Tài liệu Bài giảng Kế toán thuế trong doanh nghiệp - Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng: Chương 2
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
1
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Mục tiêu chương 2
Sinh viên cần nắm được các vấn đề sau đây:
- Bản chất thuế giá trị gia tăng
- Nguyên tắc và phương pháp kế toán thuế giá
trị tăng theo phương pháp khấu trừ và phương
pháp trực tiếp
- Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ và phương pháp trực tiếp
2
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T...
52 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 607 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán thuế trong doanh nghiệp - Chương 2: Kế toán thuế giá trị gia tăng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2
KẾ TOÁN THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
1
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Mục tiêu chương 2
Sinh viên cần nắm được các vấn đề sau đây:
- Bản chất thuế giá trị gia tăng
- Nguyên tắc và phương pháp kế toán thuế giá
trị tăng theo phương pháp khấu trừ và phương
pháp trực tiếp
- Khai thuế giá trị gia tăng theo phương pháp
khấu trừ và phương pháp trực tiếp
2
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung
2.1 Khái niệm, đặc điểm và quy định chung về
thuế GTGT
2.2 Nguyên tắc và phương pháp kế toán thuế
GTGT
2.3 Khai thuế GTGT
3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1 Khái niệm, đặc điểm và quy định chung về
thuế GTGT
2.1.1 Khái niệm và đặc điểm thuế GTGT
2.1.2 Quy định chung về thuế giá trị gia tăng
4
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.1 Khái niệm và đặc điểm thuế GTGT
* Khái niệm:
• Thuế GTGT là loại thuế tính trên giá trị gia tăng của hàng
hóa, dịch vụ phát sinh từ các khâu của quá trình sản xuất,
lưu thông đến tiêu dùng.
• Người nộp thuế chỉ tính số thuế phải nộp trên cơ sở khoản
chênh lệch giữa số thuế tính trên sản phẩm bán ra và số
thuế tính trên sản phẩm mua vào, người tiêu dùng là
người gánh chịu toàn bộ số thuế này vì họ là người thực
hiện mua hàng nhưng không thực hiện việc bán hàng
5
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.1 Khái niệm và đặc điểm thuế GTGT
Đặc điểm thuế GTGT:
• Thuế gián thu
• Thuế đánh nhiều giai đoạn không trùng lắp
• Tính trung lập cao
• Thuế lũy thoái so với thu nhập
• Phạm vi lãnh thổ
6
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2 Quy định chung về thuế GTGT
2.1.2.1 Đối tượng chịu thuế và đối tượng nộp
thuế GTGT
2.1.2.2 Xác định thuế GTGT
2.1.2.3 Khai thuế, nộp thuế và hoàn thuế GTGT
7
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2.1 Đối tượng chịu thuế và đối tượng
nộp thuế GTGT
Đối tượng chịu thuế
• Đối tượng chịu thuế GTGT là hàng hóa, dịch
vụ dùng cho sản xuất, kinh doanh và tiêu dùng
ở Việt Nam (bao gồm cả hàng hóa, dịch vụ
mua của tổ chức, cá nhân ở nước ngoài)
• Ngoại trừ các đối tượng không chịu thuế được
qui định theo pháp luật thuế hiện hành.
8
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2.1 Đối tượng chịu thuế và đối tượng
nộp thuế giá trị gia tăng
Đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng
• Các tổ chức kinh doanh
• Các tổ chức kinh tế của tổ chức chính trị, tổ chức chính
trị - xã hội, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề
nghiệp, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức sự nghiệp và
các tổ chức khác
• Các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và bên
nước ngoài tham gia hợp tác kinh doanh theo Luật đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam (nay là Luật đầu tư); các tổ
chức, cá nhân nước ngoài hoạt động kinh doanh ở Việt
Nam nhưng không thành lập pháp nhân tại Việt Nam
9
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2.1 Đối tượng chịu thuế và đối tượng
nộp thuế giá trị gia tăng
Đối tượng nộp thuế giá trị gia tăng
• Cá nhân, hộ gia đình, nhóm người kinh doanh
độc lập và các đối tượng khác có hoạt động sản
xuất, kinh doanh, nhập khẩu
• Chi nhánh của doanh nghiệp chế xuất được thành
lập để hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt
động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa tại
Việt Nam theo quy định của pháp luật về khu
công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế.
10
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2.2 Xác định thuế GTGT
• Phương pháp khấu trừ thuế
• Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT
11
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
a.Phương pháp khấu trừ thuế
Đối tượng áp dụng
Phương pháp khấu trừ được áp dụng đối
với cơ sở sản xuất kinh doanh thực hiện đầy
đủ chế độ kế toán, hóa đơn chứng từ, điều kiện
khác theo qui định của pháp luật thuế hiện
hành và đăng ký nộp thuế theo phương pháp
khấu trừ.
12
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp khấu trừ thuế
Xác định thuế GTGT phải nộp :
Thuế GTGT đầu ra
–
Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
Thuế GTGT phải nộp
13
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp khấu trừ thuế
14
Thuế GTGT đầu ra = giá tính thuế x thuế suất
Giá tính thuế
giá bán đã
có thuế
BVMT, chưa
có thuế
GTGT
giá bán đã
có thuế
TTĐB, chưa
có thuế
GTGT
Giá tính thuế
hàng NK + thuế
NK + thuế
TTĐB + thuế
BVMT(nếu có)
0%
Thuế suất
5% 10%
giá bán
chưa có
thuế
GTGT
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyên tắc xác định thuế đầu ra
- Xác định thuế đầu ra khi doanh nghiệp bán hàng hóa, dịch vụ
cho khách hàng. Yêu cầu lập hóa đơn ghi rõ giá bán chưa thuế,
thuế GTGT và tổng giá thanh toán. Trường hợp ghi theo tổng giá
thanh toán cơ sở tính thuế đầu ra là tổng giá thanh toán
- Trường hợp hóa đơn ghi sai mức thuế suất thuế giá trị gia tăng
mà cơ sở kinh doanh chưa tự điều chỉnh, xử lý như sau:
+ Thuế suất ghi trên hóa đơn cao hơn quy định của pháp luật
thuế hiện hành, phải kê khai theo hóa đơn
+ Thuế suất ghi trên hóa đơn thấp hơn quy định của pháp
luật thuế hiện hành, phải kê khai theo thuế suất quy định của
pháp luật thuế hiện hành
15
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào
16
• Thuế GTGT đầu vào = Tổng số thuế GTGT
- Ghi trên hoá đơn GTGT,
- Chứng từ nộp thuế của hàng nhập khẩu
- Chứng từ đặc thù phải xác định giá chưa
thuế và thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Điều kiện để được khấu trừ thuế, hoàn thuế
GTGT đầu vào
17
1
Đối với hàng
hóa, dịch vụ, tài
sản mua dùng
cho hoạt động
sản xuất kinh
doanh hàng hóa,
dịch vụ thuộc
đối tượng chịu
thuế GTGT
Đối với
hàng mua
để xuất
khẩu, đưa
vào khu
chế xuất
Đối với
hàng hóa
được coi
như xuất
khẩu
2
3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Điều kiện để được khấu trừ thuế, hoàn
thuế GTGT đầu vào
18
1
-Hóa đơn
GTGT
- Chứng từ
nộp thuế ở
khâu NK
- Chứng từ
thanh toán
không dùng
tiền mặt
-Hợp đồng (ngoại
thương, gia công, ủy
thác xuất khẩu
- Biên bản thanh lí
hợp đồng ủy thác
xuất khẩu,
- Tờ khai hải quan
hàng hóa xuất khẩu;
- Hóa đơn GTGT bán
hàng hóa, dịch vụ
xuất khẩu,
- Chứng từ thanh
toán không dùng tiền
mặt
-Hợp đồng ngoại
thương (nhưng
ghi rõ tên và địa
chỉ của DN nhận
hàng tại VN),
- Tờ khai hải quan
hàng hóa xuất
khẩu tại chỗ có
xác nhận của hải
quan,
- Chứng từ thanh
toán không dùng
tiền mặt.
2
3
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
b. Phương pháp tính trực tiếp trên GTGT
- Đối tượng là doanh nghiệp kinh doanh vàng
bạc đá quí
- Doanh nghiệp, hợp tác xã không đủ điều kiện
đăng ký nộp thuế theo phương pháp khấu trừ theo
qui định pháp luật hiện hành, hộ, cá nhân kinh
doanh, tổ chức nước ngoài kinh doanh tại Việt Nam
không theo Luật đầu tư và các tổ chức khác không
thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ chế độ kế
toán hóa đơn chứng từ theo qui định của pháp luật
hiện hành.
19
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng
- Đối với kinh doanh vàng bạc
- Đối với hoạt động sx, thương mại, dịch vụ
20
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng
Xác định thuế GTGT phải nộp
Đối với kinh doanh vàng bạc đá quý
GTGT của HH chịu thuế
x
Thuế suất thuế GTGT của HH đó
Số thuế GTGT phải nộp
21
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng
22
Doanh số hàng hóa,
dịch vụ mua vào bao
gồm cả các khoản
thuế và phí đã trả tính
trong giá thanh toán
hàng hóa, dịch vụ
mua vào
DOANH SỐ
Doanh số hàng hóa, dịch
vụ bán ra bao gồm cả
các khoản phụ thu, phí
thu thêm ngoài giá bán
mà cơ sở kinh doanh
được hưởng, không
phân biệt đã thu tiền hay
chưa thu được tiền
GTGT của HH,DV = Doanh số của HH,DV bán ra
- Giá vốn của HH,DV bán ra
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp tính trực tiếp trên giá trị gia tăng
• Đối với các đơn vị khác (không phải là doanh
nghiệp kinh doanh vàng bạc đá quý)
• Thuế GTGT = Doanh thu tính thuế * tỷ lệ %
tính thuế GTGT
23
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1.2.3 Khai thuế, nộp thuế và hoàn thuế giá trị gia tăng
- Kỳ khai thuế GTGT
- Nộp thuế GTGT
- Hoàn thuế GTGT
24
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2 Kế toán thuế GTGT
2.2.1 Nguyên tắc kế toán thuế giá trị gia tăng
2.2.2 Phương pháp kế toán thuế giá trị gia tăng
25
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1 Nguyên tắc kế toán thuế GTGT
• Nguyên tắc kế toán thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ thuế
- Ghi nhận trong kỳ
- Ghi nhận cuối kỳ
• Nguyên tắc kế toán thuế GTGT theo phương
pháp trực tiếp
- Ghi nhận trong kỳ
- Ghi nhận cuối kỳ
26
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.2 Phương pháp kế toán thuế GTGT
2.2.2.1 Chứng từ kế toán
2.2.2.2 Vận dụng tài khoản kế toán
2.2.2.3 Sổ kế toán
27
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.2.1. Chứng từ kế toán
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Biên lai nộp thuế
- Chứng từ nộp thuế ở khâu nhập khẩu
- Biên bản kiểm nhận hàng
- Biên bản trả lại hàng
- Biên bản hủy chứng từ
- Phụ lục 01-1/GTGT, 01-2/GTGT, tờ khai thuế
GTGT
28
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.2.2 Vận dụng TK kế toán
- TK Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ (133)
- TK Thuế GTGT phải nộp (3331)
(Xem giáo trình)
29
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Kế toán các nghiệp vụ phát sinh thuế GTGT đầu vào
30
Quy định Xử lý hạch toán
(1) Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng
hóa, dịch vụ, TSCĐ mua trong kì
(2) Thuế GTGT đầu vào phải nộp và được
khấu trừ của hàng nhập khẩu
(3) Giảm thuế GTGT đầu vào được khấu trừ
(4) Khấu trừ, hoàn thuế thuế GTGT đầu vào
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Kế toán thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Kế toán các nghiệp vụ phát sinh thuế GTGT đầu vào
31
Quy định Xử lý hạch toán
(5) Thuế GTGT đầu vào của hàng
mua dùng đồng thời cho SXKD
(6) Thuế GTGT không được khấu
trừ, không được hoàn lại
(7) Trường hợp phát sinh khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
GHI NHẬN TRONG KỲ
32
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa,
dịch vụ, TSCĐ mua trong kì
Quy định Xử lý hạch toán
vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua
trong kì sử dụng cho hoạt động
SXKD HH,DV thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT
Toàn bộ thuế GTGT đầu vào
được hạch toán vào TK 133
33
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa,
dịch vụ, TSCĐ mua trong kì
Quy định Xử lý hạch toán
vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua
trong kì sử dụng cho hoạt động
SXKD HH,DV thuộc đối tượng
không chịu thuế GTGT
Toàn bộ thuế GTGT đầu vào
được hạch toán vào giá gốc vật tư,
hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua vào
34
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa,
dịch vụ, TSCĐ mua trong kì
Quy định Xử lý hạch toán
Vật tư, hàng hóa, dịch vụ,TSCĐ mua trong kì Sử
dụng đồng thời cho SXKD HH,DV chịu thuế và
không chịu thuế GTGT, không tách riêng được
- Toàn bộ thuế GTGT đầu vào được hạch toán vào
TK 133. cuối kỳ tiến hành p.bổ theo tỷ lệ doanh
thu của HĐ chịu thuế/tổng DT để xác định thuế
GTGT đầu vào được khấu trừ
35
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa,
dịch vụ, TSCĐ mua trong kì
Quy định Xử lý hạch toán
+ Vật tư, hàng hóa, dịch vụ, TSCĐ mua
trong kì để XK, đưa vào khu chế xuất
+ Mua hàng dùng cho khuyến mại,
quảng cáo
+ Mua hàng để biếu, tặng
Toàn bộ thuế GTGT đầu vào
được hạch toán vào TK 133
36
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa,
dịch vụ, TSCĐ nhập khẩu
Quy định Xử lý hạch toán
+ Nhập khẩu trực tiếp?
+ Nhập khẩu ủy thác
- Bên giao ủy thác?
- Bên nhận ủy thác?
37
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu vào của vật tư, hàng hóa,
dịch vụ, TSCĐ mua trong kì
Quy định Xử lý hạch toán
Phát sinh trong các trường hợp:
(1) H. mua trả lại, giảm giá trong kì
(2) Hàng mua bị thiếu so với hóa đơn
do người bán xuất thiếu hàng
(3) Hàng mua bị mất mát thiếu hụt
38
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các nghiệp vụ được ghi nhận cuối kỳ
39
Quy định Xử lý hạch toán
(1) Thuế GTGT của tài sản tổn thất
chưa rõ nguyên nhân chờ xử lý
(2) Phân bổ thuế GTGT đầu vào không
được khấu trừ
(3) Thuế GTGT của hàng mua không
đủ điều kiện khấu trừ thuế (quy đinh
thanh toán không dùng tiền mặt)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Kế toán thuế GTGT đầu ra
40
Quy định Xử lý hạch toán
(1) Thuế GTGT đầu ra của hàng hóa,
dịch vụ bán ra trong kì
(2) Giảm thuế GTGT phải nộp
(3) Xác định số thuế GTGT phải nộp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thuế GTGT đầu ra của hàng hóa, dịch vụ bán
ra trong kì
- DN thương mại, sản xuất, dịch vụ
- DN xây dựng
41
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Doanh nghiệp thương mại, sản xuất, dịch vụ
42
Quy định Xử lý hạch toán
(1) Trường hợp bán buôn hàng hóa
(2) Trường hợp bán lẻ hàng hóa
(3) Trường hợp bán đại lý
(4) Hàng đổi hàng
..
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Doanh nghiệp xây dựng
43
Quy định Xử lý hạch toán
(1) Doanh thu hàng kỳ
(2) Khi kết thúc công trình hoàn thành bàn
giao
..
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Giảm thuế GTGT phải nộp
44
Quy định Xử lý hạch toán
(1) Hàng bán bị trả lại
(2) Giảm giá hàng bán
(3)Chiết khấu thương mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Xác định số thuế GTGT phải nộp
- Xác định số thuế GTGT cuối kì (tháng, quý)
- Xác định số thuế GTGT phải nộp sau kiểm tra
45
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Xác định số thuế GTGT phải nộp
Xác định số thuế GTGT cuối kì (tháng, quý):
Căn cứ vào tờ khai thuế GTGT, số lũy kế TK 133 và TK
33311 để xác định số thuế GTGT được khấu trừ và số thuế
GTGT phải nộp
46
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Hoàn thuế GTGT
• Theo hướng dẫn của chế độ hiện hành, quy trình hoàn thuế
GTGT theo các bước:
- Bước 1: Doanh nghiệp lập và gửi bộ hồ sơ đề nghị hoàn thuế
- Bước 2: Doanh nghiệp nhận quyết định hoàn thuế của cơ quan thuế
- Bước 3: Doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT
KẾ TOÁN
47
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nghiệp vụ được miễn giảm thuế GTGT
Theo chế độ kế toán hiện hành, nghiệp vụ này hạch toán theo
các bước:
- Nếu DN nhận được quyết định miễn giảm thuế trước kỳ tính
thuế thì không hạch toán thuế phải nộp nữa.
- Nếu DN nhận được quyết định miễn giảm thuế sau kỳ tính
thuế (đã hạch toán thuế) thì hạnh toán như sau:
+ Nhận được quyết định: Không định khoản
+ Khi xử lý số thuế được miễn giảm, có 2 cách xử lý:
*Nếu DN đã tính và hạch toán thuế phải nộp nhưng chưa nộp
vào ngân sách thì trừ ngay vào số thuế phải nộp, KẾ TOÁN:
*Nếu DN đã nộp thuế vào NS thì khi nhận được tiền,
KẾ TOÁN:
48
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Kế toán thuế GTGT theo PP trực tiếp
-Về cơ bản các nghiệp vụ ghi chép thuế GTGT khi mua và bán
trong kỳ tương tự như ở doanh nghiệp tính thuế theo phương
pháp khấu trừ, chỉ khác thuế GTGT phát sinh khâu mua được
ghi nhận vào trị giá hàng mua (dịch vụ mua), thuế GTGT ở
khâu bán được ghi nhận vào doanh thu (thu nhập)
Cuối kỳ, xác định thuế GTGT phải nộp. KẾ TOÁN
-Đối với trường hợp trong kỳ thuế xác định được ngay khi
bán hàng, kế toán ghi nhận thuế trong kỳ cùng với
nghiệp vụ bán, không tính thuế ở thời điểm cuối kỳ
49
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.2.3. Sổ kế toán
• Tùy theo doanh nghiệp áp dụng hình thức kế toán nào kế toán
thiết kế hệ thống sổ kế toán tổng hợp, sổ kế toán chi tiết phù
hợp với yêu cầu tổng hợp thông tin lên báo cáo tài chính và
phục vụ công tác kiểm tra đối chiếu doanh nghiệp.
• - Sổ tổng hợp: Sổ nhật ký chung, sổ cái tài khoản 133, sổ cái
tài khoản 333, và sổ cái các tài khoản liên quan (Đối với hình
thức nhật ký chung)
• - Sổ chi tiết: Ngoài việc ghi sổ kế toán tổng hợp, mở sổ theo
dõi chi tiết thuế GTGT(đối với trường hợp tính thuế GTGT
trực tiếp); sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại; sổ chi tiết thuế
GTGT được miễn giảm
50
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3 Khai thuế giá trị gia tăng
• Hồ sơ khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ bao gồm
Tờ khai thuế giá trị gia tăng và các tài liệu liên quan phục vụ
cho việc kê khai thuế, cụ thể bao gồm:
Tờ khai thuế GTGT (Biểu 2.4)
Ngoài ra: Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch vụ
mua vào (Biểu 2.5); Bảng kê hóa đơn, chứng từ hàng hóa dịch
vụ bán ra (Biểu 2.6) Và một số bảng kê liên quan đến các
trường hợp đặc biệt: Bảng kê số thuế giá trị gia tăng đã nộp
của doanh thu kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng
lai, chuyển nhượng bất động sản ngoại tỉnh.
51
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quy trình khai thuế GTGT
Hướng dẫn trực tiếp trên phần mềm hỗ trợ
khai thuế
52
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_ke_toan_thue_trong_doanh_nghiep_dh_thuong_mai_2_2536_1982185.pdf