Tài liệu Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 5: Hồi quy tuyến tính với biến giả & giả tuyến tính: 1KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT SÀI GÒN
Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web:
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống 2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Thống kê mô tả & Phân phối xác
suất cơ bản (ôn).
Chương 2: Kiểm định giả thiết thống kê.
Chương 3: Hồi quy tuyến tính (HQTT) đơn.
Chương 4: Hồi quy tuyến tính bội.
Chương 5: Hồi quy tuyến tính với biến giả & giả
tuyến tính.
Chương 6: Đánh giá chất lượng hồi quy.
Chương 7: Phân tích chuỗi thời gian.
Chương 8: Giới thiệu phần mềm SPSS áp dụng
cho HQTT & Chuỗi thời gian
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
3
HỒI QUY
TUYẾN TÍNH BỘI
VỚI BIẾN GIẢ &
HỒI QUY
GIẢ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & gi...
11 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 842 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế lượng - Chương 5: Hồi quy tuyến tính với biến giả & giả tuyến tính, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
1
TRƯỜNG CAO ĐẲNG KINH TẾ KỸ THUẬT SÀI GÒN
Khoa Kinh tế & Quản trị Kinh doanh
Giảng viên: PGS. TS. NGUYỄN THỐNG
E-mail: nguyenthong@hcmut.edu.vn or nthong56@yahoo.fr
Web:
Tél. (08) 38 640 979 - 098 99 66 719
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống 2
NỘI DUNG MÔN HỌC
Chương 1: Thống kê mô tả & Phân phối xác
suất cơ bản (ôn).
Chương 2: Kiểm định giả thiết thống kê.
Chương 3: Hồi quy tuyến tính (HQTT) đơn.
Chương 4: Hồi quy tuyến tính bội.
Chương 5: Hồi quy tuyến tính với biến giả & giả
tuyến tính.
Chương 6: Đánh giá chất lượng hồi quy.
Chương 7: Phân tích chuỗi thời gian.
Chương 8: Giới thiệu phần mềm SPSS áp dụng
cho HQTT & Chuỗi thời gian
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
3
HỒI QUY
TUYẾN TÍNH BỘI
VỚI BIẾN GIẢ &
HỒI QUY
GIẢ TUYẾN TÍNH
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
4
BIẾN GIẢ
(BIẾN CHỈ BÁO,
DUMMY)
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
BIEÁN CHÆ BAÙO
BiÕn chØ b¸o ®îc sö dông trong trêng hîp
biÕn gi¶i thÝch cã d¹ng lµ c¸c biÕn côc bé
t¸c dông lªn biÕn nghiªn cøu.
VÝ dô 3: KÕt qu¶ kinh doanh 10 n¨m cuèi
cña C«ng ty Z nh sau víi:
Dso : doanh thu ; Pub : chi phÝ qu¶ng c¸o ;
Promo : tû lÖ gi·m gi¸ ; Xhoi : yÕu tè x·
héi
5
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Naêm
Dso
(100tr.) Pub (tr.)
Promo
Xhoi(%)
1996 49 41 10 0
1997 40 32 15 0
1998 41 38 10 0
1999 46 40 10 0
2000 52 40 5 0
2001 57 42 0 0
2002 53 44 0 0
2003 35 46 0 1
2004 65 50 5 0
2005 64 55 0 0
6
2KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Dso
0
10
20
30
40
50
60
70
1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006
7
Khả năng yếu tố xã hội
năm 2003 ?
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Pub
0
10
20
30
40
50
60
1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006
8
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Promo
0
2
4
6
8
10
12
14
16
1994 1996 1998 2000 2002 2004 2006
9
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Xét trường hợp bỏ qua yếu tố xã
hội.
Kết quả hồi quy tuyến tính bội
“KHÔNG” kể biến yếu tố “Xã
hội”.
(Xem ..E / KinhTeLuong / Hoi quy
boi – Bien gia.xls)
10
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Coefficie
nts
Standard
Error t Stat P-value
Intercept -1.6672 30.8488 -0.0540 0.95841
Pub (tr.) 1.1832 0.6440 1.8371 0.10880
Promo(%) 0.2233 0.7521 0.2970 0.77512
11
Các hệ số của mô hình
đều “KHÔNG” có nghĩa
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Xét trường hợp có yếu tố xã hội.
Kết quả hồi quy tuyến tính bội
“CÓ” kể biến yếu tố “Xã hội”.
(Xem ..E / KinhTeLuong / Hoi quy
boi – Bien gia.xls)
12
3KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Coefficients
Standard
Error t Stat P-value
Intercept 12.877 14.377 0.896 0.405
Pub (tr.) 0.979 0.297 3.295 0.017
Promo(%) -0.414 0.365 -1.136 0.299
Xhoi -22.901 4.369 -5.242 0.002
13
Hệ số của mô hình của
Pub & Xhoi có nghĩa
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập:
14
. Dr. Nguyễn Thống
I
5: v i iế iả iả t yế tí
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
15
BIẾN ĐỊNH TÍNH
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
BIEÁN ÑÒNH TÍNH
Cã 2 lo¹i biÕn trong nghiªn cøu håi quy:
- BiÕn ®Þnh lîng: Thu nhËp, Doanh
thu, Sè lîng s¶n phÈm tiªu thô...
- BiÕn ®Þnh tÝnh: NghÒ nghiÖp, Tr×nh ®é
v¨n hãa, Giíi tÝnh, §ång ý kh«ng ®ång
ý, Mµu s¾c, ...
16
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
MỖI BIẾN ĐỊNH TÍNH SẼ CÓ CÁC THỂ
THỨC
Ví dụ:
Giới tính(Nam, Nữ)
Nghề nghiệp(Công nhân, Trí thức,
Quản lý,)
Học vấn(Không học, Cấp I, II, III, Đại
học, Sau đại học).
17
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
MÔ TẢ BIẾN ĐỊNH TÍNH
TRONG HỒI QUY
Ví dụ:
Có N quan sát
biến Giới tính
có 2 thể thức
Nam & Nữ
Giới tính
TT Nam Nữ
1 0 1
2 1 0
3 1 0
4 0 1
. 1 0
. 0 1
N 1 0 18
4KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
THIẾT LẬP GIÁ TRỊ BIẾN
Từng thể thức, thường quy ước dùng 0
và 1 để gán giá trị.
Ví dụ trước: Cá nhân thức 1 là Nữ, cá
nhân thức 2 là Nam,
Khi thực hiện hồi quy, mỗi thể thức sẽ
có hệ số liên kết (về mặt hình thức nó
cũng giống như một biến định lượng).
19
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
VẤN ĐỀ KHI PHÂN TÍCH HỒI QUY VỚI
BIẾN ĐỊNH TÍNH
“TỔNG” vectơ các thể thức của một biến
định tính LUÔN LUÔN là vectơ [1].
Ví dụ: [Nam] + [Nữ] = [1]
Một vectơ thể thức bất kỳ là tổ hợp
tuyến tính của các thể thức còn lại.
20
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Hiện tượng “ĐA CỘNG
TUYẾN” trong hồi quy bội cần
phải LOẠI BỎ khi tiến hành
ước lượng các hệ số mô hình.
21
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Trong thực hành, chúng ta có
thể chọn phương pháp “loại bỏ”
1 thể thức của biến định tính
trong tập dữ liệu dùng để ước
lượng các hệ số mô hình.
22
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
BIEÁN ÑÒNH TÍNH
23
i Y Giíi tÝnh Trinh ®é Th©m
niªn(t/nhËp)
Nam Nu <=PT DH SDH
1 15000 1 0 1 0 0 8
2 25000 0 1 0 1 0 15
. . 1 0 . . . .
. . . . . . . .
N 12000 0 1 0 1 0 5
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập: Một nghiên cứu muốn tìm hiểu có hay
không sự quan hệ giữa giới tính, trình độ học
vấn đến thu nhập tháng của nhân viên làm
việc văn phòng ở TP. HCM. Số liệu thu thập
cho mẫu điển hình như sau.
1. Thiết lập mô hình hồi quy tuyến tính.
2. Dùng EXCEL (Data Analysis Regression) để
xác định các hệ số của mô hình.
24
5KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Giới tính Trình độ
TT
Thu nhập
(tr./month) Nam Nữ
Cấp
I,II,III
Đại học
& > Không
1 2.1 0 1 0 0 1
2 2.5 1 0 0 0 1
3 2.0 1 0 0 0 1
4 4.1 0 1 1 0 0
5 4.2 1 0 1 0 0
6 4.5 0 1 1 0 0
7 4.0 1 0 1 0 0
8 11.0 0 1 0 1 0
9 8.0 1 0 0 1 0
10 9.0 0 1 0 1 0
25
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Hướng dẫn:
Coefficients
Standard
Error t Stat P-value
Intercept 1.995 0.508 3.927 0.008
Nữ 0.614 0.539 1.140 0.298
Cấp I,II,III 1.898 0.635 2.988 0.024
Đại học & > 6.929 0.696 9.958 0.000
26
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
27
HỒI QUY GIẢ
TUYẾN TÍNH
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
GIỚI THIỆU VẤN ĐỀ
Trong thực tế các hiện tượng kinh tế, kỹ
thuật, có thể biểu diễn bằng các quan
hệ phi tuyến.
Trong một số trường hợp, các quan hệ
phi tuyến này sẽ được biến đổi thích hợp
để có dạng một quan hệ tuyến tính với
các tham số tương ứng.
28
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
29
MÔ HÌNH
DẠNG Ln
(Logarithme)
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Đối với loại mô hình logarithme thường hiện
hữu dưới các dạng như sau:
Ln(Y) = aX+ b + ei
hoặcY = a Log(X) + b + ei
hoặcLn(Y) = a Log(X) + b + ei
với a, b là các thông số của mô hình
Chú ý: Ln chỉ Logarithme Neper [Ln(e) = 1] với
e=2.71828
30
6KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Mô hình
Ln(Y) =aX + b
31
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Giả thiết hiện tượng nghiên cứu được mô
tả bởi phương trình có dạng sau:
Trong đó K & A là 2 tham số phải xác định.
Số liệu từng cặp (x,y) đã biết.
0AwithA.Ky x
32
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0
1.0
2.0
3.0
0 2 4 6 8
0.0
10.0
20.0
30.0
40.0
0 2 4 6 8 33
K=2, A=0.8
K=2, A=1.5
xA.Ky
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Biến đổi phương trình nêu trên:
Gọi:
)K(Ln)A(xLn)y(LnA.Ky x
34
]1[)K(Lnb&
)A(Lna;)y(LnY
baxY
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Với Y & x đã biết. Dùng kỹ thuật
hồi quy tuyến tính xác định a & b.
Xác định A & K theo [1].
35
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 2: Số liệu quan sát từng cặp (x,y) như sau
(xem đồ thị sau). Dự kiến quan hệ giữa x & y như
sau:
Đáp số:
/KinhTeLuong/
Hoi quy phi tuyen.xls
xA.Ky
x y
1 2.8
2 5.6
3 10.4
4 19.3
5 37.0
6 70.8
7 134.0 36
K= 1.507
A= 1.896
7KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Dạng đồ thị của số liệu:
0.0
50.0
100.0
150.0
0 2 4 6
37
X
Y
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 3: Số liệu quan sát từng cặp (x,y) như sau.
Dự kiến quan hệ giữa x & y như sau:
Đáp số:
/KinhTeLuong/
Hoi quy phi tuyen.xls
xA.Ky
x y
1 2.50
2 1.43
3 0.84
4 0.54
5 0.32
6 0.20
7 0.10
38
K= 4.162
A= 0.595
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Dạng đồ thị của số liệu:
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
0 2 4 6
39
X
Y
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
40
Mô hình
Y =aLn(X) + b
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Giả thiết hiện tượng nghiên cứu được mô
tả bởi phương trình có dạng sau:
Trong đó K & a là 2 tham số phải xác định.
Số liệu từng cặp (x,y) đã biết.
0xwithx.Ke ay
41
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
0 2 4 6
42
K=4, A=1.5
ay x.Ke
8KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Biến đổi phương trình nêu trên:
Gọi:
)K(Ln)x(Ln.ayx.Ke ay
43
baxY
)K(Lnb);x(LnXwith
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Với y & x đã biết Y biết. Dùng
kỹ thuật hồi quy tuyến tính xác
định a & b.
Xác định a & K.
44
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 3: Số liệu quan sát từng cặp (x,y) như sau
(xem đồ thị sau). Dự kiến quan hệ giữa x & y như
sau:
Đáp số:
/KinhTeLuong/
Hoi quy phi tuyen.xls
ay x.Ke
x y
1 1.38
2 2.40
3 3.02
4 3.45
5 3.77
6 4.04
7 4.35 45
K= 3.91
a= 1.507
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
0.0
1.0
2.0
3.0
4.0
5.0
0 2 4 6
46
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
47
Mô hình
bayx.Kz
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Giả thiết hiện tượng nghiên cứu được mô
tả bởi phương trình có dạng sau:
Trong đó K & a, b là các tham số phải xác
định. Số liệu (z,x,y) đã biết.
0y,xwithyx.Kz ba
48
9KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Biến đổi phương trình nêu trên:
Gọi:
)K(Ln)y(Ln.b)x(Ln.a)z(Lnyx.Kz ba
49
cbYaXZ
)K(Lnc);y(LnY
);x(LnX);z(LnZ
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Bài tập 4: Số liệu quan sát từng cặp (z,x,y) như sau
(xem đồ thị sau). Dự kiến quan hệ giữa x & y như
sau:
Đáp số:
/KinhTeLuong/
Hoi quy phi tuyen.xls
ba yx.Kz
z x y
3.53 1.52 0.41
8.74 3.18 0.32
8.51 2.05 0.68
25.42 3.95 0.73
21.91 3.52 0.78
9.93 2.06 0.85
14.53 2.45 0.88
50
K= 3.999
a 1.55
b 0.854
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
51
Mô hình
q
q
2
210 xa.xaxaay
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Thông thường q<=4.
Thực hiện biến đổi:
Thực hiện hồi quy tuyến tính (bội) sau để xác
định các tham số:
;...xX;xX;xX 33
2
21
qq22110 Xa.XaXaay
52
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
53
Mô hình
t
max
t br1
yy
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Moâ hình logistique (ñöôøng cong Verhulst
hay ñöôøng cong Pearl).
0
50
100
150
0 10 20
ymax 145.0
b= 10
r= 0.7
54
10
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Biến đổi phương trình nêu trên:
Gọi:
)b(Ln)r(Ln.t1
y
yLn
br1
y
y
br1
yy
t
max
t
t
max
t
max
t
55
)b(Lnb);r(Lna;1
y
yLnY
br1
y
y
br1
yy
0
t
max
t
t
max
t
max
t
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Do đó:
Với Y & t đã có, dùng hồi quy tuyến tính xác
định a & b0 xác định r & b.
56
0
t
t
max
t
max
t
batY
br1
y
y
br1
yy
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
57
Mô hình
Gompertz
tbrey
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Biến đổi phương trình nêu trên:
Gọi:
)b(Ln)r(Ln.t)y(LnLn
r.b)y(Lney tbr
t
58
)b(Lnb);r(Lna;)y(LnLnY 0
0batY
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
Với Y & t đã có, dùng hồi quy tuyến tính xác
định a & b0 xác định r & b.
59
. Dr. Nguyễn Thống
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
60
BẢNG TRA
PHÂN PHỐI
FISHER
11
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
• Coù giaù trò cuûa α, ν1, ν2 xaùc ñònh giaù trò cuûa F
bôûi:
61
%Pr
21;
FF
Xaùc suaát α%
Fα
p
PHÂN PHỐI FISHER
t
Vuøng giaù trò
kieåm ñònh =0
Vuøng giaù trò
kieåm ñònh khaùc 0
0
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=5%
2\ν1 1 2 3 4 5 6 7 8 9
1 161 200 216 225 230 234 237 239 241
2 18.5 19 19.2 19.2 19.3 19.3 19.4 19.4 19.4
3 10.1 9.55 9.28 9.12 9.01 8.94 8.89 8.85 8.81
4 7.71 6.94 6.59 6.39 6.26 6.16 6.09 6.04 6
5 6.61 5.79 5.41 5.19 5.05 4.95 4.88 4.82 4.77
6 5.99 5.14 4.76 4.53 4.39 4.28 4.21 4.15 4.1
7 5.59 4.74 4.35 4.12 3.97 3.87 3.79 3.73 3.68
8 5.32 4.46 4.07 3.84 3.69 3.58 3.5 3.44 3.39
9 5.12 4.26 3.86 3.63 3.48 3.37 3.29 3.23 3.18
10 4.96 4.1 3.71 3.48 3.33 3.22 3.14 3.07 3.02
11 4.84 3.98 3.59 3.36 3.2 3.09 3.01 2.95 2.9
12 4.75 3.89 3.49 3.26 3.11 3 2.91 2.85 2.8
13 4.67 3.81 3.41 3.18 3.03 2.92 2.83 2.77 2.71
14 4.6 3.74 3.34 3.11 2.96 2.85 2.76 2.7 2.65
62
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống Fisher với α=5% 63
15 4.54 3.68 3.29 3.06 2.9 2.79 2.71 2.64 2.59
16 4.49 3.63 3.24 3.01 2.85 2.74 2.66 2.59 2.54
17 4.45 3.59 3.2 2.96 2.81 2.7 2.61 2.55 2.48
18 4.41 3.55 3.16 2.93 2.77 2.66 2.58 2.51 2.46
19 4.38 3.52 3.13 2.9 2.74 2.63 2.54 2.48 2.42
20 4.35 3.49 3.1 2.87 2.71 2.6 2.51 2.45 2.39
21 4.32 3.47 3.07 2.84 2.68 2.57 2.49 2.42 2.37
22 4.3 3.44 3.05 2.82 2.66 2.55 2.46 2.4 2.34
23 4.28 3.42 3.03 2.8 2.64 2.53 2.44 2.37 2.32
24 4.26 3.4 3.01 2.78 2.62 2.51 2.42 2.36 2.3
25 4.24 3.39 2.99 2.76 2.6 2.49 2.4 2.34 2.28
30 4.17 3.32 2.92 2.69 2.53 2.42 2.33 2.27 2.21
40 4.08 3.23 2.84 2.61 2.45 2.34 2.25 2.18 2.12
60 4 3.15 2.76 2.53 2.37 2.25 2.17 2.1 2.04
120 3.92 3.07 2.68 2.45 2.29 2.18 2.09 2.02 1.96
3.84 3 2.6 2.37 2.21 2.1 2.01 1.94 1.88
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
10 12 15 20 24 30 40 60 120
242 244 246 248 249 250 251 252 253 254
19.4 19.4 19.4 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5 19.5
8.79 8.74 8.7 8.66 8.64 8.62 8.59 8.57 8.55 8.53
5.96 5.91 5.86 5.8 5.77 5.75 5.72 5.69 5.66 5.63
4.74 4.68 4.62 4.56 4.53 4.5 4.46 4.43 4.4 4.37
4.06 4 3.94 3.87 3.84 3.81 3.77 3.74 3.7 3.67
3.64 3.57 3.51 3.44 3.41 3.38 3.34 3.3 3.27 3.23
3.35 3.28 3.22 3.15 3.12 3.08 3.04 3.01 2.97 2.93
3.14 3.07 3.01 2.94 2.9 2.86 2.83 2.79 2.75 2.71
2.98 2.91 2.85 2.77 2.74 2.7 2.66 2.62 2.58 2.54
2.85 2.79 2.72 2.65 2.61 2.57 2.53 2.49 2.45 2.4
2.75 2.69 2.62 2.54 2.51 2.47 2.43 2.38 2.34 2.3
2.67 2.6 2.53 2.46 2.42 2.38 2.34 2.3 2.25 2.21
2.6 2.53 2.46 2.39 2.35 2.31 2.27 2.22 2.18 2.13
2.54 2.48 2.4 2.33 2.29 2.25 2.2 2.16 2.11 2.07
64
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
2.49 2.42 2.35 2.28 2.24 2.19 2.15 2.11 2.06 2.01
2.45 2.38 2.31 2.23 2.19 2.15 2.1 2.06 2.01 1.96
2.41 2.34 2.27 2.19 2.15 2.11 2.06 2.02 1.97 1.92
2.39 2.31 2.23 2.16 2.11 2.07 2.03 1.98 1.93 1.88
2.35 2.28 2.2 2.12 2.08 2.04 1.99 1.95 1.9 1.84
2.32 2.25 2.18 2.1 2.05 2.01 1.96 1.92 1.87 1.81
2.3 2.23 2.15 2.07 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.78
2.27 2.2 2.13 2.05 2.01 1.96 1.91 1.86 1.81 1.76
2.25 2.18 2.11 2.03 1.98 1.94 1.89 1.84 1.79 1.73
2.24 2.16 2.09 2.01 1.96 1.92 1.87 1.82 1.77 1.71
2.16 2.09 2.01 1.93 1.89 1.84 1.79 1.74 1.68 1.62
2.08 2 1.92 1.84 1.79 1.74 1.69 1.64 1.58 1.51
1.99 1.92 1.84 1.75 1.7 1.65 1.59 1.53 1.47 1.39
1.91 1.83 1.75 1.66 1.61 1.55 1.5 1.43 1.35 1.25
1.83 1.75 1.67 1.57 1.52 1.46 1.39 1.32 1.22 1
65
KINH TẾ LƯỢNG
Chương 5: HQTT với biến giả & giả tuyến tính
PGS. TS. Nguyễn Thống
66
HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_5_hoi_quy_tuyen_tinh_voi_bien_gia_gia_tuyen_tinh_ppt_0797.pdf