Tài liệu Bài giảng Kết cấu thép - Chương 6: Dàn thép - Hồng Tiến Thắng: 10/21/2014
1
Tr−ờng đại học thuỷ lợi
Khoa công trình
Bộ môn kết cấu công trinh
=======
BÀI GiẢNG Kết cấu thép
GVHD Hồ Tiế Thắ
1
: ng n ng
Bộ mụn Kết Cấu Cụng Trỡnh
Nội dung mụn học
• Chương 1: Cơ sở thiết kế kết cấu thộp
Ch 2 Liờ kết hà• ương : n n
• Chương 3: Liờn kết Bulụng
• Chương 4: Dầm thộp
• Chương 5: Cột thộp
• Chương 6: Dàn thộp
2
+ Bài tập nộp:
6 GIÀN THẫP
6.1. Khỏi niệm chung
6.2. Hỡnh thức và cỏc kớch thước chớnh
6.3. Thiết kế giàn thộp
3
Đại học Thủy Lợi Bộ mụn Kết Cấu Cụng Trỡnh
GVHD: Hồng Tiến Thắng
6.1. Khỏi niệm chung
• Định nghĩa: Giàn là kết cấu rỗng, đ−ợc ghép với nhau bởi các
ẳthanh th ng thông qua bản mắt.
- Giàn chủ yếu chịu uốn, tải trọng th−ờng đặt vào mắt giàn
• Phân loại:
- Giàn nặng
- Giàn nhẹ
Ư điể
4
• u m:
Chịu uốn tốt, thích hợp kết cấu nhịp lớn, yêu cầu độ võng nhỏ
Tiết kiệm vật liệu vì trong thanh chỉ có lực dọc
Kết cấu đa dạng thoả mãn yêu cầu về chịu lực và kiến trúc
10/21/2014
2
Tầng I Nhà ga
...
8 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 916 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kết cấu thép - Chương 6: Dàn thép - Hồng Tiến Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
10/21/2014
1
Tr−ờng đại học thuỷ lợi
Khoa công trình
Bộ môn kết cấu công trinh
=======
BÀI GiẢNG Kết cấu thép
GVHD Hồ Tiế Thắ
1
: ng n ng
Bộ mụn Kết Cấu Cụng Trỡnh
Nội dung mụn học
• Chương 1: Cơ sở thiết kế kết cấu thộp
Ch 2 Liờ kết hà• ương : n n
• Chương 3: Liờn kết Bulụng
• Chương 4: Dầm thộp
• Chương 5: Cột thộp
• Chương 6: Dàn thộp
2
+ Bài tập nộp:
6 GIÀN THẫP
6.1. Khỏi niệm chung
6.2. Hỡnh thức và cỏc kớch thước chớnh
6.3. Thiết kế giàn thộp
3
Đại học Thủy Lợi Bộ mụn Kết Cấu Cụng Trỡnh
GVHD: Hồng Tiến Thắng
6.1. Khỏi niệm chung
• Định nghĩa: Giàn là kết cấu rỗng, đ−ợc ghép với nhau bởi các
ẳthanh th ng thông qua bản mắt.
- Giàn chủ yếu chịu uốn, tải trọng th−ờng đặt vào mắt giàn
• Phân loại:
- Giàn nặng
- Giàn nhẹ
Ư điể
4
• u m:
Chịu uốn tốt, thích hợp kết cấu nhịp lớn, yêu cầu độ võng nhỏ
Tiết kiệm vật liệu vì trong thanh chỉ có lực dọc
Kết cấu đa dạng thoả mãn yêu cầu về chịu lực và kiến trúc
10/21/2014
2
Tầng I Nhà ga
Sân bay Malaysia
10/21/2014
3
6.2. Hỡnh thức và cỏc kớch thước chớnh
• Hình thức dàn th−ờng gặp
• Hình thức tiết diện thanh dàn
Cá kí h th ớ hí h ủ dà
9
• c c − c c n c a n
- Nhịp tính toán của dàn: l = l0 + a (nếu dàn đặt lên cột, a là bề rộng gối)
l = lo (nếu dàn liên kết cứng với cột)
- Chiều cao dàn: là chiều cao tại giữa nhịp dàn, phụ thuộc vào các điều
kiện kinh tế (xem thêm GT - trang 152)
h
Các loại giàn th−ờng gặp:
Giàn tam giác
Nhà công nghiệp
h
Giàn song song Giàn đa giác
h
Thanh bụng xiên chọn theo h−ớng ngắn
Các đ−ờng trục thanh hội tụ tại một điểm
Khoảng cách các mắt giàn 1,5 – 2,5m
Thanh bụng xiên chịu kéo
Góc nghiêng α=35 -45O
Chọn hệ thanh bụng
10/21/2014
4
6.3. Thiết kế giàn
• B−ớc 1: Thiết lập sơ đồ hình học giàn tải trọng ,
• B−ớc 2: Xác định tải trọng nút
• B−ớc 3 Xác định nội lực
• B−ớc 4: Xác định chiều dài tính toán
13
• B−ớc 5: Chọn tiết diện thanh giàn
• B−ớc 6: Tính toán thiết kế mắt dàn
Trình tự thiết kếGiàn
B−ớc 1: Thiết lập sơ đồ hình học giàn, tải trọng
B−ớc 2: Xác định tải trọng nút:
q
2
P2
q
2
Tr h : Tải trọng phân bố
1 2 3
d1 d2
2
. 212
ddqP
1 2 3
d1 d2
e1 e2e3
Tr−ờng hợp: Tải trọng tập trung
e1 e2e3
P3P2P1
d1 d2
1 2 3
AB
d1 d2
1
2
3
A
B
3
1
1
..eP B
d
2
2
1
1
2 d
eA
d
eBP
B−ớc 3 Xác định nội lực CHKC
SAP
Chú ý: Đối với các thanh trực tiếp chịu lực: có mô men phụ
31 2
q
e1
1 2 3
AB
e2e3
1
31
21
).(9,0
d
eeBM f
8
2
1
12
qd
M f
d1 d2
d1 d2
10/21/2014
5
B−ớc 4: Xác định chiều dài tính toán ( Xem sau)
B−ớc 5: Trình tự chọn tiết diện thanh giàn
Chọn hình thức tiết diện thanh giàn:
Ghép bởi 2
thép góc
đều cạnh
Ghép bởi cạnh
ngắn của 2
thép góc không
đều cạnh
Ghép bởi cạnh
dài của 2 thép
góc không đều
cạnh
ghép bởi 2
thép ch− [
Thép ống
X
b
h
y
b = 2h
rx = 0,75ry
b = 3h
rx = 0,5 ry
b = 1,33h
rx = ry
rx = ry
Tuỳ thuộc Tỷ số lox / loy mà chọn loại tiết diện sao cho x = y là hợp lý nhất
Thanh chịu kéo
Xác định Fyc R
NFyc
Kết cấu hàn =1
Kết cấu đinh tán <1
Că ứ à F h ố hiệ théo n c v o yc c ọn s u p
oKiểm tra tiết diện chọn
Kiểm tra bền mRF
N
Kiểm tra độ cứng gh gh:Bảng 6.1
Thanh chịu nén đúng tâm (nh− chọn TD cột)
o Xác định Fyc mR
NFyc
F ch−a biết → giả thiết . Thanh cánh gt =80 – 100Thanh bụng gt =100 – 120
oXác định ryc
gt
yc
lr
0
o Căn cứ vào Fyc và ryc chọn số hiệu thép
Ví dụ Fyc= 16cm2 ryc=2,95cm ??? 2L90.56.6
o Kiểm tra tiết diện chọn
N
- Kiểm tra ổn định:
- Kiểm tra độ cứng:
mR
F
min
gh
gh: xem Bảng 6.1 (trang 157)
10/21/2014
6
Thanh vừa chịu nén, vừa chịu uốn
Th−ờng giả thiết tr−ớc tiết diện rồi tiến hành bài toán kiểm tra.
Chọn tiết diện theo thanh chỉ chịu nén hoặc thanh chỉ chịu uốn
tuỳ theo trọng số giữa hai nội lực M và N.
Kiểm tra lại t−ơng tự nh− cột chịu nén lệch tâm:
+ Trong mặt phẳng uốn: mR
F
N
lt
x
+ Ngoài mặt phẳng uốn: N mR
yc F
+ Kiểm tra c−ờng độ:
mR
W
M
F
N
thth
Ví dụ:
Chọn tiết diện thanh cánh trên của dàn cho nh− hình vẽ. Cho biết
N = - 725kN. Thép CT3, m =1,
d0 = 3m, d1 = 6m
G ả
- Chiều dài tính toán của thanh cánh
trên (chịu nén trung tâm) nh− sau:
Lox = 0,5Loy => nên chọn rx = 0,5 ry để
λ x λy làm cho ổn định của thanh cánh trên đối với 2 trục x,y t−ơng đ−ơng nhau
i i:
Lox = d0= 300cm, Loy = d1 = 600cm
Chọn tiết diện chữ T ghép bởi hai thép góc không đều cạnh và nối
với nhau ở cạnh ngắn (rx = 0,5 ry )
- Chọn tiết diện:
2
2725.10 50.03
0,69.2100yc
NF cm
R (với giả thiết
gt = 90 có = 0,69)
300L 3,33
90
yc ox
x gtr cm
r
L
cmy
yc oy
gt
600
90
6 67,
Tra bảng tiết diện T ghép chọn 2 L160x100x14 có
F = 2.34,7 = 69,4 cm2 ; rx = rx1 = 2,8 cm; ry1 = 5,08 cm
23
22 2 21 5,08 2,43 0,5 5,86y yr r a cm
- Kiểm tra tiết diện chọn:
300 107,14 120
2,8x
600 102,39 1205,86y
2
2
cm/daN1920
4695440
10.725
F
N
min ,.,
trong đó : min = 0,544 ứng với max = x = 107,14
max < λgh =120 ( độ mảnh giới hạn của thanh cánh nén – Bảng 6.1)
24
10/21/2014
7
B−ớc 6 Tính toán thiết kế mắt dàn
b/ a/ P
∆NN2 N1
e
• Tất cả các đ−ờng trục của thanh phải quy tụ tại một điểm
Hinh dạng mắt dàn nên chọn đơn giản
δ
Nguyên tắc
độ dầy bản mắt tuỳ thuộc vào nội lực lớn nhất của các thanh nối vào mắt
N (kN) 200 200 – 500 500 – 750 759 – 1200
(mm) 8 10 12 14
b/ a/ P
∆NN2 N1
e
Liên kết thanh bụng với bản mắt : tính nh− liên kết thép hình
với thép bản (ch−ơng II)
Liên kết của thanh cánh với bản mắt???
Xét cho 2 tr−ờng hợp
Đ−ờng hàn nổi (a)
Đ−ờng hàn chìm (b)
a/ P
∆NN2 N1
e
Tr−ờng hợp hàn nổi
Đ−ờng hàn và vừa chịu lực dọc ∆N= N1 – N2 và lực cắt Q = P
QN hQN mR 22 gmax
P
∆NN2 N1
e
Đ−ờng hàn chìm
Đ−ờng hàn không chịu lực vì chất l−ợng kém
Đ−ờng hàn vừa chịu lực cắt Q = P vừa chịu lực dọc ∆N
và mô men M = ∆N. e
MQN // hgMQN mR 22max )(
10/21/2014
8
Xác định chiều dài tính toán !!!
Nếu mắt giàn là khớp , chiều dài tính toán bằng kc tâm hai mắt giàn
Thực tế mắt giàn là liên kết đàn hồi nên chiều dài tính toán
l0 = l 1, 0,5
Vậy lấy bao nhiêu?
Giả sử thanh AB mất ổn định A
B
+
+ +
+
_
_ _
_
- Thanh AB sẽ uốn quanh hai mắt giàn A và B. Do bản mắt có độ cứng nên
kéo theo các thanh khác cũng quay theo bản mắt.
- Nh−ng các thanh đó cũng đồng thời chống lại sự quay của mắt giàn,
chống lại mạnh nhất là các thanh kéo đi đến nhận xét:
+ Mắt nào nối với nhiều thanh chịu kéo thì mắt khó quay
+ Mắt nào nối với nhiều thanh chịu nén thì mắt dễ quay
3
1 2
4
Ví dụ Xác định chiều
dài tính toán
X
Y
L1-3
1
41
14 8,0 lLx- Trong mặt phẳng vì kèo x
1
4
Thanh bụng: Thanh 1-4
41
14
lLy- Trong mặt phẳng y 4
Thanh cánh th−ợng:
3
1 2
4
X
L1-3
21
21
lLx- Trong mặt phẳng vì kèo x
Y
31
12
lLy- Trong mặt phẳng y
Thảo luận: Nếu bỏ thanh 2-4 xđ chiều dài tính toán của thanh 1-3?
The end
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ket_cau_thep_chuong_6_gianthep_6107_1984700.pdf