Tài liệu Bài giảng Khái quát mạng máy tính - Phạm Ngô Vĩnh Phúc: GV: Phạm Ngô Vĩnh Phúc10/19/20201KHÁI QUÁT MẠNG MÁY TÍNHKhái quát cho sinh viên kiến thức tổng quát về Mạng máy tính Các loại mạng máy tínhCác giao thức mạng2Mục tiêu1. Mạng máy tính2. Các giao thức mạng 3Nội dung 8/4/201041.1 Khái niệm mạng máy tính1.2 Lợi ích mạng máy tính1.3 Phân loại mạng máy tính1.4 Các thành phần cấu thành mạng máy tính1.5 Kỹ thuật bấm cáp510/19/2020Mạng máy tínhHai hay nhiều máy tính và các thiết bị đầu cuối kết nối với nhau theo một phương thức nào đó để có thể trao đổi thông tin dữ liệu cho nhau61.1 Khái niệm mạng máy tính Tập trung tài nguyên tại một số máy và chia sẻ cho nhiều máy khác.Khắc phục sự trở ngại về khoảng cách địa lý.Tăng chất lượng và hiệu quả khai thác thông tin.Độ an toàn tin cậy của hệ thống gia tăng.Giảm chi phí.71.2 Lợi ích mạng máy tính Theo phương thức kết nốiPoint to pointPoint to MultiPoint810/19/20201.3 Phân loại mạngĐường truyền riêng biệt được thiết lập để nối các cặp máy tính với nhau(từ máy đến máy hoặc Hub tới Hub)910/19/2020Point...
55 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 590 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Khái quát mạng máy tính - Phạm Ngô Vĩnh Phúc, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GV: Phạm Ngơ Vĩnh Phúc10/19/20201KHÁI QUÁT MẠNG MÁY TÍNHKhái quát cho sinh viên kiến thức tổng quát về Mạng máy tính Các loại mạng máy tínhCác giao thức mạng2Mục tiêu1. Mạng máy tính2. Các giao thức mạng 3Nội dung 8/4/201041.1 Khái niệm mạng máy tính1.2 Lợi ích mạng máy tính1.3 Phân loại mạng máy tính1.4 Các thành phần cấu thành mạng máy tính1.5 Kỹ thuật bấm cáp510/19/2020Mạng máy tínhHai hay nhiều máy tính và các thiết bị đầu cuối kết nối với nhau theo một phương thức nào đĩ để cĩ thể trao đổi thơng tin dữ liệu cho nhau61.1 Khái niệm mạng máy tính Tập trung tài nguyên tại một số máy và chia sẻ cho nhiều máy khác.Khắc phục sự trở ngại về khoảng cách địa lý.Tăng chất lượng và hiệu quả khai thác thơng tin.Độ an tồn tin cậy của hệ thống gia tăng.Giảm chi phí.71.2 Lợi ích mạng máy tính Theo phương thức kết nốiPoint to pointPoint to MultiPoint810/19/20201.3 Phân loại mạngĐường truyền riêng biệt được thiết lập để nối các cặp máy tính với nhau(từ máy đến máy hoặc Hub tới Hub)910/19/2020Point to pointTừ một trạm cĩ thể kết nối với nhiều trạm1010/19/2020Point to MultiPointTheo vùng địa lýLANMANWANGAN1110/19/20201.3 Phân loại mạngKết nối trong bán kính hẹp vài trăm mét, sử dụng đường truyền tốc độ caoĐặc điểm Băng thơng lớn Phạm vi hoạt động vài mét cho đến 1 km Kích thước mạng bị giới hạn do các thiết bị Chi phí của các thiết bị tương đối rẻ Quản trị mạng đơn giản1210/19/2020LAN(Local Area Network)1310/19/2020Mơ hình mạng LANKết nối trong phạm vi thành phốĐặc điểm Kết hợp từ nhiều mạng LAN bằng cáp quang hoặc sĩng điện từ Băng thơng trung bình Phạm vi hoạt động trong thành phố Quản trị khĩ khăn Chi phí các thiết bị dùng trong mạng MAN khá đắt1410/19/2020MAN(Metropolitan Area Network)1510/19/2020Mơ hình mạng MANKết nối trong nội bộ các quốc gia hay giữa các quốc gia trong cùng châu lụcĐặc điểm Kết hợp từ nhiều mạng MAN và LAN lại với nhau bằng cáp quang, vệ tinh, sĩng vi ba, Băng thấp rất thấp Phạm vi hoạt động trong các quốc gia hoặc châu lục Quản trị rất phức tạp Chi phí các thiết bị mạng WAN rất đắt1610/19/2020WAN(Wide Area Network)1710/19/2020Mơ hình mạng WANKết nối giữa các châu lục với nhau1810/19/2020GAN(Global Area Network)1910/19/2020Khoảng cách Khu vực10 mPhịng100 mTồ nhà1 kmKhu sân bãi10 kmThành phố100 kmĐất nước1,000 kmLục địa10,000 kmTồn cầuLocal Area NetworkMetropolitan Area NetworkWide Area NetworkGlobal Area NetworkGiới hạn địa lý của các loại mạngTheo cấu trúcBusRingStarMeshCác kiến trúc mạng kết hợp2010/19/20201.3 Phân loại mạngCác máy tính được nối với nhau vào 1 đường truyền chínhTừ đường trục chính nối vào các máy bằng đầu chữ T. Kết thúc hai đầu đường trục chính là 2 terminal2110/19/2020Bus(Tuyến)Ưu điểmDùng ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ, dễ dàng mở rộng.Khuyết điểmNếu cáp đứt thì mạng sẽ khơng hoạt độngNếu số lượng máy nhiều thì truyền dữ liệu khĩ khănHiện tượng dội tín hiệu2210/19/2020Bus(Tuyến)Các máy tính được kết nối thành một vịng trịn theo phương thức điểm - điểm2310/19/2020Ring(Vịng)Ưu điểmDùng ít cáp, dễ lắp đặt, giá thành rẻ, dễ dàng mở rộng.Khuyết điểmNếu cáp đứt thì mạng sẽ khơng hoạt độngNếu số lượng máy nhiều thì truyền dữ liệu khĩ khăn2410/19/2020BackboneRing(Vịng)Các máy tính được nối vào Hub hoặc Switch2510/19/2020Star(Sao)Ưu điểmCác thiết bị kết nối mạng độc lập, do đĩ một thiết bị hỏng thì mạng vẫn hoạt động đuợcCấu trúc đơn giản.Dễ mở rộng, thu hẹp.Khuyết điểmKhoảng cách từ mỗi máy đến trung tâm ngắn (100m)Sự mở rộng của mạng tuỳ thuộc hồn tồn vào thiết bị trung tâmNếu thiết bị trung tâm cĩ sự cố tồn mạng sẽ ngưng hoạt động2610/19/2020BANGStar(Sao)Mỗi máy nối với tất cả các máy cịn lại2710/19/2020Mesh(Lưới)Ưu điểm : Mọi thiết bị đều cĩ liên kết điểm - điểm đến các thiết bị khácĐảm bảo dữ liệu, security, dễ phát hiện và cơ lập lỗiNhược điểm :Đắt tiền, khĩ cài đặt2810/19/2020Mesh(Lưới)Sử dụng kết hợp các loại Ring, Bus, Star để tận dụng các điểm mạnh của mỗi dạngMạng star busMạng star ring2910/19/2020Các kiến trúc mạng kết hợpĐặc điểmKết hợp giữa mạng Star và mạng BusƯu điểmKhơng ảnh hưởng đến phần cịn lại nếu một máy tính nào bị hỏngKhuyết điểmNếu hub bị hỏng thì tồn bộ các máy tính trên hub khơng thể giao tiếp được308/4/2010Mạng Star Bus318/4/2010Mạng Star BusĐặc điểmKết hợp giữa mạng Star và mạng RingƯu điểmKhơng ảnh hưởng đến phần cịn lại nếu một máy tính nào bị hỏngKhuyết điểmNếu hub chính bị hỏng thì các máy tính trên hub khơng thể giao tiếp với nhau328/4/2010Mạng Star Ring338/4/2010Mạng Star RingTheo chức năngPeer to peerClient – Server3410/19/20201.3 Phân loại mạngCác máy tính trong mạng vừa cĩ thể hoạt động như client vừa như một serverCác đặc điểm cơ bảnMỗi máy tính đều bình đẳng cĩ vai trị như nhauKhơng tồn tại bất kỳ máy phục vụ chuyên dụng nàoMỗi máy tính đều đảm nhận cả 2 vai trị máy phục vụ và máy kháchKhơng cĩ máy nào được chỉ định quản lý tồn mạngNgười dùng từng máy tự quýêt định về dữ liệu dùng chung3510/19/2020Mạng peer-to-peerƯu điểm:Dể cài đặt và cấu hìnhRẻ tiền so với mạng khách chủNhược điểm: Khơng quản lý tập trung tài nguyên mạngTính bảo mật khơng cao : độ an tồn và bảo mật do người dùng của từng máy quyết địnhChỉ thích hợp với các mạng cĩ qui mơ nhỏ (ít hơn 15 máy)Quản trị:Mỗi người dùng chịu trách nhiệm quản trị hệ thống của mìnhKhơng cần thiết phải cĩ người quản trị xuyên suốt3610/19/2020Mạng peer-to-peerMột hoặc một số máy được thiết lập như server để cung cấp các tài nguyên, dịch vụ. Các máy tính sử dụng các tài nguyên dịch vụ gọi là client3710/19/2020Mạng Client – ServerƯu điểm Sử dụng cho mạng các tổ chức, cơng ty cĩ số lượng máy tính lớn và nhu cầu dịch vụ caoBảo mật mạng cao Quản lý tập trung cho tồn mạngNhược điểmKinh phí dùng để nối mạng lớnSự mở rộng của mạng tuỳ thuộc hồn tồn vào thiết bị trung tâmĐịi hỏi phải cĩ nhân viên chuyên về quản trị mạngVv3810/19/2020Mạng Client – Server3910/19/2020HARDWARE(Phần cứng)SOFWARE(Phần mềm)NETWORK(Mạng)1.4 Các thành phần cấu thành mạng máy tínhPhần cứng(Hardware)Các máy tínhCác mơi trường truyền thơngCác thiết bị mạng Card mạng(NIC : Network Interface Card)Hub, Switch, RouterPhần mềm(Software)Hệ điều hành mạng (NOS)Các chương trình ứng dụng mạng4010/19/20201.4 Các thành phần cấu thành mạng máy tínhMột mạng máy tính bao gồmÍt nhất 2 máy tính Một thiết bị giao tiếp trên mỗi máy tính(NIC)Mơi trường truyền dẫn: Cáp nối, sĩng vơ tuyếnHệ điều hành mạngDùng thiết bị trung tâm để kết nối các máy tính lại với nhau Các thiết bị ngoại vi4110/19/20201.4 Các thành phần cấu thành mạng máy tính428/4/2010PalmLaptopPCMainFrameCác loại máy tính438/4/2010Card mạngThiết bị giao tiếp(NIC)4410/19/2020Hữu tuyếnVô tuyếnCáp đồng trụcCáp xoắnCáp quangSóng âmSóng ngắnHồng ngoạiSóng ánh sángMơi trường truyền thơng4510/19/2020Cáp xoắn đơiCáp quangCáp đồng trụcCác loại cáp468/4/2010MicrosoftLinuxNovellCác hệ điều hành mạng478/4/2010HubSwitchRouterCác thiết bị trung tâm488/4/2010Máy inMáy FaxMáy ScanCác thiết bị ngoại viJack cắm RJ-45 (Registered Jack 45)Cĩ 8 dây dẫn tương ứng với đầu cắm RJ-454910/19/20201.5 Kỹ thuật bấm cáp mạngChuẩn 568-A5010/19/2020Trắng xanh láXanh láTrắng camXanh dươngTrắng xanh dươngCamTrắng nâuNâu1.5 Kỹ thuật bấm cáp mạngChuẩn 568-B5110/19/2020Trắng camCamTrắng xanh láXanh dươngTrắng xanh dươngXanh láTrắng nâuNâu1.5 Kỹ thuật bấm cáp mạngKết nối giữa máy tính với máy tính với máy tính hoặc hub với hub5210/19/2020Trắng camCamTrắng xanh láXanh dươngTrắng xanh dươngXanh láTrắng nâuNâuTrắng xanh láXanh láTrắng camXanh dươngTrắng xanh dươngCamTrắng nâuNâu1.5 Kỹ thuật bấm cáp mạngKết nối giữa máy tính với hub5310/19/2020Trắng camCamTrắng xanh láXanh dươngTrắng xanh dươngXanh láTrắng nâuNâuTrắng camCamTrắng xanh láXanh dươngTrắng xanh dươngXanh láTrắng nâuNâu1.5 Kỹ thuật bấm cáp mạng5410/19/2020192.168.1.0192.168.2.0192.168.1.1192.168.1.2192.168.1.3192.168.2.1192.168.2.2192.168.2.3558/4/2010HẾT
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- chapter_1_overview_networking_part_1_2956_1987632.ppt