Tài liệu Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 3: Yêu cầu vệ sinh thú y của nơi giết mổ và chế biến sản phẩm động vật - Đại học Nông nghiệp Hà Nội: Chương 3
Yêu cầu VSTY của nơi giết
mổ và chế biến SPĐV
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
2
I. Nguyên tắc chung (1)
1. Yêu cầu về địa điểm:
Xa khu dân cư, trường học, bệnh viện
300-500m, tiện đường giao thông và ở
cuối hướng gió chính;
Xa nguồn ô nhiễm (bãi rác, hố ủ phân,
nhà vệ sinh công cộng, nhà máy thải bụi
và hóa chất độc);
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
3
địa điểm (2)
Nơi cao ráo, cách mạch nước ngầm 4-5m;
2 cổng xuất, nhập riêng;
Tường bao quanh cao ≥2 m, sâu ≥1m.
Trồng cây xanh tạo bóng mát và tránh bụi.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
4
I. Nguyên tắc chung (2)
2. Yêu cầu về xây dựng:
Sàn nhà, nền chuồng bằng vật liệu không
thấm nước; nền không trơn, độ dốc nhất
định dễ thoát nước.
Tường lát gạch men hay xi măng cao
≥2m từ mặt nền để dễ vệ sinh tiêu độc.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
5
xây dựng(2)
Cửa sổ cách nền 2 m, =1/6 – 1/4 diện
tích nền để đủ ánh sáng tự nhiên, có 2
lớp: trong là cửa ...
36 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kiểm nghiệm thú sản - Chương 3: Yêu cầu vệ sinh thú y của nơi giết mổ và chế biến sản phẩm động vật - Đại học Nông nghiệp Hà Nội, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 3
Yêu cầu VSTY của nơi giết
mổ và chế biến SPĐV
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
2
I. Nguyên tắc chung (1)
1. Yêu cầu về địa điểm:
Xa khu dân cư, trường học, bệnh viện
300-500m, tiện đường giao thông và ở
cuối hướng gió chính;
Xa nguồn ô nhiễm (bãi rác, hố ủ phân,
nhà vệ sinh công cộng, nhà máy thải bụi
và hóa chất độc);
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
3
địa điểm (2)
Nơi cao ráo, cách mạch nước ngầm 4-5m;
2 cổng xuất, nhập riêng;
Tường bao quanh cao ≥2 m, sâu ≥1m.
Trồng cây xanh tạo bóng mát và tránh bụi.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
4
I. Nguyên tắc chung (2)
2. Yêu cầu về xây dựng:
Sàn nhà, nền chuồng bằng vật liệu không
thấm nước; nền không trơn, độ dốc nhất
định dễ thoát nước.
Tường lát gạch men hay xi măng cao
≥2m từ mặt nền để dễ vệ sinh tiêu độc.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
5
xây dựng(2)
Cửa sổ cách nền 2 m, =1/6 – 1/4 diện
tích nền để đủ ánh sáng tự nhiên, có 2
lớp: trong là cửa kính, ngoài là cửa ni
lông tránh ruồi nhặng.
Hệ thống cống rãnh làm ngầm, dốc thoát
nước nhanh, miệng cống có lưới thép
chắn thịt và ptạng vụn.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
6
xây dựng(3)
Thùng đựng phủ tạng kín và có khóa;
bàn mổ và lọc thịt bằng tôn, nhựa hay
gạch men; các dụng cụ khác (dao,
móc) làm bằng kim loại không rỉ.
Hệ thống thông gió tốt.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
7
II. Các hình thức của XNTS (1)
Căn cứ vào số lượng gsúc giết mổ/ngày,
quy mô và cách chế biến, có 2 loại là:
Lò mổ gsúc
Xí nghiệp liên hợp thịt (XNLHT)
Mặt bằng đều chia 4 khu:
1. Khu chăn nuôi
2. Khu cách ly và giết gsúc bệnh
3. Khu sản xuất
4. Khu hành chính.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
8
Hiện đại nhất,
Tận dụng hết phụ phẩm,
SP đảm bảo chất lượng,
Đảm bảo VSAT dịch bệnh.
1. Xí nghiệp liên hợp thịt (XNLHT)
XNTS (2)
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
9
XNLHT
Căn cứ vào SP xuất ra chia 2 loại:
• XNLHT mà SP là thành phẩm: thịt, ptạng
và phụ phẩm được chế biến thành các SP
cuối cùng (đồ hộp, giăm bông, lạp xường,
đồ gia dụng, đồ mỹ nghệ).
• XNLHT mà SP là bán thành phẩm: thịt và
ptạng ở dạng tươi hay đông lạnh, phụ
phẩm được sơ chế khử trùng và đưa sang
cơ sở chế biến khác.
Sơ đồ của XNTS
21
18
15
3 42
5
20 19
25 22
2326
24
1
17 16
14
9
6
7
8
1012
1113
Nhập GS
Xuất SP
Hố ủ phân và xử lý nước bẩn
gsúc bệnh
26-Móc treo đại gia súc13-
Lò thiêu xác25-Bàn mổ đại gia súc12-
Giết gia súc bệnh24-Móc treo lợn11-
Chẩn đoán điều trị gia súc23-Bàn mổ lợn10-
Phòng nhốt gia súc cách ly22-Cân xuất sản phẩm9-
Hố ủ phân21-Chảo cạo lông8-
Khu nhốt đại gia súc20-Bệ phóng tiết7-
Khu nhốt lợn19-Nơi tắm rửa gia súc6-
Bàn cân nhập gia súc18-Phòng làm việc thú y5-
Nơi làm lòng trâu bò17-Nhà vệ sinh4-
Nơi làm lòng lợn16-Điện, nước3-
Kho lạnh15-Phòng hành chính2-
Nơi luộc xử lý14-Phòng thường trực1-
GHI CHÚ:
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
12
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
13
XNLHT gồm 4 khu
a. Khu chăn nuôi:
Bố trí ở cổng sau, gần nơi nhập gsúc.
Có chuồng riêng cho từng loại gsúc. Nếu là
1 tầng thì các chuồng cách nhau 10-20m.
= 1/3 tổng diện tích, đủ để nhốt số gsúc
cho 3 ngày giết mổ.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
14
Khu chăn nuôi (2)
có 3 loại chuồng:
chuồng nhốt tạm để kiểm dịch;
chuồng nghỉ ngơi: được thiết kế như
chuồng bình thường, có đầy đủ máng ăn
máng uống, gsúc được nuôi dưỡng như
khi vỗ béo.
chuồng đợi giết: gsúc chỉ được uống
nước, 0 được ăn.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
15
b. Khu cách ly và giết gsúc bệnh:
Bố trí ở cuối hướng gió chính, cách các
khu khác 30-50 m, bao gồm:
• chuồng nhốt cách ly;
• nơi mổ xét nghiệm gsúc bệnh;
• nơi xử lý gsúc bệnh gồm: lò thiêu xác,
chảo luộc, nồi hấp;
• bể chứa nước thải: được xử lý cẩn thận
trước khi đổ vào cống chung.
Ngăn cách với các khu khác, người làm
việc ở đây 0 được phép đi lại sang các
khu khác.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
16
c. Khu sản xuất:
Gồm các bộ phận giết mổ
và chế biến:
Gsúc được tắm rửa, gây
mê, chọc tiết, cạo lông (lột
da), mổ, tách ptạng, pha
lọc Các SP được đưa tới
từng bộ phận chế biến
riêng.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
17
d. Khu hành chính:
Bố trí sát cổng chính, gồm
các phòng ban chức năng:
tài vụ, điện nước, thường
trực, phòng nghỉ cho công
nhân
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
18
2. Lò mổ gia súc
Cung cấp thịt và
ptạng, 0 tận dụng
phụ phẩm.
Mặt bằng xây
dựng cũng giống
XNTS.
250Miền
núi
50200
500Đồng
bằng
Trâu, bò,
dê,
cừu/ngày
Lợn/
ngày
Gia
cầm/giờ
Lò mổ tập trung: quy mô tối thiểu
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
19
III. Hệ thống NƯỚC của nơi
giết mổ và chế biến:
1. Hệ thống nước sạch:
• Liên quan tất cả các khâu sx Tùy quy
mô sx có kế hoạch cung cấp đủ nước:
100 lít/lợn, 300-500 lít/ĐGS.
• Có thể dùng các nguồn nước khác nhau,
nhưng đảm bảo VS, được cơ quan y tế
hoặc TY xác nhận và ktra định kỳ.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
20
nước sạch (2)
• Nước tiếp xúc với thịt (chế biến, rửa
thịt, rửa dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với
thịt) phải đạt tiêu chuẩn nước uống
được.
• Nước để vệ sinh, dội rửa chuồng và
phương tiện vchuyển có thể dùng
nước không uống được.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
21
2. Hệ thống nước thải:
Phải được xử lý triệt để trước
khi đổ ra ngoài nhằm đảm
bảo VSMT & AT dịch bệnh.
Có thể xử lý nước thải bằng 1
trong các biện pháp vật lý,
hóa học hoặc sinh học.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
22
a. Phương pháp vật lý:
• Bơm nước thành hạt nhỏ hay
màng mỏng, lợi dụng ASMT và ô-
xi để tiêu diệt hoặc ức chế VSV
(toàn bộ VK yếm khí, một phần VK
hiếu khí và virus).
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
23
• Cho nước chảy qua hệ thống lọc
bằng cát sỏi để diệt VK hiếu khí.
Chứa nước vào bể, xử lý clo hoặc
hóa chất khác rồi đổ ra ngoài.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
24
b. Phương pháp hóa học (1)
• Áp dụng ở các cơ
sở nhỏ.
• Dùng bể có vách
ngăn lửng giữ lại
mỡ và phủ tạng
nổi.
H2SO4
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
25
Phương pháp hóa học (2)
• Dùng phèn chua (Al2(SO4)3.18H2O)
làm sa lắng phần lơ lửng, phần
nước trong được xử lý hóa chất
(H2SO4) 3-4h trước khi đổ ra ngoài.
• Phần váng nổi và cặn lắng đem ủ
phân.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
26
c. Phương pháp sinh học (1)
bao gồm:
hầm ủ khí sinh học (BIOGAS),
cánh đồng tưới,
hồ sinh học (hồ ô-xi hóa),
ủ phân nhiệt sinh học.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
27
Phương pháp sinh học (2)
Hầm ủ khí sinh học
(BIOGAS):
qtrình lên men yếm khí phân
giải chất hữu cơ phức tạp
thành đơn giản, hòa tan, và
các chất khí - GAS (CH4: 60-
70%; CO2: 30-35% và các khí khác). GAS làm khí đốt phục
vụ tại chỗ hoặc khí đốt thương
phẩm (lọc, nén thành dạng
lỏng và đóng bình).
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
28
Phương pháp sinh học (3)
Cánh đồng tưới (1)
xung quanh nơi giết mổ trồng các loại cây
nông nghiệp. Nước thải chảy ra thấm
xuống đất. Hệ VSV trong đất phân hủy chất
hữu cơ phức tạp thành đơn giản hòa tan
dễ hấp thu, đẩy nhanh qtrình phân hủy.
Rễ cây vchuyển ô-xi từ mặt đất xuống tầng
sâu hơn để ô-xi hóa các chất hữu cơ ở bên
dưới.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
29
Cánh đồng tưới (2)
Sức chứa phụ thuộc độ xốp của đất, chế
độ canh tác, phân bón, nhu cầu tưới nước
của mỗi loại cây trồng
hành tỏi: 5.000-10.000m3/ha;
khoai tây: 1.800-2.500m3/ha;
cà chua: 4.000-4.500m3/ha)
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
30
Phương pháp sinh học (5)
Hồ sinh học (1)
• sự phân giải chất hữu cơ do quần thể
động thực vật nước có trong hồ (cá, tôm,
tảo, phù du, VSV).
• VSV phân giải hợp chất hữu cơ trong
nước thải tạo thành các chất đơn giản, tạo
đkiện cho tảo và phù du ptriển.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
31
Phương pháp sinh học (6)
Hồ sinh học (2):
• Cá tôm, ăn mùn bã của các chất hữu
cơ phân giải ra, trong qtrình bơi lội làm
tăng tiếp xúc nước với ô-xi làm tăng
qtrình phân hủy chất hữu cơ.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
32
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
33
Phương pháp sinh học (7)
Hồ sinh học (3): có 3 loại
• Hồ ổn định nước thải hiếu khí: hồ cạn
có độ sâu 60-90cm, đảm bảo đkiện thoáng
khí từ mặt nước tớí đáy hồ, tạo thuận lợi
cho hđ của VSV hiếu khí.
• Hồ ổn định nước thải yếm khí: hồ sâu
đảm bảo cho hđ của hệ VSV trong hồ chủ
yếu là yếm khí.
• Hồ ổn định nước thải tùy nghi: hồ sử
dụng cả nước thải hiếu khí và yếm khí.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
34
Phương pháp sinh học (7)
Ủ phân sinh học (1)
• sự phân giải hợp chất hữu
cơ có trong nước/rác thải
do VSV sẵn có trong phân,
đất.
• Phân (rác thải) + vôi bột +
lá xanh, ủ trong hầm có
nắp kín hoặc hố được trát
bùn kín, đảm bảo độ ẩm
không quá 70%.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
35
Phương pháp sinh học (8)
Ủ phân sinh học (2)
• Qtrình phân giải hiếu khí có kiểm soát sẽ
sinh nhiệt 50-700C, diệt đa số VSV gây
bệnh, trứng và ấu trùng của KST, làm
phân hoai mục cây trồng dễ hấp thu.
• Yêu cầu nđộ trong hố ủ phải đạt tối thiểu
650C sau 3 tuần ủ; phân rác phải được ủ ít
nhất 3 tháng trước khi bón ruộng.
Chương 3. Yêu cầu VSTY của
XNTS-2009
36
Hết chương 3
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chuong_3_yeu_cau_vsty_cua_xi_nghiep_thu_san_2009_50abc_5005_2135149.pdf