Tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 6: Kế toán tài sản đầu tư tài chính: Chương 6: Kế toán tài sản đầu tư
tài chính
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chương 6
6.1 Các hình thức đầu tư tài chính và qui định kế toán
6.2 Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết
6.3 Kế toán đầu tư vào công ty con
6.4 Kế toán tài sản đầu tư khác
6.5 Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
M...
57 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 510 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 6: Kế toán tài sản đầu tư tài chính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6: Kế toỏn tài sản đầu tư
tài chớnh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chương 6
6.1 Cỏc hỡnh thức đầu tư tài chớnh và qui định kế toỏn
6.2 Kế toỏn đầu tư vào cụng ty liờn doanh, liờn kết
6.3 Kế toỏn đầu tư vào cụng ty con
6.4 Kế toỏn tài sản đầu tư khỏc
6.5 Kế toỏn dự phũng giảm giỏ đầu tư tài chớnh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.1 Cỏc hỡnh thức đầu tư tài chớnh và qui định kế toỏn
Hoạt động đầu tư được hiểu là quỏ trỡnh bỏ tài sản, tiền vốn vào
hoạt động kinh doanh với mục đớch là thu lợi nhuận.
Hoạt động đầu tư trong doanh nghiệp bao gồm đầu tư bờn trong và
đầu tư ra ngoài doanh nghiệp.
Đầu tư bờn trong là việc bỏ tài sản, tiền vốn nhằm thực hiện cỏc
nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như đổi mới cụng
nghệ, đổi mới tăng cường cơ sở vật chất phục vụ sản xuất kinh
doanh làm tăng giỏ trị tài sản ở doanh nghiệp.
Đầu tư ra bờn ngoài là việc doanh nghiệp đem tài sản, tiền vốn đầu
tư vào doanh nghiệp hoặc tổ chức kinh tế khỏc nhằm thu lợi nhuận
và được gọi là hoạt động đầu tư tài chớnh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cỏc hỡnh thức đầu tư tài chớnh
- Căn cứ thời gian thu hồi vốn đầu tư được phõn thành: đầu
tư ngắn hạn và đầu tư đài hạn.
* Đầu tư ngắn hạn
* Đầu tư dài hạn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Cỏc hỡnh thức đầu tư tài chớnh
- Căn cứ theo hỡnh thức đầu tư, đầu tư tài chớnh bao gồm :
1. Đầu tư chứng khoỏn kinh doanh
2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn
3. Đầu tư vào cụng ty con
4. Đầu tư vào cụng ty liờn doanh, liờn kết
5. Đầu tư khỏc
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vốn chủ sở
hữu cụng
ty B
50%
100%
20%
Mức vốn của nhà
đầu tư nắm <20%
Mức vốn của nhà
đầu tư nắm = 50%
Mức vốn của nhà
đầu tư nắm > 50%
Mức vốn của nhà đầu
tư nắm >20% & <50%
Đầu tư vào cụng
ty liờn kết
Đầu tư tài chớnh
thụng thường
Đầu tư liờn doanh
Đầu tư vào cụng
ty con
Cụng ty A
Đầu tư vốn vào
Cty B
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
* Đầu tư chứng khoỏn: Là hỡnh thức đầu tư mà trong đú
doanh nghiệp dựng tiền vốn để mua cỏc loại chứng khoỏn
ngắn hạn, dài hạn trờn thị trường tài chớnh với mục đớch hưởng
lói.
Gồm: Đầu tư trỏi phiếu
Đầu tư cổ phiếu
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
* Đầu tư vào cụng ty liờn kết: là khoản đầu tư mà nhà đầu tư được
coi là cú ảnh hưởng đỏng kể
Nhà đầu tư trực tiếp: Nhà đầu tư nắm giữ trực tiếp từ 20% đến
dưới 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bờn nhận
đầu tư mà khụng cú thoả thuận khỏcc thỡ được coi là cú ảnh hưởng
đỏng kể đối với bờn nhận đầu tư
Nhà đầu tư giỏn tiếp: Nhà đầu tư nắm giữ giỏn tiếp thụng qua cỏc
cụng ty con từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết của bờn nhận
đầu tư
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
* Đầu tư liờn doanh: Cú 3 hỡnh thức liờn doanh
a- Trường hợp liờn doanh dưới hỡnh thức hoạt động kinh doanh
đồng kiểm soỏt (Theo hợp đồng hợp tỏc kinh doanh)
b- Trường hợp liờn doanh dưới hỡnh thức tài sản đồng kiểm soỏt
(Theo hợp đồng hợp tỏc kinh doanh)
c- Gúp vốn liờn doanh dưới hỡnh thức thành lập cơ sở kinh doanh
đồng kiểm soỏt
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
* Đầu tư liờn doanh: Cú 3 hỡnh thức liờn doanh
a-Trường hợp liờn doanh dưới hỡnh thức hoạt động kinh doanh
đồng kiểm soỏt (Theo hợp đồng hợp tỏc kinh doanh)
* Quy định chung
- Là hoạt động liờn doanh khụng thành lập một cơ sở kinh doanh
mới.
- Cỏc khoản chi phớ phỏt sinh riờng cho hoạt động kinh doanh
đồng kiểm soỏt do mỗi bờn liờn doanh bỏ ra thỡ bờn đú phải gỏnh
chịu; Đối với cỏc khoản chi phớ chung (nếu cú) thỡ căn cứ vào cỏc
thỏa thuận trong hợp đồng để phõn chia cho cỏc bờn gúp vốn.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
* Đầu tư liờn doanh: Cú 3 hỡnh thức liờn doanh
b- Trường hợp liờn doanh dưới hỡnh thức tài sản đồng kiểm soỏt
(Theo hợp đồng hợp tác kinh doanh)
* . Quy định chung
Tài sản đồng kiểm soỏt bởi cỏc bờn gúp vốn liờn doanh là tài sản
được gúp hoặc do cỏc bờn tham gia liờn doanh mua, được sử dụng
cho mục đớch của liờn doanh và mang lại lợi ớch cho cỏc bờn tham
gia liờn doanh theo quy định của Hợp đồng liờn doanh.
Phần vốn gúp vào tài sản đồng kiểm soỏt, được phõn loại theo tớnh
chất của tài sản;
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
* Đầu tư liờn doanh: Cú 3 hỡnh thức liờn doanh
c- Gúp vốn liờn doanh dưới hỡnh thức thành lập cơ sở
kinh doanh đồng kiểm soỏt
* Quy định chung
a) Thành lập cơ sở kinh doanh mới cú hoạt động độc lập giống
như hoạt động của một doanh nghiệp, tuy nhiờn vẫn chịu sự kiểm
soỏt của cỏc bờn gúp vốn liờn doanh theo hợp đồng liờn doanh.
b) Cỏc bờn tham gia liờn doanh gúp vốn bằng tiền hoặc bằng tài
sản vào liờn doanh. Phần vốn gúp này phải được ghi sổ kế toỏn và
được phản ỏnh trong Bảng cõn đối kế toỏn của bờn liờn doanh là
một khoản mục đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soỏt.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
* Đầu tư liờn doanh: Cú 3 hỡnh thức liờn doanh
- Liờn doanh dưới hỡnh thức hoạt
động kinh doanh đồng kiểm soỏt
- Liờn doanh dưới hỡnh thức tài
sản đồng kiểm soỏt
Khụng dẫn đến di
chuyển vốn ra bờn
ngoài DN
Khụng phaỉ là
hỡnh thức đầu tư
tài chớnh
Là hỡnh thức đầu tư
vào HĐKD của DN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
* Đầu tư liờn doanh: Cú 3 hỡnh thức liờn doanh
- Liờn doanh dưới hỡnh thức cơ
sở kinh doanh đồng kiểm soỏt
Là hỡnh thức đầu tư
dẫn đến di chuyển
vốn ra bờn ngoài DN
Là hỡnh thức đầu
tư tài chớnh
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Đầu tư vào cụng ty con: Là khoản đầu tư mà quyền
kiểm soỏt của cụng ty mẹ đối với cụng ty con được
xỏc định khi cụng ty mẹ nắm giữ trờn 50% quyền
biểu quyết ở cụng ty con và khụng cú thỏa thuận
khỏc
Cụng ty mẹ cú thể sở hữu trực tiếp cụng ty con, hoặc
sở hữu giỏn tiếp cụng ty con qua một cụng ty con
khỏc.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quy định chung về kế toỏn đầu tư tài chớnh
- Ghi nhận khoản đầu tư : Khoản đầu tư được ghi
nhận theo nguyờn tắc giỏ gốc. Cỏc khoản khỏc mà
nhà đầu tư nhận được ngoài lợi nhuận được chia được
coi là phần thu hồi cỏc khoản đầu tư và được ghi nhận
là khoản giảm trừ giỏ gốc đầu tư.
- Ghi nhận tiếp theo : nhà đầu tư chỉ hạch toỏn vào
thu nhập trờn bỏo cỏo kết quả kinh doanh khoản lợi
nhuận đựơc chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của bờn
nhận đầu tư phỏt sinh sau ngày đầu tư.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Quy định chung về kế toỏn đầu tư tài chớnh
- Trỡnh bày bỏo cỏo tài chớnh:
+ Trờn bỏo cỏo tài chớnh riờng của nhà đầu tư : khoản
đầu tư được trỡnh bày theo giỏ gốc, nếu khoản đầu tư bị
giảm giỏ thỡ khoản đầu tư được trỡnh bày theo giỏ trị
thuần cú thể thực hiện được.
+ Trờn bỏo cỏo tài chớnh hợp nhất khoản đầu tư vào
cụng ty liờn kết, liờn doanh được trỡnh bày theo phương
phỏp vốn chủ sở hữu, khoản đầu tư vào cụng ty con
được trỡnh bày theo phương phương phỏp hợp nhất bỏo
cỏo tài chớnh.
- Kế toỏn phải mở sổ kế toỏn chi tiết theo dừi từng loại
tài sản đầu tư, từng khoản đầu tư, từng cơ sở được đầu
tư, theo số lượng và giỏ trị...
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.2 Kế toỏn đầu tư vào cụng ty liờn doanh, liờn kết
Cỏc hỡnh thức đầu tư
a) Đầu tư dưới hỡnh thức gúp vốn vào đơn vị khỏc (do
bờn được đầu tư huy động vốn): Tài sản của bờn gúp
vốn được ghi nhận vào Bảng cõn đối kế toỏn của đơn vị
phỏt hành cụng cụ vốn;
b) Đầu tư dưới hỡnh thức mua lại phần vốn gúp tại đơn
vị khỏc (mua lại phần vốn của chủ sở hữu): Chớ cú sự
chuyển giao TS giữa 2 bờn mua bỏn, khụng được ghi
nhận vào Bảng cõn đối kế toỏn của đơn vị phỏt hành
cụng cụ vốn (bờn được đầu tư).
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyờn tắc kế toỏn:
Khi thực hiện đầu tư bằng tài sản phi tiền tệ:
a) Nếu đầu tư dưới hỡnh thức gúp vốn bằng tài sản phi tiền
tệ, nhà đầu tư phải đỏnh giỏ lại tài sản mang đi gúp vốn
trờn cơ sở thỏa thuận. Phần chờnh lệch giữa giỏ trị ghi sổ
hoặc giỏ trị cũn lại và giỏ trị đỏnh giỏ lại của tài sản mang
đi gúp vốn được kế toỏn là thu nhập khỏc hoặc chi phớ
khỏc;
19
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyờn tắc kế toỏn:
b) Nếu đầu tư dưới hỡnh thức mua lại phần vốn gúp của đơn
vị khỏc và thanh toỏn cho bờn chuyển nhượng vốn bằng
tài sản phi tiền tệ:
- Nếu tài sản phi tiền tệ dựng để thanh toỏn là hàng tồn
kho, nhà đầu tư phải kế toỏn như giao dịch bỏn hàng tồn
kho dưới hỡnh thức hàng đổi hàng (ghi nhận doanh thu,
giỏ vốn của hàng tồn kho mang đi trao đổi lấy phần vốn
được mua);
- Nếu tài sản phi tiền tệ dựng để thanh toỏn là TSCĐ,
BĐSĐT, nhà đầu tư phải kế toỏn như giao dịch nhượng
bỏn TSCĐ, BĐSĐT (ghi nhận doanh thu, thu nhập khỏc,
chi phớ khỏc....);
20
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyờn tắc kế toỏn:
- Nếu tài sản phi tiền tệ dựng để thanh toỏn là cỏc cụng cụ
vốn (cổ phiếu) hoặc cụng cụ nợ (trỏi phiếu, cỏc khoản
phải thu...), nhà đầu tư phải kế toỏn như giao dịch thanh lý
nhượng bỏn cỏc khoản đầu tư (ghi nhận lói, lỗ vào doanh
thu hoạt động tài chớnh hoặc chi phớ tài chớnh).
21
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyờn tắc kế toỏn
Giỏ phớ cỏc khoản đầu tư được phản ỏnh theo
giỏ gốc
Trường hợp đầu tư bằng tài sản phi tiền tệ, giỏ
phớ khoản đầu tư được ghi nhận theo giỏ trị
hợp lý của tài sản phi tiền tệ tại thời điểm phỏt
sinh.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyờn tắc kế toỏn
Cổ tức, lợi nhuận được chia:
a) Cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc tài sản
phi tiền tệ cho giai đoạn sau ngày đầu tư được hạch
toỏn vào doanh thu hoạt động tài chớnh theo giỏ trị hợp
lý tại ngày được quyền nhận;
b) Cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc tài sản
phi tiền tệ cho giai đoạn trước ngày đầu tư hạch toỏn
giảm giỏ trị khoản đầu tư.
c) Cổ tức bằng cổ phiếu chỉ theo dừi số lượng cổ phiếu
được nhận trờn thuyết minh Bỏo cỏo tài chớnh, khụng ghi
nhận tăng giỏ trị khoản đầu tư và doanh thu hoạt động
tài chớnh.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyờn tắc kế toỏn
Giỏ vốn cỏc khoản đầu tư tài chớnh khi thanh lý, nhượng
bỏn được xỏc định theo phương phỏp bỡnh quõn gia
quyền di động (bỡnh quõn gia quyền theo từng lần mua).
Việc xỏc định quyền kiểm soỏt, đồng kiểm soỏt, ảnh
hưởng đỏng kể là tạm thời được thực hiện tại thời điểm
ghi nhận ban đầu khoản đầu tư, kế toỏn ghi nhận là đầu
tư gúp vốn vào đơn vị khỏc hoặc chứng khoỏn kinh
doanh.
Khi lập Bỏo cỏo tài chớnh, doanh nghiệp phải xỏc định
giỏ trị khoản đầu tư bị tổn thất để trớch lập dự phũng tổn
thất đầu tư.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vận dụng tài khoản kế toỏn đầu tư vào cụng ty liờn
doanh, liờn kết
Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn
1. Gúp vốn bằng tiền
2. Gúp vốn bằng tài sản phi tiền tệ
3. Mua lại phần vốn gúp thanh
toỏn bằng tiền
4. Mua lại phần vốn gúp thanh
toỏn bằng phỏt hành cổ phiếu
5. Mua lại phần vốn gúp thanh
toỏn bằng tài sản phi tiền tệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Vận dụng tài khoản kế toỏn đầu tư vào cụng ty liờn
doanh, liờn kết
Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn
1. Kế toỏn thu nhập, chi phớ từ đầu
tư gúp vốn vào cụng ty liờn
doanh, liờn kết
2. Kế toỏn thanh lớ khoản đầu tư gúp
vốn vào cụng ty liờn doanh, liờn
kết
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.3 Kế toỏn Đầu tư vào cụng ty con
Tài khoản sử dụng: TK 221
- Chỉ hạch toỏn vào TK này khi nhà đầu tư nắm giữ trờn 50%
quyền biểu quyết và cú quyền chi phối cỏc chớnh sỏch tài
chớnh và hoạt động của đơn vị khỏc nhằm thu được lợi ớch
kinh tế từ hoạt động của doanh nghiệp đú, hoặc nắm giữ ớt
hơn 50% quyền biểu quyết nhưng cú cỏc thỏa thuận khỏc.
- Nếu NĐT tạm thời nắm giữ trờn 50% quyền biểu quyết
nhưng khụng dự định thực thi quyền biểu quyết do mục đớch
là mua bỏn cụng cụ vốn kiếm lời thỡ phải hạch toỏn là đầu tư
ngắn hạn
27
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Trường hợp mua khoản đầu tư vào cụng ty con
trong giao dịch hợp nhất kinh doanh, bờn mua
phải xỏc định ngày mua, giỏ phớ khoản đầu tư
và thực hiện cỏc thủ tục kế toỏn theo đỳng quy
định của Chuẩn mực kế toỏn “Hợp nhất kinh
doanh”
28
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Trường hợp giải thể cụng ty con và sỏp nhập toàn bộ
tài sản và nợ phải trả của cụng ty con vào cụng ty mẹ
+ Ghi giảm giỏ trị ghi sổ khoản đầu tư;
+ Ghi nhận toàn bộ tài sản, nợ phải trả của cụng ty con
bị giải thể theo giỏ trị hợp lý tại ngày sỏp nhập;
+ Phần chờnh lệch giữa giỏ phớ khoản đầu tư và giỏ trị
hợp lý của tài sản và nợ phải trả được ghi nhận vào
doanh thu hoạt động tài chớnh hoặc chi phớ tài chớnh.
29
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Việc phõn phối lợi nhuận cho chủ sở hữu tại cụng
ty mẹ được căn cứ vào mức lợi nhuận sau thuế
chưa phõn phối thuộc sở hữu của cụng ty mẹ trờn
Bỏo cỏo tài chớnh hợp nhất.
30
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Khi phõn phối lợi nhuận bằng tiền, cần chỳ ý:
+ Cú đủ luồng tiền để thực hiện việc phõn phối;
+ Khụng phõn phối lợi nhuận phỏt sinh từ cỏc giao dịch
mua rẻ (bất lợi thương mại) cho đến khi thanh lý cụng ty
con;
+ Khụng phõn phối lợi nhuận phỏt sinh từ cỏc giao dịch
mang tớnh chất đỏnh giỏ lại (như chờnh lệch đỏnh giỏ lại
tài sản mang đi gúp vốn) cho đến khi thanh lý, nhượng
bỏn khoản đầu tư;
+ Khụng phõn phối lợi nhuận phỏt sinh từ việc ỏp dụng
phương phỏp vốn CSH cho đến khi thực sự nhận được
khoản lợi nhuận đú bằng tiền hoặc cỏc tài sản khỏc từ
cụng ty liờn doanh, liờn kết
31
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Kế toỏn đầu tư vào cụng ty con tương tự như kế toỏn
đầu tư vào cụng ty liờn doanh, liờn kết
Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn
1. Đầu tư vào cụng ty con
2. Thu nhập, chi phớ từ đầu tư vào
cụng ty con
3. Thanh lớ khoản đầu tư vào cụng ty
con
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.4 Kế toỏn tài sản đầu tư khỏc
Kế toỏn chứng khoỏn kinh doanh
Chứng khoỏn kinh doanh: Phản ỏnh cỏc loại chứng khoỏn nắm
giữ vỡ mục đớch kinh doanh gồm: Cổ phiếu, trỏi phiếu niờm yết
trờn thị trường chứng khoỏn; Cỏc loại chứng khoỏn và cụng cụ
tài chớnh khỏc (như chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần, chứng
quyền, quyền chọn mua, quyền chọn bỏn, hợp đồng tương lai,
thương phiếu.)
-
33
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyờn tắc kế toỏn
- Chứng khoỏn kinh doanh phải được ghi sổ kế toỏn theo
giỏ gốc, bao gồm Giỏ mua cộng cỏc chi phớ liờn quan
trực tiếp.
- Thời điểm ghi nhận cỏc khoản chứng khoỏn kinh doanh
là thời điểm nhà đầu tư cú quyền sở hữu:
+ Chứng khoỏn niờm yết được ghi nhận tại thời điểm
khớp lệnh (T+0);
+ Chứng khoỏn chưa niờm yết được ghi nhận tại thời
điểm chớnh thức cú quyền sở hữu theo quy định của
phỏp luật.
34
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Khoản cổ tức được chia cho giai đoạn trước ngày đầu
tư được ghi giảm giỏ trị khoản đầu tư.
- Được chia cổ tức bằng cổ phiếu:
+ Nhà đầu tư chỉ theo dừi số lượng cổ phiếu tăng thờm
trờn thuyết minh Bỏo cỏo tài chớnh. Khụng ghi nhận giỏ
trị cổ phiếu được nhận
+ Khụng ghi nhận doanh thu hoạt động tài chớnh và
khụng ghi nhận tăng giỏ trị khoản đầu tư vào cụng ty cổ
phần.
- Trường hợp hoỏn đổi cổ phiếu, xỏc định giỏ trị cổ phiếu
theo giỏ trị hợp lý tại ngày trao đổi.
- Khi thanh lý, nhượng bỏn, giỏ vốn CKKD được xỏc định
theo phương phỏp bỡnh quõn gia quyền di động (tớnh
theo từng loại CK)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Cuối niờn độ kế toỏn, nếu giỏ trị thị trường của
chứng khoỏn kinh doanh bị giảm xuống thấp
hơn giỏ gốc, kế toỏn được lập dự phũng giảm
giỏ.
- Khi lập BCTC, phải đỏnh giỏ lại cỏc chứng khoỏn
kinh doanh thoản món là khoản mục tiền tệ cú
gốc ngoại tệ theo tỷ giỏ giao dịch thực tế cuối kỳ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TK 121 – Chứng khoỏn kinh doanh
- TK 1211- Cổ phiếu:
- TK 1212- Trỏi phiếu:
- TK 1218- Chứng khoỏn và cụng cụ tài chớnh
khỏc: chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần, chứng
quyền, quyền chọn mua, quyền chọn bỏn, hợp
đồng tương lai
37
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương phỏp kế toỏn
Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn
1. Khi mua chứng khoỏn kinh doanh
2. Chi phớ mua chứng khoỏn kinh
doanh
3. Thu lói định kỡ từ đầu tư chứng
khoỏn kinh doanh
+ Lói CKKD thu bằng tiền
+ Lói CKKD dựng mua chứng
khoỏn
+ Lói CKKD dồn tớch trước khi
mua chứng khoỏn
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương phỏp kế toỏn:
- Khi bỏn chứng khoỏn kinh doanh
+ Chi phớ bỏn chứng khoỏn kinh doanh
+ Bỏn chứng khoỏn kinh doanh cú lói
+ Bỏn chứng khoỏn kinh doanh bị lỗ
- Đỏnh giỏ lại chứng khoỏn kinh doanh cú gốc
ngoại tệ cuối kỡ
- Trường hợp hoỏn đổi cổ phiếu
- Trường hợp chuyển thành cỏc hỡnh thức đầu tư
khỏc do mua thờm CF
39
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương phỏp kế toỏn
Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn
1. Khi bỏn CKKD
+ Chi phớ bỏn CKKD
+ Bỏn CKKD cú lói
+ Bỏn CKKD bị lỗ
2. Đỏnh giỏ lại CKKD cú gốc ngoại
tệ cuối kỡ
3. Trường hợp hoỏn đổi cổ phiếu
4. Trường hợp chuyển thành cỏc
hỡnh thức đầu tư khỏc do mua thờm
CF
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Kế toỏn đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn
Cỏc khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn gồm:
- Cỏc khoản tiền gửi ngõn hàng cú kỳ hạn bao gồm cả cỏc
loại tớn phiếu, kỳ phiếu
- Trỏi phiếu
- Cổ phiếu ưu đói bờn phỏt hành bắt buộc phải mua lại tại
một thời điểm nhất định trong tương lai
- Cỏc khoản cho vay nắm giữ đến ngày đỏo hạn với mục
đớch thu lói hàng kỳ
- Cỏc khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn khỏc.
41
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyờn tắc kế toỏn
- Khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn được ghi nhận
theo giỏ gốc
- Kế toỏn phải mở sổ chi tiết theo dừi từng khoản đầu tư
nắm giữ đến ngày đỏo hạn theo từng kỳ hạn, từng đối
tượng, từng loại nguyờn tệ, từng số lượng...
Khi lập Bỏo cỏo tài chớnh, kế toỏn căn cứ vào kỳ hạn cũn
lại (dưới 12 thỏng hay từ 12 thỏng trở lờn kể từ thời điểm
bỏo cỏo) để trỡnh bày là tài sản ngắn hạn hoặc dài hạn
42
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyờn tắc kế toỏn
- Khi lập BCTC:
+ Nếu chưa được lập dự phũng phải thu khú đũi, kế toỏn phải
đỏnh giỏ khả năng thu hồi và nếu cú bằng chứng chắc chắn cho
thấy 1 phần hoặc toàn bộ giỏ trị khoản đầu tư cú thể khụng thu
hồi được thỡ phải ghi nhận số tổn thất. Nếu số tổn thất khụng thể
xỏc định được 1 cỏch đỏng tin cậy thỡ khụng ghi giảm giỏ trị
khoản đầu tư và phải trỡnh bày trờn TMBCTC về khả năng thu
hồi khoản đầu tư
+ Phải đỏnh giỏ lại cỏc khoản đầu tư được phõn loại là cỏc khoản
mục tiền tệ cú gốc ngoại tệ theo tỷ giỏ giao dịch thực tế cuối kỳ.
Chờnh lệch phản ỏnh vào TK 413.
43
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn
- TK 1281- Tiền gửi cú kỳ hạn
- TK 1282 – Trỏi phiếu
- TK 1283 – Cho vay
- TK 1288- Cỏc khoản đầu tư khỏc nắm giữ đến ngày đỏo
hạn: như cổ phiếu ưu đó bắt buộc bờn phỏt hành phải
mua lại vào một thời điểm nhất định trong tương lai;
thương phiếu
44
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương phỏp kế toỏn đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn
Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn
1. Khi mua khoản đầu tư nắm giữ đến
ngày đỏo hạn
2. Thu lói định kỡ từ đầu tư nắm giữ
đến ngày đỏo hạn
3. Khi bỏn khoản đầu tư nắm giữ đến
ngày đỏo hạn
4. Khi đỏo hạn khoản đầu tư nắm giữ
đến ngày đỏo hạn
5. Khi đỏnh giỏ lại số dư cỏc khoản
đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn cú
gốc ngoại tệ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Kế toỏn Đầu tư khỏc
Tài khoản 228 -
Cỏc loại đầu tư khỏc như:
- Cỏc khoản đầu tư vào cụng cụ vốn của đơn vị khỏc
nhưng khụng cú quyền kiểm soỏt hoặc đồng kiểm soỏt,
khụng cú ảnh hưởng đỏng kể đối với bờn được đầu tư;
- Cỏc khoản kim loại quý, đỏ quý khụng sử dụng như
nguyờn vật liệu để sản xuất sản phẩm hoặc mua vào –
bỏn ra như hàng húa; Tranh, ảnh, tài liệu, vật phẩm cú
giỏ trị khụng tham gia vào hoạt động sản xuất kinh
doanh thụng thường nhưng được mua với mục đớch
nắm giữ chờ tăng giỏ
- Cỏc khoản đầu tư khỏc.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Kế toỏn Đầu tư khỏc
Tài khoản 228 - Đầu tư khỏc
- Tài khoản 2281 - Đầu tư gúp vốn vào đơn vị khỏc
- Tài khoản 2288 - Đầu tư khỏc
Nguyờn tắc kế toỏn:
Tuõn thủ cỏc nguyờn tắc chung đối với cỏc khoản đầu tư
vào đơn vị khỏc tương tự như đối với khoản đầu tư vào
cụng ty con, liờn doanh, liờn kết.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6.5 Kế toỏn dự phũng tổn thất đầu tư tài chớnh
a) Dự phũng giảm giỏ chứng khoỏn kinh doanh: Là dự
phũng phần giỏ trị bị tổn thất cú thể xảy ra do giảm giỏ
cỏc loại chứng khoỏn doanh nghiệp đang nắm giữ vỡ
mục đớch kinh doanh;
b) Dự phũng tổn thất đầu tư vào đơn vị khỏc: Là khoản
dự phũng tổn thất do doanh nghiệp nhận vốn gúp đầu tư
(cụng ty con, liờn doanh, liờn kết) bị lỗ dẫn đến nhà đầu
tư cú khả năng mất vốn hoặc khoản dự phũng do suy
giảm giỏ trị cỏc khoản đầu tư vào cụng ty con, cụng ty
liờn doanh, liờn kết.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Nguyờn tắc trớch lập và kế toỏn:
- Đối với khoản đầu tư vào cụng ty liờn doanh,
liờn kết, nhà đầu tư chỉ trớch lập khoản dự phũng
do cụng ty liờn doanh, liờn kết bị lỗ nếu Bỏo cỏo
tài chớnh khụng ỏp dụng phương phỏp vốn chủ
sở hữu đối với khoản đầu tư vào cụng ty liờn
doanh, liờn kết.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Riờng khoản đầu tư mà nhà đầu tư nắm giữ lõu dài và
khụng cú ảnh hưởng đỏng kể đối với bờn được đầu tư,
việc lập dự phũng được thực hiện như sau:
+ Đối với khoản đầu tư vào cổ phiếu niờm yết hoặc giỏ
trị hợp lý khoản đầu tư được xỏc định tin cậy, việc lập
dự phũng dựa trờn giỏ trị thị trường của cổ phiếu (tương
tự như dự phũng giảm giỏ chứng khoỏn kinh doanh);
+ Đối với khoản đầu tư khụng xỏc định được giỏ trị hợp
lý tại thời điểm bỏo cỏo, việc lập dự phũng được thực
hiện căn cứ vào khoản lỗ của bờn được đầu tư (dự
phũng tổn thất đầu tư vào đơn vị khỏc)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
+ Đối với cỏc đơn vị được đầu tư là cụng ty mẹ,
căn cứ để nhà đầu tư trớch lập dự phũng tổn thất
đầu tư vào đơn vị khỏc là Bỏo cỏo tài chớnh hợp
nhất của cụng ty mẹ đú.
+ Đối với cỏc đơn vị được đầu tư là doanh
nghiệp độc lập khụng cú cụng ty con, căn cứ để
nhà đầu tư trớch lập dự phũng tổn thất đầu tư
vào đơn vị khỏc là Bỏo cỏo tài chớnh của bờn
được đầu tư đú.
51
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
+ Thời điểm trớch lập và hoàn nhập dự phũng
được thực hiện ở thời điểm lập BCTC theo
nguyờn tắc:
Số năm nay lớn hơn số đó lập năm trước → lập
bổ sung
Số năm nay thấp hơn số năm trước → hoàn
nhập và ghi giảm chi phớ
52
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
- Đối với tổn thất do khụng thu hồi được cỏc khoản đầu tư nắm
giữ đến ngày đỏo hạn do chưa lập dự phũng phải thu khú đũi:
+ Nếu tổn thất được xỏc định 1 cỏch đỏng tin cậy, kế toỏn ghi
nhận phần chờnh lệch giữa giỏ trị cú thể thu hồi nhỏ hơn giỏ
trị ghi sổ của khoản đầu tư vào chi phớ tài chớnh:
+ Sau khi ghi nhận tổn thất, nếu cú bằng chứng chắc chắn cho
thấy giỏ trị khoản tổn thất cú thể thu hồi lại được, kế toỏn ghi
nhận phần chờnh lệch giữa giỏ trị cú thể thu hồi được cao hơn
giỏ trị ghi sổ của khoản đầu tư
53
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Tài khoản 229 - Dự phũng tổn thất tài sản
TK 2291 - Dự phũng giảm giỏ chứng khoỏn kinh doanh.
TK 2292 - Dự phũng tổn thất đầu tư vào đơn vị khỏc.
TK 2293 - Dự phũng phải thu khú đũi:
TK 2294 - Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho
54
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương phỏp kế toỏn dự phũng CKKD
Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn
1. Khi lập dự phũng
2. Khi hoàn nhập dự phũng
3. Khi dựng nguồn dự phũng để bự
đắp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Phương phỏp kế toỏn dự phũng tổn thất đầu tư vào đơn
vị khỏc
Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn
1. Khi lập dự phũng
2. Khi hoàn nhập dự phũng
3. Khi dựng nguồn dự phũng để bự
đắp
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Sổ kế toỏn:
- Sổ kế toỏn tổng hợp
Sổ cỏi cỏc TK 121.128.221.222.228.229.111.112.
- Sổ kế toỏn chi tiết
Sổ chi tiết cỏc TK 121.128.221.222.228.229.111.112
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_dh_thuong_mai_6_395_1982164.pdf