Tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Chương 6: Báo cáo tài chính: CHƢƠNG 6
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng:
- Nắm được tổng quan về BCTC: Khái niệm, phân
loại, tác dụng của BCTC doanh nghiệp
- Nắm vững phương pháp lập và trình bày BCTC
doanh nghiệp
- Vận dụng để lập và trình bày BCTC doanh nghiệp
độc lập
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
...
44 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 772 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Chương 6: Báo cáo tài chính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 6
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng:
- Nắm được tổng quan về BCTC: Khái niệm, phân
loại, tác dụng của BCTC doanh nghiệp
- Nắm vững phương pháp lập và trình bày BCTC
doanh nghiệp
- Vận dụng để lập và trình bày BCTC doanh nghiệp
độc lập
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 6
6.1 Tổng quan về báo cáo tài chính doanh nghiệp
6.1.1 Phân loại báo cáo tài chính doanh nghiệp
6.1.2 Qui định kế toán về lập và trình bày báo cáo tài
chính
6.2 Lập và trình bày báo cáo tài chính DN
6.2.1 Lập và trình bày bảng cân đối kế toán
6.2.2 Lập và trình bày báo cáo kết quả kinh doanh
6.2.3 Lập và trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ
6.2.4 Lập và trình bày thuyết minh BCTC
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1 Tổng quan về báo cáo tài chính doanh nghiệp
6.1.1 Phân loại báo cáo tài chính doanh nghiệp
6.1.2 Qui định kế toán về lập và trình bày báo cáo tài
chính
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1.1 Phân loại báo cáo tài chính doanh nghiệp
Khái niệm:
Báo cáo tài chính là hệ thống thông tin đƣợc xử lý
bởi hệ thống kế toán tài chính, là phƣơng pháp tổng
hợp số liệu từ các sổ kế toán theo một hệ thống các
chỉ tiêu kinh tế tài chính vào các mẫu biểu do Nhà
nƣớc qui định thống nhất nhằm phản ánh và báo cáo
tổng quát về tình hình tài sản, nguồn hình thành tài
sản, tình hình và kết quả hoạt động SXKD, tình hình
lƣu chuyển tiền tệ của DN trong một thời kỳ nhất
định
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phân loại báo cáo tài chính
Bảng
cân
đối kế
toán:
Báo cáo
kết quả
hoạt
động
kinh
doanh
Theo nội dung kinh tế
Báo cáo
lưu
chuyển
tiền tệ
Thuyết
minh
BCTC
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Bảng cân đối kế toán: là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát
toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó
của DN tại một thời điểm nhất định.
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: là BCTC
tổng hợp, phản ánh tình hình và kết quả hoạt động
kinh doanh của DN trong 1 thời kỳ.
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Là
BCTC tổng hợp, phản ánh việc
hình thành và sử dụng lƣợng tiền
phát sinh trong kỳ báo cáo của DN.
Thuyết minh BCTC: Là BCTC mô tả mang tính tƣờng
thuật hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã
đƣợc trình bày trong BCĐKT, BCKQHĐKD,
BCLCTT cũng nhƣ các thông tin cần thiết khác theo
yêu cầu của các CMKT cụ thể.
Back to head
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1
BCTC định
kỳ:
2
BCTC bất
thường
Theo tính chất và
yêu cầu quản lý
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
*Theo tính chất và yêu cầu quản lý:
- BCTC định kỳ: đƣợc lập định kỳ theo yêu cầu quản
lý của Nhà nƣớc, của DN. Gồm báo cáo TC năm,
BCTC giữa niên độ dạng đầy đủ, BCTC giữa niên độ
dạng tóm lƣợc.
- BCTC bất thường: Đƣợc lập vào các thời điểm khi
DN có những sự kiện bất thƣờng nhƣ chia tách, sát
nhập, hợp nhất, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể,
chấm dứt hoạt động, phá sản, thanh tra...
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
*Theo đặc điểm và tổ chức quản lý:
Báo cáo
tài chính
doanh
nghiệp
Báo cáo
tài chính
tổng hợp
Báo cáo
tài
chính
hợp
nhất
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Báo cáo tài chính doanh nghiệp: là hệ thống báo
cáo mà tất cả các DN hạch toán kinh tế độc lập, có tƣ
cách pháp nhân đầy đủ đều phải lập
- Báo cáo tài chính hợp nhất: là hệ thống BC các
Tập đoàn, công ty mẹ phải lập
- Báo cáo tài chính tổng hợp: các đơn vị kế toán cấp
trên có các đơn vị kế toán trực thuộc, các Tổng công
ty hoạt động theo mô hình không có công ty con phải
lập BCTC tổng hợp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tác dụng của báo cáo tài chính
• Đối với các nhà quản lý DN
• Đối với nhà nƣớc
• Đối với các bên thứ ba
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1.2 Qui định kế toán về lập và trình bày
báo cáo tài chính
- Trách nhiệm lập và trình bày BCTC doanh nghiệp
- Kỳ lập báo cáo tài chính
- Thời hạn lập, nộp và công khai Báo cáo tài chính hợp
nhất
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1.2 Qui định kế toán về lập và trình bày
báo cáo tài chính
• Yêu cầu lập và trình bày BCTC
Thông tin trên báo cáo tài chính phải đảm bảo phản ánh trung thực và hợp lý
tình hình tài chính, tình hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền của
doanh nghiệp.
• Nguyên tắc lập và trình bày BCTC của DN
- DN đáp ứng giả định hoạt động liên tục
- Khi thay đổi kỳ kế toán
- Khi chuyển đổi hình thức sở hữu
- Khi chia tách sát nhập DN
- Khi DN không đáp ứng giả định hoạt động liên tục
- Đồng tiền sử dụng để lập BCTC khi công bố ra công chúng và nộp
- Khi thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2 Lập và trình bày báo cáo tài chính DN
6.2.1 Lập và trình bày bảng cân đối kế toán
6.2.2 Lập và trình bày báo cáo kết quả kinh doanh
6.2.3 Lập và trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ
6.2.4 Lập và trình bày thuyết minh BCTC
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2.1 Lập và trình bày bảng cân đối kế toán
Khái niệm:
• Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính
tổng hợp phản ánh tổng quát toàn bộ gía trị tài
sản hiện có và nguồn hình thành tài sản của
doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung, kết cấu Bảng cân đối kế toán
PHẦN TÀI SẢN PHẦN NGUỒN VỐN
- Phản ánh các chỉ tiêu về
TS đến thời điểm lập BC
dưới hình thái giá trị
- P/ánh nguån h×nh thµnh
c¸c lo¹i TS cña DN t¹i thêi
®iÓm lËp BC
- Chia thành các mục,
khoản mục, chỉ tiêu
- Chia thành các mục, khoản
mục, chỉ tiêu
- Xắp xếp theo tính lưu
động giảm dần
- Xắp xếp theo tính thanh
khoản giảm dần
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHẦN TÀI SẢN PHẦN NGUỒN VỐN
- Ý nghĩa kinh tế: ®¸nh gi¸
tæng qu¸t quy m«, kết cấu TS,
n¨ng lùc vµ tr×nh ®é sö dông
vèn cña DN
- Ý nghĩa kinh tế: đánh giá
khái quát tỷ trọng, kết cấu
từng NV trong tổng NV và
thực trạng TC của DN
- Ý nghĩa pháp lý:
+ P/ánh TS hiÖn cã thuéc
quyÒn QL, SD cña DN
+ P/ánh trách nhiệm của
DN phải SD có HQ TS
- Ý nghĩa pháp lý: thể hiện
trách nhiệm của DN trong
việc quản lý, sử dụng và bảo
toàn các NV mà DN đã huy
động cho HĐKD
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT
• Phải tuân thủ các nguyên tắc chung về lập và
trình bày BCTC.
• Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải
đƣợc trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài
hạn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ sở số liệu và phương pháp lập BCĐKT
* Cơ sở số liệu để lập Bảng cân đối kế toán
• BCĐKT năm trƣớc.
• Sổ kế toán chi tiết hoặc bảng tổng hợp chi tiết.
• Sổ kế toán tổng hợp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các công việc cần chuẩn bị trƣớc khi lập
BCĐKT
• Kiểm tra, đối chiếu số liệu
• Kiểm kê tài sản
• Khoá sổ kế toán
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp chung lập BCĐKT:
• Cột “ Mã số”: dùng để cộng khi lập BCTC tổng hợp
hoặc BCTC hợp nhất
• Cột “ Thuyết minh”: Thể hiện số liệu chi tiết của chỉ
tiêu tƣơng ứng trong Bản thuyết minh
• Cột "Số đầu năm": Số liệu ở cột "Số cuối kỳ" của
BCĐKT cuối kỳ kế toán năm trƣớc để ghi vào các chỉ
tiêu tƣơng ứng.
Cơ sở số liệu và phương pháp lập BCĐKT DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Cột "Số cuối năm": Là số dƣ của các TK (cấp 1, cấp
2) trên các SKT có liên quan đã khoá sổ ở thời điểm
lập BCĐKT:
- Những chỉ tiêu có nội dung kinh tế phù hợp với số
dƣ của các TK (cấp 1, cấp 2,)thì căn cứ trực tiếp
vào số dƣ của các TK đó để ghi vào các chỉ tiêu
tƣơng ứng theo nguyên tắc:
+ Số dƣ Nợ của các TK ghi vào các chỉ tiêu tƣơng
ứng ở phần "Tài sản".
+ Số dƣ Có của các TK ghi vào các chỉ tiêu tƣơng
ứng ở phần" Nguồn vốn".
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Những chỉ tiêu có nội dung kinh tế liên quan đến
nhiều tài khoản (cấp 1, cấp 2) , thì căn cứ trực
tiếp vào số dƣ của các tài khoản tổng hợp, chi tiết
đó để tổng hợp lại theo nguyên tắc trọng yếu,
hợp nhất hoặc bù trừ để ghi vào các chỉ tiêu
tƣơng ứng .
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Số dƣ Có các TK 229, 214 đƣợc ghi bằng số
âm phần “Tài sản” theo chỉ tiêu tƣơng ứng.
• Số dƣ Nợ các TK 412, 413, 419, 421 đƣợc ghi
bằng số âm trong phần “Nguồn vốn” theo chỉ
tiêu tƣơng ứng.
Cơ sở số liệu và phương pháp lập BCĐKT DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2.2 Lập và trình bày báo cáo kết quả kinh doanh
*Khái niệm:
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là
BCTC tổng hợp,
• Phản ánh tổng quát tình hình doanh thu, chi
phí và kết quả của các hoạt động khác nhau
của DN trong 1 thời kỳ.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung, kết cấu Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
*Nội dung: Báo cáo KQHĐKD gồm các chỉ tiêu
phản ánh tổng quát về
- Doanh thu,
- Chi phí
- Kết quả theo từng loại hoạt động của DN:
+KQ hoạt động kinh doanh, gồm hoạt động bán
hàng và cung cấp dịch vụ và HĐTC
+ KQ khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Kết cấu: theo dạng bảng.
- Các chỉ tiêu của báo cáo đƣợc trình bày theo kết cấu
dọc và phân loại theo phƣơng pháp xác định kết quả
từng loại hoạt động.
- Theo chiều ngang các chỉ tiêu của báo cáo KQHĐKD
đƣợc phán ánh theo 5 cột:
Cột 1: Các chỉ tiêu báo cáo;
Cột 2: Mã số;
Cột 3: Thuyết minh
Cột 4: Năm nay
Cột 5: Năm trƣớc
Nội dung, kết cấu Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ sở số liệu và phương pháp lập BCKQHĐKD
Cơ sở số liệu:
- Báo cáo KQHĐKD năm trƣớc.
- Sổ kế toán tổng hợp và chi tiết trong kỳ dùng
cho các TK từ loại 5 đến loại 9.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phƣơng pháp lập báo cáo KQHĐKD:
• Cột 2: “Mã số” dùng để cộng khi lập BCTC tổng
hợp hoặc BCTC hợp nhất
• Cột 3: “Thuyết minh” Thể hiện số liệu chi tiết của
chỉ tiêu tƣơng ứng trong Bản thuyết minh
• Cột 5: “ Năm trƣớc” Số liệu ghi ở cột 4 “Năm nay”
của từng chỉ tiêu tƣơng ứng của báo cáo này năm
trƣớc
• Cột 4: “ Năm nay” căn cứ lũy kế số phát sinh các tài
khoản loại 5, 6, 7, 8, 9 trên các sổ kế toán tổng hợp,
chi tiết của kỳ báo cáo.
Cơ sở số liệu và phương pháp lập BCKQHĐKD DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
T
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2.3 Lập và trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Khái niệm: Báo cáo LCTT
- Là BCTC tổng hợp
- Phản ánh việc hình thành và sử dụng lƣợng
tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh
nghiệp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung, kết cấu Báo cáo LCTT
* Nội dung của báo cáo LCTT
BCLCTT GỒM 3 BỘ PHẬN
• Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
• Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ
• Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LCT thuÇn tõ H®KD
LCT thuÇn tõ H®®T
LCT thuÇn tõ H®TC
Tăng gi¶m tiÒn
vµ t¬ng ®¬ng
tiÒn trong kú
TiÒn vµ t¬ng ®¬ng
tiÒn cuèi kú
+ TiÒn vµ t¬ng ®¬ng
tiÒn ®Çu kú
Kết cấu BCLCTT DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
PHÂN BIỆT 3 LOẠI HOẠT ĐỘNG
• Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra doanh
thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động khác
không phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài
chính.
• Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua sắm, xây
dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các
khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương
tiền.
• Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra các thay
đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn
vay của doanh nghiệp.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Ho¹t ®éng
Kinh doanh
Ho¹t ®éng
®Çu t
Ho¹t ®éng tµi
chÝnh
Dßng tiÒn cña
doanh nghiÖp
Thu tiền bán
hàng
Chi mua c¸c
yÕu tè SXKD
Chi ®Çu t
XDCB, ®Çu t
TC
B¸n TSC® vµ
c¸c kho¶n ®Çu
t
Ph¸t hµnh cæ phiÕu
vµ ®i vay
Ph©n phèi l·i vµ
tr¶ nî vay
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cơ sở số liệu và phương pháp lập Báo
cáo LCTT
- Nguyên tắc lập BCLCTT
- Cơ sở lập BCLCTT
- Yêu cầu lập BCLCTT
- Yêu cầu mở sổ kế toán
- Phƣơng pháp lập
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyên tắc lập
• NT1. Khoản tƣơng đƣơng tiền: có thời hạn thu hồi hoặc
đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua.
• NT2. Tách biệt 03 loại hoạt động: kinh doanh, đầu tƣ và tài
chính.
• NT3: Trình bày phù hợp nhất với đặc điểm kinh doanh của
doanh nghiệp.
• NT4: Báo cáo trên cơ sở thuần
• NT5: Quy đổi ngoại tệ ra đồng tiền ghi sổ kế toán theo tỷ
giá thực tế tại ngày lập Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ.
• NT6: Không trình bày các giao dịch về đầu tƣ và tài chính
không trực tiếp sử dụng tiền
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyên tắc lập
• NT9: Thanh toán bù trừ liên quan đến các giao dịch đƣợc
phân loại trong cùng 1 luồng tiền thì trình bày trên cơ sở
thuần, còn trong các luồng tiền khác nhau thì phải trình bày
riêng rẽ.
• NT10: Đối với luồng tiền từ giao dịch mua bán TF chính
phủ và các giao dịch Repo chứng khoán: Bên bán trình
bày là luồng tiền hoạt động tài chính, bên mua trình bày là
luồng tiền hoạt động đầu tƣ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Căn cứ lập
• Bảng Cân đối kế toán;
• Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh;
• Thuyết minh báo cáo tài chính;
• Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ kỳ trƣớc
• Các tài liệu kế toán khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Căn cứ lập
• Các tài liệu kế toán khác, nhƣ:
- Sổ kế toán tổng hợp;
- Sổ kế toán chi tiết các Tài khoản “Tiền mặt”,
“Tiền gửi Ngân hàng”, “Tiền đang chuyển”;
- Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các
Tài khoản liên quan khác,
- Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và;
- Các tài liệu kế toán chi tiết khác...
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Yêu cầu mở sổ kế toán
• Mở Sổ kế toán chi tiết :
- Các Tài khoản Nợ Phải thu
- Các Tài khoản Nợ Phải trả
- Các TK Tiền mặt, TGNH, Tiền đang chuyển.
phải mở chi tiết theo 3 loại HĐ
• Xác định được các khoản đầu tư có thời hạn thu hồi hoặc
đáo hạn không quá 3 tháng.
• Chi tiết cho mục đích: các khoản đầu tư chứng khoán và
công cụ nợ phục vụ thương mại (mua vào để bán) và phục
vụ cho mục đích nắm giữ đầu tư để thu lãi.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương pháp lập:
• Phƣơng pháp trực tiếp
• Phƣơng pháp gián tiếp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Thu tiền từ HĐKD
Đ/chỉnh nghiệp vụ phi tiền tệ
Đ/chỉnh phải thu, phải trả, tồn
kho
Chi tiền cho HĐKD
Luồng tiền từ HĐKD
Trực tiếp Gián tiếp
Lợi nhuận
Luồng tiền từ HĐĐTƣ
Luồng tiền từ HĐTC
Lƣu chuyển tiền thuần trong kì
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2.4 Lập và trình bày thuyết minh BCTC
(SV tự nghiên cứu giáo trình)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_ke_toan_tai_chinh_2_dh_thuong_mai_6_9033_1982170.pdf