Tài liệu Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 4: Lựa chọn trong điều kiện rủi ro và bất định: 8/9/2017
1
KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ
(Managerial Economics)
Bộ môn Kinh tế vi mô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chương 4
Lựa chọn trong điều kiện rủi ro
và bất định
28/9/2017
Nội dung chương 4
4.1. Phân biệt rủi ro và bất định
4.2. Đo lường rủi ro bằng phân bố xác suất
4.3. Ra quyết định trong điều kiện rủi ro
4.4. Ra quyết định trong điều kiện bất định
4.5 Các biện pháp nhằm giảm thiểu rủi ro
38/9/2017
4.1. Phân biệt rủi ro và bất định
Ví dụ 1: Sử dụng số
tiền tiết kiệm như
thế nào?
Lựa chọn 1: Gửi
ngân hàng
Lựa chọn 2: Đầu tư
vào chứng khoán
48/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Phân tích tình
huống
Ví dụ 2: Lựa chọn
nghề nghiệp
Làm việc ở công
ty lớn có lịch sử
lâu đời
Làm ở công ty
nhỏ, mới thành
lập
4.1.1. Khái niệm của rủi ro và bất định
Khái niệm rủi ro: là một tình huống trong đó
một quyết định có thể có nhiều hơn một kết quả
và người ra quyết định biết tất cả các kết quả và
xác suất xảy ra kết quả đó
Khái niệm bất định: là t...
13 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 4: Lựa chọn trong điều kiện rủi ro và bất định, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/9/2017
1
KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ
(Managerial Economics)
Bộ môn Kinh tế vi mô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chương 4
Lựa chọn trong điều kiện rủi ro
và bất định
28/9/2017
Nội dung chương 4
4.1. Phân biệt rủi ro và bất định
4.2. Đo lường rủi ro bằng phân bố xác suất
4.3. Ra quyết định trong điều kiện rủi ro
4.4. Ra quyết định trong điều kiện bất định
4.5 Các biện pháp nhằm giảm thiểu rủi ro
38/9/2017
4.1. Phân biệt rủi ro và bất định
Ví dụ 1: Sử dụng số
tiền tiết kiệm như
thế nào?
Lựa chọn 1: Gửi
ngân hàng
Lựa chọn 2: Đầu tư
vào chứng khoán
48/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Phân tích tình
huống
Ví dụ 2: Lựa chọn
nghề nghiệp
Làm việc ở công
ty lớn có lịch sử
lâu đời
Làm ở công ty
nhỏ, mới thành
lập
4.1.1. Khái niệm của rủi ro và bất định
Khái niệm rủi ro: là một tình huống trong đó
một quyết định có thể có nhiều hơn một kết quả
và người ra quyết định biết tất cả các kết quả và
xác suất xảy ra kết quả đó
Khái niệm bất định: là tình huống trong đó một
quyết định có thể có nhiều hơn một kết quả nhưng
người ra quyết định không lường hết các kết quả
và xác suất xảy ra kết quả đó
58/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
4.1.2. Phân biệt rủi ro và bất định
Tiêu chí Rủi ro Bất định
Khái niệm Khái niệm rủi ro Khái niệm bất định:
Số lượng kết cục Biết trước Không lường trước
Xác suất xảy ra của các kết
cục
Biết trước Không lường trước
Độ khó của quyết định Khó nhưng vẫn kiểm soát
được
Khó và đôi khi không kiểm
soát được
Thông tin Có đủ thông tin Thiếu thông tin
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 6
DHTM_TMU
8/9/2017
2
4.2. Đo lường rủi ro bằng phân bố xác suất
Xác suất: là khả năng một kết cục có thể xảy ra
Xác suất khách quan:
Xác suất chủ quan:
78/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 15-8
4.2.1. Phân bố sác xuất
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
4.2.2. Xác suất và giá trị kỳ vọng
Giá trị kỳ vọng:
Là trung bình gia quyền của tất cả các kết cục có thể
xảy ra, với xác suất của mỗi kết cục được coi như gia
quyền tương ứng
Giá trị kỳ vọng đo lường xu thế trung tâm – trung
bình – của các kết cục
9
i
n
i
i pxXE
1
)(
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
4.2.3 Độ phân tán của phân bố xác suất-
Phương sai và độ lệch chuẩn
Phương sai đo lường mức độ phân tán của các giá
trị của các kết cục so với giá trị trung bình của nó
Phương sai là trung bình của bình phương các sai
lệch so với giá trị kỳ vọng của các giá trị gắn với
mỗi kết cục.
Công thức:
Phương sai phản ánh mức độ rủi ro của một quyết
định kinh tế
10
n
x i i
i
p ( X E( X ))
2 2
1
Variance(X)
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Phương sai và độ lệch chuẩn
Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai
Độ lệch chuẩn cũng phản ánh mức độ rủi ro của
các quyết định
Độ lệch chuẩn càng lớn thì tính rủi ro của quyết định
đó càng lớn
118/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Hệ số biến thiên
Đo lường mức độ rủi ro tương đối
Bằng tỷ lệ giữa độ lệch chuẩn và giá trị kỳ vọng
12
E( X )
Standard deviation
Expected value
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
DHTM_TMU
8/9/2017
3
Thái độ đối với rủi ro
Thái độ đối với rủi ro được xác định thông qua lợi
ích cận biên của thu nhập
Lợi ích kỳ vọng: tổng lợi ích thu được từ các kết
cục có thể có
Các thái đội đối với rủi ro:
Ghét rủi ro
Trung lập với rủi ro
Ưa thích rủi ro
138/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Ghét rủi ro
Khái niệm ghét rủi ro
Đặc điểm của nhà quản lý ghét rủi ro
Đa phần con người đều ghét rủi ro
Thường mua bảo hiểm để đề phòng cho các rủi ro
148/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Ghét rủi ro
158/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Trung lập với rủi ro
Khái niệm trung lập với rủi ro
Đặc điểm người quản lý trung lập với rủi ro
Ví dụ về sự trung lập với rủi ro
168/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Trung lập với rủi ro
178/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Thích rủi ro
Khái niệm thích rủi ro
Đặc điểm của nhà quản lý thích rủi ro
Ví dụ về các quyết định của nhà quản lý thích rủi
ro
188/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
DHTM_TMU
8/9/2017
4
Thích rủi ro
198/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Dựa theo ba nguyên tắc:
Nguyên tắc giá trị kỳ vọng
Chọn phương án có giá trị kỳ vọng cao nhất
Phân tích phương sai – giá trị trung bình
Chọn phương án có giá trị trung bình lớn nhất và phương
sai nhỏ nhất
Phân tích hệ số biến thiên
Chọn phương án có hệ số biến thiên nhỏ nhất
20
4.3 Ra quyết định trong điều kiện rủi
ro
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
15-21
Giá trị kỳ vọng
Giá trị kỳ vọng kí hiệu là E(X):
n
i i
i
E( X ) p X
1
Expected value of X
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Trong đó: Xi là quyết định thứ i
Pi là sác xuất xảy ra quyết định thứ I
n là tổng số các quyết định có thể xảy ra
15-22
Hai phân bố có cùng giá trị kỳ vọng
nhưng khác nhau về variance
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
15-23
Độ lệch tiêu chuẩn
Độ lệch chuẩn là căn bậc hai của phương sai
Độ lệch chuẩn càng cao thì mức độ rủi ro càng cao
x Variance(X)
8/9/2017 15-24
Phân bố sác xuất với các phương sai khác nhau
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
DHTM_TMU
8/9/2017
5
15-25
Hệ số biến thiên
Khi giá trị kì vọng của các kết cục khác nhau
đáng kể, nhà quản lý nên đo lường mức độ rủi
ro của một quyết định tương ứng với giá trị kì
vọng bằng cách sử dụng hệ số biến thiên
Đo lường mức độ rủi ro tương đối
E( X )
Standard deviation
Expected value
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Quy tắc giá trị kỳ vọng
Chọn quyết định có giá trị kỳ vọng cao nhất
Quy tắc giá trị kì vọng rất dễ áp dụng
Chỉ sử dụng một đặc trưng của phân bố xác suất (giá
trị trung bình)
Khi nào không nên và không thể áp dụng quy tắc giá
trị kì vọng
26
Phân tích phương sai - giá trị
trung bình
Phương pháp ra quyết định có sử dụng cả giá trị
trung bình và phương sai để ra quyết định
Nếu quyết định A có giá trị kì vọng lớn hơn và phương
sai thấp hơn quyết định B
Nếu cả hai quyết định A và B có cùng phương sai (hoặc
cùng độ lệch chuẩn)
Nếu cả hai quyết định A và B có cùng giá trị kì vọng,
27
Phân tích hệ số biến thiên
Quy tắc ra quyết định: quyết định được chọn là
quyết định có hệ số biến thiên nhỏ nhất
28
Phân bố xác suất cho lợi nhuận theo
tuần tại ba vị trí nhà hàng ăn
29
E(X) = 3,500
A = 1,025
= 0.29
E(X) = 3,750
B = 1,545
= 0.41
E(X) = 3,500
C = 2,062
= 0.59
Quy tắc nào tốt nhất
Khi một quyết định được ra có tính lặp lại, với
xác suất giống nhau mỗi lần
quy tắc giá trị kì vọng là quy tắc đáng tin cậy nhất
đem lại tối đa hoá lợi nhuận (kỳ vọng)
30
DHTM_TMU
8/9/2017
6
Lý thuyết lợi ích kỳ vọng
Các quyết định quản lý đưa ra phụ thuộc vào sự
sẵn lòng chấp nhận rủi ro
Lý thuyết lợi ích kỳ vọng cho phép xem xét thái
độ của nhà quản lý đối với rủi ro
31
Lý thuyết lợi ích kỳ vọng
Nhà quản lý đưa ra quyết định rủi ro theo cách tối
đa hóa lợi ích kỳ vọng của các kết cục về lợi
nhuận
Hàm lợi ích về lợi nhuận đưa ra một chỉ số để đo
lường mức lợi ích có được khi đạt được mức lợi
nhuận nào đó
32
n nE [U( )] p U( ) p U( ) ... p U( ) 1 1 2 2
Thái độ của nhà quản lý đối với
rủi ro
Được xác định bằng lợi ích cận biên của lợi
nhuận:
Lợi ích cận biên của lợi nhuận:
Lợi ích cận biên của lợi nhuận là độ dốc của đường
tổng lợi ích
33
MU U( ) profit
Ghét rủi ro:
Thuật ngữ mô tả người ra quyết định lựa chọn quyết định
mang tính ít rủi ro trong hai quyết đinh khi chúng có cùng giá
trị kỳ vọng
Thích rủi ro:
Thuật ngữ mô tả người ra quyết định lựa chọn quyết định
mang tính rủi ro cao hơn trong hai quyết đinh khi chúng có
cùng giá trị kỳ vọng
Trung lập với rủi ro:
Thuật ngữ mô tả người ra quyết định lờ đi các rủi ro trong khi
ra quyết định và chỉ cân nhắc giá trị kỳ vọng của các quyết
định
34
Thái độ của nhà quản lý đối với rủi
ro
Có liên quan đến lợi ích cận biên của lợi nhuận
Lợi ích cận biên của lợi nhuận giảm: Ghét rủi ro
Lợi ích cận biên của lợi nhuận tăng: Thích rủi ro
Lợi ích cận biên của lợi nhuận không đổi: Trung lập
với rủi ro
35
Thái độ của nhà quản lý đối với
rủi ro
36
Thái độ của nhà quản lý đối với
rủi ro
DHTM_TMU
8/9/2017
7
37
Thái độ của nhà quản lý đối với
rủi ro
38
Thái độ của nhà quản lý đối với
rủi ro
Hàm lợi ích về lợi nhuận của nhà
quản lý
39
Lợi ích kỳ vọng của lợi nhuận
Theo lý thuyết lợi ích kỳ vọng, các quyết định được
đưa ra nhằm tối đa hóa lợi ích kỳ vọng của lợi nhuận
của nhà quản lý
Các quyết định được đưa ra bằng cách tối đa hoá lợi
ích kỳ vọng của lợi nhuận phản ánh thái độ chấp nhận
rủi ro của nhà quản lý
40
4.4. Ra quyết định trong điều
kiện bất định
Khoa học ra quyết định có rất ít hướng dẫn cho
các nhà quản lý ra quyết định khi họ không biết gì
về khả năng xảy ra của nhiều tình huống trong tự
nhiên
Có bốn quy tắc ra quyết định đơn giản có thể giúp
các nhà quản lý ra quyết định trong điều kiện bất
định
41
Tiêu chí cực đại tối đa (maximax):
nhà quản lý xác định cho mỗi quyết định kết cục tốt
nhất có thể xảy ra và sau đó lựa chọn quyết định có
kết cục tốt nhất
Tiêu chí cực đại tối thiểu (maximin):
nhà quản lý xác định kết cục xấu nhất cho mỗi quyết
định và đưa ra quyết định gắn với kết cục xấu nhất có
giá trị cao nhất
42
4.4. Ra quyết định trong điều
kiện bất định
DHTM_TMU
8/9/2017
8
Ví dụ minh họa
43
Các quyết định
Bản chất tự nhiên (triệu USD)
Phục hồi Đình đốn Suy thoái
Mở rộng công suất 20% 5 -1 -3,0
Duy trì công suất hiện tại 3 2 0,5
Giảm công suất đi 20% 2 1 0,75
Tiêu chí hối tiếc tối thiểu hóa cực đại:
Khái niệm hối tiếc
Sự hối tiếc tiềm năng
Quy tắc hối tiếc tối thiểu hoá cực đại
44
4.4. Ra quyết định trong điều
kiện bất định
Ví dụ minh họa
45
Các quyết định
Bản chất/trạng thái tự nhiên (triệu USD)
Phục hồi Đình đốn Suy thoái
Tăng công suất lên 20% 0 3 3,75
Duy trì công suất cũ 2 0 0,25
Giảm công suất đi 20% 3 1 0
Ma trận hối tiếc tiềm năng
Tiêu chí xác suất cân bằng:
Hướng dẫn cho quá trình ra quyết định trong đó nhà
quản lý giả định mỗi bản chất tự nhiên có khả năng
xảy ra như nhau, nhà quản lý tính toán kết cục trung
bình cho mỗi bản chất tự nhiên có khả năng xảy ra
như nhau và chọn quyết định có kết cục trung bình
cao nhất.
46
4.4. Ra quyết định trong điều kiện bất định
Lựa chọn ưu tiên trong điều kiện bất
định
Chơi sổ xố
Sác xuất thắng 90$ và không thắng đều bằng ½
U($90) = 12, U($0) = 2.
Lợi ích kì vọng là:
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 47
EU U($90) U($0)
1
2
1
2
1
2
12
1
2
2 7.
Giá trị tiền kỳ vọng là:
EM $90 $0
1
2
1
2
45$ .
Lựa chọn ưu tiên
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 48
DHTM_TMU
8/9/2017
9
Lựa chọn trong điều kiện bất định
EU = 7 and EM = $45.
U($45) > 7 ghét rủi ro.
U($45) < 7 thích rủi ro.
U($45) = 7 trung lập rủi ro.
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 49
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Wealth$0 $90
2
12
$45
EU=7
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 50
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Wealth$0 $90
12
U($45)
U($45) > EU risk-aversion.
2
EU=7
$45
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 51
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Wealth$0 $90
12
U($45)
U($45) > EU risk-aversion.
2
EU=7
$45
MU declines as wealth
rises.
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 52
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Wealth$0 $90
12
2
EU=7
$45
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 53
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Wealth$0 $90
12
U($45) < EU risk-loving.
2
EU=7
$45
U($45)
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 54
DHTM_TMU
8/9/2017
10
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Wealth$0 $90
12
U($45) < EU risk-loving.
2
EU=7
$45
MU rises as wealth
rises.
U($45)
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 55
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Wealth$0 $90
12
2
EU=7
$45
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 56
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Wealth$0 $90
12
U($45) = EU risk-neutrality.
2
U($45)=
EU=7
$45
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 57
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Wealth$0 $90
12
U($45) = EU risk-neutrality.
2
$45
MU constant as wealth
rises.
U($45)=
EU=7
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 58
Giới hạn ngân sách và sự lựa chọn
Nguyên tắc lựa chọn;
Tối đa hoá lợi ích
Tối thiểu hoá chi tiêu
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 59
Cna
Ca
EU1
EU2
EU3
Indifference curves
EU1 < EU2 < EU3
Lựa chọn trong điều kiện bất định
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 60
DHTM_TMU
8/9/2017
11
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Tỷ lệ thay thế biên tiêu dùng trên đường bàng
quan.
Mức chi tiêu c1 với lợi nhuận. 1 và ngân sách
tiêu dùng c2 với lợi nhuận 2 (1 + 2 = 1).
EU = 1U(c1) + 2U(c2).
Với constant EU, dEU = 0.
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 61
Lựa chọn trong điều kiện bất định
EU U(c ) U(c )1 2 1 2
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 62
Lựa chọn trong điều kiện bất định
EU U(c ) U(c )1 2 1 2
dEU MU(c )dc MU(c )dc1 1 2 2 1 2
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 63
Lựa chọn trong điều kiện bất định
EU U(c ) U(c )1 2 1 2
dEU MU(c )dc MU(c )dc1 1 2 2 0 01 2
dEU MU(c )dc MU(c )dc1 1 2 2 1 2
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 64
Lựa chọn trong điều kiện bất định
EU U(c ) U(c )1 2 1 2
1 2MU(c )dc MU(c )dc1 1 2 2
dEU MU(c )dc MU(c )dc1 1 2 2 1 2
dEU MU(c )dc MU(c )dc1 1 2 2 0 01 2
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 65
Lựa chọn trong điều kiện bất
định
EU U(c ) U(c )1 2 1 2
dc
dc
MU(c )
MU(c )
2
1
1
2
1
2
.
dEU MU(c )dc MU(c )dc1 1 2 2 1 2
dEU MU(c )dc MU(c )dc1 1 2 2 0 01 2
1 2MU(c )dc MU(c )dc1 1 2 2
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 66
DHTM_TMU
8/9/2017
12
Lựa chọn trong điều kiện bất
định
Cna
Ca
EU1
EU2
EU3
Indifference curves
EU1 < EU2 < EU3
dc
dc
MU(c )
MU(c )
na
a
a
na
a
na
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 67
Lựa chọn trong điều kiện bất định
Q: Vậy phải lựa chọn như thế nào trong điều kiện
bất định?
A: Lựa chọn điểm tiêu dùng tối ưu trên đường
bàng quan xa nhất có thể trong giới hạn ngân sách
cho phép.
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 68
Đường ngân sách tiêu dùng
Cna
Ca
m
The endowment bundle.
C
m L
Cna a
1 1
Where is the
most preferred
state-contingent
consumption plan?
slope
1
m L
m L
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 69
Đường ngân sách tiêu dùng
Cna
Ca
m
The endowment bundle.
Where is the
most preferred
state-contingent
consumption plan?Affordable
plans
C
m L
Cna a
1 1
slope
1
m L
m L
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 70
Giới hạn ngân sách tiêu dùng
Cna
Ca
m
Where is the
most preferred
state-contingent
consumption plan?
More preferred
m L
m L
8/9/2017 71
Giới hạn ngân sách tiêu dùng
Cna
Ca
m
Most preferred affordable plan
m L
m L
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 72
DHTM_TMU
8/9/2017
13
Giới hạn ngân sách tiêu dùng
Cna
Ca
m
Most preferred affordable plan
m L
m L
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 73
Giới hạn ngân sách tiêu dùng
Cna
Ca
m
Most preferred affordable plan
MRS = slope of budget
constraint
m L
m L
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 74
Giới hạn ngân sách tiêu dùng
Cna
Ca
m
Most preferred affordable plan
MRS = slope of budget
constraint; i.e.
m L
m L
1
a
na
MU(c )
MU(c )
a
na
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG 75
4.5. Các biện pháp nhằm giảm rủi ro
Đa dạng hóa sản phẩm:
Biện pháp giảm rủi ro bằng cách phân bổ nguồn lực
vào các hoạt động khác nhau
Ví dụ
76
Thu nhập từ việc bán thiết bị ($)
Thời tiết nóng Thời tiết lạnh
Doanh thu từ máy điều hòa
Doanh thu từ máy sưởi
30,000
12,000
12,000
30,000
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Các biện pháp nhằm giảm rủi ro
Đa dạng hóa thông tin
Bảo hiểm:
Mua bảo hiểm đảm bảo được mức thu nhập không
đổi bất chấp thiệt hại có xảy ra hay không.
Phí bảo hiểm bằng thiệt hại kỳ vọng
Mức thu nhập chắc chắn này bằng với thu nhập kỳ vọng
trong tình huống rủi ro
778/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
Các biện pháp nhằm giảm rủi ro
Ví dụ về bảo hiểm
78
Quyết định bảo hiểm
Bảo hiểm
Bị mất
trộm
(p = 0,1)
Không bị
mất trộm
(p = 0,9)
Giá trị tài
sản kỳ vọng
Độ
lệch chuẩn
Không
Có
40,000
49,000
50,000
49,000
49,000
49,000
3000
0
8/9/2017 TS.GVC. PHAN THÊ ́ CÔNG
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_kinh_te_hoc_quan_ly_dh_thuong_mai_4_925_1982890.pdf