Tài liệu Bài giảng Khái niệm về máy thủy khí: 11
Chương I
Khỏi niệm về mỏy thủy khớ
1. Thy lc – Mỏy thy lc – Nguyn Phưc Hoàng
+ .....
2. Bài tp Thy lc – Mỏy thy lc – Nguyn
Phưc Hoàng + .....
3. Bơm – Qut – Mỏy nộn: Nguyn Văn May
4. Pumps – Fans – Compressors: Trerkasski
2
Đ1 Định nghĩa – Phõn loại
Mỏy thủy khớ: làm việc bằng cỏch trao
ủổi năng lượng với dũng chất lỏng ủi qua
mỏy: Bơm, Tuabin, Quạt, Mỏy nộn
23
PHÂN LOẠI
1. Theo tớnh chất trao ủổi năng lượng với CL
Động cơ thủy lực (Tuabin nước, xilanh
thủy lực, ủộng cơ giú...): nhận năng
lượng của CL, biến ủổi thành cơ năng ...
Bơm, quạt, mỏy nộn: cung cấp
năng lượng cho chất lỏng.
4
PHÂN LOẠI
2. Theo nguyờn lý tỏc d
ng vi CL trong
quỏ trỡnh trao ủi năng lư
ng
a. Mỏy cỏnh dẫn
• Bỏnh cụng tỏc (BCT) chuyển ủộng quay
trong CL.
BCT: mayơ + cỏc cỏnh dẫn (bản cong)
• Việc trao ủổi năng lượng thực hiện ủược
nhờ tỏc dụng tương hổ giữa h thng
cỏnh dn chuyn ủng và dũng CL ủi qua
BCT.
• Năng lượng trao ủổi: ủộng năng+ thế năng
35...
13 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1966 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Khái niệm về máy thủy khí, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
11
Chương I
Khái niệm về máy thủy khí
1. Thy lc – Máy thy lc – Nguyn Phưc Hồng
+ .....
2. Bài tp Thy lc – Máy thy lc – Nguyn
Phưc Hồng + .....
3. Bơm – Qut – Máy nén: Nguyn Văn May
4. Pumps – Fans – Compressors: Trerkasski
2
§1 Định nghĩa – Phân loại
Máy thủy khí: làm việc bằng cách trao
đổi năng lượng với dịng chất lỏng đi qua
máy: Bơm, Tuabin, Quạt, Máy nén
23
PHÂN LOẠI
1. Theo tính chất trao đổi năng lượng với CL
Động cơ thủy lực (Tuabin nước, xilanh
thủy lực, động cơ giĩ...): nhận năng
lượng của CL, biến đổi thành cơ năng ...
Bơm, quạt, máy nén: cung cấp
năng lượng cho chất lỏng.
4
PHÂN LOẠI
2. Theo nguyên lý tác d
ng vi CL trong
quá trình trao đi năng lư
ng
a. Máy cánh dẫn
• Bánh cơng tác (BCT) chuyển động quay
trong CL.
BCT: mayơ + các cánh dẫn (bản cong)
• Việc trao đổi năng lượng thực hiện được
nhờ tác dụng tương hổ giữa h thng
cánh dn chuyn đng và dịng CL đi qua
BCT.
• Năng lượng trao đổi: động năng+ thế năng
35
b. Máy thể tích
• Trao đổi năng lượng với CL theo nguyên
lý nén chất lỏng trong 1 thể tích kín
dưới tác dụng của áp suất thủy tĩnh.
• Năng lượng trao đổi: áp năng.
• Làm việc với áp suất cao, lưu lượng nhỏ
• Sử dụng trong ngành chế tạo máy, cơng
nghệ ơ tơ, hệ thống tự động
6
Phạm vi sử dụng các loại bơm thơng dụng
47
§2. Các thơng số làm việc cơ bản
1. Lưu lư
ng Q: lượng CL qua máy trong 1s
• Lưu lượng thể tích Q: [m3/s]; [m3/h]; [lit/s]...
• Lưu lượng khối lượng M: [kg/s]...
M = ρ.Q
• Lưu lượng trọng lượng G: [N/s]...
G = γ.Q = ρ.g.Q
• Bơm: Bỏ qua rị rỉ: Q = Qhút = Qđẩy
8
• Qlt: lưu lượng lý thuyết, phụ thuộc kết cấu,
kích thước máy, tốc độ làm việc
• Q = Qlt - ∆Q: lưu lượng thực
• ∆Q: lưu lượng tổn hao (rị rỉ, làm việc
ngồi chế độ thiết kế...)
• Hiệu suất lưu lượng (hiệu suất thể tích):
lt
lt
lt
llQ Q
QQ
Q
Q ∆−
===ηη
59
2. Ct áp H (m): năng lượng mà 1 đơn v
trng lư
ng cht lng trao đổi với máy
khi qua máy
• Bơm:
a. Cột áp thực
++−
++=−=
g
vpZ
g
vpZeeH vvvrrrvaora 22
22
γγ
( )
4342143421
43421
dongtinh H
vr
H
vr
vr g
v
g
vppZZH
−+
−+−=
=
22
22
0
γγ
10
b. Cột áp lý thuyết Hlt : tính tốn được, phụ
thuộc vào kết cấu, kích thước, vận tốc làm
việc (svq của BCT, vận tốc chuyển động
của CL).
c. Hiệu suất thủy lực:
lt
lt
lt
Htl H
HH
H
H ∆−
===ηη
∆H: năng lượng mà 1 đon vị trọng lượng CL bị
tổn thất khi đi qua máy (BCT + vỏ bơm)
611
3. Cơng sut và hiu sut:
-- Cơng suất thủy lực: Ntl = γ.Q.H
-- Cơng suất trên trục: Ntr
• Đối với Bơm:
cokhi
HQ
cokhi
HQ
cokhiltlttr N
HQNHQNHQN ∆+
ηη
⋅⋅γ
=∆+
η
⋅
η
⋅γ=∆+⋅⋅γ=
BomckHQ
tr
HQHQN
Bom
η
γ
ηηη
γ
η
⋅⋅
=
⋅⋅
⋅⋅
=⇒
43421
12
• Đối với Động cơ thủy lực, tuabin:
Ntl = γ.Q.H: cơng suất thủy lực do dịng
chất lỏng cung cấp cho đcơ thủy lực
Cơng suất trên trục ra của đcơ thủy lực:
Ntr = ηDcTL. Ntl = γ.Q.H.ηDcTL
713
§3. Bơm làm việc trong hệ thống
lưới
• Bơm CL từ bể A lên bể B (Z, pA, pB)
• Đường ống hút: lh, dh, λh, ζh
• Đường ống đẩy: lđ,dđ, λđ, ζđ
• Cột áp của bơm được xác định thơng qua
các thơng số hình học và thơng số động
học (Q) của hệ thống lưới
14
A
B
mc ra
mc vao
Sơ đồ bơm trong 1 hệ thống lưới
Zh
Z
815
Xác định cột áp của bơm theo
các thơng số của lưới
Hbơm= era - evào
∑+=++ whutvaoAAA heg
vp
z
2
2
γ
∑++γ
+=
wday
2
B
Br hg2
vp
ze B
∑∑ ++
++−
++=
−=
wdaywhut
AA
A
BB
B
vaoraBom
hh
g
vp
z
g
vp
z
eeH
22
22
γγ
Ber: mcA mc vào:
Ber: mc ra mc B:
16
Cột áp do bơm tạo ra để khắc phục yêu cầu của hệ
thống lưới (cột áp lưới), bao gồm:
• Độ chênh Z của mặt thống bể đẩy và bể hút (cột áp
hình học)
• Độ chênh áp suất trên mặt thống bể đẩy, bể hút
• Độ chênh động năng giữa mc đẩy B và bể hút (thường
bằng 0)
• Tổn thất năng lượng trong ống hút và ống đẩy
∑∑ ++
++−
++=
−=
wdaywhut
AA
A
BB
B
vaoraBom
hh
g
vp
z
g
vp
z
eeH
22
22
γγ
917
Phương trình đặc tính lưới
( )
44444444 344444444 21
444 8444 764444 8444 76
luoi
tinhluoi
H
QK
w
AB
H
AB
ABluoiBom hg
v
g
vpp
zzHH
2
.
22
22 ∑
+
−+
−+−==
γγ
Hlưới = Hlưới tĩnh + K.Q2
2
K
4d4h2tinhlluoi Q
11
g
8
H H ⋅
++
++=
44444444 34444444 21
d
d
d
d
h
h
h
h
uoi dd
L
dd
L ζλζλ
pi
vB=0
18
Xây dựng đường đặc tính lưới:
(quan hệ giữa Hlưới và Q)
Hlưới=Hlưới tĩnh+ K.Q2
Q
H
Hlưới tĩnh
10
19
BÀI TẬP MẪU
Bơm ly tâm bơm nước từ bể A lên bể B (bể hở).Cho Hluoi tĩnh
= 11m
Đường ống hút: l1= 10m d1= 100mm λ1= 0,025 ζ1=2
Đường ống đẩy: l2= 30m d2= 75mm λ2= 0,027 ζ2=12
a)Viết pt đặc tính lưới và vẽ đường đặc tính lưới với Q=(0 --
14)lít/s. Xác định giá trị cột áp lưới tại Q=8 lit/s. Tính cơng
suất trên trục bơm nếu hiệu suất bơm tại chế độ này là 78%
b) Đường đặc tính của bơm cho theo bảng ứng với số vịng
quay n=1600v/ph. Vẽ đường đặc tính bơm H(Q); η(Q);
406070787460400η %
81012141515,715,515H[m]
14121086420Q[lit/s]
20
Nước chảy trong 1 hệ
vịng kín gồm 1 bơm và 1
bộ làm nguội cĩ hệ số cản
ζ=20. Tổng chiều dài của
các ống nối là 4L=40m,
đường kính ống d=40mm,
hệ số ma sát đường ống
λ=0,02. Điểm A trên đường
ống nối với ống đo áp hở,
độ cao nước dâng lên
trong ống là Z=4m.
Bơm
2L
L L
ζ
Z
A
Ống đo áp suất
tại A
a) Xác định cột áp, cơng suất trên trục của bơm. Biết lưu
lượng của bơm Q=3,76 lit/s, hiệu suất bơm η=0,7.
b) Xác định áp suất tại cửa vào của bơm
c) Xác đinh giá trị Z nhỏ nhất bằng bao nhiêu để trong hệ
thống khơng cĩ áp suất chân khơng.
11
21
§4. Hiện tượng xâm thực - Chiều
cao hút cho phép
I. HIN TNG XÂM THC
• pbh : áp suất bay hơi bão hịa của CL tại 1 nhiệt độ
xác định
• Nếu pt vao = pbh : chất lỏng tạo thành bọt khí tại
cửa vào
• Bọt khí đi vào BCT hiện tượng xâm thực
20,2
pbh
>pa
10,33
pbh=
pa
4,832,030,750,48
pbh
<pa
0,2
4
0,120,06
[m]
1201008060403020100toC
pbh
γ
22
Cơ chế hiện tượng xâm thực
• Bọt khí đi vào BCT p > pbh ngưng tụ thànhgiọt CL cĩ thể tích nhỏ hơn nhiều so với bọt khí,
khơng gian trống trong dịng chảy trong
BCT.
• CL điền đầy vùng khơng gian trống với vận tốc
rất cao động năng biến thành áp năng
sự tăng đột ngột áp suất trong BCT sĩng áp
suất.
* Tác đng lên b mt v bơm, BCT vt
nt, trĩc r b mt: phá hy b mt làm vic,
* Rung đng, gi m lưu lư
ng, gi m hiu
sut,.
12
23
• Cần tránh hiện tượng xâm thực
khống chế pt tại cửa vào của bơm
(hoặc tại cửa ra của TB) pt vao > pbh tại
To làm việc pck vao (tại cửa vào của
bơm, cửa ra của TB) khơng vượt quá
giá trị cho phép.
24
II- Ct áp chân khơng ti c!a vào và
chiu cao hút cho phép ca bơm
• Tại mc vào luơn cĩ áp suất chân khơng,
• Cột áp chân khơng tại mc vào Hckvào nhằm:
- Khắc phục chiều cao hút Zh
- Khắc phục tổn thất trên đường ống hút hwh.
- Tạo vận tốc tại miệng vào của bơm vv.
++−=
γ
⇒++
γ
+=+
γ
+ ∑∑ h
2
v
v
dv
h
2
vdv
v
2
AdA
A hg2
v
z
ph
g2
vp
z
g2
vp
z
++=
γ
= ∑ h
2
v
v
vaock
vaock hg2
v
z
p
H
13
25
• Tránh hiện tượng xâm thực: Hckvào ≤ [Hck]:
[ ]ckwhvhvaockck Hhg
vZ
p
H ≤++== ∑2
2
γ
[ ] [ ] ∑−−= whvckh hg
vHZ
2
2
• Chiều cao hút cho phép:
[ ]
+∆+−= ∑ whbhah hh
ppZ
γγ
3
4
10
⋅
⋅≥∆
C
Qnh
n: số vịng quay trong 1 phút;
Q: m3/s;
C = 800 ÷ 1000: phụ thuộc vào kết
cấu bơm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- 01_MODAU.pdf