Tài liệu Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 3: Phương pháp kiểm toán và kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán: CHƢƠNG 3
PHƢƠNG PHÁP KIỂM TOÁN
VÀ KỸ THUẬT CHỌN MẪU
KIỂM TOÁN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung
3.1 Các phƣơng pháp kiểm toán
3.1.1 Phƣơng pháp kiểm toán tuân thủ
3.1.2 Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản
3.2. Kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán
3.2.1 Khái niệm
3.2.2 Các phƣơng pháp chọn mẫu
3.2.3 Quy trình chọn mẫu kiểm toán
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
...
42 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kiểm toán căn bản - Chương 3: Phương pháp kiểm toán và kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 3
PHƢƠNG PHÁP KIỂM TOÁN
VÀ KỸ THUẬT CHỌN MẪU
KIỂM TOÁN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung
3.1 Các phƣơng pháp kiểm toán
3.1.1 Phƣơng pháp kiểm toán tuân thủ
3.1.2 Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản
3.2. Kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán
3.2.1 Khái niệm
3.2.2 Các phƣơng pháp chọn mẫu
3.2.3 Quy trình chọn mẫu kiểm toán
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1 Các phƣơng pháp kiểm toán
3.1.1 Phƣơng pháp kiểm toán tuân thủ
3.1.2 Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.1. Phương pháp kiểm toán tuân thủ
3.1.1.1 Khái niệm, đặc trƣng
PP kiểm toán tuân thủ là phƣơng pháp đƣợc
sử dụng để thu thập các bằng chứng kiểm toán có
liên quan đến các quy chế kiểm soát trong kiểm
toán nội bộ của doanh nghiệp.
Đặc trƣng: Tất cả các thử nghiệm và kiểm tra
đều dựa trên quy chế kiểm soát nội bộ cho nên
ngƣời ta gọi tên khác cho phƣơng pháp này là
phƣơng pháp dựa vào quy chế kiểm soát. Trong
phƣơng pháp này có 2 kỹ thuật.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các trường hợp áp dụng phương pháp kiểm toán:
Thấp
Cao
C Cao
Cao Thấp
Liệu có nên dựa vào kiểm soát không
Môi trƣờng kiểm soát
RR về kiểm soát Không dựa vào đƣợc
Mức thoả mãn về
kiểm soát
Không dựa vào đƣợc
Điều tra hệ thống
Thử nghiệm chi tiết kiểm soát
Mạnh
Yếu
P/án thử nghiệm số liệu
Cao
P/án thử nghiệm sốliệu
Không
thoả mãn
TB
Th
ấp
P/án thử
nghiệm sốliệu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.1.2 Các phƣơng pháp kỹ thuật kiểm toán tuân thủ
Kỹ thuật điều tra hệ thống
Đây là kỹ thuật mà ngƣời ta kiểm tra hàng loạt các nghiệp
vụ cùng loại ghi chép từ đầu đến cuối của 1 hệ thống kế
toán nào đó để đánh giá các bƣớc kiểm soát trong kiểm
soát nội bộ.
Mục đích: Nhằm đánh giá sơ bộ kiểm soat nội bộ của doanh
nghiệp làm cơ sở để thiết kế các thử nghiệm chi tiết về
kiểm soát. Kỹ thuật này đƣợc thực hiện trên 2 giai đoạn:
- Giai đoạn 1: Lập kế hoạch: Phƣơng pháp này nhằm đánh
giá sơ bộ rủi ro kiểm soát và kiểm soát nội bộ của doanh
nghiệp.
- Giai đoạn 2: Thực hiện kiểm toán: Kỹ thuật điều tra hệ
thống đƣợc gia tăng nhằm đánh giá lại và điều chỉnh lại
rủi ro kiểm soát so với kế hoạch ban đầu và làm căn cứ
lựa chọn các phƣơng pháp kiểm toán tiếp theo.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.1.2 Các phƣơng pháp kỹ thuật kiểm toán tuân thủ
Kiểm tra chi tiết các quy chế kiểm soát
Đây là kỹ thuật để rà soát và soát xét đối với từng quy
chế kiểm soát có để lại dấu vết và bằng chứng.
Điều kiện áp dụng: Để có thể thực hiện p.pháp này hay
không còn tuỳ thuộc vào kết quả của việc điều tra hệ
thống và mức độ của rủi ro kiểm soát. Nếu kỹ thuật
điều tra hệ thống cho thấy rủi ro kiểm soát không cao
và có thể điều chỉnh giảm so với lúc lập kế hoạch thì
có thể thực hiện các thử nghiệm chi tiết về kiểm soát.
Nếu kỹ thuật điều tra hệ thống cho thấy rủi ro kiểm soát
cao mà không thể điều chỉnh giảm so với lúc lập kế
hoạch thì không thực hiện p.pháp này mà chuyển
sang thực hiện phƣơng pháp KT cơ bản với kỹ thuật
kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ số dƣ.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.2 Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản
3.1.2.1 Khái niệm, đặc trƣng của PP kiểm toán cơ bản
• Khái niệm:
Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản là phƣơng
pháp sử dụng để thu thập các bằng chứng kiểm toán
liên quan đến các số liệu do hệ thống kế toán cung
cấp.
• Đặc trƣng:
Mọi sự kiểm tra của phƣơng pháp này đều
dựa vào số liệu do hệ thống kế toán của doanh nghiệp
cung cấp cho nên ngƣời ta gọi là phƣơng pháp các
bƣớc kiểm nghiệm dựa vào số liệu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.2.2 Các phƣơng pháp kỹ thuật kiểm toán cơ bản
a, Phƣơng pháp phân tích đánh giá tổng quát
Theo VSA 520- Thủ tục phân tích: Thủ tục ph©n
tÝch: Lµ viÖc ph©n tÝch c¸c sè liÖu, th«ng tin, c¸c
tû suÊt quan träng, qua ®ã t×m ra nh÷ng xu huíng,
biÕn ®éng vµ t×m ra nh÷ng mèi quan hÖ cã m©u
thuÉn víi c¸c th«ng tin liªn quan kh¸c hoÆc cã sù
chªnh lÖch lín so víi gi¸ trÞ ®· dù kiÕn.
3.1.2 Phƣơng pháp kiểm toán cơ bản DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
a, Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát
Phân tích đánh giá tổng quát là: việc xem xét số
liệu trên BCTC thông qua mối quan hệ và những tỉ
lệ giữa các chỉ tiêu trên BCTC. Thông qua các tỷ
lệ, các quan hệ tài chính để xác định những tính
chất hoặc sai lệch không bình thƣờng trong BCTC
của doanh nghiệp
Kỹ thuật phân tích: Phƣơng pháp này sử dụng các
kỹ thuật phân tích của môn phân tích hoạt động
kinh tế để tính toán các chỉ tiêu, so sánh bằng 2 kỹ
thuật chủ yếu: Phân tích xu hướng (So sánh
ngang) và Phân tích tỷ suất (So sánh dọc)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
a, Phƣơng pháp phân tích đánh giá tổng quát
(1) Phân tích xu hướng (còn gọi là so sánh
ngang)
Là phương pháp so sánh về lượng trên cùng một chỉ
tiêu. Kỹ thuật so sánh trong phân tích xu hướng
thường sử dụng:
- So sánh số liệu thực tế kỳ này với kỳ trước.
- So sánh số liệu thực tế với kế hoạch, định mức, dự
toán
- So sánh số liệu thực tế của doanh nghiệp với số
liệu bình quân của ngành hoặc số liệu dự kiến của
KTV.
- So sánh số liệu thực tế doanh nghiệp này với
doanh nghiệp khác cùng qui mô, cùng lãnh thổ, cùng
ngành nghề, cùng loại hình sản xuất kinh doanh.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
a, Phương pháp phân tích đánh giá tổng quát
(2) Phân tích tỉ suất (còn gọi là so
sánh dọc)
Phương pháp này dựa vào các mối quan
hệ, những tỉ lệ tương quan giữa các chỉ
tiêu, các khoản mục khác nhau để phân
tích (so sánh), đánh giá.
Tùy điều kiện cụ thể, trình độ chuyên môn
và kinh nghiệm nghề nghiệp mà KTV có
thể tiến hành một số hoặc dùng tất cả các
tỉ suất sau:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hệ thống các chỉ tiêu phân tích
Phân tích khả năng thanh toán
Phân tích cơ cấu nguồn vốn và tài sản
Phân tích hiệu suất hoạt động
Phân tích hiệu quả hoạt động
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
(1) Phân tích khả năng thanh toán:
Hệ số khả năng thanh toán tổng
Hệ số khả năng thanh
toán tổng quát
=
Tổng tài sản
Tổng nợ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
a, Phƣơng pháp phân tích đánh giá tổng quát
(1) Phân tích khả năng thanh toán:
TS khả năng TTnhanh =
Tỷ suất này = 0,5 là thoả đáng
Tỷ suất này càng > 0,5, tiền tồn quỹ quá nhiều; giảm
hiệu quả sử dụng vốn
Tỷ suất này < 0,1 rất khó khăn về tiền để thanh toán.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tổng nợ phải trả NH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
(1) Phân tích khả năng thanh toán:
Hệ số khả năng thanh
toán lãi vay =
Lợi nhuận trước thuế + Lãi vay
Lãi vay phải trả
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
a, Phƣơng pháp phân tích đánh giá tổng quát
(1) Phân tích khả năng thanh toán:
TS khả năng TTngắn hạn =
Tỷ suất này = 1 là thoả đáng.
Tỷ suất này càng nhỏ hơn 1: DN càng gặp khó khăn
trong thanh toán công nợ đã đến hạn phải trả. .
Tiền+ ĐTTCNH+ NPT
Tổng nợ phải trả ngắn hạn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
(2) Phân tích cơ cấu nguồn vốn và tài sản
Phân tích cơ cấu nguồn vốn
Hệ số nợ =
Tổng nợ
Tổng nguồn vốn
Hệ số vốn chủ sở hữu =
Vốn chủ sở hữu
Tổng nguồn vốn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
(2) Phân tích cơ cấu nguồn vốn và tài sản
Phân tích cơ cấu tài sản
Tỷ lệ đầu tư vào TSNH
Tỷ lệ đầu tư vào TSDH
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
Tổng tài sản
=
=
Tổng tài sản
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
(2) Phân tích cơ cấu nguồn vốn và tài sản
Hệ số đầu tư tài sản
Tài sản ngắn hạn
Tài sản dài hạn
=
Hệ số huy động vốn =
Nợ vay
Vốn chủ sở hữu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
(3)Phân tích hiệu suất hoạt động
Vòng quay toàn bộ vốn
Doanh thu thuần
Vốn KD bình quân
=
Vòng quay hàng tồn kho =
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho bình quân
Vòng quay các khoản
phải thu
=
Doanh thu có thuế
Các khoản phải thu BQ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
(3)Phân tích hiệu suất hoạt động
Số ngày 1 vòng quay HTK =
Thời gian của kỳ phân tích
Vòng quay HTK
Hiệu suất sử dụng TSCĐ =
Doanh thu thuần
NG TSCĐ bình quân
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
(4)Phân tích hiệu quả hoạt động
Lợi nhuận trước (sau)
thuế
Tổng doanh thu thuần
= Tỷ suất lợi nhuận trên DT
(ROS)
Tỷ suất lợi nhuận trên
vốn KD (ROA)
=
Lợi nhuận trước (sau) thuế
Vốn KD bình quân
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
a, Phƣơng pháp phân tích đánh giá tổng quát
Phƣơng pháp này áp dụng cho tất cả các đơn vị bất kể dù hệ
thống KSNB mạnh hay yếu và sử dụng cho cả 3 giai đoạn
quá trình kiểm toán :
- Lập kế hoạch kiểm toán: Giúp KTV nhìn nhận DN toàn
diện, xác định tính chất bất thƣờng nhanh chóng để định
hƣớng, xác định phạm vi kiểm tra, rút ngắn thời gian kiểm
toán.
- Thực hiện kiểm toán: Đƣợc sử dụng nhƣ một kỹ thuật để
thu thập bằng chứng kiểm toán có liên quan đến một
CSDL nào đó của một bộ phận cấu thành trên BCTC.
- Hoàn thành kiểm toán: Giúp KTV cân nhắc, xem xét khả
năng tiếp tục hoạt động của DN. Giúp KTV chính tổng
hợp kết quả và ý kiến của các KTV thành ý kiến nhận xét
tổng thể trên BCKT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Đây là phƣơng pháp nhằm rà soát lại toàn bộ các
nghiệp vụ kinh tế phát sinh từ khâu lập chứng từ đến ghi
sổ sách rút số dƣ tài khoản và lên báo cáo tài chính.
- Phƣơng pháp này chỉ đƣợc áp dụng trong các
doanh nghiệp có quy mô nhỏ có ít nghiệp vụ kinh tế phát
sinh, các loại nghiệp vụ kinh tế không phức tạp dành chủ
yếu cho các khoản mục chỉ tiêu và dễ cảm xúc trong
kinh doanh nhƣ vốn lƣu động TS bằng tiền, tài sản quý
hiếm. Đây là phƣơng pháp cực kỳ tốn kém, không thực
tế và thƣờng dùng phƣơng pháp chọn mẫu để sử dụng
phƣơng pháp này.
b, Phƣơng pháp kiểm tra chi tiết các nghiệp vụ
và số dƣ các tài khoản D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2. Kỹ thuật chọn mẫu kiểm toán
(VSA 530- Lấy mẫu kiểm toán)- SV tự nghiên cứu
3.2.1 Khái niệm
* Tổng thể: là toàn bộ dữ liệu mà từ đó kiểm toán
viên lấy mẫu để có thể đi đến 1 kết luận hay tổng thể là
1 tập hợp bao gồm tất cả các phần tử hoặc đơn vị thuộc
đối tƣợng nghiên cứu
* Mẫu kiểm toán: Là 1 phần dữ liệu đƣợc lấy ra từ
tổng thể đƣợc thực hiện bằng các phép thử cơ bản và
tuân thủ để đánh giá, từ kết quả của mẫu kiểm toán suy
ra kết quả cho tổng thể
Mẫu kiểm toán phải đảm bảo đủ đại diện cho cả
tổng thể, có đủ tiêu thức và đặc trƣng của tổng thể
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.1 Khái niệm
*Mẫu đại diện: là mẫu mà đặc điểm của
mẫu cũng giống nhƣ đặc điểm của tổng thể
* Đơn vị lấy mẫu: là các phần tử riêng biệt
cấu thành tổng thể
* Lấy mẫu kiểm toán: là việc xác định số
lƣợng mẫu, kích cỡ mẫu và lựa chọn các phần
tử từ tổng thể đƣa vào mẫu để cho việc kiểm
toán
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.1 Khái niệm
* Sai phạm: Là việc không thực hiện hoặc thực
hiện sai thủ tục kiểm soát, phát hiện đƣợc thông qua
các thử nghiệm kiểm soát hoặc các sai lệch về thông
tin hoặc số liệu phát hiện đƣợc qua các thử nghiệm cơ
bản.do cá nhân hoặc tập thể gây ra 1 cách cố ý hoặc
không cố ý
* Sai phạm cá biệt: Là những sai phạm phát sinh
từ những sự kiện cá biệt không tái diễn trừ khi xảy ra
những tình huống đặc biệt có thể dự tính trƣớc
* Sai phạm có thể bỏ qua: Là mức sai phạm tối đa
trong 1 tổng thể mà KTV và công ty kiểm toán xét
thấy có thể chấp nhận đƣợc.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.2 Các phƣơng pháp chọn mẫu
Có nhiều phương pháp chọn mẫu. Dưới
đây là các phương pháp cơ bản:
(1) Lựa chọn ngẫu nhiên (sử dụng một
số chƣơng trình chọn số ngẫu nhiên, ví dụ,
các bảng số ngẫu nhiên).
(2) Lựa chọn theo hệ thống, trong đó số
lƣợng đơn vị lấy mẫu trong tổng thể đƣợc
chia cho cỡ mẫu để xác định khoảng cách lấy
mẫu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3. Qui tr×nh chọn mÉu
C¨n cø theo VSA 530, qui tr×nh lÊy mÉu kiÓm to¸n bao
gåm c¸c néi dung nhu sau:
- ThiÕt kÕ mÉu.
- X¸c ®Þnh cì mÉu.
- Lùa chän c¸c phÇn tö cña mÉu.
- Thùc hiÖn c¸c thñ tôc kiÓm to¸n.
- Xem xÐt b¶n chÊt vµ nguyªn nh©n cña sai sãt.
- Dù ®o¸n sai sãt cña tæng thÓ.
- §¸nh gi¸ kÕt qu¶.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3.1 ThiÕt kÕ mÉu
§Ó cã ®uîc mét mÉu phï hîp, kiÓm to¸n viªn
cÇn nghiªn cøu kü môc tiªu cña thö nghiÖm ®Ó
x¸c ®Þnh sai ph¹m vµ tæng thÓ.
Trong mét sè truêng hîp, ®Ó n©ng cao hiÖu qu¶
cña viÖc lÊy mÉu, kiÓm to¸n viªn cã thÓ tiÕn
hµnh ph©n nhãm (tæ) tæng thÓ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3.1 ThiÕt kÕ mÉu
Kỹ thuật phân tổ: Là việc phân chia tổng
thể thành các tổng thể con hoặc các nhóm, mỗi
tổng thể con hoặc mỗi nhóm là 1 tập hợp các
đơn vị lấy mẫu có cùng tính chất
Kỹ Thuật phân tổ tổng thể có tác dụng hạn
chế sự biến động của các khoản mục trong các
tổng thể con. Việc phân tổ này sẽ giúp KTV có
thể chọn mẫu nhỏ hơn và chính xác hơn.
Ví dụ:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3.1 ThiÕt kÕ mÉu
Tầng Quy mô Đặc điểm của tầng Chọn mẫu
1 40 Các khoản phải thu có giá trị
lớn hơn 100.000.000 VND
Kiểm tra 100%
2 300 Tất cả các khoản có giá trị từ
20.000.000 đến 100.000.000
Dựa trên bảng
số ngẫu nhiên
3 150 Tất cả các khoản nhỏ hơn
20.000.000
Chọn hệ thống
4 20 Các khoản có số dƣ có Kiểm tra 100%
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3.2 X¸c ®Þnh cì mÉu
§Ó x¸c ®Þnh cì mÉu, kiÓm to¸n viªn ph¶i xem xÐt
liÖu rñi ro lÊy mÉu ®· gi¶m xuèng møc cã thÓ chÊp
nhËn ®uîc hay chưa. Cì mÉu chÞu ¶nh huëng bëi
møc rñi ro lÊy mÉu mµ kiÓm to¸n viªn xÐt thÊy
chÊp nhËn ®uîc. NÕu rñi ro mµ kiÓm to¸n viªn xÐt
thÊy chÊp nhËn ®uîc cµng thÊp, cì mÉu cÇn thiÕt
ph¶i cµng t¨ng lªn.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3.3 Lùa chän c¸c phÇn tö cña mÉu
KiÓm to¸n viªn ph¶i lùa chän c¸c phÇn tö cña
mÉu sao cho tÊt c¶ c¸c ®¬n vÞ lÊy mÉu trong tæng
thÓ ®Òu cã c¬ héi ®uîc chän.
Theo VSA 530, nh÷ng phu¬ng ph¸p sau ®©y cã
thÓ ®uîc sö dông ®Ó ®¹t ®uîc yªu cÇu nµy:
- B¶ng sè ngÉu nhiªn
- Chu¬ng tr×nh chän sè ngÉu nhiªn
- Lùa chän hÖ thèng
- Lùa chän bÊt kú
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- B¶ng sè ngÉu nhiªn: Lµ phu¬ng ph¸p lùa chän
ngÉu nhiªn dùa trªn c¸c b¶ng sè ngÉu nhiªn ®· ®uîc
thiÕt kÕ s½n, bao gåm c¸c sè ®éc lËp ®uîc s¾p xÕp
thuËn lîi ®Ó lùa chän ngÉu nhiªn. B¶ng sè ngÉu
nhiªn lµ mét b¶ng liÖt kª ngÉu nhiªn c¸c ch÷ sè ®éc
lËp, ®uîc s¾p xÕp mét c¸ch thuËn lîi duíi d¹ng
b¶ng biÓu ®Ó lµm dÔ dµng cho viÖc chän c¸c sè
ngÉu nhiªn vµo mÉu.
3.2.3.3 Lùa chän c¸c phÇn tö cña mÉu D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3.3 Lùa chän c¸c phÇn tö cña mÉu
- Chu¬ng tr×nh chän sè ngÉu nhiªn: §Ó gi¶m nhÑ c«ng
viÖc vµ tiÕt kiÖm thêi gian, nguêi ta ®· x©y dùng s½n c¸c
chu¬ng tr×nh m¸y tÝnh cã kh¶ n¨ng cung cÊp mét d·y sè
ngÉu nhiªn cña mét tæng thÓ.
- Lùa chän hÖ thèng: Lµ c¸ch chän ®Ó sao cho chän ®uîc
c¸c phÇn tö trong tæng thÓ cã kho¶ng c¸ch ®Òu nhau.
VÝ dô: NÕu tæng thÓ cã kÝch thuíc (N) lµ 5.500 ®¬n vÞ vµ cì
mÉu cÇn chän (n) lµ 200 th× kho¶ng c¸ch mÉu (k) sÏ ®uîc
tÝnh nhu sau:
k = N/n = 5.500/200 = 27,5 ~ 27
Sau ®ã chän mét ®¬n vÞ mÉu ®Çu tiªn (m1) trong kho¶ng tõ
phÇn tö nhá nhÊt (x1) ®Õn phÇn tö ®ã céng víi kho¶ng c¸ch
mÉu k: (x1+k)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3.3 Lùa chän c¸c phÇn tö cña mÉu
- Lùa chän bÊt kú: lµ phu¬ng ph¸p lùa chän
mµ kiÓm to¸n viªn kh«ng sö dông mäi kü
thuËt chän lùa cã hÖ thèng. Lóc nµy, c¸c
phÇn tö sÏ ®uîc chän vµo mÉu mét c¸ch
hoµn toµn may rñi.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3.4 Thùc hiÖn c¸c thñ tôc kiÓm to¸n
KiÓm to¸n viªn ph¶i thùc hiÖn c¸c thñ tôc
kiÓm to¸n phï hîp víi nh÷ng môc tiªu thö
nghiÖm cô thÓ cho tõng phÇn tö ®uîc chän.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3.5. Xem xÐt b¶n chÊt vµ nguyªn nh©n cña
sai sãt
KiÓm to¸n viªn cÇn xem xÐt kÕt qu¶ mÉu, b¶n
chÊt vµ nguyªn nh©n cña mäi sai sãt ®uîc ph¸t
hiÖn còng nhu ¶nh huëng cã thÓ cã cña nã ®èi
víi tõng môc tiªu kiÓm to¸n cã thÓ vµ nh÷ng
phÇn viÖc kh¸c cña cuéc kiÓm to¸n
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3.6. Dù ®o¸n sai sãt cho tæng thÓ
VSA 530 yªu cÇu kiÓm to¸n viªn ph¶i dù ®o¸n sè tiÒn
sai sãt cña tæng thÓ trong c¸c thö nghiÖm c¬ b¶n vµ
®¸nh gi¸ ¶nh huëng cña sai sãt dù ®o¸n nµy ®Õn môc
tiªu cña thö nghiÖm, còng nh ¶nh huëng ®Õn c¸c khÝa
c¹nh kh¸c cña cuéc kiÓm to¸n. Khi dù ®o¸n sai sãt
cña tæng thÓ, kiÓm to¸n viªn cÇn chó ý nh÷ng vÊn ®Ò
sau:
- Lo¹i trõ sai sãt c¸ biÖt.
- §èi víi truêng hîp cã ph©n nhãm, cÇn dù ®o¸n sai
sãt cho tõng nhãm.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3.7. §¸nh gi¸ kÕt qu¶ mÉu
KiÓm to¸n viªn cÇn ®¸nh gi¸ kÕt qu¶ mÉu ®Ó kÕt
luËn xem c¸c ®¸nh gi¸ ban ®Çu vÒ tÝnh chÊt cña
tæng thÓ lµ ®óng hay cÇn ®uîc ®iÒu chØnh cho
phï hîp.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_ke_toan_can_ban_3_4116_1982864.pdf