Tài liệu Bài giảng Kết cấu thép - Chương 3: Liên kết Bulông - Hồng Tiến Thắng: 9/22/2014
1
Tr−ờng đại học thuỷ lợi
Khoa công trình
Bộ môn kết cấu công trinh
=======
BÀI GiẢNG Kết cấu thép
GVHD Hồ Tiế Thắ
1
: ng n ng
Bộ mụn Kết Cấu Cụng Trỡnh
Nội dung mụn học
• Chương 1: Cơ sở thiết kế kết cấu thộp
Ch 2 Liờ kết hà• ương : n n
• Chương 3: Liờn kết Bulụng
• Chương 4: Dầm thộp
• Chương 5: Cột thộp
• Chương 6: Dàn thộp
2
+ Bài tập nộp:
3 Liờn kết Bulụng
3.1. Khỏi niệm chung
3.2. Tớnh toỏn và cấu tạo liờn kết bulụng
3
Đại học Thủy Lợi Bộ mụn Kết Cấu Cụng Trỡnh
GVHD: Hồng Tiến Thắng
3.1. Khỏi niệm chung
3.1.1. Phân loại:
Loại bu lông Vật liệu Độ chính Sai số đ−ờng
kí h đi h ∆d
Khe hở gi−a lỗ
Kí h th−ớ b lô (Bả 3 2 (t 31)
xác n n
(mm)
và đinh ∆l
1.Bulông thô
2.Bu lông nửa tinh
3.Bu lông tinh
4.Bu lông c−ờng độ
cao
Thép tròn
BCT3,BCT5
09Γ2,
12Γ2..
40X,40XC
binhth−ờng
-cao
-cao
-th−ờng
0,75 1 -
0,5 -1
∆dr < -0,34
2 3 mm
0,3 0,5mm
0,3 0,5mm
4
lrD =
2d
H
l1+ d = 12 48 mm
+ l1 2,5d
...
4 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 687 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Kết cấu thép - Chương 3: Liên kết Bulông - Hồng Tiến Thắng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
9/22/2014
1
Tr−ờng đại học thuỷ lợi
Khoa công trình
Bộ môn kết cấu công trinh
=======
BÀI GiẢNG Kết cấu thép
GVHD Hồ Tiế Thắ
1
: ng n ng
Bộ mụn Kết Cấu Cụng Trỡnh
Nội dung mụn học
• Chương 1: Cơ sở thiết kế kết cấu thộp
Ch 2 Liờ kết hà• ương : n n
• Chương 3: Liờn kết Bulụng
• Chương 4: Dầm thộp
• Chương 5: Cột thộp
• Chương 6: Dàn thộp
2
+ Bài tập nộp:
3 Liờn kết Bulụng
3.1. Khỏi niệm chung
3.2. Tớnh toỏn và cấu tạo liờn kết bulụng
3
Đại học Thủy Lợi Bộ mụn Kết Cấu Cụng Trỡnh
GVHD: Hồng Tiến Thắng
3.1. Khỏi niệm chung
3.1.1. Phân loại:
Loại bu lông Vật liệu Độ chính Sai số đ−ờng
kí h đi h ∆d
Khe hở gi−a lỗ
Kí h th−ớ b lô (Bả 3 2 (t 31)
xác n n
(mm)
và đinh ∆l
1.Bulông thô
2.Bu lông nửa tinh
3.Bu lông tinh
4.Bu lông c−ờng độ
cao
Thép tròn
BCT3,BCT5
09Γ2,
12Γ2..
40X,40XC
binhth−ờng
-cao
-cao
-th−ờng
0,75 1 -
0,5 -1
∆dr < -0,34
2 3 mm
0,3 0,5mm
0,3 0,5mm
4
lrD =
2d
H
l1+ d = 12 48 mm
+ l1 2,5d
+ l = 35 300 mm
+ (l – l1) = (bản ghép - 2 hoặc 3 mm)
c c u ng ng - rang
D=2d H=0,6 d
9/22/2014
2
3.1.2. Hai trạng thái chịu lực cơ bản:
• Bulông chịu kéo:
D−ới tác dụng của tải trọng hai phân tố đ−ợc nối tách rời nhau.
• Bulông chịu cắt đồng thời chịu ép mặt:
D−ới tác dụng của tải trọng hai phân tố đ−ợc nối tr−ợt lên nhau
AA
B
N
3.1.3. C−ờng độ tính toán và khả năng chịu lực của một bulông
• C−ờng độ tính toán của một bulông: phụ thuộc vào trạng thái ứng
suất, vật liệu của phân tố đ−ợc nối, vật liệu làm bulông, chất
l−ợng lỗ đinh bulông...
Loại bulông
Trạng thái ứng
suất
Ký hiệu CT3
Bulông có độ
chính xác cao
- Kéo
- Cắt
- ép mặt
Rkb
Rcb
Remb
1700
1700
3800
Bulông có độ
chính xác bình
- Kéo
- Cắt
Rkb
Rcb
1700
1300
C−ờng độ tính toán của bulông Rb (daN/cm2) (m=1) (Bảng 3.1(T-30))
6
th−ờng - ép mặt Remb 3400
• Khả năng chịu lực của một bulông:
- Khả năng chịu lực kéo: 24
b b bo
o k kk
dN mF R m R
- Khả năng chịu cắt : 2..
4
b b b
c c c cc
dN mF R m n R
Khả ă hị é ặt b b bd - n ng c u p m : min. .em em ememN mF R m R
Trong đó:
F0 : diện tích tiết diện bulông tại chỗ có ren (ứng với d0)
Fc : diện tích chịu cắt (ứng với d)
nc : số mặt bị cắt trong một bulông
Fem : diện tích chịu ép mặt : tổng chiều dày nhỏ nhất của các phân tố ép vào một bên thân bulông
N
AA
B
7
min
3.2. Tớnh toỏn và cấu tạo liờn kết bulụng
3.2.1. Nguyên tắc tính toán :
Điều kiện để liên kết không bị phá hoại là:
N [ N ]b
3.2.2. Tính toán lực tác dụng vào bulông:
* Lực tác dụng vào bulông do lực dọc N hoặc Q:
b
b
N Nn
NN
bQ NQN
Trong đó :
• Giả thiết bulông chịu lực bằng nhau
• n : số bulông chịu lực N hoặc Q
8
bn b
9/22/2014
3
* Lực tác dụng vào bulông do M :
emax
ei
NM
Ni
NM
Ni oemax
a) b)
C
M
C
Mei
Giả thiết:
+ Tr−ờng hợp 1: M nằm trong
mặt phẳng vuông góc với trục
đinh - Chịu cắt và ép mặt.
+Tr−ờng hợp 2: M nằm trong
mặt phẳng song song với trục
đinh - Chịu kéo
9
- Liên kết quay quanh tâm quay C
- Lực tác dụng vào bulông tỉ lệ bậc nhất với khoảng cách từ bulông đó tới
tâm quay C
- Ph−ơng của lực thẳng góc với đ−ờng thẳng nối từ bulông đó tới tâm
quay C.
M = N1e1 + N2e2 + ... + Niei + ... + NM emax
=> M = NM/emax (e12 + e22 +...+ ei2 +...+ e2max ) =
bn
1i
2
i
max
M e
e
N
Rút ra: max. [ ]
b
b
M n
eN M N
i
M
i
i
M
i e
e
NN
e
e
N
N
maxmax
2
1
i
i
e
* Lực tác dụng vào bulông khi liên kết đồng thời chịu
momen, lực dọc và lực cắt:
-Tr−ờng hợp 1: Nội lực NN , NM , NQ gây cho bulông chịu cắt + ép mặt
max [ ]
b
N M Q cN N N N N
[ ]bN
10
em
-Tr−ờng hợp 2: Nội lực NN , NM gây cho bulông chịu kéo
NQ gây cho bulông chịu ép mặt
[ ]bk N M kN N N N
[ ]bQ cN N
[ ]bemN
Lực tác dụng vào bulông khi liên kết đồng thời chịu
mômen, lực dọc và lực cắt.
Q
Nguyên lý cộng tác dụng
•Tính lực tác dụng vào đinh do từng TP nội l−c
y
N
+ + + + +
+ + + + +
+ + + + +
+ + + + +
C NM
M
•Tổng hợp lại
N NN
Q NQ
M NM
x
N bNQ
NN
NM
y
MN
X
MN N
22 )()( Q
y
MN
x
M
b NNNNN
C
3.2.3. Bố trí bulông:
- Bố trí song song, bố trí so le
- Th−ờng bố trí song song
Xem thêm Bảng 3.3 (trang 32)
12
9/22/2014
4
Ví dụ 1:
Kiểm tra liên kết cho ở hình vẽ. Biết d = 22mm , Rcb = 1700 daN/cm2,
cho N=1120 kN, Remb = 3800 danN/cm2, m =1.
Giải:
- Nội lực:
N = 1120 kN
Q = 0
M = 0
- Xác định lực tác dụng lên một bu lông:
1120 124,4 129,18
9
b
N c
b
NN kN N kN
n
167,20bemN kN
2 2. 3,14.2,2[ ] . 1.2. .1700 12918 129,18
4 4
b b
c c c
dN m n R daN kN
min[ ] . . 1.2, 2.2.3800 16720 167,20
b b
em emN m d R daN kN
Với:
Ví dụ 2:
Kiểm tra liên kết cho ở hình vẽ. Cho biết d = 18mm, Fo = 1,75 cm2, Rkb=
1700, Rcb = 1300 daN/cm2, Remb = 3400 daN/cm2, m = 1.
Giải:
- Nội lực:
0N = N2 - N1cos45 = 200 -250.0,707 = 23,22 kN ( )
Q = N1sin450 = 250.0,707 = 176,78 kN ( )
M = 0,07N2 = 0,07.200 = 14 kNm ( )
- Xác định lực tác dụng lên một bu lông:
23,22 3,87
6N b
NN kN
n
2max6 2 2 22
1
176,78 29,463
6
25. 14.10 . 20
5 15 25 2
Q
b
M
i
i
QN kN
n
eN M kN
e
2
1.1,75.1700 2975 29,75
3,14.1,81.1. .1300 3306 33,06
4
1.0,8.1,8.3400 4896 48,96
b
k
b
c
b
em
N daN kN
N daN kN
N daN kN
- Tổng hợp lực:
Nkmax = NN + NM = 3,87+20 = 23,87 kN < =29,75 kN
Nmax cắ+ép mặt = NQ = 29,463 kN < = 33,06 kN
< = 48,96 kN
( Liên kết an toàn)
[ ]bkN
[ ]bcN
[ ]bkN
15
Ví dụ 3:
Xác định P để liên kết không bị phá hoại. Cho biết d = 20, Rcb = 1700
daN/cm2, Remb = 3800 daN/cm2, m = 0,85.
Giải:
- Nội lực: ( đều gây cắt và ép mặt)
N 0 707P (kN) ( ) = ,
Q = 0,707P (kN) ()
M = 0,3.0,707P = 0,212P (kNm) ( )
- Xác định lực tác dụng lên một bu lông:
2 2
0,707 0,177
4
0,150, 212 . 0,636
0,05 0,15 .2
N a
M
PN N P
N P P
16
- Tổng hợp lực:
2 2max min 45,370,177 0,636 0,177 0,832 [ ] 45,37 54,5310,832bN P PkN N kN P kN cắt ép
Trong đó:
[N]cb = 0,85.3,14.1700 = 4537 daN = 45,37 kN = [N]minb
[N]emb = 0,85.2.0,8.3800 = 5168 daN 51,68 kN
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ket_cau_thep_chuong_3_lien_ket_bulong_9848_1984697.pdf