Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 6: Kế toán tài sản đầu tư tài chính

Tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 6: Kế toán tài sản đầu tư tài chính: Chương 6: Kế toán tài sản đầu tư tài chính DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chương 6  6.1 Các hình thức đầu tư tài chính và qui định kế toán  6.2 Kế toán đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết  6.3 Kế toán đầu tư vào công ty con  6.4 Kế toán tài sản đầu tư khác  6.5 Kế toán dự phòng giảm giá đầu tư tài chính DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T M...

pdf57 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 519 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán tài chính 1 - Chương 6: Kế toán tài sản đầu tư tài chính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 6: Kế toỏn tài sản đầu tư tài chớnh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Chương 6  6.1 Cỏc hỡnh thức đầu tư tài chớnh và qui định kế toỏn  6.2 Kế toỏn đầu tư vào cụng ty liờn doanh, liờn kết  6.3 Kế toỏn đầu tư vào cụng ty con  6.4 Kế toỏn tài sản đầu tư khỏc  6.5 Kế toỏn dự phũng giảm giỏ đầu tư tài chớnh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.1 Cỏc hỡnh thức đầu tư tài chớnh và qui định kế toỏn  Hoạt động đầu tư được hiểu là quỏ trỡnh bỏ tài sản, tiền vốn vào hoạt động kinh doanh với mục đớch là thu lợi nhuận.  Hoạt động đầu tư trong doanh nghiệp bao gồm đầu tư bờn trong và đầu tư ra ngoài doanh nghiệp.  Đầu tư bờn trong là việc bỏ tài sản, tiền vốn nhằm thực hiện cỏc nhiệm vụ sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp như đổi mới cụng nghệ, đổi mới tăng cường cơ sở vật chất phục vụ sản xuất kinh doanh làm tăng giỏ trị tài sản ở doanh nghiệp.  Đầu tư ra bờn ngoài là việc doanh nghiệp đem tài sản, tiền vốn đầu tư vào doanh nghiệp hoặc tổ chức kinh tế khỏc nhằm thu lợi nhuận và được gọi là hoạt động đầu tư tài chớnh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cỏc hỡnh thức đầu tư tài chớnh - Căn cứ thời gian thu hồi vốn đầu tư được phõn thành: đầu tư ngắn hạn và đầu tư đài hạn. * Đầu tư ngắn hạn * Đầu tư dài hạn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Cỏc hỡnh thức đầu tư tài chớnh - Căn cứ theo hỡnh thức đầu tư, đầu tư tài chớnh bao gồm : 1. Đầu tư chứng khoỏn kinh doanh 2. Đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn 3. Đầu tư vào cụng ty con 4. Đầu tư vào cụng ty liờn doanh, liờn kết 5. Đầu tư khỏc DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vốn chủ sở hữu cụng ty B 50% 100% 20% Mức vốn của nhà đầu tư nắm <20% Mức vốn của nhà đầu tư nắm = 50% Mức vốn của nhà đầu tư nắm > 50% Mức vốn của nhà đầu tư nắm >20% & <50% Đầu tư vào cụng ty liờn kết Đầu tư tài chớnh thụng thường Đầu tư liờn doanh Đầu tư vào cụng ty con Cụng ty A Đầu tư vốn vào Cty B DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU * Đầu tư chứng khoỏn: Là hỡnh thức đầu tư mà trong đú doanh nghiệp dựng tiền vốn để mua cỏc loại chứng khoỏn ngắn hạn, dài hạn trờn thị trường tài chớnh với mục đớch hưởng lói. Gồm: Đầu tư trỏi phiếu Đầu tư cổ phiếu DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU  * Đầu tư vào cụng ty liờn kết: là khoản đầu tư mà nhà đầu tư được coi là cú ảnh hưởng đỏng kể  Nhà đầu tư trực tiếp: Nhà đầu tư nắm giữ trực tiếp từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết trong vốn chủ sở hữu của bờn nhận đầu tư mà khụng cú thoả thuận khỏcc thỡ được coi là cú ảnh hưởng đỏng kể đối với bờn nhận đầu tư  Nhà đầu tư giỏn tiếp: Nhà đầu tư nắm giữ giỏn tiếp thụng qua cỏc cụng ty con từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết của bờn nhận đầu tư DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU  * Đầu tư liờn doanh: Cú 3 hỡnh thức liờn doanh  a- Trường hợp liờn doanh dưới hỡnh thức hoạt động kinh doanh đồng kiểm soỏt (Theo hợp đồng hợp tỏc kinh doanh)  b- Trường hợp liờn doanh dưới hỡnh thức tài sản đồng kiểm soỏt  (Theo hợp đồng hợp tỏc kinh doanh)  c- Gúp vốn liờn doanh dưới hỡnh thức thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soỏt DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU  * Đầu tư liờn doanh: Cú 3 hỡnh thức liờn doanh  a-Trường hợp liờn doanh dưới hỡnh thức hoạt động kinh doanh đồng kiểm soỏt (Theo hợp đồng hợp tỏc kinh doanh)  * Quy định chung  - Là hoạt động liờn doanh khụng thành lập một cơ sở kinh doanh mới.  - Cỏc khoản chi phớ phỏt sinh riờng cho hoạt động kinh doanh đồng kiểm soỏt do mỗi bờn liờn doanh bỏ ra thỡ bờn đú phải gỏnh chịu; Đối với cỏc khoản chi phớ chung (nếu cú) thỡ căn cứ vào cỏc thỏa thuận trong hợp đồng để phõn chia cho cỏc bờn gúp vốn. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU  * Đầu tư liờn doanh: Cú 3 hỡnh thức liờn doanh  b- Trường hợp liờn doanh dưới hỡnh thức tài sản đồng kiểm soỏt (Theo hợp đồng hợp tác kinh doanh)  * . Quy định chung  Tài sản đồng kiểm soỏt bởi cỏc bờn gúp vốn liờn doanh là tài sản được gúp hoặc do cỏc bờn tham gia liờn doanh mua, được sử dụng cho mục đớch của liờn doanh và mang lại lợi ớch cho cỏc bờn tham gia liờn doanh theo quy định của Hợp đồng liờn doanh.  Phần vốn gúp vào tài sản đồng kiểm soỏt, được phõn loại theo tớnh chất của tài sản; DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU  * Đầu tư liờn doanh: Cú 3 hỡnh thức liờn doanh  c- Gúp vốn liờn doanh dưới hỡnh thức thành lập cơ sở kinh doanh đồng kiểm soỏt  * Quy định chung  a) Thành lập cơ sở kinh doanh mới cú hoạt động độc lập giống như hoạt động của một doanh nghiệp, tuy nhiờn vẫn chịu sự kiểm soỏt của cỏc bờn gúp vốn liờn doanh theo hợp đồng liờn doanh.  b) Cỏc bờn tham gia liờn doanh gúp vốn bằng tiền hoặc bằng tài sản vào liờn doanh. Phần vốn gúp này phải được ghi sổ kế toỏn và được phản ỏnh trong Bảng cõn đối kế toỏn của bờn liờn doanh là một khoản mục đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soỏt. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU  * Đầu tư liờn doanh: Cú 3 hỡnh thức liờn doanh - Liờn doanh dưới hỡnh thức hoạt động kinh doanh đồng kiểm soỏt - Liờn doanh dưới hỡnh thức tài sản đồng kiểm soỏt Khụng dẫn đến di chuyển vốn ra bờn ngoài DN Khụng phaỉ là hỡnh thức đầu tư tài chớnh Là hỡnh thức đầu tư vào HĐKD của DN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU  * Đầu tư liờn doanh: Cú 3 hỡnh thức liờn doanh - Liờn doanh dưới hỡnh thức cơ sở kinh doanh đồng kiểm soỏt Là hỡnh thức đầu tư dẫn đến di chuyển vốn ra bờn ngoài DN Là hỡnh thức đầu tư tài chớnh DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU  Đầu tư vào cụng ty con: Là khoản đầu tư mà quyền kiểm soỏt của cụng ty mẹ đối với cụng ty con được xỏc định khi cụng ty mẹ nắm giữ trờn 50% quyền biểu quyết ở cụng ty con và khụng cú thỏa thuận khỏc  Cụng ty mẹ cú thể sở hữu trực tiếp cụng ty con, hoặc sở hữu giỏn tiếp cụng ty con qua một cụng ty con khỏc. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quy định chung về kế toỏn đầu tư tài chớnh  - Ghi nhận khoản đầu tư : Khoản đầu tư được ghi nhận theo nguyờn tắc giỏ gốc. Cỏc khoản khỏc mà nhà đầu tư nhận được ngoài lợi nhuận được chia được coi là phần thu hồi cỏc khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giỏ gốc đầu tư.  - Ghi nhận tiếp theo : nhà đầu tư chỉ hạch toỏn vào thu nhập trờn bỏo cỏo kết quả kinh doanh khoản lợi nhuận đựơc chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của bờn nhận đầu tư phỏt sinh sau ngày đầu tư. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Quy định chung về kế toỏn đầu tư tài chớnh  - Trỡnh bày bỏo cỏo tài chớnh:  + Trờn bỏo cỏo tài chớnh riờng của nhà đầu tư : khoản đầu tư được trỡnh bày theo giỏ gốc, nếu khoản đầu tư bị giảm giỏ thỡ khoản đầu tư được trỡnh bày theo giỏ trị thuần cú thể thực hiện được.  + Trờn bỏo cỏo tài chớnh hợp nhất khoản đầu tư vào cụng ty liờn kết, liờn doanh được trỡnh bày theo phương phỏp vốn chủ sở hữu, khoản đầu tư vào cụng ty con được trỡnh bày theo phương phương phỏp hợp nhất bỏo cỏo tài chớnh.  - Kế toỏn phải mở sổ kế toỏn chi tiết theo dừi từng loại tài sản đầu tư, từng khoản đầu tư, từng cơ sở được đầu tư, theo số lượng và giỏ trị... DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.2 Kế toỏn đầu tư vào cụng ty liờn doanh, liờn kết Cỏc hỡnh thức đầu tư  a) Đầu tư dưới hỡnh thức gúp vốn vào đơn vị khỏc (do bờn được đầu tư huy động vốn): Tài sản của bờn gúp vốn được ghi nhận vào Bảng cõn đối kế toỏn của đơn vị phỏt hành cụng cụ vốn;  b) Đầu tư dưới hỡnh thức mua lại phần vốn gúp tại đơn vị khỏc (mua lại phần vốn của chủ sở hữu): Chớ cú sự chuyển giao TS giữa 2 bờn mua bỏn, khụng được ghi nhận vào Bảng cõn đối kế toỏn của đơn vị phỏt hành cụng cụ vốn (bờn được đầu tư). DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyờn tắc kế toỏn: Khi thực hiện đầu tư bằng tài sản phi tiền tệ: a) Nếu đầu tư dưới hỡnh thức gúp vốn bằng tài sản phi tiền tệ, nhà đầu tư phải đỏnh giỏ lại tài sản mang đi gúp vốn trờn cơ sở thỏa thuận. Phần chờnh lệch giữa giỏ trị ghi sổ hoặc giỏ trị cũn lại và giỏ trị đỏnh giỏ lại của tài sản mang đi gúp vốn được kế toỏn là thu nhập khỏc hoặc chi phớ khỏc; 19 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyờn tắc kế toỏn: b) Nếu đầu tư dưới hỡnh thức mua lại phần vốn gúp của đơn vị khỏc và thanh toỏn cho bờn chuyển nhượng vốn bằng tài sản phi tiền tệ: - Nếu tài sản phi tiền tệ dựng để thanh toỏn là hàng tồn kho, nhà đầu tư phải kế toỏn như giao dịch bỏn hàng tồn kho dưới hỡnh thức hàng đổi hàng (ghi nhận doanh thu, giỏ vốn của hàng tồn kho mang đi trao đổi lấy phần vốn được mua); - Nếu tài sản phi tiền tệ dựng để thanh toỏn là TSCĐ, BĐSĐT, nhà đầu tư phải kế toỏn như giao dịch nhượng bỏn TSCĐ, BĐSĐT (ghi nhận doanh thu, thu nhập khỏc, chi phớ khỏc....); 20 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyờn tắc kế toỏn: - Nếu tài sản phi tiền tệ dựng để thanh toỏn là cỏc cụng cụ vốn (cổ phiếu) hoặc cụng cụ nợ (trỏi phiếu, cỏc khoản phải thu...), nhà đầu tư phải kế toỏn như giao dịch thanh lý nhượng bỏn cỏc khoản đầu tư (ghi nhận lói, lỗ vào doanh thu hoạt động tài chớnh hoặc chi phớ tài chớnh). 21 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyờn tắc kế toỏn  Giỏ phớ cỏc khoản đầu tư được phản ỏnh theo giỏ gốc  Trường hợp đầu tư bằng tài sản phi tiền tệ, giỏ phớ khoản đầu tư được ghi nhận theo giỏ trị hợp lý của tài sản phi tiền tệ tại thời điểm phỏt sinh. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyờn tắc kế toỏn Cổ tức, lợi nhuận được chia:  a) Cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc tài sản phi tiền tệ cho giai đoạn sau ngày đầu tư được hạch toỏn vào doanh thu hoạt động tài chớnh theo giỏ trị hợp lý tại ngày được quyền nhận;  b) Cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền hoặc tài sản phi tiền tệ cho giai đoạn trước ngày đầu tư hạch toỏn giảm giỏ trị khoản đầu tư.  c) Cổ tức bằng cổ phiếu chỉ theo dừi số lượng cổ phiếu được nhận trờn thuyết minh Bỏo cỏo tài chớnh, khụng ghi nhận tăng giỏ trị khoản đầu tư và doanh thu hoạt động tài chớnh. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyờn tắc kế toỏn  Giỏ vốn cỏc khoản đầu tư tài chớnh khi thanh lý, nhượng bỏn được xỏc định theo phương phỏp bỡnh quõn gia quyền di động (bỡnh quõn gia quyền theo từng lần mua).  Việc xỏc định quyền kiểm soỏt, đồng kiểm soỏt, ảnh hưởng đỏng kể là tạm thời được thực hiện tại thời điểm ghi nhận ban đầu khoản đầu tư, kế toỏn ghi nhận là đầu tư gúp vốn vào đơn vị khỏc hoặc chứng khoỏn kinh doanh.  Khi lập Bỏo cỏo tài chớnh, doanh nghiệp phải xỏc định giỏ trị khoản đầu tư bị tổn thất để trớch lập dự phũng tổn thất đầu tư. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vận dụng tài khoản kế toỏn đầu tư vào cụng ty liờn doanh, liờn kết Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 1. Gúp vốn bằng tiền 2. Gúp vốn bằng tài sản phi tiền tệ 3. Mua lại phần vốn gúp thanh toỏn bằng tiền 4. Mua lại phần vốn gúp thanh toỏn bằng phỏt hành cổ phiếu 5. Mua lại phần vốn gúp thanh toỏn bằng tài sản phi tiền tệ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Vận dụng tài khoản kế toỏn đầu tư vào cụng ty liờn doanh, liờn kết Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 1. Kế toỏn thu nhập, chi phớ từ đầu tư gúp vốn vào cụng ty liờn doanh, liờn kết 2. Kế toỏn thanh lớ khoản đầu tư gúp vốn vào cụng ty liờn doanh, liờn kết DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.3 Kế toỏn Đầu tư vào cụng ty con Tài khoản sử dụng: TK 221 - Chỉ hạch toỏn vào TK này khi nhà đầu tư nắm giữ trờn 50% quyền biểu quyết và cú quyền chi phối cỏc chớnh sỏch tài chớnh và hoạt động của đơn vị khỏc nhằm thu được lợi ớch kinh tế từ hoạt động của doanh nghiệp đú, hoặc nắm giữ ớt hơn 50% quyền biểu quyết nhưng cú cỏc thỏa thuận khỏc. - Nếu NĐT tạm thời nắm giữ trờn 50% quyền biểu quyết nhưng khụng dự định thực thi quyền biểu quyết do mục đớch là mua bỏn cụng cụ vốn kiếm lời thỡ phải hạch toỏn là đầu tư ngắn hạn 27 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Trường hợp mua khoản đầu tư vào cụng ty con trong giao dịch hợp nhất kinh doanh, bờn mua phải xỏc định ngày mua, giỏ phớ khoản đầu tư và thực hiện cỏc thủ tục kế toỏn theo đỳng quy định của Chuẩn mực kế toỏn “Hợp nhất kinh doanh” 28 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Trường hợp giải thể cụng ty con và sỏp nhập toàn bộ tài sản và nợ phải trả của cụng ty con vào cụng ty mẹ + Ghi giảm giỏ trị ghi sổ khoản đầu tư; + Ghi nhận toàn bộ tài sản, nợ phải trả của cụng ty con bị giải thể theo giỏ trị hợp lý tại ngày sỏp nhập; + Phần chờnh lệch giữa giỏ phớ khoản đầu tư và giỏ trị hợp lý của tài sản và nợ phải trả được ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chớnh hoặc chi phớ tài chớnh. 29 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Việc phõn phối lợi nhuận cho chủ sở hữu tại cụng ty mẹ được căn cứ vào mức lợi nhuận sau thuế chưa phõn phối thuộc sở hữu của cụng ty mẹ trờn Bỏo cỏo tài chớnh hợp nhất. 30 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Khi phõn phối lợi nhuận bằng tiền, cần chỳ ý: + Cú đủ luồng tiền để thực hiện việc phõn phối; + Khụng phõn phối lợi nhuận phỏt sinh từ cỏc giao dịch mua rẻ (bất lợi thương mại) cho đến khi thanh lý cụng ty con; + Khụng phõn phối lợi nhuận phỏt sinh từ cỏc giao dịch mang tớnh chất đỏnh giỏ lại (như chờnh lệch đỏnh giỏ lại tài sản mang đi gúp vốn) cho đến khi thanh lý, nhượng bỏn khoản đầu tư; + Khụng phõn phối lợi nhuận phỏt sinh từ việc ỏp dụng phương phỏp vốn CSH cho đến khi thực sự nhận được khoản lợi nhuận đú bằng tiền hoặc cỏc tài sản khỏc từ cụng ty liờn doanh, liờn kết 31 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Kế toỏn đầu tư vào cụng ty con tương tự như kế toỏn đầu tư vào cụng ty liờn doanh, liờn kết Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 1. Đầu tư vào cụng ty con 2. Thu nhập, chi phớ từ đầu tư vào cụng ty con 3. Thanh lớ khoản đầu tư vào cụng ty con DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.4 Kế toỏn tài sản đầu tư khỏc Kế toỏn chứng khoỏn kinh doanh Chứng khoỏn kinh doanh: Phản ỏnh cỏc loại chứng khoỏn nắm giữ vỡ mục đớch kinh doanh gồm: Cổ phiếu, trỏi phiếu niờm yết trờn thị trường chứng khoỏn; Cỏc loại chứng khoỏn và cụng cụ tài chớnh khỏc (như chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn bỏn, hợp đồng tương lai, thương phiếu.) - 33 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyờn tắc kế toỏn - Chứng khoỏn kinh doanh phải được ghi sổ kế toỏn theo giỏ gốc, bao gồm Giỏ mua cộng cỏc chi phớ liờn quan trực tiếp. - Thời điểm ghi nhận cỏc khoản chứng khoỏn kinh doanh là thời điểm nhà đầu tư cú quyền sở hữu: + Chứng khoỏn niờm yết được ghi nhận tại thời điểm khớp lệnh (T+0); + Chứng khoỏn chưa niờm yết được ghi nhận tại thời điểm chớnh thức cú quyền sở hữu theo quy định của phỏp luật. 34 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Khoản cổ tức được chia cho giai đoạn trước ngày đầu tư được ghi giảm giỏ trị khoản đầu tư. - Được chia cổ tức bằng cổ phiếu: + Nhà đầu tư chỉ theo dừi số lượng cổ phiếu tăng thờm trờn thuyết minh Bỏo cỏo tài chớnh. Khụng ghi nhận giỏ trị cổ phiếu được nhận + Khụng ghi nhận doanh thu hoạt động tài chớnh và khụng ghi nhận tăng giỏ trị khoản đầu tư vào cụng ty cổ phần. - Trường hợp hoỏn đổi cổ phiếu, xỏc định giỏ trị cổ phiếu theo giỏ trị hợp lý tại ngày trao đổi. - Khi thanh lý, nhượng bỏn, giỏ vốn CKKD được xỏc định theo phương phỏp bỡnh quõn gia quyền di động (tớnh theo từng loại CK) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Cuối niờn độ kế toỏn, nếu giỏ trị thị trường của chứng khoỏn kinh doanh bị giảm xuống thấp hơn giỏ gốc, kế toỏn được lập dự phũng giảm giỏ. - Khi lập BCTC, phải đỏnh giỏ lại cỏc chứng khoỏn kinh doanh thoản món là khoản mục tiền tệ cú gốc ngoại tệ theo tỷ giỏ giao dịch thực tế cuối kỳ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TK 121 – Chứng khoỏn kinh doanh - TK 1211- Cổ phiếu: - TK 1212- Trỏi phiếu: - TK 1218- Chứng khoỏn và cụng cụ tài chớnh khỏc: chứng chỉ quỹ, quyền mua cổ phần, chứng quyền, quyền chọn mua, quyền chọn bỏn, hợp đồng tương lai 37 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương phỏp kế toỏn Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 1. Khi mua chứng khoỏn kinh doanh 2. Chi phớ mua chứng khoỏn kinh doanh 3. Thu lói định kỡ từ đầu tư chứng khoỏn kinh doanh + Lói CKKD thu bằng tiền + Lói CKKD dựng mua chứng khoỏn + Lói CKKD dồn tớch trước khi mua chứng khoỏn DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương phỏp kế toỏn: - Khi bỏn chứng khoỏn kinh doanh + Chi phớ bỏn chứng khoỏn kinh doanh + Bỏn chứng khoỏn kinh doanh cú lói + Bỏn chứng khoỏn kinh doanh bị lỗ - Đỏnh giỏ lại chứng khoỏn kinh doanh cú gốc ngoại tệ cuối kỡ - Trường hợp hoỏn đổi cổ phiếu - Trường hợp chuyển thành cỏc hỡnh thức đầu tư khỏc do mua thờm CF 39 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương phỏp kế toỏn Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 1. Khi bỏn CKKD + Chi phớ bỏn CKKD + Bỏn CKKD cú lói + Bỏn CKKD bị lỗ 2. Đỏnh giỏ lại CKKD cú gốc ngoại tệ cuối kỡ 3. Trường hợp hoỏn đổi cổ phiếu 4. Trường hợp chuyển thành cỏc hỡnh thức đầu tư khỏc do mua thờm CF DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Kế toỏn đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn Cỏc khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn gồm: - Cỏc khoản tiền gửi ngõn hàng cú kỳ hạn bao gồm cả cỏc loại tớn phiếu, kỳ phiếu - Trỏi phiếu - Cổ phiếu ưu đói bờn phỏt hành bắt buộc phải mua lại tại một thời điểm nhất định trong tương lai - Cỏc khoản cho vay nắm giữ đến ngày đỏo hạn với mục đớch thu lói hàng kỳ - Cỏc khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn khỏc. 41 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyờn tắc kế toỏn - Khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn được ghi nhận theo giỏ gốc - Kế toỏn phải mở sổ chi tiết theo dừi từng khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn theo từng kỳ hạn, từng đối tượng, từng loại nguyờn tệ, từng số lượng... Khi lập Bỏo cỏo tài chớnh, kế toỏn căn cứ vào kỳ hạn cũn lại (dưới 12 thỏng hay từ 12 thỏng trở lờn kể từ thời điểm bỏo cỏo) để trỡnh bày là tài sản ngắn hạn hoặc dài hạn 42 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyờn tắc kế toỏn - Khi lập BCTC: + Nếu chưa được lập dự phũng phải thu khú đũi, kế toỏn phải đỏnh giỏ khả năng thu hồi và nếu cú bằng chứng chắc chắn cho thấy 1 phần hoặc toàn bộ giỏ trị khoản đầu tư cú thể khụng thu hồi được thỡ phải ghi nhận số tổn thất. Nếu số tổn thất khụng thể xỏc định được 1 cỏch đỏng tin cậy thỡ khụng ghi giảm giỏ trị khoản đầu tư và phải trỡnh bày trờn TMBCTC về khả năng thu hồi khoản đầu tư + Phải đỏnh giỏ lại cỏc khoản đầu tư được phõn loại là cỏc khoản mục tiền tệ cú gốc ngoại tệ theo tỷ giỏ giao dịch thực tế cuối kỳ. Chờnh lệch phản ỏnh vào TK 413. 43 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU TK 128 - Đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn - TK 1281- Tiền gửi cú kỳ hạn - TK 1282 – Trỏi phiếu - TK 1283 – Cho vay - TK 1288- Cỏc khoản đầu tư khỏc nắm giữ đến ngày đỏo hạn: như cổ phiếu ưu đó bắt buộc bờn phỏt hành phải mua lại vào một thời điểm nhất định trong tương lai; thương phiếu 44 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương phỏp kế toỏn đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 1. Khi mua khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn 2. Thu lói định kỡ từ đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn 3. Khi bỏn khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn 4. Khi đỏo hạn khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn 5. Khi đỏnh giỏ lại số dư cỏc khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn cú gốc ngoại tệ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Kế toỏn Đầu tư khỏc Tài khoản 228 - Cỏc loại đầu tư khỏc như: - Cỏc khoản đầu tư vào cụng cụ vốn của đơn vị khỏc nhưng khụng cú quyền kiểm soỏt hoặc đồng kiểm soỏt, khụng cú ảnh hưởng đỏng kể đối với bờn được đầu tư; - Cỏc khoản kim loại quý, đỏ quý khụng sử dụng như nguyờn vật liệu để sản xuất sản phẩm hoặc mua vào – bỏn ra như hàng húa; Tranh, ảnh, tài liệu, vật phẩm cú giỏ trị khụng tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh thụng thường nhưng được mua với mục đớch nắm giữ chờ tăng giỏ - Cỏc khoản đầu tư khỏc. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Kế toỏn Đầu tư khỏc Tài khoản 228 - Đầu tư khỏc - Tài khoản 2281 - Đầu tư gúp vốn vào đơn vị khỏc - Tài khoản 2288 - Đầu tư khỏc Nguyờn tắc kế toỏn: Tuõn thủ cỏc nguyờn tắc chung đối với cỏc khoản đầu tư vào đơn vị khỏc tương tự như đối với khoản đầu tư vào cụng ty con, liờn doanh, liờn kết. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 6.5 Kế toỏn dự phũng tổn thất đầu tư tài chớnh  a) Dự phũng giảm giỏ chứng khoỏn kinh doanh: Là dự phũng phần giỏ trị bị tổn thất cú thể xảy ra do giảm giỏ cỏc loại chứng khoỏn doanh nghiệp đang nắm giữ vỡ mục đớch kinh doanh;  b) Dự phũng tổn thất đầu tư vào đơn vị khỏc: Là khoản dự phũng tổn thất do doanh nghiệp nhận vốn gúp đầu tư (cụng ty con, liờn doanh, liờn kết) bị lỗ dẫn đến nhà đầu tư cú khả năng mất vốn hoặc khoản dự phũng do suy giảm giỏ trị cỏc khoản đầu tư vào cụng ty con, cụng ty liờn doanh, liờn kết. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Nguyờn tắc trớch lập và kế toỏn:  - Đối với khoản đầu tư vào cụng ty liờn doanh, liờn kết, nhà đầu tư chỉ trớch lập khoản dự phũng do cụng ty liờn doanh, liờn kết bị lỗ nếu Bỏo cỏo tài chớnh khụng ỏp dụng phương phỏp vốn chủ sở hữu đối với khoản đầu tư vào cụng ty liờn doanh, liờn kết. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU  - Riờng khoản đầu tư mà nhà đầu tư nắm giữ lõu dài và khụng cú ảnh hưởng đỏng kể đối với bờn được đầu tư, việc lập dự phũng được thực hiện như sau:  + Đối với khoản đầu tư vào cổ phiếu niờm yết hoặc giỏ trị hợp lý khoản đầu tư được xỏc định tin cậy, việc lập dự phũng dựa trờn giỏ trị thị trường của cổ phiếu (tương tự như dự phũng giảm giỏ chứng khoỏn kinh doanh);  + Đối với khoản đầu tư khụng xỏc định được giỏ trị hợp lý tại thời điểm bỏo cỏo, việc lập dự phũng được thực hiện căn cứ vào khoản lỗ của bờn được đầu tư (dự phũng tổn thất đầu tư vào đơn vị khỏc) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU + Đối với cỏc đơn vị được đầu tư là cụng ty mẹ, căn cứ để nhà đầu tư trớch lập dự phũng tổn thất đầu tư vào đơn vị khỏc là Bỏo cỏo tài chớnh hợp nhất của cụng ty mẹ đú. + Đối với cỏc đơn vị được đầu tư là doanh nghiệp độc lập khụng cú cụng ty con, căn cứ để nhà đầu tư trớch lập dự phũng tổn thất đầu tư vào đơn vị khỏc là Bỏo cỏo tài chớnh của bờn được đầu tư đú. 51 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU + Thời điểm trớch lập và hoàn nhập dự phũng được thực hiện ở thời điểm lập BCTC theo nguyờn tắc: Số năm nay lớn hơn số đó lập năm trước → lập bổ sung Số năm nay thấp hơn số năm trước → hoàn nhập và ghi giảm chi phớ 52 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU - Đối với tổn thất do khụng thu hồi được cỏc khoản đầu tư nắm giữ đến ngày đỏo hạn do chưa lập dự phũng phải thu khú đũi: + Nếu tổn thất được xỏc định 1 cỏch đỏng tin cậy, kế toỏn ghi nhận phần chờnh lệch giữa giỏ trị cú thể thu hồi nhỏ hơn giỏ trị ghi sổ của khoản đầu tư vào chi phớ tài chớnh: + Sau khi ghi nhận tổn thất, nếu cú bằng chứng chắc chắn cho thấy giỏ trị khoản tổn thất cú thể thu hồi lại được, kế toỏn ghi nhận phần chờnh lệch giữa giỏ trị cú thể thu hồi được cao hơn giỏ trị ghi sổ của khoản đầu tư 53 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Tài khoản 229 - Dự phũng tổn thất tài sản  TK 2291 - Dự phũng giảm giỏ chứng khoỏn kinh doanh.  TK 2292 - Dự phũng tổn thất đầu tư vào đơn vị khỏc.  TK 2293 - Dự phũng phải thu khú đũi:  TK 2294 - Dự phũng giảm giỏ hàng tồn kho 54 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương phỏp kế toỏn dự phũng CKKD Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 1. Khi lập dự phũng 2. Khi hoàn nhập dự phũng 3. Khi dựng nguồn dự phũng để bự đắp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU Phương phỏp kế toỏn dự phũng tổn thất đầu tư vào đơn vị khỏc Nghiệp vụ phỏt sinh Xử lý kế toỏn 1. Khi lập dự phũng 2. Khi hoàn nhập dự phũng 3. Khi dựng nguồn dự phũng để bự đắp DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU  Sổ kế toỏn:  - Sổ kế toỏn tổng hợp Sổ cỏi cỏc TK 121.128.221.222.228.229.111.112.  - Sổ kế toỏn chi tiết Sổ chi tiết cỏc TK 121.128.221.222.228.229.111.112 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-bai_giang_ke_toan_tai_chinh_1_dh_thuong_mai_6_395_1982164.pdf
Tài liệu liên quan