Tài liệu Bài giảng Kiểu dữ liệu danh sách: Kiểu dữ liệu danh sỏch
Lờ Sỹ Vinh
Bộ mụn Khoa Học Mỏy Tớnh – Khoa CNTT
ðại Học Cụng Nghệ - ðHQGHN
Email: vinhioi@yahoo.com
Danh sỏch
Danh sỏch là gỡ?
Danh sỏch là cấu trỳc dữ liệu tuyến tớnh, trong ủú cỏc phần tử dữ liệu ủược
sắp xếp theo một thứ tự xỏc ủịnh
Vớ dụ:
– Danh sỏch sinh viờn
– Danh sỏch ủiện thoại
– Danh sỏch mụn học
– Danh sỏch bài hỏt
– Danh sỏch cụng việc
Danh sỏch
Trừu tượng húa cấu trỳc danh sỏch
1. Mụ tả dữ liệu
A = (a0, a1, …, an)
trong ủú ai là phần tử thứ i của danh sỏch A
Vớ dụ:
A = (1, 2, 3, 3, 4, 5)
A = (‘Vinh’, ‘Tuấn’,. ‘Ánh’)
2. Mụ tả cỏc phộp toỏn trờn cấu trỳc danh sỏch
• empty (A): Kiểm tra danh sỏch cú rỗng hay khụng
• length (A): Cho biết số phần tử của danh sỏch
• element (A, i) : Trả phần tử ở vị trớ thứ i của A.
Vớ dụ: A =(1,3,5)
Element (A, 0) → 1
Element (A, 2) → 5
Danh sỏch
• insert (A, i, x): Thờm phần tử x vào danh sỏch A tại vị trớ i.
A = (a0, a1,…, an) → A = (a0,a1,…,ai-1, x, ai,…an)
Vớ dụ: A = (1,3,5)
insert...
17 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1551 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kiểu dữ liệu danh sách, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểu dữ liệu danh sỏch
Lờ Sỹ Vinh
Bộ mụn Khoa Học Mỏy Tớnh – Khoa CNTT
ðại Học Cụng Nghệ - ðHQGHN
Email: vinhioi@yahoo.com
Danh sỏch
Danh sỏch là gỡ?
Danh sỏch là cấu trỳc dữ liệu tuyến tớnh, trong ủú cỏc phần tử dữ liệu ủược
sắp xếp theo một thứ tự xỏc ủịnh
Vớ dụ:
– Danh sỏch sinh viờn
– Danh sỏch ủiện thoại
– Danh sỏch mụn học
– Danh sỏch bài hỏt
– Danh sỏch cụng việc
Danh sỏch
Trừu tượng húa cấu trỳc danh sỏch
1. Mụ tả dữ liệu
A = (a0, a1, …, an)
trong ủú ai là phần tử thứ i của danh sỏch A
Vớ dụ:
A = (1, 2, 3, 3, 4, 5)
A = (‘Vinh’, ‘Tuấn’,. ‘Ánh’)
2. Mụ tả cỏc phộp toỏn trờn cấu trỳc danh sỏch
• empty (A): Kiểm tra danh sỏch cú rỗng hay khụng
• length (A): Cho biết số phần tử của danh sỏch
• element (A, i) : Trả phần tử ở vị trớ thứ i của A.
Vớ dụ: A =(1,3,5)
Element (A, 0) → 1
Element (A, 2) → 5
Danh sỏch
• insert (A, i, x): Thờm phần tử x vào danh sỏch A tại vị trớ i.
A = (a0, a1,…, an) → A = (a0,a1,…,ai-1, x, ai,…an)
Vớ dụ: A = (1,3,5)
insert (A, 1, 4) → A = (1, 4, 3, 5)
• append (A, x): Thờm x vào ủuụi danh sỏch A
A = (a , a ,…, a ) → A = (a ,a ,…,a , x)0 1 n 0 1 n
Vớ dụ: A = (1,3,5)
append (A, 8) → A = (1, 3, 5, 8)
• delete (A, i): Loại phần tử ở vị trớ thứ i trong danh sỏch A
A = (a0, a1,…ai-1, ai, ai+1, an) → A = (a0,a1,…,ai-1, ai+1,…an)
Vớ dụ: A = (1,3,5)
delete (A, 1) → A = (1, 5)
Cài ủặt danh sỏch bằng mảng
Mảng (array)
• Tập hợp cỏc phần tử (cỏc biến) cú cựng một kiểu
• Một phần tử cụ thể trong mảng sẽ ủược xỏc ủịnh và truy cập bởi một chỉ số
• Trong C/C++, cỏc phần tử của mạng ủược ủặt cạnh nhau tạo thành một
khối liờn tục. ðịa chỉ thấp nhất tương ứng với phần tử ủầu tiờn, ủịa chỉ cao
nhất tương ứng với phần tử cuối cựng
• Mảng thỡ cú thể là một chiều hoặc nhiều chiều
Cài ủặt danh sỏch bằng mảng
↑ ↑ ↑ ↑
0 1 . . . N Max- 1
Mảng một chiều:
a0 a1
. . . a
n
dataType arrayName [Max];
Vớ dụ:
int scoreArr[100];
student studentArr[100];
Danh sỏch
Túm tắt về trừu tượng húa cấu trỳc danh sỏch
• Mụ tả dữ liệu
• A = (a0, a1, …, an)
• Mụ tả cỏc phộp toỏn trờn cấu trỳc danh sỏch
• empty (A): Kiểm tra danh sỏch cú rỗng hay khụng
• length (A): Cho biết số phần tử của danh sỏch
• element (A, i) : Trả phần tử ở vị trớ thứ i của A.
• insert (A, i, x): Thờm phần tử x vào danh sỏch A tại vị trớ i.
• append (A, x): Thờm x vào ủuụi danh sỏch A
• delete (A, i): Loại phần tử ở vị trớ thứ i trong danh sỏch A
Cỏc phộp toỏn trờn cấu trỳc danh sỏch khụng phụ thuộc vào kiểu dữ liệu của cỏc
phần tử trong danh sỏch!!!
Cài ủặt danh sỏch trong C++
Template
1. Generic function
2. Generic class
ListArr project
List.h
List.cpp
Cỏc phộp toỏn khỏc trờn danh sỏch
• Tỡm phần tử lớn nhất
• ðổi chỗ hai phần tử
• Sắp xếp tăng dần
Con trỏ (pointer)
• Là ủiểm mạnh nhất, nhưng cũng nguy hiểm nhất của C/ C++
• Chứa ủịa chỉ của một tế bào nhớ trong mỏy tớnh
Giỏ trị trong ụ nhớ 1 2 3 3 1 4 6 5
↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
ðịa chỉ ụ nhớ 10 11 12 13 14 15 16 17
Con trỏ (pointer)
Khai bỏo con trỏ
type * pointerVariable
vớ dụ:
int *p
Cấp phỏt bộ nhớ (allocate memory)
pointerVariable = new type (initializer)
Vớ dụ:
p = new int (-1)
Giải phúng bộ nhớ
delete pointerVariable;
vớ dụ:
delete p
(xem vớ dụ chương trỡnh)
Con trỏ (pointer)
Cấp phỏt bộ nhớ cho một ủối tượng dữ liệu
pointerVariable = new objectDataType
(xem vớ dụ chương trỡnh)
Con trỏ (pointer)
Cấp phỏt mảng ủộng
pointerVariable = new arrayType[size]
vớ dụ:
int* p;
p = new int[10]
Giải phúng mảng ủộng
delete [] pointerVariable
vớ dụ:
delete [] p;
(xem vớ dụ chương trỡnh)
Danh sỏch liờn kết
-1 1 3 2
↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Mảng
int listArr[4] = {-1, 1, 3, 2}
-1 1 3 2
↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑ ↑
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
Danh sỏch
liờn kết
(-1, 15) → (1, 16) → (3, 21) → (2, NULL)
head tail
↑ ↑
Cài ủặt danh sỏch liờn kết
Xem chương trỡnh
Cỏc phộp toỏn khỏc trờn danh sỏch liờn kết
• Tỡm phần tử lớn nhất
• ðổi chỗ hai phần tử
• Sắp xếp tăng dần
Mảng và danh sỏch liờn kết
• Truy cập phần tử
• Thờm phần tử
• Xúa phần tử
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bai2_List.pdf