Tài liệu Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 3: Ước lượng sản lượng và chi phí sản xuất: 8/9/2017
1
KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ
(Managerial Economics)
Bộ môn Kinh tế vi mô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chương 3: Ước lượng sản lượng và
chi phí sản xuất
3.1. Xác định hàm sản xuất ngắn hạn
3.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn
3.3. Ước lượng hàm chi phí trong ngắn
hạn
3.4. Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm 2
3.1. Ước lượng sản lượng trong ngắn hạn
và dài hạn
Các khái niệm cơ bản
Ước lượng sản lượng trong ngắn hạn
Ước lượng sản lượng trong dài hạn
3
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn
Sản xuất và chi phí sản xuất trong dài hạn
4
Khái niệm về sản xuất
Hàm sản xuất
Q = f (X1, X2,, Xn)
Q = f (L, K)
5
Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn
Hiệu quả kỹ thuật đạt được khi tối đa hoá được
năng lực sản xuất với tập hợp các yếu tố đầu vào
nhất định
Hiệu quả kinh tế đạt được khi doanh nghiệp sản
xuất ...
14 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 872 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 3: Ước lượng sản lượng và chi phí sản xuất, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/9/2017
1
KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ
(Managerial Economics)
Bộ môn Kinh tế vi mô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chương 3: Ước lượng sản lượng và
chi phí sản xuất
3.1. Xác định hàm sản xuất ngắn hạn
3.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn
3.3. Ước lượng hàm chi phí trong ngắn
hạn
3.4. Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi
phí thực nghiệm 2
3.1. Ước lượng sản lượng trong ngắn hạn
và dài hạn
Các khái niệm cơ bản
Ước lượng sản lượng trong ngắn hạn
Ước lượng sản lượng trong dài hạn
3
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn
Sản xuất và chi phí sản xuất trong dài hạn
4
Khái niệm về sản xuất
Hàm sản xuất
Q = f (X1, X2,, Xn)
Q = f (L, K)
5
Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Sản xuất và chi phí sản xuất trong ngắn hạn
Hiệu quả kỹ thuật đạt được khi tối đa hoá được
năng lực sản xuất với tập hợp các yếu tố đầu vào
nhất định
Hiệu quả kinh tế đạt được khi doanh nghiệp sản
xuất được lượng sản phẩm nhất định với mức chi
phí thấp nhất có thể
Phân biệt ngắn hạn và dài hạn
6
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
DHTM_TMU
8/9/2017
2
Sản xuất trong ngắn hạn
Trong ngắn hạn, thông thường vốn cố định
Sản lượng thay đổi là do yếu tố đầu vào lao động thay
đổi
Hàm sản xuất ngắn hạn
7
Q f ( L,K ) f ( L )
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Sản phẩm trung bình và sản phẩm cận biên
Sản phẩm trung bình của lao động
Sản phẩm cận biên của lao động
8
L
Q
AP
L
L
Q
MP
L
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Mối quan hệ giữa APL và MPL
Giữa APL và MPL có mối quan hệ như sau:
Nếu MPL > APL thì khi tăng lượng lao động sẽ làm cho
APL tăng lên
Nếu MPL < APL thì khi tăng lượng lao động sẽ làm cho
APL giảm dần
Khi MPL = APL thì APL đạt giá trị lớn nhất
9
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Quy luật sản phẩm cận biên giảm dần hay còn
gọi là quy luật hiệu suất sử dụng các yếu tố đầu
vào có xu hướng giảm dần.
Nội dung quy luật
10
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
11
K cố định
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Đồ thị Q, MPL và APL
12
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
DHTM_TMU
8/9/2017
3
Đồ thị Q, MPL và APL
13
Đồ thị A
Đồ thị B
Tổng
sản phẩm
APL
MPL
Q1
L
1
L
1
L
2
Q2
L
2
L
0
Q0
L
0
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Khái niệm về đường đồng lượng
Đường đồng lượng có độ dốc âm
Phản ánh khi số lao động được sử dụng tăng lên thì số
lượng vốn cần cho sản xuất để tạo ra lượng sản phẩm
như cũ giảm đi.
14
Sản xuất trong dài hạn
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Đồ thị đường đồng lượng
15
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên (MRTS):
Là trị tuyệt đối độ dốc đường đồng lượng
Đo lường tỷ lệ mà hai yếu tố đầu vào có thể thay thế
cho nhau trong khi giữ mức sản lượng đầu ra không đổi
16
K
MRTS
L
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản
MRTS được tính thông qua tỷ lệ sản phẩm cận
biên của hai yếu tố đầu vào:
Khi lao động thay thế cho vốn, MPL giảm và MPK
tăng lên MRTS giảm dần
17
L
K
MP
MRTS
MP
3.1.1. Một số khái niệm cơ bản 3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn
Xác định hàm sản xuất ngắn hạn
Dạng hàm thích hợp dùng để ước lượng hàm sản xuất ngắn
hạn hay dài hạn là hàm sản xuất bậc ba
L và K đều phải được sử dụng đồng thời
Q(0,K) = Q(L,0) = 0
Hàm này có đường đồng lượng lồi MRTS giảm dần
phù hợp với lý thuyết
18
3 3 2 2Q aK L bK L
DHTM_TMU
8/9/2017
4
Đặt
Khi đó, hàm sản xuất ngắn hạn có dạng:
19
3 3 2 2Q aK L bK L
23 KbBvàKaA
3 2Q A L B L
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn
Sản phẩm trung bình của lao động
Sản phẩm cận biên của lao động:
Yêu cầu về dấu của các hệ số:
A 0
20
2AP Q L AL BL
2MP Q L 3AL 2BL
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn
Với hàm sản xuất có dạng
Sản phẩm cận biên của lao động bắt đầu giảm từ đơn vị
lao động thứ Lm
Sản phẩm trung bình của lao động bắt đầu giảm từ đơn
vị lao động thứ La
21
3 2Q A L B L
m a
B B
L L
3A 2A
and
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn
22
Q = AL3 + BL2
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn
Với hàm sản xuất
Đặt X = L3 và W = L2, ta có
Q = AX + BW
Chú ý rằng đường hồi quy được ước lượng phải đi
qua gốc tọa độ
Khi chạy kết quả phải yêu cầu máy tính rằng hệ số
chặn không tồn tại
23
3 2Q A L B L
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn
Ví dụ minh họa ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn
24
DEPENDENT
VARIABLE:
Q R-SQUARE F-RATIO F
OBSERVATIONS: 40 0.9837 1148.83 0.0001
VARIABLE PARAMETER
ESTIMATE
STANDARD
ERROR
T-RATIO P-VALUE
L3 -0.0047 0.0006 -7.833 0.0001
L2 0.2731 0.0182 15.005 0.0001
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn
DHTM_TMU
8/9/2017
5
Dạng hàm:
Sản phẩm cận biên:
25
3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn
Q K L
1 .K
Q Q
Q K L
K K
1 .L
Q Q
Q K L
L L
Khi MP > 0 và phải dương
Tính đạo hàm cấp hai
Nếu MP giảm thì và phải nhỏ hơn 1
26
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn
2
2
2
( 1)KK
Q
Q K L
K
2
2
2
( 1)LL
Q
Q K L
L
3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn
Tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên:
MRTS không thay đổi theo sản lượng
MRTS giảm khi thay thế vốn bằng lao động đường
đồng lượng có dạng lồi.
27
.L
K
Q K
MRTS
Q L
0
MRTS
Q
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn
3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn
Độ co dãn của sản lượng:
28
. .K K
Q K K
E Q
K Q Q
.K
Q K
E
K Q
. .L L
Q L L
E Q
L Q Q
.L
Q L
E
L Q
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn
3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn
Hệ số của phương trình:
Hàm sản xuất Q = f(K,L), hai yếu tố đầu vào tăng cùng
tỷ lệ Q = Q(λK, λL), hệ số của phương trình:
Đối với hàm Cobb-Douglas ta có
29
/
/
dQ Q
d
K L K L
K L
Q Q E E
Q Q
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn
3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn
Ước lượng hàm sản xuất trong dài hạn
Biến đổi theo loga tự nhiên, ta có:
30
ln ln ln lnQ K L
Hàm sản xuất Cobb-Douglas dài hạn
3.1.3. Ước lượng sản lượng trong dài hạn
DHTM_TMU
8/9/2017
6
Ví dụ về ước lượng sản lượng trong dài hạn
31
Với hàm sản xuất Cobb-Douglas Q = 36K0,5L1,0
a. Tìm các hàm sản phẩm cận biên.
b. Viết các phương trình cho MRTS và độ co dãn về sản
lượng.
c. Hệ số của phương trình là bằng, vì vậy hàm sản
xuất được đặc trưng bởi hiệu suất. theo quy mô
3.1.2. Ước lượng hàm sản xuất ngắn hạn 3.2. Ước lượng chi phí sản xuất trong ngắn hạn
và dài hạn
Các khái niệm cơ bản
Ước lượng hàm chi phí trong ngắn hạn
Ước lượng hàm chi phí trong dài hạn
Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất trong dài
hạn và chi phí sản xuất trong ngắn hạn
32
Chi phí sản xuất ngắn hạn
Tổng chi phí biến đổi (TVC)
Phụ thuộc vào mức sản lượng
Tổng chi phí cố định (TFC)
Không phụ thuộc vào mức sản lượng
Tổng chi phí (TC)
TC = TVC + TFC
33
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
34
Output (Q) Total fixed cost (TFC) Total variable cost
(TVC)
Total Cost
(TC=TFC+TVC)
0 $6,000 $ 0 $6,000
100 6,000 4,000 10,000
200 6,000 6,000 12,000
300 6,000 9,000 15,000
400 6,000 14,000 20,000
500 6,000 22,000 28,000
600 6,000 34,000 40,000
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
35
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Đồ thị về các đường tổng chi phí
Chi phí biến đổi bình quân (AVC)
Chi phí cố định bình quân (AFC)
Tổng chi phí bình quân (ATC)
36
TVC
AVC
Q
TFC
AFC
Q
TC
ATC AVC AFC
Q
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
DHTM_TMU
8/9/2017
7
Chi phí cận biên ngắn hạn (SMC)
37
TC TVC
SMC
Q Q
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Bảng chi phí trung bình và chi phí cận biên
38
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Đồ thị chi phí trung bình và chi phí cận biên
39
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
40
Đồ thị chi phí trung bình và chi phí cận biên
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Mối quan hệ giữa các đường chi phí trong ngắn hạn
AFC giảm khi sản lượng tăng
Bằng khoảng cách theo chiều dọc giữa hai đường ATC
và AVC
AVC có dạng hình chữ U
Bằng SMC tại điểm cực tiểu của AVC
ATC có dạng hình chữ U
Bằng SMC tại điểm cực tiểu của ATC
41
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
SMC có dạng hình chữ U
Cắt các đường ATC và AVC tại điểm cực tiểu của các
đường này
Nằm dưới đường ATC và AVC khi các đường này
đang đi xuống
Nằm trên đường ATC và AVC khi các đường này đang
đi lên
42
Mối quan hệ giữa các đường chi phí trong ngắn hạn
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
DHTM_TMU
8/9/2017
8
Nếu chỉ có một yếu tố biến đổi (ví dụ lao động),
giữa chi phí sản xuất và sản xuất trong ngắn hạn
có mối quan hệ được thể hiện như sau:
43
Mối quan hệ giữa các đường chi phí trong ngắn hạn
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
44
Mối quan hệ giữa các đường chi phí trong ngắn hạn
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Chi phí sản xuất dài hạn
Đường đồng phí:
Đường đồng phí có độ dốc âm và bằng tỷ lệ giá
của hai yếu tố đầu vào –w/r
45
C w
K L
r r
C = wL + rK
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Đồ thị đường đồng phí
46
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Tập hợp đầu vào tối thiểu hóa chi phí
Được xác định tại điểm tiếp xúc giữa đường đồng
lượng với đường đồng phí gần gốc tọa độ nhất có
thể.
Tại đây, độ dốc hai đường bằng nhau
Sản phẩm cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ dùng để chi cho
đơn vị sản phẩm đầu vào cuối cùng đối với vốn và lao động là
như nhau
47
L L K
K
MP MP MPw
MP r w r
or
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Tập hợp đầu vào tối thiểu hóa chi phí
48
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
DHTM_TMU
8/9/2017
9
Đường mở rộng
Đường mở rộng cho biết các tập hợp đầu vào hiệu
quả (có chi phí thấp nhất) đối với từng mức sản
lượng
Đường mở rộng được vẽ với tỷ lệ giá các yếu tố đầu
vào là cố định
Dọc theo đường mở rộng, tỷ lệ giá hai yếu tố đầu vào
là cố định và bằng với tỷ lệ thay thế kỹ thuật cận biên
49
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Đường mở rộng
50
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Hiệu suất theo quy mô
Hiệu suất tăng theo quy mô
Hiệu suất giảm theo quy mô
Hiệu suất không đổi theo quy mô
51
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Chi phí sản xuất dài hạn
Chi phí dài hạn ở mỗi mức sản lượng được xác
định bởi phương trình
LTC = wL* + rK*
Trong đó:
(L*,K*) là tập hợp đầu vào tối ưu được xác định trên
đường mở rộng sản xuất ra mức sản lượng đó với chi
phí thấp nhất.
52
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Chi phí trung bình dài hạn
LAC có dạng hình chữ U
Khi LAC giảm thể hiện hiệu suất tăng theo quy mô
Khi LAC tăng, thể hiện hiệu suất giảm theo quy mô
53
LTC
LAC
Q
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Chi phí cận biên dài hạn
LMC có dạng hình chữ U
LMC nằm dưới đường LAC khi LAC đang giảm
LMC nằm trên đường LAC khi LAC đang tăng
LMC = LAC tại điểm cực tiểu của LAC
54
LTC
LMC
Q
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
DHTM_TMU
8/9/2017
10
Các đường chi phí dài hạn
55
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Các dạng của đường LAC
56
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Tính kinh tế theo phạm vi
Xảy ra đối với một hãng sản xuất nhiều sản phẩm
Khi chi phí chung để sản xuất hai hay nhiều hàng hóa
thấp hơn tổng của từng chi phí để sản xuất từng hàng
hóa trong số hai hay nhiều hàng hóa đó.
Đối với hai loại hàng hóa X và Y, tính kinh tế
theo phạm vi được xác định bằng
Nếu SC > 0: tính kinh tế theo phạm vi
Nếu SC < 0: tính phi kinh tế theo phạm vi
57
),(
),()()(
YXC
YXCYCXC
SC
3.2.1. Một số khái niệm cơ bản về chi phí
Yêu cầu: số liệu cần phải có là mức độ sử dụng
của một (hay nhiều) đầu vào cố định
Sử dụng dữ liệu chuỗi thời gian
Chi phí kế toán không phải ánh được toàn bộ chi
phí cơ hội
Khi thu thập dữ liệu về chi phí cần loại bỏ ảnh
hưởng của lạm phát
58
3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Hàm chi phí ngắn hạn đặc trưng:
AVC và MC có dạng chữ U
Xác định hàm chi phí biến đổi:
Khi đó, hàm AVC và MC lần lượt là:
59
2 3TVC aQ bQ cQ
2AVC a bQ cQ
2SMC a 2bQ 3cQ
3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Khi chi phí biến đổi có dạng:
AVC sẽ đạt giá trị nhỏ nhất khi mức sản lượng bằng
Để phù hợp với lý thuyết, các tham số phải thỏa
mãn điều kiện:
a > 0, b 0
60
2 3TVC aQ bQ cQ
mQ b 2c
3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
DHTM_TMU
8/9/2017
11
Khi hàm TVC được xác định có dạng bậc ba
(hình chữ S) thì hàm AVC và SMC có dạng hình
chữ U.
Cả ba đường chi phí này đều có các tham số
giống nhau nên chỉ cần ước lượng một trong các
hàm này sẽ thu được ước lượng của các hàm khác
Trong ngắn hạn, giá đầu vào được giả định là cố
định
Không là biến giải thích trong phương trình chi phí
61
3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Tóm tắt - hàm sản xuất thực nghiệm
62
Hàm sản xuất
ngắn hạn
Tổng sản phẩm
Sản phẩm trung bình của lao động
Sản phẩm cận biên của lao động
Sản phẩm cận biên giảm
Yêu cầu đối với các tham số
3 2Q AL BL
2AP AL BL
23 2MP AL BL
0 0A Band
3
m
B
L
A
begin at
3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Tóm tắt – hàm chi phí thực nghiệm
Hàm sản xuất ngắn hạn
bậc ba
Tổng chi phí biến đổi
Chi phí biến đổi bình quân
Chi phí cận biên
Chi phí biến đổi bình quân đạt
giá trị cực tiểu tại
Yêu cầu đối với các tham số
2 3TVC aQ bQ cQ
2AVC a bQ cQ
22 3SMC a bQ cQ
2
m
b
Q
c
0 0 0a , b , c
3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm
Hàm sản xuất bậc ba có dạng
Q = aK3L3 + bK2L2
Dạng hàm này thích hợp cho việc phân tích sản xuất
trong ngắn hạn hơn là dài hạn
64
3 23 2
3 2
Q = aK L + bK L
= AL + BL
3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Sử dụng đầu vào lao động:
Để sản xuất ra sản phẩm, cần phải có một số dương
lượng lao động
Q = A(0)3 + B(0)2 = 0
65
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm
Hàm sản xuất bậc ba
3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Sản phẩm cận biên
Hàm sản phẩm cận biên của lao động là
dQ/dL = QL = 3AL
2 + 2BL
Độ dốc của đường sản phẩm cận biên là
d2Q/dL2 = QLL = 6AL + 2B
Sản phậm cận biên ban đầu tăng rồi sau đó giảm nên
A 0
66
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm
Hàm sản xuất bậc ba
3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
DHTM_TMU
8/9/2017
12
Sản phậm cận biên đạt giá trị cực đại tại Lm
Lm = -B/3A
Sản phẩm bình quân
AP = Q/L = AL2 + BL
AP đạt giá trị cực đại tại La
La = -B/2A
67
Hàm sản xuất bậc ba
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm
3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Hàm chi phí bậc ba có dạng:
TVC = aQ + bQ2 + cQ3
Khi đó:
AVC = a + bQ + cQ2
Độ dốc đường AVC
dAVC/dQ = b + 2cQ
Điều kiện về dấu a > 0, b 0
68
Hàm chi phí bậc ba
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm
3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn
Hàm chi phí cận biên
69
Hàm chi phí bậc ba
2dTVCSMC = = a + 2bQ + 3cQ
dQ
Mối quan hệ giữa hàm sản xuất và chi phí thực nghiệm
3.2.2. Ước lượng hàm chi phí ngắn hạn 3.2.3. Ước lượng hàm chi phí dài hạn
70
Mục đích: nhằm tìm ra qui mô tốt nhất nhằm tối thiểu hóa chi
phí tại mức sản lượng dự kiến trong dài hạn
Về mặt lý thuyết: có thể ước lượng bằng phân tích hồi quy có sử
dụng dãy số thời gian
Trên thực tế:
Rất khó có thể ước lượng vì khoảng thời gian nghiên cứu phải đủ
dài để DN có thể thay đổi quy mô nhà máy vài lần.
Chủng loại sản phẩm được thay đổi
Công nghệ thay đổi
3.2.3. Ước lượng hàm chi phí dài hạn
71
Phương pháp phân tích hồi quy có sử dụng dữ liệu liên ngành
Hạn chế về sự khác nhau giữa các DN về:
Khu vực địa lý khác nhau Chi phí sản xuất khác nhau
Các hoạt động kế toán, chi phí quản lý,
Tỷ lệ giữa phúc lợi, tiền lương Chi phí lao động bao gồm cả 2
Liệu các DN có vận hành tại mức tối ưu hay không Đường LAC’
đứt nét cho thấy có DN sản xuất cả mức tính kinh tế phi quy mô.
3.2.3. Ước lượng hàm chi phí dài hạn
72
LAC’
DHTM_TMU
8/9/2017
13
3.2.3. Ước lượng hàm chi phí dài hạn
73
Phương pháp kỹ thuật
Nhằm xác định sự kết hợp đầu vào tối ưu cần để tạo ra các mức sản
lượng khác nhau.
Bằng cách lấy số lượng tối ưu của từng yếu tố đầu vào tối ưu nhân
với giá của đầu vào đó hàm chi phí dài hạn của DN.
Hữu ích khi ước lượng hàm chi phi phí của sản phẩm mới, sản phẩm
cải tiến từ công nghệ.
Hạn chế:
Khu vực địa lý khác nhau giá đầu vào khác nhau
Không tính đến chi phí hành chính, tài chính, tiếp thị
3.2.3. Ước lượng hàm chi phí dài hạn
74
Phương pháp duy trì đưa ra bởi John Stuart Mill (1850), hoàn
thiện bởi George Stigler (1950)
Nhờ tính kinh tế theo quy mô nên các DN nhỏ bị loại ra khỏi ngành
(vì có LAC cao) trong dài hạn.
Phân loại thành các nhóm DN có cùng quy mô trong ngành thép, xe
hơi để xem xét lợi tức theo quy mô.
Tính kinh tế nhờ quy mô sẽ tồn tại ở mức sản lượng thấp nhưng lợi
tức cố định theo quy mô xuất hiện trong một khoảng sản lượng
(đường LAC có dạng L).
3.2.4. Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn
và chi phí dài hạn
Dài hạn (giai đoạn lập kế hoạch) là tập hợp tất cả
các tình huống ngắn hạn
Đường chi phí bình quân dài hạn là đường bao
của các đường chi phí bình quân trong ngắn hạn
Điểm tiếp xúc giữa đường LAC và ATC phản ánh
chi phí ngắn hạn thấp nhất tại mức sản lượng đó.
Tại mức sản lượng ở điểm tiếp xúc này, SMC = LMC
75 76
3.2.4. Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn
và chi phí dài hạn
Cơ cấu lại chi phí ngắn hạn
Sự linh hoạt trong việc điều chỉnh các đầu vào
biến đổi khiến chi phí trong dài hạn thấp hơn
trong ngắn hạn.
Chi phí ngắn hạn của hãng nhìn chung có thể được
giảm bằng việc điều chỉnh các yếu tố đầu vào cố định
tới mức tối ưu trong dài hạn khi có cơ hội để điều chỉnh
đầu vào cố định trong dài hạn tăng lên 77
3.2.4. Mối quan hệ giữa chi phí ngắn hạn
và chi phí dài hạn
3.3. Nghiên cứu tình huống thực tế
Vào tháng 10 năm 2003, nhà quản lý của tập đoàn
Rockford quyết định ước lượng hàm tổng chi phí
biến đổi, hàm chi phí biến đổi cận biên và hàm chi
phí cận biên cho tập đoàn. Lượng vốn tại Rockford
tiếp tục không đổi từ quý 3 năm 2001. Nhà quản lý
thu thập quan sát hàng quý về chi phí và sản lượng
của tập đoàn trong suốt quãng thời gian này và kết
quả là dữ liệu như sau:
78
Ví dụ về ước lượng chi phí trong ngắn hạn
DHTM_TMU
8/9/2017
14
Quý Sản lượng Chi phí biến đổi bình quân
2001 (3) 300 39,86
2001 (4) 100 40,86
2002 (1) 150 29,85
2002 (2) 250 29,71
2002 (3) 400 49,95
2002 (4) 200 34,87
2003 (1) 350 47,27
2003 (2) 450 61,84
2003 (3) 500 69,53
79
Ví dụ về ước lượng chi phí trong ngắn hạn
3.3. Nghiên cứu tình huống thực tế
80
Quý Sản lượng AVC đã điều chỉnh
2001 (3) 300 36,26
2001 (4) 100 37,33
2002 (1) 150 27,10
2002 (2) 250 26,89
2002 (3) 400 45,10
2002 (4) 200 31,34
2003 (1) 350 42,24
2003 (2) 450 55,13
2003 (3) 500 61,73
Ví dụ về ước lượng chi phí trong ngắn hạn
3.3. Nghiên cứu tình huống thực tế
81
DEPENDENT
VARIABLE:
AVC R-SQUARE F-RATIO F
OBSERVATIONS: 9 0.9382 45.527 0.0002
VARIABLE PARAMETER
ESTIMATE
STANDARD
ERROR
T-RATIO P-VALUE
Intercept 44.473 6.487 6.856 0.0005
Q -0.143 0.0482 -2.967 0.0254
Q2 0.000362 0.000079 4.582 0.0037
Ví dụ về ước lượng chi phí trong ngắn hạn
3.3. Nghiên cứu tình huống thực tế
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_kinh_te_hoc_quan_ly_dh_thuong_mai_3_4108_1982889.pdf