Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chương 3: Kiểm toán tài sản dài hạn - Lưu Thị Duyên

Tài liệu Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chương 3: Kiểm toán tài sản dài hạn - Lưu Thị Duyên: CHƢƠNG 3 KIỂM TOÁN TÀI SẢN DÀI HẠN 1 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2 NỘI DUNG: 3.1. Kiểm toán tài sản cố định (TSCĐ) 3.2. Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3 3.1. Kiểm toán TSCĐ 3.1.1. Mục tiêu kiểm toán TSCĐ 3.1.2. Nội dung kiểm...

pdf33 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 479 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kiểm toán Báo cáo tài chính - Chương 3: Kiểm toán tài sản dài hạn - Lưu Thị Duyên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 3 KIỂM TOÁN TÀI SẢN DÀI HẠN 1 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 2 NỘI DUNG: 3.1. Kiểm toán tài sản cố định (TSCĐ) 3.2. Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3 3.1. Kiểm toán TSCĐ 3.1.1. Mục tiêu kiểm toán TSCĐ 3.1.2. Nội dung kiểm toán TSCĐ 3.1.3. Thủ tục kiểm toán TSCĐ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.1. Mục tiêu kiểm toán TSCĐ 3.1.1.1 Đặc điểm khoản mục TSCĐ: • TSCĐ là khoản mục có giá trị lớn, chiếm tỷ trọng cao trong tổng tài sản của BCĐKT toán đặc biệt đối với các ngành khai thác dầu khí, công nghiệp nặng. • Kiểm toán TSCĐ thường chiếm không nhiều thời gian do : Số lượng TSCĐ thường không nhiều, giá trị lớn; Số lượng nghiệp vụ phát sinh trong năm không nhiều Việc khóa sổ cuối năm không phức tạp vì vậy khả năng xảy ra nhầm lẫn về TSCĐ giữa các niên độ không cao 4 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các sai sót và rủi ro tiềm tàng đối với TSCĐ (1)Nguyên giá TSCĐ cao hơn thực tế. (2) Tiền thu do thanh l{ TS thấp hơn số thực tế. (3) Chi phí thanh l{ TS ghi sổ thấp hơn số thực tế. (4) Chi phí khấu hao cao hơn thực tế. (5) Số dư nguyên giá TS và Khấu hao. 5 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.1. Mục tiêu và thủ tục kiểm toán TSCĐ 3.1.1.2 Mục tiêu kiểm toán TSCĐ: - Hiện hữu và quyền: TSCĐ có thật và thuộc quyền sở hữu của đơn vị. - Đầy đủ: Tất cả TSCĐ có thực, thuộc quyền sở hữu của đơn vị và đều được ghi chép và báo cáo. - Đánh giá và chính xác: TSCĐ được đánh giá phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán hiện hành và việc tính toán, tổng hợp số liệu chính xác. - Trình bày và công bố: TSCĐ được trình bày và khai báo đầy đủ và đúng đắn. Khi kiểm toán TSCĐ, KTV phải thu thập các bằng chứng liên quan đến chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa và thu nhập khác có được từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ. KTV cần chú ý vào cơ sở dẫn liệu về quyền, bởi một số TSCĐ, quyền sở hữu, kiểm soát không đồng nhất với sự hiện hữu. 6 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.2 Nội dung kiểm toán TSCĐ 1. KiÓm tra sè dƣ tµi s¶n cè ®Þnh 2. KiÓm tra gi¸ trÞ cña tµi s¶n 3. KiÓm tra viÖc tr×nh bµy sè dƣ c¸c khoản mục TSC§ trªn BCTC 4. KiÓm tra c¸c nghiÖp vô víi bªn cã liªn quan 5. KiÓm tra c¸c nghiÖp vô vÒ TS ph¸t sinh b»ng ngo¹i tÖ 7 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.3. Thủ tục kiểm toán tài sản cố định 3.1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ 3.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản (1)Thực hiện thủ tục phân tích (2)Thử nghiệm chi tiết: 8 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.3. Thủ tục kiểm toán tài sản cố định 3.1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ: • Tìm hiểu về kiểm soát nội bộ • Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát • Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát • Đánh giá lại rủi ro kiểm soát và thiết kế lại các thử nghiệm cơ bản 9 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.3.1 Nghiên cứu, đánh giá HTKS nội bộ • KTV cần quan tâm đến các thủ tục kiểm soát sau liên quan đến TSCĐ hữu hình: • - Hệ thống sổ, thẻ chi tiết về TSCĐ và cách thức ghi chép, theo dõi; • - Các thủ tục về mua sắm, thanh l{ TSCĐ; • - Việc bảo vệ TSCĐ không bị thất thoát, hư hỏng; • - Chế độ khấu hao TSCĐ phải được rà soát lại hàng năm. 10 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 11 1. Kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố định của đơn vị: - Đơn vị có những loại tài sản cố định nào, loại nào là chủ yếu? Tài sản cố định hữu hình: Nhà cửa, vật kiến trúc: (liệt kê tên một số loại cụ thể) Máy móc thiết bị:(liệt kê tên một số loại cụ thể) Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn (liệt kê tên một số loại cụ thể) Thiết bị dụng cụ quản lý (liệt kê tên một số loại cụ thể) Tài sản cố định khác (liệt kê tên một số loại cụ thể) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 12 Kiểm soát nội bộ đối với tài sản cố định của đơn vị: - TSCĐ của đơn vị có được đánh mã số không? Có thẻ tài sản và có hồ sơ tài sản không? - Đơn vị thực hiện kiểm kê tài sản cố định theo định kỳ Bao lâu: Hàng tháng Hàng quý Hàng năm - Trong năm nay đơn vị đã kiểm kê tài sản cố định chưa? Thời gian nào? Có quyết định kiểm kê và thành lập Ban kiểm kê không? Có báo cáo kiểm kê chưa? (Photo lại các tài liệu này) Có vấn đề gì đặc biệt hoặc khác thường xảy ra trong quá trình kiểm kê không? - Đơn vị có kế hoạch sửa chữa lớn tài sản cố định theo định kỳ Bao lâu: Hàng tháng Hàng quý Hàng năm - Trong năm nay đơn vị có kế hoạch sửa chữa lớn TSCĐ nào? Đã thực tế tiến hành sửa chữa lớn TSCĐ nào? Thời gian nào? - Mô tả quy trình mua sắm TSCĐ của đơn vị (cấp phê duyệt như thế nào? Quy trình cần qua các phòng ban nào?...) - Trong năm nay đơn vị có mua sắm TSCĐ nào lớn không? Có phát sinh nghiệp vụ mua TSCĐ bằng ngoại tệ không? Nếu có, việc quy đổi tỷ giá như thế nào? - Mô tả quy trình thanh lý, nhượng bán, đem góp vốn TSCĐ của đơn vị (cấp phê duyệt như thế nào? Quy trình cần qua các phòng ban nào?...) - Trong năm nay đơn vị có thanh lý, nhượng bán hay đem góp vốn TSCĐ nào không? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 13 2. Kiểm soát nội bộ đối với Khấu hao tài sản cố định - Đơn vị áp dụng phương pháp khấu hao sau: Đường thẳng Khấu hao giảm dần khấu hao tăng dần Khác (mô tả cụ thể) - Thời gian khấu hao, tỷ lệ khấu hao đối với từng loại TSCĐ cụ thể: TSCĐHH Nhà cửa, vật kiến trúc:____________ Máy móc thiết bị: ______________ Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn: ______________ Thiết bị, dụng cụ quản lý:______________________ TSCĐHH khác:_______________________ - Đơn vị có thay đổi phương pháp khấu hao trong năm nay không? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 14 3. Việc đánh giá lại giá trị tài sản cố định: - TSCĐ của đơn vị đã đánh giá lại giá trị bao giờ chưa? - Có (ghi cụ thể khi nào, như thế nào) Chưa - Trong năm nay, đơn vị có đánh giá lại TSCĐ không? DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 15 4. Việc hạch toán kế toán TSCĐ: Ghi chi tiết các bút toán liên quan đến tăng, giảm TSCĐ, khấu hao TSCĐ, hạch toán tỷ giá và chênh lệch tỷ giá khi phát sinh nghiệp vụ liên quan đến TSCĐ bằng ngoại tệ Kết luận: Đưa ra nhận xét, kết luận về hệ thống kiểm soát nội bộ đối với TSCĐ của đơn vị, nhận định về rủi ro tiềm tàng, khả năng gian lận nếu có.  Tập trung đi vào kiểm toán sâu hơn ở những phần nhận định là có khả năng xảy ra gian lận và sai sót cao Nhận xét về cách hạch toán của KH => Lưu ý với KH, kết hợp với các phần hành liên quan và phân loại lại nếu cần thiết Xem xét về các dịch vụ tăng thêm cho khách hàng: (phần này sẽ được rút ra trên cơ sở xét đoán của kiểm toán viên về kiểm tra hệ thống kết hợp với các phần hành khác) Về việc kiểm soát giá mua bán, trao đổi TSCĐ Về luồng tiền thanh toán cho TSCĐ Về việc hạn chế các khoản mất mát, thua lỗ về TSCĐ Về công tác bảo dưỡng TSCĐ Về việc lập hồ sơ TSCĐ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản (1)Thực hiện thủ tục phân tích (2)Thử nghiệm chi tiết 16 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản (1)Thực hiện thủ tục phân tích • KTV có thể tiến hành một số quy trình phân tích sau đối với TSCĐ hữu hình: • - Xem xét Bảng kê tổng hợp số liệu về TSCĐ đầu kz, tăng, giảm trong kz và tồn cuối kz, bao gồm cả nguyên giá và khấu hao lũy kế, phân tích theo từng loại và ghi nhận các biến động bất thường trong kz; • - Tính tỷ lệ khấu hao bình quân và so sánh với kz trước; • - Ước tính chi phí khấu hao trong kz và so sánh với kz trước. 17 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản: (2)Thử nghiệm chi tiết * Kiểm tra hệ thống sổ, thẻ chi tiết KTV cần đối chiếu số liệu tổng hợp với danh sách TSCĐ trên các sổ, thẻ chi tiết. Tìm hiểu các khác biệt (nếu có). * Kiểm tra chứng từ của các nghiệp vụ tăng TSCĐ trong kỳ KTV xem xét các chứng từ mua sắm, xây dựng TSCĐ trong kz (Hóa đơn, biên bản giao nhận, biên bản nghiệm thu, quyết toán vốn đầu tư XDCB), qua đó kiểm tra về sự phê duyệt của người có thẩm quyền, sự tiếp nhận và đưa vào sử dụng và giá trị tài sản, trong đó lưu ý những chi phí không đủ điều kiện ghi nhận vào nguyên giá TSCĐ. 18 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản: •Kiểm tra vật chất đối với TSCĐ •Kiểm tra quyền sở hữu đối với TSCĐ • Kiểm tra khấu hao TSCĐ •Kiểm tra các nghiệp vụ giảm TSCĐ trong kz 19 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.1.3.2 Thử nghiệm cơ bản: • * Kiểm tra các nghiệp vụ giảm TSCĐ trong kỳ • Đối với các nghiệp vụ ghi giảm TSCĐ, KTV cần quan tâm đến cả hai thử nghiệm: - Kiểm tra chứng từ của các nghiệp vụ đã được ghi trên sổ kế toán nhằm bảo đảm các nghiệp vụ này có cơ sở và được xử lý đúng; - Tìm kiếm các trường hợp TSCĐ đã thanh lý nhưng chưa được ghi sổ. Tình trạng này có thể được phát hiện khi kiểm tra vật chất đối với tài sản. Ngoài ra, KTV sẽ xem xét các khoản thu nhập khác có từ thanh lý tài sản, phỏng vấn về những tài sản không cần dùng khi đã mua sắm tài sản mới, thay đổi quy trình sản xuất 20 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2. Kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn 3.2.1. Mục tiêu kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn 3.2.2. Nội dung kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn 3.2.3 Thủ tục kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn 21 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.1. Mục tiêu kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn 3.2.1.1 Đặc điểm khoản đầu tư tài chính dài hạn 22 • Khoản đầu tƣ tài chính dài hạn đƣợc hiểu là bộ phận tài sản của đơn vị đƣợc đem đầu tƣ ra bên ngoài doanh nghiệp với mục đích để sinh lời, có thời hạn thu hồi lớn hơn một năm hoặc một chu kỳ kinh doanh nhƣ đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ vào công ty liên doanh, liên kết, và đầu tƣ tài chính dài hạn khác. • Đầu tƣ vào công ty con là những khoản đầu tƣ vào cổ phiếu hoặc đầu tƣ dƣới hình thức góp vốn bằng tiền hay tài sản khác vào công ty con trong đó nhà đầu tƣ nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết. • Đầu tƣ vào công ty liên doanh thể hiện việc đơn vị cùng với các đơn vị khác cùng đầu tƣ thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát. Vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát có thể là tài sản nhƣ máy móc trang thiết bị, nguyên vật liệu. thuộc quyền sở hữu của đơn vị. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.1. Mục tiêu kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn 3.2.1.1 Đặc điểm khoản đầu tư tài chính dài hạn 23 • Đầu tƣ vào công ty liên kết là khoản đầu tƣ vào một đơn vị khác mà đơn vị đang nắm giữ trực tiếp từ 20% tới 50% quyền biểu quyết. • đầu tƣ tài chính dài hạn khác bao gồm các khoản đầu tƣ trái phiếu, cổ phiếu hoặc đầu tƣ vào đơn vị khác mà đơn vị nắm giữ dƣới 20% quyền biểu quyết hoặc các khoản cho vay, tiền gửi có kỳ hạn mà thời gian thu hồi trên một năm. • Tƣơng tự nhƣ các tài sản khác trong đơn vị, khoản đầu tƣ tài chính dài hạn đƣợc ghi theo giá gốc. Trong trƣờng hợp giá của khoản đầu tƣ trên thị trƣờng bị giảm đến mức thấp hơn giá gốc hoặc khi khoản vốn góp vào đơn vị khác bị lỗ thì đơn vị phải lập dự phòng tổn thất tài sản nhƣng không đƣợc lập quá lớn. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.1. Mục tiêu kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn 3.2.1.1 Đặc điểm khoản đầu tư tài chính dài hạn 24 • Các khoản cổ tức, trái tức, tiền lãi đơn vị nhận được từ khoản đầu tư tài chính dài hạn được ghi nhận vào doanh thu tài chính. Khi đơn vị bán hoặc thu hồi các khoản đầu tư nếu phát sinh chênh lệch lãi thì ghi tăng doanh thu tài chính và nếu lỗ thì ghi tăng chi phí tài chính. • Các khoản tăng đầu tư tài chính dài hạn thường được ghi trong biên bản các cuộc họp quan trọng của doanh nghiệp. Các tài liệu về chứng nhận cổ phiếu hoặc hợp đồng liên doanh phải nằm trong hồ sơ của doanh nghiệp. • Sai sót thường gặp đối với các khoản đầu tư tài chính dài hạn gồm: Khoản đầu tư tài chính dài hạn đã được thanh lý nhưng không được vào sổ đúng đắn. Đơn vị không tiến hành đánh giá lại giá trị của khoản đầu tư, không lập dự phòng giảm giá cho các khoản đầu tư hoặc lập dự phòng nhưng thiếu cơ sở tin cậy. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.1.2 Mục tiêu kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn • - Hiện hữu và quyền: Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn là có thật và thuộc quyền sở hữu của đơn vị. • - Đầy đủ: Tất cả các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn là có thực, thuộc quyền sở hữu của đơn vị và đều được ghi chép và báo cáo. • - Đánh giá và chính xác: Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn được đánh giá phù hợp với chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán hiện hành và việc tính toán, tổng hợp số liệu chính xác. • - Trình bày và công bố: Các khoản đầu tƣ tài chính dài hạn được trình bày và khai báo đầy đủ và đúng đắn. Khi kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn, KTV phải thu thập các bằng chứng đầy đủ và thích hợp theo yêu cầu của Chuẩn mực kiểm toán về việc trình bày và đánh giá các khoản đầu tư tài chính dài hạn. 25 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.2. Nội dung kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn • Kiểm tra về giá trị của các khoản đầu tư tài chính dài hạn • Kiểm tra việc lập dự phòng giảm giá các khoản đầu tư • Kiểm tra việc trình bày số dư các khoản đầu tư tài chính dài hạn trên BCTC 26 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn (1) Tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ (2) Các thử nghiệm cơ bản đối với đầu tư tài chính dài hạn 27 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn (1) Tìm hiểu và đánh giá kiểm soát nội bộ Các thủ tục kiểm soát chủ yếu: •- Xét duyệt đối với hoạt động đầu tư dài hạn; •- Phân chia trách nhiệm giữa chức năng ghi chép và chức năng bảo quản (đối với đầu tư vào các loại chứng khoán). 28 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn (2) Các thử nghiệm cơ bản đối với đầu tư dài hạn * Kiểm tra sự có thực và quyền sở hữu - Kiểm tra các tài liệu chứng minh quyền của đơn vị (Chứng khoán, hợp đồng liên doanh..) trong đó chú ý tên của đơn vị, xác nhận của cơ quan có thẩm quyền; - Gửi thư xác nhận trong trường hợp chứng khoán được bên thứ ba giữ (Ngân hàng, công ty chứng khoán); - Xem xét các biên bản họp, hợp đồng thỏa thuận để tìm bằng chứng liên quan đến việc thế chấp, cầm cố. 29 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn (2) Các thử nghiệm cơ bản đối với đầu tư tài chính dài hạn * Kiểm tra các nghiệp vụ nhượng bán các khoản đầu tư tài chính dài hạn trong kỳ • - Kiểm tra hợp đồng, bản thỏa thuận về việc nhượng bán các khoản đầu tư tài chính dài hạn; • - Xem xét việc nhượng bán có được xét duyệt đúng thẩm quyền không; • - Kiểm tra việc tính toán và ghi chép thu nhập và lợi nhuận liên quan đến các hoạt động này. 30 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn (2) Các thử nghiệm cơ bản đối với đầu tư dài hạn * Kiểm tra về giá trị của các khoản đầu tư dài hạn • Các khoản đầu tư tài chính dài hạn được phản ảnh theo giá gốc, trong một số trường hợp có yêu cầu lập dự phòng giảm giá. Các thủ tục kiểm toán thường được thực hiện là: • Kiểm tra chứng từ các nghiệp vụ mua chứng khoán, nhận chuyển nhượng quyền sở hữu vốn, góp vốn và các chi phí liên quan để xác định giá gốc của khoản đầu tư. Đối với các hình thức đầu tư thông qua góp vốn, KTV cần đọc BCTC của bên nhận đầu tư để kiểm tra phần góp vốn của đơn vị được ghi nhận. • Xem xét giá thị trường của chứng khoán (đối với đầu tư chứng khoán), đọc BCTC của bên nhận đầu tư (đối với đầu tư thông qua góp vốn) để xác định có cần thiết phải lập dự phòng cho các khoản đầu tư hay không. 31 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn (2) Các thử nghiệm cơ bản đối với đầu tư dài hạn * Xác định khả năng và ý định nắm giữ các khoản đầu tư dài hạn KTV cần tiến hành các thủ tục để c nh xem đơn năng nh m c n u tư i n y không i thu p c n i nh n u tư i n. 32 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 3.2.3. Thủ tục kiểm toán các khoản đầu tư tài chính dài hạn (2) Các thử nghiệm cơ bản đối với đầu tư dài hạn * Kiểm tra việc trình bày các khoản đầu tư dài hạn KTV cần kiểm tra việc phân loại các khoản đầu tư tài chính dài hạn thông qua việc xem xét các thông tin mới nhất về tình trạng của các khoản đầu tư. Mức độ ảnh hưởng của đơn vị đối với đơn vị nhận đầu tư có sự thay đổi do: - Đơn vị mua thêm hay bán bớt cổ phần hoặc phần vốn góp của mình. - Đơn vị nhận đầu tư tăng vốn nhưng đơn vị không góp thêm vốn hay mua thêm cổ phần. - Các thỏa thuận khác. Các thông tin trên có được qua việc thảo luận với Ban Giám đốc, đọc biên bản họp hội đồng quản trị, xem xét BCTC mới nhất của đơn vị nhận đầu tư Khi có sự thay đổi, KTV cần xem xét đơn vị đã tiến hành xử lý các thay đổi có phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán hiện hành không. 33 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_ke_toan_bao_cao_tai_chinh_dh_thuong_mai_3_359_1982858.pdf
Tài liệu liên quan