Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Chương 6: Báo cáo tài chính

Tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Chương 6: Báo cáo tài chính: CHƢƠNG 6 BÁO CÁO TÀI CHÍNH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU MỤC TIÊU Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng: - Nắm được tổng quan về BCTC: Khái niệm, phân loại, tác dụng của BCTC doanh nghiệp - Nắm vững phương pháp lập và trình bày BCTC doanh nghiệp - Vận dụng để lập và trình bày BCTC doanh nghiệp độc lập DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH ...

pdf44 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 772 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Chương 6: Báo cáo tài chính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 6 BÁO CÁO TÀI CHÍNH DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU MỤC TIÊU Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng: - Nắm được tổng quan về BCTC: Khái niệm, phân loại, tác dụng của BCTC doanh nghiệp - Nắm vững phương pháp lập và trình bày BCTC doanh nghiệp - Vận dụng để lập và trình bày BCTC doanh nghiệp độc lập DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU CHƢƠNG 6 6.1 Tổng quan về báo cáo tài chính doanh nghiệp 6.1.1 Phân loại báo cáo tài chính doanh nghiệp 6.1.2 Qui định kế toán về lập và trình bày báo cáo tài chính 6.2 Lập và trình bày báo cáo tài chính DN 6.2.1 Lập và trình bày bảng cân đối kế toán 6.2.2 Lập và trình bày báo cáo kết quả kinh doanh 6.2.3 Lập và trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ 6.2.4 Lập và trình bày thuyết minh BCTC DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.1 Tổng quan về báo cáo tài chính doanh nghiệp 6.1.1 Phân loại báo cáo tài chính doanh nghiệp 6.1.2 Qui định kế toán về lập và trình bày báo cáo tài chính DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.1.1 Phân loại báo cáo tài chính doanh nghiệp Khái niệm: Báo cáo tài chính là hệ thống thông tin đƣợc xử lý bởi hệ thống kế toán tài chính, là phƣơng pháp tổng hợp số liệu từ các sổ kế toán theo một hệ thống các chỉ tiêu kinh tế tài chính vào các mẫu biểu do Nhà nƣớc qui định thống nhất nhằm phản ánh và báo cáo tổng quát về tình hình tài sản, nguồn hình thành tài sản, tình hình và kết quả hoạt động SXKD, tình hình lƣu chuyển tiền tệ của DN trong một thời kỳ nhất định DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phân loại báo cáo tài chính Bảng cân đối kế toán: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Theo nội dung kinh tế Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Thuyết minh BCTC DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Bảng cân đối kế toán: là BCTC tổng hợp, phản ánh tổng quát toàn bộ giá trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản đó của DN tại một thời điểm nhất định. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: là BCTC tổng hợp, phản ánh tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của DN trong 1 thời kỳ. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Là BCTC tổng hợp, phản ánh việc hình thành và sử dụng lƣợng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của DN. Thuyết minh BCTC: Là BCTC mô tả mang tính tƣờng thuật hoặc phân tích chi tiết các thông tin số liệu đã đƣợc trình bày trong BCĐKT, BCKQHĐKD, BCLCTT cũng nhƣ các thông tin cần thiết khác theo yêu cầu của các CMKT cụ thể. Back to head DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 1 BCTC định kỳ: 2 BCTC bất thường Theo tính chất và yêu cầu quản lý DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU *Theo tính chất và yêu cầu quản lý: - BCTC định kỳ: đƣợc lập định kỳ theo yêu cầu quản lý của Nhà nƣớc, của DN. Gồm báo cáo TC năm, BCTC giữa niên độ dạng đầy đủ, BCTC giữa niên độ dạng tóm lƣợc. - BCTC bất thường: Đƣợc lập vào các thời điểm khi DN có những sự kiện bất thƣờng nhƣ chia tách, sát nhập, hợp nhất, chuyển đổi hình thức sở hữu, giải thể, chấm dứt hoạt động, phá sản, thanh tra... DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU *Theo đặc điểm và tổ chức quản lý: Báo cáo tài chính doanh nghiệp Báo cáo tài chính tổng hợp Báo cáo tài chính hợp nhất DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Báo cáo tài chính doanh nghiệp: là hệ thống báo cáo mà tất cả các DN hạch toán kinh tế độc lập, có tƣ cách pháp nhân đầy đủ đều phải lập - Báo cáo tài chính hợp nhất: là hệ thống BC các Tập đoàn, công ty mẹ phải lập - Báo cáo tài chính tổng hợp: các đơn vị kế toán cấp trên có các đơn vị kế toán trực thuộc, các Tổng công ty hoạt động theo mô hình không có công ty con phải lập BCTC tổng hợp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tác dụng của báo cáo tài chính • Đối với các nhà quản lý DN • Đối với nhà nƣớc • Đối với các bên thứ ba DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.1.2 Qui định kế toán về lập và trình bày báo cáo tài chính - Trách nhiệm lập và trình bày BCTC doanh nghiệp - Kỳ lập báo cáo tài chính - Thời hạn lập, nộp và công khai Báo cáo tài chính hợp nhất DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.1.2 Qui định kế toán về lập và trình bày báo cáo tài chính • Yêu cầu lập và trình bày BCTC Thông tin trên báo cáo tài chính phải đảm bảo phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính, tình hình và kết quả kinh doanh và các luồng tiền của doanh nghiệp. • Nguyên tắc lập và trình bày BCTC của DN - DN đáp ứng giả định hoạt động liên tục - Khi thay đổi kỳ kế toán - Khi chuyển đổi hình thức sở hữu - Khi chia tách sát nhập DN - Khi DN không đáp ứng giả định hoạt động liên tục - Đồng tiền sử dụng để lập BCTC khi công bố ra công chúng và nộp - Khi thay đổi đơn vị tiền tệ trong kế toán DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.2 Lập và trình bày báo cáo tài chính DN 6.2.1 Lập và trình bày bảng cân đối kế toán 6.2.2 Lập và trình bày báo cáo kết quả kinh doanh 6.2.3 Lập và trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ 6.2.4 Lập và trình bày thuyết minh BCTC DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.2.1 Lập và trình bày bảng cân đối kế toán Khái niệm: • Bảng cân đối kế toán là một báo cáo tài chính tổng hợp phản ánh tổng quát toàn bộ gía trị tài sản hiện có và nguồn hình thành tài sản của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nội dung, kết cấu Bảng cân đối kế toán PHẦN TÀI SẢN PHẦN NGUỒN VỐN - Phản ánh các chỉ tiêu về TS đến thời điểm lập BC dưới hình thái giá trị - P/ánh nguån h×nh thµnh c¸c lo¹i TS cña DN t¹i thêi ®iÓm lËp BC - Chia thành các mục, khoản mục, chỉ tiêu - Chia thành các mục, khoản mục, chỉ tiêu - Xắp xếp theo tính lưu động giảm dần - Xắp xếp theo tính thanh khoản giảm dần DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU PHẦN TÀI SẢN PHẦN NGUỒN VỐN - Ý nghĩa kinh tế: ®¸nh gi¸ tæng qu¸t quy m«, kết cấu TS, n¨ng lùc vµ tr×nh ®é sö dông vèn cña DN - Ý nghĩa kinh tế: đánh giá khái quát tỷ trọng, kết cấu từng NV trong tổng NV và thực trạng TC của DN - Ý nghĩa pháp lý: + P/ánh TS hiÖn cã thuéc quyÒn QL, SD cña DN + P/ánh trách nhiệm của DN phải SD có HQ TS - Ý nghĩa pháp lý: thể hiện trách nhiệm của DN trong việc quản lý, sử dụng và bảo toàn các NV mà DN đã huy động cho HĐKD DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyên tắc lập và trình bày BCĐKT • Phải tuân thủ các nguyên tắc chung về lập và trình bày BCTC. • Các khoản mục Tài sản và Nợ phải trả phải đƣợc trình bày riêng biệt thành ngắn hạn và dài hạn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cơ sở số liệu và phương pháp lập BCĐKT * Cơ sở số liệu để lập Bảng cân đối kế toán • BCĐKT năm trƣớc. • Sổ kế toán chi tiết hoặc bảng tổng hợp chi tiết. • Sổ kế toán tổng hợp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Các công việc cần chuẩn bị trƣớc khi lập BCĐKT • Kiểm tra, đối chiếu số liệu • Kiểm kê tài sản • Khoá sổ kế toán DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương pháp chung lập BCĐKT: • Cột “ Mã số”: dùng để cộng khi lập BCTC tổng hợp hoặc BCTC hợp nhất • Cột “ Thuyết minh”: Thể hiện số liệu chi tiết của chỉ tiêu tƣơng ứng trong Bản thuyết minh • Cột "Số đầu năm": Số liệu ở cột "Số cuối kỳ" của BCĐKT cuối kỳ kế toán năm trƣớc để ghi vào các chỉ tiêu tƣơng ứng. Cơ sở số liệu và phương pháp lập BCĐKT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • Cột "Số cuối năm": Là số dƣ của các TK (cấp 1, cấp 2) trên các SKT có liên quan đã khoá sổ ở thời điểm lập BCĐKT: - Những chỉ tiêu có nội dung kinh tế phù hợp với số dƣ của các TK (cấp 1, cấp 2,)thì căn cứ trực tiếp vào số dƣ của các TK đó để ghi vào các chỉ tiêu tƣơng ứng theo nguyên tắc: + Số dƣ Nợ của các TK ghi vào các chỉ tiêu tƣơng ứng ở phần "Tài sản". + Số dƣ Có của các TK ghi vào các chỉ tiêu tƣơng ứng ở phần" Nguồn vốn". DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Những chỉ tiêu có nội dung kinh tế liên quan đến nhiều tài khoản (cấp 1, cấp 2) , thì căn cứ trực tiếp vào số dƣ của các tài khoản tổng hợp, chi tiết đó để tổng hợp lại theo nguyên tắc trọng yếu, hợp nhất hoặc bù trừ để ghi vào các chỉ tiêu tƣơng ứng . DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • Số dƣ Có các TK 229, 214 đƣợc ghi bằng số âm phần “Tài sản” theo chỉ tiêu tƣơng ứng. • Số dƣ Nợ các TK 412, 413, 419, 421 đƣợc ghi bằng số âm trong phần “Nguồn vốn” theo chỉ tiêu tƣơng ứng. Cơ sở số liệu và phương pháp lập BCĐKT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.2.2 Lập và trình bày báo cáo kết quả kinh doanh *Khái niệm: • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là BCTC tổng hợp, • Phản ánh tổng quát tình hình doanh thu, chi phí và kết quả của các hoạt động khác nhau của DN trong 1 thời kỳ. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nội dung, kết cấu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh *Nội dung: Báo cáo KQHĐKD gồm các chỉ tiêu phản ánh tổng quát về - Doanh thu, - Chi phí - Kết quả theo từng loại hoạt động của DN: +KQ hoạt động kinh doanh, gồm hoạt động bán hàng và cung cấp dịch vụ và HĐTC + KQ khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU • Kết cấu: theo dạng bảng. - Các chỉ tiêu của báo cáo đƣợc trình bày theo kết cấu dọc và phân loại theo phƣơng pháp xác định kết quả từng loại hoạt động. - Theo chiều ngang các chỉ tiêu của báo cáo KQHĐKD đƣợc phán ánh theo 5 cột: Cột 1: Các chỉ tiêu báo cáo; Cột 2: Mã số; Cột 3: Thuyết minh Cột 4: Năm nay Cột 5: Năm trƣớc Nội dung, kết cấu Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cơ sở số liệu và phương pháp lập BCKQHĐKD Cơ sở số liệu: - Báo cáo KQHĐKD năm trƣớc. - Sổ kế toán tổng hợp và chi tiết trong kỳ dùng cho các TK từ loại 5 đến loại 9. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phƣơng pháp lập báo cáo KQHĐKD: • Cột 2: “Mã số” dùng để cộng khi lập BCTC tổng hợp hoặc BCTC hợp nhất • Cột 3: “Thuyết minh” Thể hiện số liệu chi tiết của chỉ tiêu tƣơng ứng trong Bản thuyết minh • Cột 5: “ Năm trƣớc” Số liệu ghi ở cột 4 “Năm nay” của từng chỉ tiêu tƣơng ứng của báo cáo này năm trƣớc • Cột 4: “ Năm nay” căn cứ lũy kế số phát sinh các tài khoản loại 5, 6, 7, 8, 9 trên các sổ kế toán tổng hợp, chi tiết của kỳ báo cáo. Cơ sở số liệu và phương pháp lập BCKQHĐKD DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH T _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.2.3 Lập và trình bày báo cáo lưu chuyển tiền tệ • Khái niệm: Báo cáo LCTT - Là BCTC tổng hợp - Phản ánh việc hình thành và sử dụng lƣợng tiền phát sinh trong kỳ báo cáo của doanh nghiệp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nội dung, kết cấu Báo cáo LCTT * Nội dung của báo cáo LCTT BCLCTT GỒM 3 BỘ PHẬN • Lƣu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh • Lƣu chuyển tiền từ hoạt động đầu tƣ • Lƣu chuyển tiền từ hoạt động tài chính DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU LCT thuÇn tõ H®KD LCT thuÇn tõ H®®T LCT thuÇn tõ H®TC Tăng gi¶m tiÒn vµ t¬ng ®¬ng tiÒn trong kú TiÒn vµ t¬ng ®¬ng tiÒn cuèi kú + TiÒn vµ t¬ng ®¬ng tiÒn ®Çu kú Kết cấu BCLCTT DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU PHÂN BIỆT 3 LOẠI HOẠT ĐỘNG • Hoạt động kinh doanh: Là các hoạt động tạo ra doanh thu chủ yếu của doanh nghiệp và các hoạt động khác không phải là các hoạt động đầu tư hay hoạt động tài chính. • Hoạt động đầu tư: Là các hoạt động mua sắm, xây dựng, thanh lý, nhượng bán các tài sản dài hạn và các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản tương đương tiền. • Hoạt động tài chính: Là các hoạt động tạo ra các thay đổi về quy mô và kết cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Ho¹t ®éng Kinh doanh Ho¹t ®éng ®Çu t Ho¹t ®éng tµi chÝnh Dßng tiÒn cña doanh nghiÖp Thu tiền bán hàng Chi mua c¸c yÕu tè SXKD Chi ®Çu t XDCB, ®Çu t TC B¸n TSC® vµ c¸c kho¶n ®Çu t Ph¸t hµnh cæ phiÕu vµ ®i vay Ph©n phèi l·i vµ tr¶ nî vay DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cơ sở số liệu và phương pháp lập Báo cáo LCTT - Nguyên tắc lập BCLCTT - Cơ sở lập BCLCTT - Yêu cầu lập BCLCTT - Yêu cầu mở sổ kế toán - Phƣơng pháp lập DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyên tắc lập • NT1. Khoản tƣơng đƣơng tiền: có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua. • NT2. Tách biệt 03 loại hoạt động: kinh doanh, đầu tƣ và tài chính. • NT3: Trình bày phù hợp nhất với đặc điểm kinh doanh của doanh nghiệp. • NT4: Báo cáo trên cơ sở thuần • NT5: Quy đổi ngoại tệ ra đồng tiền ghi sổ kế toán theo tỷ giá thực tế tại ngày lập Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ. • NT6: Không trình bày các giao dịch về đầu tƣ và tài chính không trực tiếp sử dụng tiền DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyên tắc lập • NT9: Thanh toán bù trừ liên quan đến các giao dịch đƣợc phân loại trong cùng 1 luồng tiền thì trình bày trên cơ sở thuần, còn trong các luồng tiền khác nhau thì phải trình bày riêng rẽ. • NT10: Đối với luồng tiền từ giao dịch mua bán TF chính phủ và các giao dịch Repo chứng khoán: Bên bán trình bày là luồng tiền hoạt động tài chính, bên mua trình bày là luồng tiền hoạt động đầu tƣ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Căn cứ lập • Bảng Cân đối kế toán; • Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh; • Thuyết minh báo cáo tài chính; • Báo cáo lƣu chuyển tiền tệ kỳ trƣớc • Các tài liệu kế toán khác DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Căn cứ lập • Các tài liệu kế toán khác, nhƣ: - Sổ kế toán tổng hợp; - Sổ kế toán chi tiết các Tài khoản “Tiền mặt”, “Tiền gửi Ngân hàng”, “Tiền đang chuyển”; - Sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết của các Tài khoản liên quan khác, - Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ và; - Các tài liệu kế toán chi tiết khác... DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Yêu cầu mở sổ kế toán • Mở Sổ kế toán chi tiết : - Các Tài khoản Nợ Phải thu - Các Tài khoản Nợ Phải trả - Các TK Tiền mặt, TGNH, Tiền đang chuyển. phải mở chi tiết theo 3 loại HĐ • Xác định được các khoản đầu tư có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng. • Chi tiết cho mục đích: các khoản đầu tư chứng khoán và công cụ nợ phục vụ thương mại (mua vào để bán) và phục vụ cho mục đích nắm giữ đầu tư để thu lãi. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương pháp lập: • Phƣơng pháp trực tiếp • Phƣơng pháp gián tiếp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Thu tiền từ HĐKD Đ/chỉnh nghiệp vụ phi tiền tệ Đ/chỉnh phải thu, phải trả, tồn kho Chi tiền cho HĐKD Luồng tiền từ HĐKD Trực tiếp Gián tiếp Lợi nhuận Luồng tiền từ HĐĐTƣ Luồng tiền từ HĐTC Lƣu chuyển tiền thuần trong kì DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.2.4 Lập và trình bày thuyết minh BCTC (SV tự nghiên cứu giáo trình) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_ke_toan_tai_chinh_2_dh_thuong_mai_6_9033_1982170.pdf