Tài liệu Bài giảng Khoảng PQ: Khoảng PQ
2. Khoảng PQ: lμ thời gian
dẫn truyền nhĩ thất tính
từ khởi điểm sóng P tới
khởi điểm của sóng
Q(hoặc đầu sóng R trong
tr−ờng hợp không có
sóng Q)
* PQ bình th−ờng:
• Thời gian 0,12 – 0,20s
• Đẳng điện
PQ bệnh lý
* PQ bệnh lý:
- PQ dμi ≥ 0,2s(ở ng−ời có tần số tim lμ 100l/p); ≥ 0,22s ở ng−ời có tần số tim
70l/p: Block nhĩ thất cấp I
- PQ bị đứt(P vμ QRS không còn liên hệ gỡ với nhau: tuỳ theo có thể lμ phân ly
nhĩ thất, block A-V cấp 2, nhịp nhanh hay ngoại tâm thu(sẽ đề cập rõ ở
phần sau)
- PQ < 0,12s: Hc W-P-W, NTT nhĩ, NNKPTT(đề cập ở phần sau)
3. Phức bộ QRS:
Các giá trị bình th−ờng
3.1 Sóng Q: lμ sóng âm tính đầu tiên hẹp vμ nhọn không có sóng Q vẫn lμ bình th−ờng
* Sóng Q bình th−ờng:
• Thời gian <0,04s
• Biờn độ <25% súng R kế đú
* Sóng Q bệnh lý:
- Q sâu rộng, có móc: NMCT
3.2 Sóng R: Lμ sóng d−ơng tính đầu tiên vμ lμ sóng lớn nhất
3.3 Sóng S: Lμ sóng âm tính thứ hai tiếp sau sóng R ,sóng S hẹp nhỏ có thể bị rộng ra
ho...
15 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1565 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Khoảng PQ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Khoảng PQ
2. Khoảng PQ: lμ thời gian
dẫn truyền nhĩ thất tính
từ khởi điểm sóng P tới
khởi điểm của sóng
Q(hoặc đầu sóng R trong
tr−ờng hợp không có
sóng Q)
* PQ bình th−ờng:
• Thời gian 0,12 – 0,20s
• Đẳng điện
PQ bệnh lý
* PQ bệnh lý:
- PQ dμi ≥ 0,2s(ở ng−ời có tần số tim lμ 100l/p); ≥ 0,22s ở ng−ời có tần số tim
70l/p: Block nhĩ thất cấp I
- PQ bị đứt(P vμ QRS không còn liên hệ gỡ với nhau: tuỳ theo có thể lμ phân ly
nhĩ thất, block A-V cấp 2, nhịp nhanh hay ngoại tâm thu(sẽ đề cập rõ ở
phần sau)
- PQ < 0,12s: Hc W-P-W, NTT nhĩ, NNKPTT(đề cập ở phần sau)
3. Phức bộ QRS:
Các giá trị bình th−ờng
3.1 Sóng Q: lμ sóng âm tính đầu tiên hẹp vμ nhọn không có sóng Q vẫn lμ bình th−ờng
* Sóng Q bình th−ờng:
• Thời gian <0,04s
• Biờn độ <25% súng R kế đú
* Sóng Q bệnh lý:
- Q sâu rộng, có móc: NMCT
3.2 Sóng R: Lμ sóng d−ơng tính đầu tiên vμ lμ sóng lớn nhất
3.3 Sóng S: Lμ sóng âm tính thứ hai tiếp sau sóng R ,sóng S hẹp nhỏ có thể bị rộng ra
hoặc có móc do rối loạn dẫn truyền trong thất phải. Không có S vẫn lμ bình th−ờng
3.4 Qui −ớc:
* Ký hiệu:
- Trong 1 phức bộ QRS nếu có một sóng d−ơng thì đó lμ sóng R, nếu có 2 sóng d−ơng thì
sóng thứ 2 gọi lμ R’ vμ cứ nh− thế R’’, R’’’....
- Tr−ớc sóng R có 1 sóng âm gọi lμ sóng Q, sau sóng R có một sóng âm gọi lμ sóng S. Sóng
âm đứng sau sóng R’ gọi lμ sóng S’,sau sóng R’’lμ sóng S’’ vμ cứ nh− thế có sóng S’’’.....
- 1phức bộ QRS không có sóng d−ơng mμ chỉ có 1 sóng âm thì ta gọi nó lμ sóng QS ( dạng
QS) (vì không phân biệt đ−ợc lμ sóng Q hay S)
- Chữ hoa để chỉ sóng có biên độ lớn vμ chữ con để chỉ các sóng còn lại
*
* Điểm J(Junction: nối tiếp): Lμ điểm mμ s−ờn lên của S(hay s−ờn xuống của
R nếu không có S) bắt vμo đ−ờng đẳng điện
* Biên độ của QRS:
- Biên độ t−ơng đối: lμ hiệu số của tổng biên độ các sóng d−ơng trừ đi sóng âm
- Biến độ tuyệt đối: tổng số biên độ tất cả các sóng không phân biệt âm hay
d−ơng
* Thời gian QRS( gọi lμ thời gian khử cực): đo từ khởi điểm sóng Q( hoặc R
nếu không có Q) đến hết sóng S tức đến điểm J
* Nhánh nội điện: lμ nhánh xuống của sóng R. Nó xuất hiện lúc xung động khử
cực đi qua vùng cơ tim mμ trên đó ta đặt điện cực thăm dò
Thời giai xuất hiện nhánh nội điện của QRS đo từ khởi điểm phức bộ QRS tới
điểm hình chiếu của đỉnh sóng R xuống đ−ờng đẳng điện. Bình th−ờng thời gian
nhánh nội điện ở V1, V2 lμ lớn nhất = 0,035s, V5, V6 lμ 0,045s
điểm J
QRS Bệnh lý
1. Biến đổi biên độ tuyệt đối(BĐTĐ)
- Sự tăng biên độ tuyệt đối QRS: tăng gánh thất, ngoại tâm thu thất, c−ờng thần kinh giao cảm
- Giảm ở tất cả các chuyển đạo => dấu hiệu điện thế thấp: viêm mμng ngoμi tim, trμn dịch mμng ngoμi
tim
+ ở các chuyển đạo ngoại biên: BĐTĐ của chuyển đạo có QRS lớn nhất ≤ 5mm
+ Chuyển đạo tr−ớc tim: BDTD của V2 ≤ 9mm và của V5(V6) ≤ 5mm
2. Biến đổi hinh dạng:
* ở V1, V2:
- Dạng Rs hoặc rS vμ R>7mm: dμy thất phải
- Dạng rsR’: block nhánh phải
- Dạng QS: nhồi máu cơ tim cũ tr−ớc vách
* ở V5, V6:
- R ≥25mm: dμy thất trái
- Dạng rS: dμy thất phải
- Q sâu >3mm, rộng > 0,03s: NMCT
3. Biến đổi thời gian:
- QRS ≥ 0,1s: block nhánh, HC W-P-W, NTTT, block A-V độ 3
- Nhánh nội điện tới muộn(ở V1, V2 ≥ 0,035s; V5, V6 ≥ 0,045s):dμy thất trái hoặc block nhánh trái
Dμy thất trái
6. Đoạn ST:
• Lμ đoạn thẳng tính từ điểm cuối
của phức bộ QRS ( từ điểm J)
đến khởi điểm của sóng T
Quan tâm đến hình dạng vμ vị trí
của nó so với đ−ờng đẳng điện
* ST bình th−ờng: Bình th−ờng ST
đồng điện hoặc chênh lên không
quá 0,5 mm ( ở chuyển đạo
ngoại biên) vμ chênh lên không
quá 1mm ở chuyển đạo tr−ớc
tim
* ST bệnh lý:
- ST chênh xuống > 0,5mm vμ đi
ngang: thiếu máu cơ tim
- ST chênh xuống cong lõm hình đáy
chén: nhiễm độc digitalis
- ST chênh lên, uốn cong: NMCT
ST chênh xuống trên DI, DII, DIII, aVF vμ V4, V5, V6
ST chênh lên
ST cong lõm hình đáy chén
Sóng t
Th−ờng chỉ chú ý về hình dạng vμ biên độ của sóng T
1. Sóng T bình th−ờng: T lμ sóng tái cực, rộng, đậm nét, đỉnh tầy, 2 s−ờn không đối xứng
với s−ờn dốc đứng hơn còn s−ờn lên thoai thoải với đoạn ST
- Luôn d−ơng trên D1, aVF, V3-> V6(từ V1-> V6: chuyển dần từ âm sang d−ơng)
- Luôn âm trên aVR(giống sóng P)
2. T bệnh lý:
Khi T khác với quy luật nh− trên thì lúc đó T bệnh lý. Để chắc chắn phải xét sóng T trong
quan hệ với QRS:
- Nếu QRS giãn rộng hoặc cao tức lμ lúc nμy đã có những biến đổi bệnh lý nh− block nhánh,
NTT, NN thất, dμy thất trái, HC W-P-W. Vμ ở đây T âm lμ hậu quả của các nguyên
nhân trên, do đó gọi lμ sóng T thứ phát. T ở đây vẫn giữ đ−ợc hình dạng bình
th−ờng(không đối xứng), cong vμ mềm mại
- Nếu QRS bình th−ờng mμ T âm(hay dẹt), gặp trong các bệnh có thiếu máu cơ tim nh− bệnh
tim thiếu máu cục bộ, NMCT, bệnh tim bẩm sinh, suy tim, thiếu máu, c−ờng giáp… Lúc
nμy T âm tính lμ do những rối loạn tái cực tiên phát xảy ra -> gọi lμ sóng T tiên phát. Vμ
T ở đây có đặc điểm lμ đối xứng
- T hỗn hợp tức lμ có cả T thứ phát(dμy thất trái) lại có thêm cả T tiên phát(thiếu máu cơ
tim). T sẽ có đặc điểm lμ âm tính rất sâu, đối xứng vμ nhọn
T tiên phát(trong NMCT thμnh tr−ớc vách)
Sóng T thứ phát trong block nhánh trái
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- dientamdophan2.pdf