: 2 (24,6)
• Đánh giá:- Điểm chuyên cần: 10%
• - Điểm thực hành: 30%
• - Điểm thi hết HP: 60%
DHTM_TMU
Tài liệu tham khảo
1. Dwight H.Perkins, Steven Radelet, David
L.Lindauer (2010), “Kinh tế học phát triển”,
ấn bản lần thứ 6, NXB Thống Kê;
2. Trường Đại học Kinh tế quốc dân (2013),
“Giáo trình Kinh tế phát triển”, NXB Đại
học Kinh tế quốc dân.
3. Michael.Todaro (2000), Economic
Development, 7th edition, Massachusetts:
Addison-Wesley;
DHTM_TMU
4
CHƯƠNG I
TỔNG QUAN VỀ TĂNG TRƯỞNG
VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Bộ môn Kinh tế vĩ mô
DHTM_TMU
5
Tổng quan về tăng
trưởng và phát triển
1.Tăng trưởng và phát
triển bền vững
2.Tiêu thức đánh giá
phát triển
3.Đặc điểm các quốc
gia đang phát triển
DHTM_TMU
Tăng trưởng và phát triển bền
vững
Tăng trưởng kinh tế
Phát triển và phát triển bền vững
Mối quan hệ giữa tăng trưởng và
phát triển
6
DH
M_TMU
7
Tăng trưởng kinh tế
• Tăng trưởng là gì
• Công thức tính
• Các thước đo tăng trưởng
DHTM_TMU
8
Khái niệm tăng trưởng
• Tăng trưởng kinh tế là sự tăng thêm hay gia
tăng về quy mô sản lượng của nền kinh tế
trong một thời kỳ nhất định (thường là một
năm).
DHTM_TMU
9
Thước đo tăng trưởng kinh tế
• Chỉ tiêu tuyệt đối: thể hiện mức thay đổi tuyệt
đối của quy mô sản lượng trong hai thời kỳ.
• Công thức:
Yt= Yt – Yt-1
DHTM_TMU
%100%100
1
1
1
Yt
tt
t
t
t
YY
Y
Y
g
10
Thước đo tăng trưởng kinh tế
• Chỉ tiêu tương đối: thể hiện sự gia tăng của sản
lượng nhanh hay chậm so với thời điểm gốc.
• Công thức:
%100100
1
1
1
Yt
tt
t
t
t
YY
Y
Y
g
DHTM_TMU
11
Đơn vị đo tăng trưởng
• GDP – Gross Domestic Product
– Tổng sản phẩm quốc nội- Giá trị sản lượng được sản xuất ra
trên phạm vi lãnh thổ quốc gia trong một thời kỳ, thường là
một năm
• GNP – Gross National Product
– Tổng sản phẩm quốc dân- Giá trị sản lượng được công dân một
nước sản xuất ra trong một thời kỳ, thường là một năm.
• GNI – Gross National Income
– Tổng thu nhập quốc dân- tổng thu nhập của các cá
nhân trong nền kinh tế trong một thời kỳ.
DHTM_TMU
12
Đơn vị đo tăng trưởng (tiếp)
• GDP/GNP/GNI tính bình quân đầu người
– Các chỉ tiêu này được tính bằng cách lấy
GDP/GNP/GNI chia cho số dân
• GDP/GNP/GNI tính theo PPP
– PPP (purchasing power parity): ngang giá sức mua,
tính đến tỷ giá trao đổi giữa các đồng tiền của các
nước
• GDP/GNP/GNI tính bình quân đầu người –PPP
– Đây là chỉ tiêu đặc trưng của Kinh tế phát triển
DHTM_TMU
Số liệu về GDP- 2016 (WB)
Xếp hạng Nền kinh tế GDP (triệu
đôla)
GDP per
capita (đôla)
Xếp hạng
1 United States 18,569,100 57,293. 8
2 China 11,199,145 8,260 75
3 Japan 4,939,384 37,304 25
4 Germany 3,466,757 42,326 18
5 United Kingdom 2,618,886 40,411 21
6 France 2,465,454 38,536 22
7 India 2,263,523 1,718 143
8 Italy 1,849,970 30,294 27
9 Brazil 1,796,187 8,586 73
10 Canada 1,529,760 42,319 19
46 Vietnam 202,616 2,164 133
13
DHTM_TMU
Số liệu về GDP/PPP- 2016(WB)
Xếp
hạng
Nền kinh tế
GDP/PPP
(triệu đôla)
GDP/PPP per
capita (đôla)
Xếp hạng
1 China 21,417,150 15,423 81
2 United States 18,569,100 57,293 13
3 India 8,702,900 1,658 126
4 Japan 5,266,444 38,893 30
5 Germany 4,028,362 48,189 19
6 Russian Federation 3,397,368 26,109 52
7 Brazil 3,141,333 15,211 84
8 Indonesia 3,032,090 11,699 100
9 United Kingdom 2,796,732 42,513 27
10 France 2,773,932 42,384 28
34 Vietnam 612,133
6,421 128
14
DHTM_TMU
15
Tăng trưởng kinh tế
• Tăng trưởng kinh tế có thể đạt được dưới
hai hình thức:
– Tăng trưởng kinh tế theo chiều rộng
– Tăng trưởng kinh tế theo chiều sâu
• Nhưng tác động của hai loại tăng trưởng
này đến việc tăng mức sống của người dân
thì không giống nhau.
DHTM_TMU
16
Tăng trưởng kinh tế
• Quan niệm sai lầm:
– Đối với một nền kinh tế: cứ có tốc độ tăng
trưởng năm sau cao hơn là tốt hơn.
– So sánh giữa các nền kinh tế: tốc độ tăng
trưởng càng cao thì nền kinh tế càng phát triển
DHTM_TMU
0
1
2
3
4
5
6
7
8
2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016
Tốc độ tăng trưởng (IMF)
World Advanced Economies Developing Economies
17
DHTM_TMU
18
Khái niệm phát triển
Phát triển là một quá trình biến đổi về mọi
mặt của nền kinh tế trong một thời kỳ.
Đó là:
• Sự tăng lên của sản lượng
• Sự thay đổi của cơ cấu kinh tế
• Sự biến đổi về mặt xã hội của nền kinh tế
DHTM_TMU
19
Ba mục tiêu của phát triển
• Tăng khả năng sẵn có và mở rộng việc
cung cấp các nhu cầu thiết yếu cho cuộc
sống
• Tăng mức sống,
• Mở rộng sự lựa chọn về kinh tế và xã hội
DHTM_TMU
20
Phát triển bền vững
• “Phát triển bền vững là phát triển đáp ứng
đầy đủ các nhu cầu của hiện tại mà không
làm thương tổn đến khả năng đáp ứng các
nhu cầu của thế hệ tương lai”- WECD
DHTM_TMU
Mục tiêu của phát triển bền vững
Mục tiêu
kinh tế
Mục tiêu
môi trường
Mục tiêu
xã hội
21
DHTM_TMU
Mục tiêu của phát triển bền vững
Mục
tiêu
kinh tế
Tăng
trưởng
Hiệu
quả
Ổn
định
22
DHTM_TMU
Mục tiêu của phát triển bền vững
Mục
tiêu
xã hội
Người lao
động có
việc làm
Bình đẳng
xã hội
Được
chăm sóc
sức khỏe
Được học
hành
23
DHTM_TMU
Mục tiêu của phát triển bền vững
Mục
tiêu môi
trường
Môi trường
tốt cho mọi
người
Sử dụng hợp
lý tài nguyên
có thể tái tạo
lại
Bảo tồn tài
nguyên
không tái
tạo lại
24
DHTM_TMU
25
Mối quan hệ giữa tăng trưởng
và phát triển
• Lợi ích của tăng trưởng?
• Chi phí của tăng trưởng?
• Mục đích của phát triển là làm cho chất
lượng cuộc sống của người dân tốt hơn
nên cần giảm thiểu chi phí của tăng
trưởng.
DHTM_TMU
Tổng quan về tăng trưởng
và phát triển
Tăng trưởng và
phát triển bền
vững
Tiêu thức đánh
giá phát triển
Đặc điểm các
quốc gia đang
phát triển
26
DHTM_TMU
27
Tiêu thức đánh giá sự phát triển
• Các chỉ số về kinh tế:
– GDP tính theo đầu người (số tuyệt đối hoặc tốc độ tăng)
– Chỉ số cơ cấu ngành trong nền kinh tế
– Chỉ số cơ cấu nguồn lao động ...
• Các chỉ số về xã hội:
– Người biết đọc biết viết , người đi học
– Điều kiện y tế và chăm sóc sức khoẻ
– Điều kiện sống ...
DHTM_TMU
Tiêu thức đánh giá sự phát triển
Tiêu thức
đánh giá tăng
trưởng
Tiêu thức
đánh giá cơ
cấu kinh tế
Tiêu thức
đánh giá tiến
bộ xã hội
28
DHTM_TMU
Tiêu thức đánh giá tăng trưởng
• GDP, GNP, GNI
• GNI tính theo sức mua tương đương (PPP)
• GNI/ đầu người theo sức mua tương đương
29
DHTM_TMU
Tiêu thức đánh giá cơ cấu kinh tế
Chỉ số
cơ cấu
ngành
Chỉ số cơ
cấu lao
động
Chỉ số cơ
cấu xuất
nhập
khẩu
30
DHTM_TMU
31
Tỷ trọng cơ cấu ngành của các nhóm
nước DHTM_TMU
Quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh
tế
Đặc trưng XH tiền CN XH công nghiệp XH hậu CN
Ngành sản xuất chính Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Yếu tố đầu vào chủ
yếu
Lao động và tài
nguyên thiên nhiên
Vốn, kỹ thuật Tri thức
Sản phẩm Sản phẩm nông nghiệp
và tiểu thủ công
nghiệp
Sản phẩm công nghiệp Sản phẩm có hàm
lượng tri thức cao
Quá trình sản xuất Tương tác giữa con
người và thiên nhiên
Con người và máy
móc
Con người và con
người
Yếu tố thúc đẩy tăng
trưởng chính
Dựa vào NSLĐ của
đất đai
Dựa vào NSLĐ của
con người
Dựa vào NSLĐ của tri
thức, chất xám
32
DHTM_TMU
33
Cơ cấu ngành một số nước
Tên nước
% của GDP
Nông
nghiệp
Công nghiệp Dịch vụ
Các nước có thu nhập cao 2 29 71
Anh 1 26 73
Nhật Bản 1 31 68
Mỹ 2 23 75
Các nước thu nhập thấp và trung bình 11 33 55
Ấn Độ 23 27 51
Indonesia 17 44 38
Việt Nam 23 39 38
Thái Lan 9 43 48
Malaysia 9 47 44
DHTM_TMU
34
Sự thay đổi cơ cấu nguồn lao động
trong quá trình phát triển
DHTM_TMU
Cơ cấu lao động một số nước
Tên nước % của lực lượng lao động
Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ
Các nước phát triển
Mỹ 3 18 79
Anh 2 20 78
Các nước đang phát triển
Bangladesh 57 10 33
Ấn độ 63 11 26
Indonesia 54 8 38
Việt nam 67 10 23
Nguồn: Báo cáo phát triển con người 35
DHTM_TMU
Cơ cấu xuất nhập khẩu
Xuất khẩu
• Sản phẩm thô
• Sản phẩm chế biến
Nhập khẩu
• Sản phẩm thô
• Sản phẩm chế biến
36
DHTM_TMU
Tỷ lệ XNK một số nước 2016
(%GDP)
37
Exports of Goods and Services Imports of Goods and Services
Regional Member 2000 2005 2010 2015 2000 2005 2010 2015
Brunei Darussalam 67.4 70.2 67.4 52.2
35.8 27.3 28.0 32.7
Cambodia 49.9 64.1 54.1 62.3
(2014)
61.7 72.7 59.5 66.6
(2014)
Indonesia 41.0 34.1 24.3 21.1
30.5 29.9 22.4 20.8
Lao PDR ... ... ... ...
... ... ... ...
Malaysia 119.8 112.9 86.9 70.9
100.6 91.0 71.0 63.3
Myanmar 0.5 0.2 19.6 17.4
0.6 0.1 15.1 27.9
Philippines 51.4 46.1 34.8 28.2
53.4 51.7 36.6 33.5
Singapore 189.2 226.1 199.3 176.5
176.9 196.3 172.8 149.6
Thailand 64.8 68.4 66.1 69.1
56.5 69.5 60.6 57.7
Viet Nam 55.0 63.7 72.0 89.8
57.5 67.0 80.2 89.0
DHTM_TMU
Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội
Điều kiện sống, môi trường,
điều kiện chăm sóc sức khỏe
Phân phối thu nhập bình đẳng,
Cơ hội học hành
38
DHTM_TMU
39
Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội
• Chỉ số về y tế:
– Tỷ lệ sinh, tỷ lệ chết,
– Tốc độ gia tăng dân số
– Tuổi thọ trung bình
• Chỉ số về giáo dục
– Tỷ lệ biết đọc biết viết, phổ cập giáo dục
– Tỷ lệ biết chữ của người lớn
– Số bác sĩ, kỹ sư, giáo viên, sinh viên /1000 dân
DHTM_TMU
Tiêu thức đánh giá tiến bộ xã hội
• Số calo bình quân đầu người
• Tỷ lệ dân số nông thôn, thành thị
• Số tờ báo, điện thoại, radio, tivi, máy tính, thuê
bao Internet /1000 dân
• Chênh lệch mức sống giữa nông thôn thành thị
40
DHTM_TMU
41
DHTM_TMU
Tuổi thọ trung bình một số nước
2016
42
DHTM_TMU
43
Chỉ số phát triển con người
• HDI là một chỉ số tổng hợp phản ánh những
thành tựu về năng lực phát triển con người của
mỗi quốc gia được thể hiện ở các khía cạnh
– Tuổi thọ bình quân
– Trình độ văn hóa
– Thu nhập thực tế bình quân đầu người
DHTM_TMU
44
Cách tính HDI
ĐO LƯỜNG
Cuộc sống lâu
và khỏe mạnh
Tri thức
Sự gia tăng mức
sống
CHỈ TIÊU Tuổi thọ TB Tỷ lệ biết chữ
Tỷ lệ nhập học
chung
GDP bq PPP
Chỉ số biết chữ
E1
Chỉ số nhập học
E2
CHỈ SỐ ĐO
LƯỜNG
Chỉ số Tuổi thọ
A
Chỉ số giáo dục
E = (2E1+ E2)/ 3
Chỉ số thu nhập
W
Chỉ số phát triển con người HDI
3
WEA
HDI
DHTM_TMU
Cách tính HDI
Chỉ tiêu Giá trị tối thiểu Giá trị tối đa
Tuổi thọ bình quân 25 năm 85 năm
Tỷ lệ biết chữ của người lớn 0% 100%
Tỷ lệ nhập học của các cấp
giáo dục
0% 100%
GDP thực tế bình quân đầu
người
100 USD 40.000 USD
45
DHTM_TMU
46
DHTM_TMU
HDI của Việt nam
0.439
0.528
0.590
0.666
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
1990 2000 2010 2015
HDI index
47
DHTM_TMU
48
DHTM_TMU
49
DHTM_TMU
50
DHTM_TMU
51
HDI - Kết luận
• HDI phản ánh trình độ phát triển con người của
một quốc gia.
• HDI là một thước đo tổng hợp hơn so với thu
nhập bình quân đầu người.
• HDI đã đưa ra một bức tranh toàn diện về cuộc
sống con người hơn là thu nhập.
DHTM_TMU
52
Tổng quan về tăng trưởng
và phát triển
Tăng trưởng và
phát triển bền
vững
Tiêu thức đánh
giá phát triển
Đặc điểm các
quốc gia đang
phát triển
DHTM_TMU
Những điểm tương đồng của các
quốc gia đang phát triển
• Mức sống thấp (thu nhập thấp, nghèo đói, bất
bình đẳng, điều kiện sống nghèo nàn)
• Năng suất lao động thấp
• Tốc độ tăng dân số cao
• Nền kinh tế dựa vào ngành nông nghiệp và
xuất khẩu sản phẩm thô
• Thị trường không hoàn hảo và không đầy đủ
thông tin.
53
DHTM_TMU
54
Những điểm tương đồng của các quốc gia
đang phát triển DHTM_TMU
55
Những điểm khác biệt của các quốc gia
đang phát triển
• Về qui mô của đất nước (diện tích, dân số và
thu nhập)
• Về nền tảng lịch sử
• Về tiềm năng sẵn có, nguồn lực tự nhiên và
con người
• Về tỷ trọng của khu vực nhà nước và khu vực
tư nhân
• Về cơ cấu ngành trong nền kinh tế
DHTM_TMU
Chương 2:
Các lý thuyết và mô hình
phát triển kinh tế
Bộ môn Kinh tế vĩ mô
DHTM_TMU
Nội dung chương 2
1. Mô hình tăng trưởng Harrod- Domar
2. Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn của
Rostow
3. Mô hình chuyển dịch cơ cấu của Arthur
Lewis
DHTM_TMU
Mô hình tăng trưởng Harrod-
Domar
• Mục đích mô hình
• Giả định của mô hình
– Nền kinh tế đóng
– Không có sự tham gia của chính phủ
– Có sự chuyển hoá hoàn toàn giữa TK và đầu tư
• Ý nghĩa của mô hình
DHTM_TMU
Mô hình tăng trưởng Harrod-
Domar DHTM_TMU
Mô hình tăng trưởng Harrod-
Domar
• Hạn chế của mô hình:
– Không có nền kinh tế hoàn toàn đóng
– Chi đầu tư của chính phủ là một bộ phận của đầu
tư của nền kinh tế
– Không có sự chuyển hóa hòan toàn giữa tiết kiệm
và đầu tư trong nền kinh tế
– Trên thực tế hệ số ICOR là không cố định => nó
thay đổi phụ thuộc vào cơ cấu vốn đầu tư.
DHTM_TMU
Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn
của Rostow
Giai đoạn xã hội truyền thống
Giai đoạn chuẩn bị cất cánh
Giai đoạn cất cánh
Giai đoạn trưởng thành
Giai đoạn xã hội tiêu dùng cao
DHTM_TMU
Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn
của Rostow
• Giai đoạn xã hội truyền thống
– SX nông nghiệp là hoạt động chính, giai cấp địa chủ là
giai cấp thống trị.
– Trình độ sản xuất thấp, quan hệ mang tính tự cung tự cấp,
sản xuất hành hoá chưa phát triển
• Tương ứng với thời kỳ tiền công nghiệp ở châu Âu,
thời kỳ phong kiến, nô lệ và thuộc địa ở châu Á, châu
Phi và châu Mỹ La tinh
DHTM_TMU
Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn
của Rostow
• Giai đoạn chuẩn bị cất cánh: Giai đoạn hình
thành cơ sở cho sự chuyển đổi từ giai đoạn xã
hội truyền thống sang giai đoạn cất cánh
• Đặc trưng của giai đoạn này là các hoạt động
kinh tế truyền thống tồn tại song song bên cạnh
các hoạt động kinh tế hiện đại mới phôi thai,
đang phát triển
DHTM_TMU
Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn
của Rostow
• Giai đoạn cất cánh:
– Tỷ lệ đầu tư khoảng 5% đến 10% GNP
– Công nghiệp chế tạo phát triển mạnh
– Phát triển thể chế và khu vực sản xuất hiện
đại
• Tương ứng ở Anh (1783-1802), Pháp (1830-
1860), Mỹ (1843-1860), Nhật (1878-1900)
DHTM_TMU
Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn
của Rostow
• Giai đoạn trưởng thành
– Nền kinh tế được đa dạng hóa và công nghệ
đạt đến trình độ cao hơn
– Sự thay đổi mạnh mẽ về cơ cấu kinh tế đã
dẫn đến sự tiến bộ xã hội
– Giai đoạn hoàn chỉnh cơ cấu kinh tế, xã hội
DHTM_TMU
Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn
của Rostow
• Giai đoạn xã hội tiêu dùng cao
– Công nghiệp hiện đại phát triển ở mức độ
cao, nền kinh tế xã hội phát triển một cách ổn
định
– Không có sự thay đổi về cơ cấu kinh tế với
tốc độ nhanh
Tương ứng với trình độ của các nước phát
triển như Anh, Mỹ từ những năm 60
DHTM_TMU
Mô hình tăng trưởng theo giai đoạn
của Rostow
• Hạn chế của mô hình:
– Khó phân biệt và định nghĩa từng giai đoạn
– Mô hình chỉ nhấn mạnh vào tăng trưởng
– Coi quá trình phát triển là tuần tự qua các giai đoạn,
không có cái nhìn biện chứng về quá trình phát triển
DHTM_TMU
Mô hình chuyển dịch cơ cấu của
Arthur Lewis
• Lewis chia nền kinh tế các nước kém phát triển thành
hai khu vực:
– Khu vực nông nghiệp truyền thống
– Khu vực công nghiệp thành thị hiện đại
DHTM_TMU
Khu vực nông nghiệp truyền thống
• Hàm sản xuất
TPA= f(LA, KA, tA)
• Sản lượng đạt mức cao nhất tại
LA, vượt quá mức đó tổng sản
lượng giảm dần.
• Qui luật sản phẩm cận biên của
lao động (MPLA) có xu hướng
giảm dần
DHTM_TMU
Khu vực nông nghiệp truyền thống
• Giả định khu vực nông
nghiệp dư thừa lao động
• Nghĩa là lao động vượt quá
mức LA trên đồ thị và
• Lao động dư thừa có năng
suất thấp, sản phẩm cận biên
của lao động (MPL)= 0
DHTM_TMU
Khu vực nông nghiệp truyền thống
• Tiền công trong nông nghiệp được
tính khác với tiền công trong công
nghiệp
• Đường cung lao động trong nông
nghiệp là một đường gãy khúc:
đoạn nằm ngang cung LĐ là hoàn
toàn co dãn, còn đoạn dốc lên cung
LĐ là co dãn
DHTM_TMU
Khu vực công nghiệp hiện đại
• Giả định: lợi nhuận được tái đầu
tư toàn bộ để mở rộng sản xuất
• Hàm sản xuất trong công nghiệp:
Y = f (K, L, R,T..) trong đó chỉ có
L và K biến đổi
• Khi K tăng từ K1 sang K2, K3
đòi hỏi L tăng tương ứng.
DHTM_TMU
Khu vực công nghiệp hiện đại
• Cầu lao động trong khu vực
công nghiệp tăng từ L1 sang
L2, L3 tương ứng với các
đường cầu D1, D2, D3.
• Lao động này phải được lấy từ
khu vực nông nghiệp dư thừa
lao động
DHTM_TMU
Quá trình chuyển dịch lao động
Khu vực nông nghiệp:
- lao động dư thừa,
- tiền công thấp
Khu vực công nghiệp:
-cầu lao động tăng,
-tiền công cao
DHTM_TMU
Khu vực công nghiệp hiện đại
• Tiền lương trong công nghiệp
được tính dựa trên sản phẩm biên
của lao động (MPL)
• Tổng sản lượng trong công
nghiệp cũng tuân theo qui luật sản
phẩm cận biên có xu hướng giảm
dần
DHTM_TMU
DHTM_TMU
Mô hình chuyển dịch cơ cấu của A. Lewis
• Hạn chế của mô hình
– Về giả định có sự dư thừa lao động trong khu
vực NN
– Về giả định tốc độ chuyển dịch LĐ tỷ lệ thuận
với tốc độ mở rộng qui mô đầu tư
– Về giả định mức lương trong vực CN không đổi
DHTM_TMU
Chương 3:
DHTM_TMU
Nội dung chính
• Lao động với tăng trưởng và phát triển 1
• Vốn với tăng trưởng và phát triển 2
• Khoa học công nghệ với tăng trưởng và phát triển 3
DHTM_TMU
1. Lao động với phát triển
1.1.Vai trò của lao động ở các
nước đang phát triển
1.2.Đặc điểm nguồn lao động ở
các nước đang phát triển
1.3.Chiến lược sử dụng nguồn lao
động ở các nước đang phát triển
DHTM_TMU
1.1. Vai trò của lao động
• Một số khái niệm cơ bản:
– Nguồn nhân lực: là một bộ phận của dân số,
trong độ tuổi nhất định theo quy định của pháp
luật, có khả năng tham gia lao động
– Nguồn lao động: là một bộ phận của nguồn
nhân lực đang tham gia làm việc hoặc đang tích
cực tìm kiếm việc làm
DHTM_TMU
Dân số
-Độ tuổi -Giới tính
NGUỒN NHÂN LỰC
Trong độ tuổi
Có khả năng lao động
NGOÀI NGUỒN NHÂN LỰC
Ngoài độ tuổi
Mất khả năng lao động
NGUỒN LAO ĐỘNG
Đang lao động
Đang tích cực tìm kiếm việc làm
NGOÀI NGUỒN LAO ĐỘNG
Sinh viên, bộ đội
Những người nội trợ
Người không muốn
đi làm
DHTM_TMU
1.1. Vai trò của lao động
• Vai trò quan trọng của lao động đối với
tăng trưởng
• Vai trò của lao động đối với phát triển
DHTM_TMU
1.2 Đặc điểm nguồn lao động DHTM_TMU
Tốc độ tăng dân số cao
T
ố
c
đ
ộ
t
ă
n
g
d
â
n
s
ố
tí
n
h
c
h
u
n
g
c
h
o
c
á
c
n
h
ó
m
n
ư
ớ
c
Nhóm nước Tốc độ tăng dân số
Thu nhập thấp 2,2
Thu nhập trung bình 1,0
- Thu nhập trung bình thấp 1,1
- Thu nhập trung bình cao 0,7
Thu nhập thấp và trung bình 1,3
- Đông Á và Thái bình dương 0,8
- Mỹ latin và Caribe 1,3
- Nam Á 1,6
- Trung Đông và Bắc Phi 1,8
- Châu Phi cận Sahara 2,5
Thu nhập cao 0,7
Nguồn: WDR 2009
DH
M_TMU
Lực lượng lao động tăng nhanh
Tốc độ tăng lực lượng lao động
(% năm )
1980-1999 1999-2010
Các nước thu nhập thấp 2,3 2,0
Các nước thu nhập trung bình 1,8 1,2
Các nước thu nhập cao 1,0 0,4
-Khu vực châu Á- Thái bình dương 1,9 1,1
-Khu vực Mỹ latin- Caribe 2,7 1,9
-Khu vực Trung đông và Nam phi 3,0 3,0
-Khu vực Nam Á 2,2 2,1
-Khu vực Nam Xahara châu phi 2,6 2,2
DHTM_TMU
Lao động chủ yếu ở nông thôn
Nước Dân số Dân số nông thôn
Triệu người Tốc độ tăng Triệu người Tốc độ tăng % trong tổng dân số
Mỹ 302 0,9 57,4 -0,5 19,5
Nhật 128 0,1 43,8 -0,3 34,3
Anh 61 0,5 6,2 -0,3 10,4
Singapore 5 1,9 0 0 0
Philippines 88 2,0 31,1 -0,1 38,1
Thai lan 64 0,7 43,3 0,8 67,9
Malaysia 27 1,9 8,4 -0,5 33,8
Viêtnam 85 1,3 60,7 1,0 74,0
Nguồn: WDR 2009 và Báo cáo phát triển thế giới 2008
HTM_TMU
1.2 Đặc điểm nguồn lao động
• Số lượng lao động tăng nhanh
• Thị trường lao động không hoàn hảo
• Tỷ lệ lao động không có việc làm cao
DHTM_TMU
Thị trường lao động không hoàn hảo
Cơ cấu thị trường ba bậc
Thị trường lao động khu vực
thành thị chính thức
Thị trường lao động khu vực
thành thị không chính thức
Thị trường lao động khu vực
nông thôn
DHTM_TMU
1.2 Đặc điểm nguồn lao động
• Phân loại thất nghiệp :
– Thất nghiệp tự nguyện
– Thất nghiệp không tự nguyện
– Thất nghiệp hữu hình
– Thất nghiệp vô hình
– Thất nghiệp trá hình
– Bán thất nghiệp
DHTM_TMU
NGUỒN LAO ĐỘNG
KHÔNG CÓ VIỆC LÀM CÓ VIỆC LÀM
Thất nghiệp
tự nguyện
Thất nghiệp
không tự nguyện
NSLĐ thấp,
thu nhập thấp
Việc làm ổn
định
Thất nghiệp trá hình Bán thất nghiệp
THẤT NGHIỆP
HỮU HÌNH
THẤT NGHIỆP
VÔ HÌNH
DHTM_TMU
So sánh tỷ lệ thất nghiệp
Tỷ lệ thất nghiệp
Nước Tỷ lệ Nước Tỷ lệ
Anh 5,2 Ấn độ 5,0
Mỹ 4,6 Hàn quốc 3,2
Nhật 3,9 Đài loan 3,9
Đức 8,6 Trung quốc 4,0
Canada 6,0 Singapore 4,0
Pháp 8,0 Malaixia 3,1
Italia 6,1 Thailan 1,2
Tây ban nha 8,3 Philippine 6,3
Thụy điển 6,1 Vietnam 2,1
Nguồn: WDI
DHTM_TMU
2. Vốn với phát triển
2.1
• Vai trò của vốn với phát triển
2.2
• Nguồn vốn trong nước
2.3
• Nguồn vốn nước ngoài
DHTM_TMU
2.1 Vai trò của vốn
• Một số khái niệm cơ bản:
– Khái niệm vốn, vốn khác gì với tiền mặt và hàng
hóa thông thường khác
– Vốn sản xuất
– Vốn đầu tư
DHTM_TMU
2.1 Vai trò của vốn
• Trong Hàm sản xuất:
Y = f (R, K, L, T)
DHTM_TMU
2.1 Vai trò của vốn
• Trong Mô hình Harrod- Domar:
k
s
g
DHTM_TMU
2.1 Vai trò của vốn
• Vai trò của vốn đối với mục tiêu phát triển:
– Vốn tạo ra việc làm
– Vốn đầu tư vào khu vực công
– Vốn đầu tư vào cơ sở hạ tầng của nền kinh tế
DHTM_TMU
2.2. Nguồn vốn trong nước
Tiết kiệm của
khu vực nhà
nước
Tiết kiệm của
khu vực tư
nhân
Nguồn
vốn trong
nước
DHTM_TMU
2.2.1 Tiết kiệm của khu vực nhà nước
Tiết kiệm của
khu vực Nhà
nước
Tiết kiệm của
ngân sách
nhà nước
Chênh lệch
giữa thu và
chi ngân sách
Tiết kiệm của
doanh nghiệp
nhà nước
Chênh lệch giữa
tổng doanh thu
và tổng chi phí
sau khi đã nộp
thuế
DHTM_TMU
2.2.1 Tiết kiệm của khu vực nhà nước
• Thuế
• Phí, lệ phí và các khoản có
tính chất phí
Thu ngân
sách
• Mua hàng hóa và dịch vụ
• Các khoản trợ cấp
• Trả lãi suất và tiền vay
Chi ngân
sách
DHTM_TMU
2.2.2 Tiết kiệm của khu vực tư nhân
Tiết kiệm
của hộ
gia đình
Tiết kiệm
của doanh
nghiệp tư
nhân
Tiết
kiệm của
khu vực
tư nhân
DHTM_TMU
NGUỒN VỐN NƯỚC NGOÀI
Vốn đầu tư của tư
nhân
Vốn của các chính
phủ và các tổ chức
quốc tế
Vốn đầu
tư trực
tiếp
Vốn đầu
tư gián
tiếp
Tín dụng
thương
mại
Vốn hỗ
trợ dự án
Vốn hỗ trợ
phi dự án
Tín dụng
thương
mại
DHTM_TMU
2.3 Nguồn vốn nước ngoài
2.3.1. Hỗ trợ phát triển chính thức
(ODA)
• Khái niệm, đặc điểm.
2.3.2. Đầu tư trực tiếp nước ngoài
(FDI)
• Khái niệm, đặc điểm.
DHTM_TMU
Phân loại ODA
• Theo nguồn cung cấp:
– ODA song phương
– ODA đa phương
• Theo mục tiêu sử dụng
– Viện trợ dự án
– Hỗ trợ cán cân thanh toán
– Viện trợ chương trình (viện trợ phi dự án)
– Tín dụng thương mại
DHTM_TMU
Lý do các nước cung cấp ODA
• Động cơ chính trị
• Động cơ kinh tế
DHTM_TMU
Tác động tích cực của ODA
• Bổ sung vào nguồn vốn khan hiếm trong nước (giúp
tăng thêm vốn đầu tư)
• Cân đối ngân sách và cán cân thương mại
• Cung cấp các hàng hóa công cộng
• Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
• Chuyển giao công nghệ và trợ giúp kỹ thuật
DHTM_TMU
Tác động tiêu cực của ODA
• Các nước cung cấp ODA thường vì động cơ chính trị
(tác động tới chính sách đối ngoại hay chính sách
kinh tế) hay động cơ kinh tế.
• ODA thường bị ràng buộc vào nguồn (nguồn cung
cấp dự án hoặc nguồn nhập khẩu)
• ODA thường là nguồn vay dài hạn nên có thể gây nên
tình trạng nợ nần cho các nước đang phát triển.
• ODA có thể được sử dụng không hiệu quả nên không
làm nền kinh tế tăng trưởng nhiều như mong muốn.
DHTM_TMU
Thu hút ODA ở Việt nam DHTM_TMU
Lý do thực hiện FDI
• Các công ty đa quốc gia thực hiện đầu tư ra
nước ngoài nhằm tận dụng ở nước sở tại về:
– Quy mô thị trường
– Các yếu tố đầu vào sẵn có
– Nguồn nhân công giá rẻ
– Cơ sở hạ tầng sẵn có
– Chính sách thương mại
– Sự ổn định của môi trường đầu tư
DHTM_TMU
Lý do thực hiện FDI
• Các nước nhận nguồn vốn này nhằm tận dụng
lợi thế của các công ty đa quốc gia về:
– Tri thức
– Công nghệ
– Trình độ quản lý
– Trình độ tổ chức
– Kỹ năng quảng cáo
DHTM_TMU
Tác động tích cực của FDI
• FDI làm tăng xuất khẩu hàng hóa, cải thiện cán cân
thanh toán.
• Tăng nguồn thu của ngân sách nhà nước
• Cung cấp “cả gói” nguồn lực cần thiết như kinh nghiệm
quản lý, khả năng kinh doanh và công nghệ
• Tạo thêm việc làm cho nền kinh tế
• Giúp các doanh nghiệp trong nước nâng cao khả năng
cạnh tranh
• Tác động mạnh mẽ đến quá trình chuyển dịch cơ cấu
kinh tế.
DHTM_TMU
Tác động tiêu cực của FDI
• FDI làm trầm trọng thêm tình trạng thâm hụt của
cán cân thanh toán
• FDI chuyển giao công nghệ lạc hậu, gia tăng tình
trạng ô nhiễm môi trường
• Hạn chế khả năng cạnh tranh của các doanh
nghiệp trong nước
• Kích thích mô hình tiêu dùng không phù hợp với
thu nhập ở các nước đang phát triển
• Làm tăng thêm sự phát triển không đều giữa các
vùng trong nền kinh tế.
DHTM_TMU
3. Công nghệ với phát triển
3.1. Một số khái niệm cơ bản
3.2. Vai trò của công nghệ với
tăng trưởng kinh tế
3.3. Giải pháp phát triển công
nghệ ở các nước đang phát triển
DHTM_TMU
Một số khái niệm cơ bản
• Khái niệm khoa học:Khoa học là tập hợp những
hiểu biết và tư duy nhằm khám phá những thuộc
tính tồn tại khách quan của các hiện tượng tự
nhiên và xã hội.
• Khái niệm công nghệ: Công nghệ là hệ thống
các giải pháp được tạo nên bởi sự ứng dụng các
kiến thức khoa học, được sử dụng để giải quyết
một số nhiệm vụ thực tiễn trong sản xuất, kinh
doanh hoặc được thể hiện dưới dạng bí quyết kỹ
thuật, quy trình công nghệ ...
DHTM_TMU
Một số khái niệm cơ bản
• Mối quan hệ giữa khoa học và công nghệ:
– Nếu khoa học là phát hiện, tìm kiếm các nguyên
lý, quy luật thì công nghệ là những hoạt động
nhằm áp dụng những kết quả đó vào thực tiễn sản
xuất và đời sống
– Khoa học là kiến thức cơ bản được phổ biến rộng
rãi thì công nghệ là hàng hoá, có bản quyền, có
chủ sở hữu và có thể mua bán
DHTM_TMU
Khoa học và công nghệ
Phát hiện khoa học Năm Phát minh kỹ thuật Năm
Nguyên lý chụp ảnh 1782 Máy ảnh 1838
Nguyên lý máy điện 1831 Máy phát điện 1872
Nguyên lý máy đốt trong
1862
Máy diezen
1883
Nguyên lý thông tin sóng điện từ
1895
Đài phát thanh công cộng
1921
Nguyên lý máy tuabin 1906 Máy phát động tuabin 1935
Phát hiện chất bán dẫn 1948 Sản xuất đài bán dẫn 1954
Nêu ra ý tưởng thiết kế mạch IC 1952 Sản xuất mạch IC 1959
Nguyên lý thông tin cáp quang 1966 Chế tạo ra cáp quang 1970
DHTM_TMU
Vai trò của công nghệ
• Công nghệ mở rộng khả năng sản xuất, thúc
đẩy tăng trưởng do:
– sử dụng hiệu quả hơn các yếu tố đầu vào.
– mở rộng sử dụng khai thác tài nguyên thiên nhiên
kể cả tài nguyên tái sinh và không tái sinh
– nâng cao năng suất lao động
DHTM_TMU
Vai trò của công nghệ
• Công nghệ đẩy nhanh quá trình phát triển:
– Công nghệ là yếu tố quan trọng làm tăng TFP
(tổng năng suất yếu tố)
– Công nghệ giúp duy trì tốc độ tăng trưởng cao
– Công nghệ tạo ra năng lực cạnh tranh cho một số
ngành trong nền kinh tế
– Nang suất lao động tăng, tăng trưởng bền vững là
yếu tố quan trọng của nâng cao mức sống dân cư
DHTM_TMU
Hàm sản xuất với một đầu vào biến đổi DHTM_TMU
Vai trò của công nghệ
• Biểu hiện qua Hàm số sản xuất Cobb-Douglas
Sản lượng Y= A Ka L(1-a).
• Số mũ “a” là tỉ phần của vốn trong sản lượng,
còn “1-a” là tỉ phần của lao động trong sản
lượng.
• “A” là yếu tố thay đổi công nghệ - A càng cao
thì đạt sản lượng càng cao với cùng một yếu tố
đầu vào.
DHTM_TMU
Tăng TFP trong nền kinh tế
• Thông qua chất lượng của lao động có thể tăng
lên, giúp cho một giờ làm việc đem lại nhiều
sản lượng hơn.
• Thông qua tăng chất lượng của vốn, khiến cho
vốn có hiệu quả cao hơn.
• Thông qua tái phân bổ nguồn lực.
DHTM_TMU
Đóng góp của TFP trong GDP
Chỉ tiêu 2010 2011 2012 2013 2014
Tốc độ tăng GDP 6.78 5.89 5.25 5.42 5.98
Đóng góp của K 68.79 55.53 59.16 55.79 55.5
Đóng góp của L 23.11 26.18 30.86 17.12 19.52
Đóng góp của
TFP
8.1 18.29 9.98 27.09 24.98
Tỷ lệ GDP 100 100 100 100 100
DHTM_TMU
Vấn đề phát triển công nghệ ở Việt nam
• Sử dụng hiệu quả công nghệ sẵn có (lựa chọn
công nghệ thích hợp)
• Đẩy mạnh chuyển giao công nghệ nhằm nâng
cao năng lực của nền kinh tế
• Phát triển thị trường công nghệ
DHTM_TMU
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
Nội dung chính
1. Nông nghiệp với phát triển
2. Thương mại với phát triển
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
1. Nông nghiệp
1.1
• Vai trò của nông nghiệp với tăng trưởng
1.2
• Các giai đoạn phát triển nông nghiệp
1.3
• Đóng góp của tăng trưởng nông nghiệp vào
quá trình phát triển
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
1.1 Vai trò của nông nghiệp
1
.1
.1
Đặc điểm của
sản xuất nông
nghiệp 1
.1
.2
Vai trò của
nông nghiệp
trong nền kinh
tế
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp
• Đối tượng của ngành nông nghiệp là cây trồng
vật nuôi
• Đất đai là tư liệu sản xuất cơ bản
• Sản xuất nông nghiệp mang tính thời vụ lớn
• Lao động không được chuyển hóa trực tiếp mà
phải thông qua cây trồng vật nuôi
• Chu kỳ sản xuất nông nghiệp dài và không
giống nhau giữa các loại cây trồng vật nuôi
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
Đặc điểm của sản xuất nông nghiệp
• Nông nghiệp là ngành tạo ra thu nhập chủ yếu
cho người dân
• Lao động tham gia vào sản xuất nông nghiệp
chiếm tỷ trọng lớn (60-70%)
• Sản xuất nông nghiệp mang tính truyền thống,
lạc hậu và rủi ro cao hơn
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
Vai trò của nông nghiệp trong
nền kinh tế
• Cung cấp lương thực
• Cung cấp lao động
• Là thị trường tiêu thụ sản phẩm
• Nông sản xuất khẩu cung cấp ngoại tệ
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
Các giai đoạn phát triển nông nghiệp
Nền nông
nghiệp
truyền
thống
Nền nông
nghiệp
hỗn hợp
Nền nông
nghiệp
hàng hóa
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
1.2 Các giai đoạn phát triển
nông nghiệp
• Nền nông
nghiệp
truyền
thống
Chuyển
dịch cơ cấu
nông
nghiệp
• Thay đổi tỷ
trọng các
ngành
• Tăng năng
suất lao động
Phát triển
nông thôn
• Nền nông
nghiệp
hàng hoá
Nông nghiệp
hiện đại
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
Chuyển dịch cơ cấu nông nghiệp
là sự thay đổi tỷ trọng
các ngành trong nền kinh tế.
là sự giảm
dần tỷ trọng của ngành trồng trọt (cây lương
thực) sang các ngành nghề phi nông nghiệp
khác như ngành chăn nuôi hoặc trồng trọt cây
công nghiệp, cây ăn quả,...
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
Quá trình chuyển đổi cơ cấu
quá trình chuyển đổi cơ cấu sẽ
làm:
– Thay đổi tỉ trọng sản lượng
– Thay đổi trong lực lượng lao động
– Kết nối giữa khu vực nông nghiệp và phi
nông nghiệp
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
Quá trình chuyển đổi cơ cấu
, quá trình chuyển đổi cơ
cấu kinh tế sẽ làm
– Phát triển thị trường hàng hóa, thị trường lao động,
thị trường tài chính
– Chuyển đổi từ nông nghiệp nông dân sang nông
nghiệp thương mại
– Từ quan hệ họ tộc sang quan hệ xã hội
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
Phát triển nông thôn
• Khái niệm (theo WB): phát triển nông thôn là
việc cải thiện mức sống của một số đông người
có mức thu nhập thấp đang sinh sống ở vùng
nông thôn nhằm tạo nên tiến trình phát triển
nông thôn một cách tự giác và ổn định.
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
DHTM_TMU
Căn bệnh Hà lan
• Khái niệm
• Tác động không mong muốn của căn bệnh Hà
lan
DHTM_TMU
XK khí đốt tăng Cung ngoại tệ tăng Tỷ giá
giảm (nội
tệ lên giá)
Khu vực hàng ngoại thương
(hàng hóa xuất khẩu)
Khu vực hàng phi ngoại thương
(hàng hóa không thể xuất khẩu)
XK giảm
Sản xuất
giảm
Di chuyển
nguồn lực
Tác động
chi tiêu
Thất nghiệp tăng
Lạm phát tăng
Sản xuất giảm
DHTM_TMU
Tài nguyên và tăng trưởng kinh tế
Tăng
trưởng
GDP
(%/năm)
Các
nước
đang
phát
triển
Các
nước
nghèo
tài
nguyên
Các nước xuất khẩu tài
nguyên
Đa
dạng
Dầu
thô
Cà phê và
coca
1957-
1997 1,43 4,16 1,74 1,57 0,76
1957-
1974 2,54 3,56 2,03 3,08 1,73
1975-
1997 0,65 4,58 1,60 0,51 0,08
DHTM_TMU
Tài nguyên và tăng trưởng kinh tế
Nhóm nước %XK nhiên liệu
trong KN XK
Tốc độ tăng GDP/người
(%) 1970-2000
OPEC 82,5 -1,1
Algeria 70,2 1,1
Indonexia 32,8 4,2
Iran 88,6 -0,3
Iraq 94,6 -5,1
Kuwait 94,0 -2,9
Lybia 99,9 -5,0
Nigeria 58,1 0,7
Saudi Arabia 99,7 0,4
UAE 96,3 -3,4
Các nước thu nhập
thấp và trung bình
20,9 2,2
DHTM_TMU
Tài nguyên và tăng trưởng kinh tế
• Xuất khẩu tài nguyên khác với xuất khẩu các sản
phẩm khác:
– Khu vực xuất khẩu ít có mối liên hệ với các khu vực
khác trong nền kinh tế
– Tạo việc làm
• Nguồn thu từ xuất khẩu tài nguyên có thể dẫn tới:
– Căn bệnh Hà lan
– Chi tiêu không hiệu quả
– Tham nhũng
DHTM_TMU
Chiến lược hướng nội
:
• Mục đích của chiến lược:
DHTM_TMU
:
– Dựng nên hàng rào thuế quan
– Phát triển ngành công nghiệp non trẻ bằng bảo hộ
sản xuất và thu hút đầu tư nước ngoài
– Bắt đầu bằng những ngành công nghiệp nhẹ, sản
xuất hàng tiêu dùng
DHTM_TMU
:
– Thuế quan (tariff)
– Hạn ngạch (quota)
DHTM_TMU
D
S
Pd
PW
Q1 Q2 Q3 Q4
Lượng NK khi có thuế
Lượng NK khi chưa có thuế
DHTM_TMU
• Khi có thuế nhập khẩu giá bán sản phẩm trong
nước sẽ tăng: Pd = Pw(1+t)
• Mức bảo hộ danh nghĩa (NRP: Normal Rate of
Protection)
W
Wd
P
PP
t
DHTM_TMU
• Giả sử mức thuế nhập khẩu áp dụng cho sản
phẩm đầu ra là t1, và nguyên liệu là t2
• Công thức tính mức bảo hộ thực tế: ERP
(Effective Rate of Protection)
•
ww
ww
CP
tCtP
ERP
21
..
DHTM_TMU
• Tác động của bảo hộ lên sự phân bổ nguồn lực
• Tác động của bảo hộ lên phúc lợi xã hội
• Tác động của bảo hộ lên cơ cấu thị trường
• Tác động của bảo hộ lên thu nhập ngân sách
của chính phủ
DHTM_TMU
:
• Các nước đều không thành công trong việc đạt
tới mục tiêu cuối cùng là xây dựng một nền
kinh tế độc lập tự chủ,
• Hay giảm nhập khẩu, cải thiện cán cân thanh
toán.
DHTM_TMU
• Chính sách bảo hộ đã gây thiệt hại cho xã hội
• Những ngành công nghiệp non trẻ không thể
trưởng thành lên được
• Cán cân thanh toán không được cải thiện
• Ý tưởng công nghiệp hóa nền kinh tế thông
qua các mối liên hệ thất bại
DHTM_TMU
Chiến lược hướng ngoại
XK hàng
CN tiêu
dùng
XK hàng CN
có hàm lượng
vốn cao
CN hóa
nền
kinh tế
DHTM_TMU
Chiến lược hướng ngoại
:
• Biện pháp đầu tiên là tự do hóa thương mại
• Biện pháp thứ hai là cải thiện môi truờng đầu
tư, thu hút mạnh mẽ đầu tư nước ngoài vào các
ngành xuất khẩu.
• Biện pháp thứ ba là cải cách tỷ giá đi kèm với
ổn định nền kinh tế vĩ mô.
DHTM_TMU
Chiến lược hướng ngoại
• Cải thiện mạnh mẽ cán cân thanh toán
• Tạo ra mối liên hệ hữu cơ giữa các ngành
trong nền kinh tế
• Tạo ra nhiều việc làm, góp phần làm cho thu
nhập trong nền kinh tế tăng lên
DHTM_TMU
Chiến lược hướng ngoại
• Phụ thuộc rất lớn vào thị trường bên ngoài
• Sự xuất hiện của chủ nghĩa bảo hộ "mới“ đã
hạn chế hàng hóa của các nước đang phát triển
xuất khẩu sang các nước phát triển
DHTM_TMU
Mô hình đàn sếu bay
• Flying-geese development pattern: là mô
hình giải thích sự phát triển công nghiệp “lan
tỏa” ở khu vực Đông Á
• Các nước đi sau cần nhận biết mô hình này để
đón nhận xu hướng đầu tư nước ngoài tới nước
mình
DHTM_TMU
Mô hình đàn sếu bay
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
1960
- Nhật bản
1970
- NICs châu Á
1980
- ASEAN- 4
1990
- Trung quốc
2000
- Việt nam
DHTM_TMU
The ladder of comparative advantage
8/15/2017 PGS,TS Phạm Thị Tuệ
Japan
NICs
ASEAN-4
Vietnam
China
Resourse- intensive
Unskilled labor- intensive
Skilled labor- intensive
Capital- intensive
Knowledge- intensive
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_dien_tu_kt_phat_trien_encrypt_7713_1982312.pdf