Tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Chương 2: Kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh: CHƢƠNG 2
KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng:
- Nhận biết và phân loại được doanh thu hoạt động
kinh doanh
- Nắm vững nguyên tắc và các quy định kế toán
doanh thu hoạt động kinh doanh trong DN
- Nắm được phương pháp kế toán và vận dụng kế
toán các tình huống liên quan đến doanh thu hoạt
động kinh doanh trong DN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
T...
23 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 501 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 2 - Chương 2: Kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 2
KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
MỤC TIÊU
Sau khi học xong chương này sinh viên có khả năng:
- Nhận biết và phân loại được doanh thu hoạt động
kinh doanh
- Nắm vững nguyên tắc và các quy định kế toán
doanh thu hoạt động kinh doanh trong DN
- Nắm được phương pháp kế toán và vận dụng kế
toán các tình huống liên quan đến doanh thu hoạt
động kinh doanh trong DN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƢƠNG 2
2.1 Yêu cầu quản lí và nhiệm vụ kế toán doanh thu hoạt
động kinh doanh
2.2 Kế toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh
2.3 Kế toán doanh thu xây lắp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1 Yêu cầu quản lí và nhiệm vụ kế toán doanh thu hoạt
động kinh doanh
2.1.1 Yêu cầu quản lí doanh thu hoạt động kinh doanh
2.1.2 Nhiệm vụ kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1 Qui định kế toán doanh thu hoạt động sản xuất
kinh doanh
a. Khái niệm doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu được trong kỳ kế toán, phát sinh từ các
hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu, không bao gồm khoản
góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu”.
2.2 Kế toán doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nội dung doanh thu hoạt động kinh doanh:
- Doanh thu bán hàng hóa
- Doanh thu bán thành phẩm
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu trợ cấp, trợ giá
- Doanh thu kinh doanh bất động sản
- Doanh thu hoạt động tài chính
2.2.1 Qui định kế toán doanh thu hoạt động sản xuất
kinh doanh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
b. Phân loại doanh thu hoạt động kinh doanh
Thứ nhất, phân loại theo hoạt động kinh doanh
Doanh thu HĐKD được chia thành hai loại:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hoạt động tài chính
• Thứ hai, phân theo mối quan hệ với khu vực địa lý
• Thứ ba, phân theo mối quan hệ với hệ thống tổ chức kinh
doanh của doanh nghiệp
2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
c. Nguyên tắc và qui định kế toán doanh thu
• Kế toán doanh thu đảm bảo nguyên tắc cơ bản sau
đây:
- Nguyên tắc cơ sở dồn tích
- Nguyên tắc phù hợp
- Nguyên tắc thận trọng
- Nguyên tắc nhất quán
2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
c. Nguyên tắc và qui định kế toán doanh thu
• Qui định xác định doanh thu
- Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã
thu hoặc sẽ thu được.
- Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận
giữa doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó
được xác định bằng giá trị hợp lý của các khoản đã thu được
hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các khoản chiết khấu thương
mại,giảm giá hàng bán và giá trị hàng bán bị trả lại.
- Đối với các khoản tiền hoặc tương đương tiền không được
nhận ngay thì doanh thu được xác định bằng cách quy đổi giá trị
danh nghĩa của các khoản sẽ thu được trong tương lai về giá trị
thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu theo tỷ lệ lãi suất hiện
hành.
2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Quy định về x¸c ®Þnh doanh thu
- Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc
dịch vụ tương tự về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó không
được coi là một giao dịch tạo ra doanh thu.
- Khi hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa hoặc
dịch vụ khác không tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một
giao dịch tạo ra doanh thu.
Trường hợp này doanh thu được xác định bằng:
- Giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ nhận về, sau khi điều
chỉnh các khoản tiền hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc thu
thêm.
- Giá trị hợp lý của hàng hóa hoặc dịch vụ đem trao đổi
2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD
Doanh thu trong một số trường hợp được xác định
như sau:
- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ không bao
gồm khoản thuế gián thu phải nộp.
- Trường hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hóa đơn
bán hàng và đã thu tiền nhưng cuối kỳ chưa giao
hàng, thì giao dịch này chưa được ghi nhận doanh thu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD
• Trường hợp xuất hàng hóa khuyến mại quảng cáo nhưng
khách hàng chỉ nhận được hàng khuyến mại, quảng cáo kèm
theo các điều kiện khác như phải mua sản phẩm, hàng hóa, thì
kế toán phải phân bổ số tiền thu được tính doanh thu cho cả
hàng khuyến mại, giá trị hàng khuyến mại được tính vào giá
vốn hàng bán (Trường hợp này bản chất là giảm giá hàng bán)
• Trường hợp doanh thu phát sinh bằng ngoại tệ phải qui đổi ra
đơn vị tiền tệ kế oán theo tỷ giá giao dịch thực tế tại thời điểm
phát sinh ngoại tệ. Trường hợp nhận ứng trước được quy đổi ra
đơn vị tiền tệ kế toán theo tỷ giá giá giao dịch thực tế tại thời
điểm ứng trước.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Quy định về ghi nhËn doanh thu:
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả
năm (5) điều kiện sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền
với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như
người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
(c) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ
giao dịch bán hàng;
(e) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.2.1 Qui định kế toán doanh thu HĐSXKD
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
D
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2 Kế toán doanh thu hoạt động kinh doanh
2.2.2 Phương pháp kế toán doanh thu bán hàng
Chøng tõ sö dông:
• Hãa ®¬n GTGT (Hãa ®¬n b¸n hµng)
• PhiÕu xuÊt kho
• PhiÕu thu, b¸o cã
• Biªn b¶n kiÓm nhËn hµng hãa (cña ngêi mua)
• Hãa ®¬n gi¶m gi¸, chiÕt khÊu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• TKSD: Tài khoản 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
• - TK5111 "Doanh thu bán hàng hoá"
• - TK5112 "Doanh thu bán thành phẩm"
• - TK5113 "Doanh thu cung cấp dịch vụ”
• - TK5114 "Doanh thu trợ cấp, trợ giá"
• - TK5117 “ Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”
• - TK5118 “Doanh thu khác”
2.2.2 Phương pháp kế toán doanh thu bán hàng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vận dụng tài khoản kế toán
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán
1. Ghi nhận doanh thu bán hàng
trường hợp bán hàng thu tiền
ngay hoặc khách hàng ký nhận nợ
2. Ghi nhận DTBH trong trường hợp
bán trả góp
3. Ghi nhận doanh thu đối với trường
hợp bán hàng thu bằng ngoại tệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vận dụng tài khoản kế toán
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán
4. Ghi nhận các khoản giảm trừ
doanh thu phát sinh sau khi bán
hàng (giảm giá, chiết khấu TM,
hàng bán bị trả lại)
5. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Doanh thu ho¹t ®éng tµi chÝnh lµ sè tiÒn thu ®îc tõ c¸c ho¹t ®éng ®Çu
t tµi chÝnh, gåm:
• - Lîi nhuËn nhËn ®ưîc tõ c¬ së kinh doanh ®ång kiÓm so¸t, cty
liªn kÕt, c«ng ty con
• - L·i tr¸i phiÕu, l·i vÒ ®Çu tư mua b¸n chøng kho¸n
• - L·i vÒ ®Çu t cho vay, l·i tiÒn göi
• - L·i vÒ b¸n ngo¹i tÖ
• - L·i vèn do b¸n tr¶ gãp
• - Kho¶n chiÕt khÊu tÝn dông do thanh to¸n sím cho ngêi b¸n
• - Chªnh lÖch l·i chuyÓn nhưîng vèn
• - Kho¶n chªnh lÖch l·i tû gi¸ ngo¹i tÖ cuèi kú
• - Kho¶n l·i tû gi¸ hèi ®o¸i trong kú ....
2.2.3 Phương pháp kế toán doanh thu tài chính D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• Chứng từ kế toán
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính sử dụng các chứng từ như
phiếu thu, báo có, giấy thông báo về cổ tức hoặc lợi nhuận được chia
• Tài khoản kế toán
TK 515 “ Doanh thu hoạt động tài chính”
2.2.3 Phương pháp kế toán doanh thu tài chính D
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vận dụng tài khoản kế toán
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán
1. Ghi nhận lãi được chia từ hoạt
động đầu tư tài chính, lãi tiền
gửi
2. Ghi nhận lãi do bán chứng khoán
kinh doanh, nhượng bán các
khoản đầu tư
3. Ghi nhận lãi từ kinh doanh ngoại
tệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vận dụng tài khoản kế toán
Nghiệp vụ phát sinh Xử lý kế toán
4. Ghi nhận chiết khấu thanh toán
được hưởng
5. Ghi nhận lãi chênh lệch tỷ giá phát
sinh trong kỳ, cuối kỳ
6. Cuối kỳ kết chuyển doanh thu tài
chính
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• - Sổ kế toán:
• + Sổ tổng hợp (nhật ký chung, nhật ký chứng từ), sổ cái các
TK 511, 512, 515, 521, 111, 112, 131 .
• +Sổ kế toán chi tiết: Sổ chi tiết doanh thu bán hàng, sổ chi tiết
phải thu khách hàng, sổ chi tiết hàng hóa. SCT doanh thu hoạt
động tài chính
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
• 2.3 Kế toán doanh thu hợp đồng xây dựng
• 2.3.1 Qui định kế toán doanh thu HĐXD
• 2.3.2 Kế toán doanh thu hợp đồng xây dựng
•
(Sinh viªn tù nghiªn cøu-§Ò tµi th¶o luËn)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_ke_toan_tai_chinh_2_dh_thuong_mai_2_1391_1982166.pdf