Tài liệu Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chương 3: Kiểm toán tài sản dài hạn - Lưu Thị Duyên: CHƢƠNG 3
KIỂM TOÁN TÀI SẢN DÀI HẠN
1
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2
NỘI DUNG:
3.1. Kiểm toán tài sản cố định (TSCĐ)
3.2. Kiểm toán các khoản đầu tư tài
chính dài hạn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3
3.1. Kiểm toán TSCĐ
3.1.1. Mục tiêu kiểm toán TSCĐ
3.1.2. Nội dung kiểm...
33 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 479 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chương 3: Kiểm toán tài sản dài hạn - Lưu Thị Duyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 3
KIỂM TOÁN TÀI SẢN DÀI HẠN
1
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2
NỘI DUNG:
3.1. Kiểm toán tài sản cố định (TSCĐ)
3.2. Kiểm toán các khoản đầu tư tài
chính dài hạn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3
3.1. Kiểm toán TSCĐ
3.1.1. Mục tiêu kiểm toán TSCĐ
3.1.2. Nội dung kiểm toán TSCĐ
3.1.3. Thủ tục kiểm toán TSCĐ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.1. Mục tiêu kiểm toán TSCĐ
3.1.1.1 Đặc điểm khoản mục TSCĐ:
• TSCĐ là khoản mục có giá trị lớn, chiếm tỷ trọng cao trong tổng
tài sản của BCĐKT toán đặc biệt đối với các ngành khai thác dầu
khí, công nghiệp nặng.
• Kiểm toán TSCĐ thường chiếm không nhiều thời gian do :
Số lượng TSCĐ thường không nhiều, giá trị lớn;
Số lượng nghiệp vụ phát sinh trong năm không nhiều
Việc khóa sổ cuối năm không phức tạp vì vậy khả năng xảy ra
nhầm lẫn về TSCĐ giữa các niên độ không cao
4
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các sai sót và rủi ro tiềm tàng đối với
TSCĐ
(1)Nguyên giá TSCĐ cao hơn thực tế.
(2) Tiền thu do thanh l{ TS thấp hơn số thực tế.
(3) Chi phí thanh l{ TS ghi sổ thấp hơn số thực tế.
(4) Chi phí khấu hao cao hơn thực tế.
(5) Số dư nguyên giá TS và Khấu hao.
5
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.1. Mục tiêu và thủ tục kiểm toán TSCĐ
3.1.1.2 Mục tiêu kiểm toán TSCĐ:
- Hiện hữu và quyền: TSCĐ có thật và thuộc quyền sở hữu
của đơn vị.
- Đầy đủ: Tất cả TSCĐ có thực, thuộc quyền sở hữu của đơn vị
và đều được ghi chép và báo cáo.
- Đánh giá và chính xác: TSCĐ được đánh giá phù hợp với
chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán hiện hành và việc tính
toán, tổng hợp số liệu chính xác.
- Trình bày và công bố: TSCĐ được trình bày và khai báo đầy
đủ và đúng đắn.
Khi kiểm toán TSCĐ, KTV phải thu thập các bằng chứng
liên quan đến chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa và thu
nhập khác có được từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. KTV
cần chú ý vào cơ sở dẫn liệu về quyền, bởi một số TSCĐ,
quyền sở hữu, kiểm soát không đồng nhất với sự hiện hữu.
6
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.2 Nội dung kiểm toán TSCĐ
1. KiÓm tra sè dƣ tµi s¶n cè ®Þnh
2. KiÓm tra gi¸ trÞ cña tµi s¶n
3. KiÓm tra viÖc tr×nh bµy sè dƣ c¸c khoản mục TSC§ trªn
BCTC
4. KiÓm tra c¸c nghiÖp vô víi bªn cã liªn quan
5. KiÓm tra c¸c nghiÖp vô vÒ TS ph¸t sinh b»ng ngo¹i tÖ
7
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.3. Thủ tục kiểm toán tài sản cố định
3.1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ
3.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản
(1)Thực hiện thủ tục phân tích
(2)Thử nghiệm chi tiết:
8
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.3. Thủ tục kiểm toán tài sản cố
định
3.1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ:
• Tìm hiểu về kiểm soát nội bộ
• Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
• Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát
• Đánh giá lại rủi ro kiểm soát và thiết kế lại các thử nghiệm cơ bản
9
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.3.1 Nghiên cứu, đánh giá HTKS
nội bộ
• KTV cần quan tâm đến các thủ tục kiểm soát sau liên quan
đến TSCĐ hữu hình:
• - Hệ thống sổ, thẻ chi tiết về TSCĐ và cách thức ghi chép,
theo dõi;
• - Các thủ tục về mua sắm, thanh l{ TSCĐ;
• - Việc bảo vệ TSCĐ không bị thất thoát, hư hỏng;
• - Chế độ khấu hao TSCĐ phải được rà soát lại hàng năm.
10
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
11
1. Kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố định của đơn vị:
- Đơn vị có những loại tài sản cố định nào, loại nào là chủ yếu?
Tài sản cố định hữu hình:
Nhà cửa, vật kiến trúc: (liệt kê tên một số loại cụ thể)
Máy móc thiết bị:(liệt kê tên một số loại cụ thể)
Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn (liệt kê tên một số loại cụ thể)
Thiết bị dụng cụ quản lý (liệt kê tên một số loại cụ thể)
Tài sản cố định khác (liệt kê tên một số loại cụ thể)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
12
Kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố định của đơn vị:
- TSCĐ của đơn vị có được đánh mã số không? Có thẻ tài sản và có hồ sơ tài sản
không?
- Đơn vị thực hiện kiểm kê tài sản cố định theo định kỳ
Bao lâu: Hàng tháng Hàng quý Hàng năm
- Trong năm nay đơn vị đã kiểm kê tài sản cố định chưa? Thời gian nào? Có quyết
định kiểm kê và thành lập Ban kiểm kê không? Có báo cáo kiểm kê chưa? (Photo lại
các tài liệu này) Có vấn đề gì đặc biệt hoặc khác thường xảy ra trong quá trình kiểm kê
không?
- Đơn vị có kế hoạch sửa chữa lớn tài sản cố định theo định kỳ
Bao lâu: Hàng tháng Hàng quý Hàng năm
- Trong năm nay đơn vị có kế hoạch sửa chữa lớn TSCĐ nào? Đã thực tế tiến hành
sửa chữa lớn TSCĐ nào? Thời gian nào?
- Mô tả quy trình mua sắm TSCĐ của đơn vị (cấp phê duyệt như thế nào? Quy trình
cần qua các phòng ban nào?...)
- Trong năm nay đơn vị có mua sắm TSCĐ nào lớn không? Có phát sinh nghiệp vụ
mua TSCĐ bằng ngoại tệ không? Nếu có, việc quy đổi tỷ giá như thế nào?
- Mô tả quy trình thanh lý, nhượng bán, đem góp vốn TSCĐ của đơn vị (cấp phê
duyệt như thế nào? Quy trình cần qua các phòng ban nào?...)
- Trong năm nay đơn vị có thanh lý, nhượng bán hay đem góp vốn TSCĐ nào không?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
13
2. Kiểm soát nội bộ đối với Khấu hao tài sản cố định
- Đơn vị áp dụng phương pháp khấu hao sau:
Đường
thẳng
Khấu hao giảm
dần
khấu hao tăng dần Khác (mô
tả cụ thể)
- Thời gian khấu hao, tỷ lệ khấu hao đối với từng loại TSCĐ cụ thể:
TSCĐHH
Nhà cửa, vật kiến trúc:____________
Máy móc thiết bị: ______________
Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn: ______________
Thiết bị, dụng cụ quản lý:______________________
TSCĐHH khác:_______________________
- Đơn vị có thay đổi phương pháp khấu hao trong năm nay không?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
14
3. Việc đánh giá lại giá trị tài sản cố định:
- TSCĐ của đơn vị đã đánh giá lại giá trị bao giờ chưa?
- Có (ghi cụ thể khi nào, như thế nào) Chưa
- Trong năm nay, đơn vị có đánh giá lại TSCĐ không?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
15
4. Việc hạch toán kế toán TSCĐ:
Ghi chi tiết các bút toán liên quan đến tăng, giảm TSCĐ, khấu hao TSCĐ, hạch toán tỷ
giá và chênh lệch tỷ giá khi phát sinh nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ bằng ngoại tệ
Kết luận:
Đưa ra nhận xét, kết luận về hệ thống kiểm soát nội bộ đối với TSCĐ của đơn vị, nhận
định về rủi ro tiềm tàng, khả năng gian lận nếu có.
Tập trung đi vào kiểm toán sâu hơn ở những phần nhận định là có khả năng xảy ra
gian lận và sai sót cao
Nhận xét về cách hạch toán của KH => Lưu ý với KH, kết hợp với các phần hành liên
quan và phân loại lại nếu cần thiết
Xem xét về các dịch vụ tăng thêm cho khách hàng: (phần này sẽ được rút ra trên cơ
sở xét đoán của kiểm toán viên về kiểm tra hệ thống kết hợp với các phần hành khác)
Về việc kiểm soát giá mua bán, trao đổi TSCĐ
Về luồng tiền thanh toán cho TSCĐ
Về việc hạn chế các khoản mất mát, thua lỗ về TSCĐ
Về công tác bảo dưỡng TSCĐ
Về việc lập hồ sơ TSCĐ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản
(1)Thực hiện thủ tục phân tích
(2)Thử nghiệm chi tiết
16
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản
(1)Thực hiện thủ tục phân tích
• KTV có thể tiến hành một số quy trình phân tích sau đối với
TSCĐ hữu hình:
• - Xem xét Bảng kê tổng hợp số liệu về TSCĐ đầu kz, tăng, giảm
trong kz và tồn cuối kz, bao gồm cả nguyên giá và khấu hao lũy
kế, phân tích theo từng loại và ghi nhận các biến động bất
thường trong kz;
• - Tính tỷ lệ khấu hao bình quân và so sánh với kz trước;
• - Ước tính chi phí khấu hao trong kz và so sánh với kz trước.
17
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản:
(2)Thử nghiệm chi tiết
* Kiểm tra hệ thống sổ, thẻ chi tiết
KTV cần đối chiếu số liệu tổng hợp với danh sách TSCĐ trên
các sổ, thẻ chi tiết. Tìm hiểu các khác biệt (nếu có).
* Kiểm tra chứng từ của các nghiệp vụ tăng TSCĐ trong kỳ
KTV xem xét các chứng từ mua sắm, xây dựng TSCĐ trong kz
(Hóa đơn, biên bản giao nhận, biên bản nghiệm thu, quyết
toán vốn đầu tư XDCB), qua đó kiểm tra về sự phê duyệt
của người có thẩm quyền, sự tiếp nhận và đưa vào sử dụng
và giá trị tài sản, trong đó lưu ý những chi phí không đủ điều
kiện ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ.
18
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản:
•Kiểm tra vật chất đối với TSCĐ
•Kiểm tra quyền sở hữu đối với TSCĐ
• Kiểm tra khấu hao TSCĐ
•Kiểm tra các nghiệp vụ giảm TSCĐ trong kz
19
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản:
• * Kiểm tra các nghiệp vụ giảm TSCĐ trong kỳ
• Đối với các nghiệp vụ ghi giảm TSCĐ, KTV cần quan tâm đến
cả hai thử nghiệm:
- Kiểm tra chứng từ của các nghiệp vụ đã được ghi trên sổ kế
toán nhằm bảo đảm các nghiệp vụ này có cơ sở và được xử lý
đúng;
- Tìm kiếm các trường hợp TSCĐ đã thanh lý nhưng chưa được
ghi sổ. Tình trạng này có thể được phát hiện khi kiểm tra vật
chất đối với tài sản. Ngoài ra, KTV sẽ xem xét các khoản thu
nhập khác có từ thanh lý tài sản, phỏng vấn về những tài sản
không cần dùng khi đã mua sắm tài sản mới, thay đổi quy trình
sản xuất
20
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2. Kiểm toán các khoản đầu tư tài
chính dài hạn
3.2.1. Mục tiêu kiểm toán các khoản đầu tư tài chính
dài hạn
3.2.2. Nội dung kiểm toán các khoản đầu tư tài chính
dài hạn
3.2.3 Thủ tục kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài
hạn
21
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.1. Mục tiêu kiểm toán các khoản đầu tư tài
chính dài hạn
3.2.1.1 Đặc điểm khoản đầu tư tài chính dài hạn
22
• Khoản đầu tƣ tài chính dài hạn đƣợc hiểu là bộ phận tài sản
của đơn vị đƣợc đem đầu tƣ ra bên ngoài doanh nghiệp với
mục đích để sinh lời, có thời hạn thu hồi lớn hơn một năm hoặc
một chu kỳ kinh doanh nhƣ đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ vào
công ty liên doanh, liên kết, và đầu tƣ tài chính dài hạn khác.
• Đầu tƣ vào công ty con là những khoản đầu tƣ vào cổ phiếu
hoặc đầu tƣ dƣới hình thức góp vốn bằng tiền hay tài sản khác
vào công ty con trong đó nhà đầu tƣ nắm giữ trên 50% quyền
biểu quyết.
• Đầu tƣ vào công ty liên doanh thể hiện việc đơn vị cùng với các
đơn vị khác cùng đầu tƣ thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm
soát. Vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát có thể là
tài sản nhƣ máy móc trang thiết bị, nguyên vật liệu. thuộc
quyền sở hữu của đơn vị.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.1. Mục tiêu kiểm toán các khoản đầu tư tài
chính dài hạn
3.2.1.1 Đặc điểm khoản đầu tư tài chính dài hạn
23
• Đầu tƣ vào công ty liên kết là khoản đầu tƣ vào một đơn vị
khác mà đơn vị đang nắm giữ trực tiếp từ 20% tới 50% quyền
biểu quyết.
• đầu tƣ tài chính dài hạn khác bao gồm các khoản đầu tƣ trái
phiếu, cổ phiếu hoặc đầu tƣ vào đơn vị khác mà đơn vị nắm
giữ dƣới 20% quyền biểu quyết hoặc các khoản cho vay, tiền
gửi có kỳ hạn mà thời gian thu hồi trên một năm.
• Tƣơng tự nhƣ các tài sản khác trong đơn vị, khoản đầu tƣ tài
chính dài hạn đƣợc ghi theo giá gốc. Trong trƣờng hợp giá của
khoản đầu tƣ trên thị trƣờng bị giảm đến mức thấp hơn giá gốc
hoặc khi khoản vốn góp vào đơn vị khác bị lỗ thì đơn vị phải lập
dự phòng tổn thất tài sản nhƣng không đƣợc lập quá lớn.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.1. Mục tiêu kiểm toán các khoản đầu tư tài
chính dài hạn
3.2.1.1 Đặc điểm khoản đầu tư tài chính dài hạn
24
• Các khoản cổ tức, trái tức, tiền lãi đơn vị nhận được từ khoản đầu
tư tài chính dài hạn được ghi nhận vào doanh thu tài chính. Khi
đơn vị bán hoặc thu hồi các khoản đầu tư nếu phát sinh chênh lệch
lãi thì ghi tăng doanh thu tài chính và nếu lỗ thì ghi tăng chi phí
tài chính.
• Các khoản tăng đầu tư tài chính dài hạn thường được ghi trong
biên bản các cuộc họp quan trọng của doanh nghiệp. Các tài liệu
về chứng nhận cổ phiếu hoặc hợp đồng liên doanh phải nằm trong
hồ sơ của doanh nghiệp.
• Sai sót thường gặp đối với các khoản đầu tư tài chính dài hạn
gồm:
Khoản đầu tư tài chính dài hạn đã được thanh lý nhưng không
được vào sổ đúng đắn.
Đơn vị không tiến hành đánh giá lại giá trị của khoản đầu tư,
không lập dự phòng giảm giá cho các khoản đầu tư hoặc lập dự
phòng nhưng thiếu cơ sở tin cậy.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.1.2 Mục tiêu kiểm toán các khoản đầu tư tài
chính dài hạn
• - Hiện hữu và quyền: Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn là
có thật và thuộc quyền sở hữu của đơn vị.
• - Đầy đủ: Tất cả các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn là có
thực, thuộc quyền sở hữu của đơn vị và đều được ghi chép và
báo cáo.
• - Đánh giá và chính xác: Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn
được đánh giá phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế
toán hiện hành và việc tính toán, tổng hợp số liệu chính xác.
• - Trình bày và công bố: Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn
được trình bày và khai báo đầy đủ và đúng đắn.
Khi kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn, KTV
phải thu thập các bằng chứng đầy đủ và thích hợp theo yêu
cầu của Chuẩn mực kiểm toán về việc trình bày và đánh giá
các khoản đầu tư tài chính dài hạn.
25
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.2. Nội dung kiểm toán các khoản đầu tư tài chính
dài hạn
• Kiểm tra về giá trị của các khoản đầu tư tài chính dài hạn
• Kiểm tra việc lập dự phòng giảm giá các khoản đầu tư
• Kiểm tra việc trình bày số dư các khoản đầu tư tài chính dài
hạn trên BCTC
26
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản
đầu tư tài chính dài hạn
(1) Tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ
(2) Các thử nghiệm cơ bản đối với đầu tư tài chính
dài hạn
27
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản đầu
tư tài chính dài hạn
(1) Tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ
Các thủ tục kiểm soát chủ yếu:
•- Xét duyệt đối với hoạt động đầu tư dài hạn;
•- Phân chia trách nhiệm giữa chức năng ghi
chép và chức năng bảo quản (đối với đầu tư
vào các loại chứng khoán).
28
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản đầu tư tài
chính dài hạn
(2) Các thử nghiệm cơ bản đối với đầu tư dài hạn
* Kiểm tra sự có thực và quyền sở hữu
- Kiểm tra các tài liệu chứng minh quyền của đơn vị
(Chứng khoán, hợp đồng liên doanh..) trong đó chú ý tên
của đơn vị, xác nhận của cơ quan có thẩm quyền;
- Gửi thư xác nhận trong trường hợp chứng khoán
được bên thứ ba giữ (Ngân hàng, công ty chứng khoán);
- Xem xét các biên bản họp, hợp đồng thỏa thuận để
tìm bằng chứng liên quan đến việc thế chấp, cầm cố.
29
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản đầu
tư tài chính dài hạn
(2) Các thử nghiệm cơ bản đối với đầu tư tài chính dài
hạn
* Kiểm tra các nghiệp vụ nhượng bán các khoản đầu tư tài
chính dài hạn trong kỳ
• - Kiểm tra hợp đồng, bản thỏa thuận về việc nhượng bán
các khoản đầu tư tài chính dài hạn;
• - Xem xét việc nhượng bán có được xét duyệt đúng thẩm
quyền không;
• - Kiểm tra việc tính toán và ghi chép thu nhập và lợi nhuận
liên quan đến các hoạt động này.
30
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản đầu tư tài chính
dài hạn
(2) Các thử nghiệm cơ bản đối với đầu tư dài hạn
* Kiểm tra về giá trị của các khoản đầu tư dài hạn
• Các khoản đầu tư tài chính dài hạn được phản ảnh theo giá gốc,
trong một số trường hợp có yêu cầu lập dự phòng giảm giá. Các
thủ tục kiểm toán thường được thực hiện là:
• Kiểm tra chứng từ các nghiệp vụ mua chứng khoán, nhận
chuyển nhượng quyền sở hữu vốn, góp vốn và các chi phí
liên quan để xác định giá gốc của khoản đầu tư. Đối với các
hình thức đầu tư thông qua góp vốn, KTV cần đọc BCTC của
bên nhận đầu tư để kiểm tra phần góp vốn của đơn vị được ghi
nhận.
• Xem xét giá thị trường của chứng khoán (đối với đầu tư chứng
khoán), đọc BCTC của bên nhận đầu tư (đối với đầu tư thông
qua góp vốn) để xác định có cần thiết phải lập dự phòng cho
các khoản đầu tư hay không.
31
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản
đầu tư tài chính dài hạn
(2) Các thử nghiệm cơ bản đối với đầu tư dài
hạn
* Xác định khả năng và ý định nắm giữ các
khoản đầu tư dài hạn
KTV cần tiến hành các thủ tục để
c nh
xem đơn
năng nh m
c n u tư i n y không i
thu
p c n i nh n u tư
i n.
32
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn
(2) Các thử nghiệm cơ bản đối với đầu tư dài hạn
* Kiểm tra việc trình bày các khoản đầu tư dài hạn
KTV cần kiểm tra việc phân loại các khoản đầu tư tài chính dài
hạn thông qua việc xem xét các thông tin mới nhất về tình trạng
của các khoản đầu tư. Mức độ ảnh hưởng của đơn vị đối với đơn vị
nhận đầu tư có sự thay đổi do:
- Đơn vị mua thêm hay bán bớt cổ phần hoặc phần vốn góp của
mình.
- Đơn vị nhận đầu tư tăng vốn nhưng đơn vị không góp thêm
vốn hay mua thêm cổ phần.
- Các thỏa thuận khác.
Các thông tin trên có được qua việc thảo luận với Ban Giám
đốc, đọc biên bản họp hội đồng quản trị, xem xét BCTC mới nhất
của đơn vị nhận đầu tư Khi có sự thay đổi, KTV cần xem xét
đơn vị đã tiến hành xử lý các thay đổi có phù hợp với chuẩn mực,
chế độ kế toán hiện hành không. 33
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_ke_toan_bao_cao_tai_chinh_dh_thuong_mai_3_359_1982858.pdf