Tài liệu Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 1: Tổng quan về kinh tế học quản lý: 8/9/2017
1
KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ
(Managerial Economics)
Bộ môn Kinh tế vi mô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chương 1: Tổng quan về kinh tế học quản lý
Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu Kinh tế học
quản lý
Các vấn đề cơ bản của Kinh tế học quản lý
Phân tích cận biên cho các quyết định tối ưu
Tổng quan về ước lượng và dự báo
2
1.1. Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu Kinh
tế học quản lý
Khái niệm kinh tế học quản lý
Đối tượng và nội dung nghiên cứu của Kinh tế học quản lý
Phương pháp nghiên cứu
3
1.2. Các vấn đề cơ bản của KTHQL
1.2.1 Kinh tế học quản lý và lý thuyết kinh tế học
Kinh tế vi mô: môn khoa học nghiên cứu hành vi kinh
tế của con người.
Kinh tế học quản lý: áp dụng lý thuyết kinh tế vi mô
vào các vấn đề quản lý.
Tham khảo và dowload các tài liệu từ website:
4
5
Các lý thuyết kinh tế
Các vấn đề ra
quyết định quản lý
Các giải pháp tối ưu đối với
vấn đề ra quyết định quản lý
Khoa học ra quyết định
Kinh tế q...
14 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 523 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kinh tế học quản lý - Chương 1: Tổng quan về kinh tế học quản lý, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/9/2017
1
KINH TẾ HỌC QUẢN LÝ
(Managerial Economics)
Bộ môn Kinh tế vi mô
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
Chương 1: Tổng quan về kinh tế học quản lý
Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu Kinh tế học
quản lý
Các vấn đề cơ bản của Kinh tế học quản lý
Phân tích cận biên cho các quyết định tối ưu
Tổng quan về ước lượng và dự báo
2
1.1. Đối tượng, nội dung và phương pháp nghiên cứu Kinh
tế học quản lý
Khái niệm kinh tế học quản lý
Đối tượng và nội dung nghiên cứu của Kinh tế học quản lý
Phương pháp nghiên cứu
3
1.2. Các vấn đề cơ bản của KTHQL
1.2.1 Kinh tế học quản lý và lý thuyết kinh tế học
Kinh tế vi mô: môn khoa học nghiên cứu hành vi kinh
tế của con người.
Kinh tế học quản lý: áp dụng lý thuyết kinh tế vi mô
vào các vấn đề quản lý.
Tham khảo và dowload các tài liệu từ website:
4
5
Các lý thuyết kinh tế
Các vấn đề ra
quyết định quản lý
Các giải pháp tối ưu đối với
vấn đề ra quyết định quản lý
Khoa học ra quyết định
Kinh tế quản lý
1.2. Các vấn đề cơ bản của KTHQL
Chi phí cơ hội của việc sử dụng nguồn lực
Chi phí cơ hội là chi phí liên quan đến những giá trị
mà doanh nghiệp bỏ qua khi đã đưa ra một quyết
định kinh tế.
Nguồn lực:
Do thị trường cung cấp
Do chủ sở hữu cung cấp
1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế
6
DHTM_TMU
8/9/2017
2
Tổng chi phí kinh tế:
Là tổng chi phí cơ hội của cả nguồn lực do thị trường
cung cấp và nguồn lực do chủ sở hữu cung cấp
Chi phí hiện:
Khoản trả bằng tiền cho việc sử dụng các nguồn lực do
thị trường cung cấp
Chi phí ẩn:
Chi phí cơ hội không thể hiện bằng tiền của việc sử
dụng các nguồn lực do chủ sở hữu cung cấp
1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế
7
Chi phí kinh tế của việc sử dụng nguồn lực
+
Chi phí ẩn của việc sử dụng
các nguồn lực được cung cấp bởi chủ sở hữu
Các khoản thu bị mất đi khi không đưa các nguồn lực của
chủ sở hữu vào thị trường
Tổng chi phí kinh tế
Tổng chi phí cơ hội của việc sử dụng cả 02 nguồn lực
Chi phí thực của việc sử dụng
các nguồn lực được cung cấp bởi thị trường
Các khoản phải trả cho chủ sở hữu các nguồn lực
=
1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế
8
Các dạng chi phí ẩn
Chi phí cơ hội của vốn góp bằng tiền của chủ sở
hữu
Chi phí cơ hội của việc sử dụng tài sản vốn (đất
đai, nhà xưởng) của chủ sở hữu
Chi phí cơ hội của thời gian mà chủ sở hữu doanh
nghiệp dành cho việc quản lý kinh doanh
1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế
9
Lợi nhuận kinh tế và lợi nhuận kế toán
LN Kinh tế = Tổng doanh thu – chi phí kinh tế
= Tổng doanh thu – chi phí hiện – chi phí ẩn
LN Kế toán = Tổng doanh thu – chi phí hiện
Chủ sở hữu phải thu hồi lại được toàn bộ chi phí sử dụng
nguồn lực đã bỏ ra
Mục đích là tối đa hóa lợi nhuận kinh tế
1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế
10
Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp
Giá trị doanh nghiệp
Phí rủi ro (risk premium)
Phần tính thêm nhằm bù đắp cho sự rủi ro của việc
không biết trước giá trị tương lai của lợi nhuận
Sự không chắc chắn về lợi nhuận tương lai càng lớn
phí rủi ro càng lớn giá trị của doanh nghiệp giảm
1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế
11
1 2
2
1
...
(1 ) (1 ) (1 ) (1 )
T
tT
T t
tr r r r
Trong đó:
• t là lợi nhuận kinh tế ước tính sẽ thu được trong
khoảng thời gian t
• r là tỷ lệ khấu trừ được điều chỉnh theo rủi ro
• T là số năm tồn tại của một doanh nghiệp
Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp
1.2.2. Đo lường và tối đa hóa lợi nhuận kinh tế
12
DHTM_TMU
8/9/2017
3
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
Cầu
Cung
Cân bằng cung cầu (cân bằng thị trường)
Sự thay đổi trạng thái cân bằng thị trường
13
Cầu
Lượng cầu: Lượng hàng hóa hay dịch vụ mà
người tiêu dùng muốn và có khả năng mua trong
một giai đoạn nhất định (C.P)
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
14
Hàm cầu: cho biết lượng hàng hoá mà người tiêu dùng sẵn sàng
mua và có khả năng mua ở các mức giá khác nhau khi các yếu tố
khác không đổi
Hàm cầu ngược: thể hiện mối quan hệ giữa giá và lượng như vậy
được gọi là hàm cầu ngược
P = f(Qd)
Luật cầu:
Lượng cầu tăng khi giá giảm và lượng cầu giảm khi giá tăng,
các yếu tố khác là không đổi
Qd/P phải mang dấu âm
Qd = f(P)
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
15
Vẽ đường cầu
Thông thường, giá (P) được biểu diễn ở trục tung
và lượng (Qd) được biểu diễn ở trục hoành.
Mỗi điểm trên đường cầu cho thấy:
Lượng tối đa người tiêu dùng sẽ mua tương ứng với
từng mức giá
Mức giá cao nhất mà người tiêu dùng sẵn sàng trả để
mua một lượng nhất định hàng hóa
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
16
Đồ thị đường cầu
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
17
Đồ thị đường cầu
Sự thay đổi của lượng cầu
Sự thay đổi của cầu
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
18
DHTM_TMU
8/9/2017
4
Sự di chuyển và dịch chuyển đường cầu
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
19
Sự dịch chuyển đường cầu
Các nhân tố quyết định cầu Cầu tăng
(a)
Cầu giảm
(b)
Dấu của hệ
số góc (c)
1. Thu nhập (M)
Hàng hóa thông thường M tăng M giảm c>0
Hàng thứ cấp M giảm M tăng c<0
2. Giá của hàng hóa liên quan (PR)
Hàng hóa thay thế PR tăng PR giảm d>0
Hàng hóa bổ sung PR giảm PR tăng d<0
3. Thị hiếu của người tiêu dùng (T) T tăng T giảm e>0
4. Giá cả kỳ vọng (Pe) Pe tăng Pe giảm f>0
5. Số lượng người tiêu dùng (N) N tăng N giảm g>0
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
20
Hàm cầu tổng quát
Sáu biến tác động đến lượng cầu (Qd)
Giá của bản thân hàng hóa hay dịch vụ (P)
Thu nhập của người tiêu dùng (M)
Giá của hàng hóa có liên quan (PR)
Thị hiếu của người tiêu dùng (T)
Kỳ vọng về giá hàng hóa trong tương lai (Pe)
Số lượng người mua trên thị trường (N)
Hàm cầu tổng quát: Qd = f (P, M, PR, T, Pe, N)
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
21
Hàm cầu dạng tuyến tính
Qd = a + bP + cM + dPR + eT + fPe + gN
Trong đó: a: hệ số chặn
b, c, d, e, f, g: hệ số góc (đo lường sự thay đổi của Qd
khi các biến tương ứng thay đổi trong khi các biến khác
cố định)
Dấu của các hệ số góc cho biết mối quan hệ của
các biến tương ứng với Qd
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
22
Hàm cầu dạng tuyến tính
Biến Mối quan hệ với lượng cầu Dấu của các hệ số
P Tỉ lệ nghịch b= Qd/P âm
M Tỉ lệ thuận với hàng hóa thông thường
Tỉ lệ nghịch với hàng hóa thứ cấp
c=Qd/M dương
c = Qd/M âm
PR Tỉ lệ thuận với hàng hóa thay thế
Tỉ lệ nghịch với hàng hóa bổ sung
d=Qd/PR dương
d= Qd/PR âm
T Tỉ lệ thuận e=Qd/T dương
Pe Tỉ lệ thuận f=Qd/Pe dương
N Tỉ lệ thuận g=Qd/N dương
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
23
Cung
Lượng cung (Qs)
Lượng hàng hoá hay dịch vụ được bán trong một
khoảng thời gian nhất định (C.P)
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
24
DHTM_TMU
8/9/2017
5
Hàm cung
Hàm cung thể hiện quan hệ giữa Qs và P khi các
yếu tố ảnh hưởng đến cung (PI, Pr, T, Pe và F)
không đổi
Qs = g (P, P’I, P’r, T', Pe', F') = g (P)
Hàm cung ngược: P=f(Qs)
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
25
Vẽ đường cung
Mỗi điểm trên đường cung thể hiện:
Lượng tối đa về hàng hóa hay dịch vụ được bán tương
ứng với từng mức giá
Mức giá tối thiểu để tạo động lực cho các nhà sản
xuất cung cấp một lượng hàng hóa nhất định.
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
26
Đồ thị đường cung
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
27
Đồ thị đường cung
Sự thay đổi của lượng cung
Sự thay đổi của cung
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
28
Sự di chuyển và dịch chuyển đường cung
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
29
Sự dịch chuyển đường cung
Các yếu tố quyết định cung Cung tăng Cung giảm Dấu của hệ
số góc
1. Giá của yếu tố đầu vào (PI)
2. Giá của hàng hoá liên quan trong sản xuất (Pr)
Hàng hóa thay thế
Hàng hóa bổ sung
3. Trình độ công nghệ (T)
4. Giá kỳ vọng (Pe)
5. Số lượng doanh nghiệp hay năng lực sản xuất
trong ngành (F)
PI giảm
Pr giảm
Pr tăng
T tăng
Pe giảm
F tăng
PI tăng
Pr tăng
Pr giảm
T giảm
Pe tăng
F giảm
l < 0
m< 0
m>0
n>0
r<0
s>0
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
30
DHTM_TMU
8/9/2017
6
Sáu biến tác động đến lượng cung (Qs)
Giá của bản thân hàng hóa hay dịch vụ (P)
Giá của yếu tố đầu vào (PI)
Giá của hàng hóa có liên quan trong sản xuất (Pr)
Tiến bộ kỹ thuật (T)
Kỳ vọng giá của sản phẩm trong tương lai (Pe)
Số lượng hãng sản xuất (F)
Hàm cung tổng quát
( , , , , , )s I r eQ f P P P T P F
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
31
Hàm cung tuyến tính
h: hệ số chặn
k, l, m, n, r, s: hệ số góc
Đo lường sự ảnh hưởng đến lượng cung (Qs) khi các
biến tương ứng thay đổi (các biến khác không đổi)
Dấu của hệ số góc cho biết mối quan hệ của các
biến tương ứng với lượng cung
s I r eQ h kP lP mP nT rP sF
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
32
Biến Quan hệ với Qs Dấu của hệ số góc
P
Pe
F
PI
Pr
Quan hệ thuận
Quan hệ thuận
Quan hệ thuận
Quan hệ nghịch
Quan hệ nghịch
Nghịch đối với h2 thay thế
k = Qs/P dương
l = Qs/PI âm
m = Qs/Pr âm
m = Qs/Pr dương
r = Qs/Pe âm
s = Qs/F dương
Thuận đối với h2 bổ sung
n = Qs/T dươngT
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
33
Cân bằng thị trường
Giá và lượng cân bằng được xác định tại giao
điểm giữa đường cung và đường cầu: Qd = Qs
Đây là trạng thái “lý tưởng” của thị trường
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
34
Cân bằng thị trường
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
35
Tình trạng mất cân bằng
Dư cầu (thiếu hụt)
Xảy ra khi lượng cầu lớn hơn lượng cung
Dư cung (dư thừa)
Xảy ra khi lượng cung lớn hơn lượng cầu
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
36
DHTM_TMU
8/9/2017
7
Sự thay đổi trạng thái cân bằng
Dự báo định tính:
Chỉ dự báo được hướng thay đổi của các biến kinh tế
Dự báo định lượng:
Dự báo được cả về hướng và biên độ trong sự thay đổi
của các biến kinh tế
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
37
Nguyên nhân từ phía cung (cầu không đổi)
38
Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
Sự thay đổi trạng thái cân bằng cung cầu
Nguyên nhân từ phía cầu (cung không đổi)
39
1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường 1.2.3. Cung, cầu và cân bằng thị trường
40
1.2.4. Cấu trúc thị trường và quyết định quản lý
Hãng chấp nhận giá:
Không thể đặt giá cho sản phẩm của mình
Giá do cung và cầu thị trường quyết định
Hãng đặt giá:
Có thể đặt giá cho sản phẩm của mình
Có sức mạnh thị trường
41
Thị trường
Là một cơ chế tương tác giữa người mua và người
bán
Tồn tại dưới nhiều dạng
Thị trường giúp giảm chi phí giao dịch
1.2.4. Cấu trúc thị trường và quyết định quản lý
42
DHTM_TMU
8/9/2017
8
Cấu trúc thị trường
Những đặc tính thị trường quyết định môi trường
kinh tế mà ở đó một doanh nghiệp hoạt động
Số lượng và quy mô của các DN
Mức độ khác biệt của sản phẩm của các DN
Rào cản xâm nhập vào thị trường của các DN mới
1.2.4. Cấu trúc thị trường và quyết định quản lý
43
Thị trường cạnh tranh hoàn hảo
Cố số lượng lớn các doanh nghiệp hoạt động
Sản phẩm hàng hóa là đồng nhất
Không có rào cản gia nhập thị trường
1.2.4. Cấu trúc thị trường và quyết định quản lý
44
Thị trường độc quyền thuần túy
Có một hãng duy nhất trên thị trường
Không có sản phẩm thay thế gần gũi
Được bảo vệ bởi các rào cản gia nhập thị trường
1.2.4. Cấu trúc thị trường và quyết định quản lý
45
Cạnh tranh độc quyền
Có số lượng lớn các doanh nghiệp hoạt động
Sản phẩm hàng hóa khác biệt
Không có rào cản gia nhập thị trường
1.2.4. Cấu trúc thị trường và quyết định quản lý
46
Độc quyền nhóm
Một số ít các DN sản xuất toàn bộ hoặc phần lớn
sản lượng của thị trường
Các hãng phụ thuộc lẫn nhau:
hành động củaDN này ảnh hưởng đến sản lượng và lợi
nhuận của DN khác trên thị trường.
1.2.4. Cấu trúc thị trường và quyết định quản lý
47
1.3. Phân tích cận biên cho các quyết định
tối ưu
Công cụ phân tích giúp giải quyết vấn đề tối ưu bằng cách
thay đổi giá trị các biến lựa chọn với quy mô nhỏ để xem có
thể cải thiện được hàm mục tiêu nữa hay không.
48
DHTM_TMU
8/9/2017
9
1.3.1. Cơ sở của hình thành phương pháp phân tích cận
biên
Lợi ích ròng (Net Benefit – NB)
Là hiệu số của tổng lợi ích (TB) và tổng chi phí (TC)
thực hiện hoạt động đó
NB = TB – TC
Mức tối ưu của hoạt động
Mức hoạt động mà tại đó lợi ích ròng được tối đa hoá
49
Mức hoạt động tối ưu
NB
TB
TC
1,000
Level of activity
2,000
4,000
3,000
A
0 1,000600200
T
o
ta
l
b
e
n
e
fit
a
n
d
t
o
ta
l
co
st
(
d
o
lla
rs
)
Panel A – Total benefit and total cost curves
A
0 1,000600200
Level of activity
N
e
t
b
e
n
e
fit
(
d
o
lla
rs
)
Panel B – Net benefit curve
•
G
700
•
F
•
•
D’
D
•
•
C’
C
•
•
B
B’
2,310
1,085
NB* = $1,225
•
f’’
350 = A*
350 = A*
•
M
1,225
•
c’’
1,000
•
d’’
600
50
1.3.1. Cơ sở của hình thành phương pháp phân tích cận biên
Lợi ích cận biên (MB)
sự thay đổi trong tổng lợi ích TB do có sự thay đổi tăng
lên trong mức độ hoạt động
Chi phí cận biên (MC)
sự thay đổi trong tổng chi phí gây ra bởi sự thay đổi
tăng lên trong mức độ hoạt động
1.3.1. Cơ sở của hình thành phương pháp phân tích cận
biên
51
1.3.1. Cơ sở của hình thành phương pháp phân tích cận
biên
Lợi ích cận biên và chi phí cận biên
TB
MB
A
Change in total benefit
Change in activity
TC
MC
A
Change in total cost
Change in activity
52
1.3.1. Cơ sở của hình thành phương pháp phân tích cận
biên
Mối quan hệ giữa giá trị cận biên và tổng
Level of activity
800
1,000
Level of activity
2,000
4,000
3,000
A
0 1,000600200
T
o
ta
l
b
e
n
e
fit
a
n
d
t
o
ta
l
co
st
(
d
o
lla
rs
)
Panel A – Measuring slopes along TB and TC
A
0 1,000600200
M
a
rg
in
a
l
b
e
n
e
fit
a
n
d
m
a
rg
in
a
l c
o
st
(
d
o
lla
rs
)
Panel B – Marginals give slopes of totals
800
2
4
6
8
53
1.3.1. Cơ sở của hình thành phương pháp phân tích cận
biên
Tìm mức tối ưu của hoạt động
MB > MC MB < MC
Tăng hoạt động NB tăng NB giảm
Giảm hoạt động NB giảm NB tăng
54
DHTM_TMU
8/9/2017
10
1.3.1. Cơ sở của hình thành phương pháp phân tích cận
biên
NB
A
0 1,000600200
Level of activity
N
e
t
b
e
n
e
fi
t
(d
o
lla
rs
)
800
•
c’’
•
d’’
100
300 100
500
350 = A*
MB = MC
MB > MC MB < MC
•
M
Tìm mức tối ưu của hoạt động
55
1.3.1. Cơ sở của hình thành phương pháp phân tích
cận biên
Chi phí chìm
Chi phí cố định
Chi phí bình quân
Những chi phí này không tác động đến MC và do vậy
không tác động đến quyết định tối ưu
56
1.3.1. Cơ sở của hình thành phương pháp phân tích
cận biên
Tối ưu hóa có ràng buộc
Tỷ số MB/P phản ánh lợi nhuận tăng thêm trên
một đơn vị chi ra cho hoạt động đó
Tỷ số MB/P của các hoạt động khác nhau được sử
dụng để phân bổ lượng tiền cố định cho các hoạt
động đó
57
1.3.1. Cơ sở của hình thành phương pháp phân tích
cận biên
Tối ưu hóa có ràng buộc
Tối đa hóa hoặc tối thiểu hóa hàm mục tiêu khi có
điều kiện ràng buộc
lợi ích cận biên của mỗi đơn vị tiền được chi tiêu cho
tất cả các hoạt động là bằng nhau
Điều kiện ràng buộc được thỏa mãn
A B Z
A B Z
MB MB MB
...
P P P
58
1.4. Tổng quan về ước lượng và dự báo
Tầm quan trọng của ước lượng và dự báo
Các bước để ước lượng và dự báo
Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
59
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo
cơ bản
Hàm cầu tổng quát:
Qd = a + bP + cM + dPR + eT + fPe + gN
Cần ước lượng các tham số a, b, c, d, e, f, g
Sử dụng phương pháp phân tích hồi quy
Là kỹ thuật thống kê nhằm ước lượng giá trị các tham
số của một phương trình và kiểm định ý nghĩa thống
kê.
60
DHTM_TMU
8/9/2017
11
Mô hình hồi quy tuyến tính đơn
Mô hình hồi quy tuyến tính đơn chỉ ra mối quan
hệ giữa biến phụ thuộc Y với một biến độc lập
(biến giải thích) X
Y = a + bX
a: hệ số chặn
b: hệ số góc
b Y / X
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo
cơ bản
61
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo
cơ bản
Hàm hồi quy tổng thể
Giả sử biến phụ thuộc Y chỉ phụ thuộc vào một biến giải
thích X
Khi X = Xi thì có một dãy phân phối các giá trị của Y và
tồn tại duy nhất giá trị kỳ vọng có điều kiện E(Y/Xi)
Khi các giá trị Xi thay đổi thì E(Y/Xi) cũng thay đổi
Xây dựng hàm hồi quy tổng thể
E(Y/Xi) = f(Xi)
Hàm hồi quy tổng thể dạng tuyến tính:
E(Y/Xi) = a + bXi
62
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ
bản
Sai số ngẫu nhiên
Xét giá trị Yi (Y/Xi), thông thường Yi ≠ E(Y/Xi)
Sai số ngẫu nhiên (SSNN): ui = Yi – E(Y/Xi)
Bản chất của SSNN:
đại diện cho tất cả những yếu tố không phải biến giải
thích nhưng cũng tác động tới biến phụ thuộc:
Những yếu tố không biết; không có số liệu
Những yếu tố không ảnh hưởng nhiều đến biến phụ thuộc
Do sai số của số liệu thống kê
Những yếu tố có tác động quá nhỏ, không mang tính hệ thống
63
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo
cơ bản
Mô hình hồi quy tổng thể
Ta có ui = Yi – E(Y/Xi)
Hàm hồi quy tổng thể:
E(Y/Xi) = a + bXi
Mô hình hồi quy tổng thể
Yi = a + bXi + ui (i = 1,N)
economics
64
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ
bản
Hàm hồi quy mẫu
Do không biết toàn bộ tổng thể nên phải ước lượng các
tham số của hàm hồi quy tổng thể thông qua mẫu ngẫu
nhiên
Hàm hồi quy mẫu có dạng:
Chú ý:
65
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo
cơ bản
Mô hình hồi quy mẫu
Phần dư: là phần chênh lệch giữa giá trị ước
lượng và giá trị thực tế của Y
Bản chất của phần dư ei giống sai số ngẫu nhiên ui
Mô hình hồi quy mẫu:
66
DHTM_TMU
8/9/2017
12
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo
cơ bản
Phương pháp bình phương nhỏ nhất
Xác định các tham số ước lượng bằng cách lựa chọn giá
trị của a và b sao cho tổng bình phương các phần dư là
nhỏ nhất
và
67
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo
cơ bản
Đường hồi quy mẫu
i
Sˆ , . A
Sample regression line
11573 4 9719
A
0 8,0002,000 10,0004,000 6,000
10,000
20,000
30,000
40,000
50,000
60,000
70,000
Advertising expenditures (dollars)
S
a
le
s
(d
o
lla
rs
)
S
•
•
• •
•
•
•
iSˆ 46,376
ei
i
S 60,000
68
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo
cơ bản Ước lượng không chệch
Sự phân bố giá trị của các tham số ước lượng xoay quanh
giá trị thực của các tham số
Tham số ước lượng được gọi là không chệch nếu giá trị
trung bình (hay kỳ vọng toán) của ước lượng bằng giá trị
thực của tham số
69
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
Kỳ vọng toán:
Phương sai
Độ lệch chuẩn
với
2
1
2
1
2
n
i
i
n
i
i
xn
X
aVar )ˆ( 2
1
2
1
n
i
i
x
bVar )ˆ(
aaE )ˆ( bbE )ˆ(
)ˆ()ˆ( aVaraSe )ˆ()ˆ( bVarbSe
kn
e
n
i
i
1
2
2ˆ
Các tham số của ước lượng OLS
70
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
Ý nghĩa thống kê
Phải kiểm định xem biến phụ thuộc Y có thực sự
phụ thuộc vào biến X hay không (b ≠ 0)
Kiểm định ý nghĩa thống kê bằng cách sử dụng
kiểm định t hoặc sử dụng p-value
71
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
Thực hiện kiểm định t
Kiểm định t: được sử dụng để kiểm định giả thiết
giá trị thực của tham số bằng 0 (b = 0)
Xác định mức ý nghĩa:
Xác suất kết luận tham số có ý nghĩa thống kê (b ≠ 0)
nhưng trên thực tế lại không có ý nghĩa thống kê (b=0)
Xác suất mắc sai lầm loại I
Độ tin cậy: xác suất không mắc sai lầm loại I
1 – mức ý nghĩa = Độ tin cậy
72
DHTM_TMU
8/9/2017
13
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
Thực hiện kiểm định t
Cặp giả thuyết
Tiêu chuẩn kiểm định:
Nếu │Tqs│ > tα/2(n-k) thì bác bỏ H0 và ngược lại, chưa có cơ sở
bác bỏ H0
Bác bỏ H0 hai kết luận tương đương
Xác suất để kết luận b có ý nghĩa về mặt thống kê là một kết
luận sai nhỏ hơn α%
Có thể tin tưởng ít nhất (1- α)% rằng kiểm định t không mắc
phải sai lầm loại 1
0
0
1
0
bH
bH
:
:
)ˆ(
ˆ
bSe
b
T
qs
73
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
Sử dụng p-value
Các tham số ước lượng được coi là có ý nghĩa về mặt
thống kê nếu giá trị p-value của nó nhỏ hơn mức ý nghĩa
cho phép cao nhất
P-value cho biết mức ý nghĩa chính xác (hoặc tối thiểu)
của một tham số ước lượng.
74
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
Hệ số xác định R2
Đặt
Ta có:
TSS: Đo tổng biến động của biến phụ thuộc
ESS: Tổng biến động của biến phụ thuộc được giải thích
bởi mô hình
RSS: Tổng biến động của biến phụ thuộc được giải thích
bởi các yếu tố nằm ngoài mô hình
n
i
n
i
n
i
iii
eyy
1
2
1
2
1
2 ˆ
iii
ii
ii
YYe
YYy
YYy
ˆ
ˆˆ
iii
eyy ˆ
TSS ESS RSS= +
75
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
Hệ số xác định R2
Đặt
R2 được gọi là hệ số xác định
0 ≤ R2 ≤ 1
Ý nghĩa:
Đo lượng tỷ lệ phần trăm sự biến động của biến phụ
thuộc được giải thích bởi hàm hồi quy (bởi các biến
giải thích)
TSS
RSS
TSS
ESS
R 12
76
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
Cặp giả thuyết:
Kiểm định F
Nếu Fqs > Fα(k-1,n-k) thì bác bỏ H0: Hàm hồi quy có giải
thích cho sự biến động của biến phụ thuộc
Ngược lại, chưa có cơ sở bác bỏ H0: hàm hồi quy không
phù hợp
0
0
2
1
2
0
R
R
:
:
H
H
)/()(
)/(
)/(
)/(
knR
kR
knRSS
kESS
F
qs
2
2
1
11
Kiểm định về sự thích hợp của mô hình
77
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
Với mô hình hồi quy đơn, hai cặp giả thuyết
là tương đương
Kiểm định về sự thích hợp của mô hình
0
0
2
1
2
0
R
R
:
:
H
H
0
0
1
0
bH
bH
:
:
78
DHTM_TMU
8/9/2017
14
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
Mô hình hồi quy bội
Mô hình có nhiều hơn một biến giải thích
Hệ số của mỗi biến giải thích là số đo độ biến động của
biến phụ thuộc Y được giải thích bởi sự biến động của
biến giải thích đó, khi các biến giải thích khác cố định.
Sử dụng kiểm định t, kiểm định F và hệ số xác định R2 để
phân tích sự phù hợp của hàm hồi quy
79
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
Mô hình hồi quy bậc hai
Y = a + bX + cX2
Tạo biến mới Z
Z = X2
Thay vào mô hình ban đầu ta có:
Y = a + bX + cZ
Mô hình hồi quy phi tuyến tính
80
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
Mô hình hồi quy phi tuyến tính
Mô hình hồi quy tuyến tính lôga
Y = aXbZc
Chuyển thành dạng tuyến tính bằng cách lấy lôga
tự nhiên cả hai vế
lnY = lna + blnX + clnZ
Đặt Y’ = lnY; a’ = lna; X’ = lnX và Z’ = lnZ
Y’ = a’ + bX’ + cZ’
81
DEPENDENT
VARIABLE:
S R-SQUARE F-RATIO P-VALUE ON F
OBSERVATIONS: 36 0.2247 4.781 0.0150
VARIABLE PARAMETER
ESTIMATE
STANDARD
ERROR
T-RATIO P-VALUE
INTERCEPT 175086.0 63821.0 2.74 0.0098
A 0.8550 0.3250 2.63 0.0128
R -0.284 0.164 -1.73 0.0927
Giám đốc tiếp thị của Tập đoàn Vanguard tin tưởng rằng doanh số bán xà
phòng giặt Brigt Side (S) của công ty là có quan hệ với mức chi cho quảng
cáo (A) của riêng tập đoàn và đồng thời, cũng có quan hệ với tổng chi phí
quảng cáo của ba đối thủ lớn nhất (R). Giám đốc tiếp thị thu thập các số liệu
trong 36 tuần về S, A và R để ước lượng phương trình hồi quy bội như sau:
S = a + bA + cR
Kết quả hồi quy của máy tính như sau:
82
1.4.3. Các kỹ thuật ước lượng và dự báo cơ bản
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_kinh_te_hoc_quan_ly_dh_thuong_mai_1_3243_1982887.pdf