Tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế 1 - Chương 7: Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình: © 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc.,
All Rights Reserved
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Chapter 7 DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 2
Bao gồm nhà máy, thiết bị,
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Mang lại lợi ích kinh tế trong tƣơng lai
Sử dụng thƣờng xuyên, liên tục
Có hình thể xác định
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU...
21 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 573 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính quốc tế 1 - Chương 7: Tài sản cố định hữu hình và tài sản cố định vô hình, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
© 2009 The McGraw-Hill Companies, Inc.,
All Rights Reserved
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH VÀ TÀI SẢN
CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Chapter 7 DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 2
Bao gồm nhà máy, thiết bị,
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Mang lại lợi ích kinh tế trong tƣơng lai
Sử dụng thƣờng xuyên, liên tục
Có hình thể xác định
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 3
sử dụng
2. Phân bổ chi phí cho các thời kỳ.
3. Tài khoản ghi nhận chi phí
Thanh lý
4. Xử lý.
Tài sản cố định hữu hình
Mua mới
1. Tính toán chi phí
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 4
Nguyên giá
Nguyên giá ko bao gồm các
khoản chiết khấu đƣợc hƣởng
và lãi tiền vay phải trả hàng kỳ
Toàn bộ chi phí
cần thiết để
đƣa TSCĐ vào
trạng thái sẵn
sàng sử dụng
Giá mua
Nguyên giá TSCĐ HH
TẬP HỢP CHI PHÍ CẤU THÀNH TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 5
CHI PHÍ MUA TÀI SẢN – VẬT KIẾN TRÚC
VD: Oakley đã trả $90,000 tiền mặt để mua một khối tài sản bao
gồm đất và nhà trên đất. Đất đƣợc định giá là $ 30,000, chi phí
cải tạo đất $10,000, nhà đƣợc định giá là $60,000. Tổng
$90,000 bỏ ra sẽ đƣợc phân bổ nhƣ sau : đất $27,000, chi phí
cải tạo đất $9,000, nhà $ 54,000
Tổng chi phí đã bỏ ra để có đƣợc khối tài sản bao gồm đất và tài
sản trên đất sẽ đƣợc phân bổ cho từng tài sản riêng lẻ theo mối
quan hệ với giá trị thị trƣờng của chúng.
Appraised % of Purchase Apportioned
Tài sản Value Value Price Cost
a b* c b × c
Đất 30,000$ 30% × 90,000$ = 27,000$
Chi phí cải tạo 10,000 10% × 90,000 = 9,000
Nhà 60,000 60% × 90,000 = 54,000
Total 100,000$ 100% 90,000$
* $30,000 ÷ $100,000 = 30%
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 6
Không có hình thái
vật chất cụ thể
Khó xác định thời gian
sử dụng hữu ích
Thƣờng đƣợc mua
để sử dụng vào
hoạt động
Tài sản cố định
Vô hình
Thƣờng là độc quyền
hay đặc quyền
TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 7
PHÂN LOẠI TSCĐ VÔ HÌNH
Quyền sử dụng đất (bao gồm quyền sử dụng đất có thời hạn và
quyền sử dụng đất lâu dài)( thuê đất thì tiền thuê đất đƣợc phân bổ
dần vào chi phí kinh doanh, không ghi nhận là tài sản cố định vô
hình)
Quyền phát hành, bản quyền, bằng sáng chế
Phần mềm máy vi tính
Nhãn hiệu hàng hóa
Thƣơng hiệu (brand name): do DN tạo dựng đƣợc qua quá trình hoạt
động của mình. Ví dụ: Thƣơng hiệu IBM, Microsoft...
Lợi thế thƣơng mại (Goodwill): chỉ xuất hiện khi có các nghiệp vụ
mua bán, sáp nhập doanh nghiệp M&A - sáp nhập-mergers và thâu
tóm-acquisitions,xem thêm
Goodwill là phần chênh lệch giữa số tiền mà một doanh nghiệp bỏ ra
để mua một doanh nghiệp khác với giá trị tài sản thuần của doanh
nghiệp đƣợc mua.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 8
TIÊU CHUẨN GHI NHẬN TSCĐ VÔ HÌNH
Mọi khoản chi phí thực tế mà doanh nghiệp đã
chi ra thoả mãn 4 tiêu chuẩn giống nhƣ ghi nhận
TSCĐ HH mà không hình thành TSCĐ hữu hình
thì đƣợc coi là tài sản cố định vô hình.
Chi phí thành lập doanh nghiệp, chi phí đào tạo
nhân viên, chi phí quảng cáo phát sinh trƣớc khi
thành lập doanh nghiệp, chi phí cho giai đoạn
nghiên cứu, chi phí chuyển dịch địa điểm, lợi thế
thƣơng mại không phải là tài sản cố định vô hình
mà đƣợc phân bổ dần vào chi phí kinh doanh
trong thời gian tối đa không quá 3 năm.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 9
Khấu hao là quá trình phân bổ chi phí của
một tài sản vào chi phí trong kỳ kế toán đƣợc
hƣởng lợi từ việc sử dụng tài sản đó.
Phân bổ
Chi phí Nguyên giá
Chƣa sử dụng
Bảng cân đối
Sử dụng
Báo cáo thu nhập
Chi phí
KHẤU HAO TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 10
CÁC YẾU TỐ TRONG TÍNH TOÁN
KHẤU HAO
Việc tính khấu hao đòi hỏi tính toán 3 chi phí
cần có đối với tài sản
1. Cost - Nguyên giá
2. Salvage Value - Giá trị thanh lý
3. Useful Life - Thời gian sử dụng hữu
ích của TS
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 11
PHƢƠNG PHÁP KHẤU HAO
1. KH đƣờng thẳng hay KH đều
2. KH theo sản lƣợng
3. Khấu hao theo số dƣ giảm dần
Nguyên giá $ 10,000
Giá trị thanh lý 1,000
Chi phí khấu hao $ 9,000
Thời gian sử dụng
hữu ích 5 năm
Đơn vị sản phẩm 36,000 sp
Ví dụ TÍnh khấu hao TSCĐ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 12
KHẤU HAO ĐƢỜNG THẲNG
Nguyên giá – Giá trị thanh lý
Thời gian sử dụng hữu ích
Mức khấu hao =
$10,000 - $1,000
5 năm = $1,800/năm
DR CR
Dec 31 Chi phí khấu hao TSCĐ 1,800
Hao mòn TSCĐ 1,800
To record annual depreciation expense
Nguyên giá $ 10,000
Giá trị thanh lý 1,000
Chi phí khấu hao $ 9,000
Thời gian sử dụng
hữu ích 5 năm
Đơn vị sản phẩm 36,000 sp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 13
KHẤU HAO THEO SẢN LƢỢNG
Bƣớc 2:
Mức
khấu hao
= Mức Khấu hao
mỗi đơn vị
×
Số lƣợng đơn vị
sản xuất trong
mỗi thời kỳ
Mức Khấu hao
mỗi đơn vị
= Nguyên giá - Giá trị thanh lý
Tổng sản phẩm sản xuất ra
Bƣớc 1:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 14
KHẤU HAO THEO SỐ DƢ GIẢM DẦN
Bƣớc 2:
Tỷ lệ khấu hao
nhanh = 2 × Tỷ lệ khấu hao đƣờng thẳng= 2 ×
20% = 40%
Bƣớc 1:
Tỷ lệ khấu hao
đƣờng thẳng
= 100 % ÷ Thời gian sử dụng= 100% ÷ 5 = 20%
Bƣớc 3:
Mức Chi phí
khấu hao
=
Tỷ lệ khấu hao
nhanh
×
Nguyên giá
40% × $10,000 = $4,000 (năm đầu tiên)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 15
SO SÁNH 3 PHƢƠNG PHÁP TÍNH KHẤU HAO
$-
$1,000
$2,000
$3,000
$4,000
2009 2010 2011 2012 2013
Depreciation Expense Per Year
Straight- Line Units-of- Production DDB
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 16
BÁO CÁO KHẤU HAO
Dale Jarrett Racing Adventure
Đồ nội thất và thiết bị văn phòng $ 45,386
Cửa hàng và thiết bị theo dõi 123,378
Phương tiện vận chuyển 775,363
Tổng tài sản và trang thiết bị 944,127
Khấu hao lũy kế (715,435)
Giá trị còn lại Tài sản và trang thiết bị $ 228,692
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 17
Tiền mặt ghi nhận
(ghi nợ ) hoặc trả
tiền ( trả có) .
Loại bỏ khấu hao lũy
kế (ghi nợ)
Cập nhật hao mòn đến
ngày thanh lý
Ghi sổ nhật ký bởi:
Loại bỏ các chi phí tài
sản ( ghi có)
Ghi nhận đạt được
(ghi nợ) hoặc mất đi
(ghi có)
THANH LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 18
VD: Một thiết bị có nguyên giá $8,000, tính đến ngày 31/12/N-1
đã khấu hao $6,000 , công ty sử dụng phƣơng pháp khấu
hao đƣờng thẳng trong 8 năm với giá trị thanh lý ƣớc tính là
0. vào ngày 1/7/N , công ty quyết định thanh lý tài sản.
THANH LÝTÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Khấu hao cho 1 năm đƣợc tính: (8,000 – 0)/8= 1,000. Từ 1/1/N đến 1/7/N, phải
tính thêm nửa năm khấu hao là $ 500
($8,000 ÷ 8 years = $1,000 per year × ½ year = $500)
Nợ Có
Jul 1 Chi phí khấu hao TSCĐ 500
Hao mòn TSCĐ 500
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 19
Trang thiết bị trị giá $ 8.000, khấu hao lũy kế của $ 6000 vào
ngày 31 tháng 12 của năm trƣớc đã bị thanh lý vào 01
tháng 7 của năm hiện tại . Công ty đang khấu hao thiết bị
bằng cách sử dụng phƣơng pháp đƣờng thẳng trong suốt
tám năm với giá trị thanh lý là 0.
THANH LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
NỢ CÓ
Jul 1 Hao mòn TSCĐ 6.500
Lỗ Từ thanh lý TSCĐ 1.500
TSCĐ8.000
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 20
7.2. Kế toán tài sản cố định
7.2.1. Kế toán tăng tài sản cố định
- Tăng do mua vào
- Tăng do đƣợc biếu tặng
- Tăng do chủ đầu tƣ góp vốn bằng TSCĐ
- Tăng do nhận vốn góp liên doanh bằng TSCĐ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
McGraw-Hill/Irwin Slide 21
7.2. Kế toán tài sản cố định
7.2.2. Kế toán giảmtài sản cố định
- Giảm do thanh lý, nhƣợng bán
- Giảm do chủ đầu tƣ rút vốn bằng TSCĐ
- Giảm do trả vốn góp liên doanh bằng TSCĐ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_ke_toan_tai_chinh_quoc_te_1_dh_thuong_mai_7_6104_1982183.pdf