Tài liệu Bài giảng Kế toán quốc tế - ĐHTM: 1kế toán quốc tế
Số tớn chỉ : 3 (36,9)
Bộ mụn KTQT - Trường ĐHTM 1
giới thiệu môn học
Mục đớch của mụn học:
Cung cấp cỏc kiến thức về kế toỏn quốc tế theo cỏc
nội dung: hệ thống chuẩn mực bỏo cỏo tài chớnh quốc tế
(IFRS), chuẩn mực kế toỏn quốc tế (IAS);
Đặc điểm kế toỏn của một số quốc gia trờn thế giới
trong xu hướng hũa hợp và hội tụ của kế toỏn quốc tế.
Bộ mụn KTQT - Trường ĐHTM 2
Tài liệu học tập
• [1] Cỏc chuẩn mực kế toỏn quốc tế (song ngữ Anh – Việt), NXB Chớnh
trị Quốc gia, 2001
• [2] Giỏo trỡnh kế toỏn quốc tế, Nguyễn Minh Phương và Nguyễn Thị
Đụng, NXB Thống kờ, 2002.
• [3] Giỏo trỡnh kế toỏn Phỏp, Mỹ, ĐHTM, 2012, chủ biờn Nguyễn Phỳ
Giang
• [4] Belverd E. Neddles Jr, Henry Anderson, James C. Caldwell, Nguyờn
tắc kế toỏn. Người dịch: Mai Thanh Tũng, Văn Khương. NXB Thống kờ,
2003.
• [5] Áp dụng Chuẩn mực kế toỏn quốc tế, Đại học Kinh tế TP HCM, NXB
Phương Đụng, 2011.
• [6] Barry J. Epstein, Eva K Jermakowicz, 2010, Interpretation and
Applicatio...
56 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 841 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán quốc tế - ĐHTM, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1kÕ to¸n quèc tÕ
Số tín chỉ : 3 (36,9)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 1
giíi thiÖu m«n häc
Mục đích của môn học:
Cung cấp các kiến thức về kế toán quốc tế theo các
nội dung: hệ thống chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế
(IFRS), chuẩn mực kế toán quốc tế (IAS);
Đặc điểm kế toán của một số quốc gia trên thế giới
trong xu hướng hòa hợp và hội tụ của kế toán quốc tế.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 2
Tài liệu học tập
• [1] Các chuẩn mực kế toán quốc tế (song ngữ Anh – Việt), NXB Chính
trị Quốc gia, 2001
• [2] Giáo trình kế toán quốc tế, Nguyễn Minh Phương và Nguyễn Thị
Đông, NXB Thống kê, 2002.
• [3] Giáo trình kế toán Pháp, Mỹ, ĐHTM, 2012, chủ biên Nguyễn Phú
Giang
• [4] Belverd E. Neddles Jr, Henry Anderson, James C. Caldwell, Nguyên
tắc kế toán. Người dịch: Mai Thanh Tòng, Văn Khương. NXB Thống kê,
2003.
• [5] Áp dụng Chuẩn mực kế toán quốc tế, Đại học Kinh tế TP HCM, NXB
Phương Đông, 2011.
• [6] Barry J. Epstein, Eva K Jermakowicz, 2010, Interpretation and
Application of International Financial Reporting Standards, Wiley, 2010.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 3
• Chương 1: Tổng quan về kế toán quốc tế
• Chương 2: Khái quát về hệ thống chuẩn mực báo cáo
tài chính quốc tế ( IFRS)
• Chương 3: Trình bày Báo cáo tài chính theo khuôn
mẫu quốc tế
• Chương 4: Báo cáo tình trạng tài chính và thuyết minh
bổ sung
• Chương 5: Báo cáo thu nhập và báo cáo sự thay đổi của
vốn chủ sở hữu
• Chương 6: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Chương 7: Đặc điểm kế toán Mỹ, Pháp
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 4
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2Chương 1
Tổng quan về kế
toán quốc tế
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 5
• 1.1.Thông tin kế toán trong xu hướng toàn
cầu hóa
• 1.2. Các hệ thống kế toán điển hình trên
thế giới
• 1.3. Xu hướng hòa hợp với kế toán quốc
tế của các quốc gia trên thế giới
Nội dung
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 6
1.1. Vai trò của thông tin kế toán
trong xu hướng toàn cầu hóa
• Vai trò của thông tin
• Vai trò của thông tin kế toán
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 7
Vai trò của thông tin
• Thông tin là phương tiện để thống nhất mọi hoạt động
của tổ chức. Là phương tiện để cung cấp các yếu tố đầu
vào của doanh nghiệp, là phương tiện để liên hệ với
nhau của tổ chức nhằm đạt mục tiêu chung của doanh
nghiệp.
• Thông tin là cơ sở để ra các quyết định quản trị, đặc biệt
là rất cần trong việc xây dựng và phổ biến mục tiêu hoạt
động của tổ chức, lập kế hoạch kinh doanh, tổ chức và
quản trị nhân sự, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch.
• Thông tin tạo điều kiện cho các chức năng quản trị tốt và
gắn hoạt động của doanh nghiệp với môi trường bên
ngoài doanh nghiệp.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 8
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3Vai trò của thông tin kế toán
Đối với Doanh nghiệp:
• Giúp DN theo dõi thường xuyên tình hình hoạt SXKD của đơn vị:
Quá trình sản xuất, theo dõi thị trường Nhờ đó, người quản lý
điều hành tốt các hoạt động, quản lý hiệu quả, kiểm soát nội bộ tốt.
• Cung cấp tài liệu cho DN làm cơ sở hoạch định chương trình
hành động cho từng giai đoan từng thời kỳ nhờ đó người quản lý
tính được hiệu quả công việc, vạch ra hướng hoạt động cho tương
lai.
• Giúp người quản lý điều hoà tình hình tài chính của DN.
• Là cơ sở pháp lý để giải quyết tranh tụng khiếu tố, với tư cách là
bằng chứng về hành vi thương mại.
• Cơ sở đảm bảo vững chắc trong sự giao dịch buôn bán.
• Là cơ sở cho người quản lý ra các quyết định phù hợp: Quản lý hạ
giá thành, quản lý DN kịp thời.
• Cung cấp một kết quả tài chính rõ rệt.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 9
Vai trò của thông tin kế toán
• Đối với Nhà Nước
• Theo dõi được sự phát triển của các
ngành sản xuất kinh doanh, tổng hợp
được sự phát triển của nền kinh tế quốc
gia.
• Cơ sở để giải quyết tranh chấp về
quyền lợi giữa các doanh nghiệp.
• Cung cấp thông tin để tìm ra cách tính
thuế tốt nhất, hạn chế thất thu thuế, hạn
chế sai lầm trong chính sách thuế. Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 10
• Vai trò của thông tin kế toán
trong xu hướng toàn cầu hóa?
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 11
1.2. Các hệ thống kế toán điển
hình trên thế giới
• Hệ thống kế toán Anglo-Saxon (Mỹ, Anh)
• Hệ thống kế toán Tây Âu ( Pháp, Đức)
• Hệ thống kế toán các nước chuyển đổi từ nền
kinh tế tập trung sang nền kinh tế thị trường
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 12
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4Mô hình kế toán dạng Anglo-Saxon
• Bị ảnh hưởng lớn của các tổ chức kế toán chuyên nghiệp
(ACCA,) chứ không phải Chính phủ. Nhấn mạnh vị trí quan
trọng của thị trường vốn, đúng sự thật.
• Giá gốc được áp dụng phổ biến, tuy nhiên giá thị trường vẫn
được áp dụng khi cần thiết (hợp nhất), hoặc đánh giá theo giá
thấp hơn giá thị trường.
• TSCĐ được khấu hao theo phương pháp tuyến tính,tuy nhiên
những phương pháp khấu hao nhanh vẫn được chấp nhận.
• Hàng tồn kho chủ yếu được đánh giá theo phương pháp FIFO
cho mục đích tránh nộp thuế những năm đầu. Điều đó cũng
được chấp nhận bởi cơ quan thuế.
• Lợi nhuận được tính toán theo luật thuế thường không trùng
hợp với lợi nhuận được tính toán trên cơ sở các chuẩn mực kế
toán.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 13
Mô hình kế toán Tây Âu - Pháp
• Tổ chức kế toán nghề nghiệp của Pháp nhỏ và những
quy định thiếu tính pháp lý so với các nước Anglo-
Saxon.
• Chất lượng kế toán phụ thuộc nhiều vào Chính phủ.
• Kế toán Pháp áp dụng phuơng pháp đánh giá rất thận
trọng.Giá gốc làm căn cứ cơ bản để đánh giá tài sản.
Tỷ lệ khấu hao được cơ quan thuế quy định.
• Phương pháp giá thấp hơn giá thị trường được sử dụng
cho hàng tồn kho, nhưng giá vốn thực tế hàng xuất kho
được xác định theo phương pháp bình quân hoặc theo
phương pháp FIFO, phương pháp LIFO không được
chấp nhận.
• Lợi nhuận tính thuế thường trùng với lợi nhuận xác định
theo các nguyên tắc KT
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 14
Mô hình kế toán các nước chuyển
đổi từ nền kinh tế tập trung sang
nền kinh tế thị trường
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 15
TRUNG QUỐC
• Báo cáo tài chính
– B/S, P/L và báo cáo lưu chuyển tiền tệ
– Báo cáo tài chính hợp nhất (trong phạm vi nhất định)
– Mẫu báo cáo chung được Bộ Tài chính Trung Quốc quy
định, gần giống mẫu báo cáo tài chính của Mỹ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 16
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5• Cách đánh giá tài sản của Trung Quốc rất thận trọng và giá
vốn thực tế được vận dụng một cách nghiêm ngặt
• TSCĐ được khấu hao theo phương pháp tuyến tính, tỷ lệ
khấu hao cao nhất được quy định bởi chính sách thuế.
• Chi phí QLDN và CPBH được xác định là chi phí định kỳ. Giá
thành sản xuất SP bao gồm CPNVLTT, CPLĐTT và chi phí
quản lý phân xưởng.
• Giá vốn thực tế hàng xuất kho có thể được tính toán theo
những phương pháp: bình quân, FIFO và LIFO, phương pháp
“thấp hơn giá thị trường” không được chấp nhận, tuy nhiên có
thể lập dự phòng cho hàng hóa lỗi thời hoặc hư hỏng.
• Các khoản đầu tư được đánh giá theo giá vốn
Trung Quốc
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 17
Vấn đề
Các quốc gia khác nhau có qui định kế
toán khác nhau
Giao dịch thương mại và đầu tư quốc tế
khó khăn
Hòa hợp kế toán nhằm thu hẹp khoảng cách
giữa các hệ thống kế toán
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 18
Các nhân tố môi trường dẫn đến sự
khác biệt kế toán của các quốc gia
• Môi trường kinh doanh
• Môi trường pháp lý và chính trị
• Môi trường văn hóa
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 19
Nhân tố thuộc môi trường kinh doanh
• Nguồn cung cấp tài chính
• Lạm phát
• Lao động
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 20
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
6Nhân tố thuộc môi trường pháp lý
• Hệ thống pháp lý
• Vai trò của Nhà nước và Hội nghề nghiệp
• Chính sách thuế
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 21
Nhân tố thuộc môi trường văn hóa
• Quan hệ giữa các quốc gia
• Khoảng cách quyền lực
• Chủ nghĩa cá nhân
• Tôn giáo
•
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 22
1.3. Xu hướng hòa hợp kế toán quốc tế
của các quốc gia trên thế giới
• Hiện nay có trên 100 quốc gia sử dụng IFRS. Hầu hết
các quốc gia của Nhóm G20 đã yêu cầu sử dụng
IFRS, và phân lớn các nền kinh tế lớn còn lại đã xây
dựng kế hoạch để sử dụng IFRS.
• Các nước trong khu vực Đông Nam Á đã áp dụng
IFRS hoặc có kế hoạch chuyển đổi sang IFRS:
– Singapore: gần như áp dụng toàn bộ IFRS
– Malaysia: đã áp dụng cho các công ty có vốn đầu tư
nước ngoài, phần còn lại áp dụng từ tháng 1 năm 2012.
– Philippines: IFRS có điều chỉnh cho phù hợp
– Thailand: chuyển đổi sang IFRS giai đoạn 2011 và 2013
– Campuchia: áp dụng IFRS từ 2012
– Indonesia: kế hoạch chuyển đổi sang IFRS từ 2012
– Lao: áp dụng IFRS nếu được chấp thuận bởi chính phủ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 23
1.3. Xu hướng hòa hợp kế toán quốc tế
của các quốc gia trên thế giới
Việc áp dụng IFRS tại Việt Nam
• IFRS bắt buộc đối với các ngân hàng nhà
nước. Cho phép áp dụng đối với các ngân
hàng thương mại;
• BTC đang trong quá trình xây dựng các
chuẩn mực mới theo IFRS và cập nhật các
chuẩn mực hiện hành. Đầu 2014 sẽ công bố
8 CMKT sửa đổi theo hướng hòa hợp với
IFRS
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 24
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
7Lợi ích của việc áp dụng chuẩn
mực kế toán quốc tế
• DN dễ dàng hơn khi tiếp cận thị trường vốn nước ngoài
• Tăng thêm tính tin cậy của thị trường vốn trong nước
• Tăng tính tin cậy của BCTC của DN tại những nước
đang phát triển
• Tạo lợi ích cho DN được sử dụng vốn với chi phí thấp
nhất
• Tăng tính so sánh của thông tin TC giữa các DN tại các
quốc gia khác nhau
• Tạo thuận lợi cho các DN hoạt động tại nhiều quốc gia
khác nhau trong công tác kế toán
• Giảm CP biên soạn và ban hành chuẩn mực KT quốc
gia
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 25
Thách thức khi xây dựng và áp
dụng CMKTQT
• Tổ chức xây dựng chuẩn mực thường bảo vệ lợi ích của
người hành nghề hơn là bảo vệ lợi ích xã hội.
• Các chuẩn mực phải đảm bảo tính hệ thống và nhất
quán giữa các CM. Trong khi mỗi CM giải quyết 1 vấn
đề cụ thể và ra đời trong hoàn cảnh cụ thể.
• Các CM có khuynh hướng dựa vào nguyên tắc đòi hỏi
năng lực của người làm BCTC, rủi ro khá lớn.
• Lợi ích của các thông tin có được và công bố có thể
không tương xứng với CP bỏ ra.
• Đặc điểm của mỗi quốc gia rất khác nhau.
• IFRS được cập nhật thường xuyên DN Việt Nam sẽ
gặp khó khăn với việc cập nhật hằng năm;
• Có đội ngũ nhân viên kế toán và tài chính có năng lực;
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 26
• 2.1. Hội đồng chuẩn mực kế toán
quốc tế (IASB)
• 2.2. Hệ thống chuẩn mực BCTC quốc
tế (IFRS)
• 2.3. Vận dụng CM BCTC quốc tế ở
một số quốc gia trên thế giới
Chương 2
Khái quát về hệ thống chuẩn mực báo
cáo tài chính quốc tế ( IFRS)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 27
• 2.1.1. Lịch sử phát triển của Hội đồng chuẩn
mực kế toán quốc tế
• 2.1.2. Mục tiêu và chương trình hành động
• 2.1.3. Quy trình xây dựng chuẩn mực
2.1. Hội đồng chuẩn mực kế toán quốc tế
(IASB)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 28
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8• 1949: Hội nghị kế toán quốc tế lần thứ nhất
ở Mỹ thảo luận các vấn đề trở ngại về kế
toán trong khu vực
• 1951: Thành lập Ủy ban Châu Âu về kế
toán
• 1957: Hội nghị lần thứ nhất của các nhà kế
toán Châu Á Thái Bình Dương tại Philipin
• 1973 (26/06): hội nghị kế toán quốc tế lần
thứ 10 đã thành lập IASC
2.1.1. Lịch sử hình thành IASB
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 29
• Tiền thân của IASB là IASC - International
Accounting Standard Committee - Ủy ban
chuẩn mực kế toán quốc tế (IASC)
• Từ năm 2001, Hội đồng chuẩn mực kế toán
quốc tế (International Accouning Standards
Board - IASB) đã thay thế Ủy ban chuẩn mực
kế toán quốc tế (IASC).
2.1.1. Lịch sử hình thành IASB
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 30
Cơ cấu tổ chức và hoạt động của
HĐCMKTQT - IASB
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 31
Cơ cấu tổ chức và hoạt động của
UBCMKTQT - IASB
• Ủy ban sáng lập chuẩn mực kế toán quốc tế
(IASC Foundation).
• Ủy Ban Chuẩn Mực Kế Toán Quốc Tế
(IASB)
• Hội đồng cố vấn chuẩn mực (SAC)
• Ủy ban hướng dẫn các chuẩn mực báo cáo tài
chính (IFRIC).
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 32
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
92.1.2. Mục tiêu hoạt động chính của IASB
• Phát triển các CMKT có chất lượng cao, thống nhất, dễ
hiểu và có tính chất khả thi cao
• Tăng cường tính minh bạch, có thể so sánh được của
thông tin trong BCTC
• Xúc tiến việc sử dụng và ứng dụng nghiêm ngặt các
IAS
• Đem đến những giải pháp có chất lượng cao cho sự hòa
hợp giữa hệ thống chuẩn mực kế toán quốc gia và các
chuẩn mực kế toán quốc tế.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 33
2.1.3. Quy trình ban hành chuẩn
mực kế toán quốc tế
Thiết lập
ủy ban
điều hành
Ghi nhận, tóm tắt,
chọn lọc các vấn
đề kế toán theo
từng chủ đề cụ thể
Bản dự
thảo những
điểm chính
(Point
Outline)
IASB
xem
xét
Bản báo
cáo nháp
(Discussion
paper)
Bản dự
thảo trưng
cầu ý kiến
(Exposure
draft)
Phát
hành
trưng
cầu ý
kiến
Bản dự
thảo
IAS/
IFRS
Công bố
rộng rãi
2/3
tv
1-3
th
3/4
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 34
2.2.1. Khuôn mẫu khái niệm của
chuẩn mực BCTC quốc tê
• Khuôn mẫu lý thuyết do Ủy ban chuẩn mực kế
toán quốc tế (IASC) xét duyệt vào tháng
04/1989 và công bố vào tháng 07/1989.
• Tháng 04/2001, IASB thông qua khuôn mẫu
KN
• Conceptual Framework for Financial
Statements 2010
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 35
Khuôn mẫu khái niệm của IFRS
• Khuôn mẫu là những quy ước chung về
+ Các KN kế toán căn bản
+ Các đặc điểm định tính của BCTC
+ Các yếu tố cần có của BCTC
+ Các phương pháp đánh giá các yếu tố của
BCTC.
• Khuôn mẫu không phải là CMKT, không điều
nào trong khuôn mẫu được phép vượt quá
các IAS
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 36
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
10
Mục đích của khuôn mẫu khái niệm
• Đưa ra một hướng dẫn trong việc xây dựng
chuẩn mực kế toán và hướng dẫn thực hiện
các công bố kế toán
• Duyệt xét các IAS hiện hữu và phát triển các
IAS trong tương tai.
• Cải tiến và hài hòa các nguyên tắc, chuẩn
mực kế toán và các thủ tục liên quan đến
việc lập và trình bày BCTC
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 37
2.2.2. Nội dung và cấu trúc của hệ thống
CM BCTC quốc tế (IFRS)
• Theo nghĩa hẹp, IFRSs chỉ tập công bố mới do IASB
ban hành, khác biệt so với bộ IASs được IASC ban
hành.
• Theo nghĩa rộng, IFRSs chỉ toàn bộ các công bố
của IASB, bao gồm các chuẩn mực và hướng dẫn
giải thích do IASB xét duyệt; IASs và các hướng dẫn
giải thích của SIC được IASC xét duyệt trước đó
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 38
Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế
• IASB đã ban hành và công bố được 41 chuẩn mực
kế toán quốc tế (IASs) và 13 chuẩn mực báo cáo tài
chính quốc tế (IFRSs).
• Hiện tại có 14 IAS không còn hiệu lực và đã được
thay thế bởi các chuẩn mực ban hành sau nó.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 39
Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế
• Các chuẩn mực kế toán quốc tế do IASB (tiền thân IASC)
ban hành từ năm 1973 đến nay bao gồm bốn phần chính:
- Khuôn mẫu lý thuyết cho việc lập và trình bày báo cáo
tài chính (Framework for the Preparation and
Presentation of Financial Statements)
- Các chuẩn mực kế toán quốc tế (International
Accounting Standards –IASs)
- Các chuẩn mực về BCTC quốc tế (International
Financial Reporting Standards – IFRSs)
- Hướng dẫn giải thích CMKT (IFRIC/SIC – International
Financial Reporting Interpretation Committee/Standard
Interpretation Committee)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 40
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
11
Đưa ra vấn đề mà IAS sẽ giải quyết
Phạm vi mà IAS được áp dụng
Trình bày một số khái niệm có liên
quan trong IAS
Cách trình bày vấn đề có liên quan
trong các báo cáo tài chính (nếu có)
Nội dung của 01 IAS
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 41
Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế
• Nhóm 1: liên quan đến các yếu tố của BCTC
1, IAS 2: Hàng tồn kho (Inventories)
2, IAS 11: Hợp đồng xây dựng (Construction Contracts)
3, IAS 12: Thuế thu nhập (Income Taxes)
4, IAS 16: Nhà xưởng, máy móc, thiết bị (Property, Plant
and Equipment)
5, IAS 17: Cho thuê tài chính (Leases)
6, IAS 18: Doanh thu (Revenue)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 42
Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế
• Nhóm 1: liên quan đến các yếu tố của BCTC
7, IAS 21: Ảnh hưởng của sự thay đổi tỷ giá (The Effects of
Changes in Foreign Exchange Rates)
8, IAS 23: Chi phí đi vay (Borrowing Costs)
9, IAS 28: Các khoản đầu tư vào công ty liên kết
(Investments in Associates)
10, IAS 31: Lợi ích trong công ty liên doanh (Interests in
Joint Ventures
11, IAS 32: Các công cụ tài chính: Công bố và trình bày
(Financial Instruments: Disclosure and Presentation)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 43
Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế
• Nhóm 1: liên quan đến các yếu tố của BCTC
12, IAS 36: Giảm giá tài sản (Impairment of Assets)
13, IAS 37: Các khoản dự phòng, nợ phải trả ngẫu nhiên và
tài sản ngẫu nhiên (Provisions, Contingent Liabilities and
Contingent Assets)
14, IAS 38: Tài sản cố định vô hình (Intangible Assets)
15, IAS 39: Các công cụ tài chính: ghi nhận và xác định
(Financial Instruments: Recognition and Measurement)
16, IAS 40: Bất động sản đầu tư (Investment Property)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 44
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
12
Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế
• Nhóm 2: liên quan đến lập BCTC
1, IAS 1: Trình bày các báo cáo tài chính (Presentation of
Financial Statements)
2, IAS 7: Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow Statements)
3, IAS 8: Các chính sách kế toán, những thay đổi trong các
ước tính kế toán và các sai sót (Accounting policies,
Changes in Accounting Estimates, and Errors)
4, IAS 10: Các sự kiện xảy ra sau ngày lập Bảng cân đối kế
toán (Events after the Balance Sheet Date)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 45
Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế
• Nhóm 2: liên quan đến lập BCTC
5, IAS 14: Báo cáo bộ phận (Segment Reporting)
6, IAS 24: Thông tin về các bên liên quan (Related Party
Disclosures)
7, IAS 27: Báo cáo tài chính hợp nhất và báo cáo tài chính
riêng (Consolidated and Separate Financial Statements)
8, IAS 29: Báo cáo tài chính trong nền kinh tế siêu lạm phát
(Financial Reporting in Hyperinflationary Economies)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 46
Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế
• Nhóm 2: liên quan đến lập BCTC
9, IAS 30: Thông tin trong báo cáo tài chính của ngân hàng
và các tổ chức tín dụng (Disclosures in the Financial
Statements of Banks and Similar Financial Institutions)
10, IAS 33: Thu nhập trên mỗi cổ phiếu (Earnings per share)
11, IAS 34: Báo cáo tài chính giữa niên độ (Interim Financial
Reporting)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 47
Giới thiệu về hệ thống CMKT quốc tế
• Nhóm 3: các chuẩn mực đặc thù
1, IAS 19: Lợi ích của công nhân viên (Employee Benefits)
2, IAS 20: Kế toán các khoản trợ cấp của Chính phủ và
thông tin về sự trợ giúp của chính phủ (Accounting for
Government Grants and Disclosure of Government
Assistance)
3, IAS 26: Kế toán và báo cáo bởi các quĩ trợ cấp hưu trí
(Accounting and Reporting by Retirement Benefit Plans)
4, IAS 41: Nông nghiệp (Agriculture)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 48
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
13
HỆ THỐNG CHUẨN MỰC BCTC QUỐC TẾ
IFRS - International Financial Reporting Standards
IFRS 1 Thông qua IFRS
IFRS 2 Thanh toán trên cơ sở cổ phiếu
IFRS 3 Hợp nhất kinh doanh
IFRS 4 Hợp đồng bảo hiểm
IFRS 5 Tài sản dài hạn nắm giữ để bán và Hoạt động
không liên tục
IFRS 6 Khai thác và định giá tài nguyên khoáng sản
IFRS 7 Công bố các công cụ tài chính
IFRS 8 Hoạt động bộ phận kinh doanh
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 49
HỆ THỐNG CHUẨN MỰC BCTC QUỐC TẾ
IFRS - International Financial Reporting Standards
IFRS 9 Công cụ tài chính (IAS 39)
IFRS 10 BCTC hợp nhất (IAS 27)
IFRS 11 Hợp tác liên doanh (IAS 31)
IFRS 12 Công bố lợi ích các bên (IAS 28)
IFRS 13 Đo lường giá trị hợp lý
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 50
2.3. Vận dụng CM BCTCQT ở
một số quốc gia trên thế giới
• 2.3.1. Vận dụng CM BCTCQT tại Mỹ
• 2.3.2. Vận dụng CM BCTCQT tại một số nước Châu Âu
• 2.3.3. Vận dụng CM BCTCQT tại một số nước Châu Á
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 51
2.3. Vận dụng CM BCTCQT ở
một số quốc gia trên thế giới
• Chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRSs)
được sử dụng trên 122 quốc gia/vùng lãnh thổ đối
với các công ty niêm yết trong nước, trên 80 quốc
gia/vùng lãnh thổ cho các công ty không niêm yết
(tính đến tháng 08/2016)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 52
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
14
• 2 cơ quan soạn thảo CMKT Mỹ:
+ Hội đồng chuẩn mực kế toán tài chính Mỹ (FASB)
+ Ủy ban chứng khoán Mỹ (SEC)
• AD chuẩn mực kế toán riêng (GAAP US)
2.3.1. Vận dụng CM BCTC quốc tế tại Mỹ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 53
Xu hướng hội tụ
IFRS US GAAP
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 54
• Thỏa thuận Norwalk về hội tụ hai hệ thống vào
năm 2002, rút ngắn sự thiếu nhất quán của 2
hệ thống
+ Tiếp tục hợp tác trong tương lai thông qua
thực hiện những dự án (CMKT) chung
+ Hạn chế những khác biệt giữa nguyên tắc kế
toán được chấp nhận chung của Mỹ (US
GAAP) và IAS/IFRS.
Thỏa thuận hội tụ IASB và FASB
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 55
• EU đã từng ban hành các quy định riêng về
kế toán được xem như một bằng chứng cho
sự hòa hợp trong khu vực
• Chỉ thị số 4 đề cập về kế toán công ty riêng
lẻ, BCTC vào năm 1978 và chỉ thị số 7 đề
cập đến kế toán tập đoàn vào năm 1983.
2.3.2. Vận dụng CM BCTCQT tại một số nước Châu Âu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 56
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
15
• Đến năm 1995, EU bắt đầu có chiến lược
hội nhập kế toán.
• Tháng 2/2001, EU đưa ra dự luật yêu cầu
các công ty đại chúng (public company) phải
lập BCTC theo IFRS chậm nhất đến 2005
• Tháng 3/2002, EU thông qua pháp lệnh IAS
(EC) số 1606/2002 yêu cầu áp dụng IAS từ
năm 2005 đối với các công ty niêm yết
Hội tụ với CM BCTCQT tại một số nước Châu Âu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 57
• EU không chấp nhận toàn bộ IAS/IFRS mà chỉ phê
duyệt những chuẩn mực được áp dụng (phần lớn các
CMKTQT như IFRS 1, IFRS 9, IFRS 10, IFRS 11, IFRS
12, IFRS 13; IAS1, IAS 12, IAS 19, IAS 21, IAS 28)
Hội tụ với CM BCTCQT tại một số nước Châu Âu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 58
2.3.3. Vận dụng CM BCTCQT tại một số nước Châu Á
• Vận dụng CM BCTCQT tại Trung Quốc
• Vận dụng CM BCTCQT tại Malaysia
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 59
• Năm 1993, Bộ Tài Chính Trung Quốc đề nghị
Deloitte làm tư vấn cho dự án 03 năm xây
dựng 30 chuẩn mực kế toán phù hợp với sự
phát triển nền kinh tế thị trường XHCN.
• 2005 UBCMKT Trung Quốc (thuộc Bộ Tài
chính) đưa ra xu hướng hội tụ với IFRS
• Tiến hành xây dựng lại các CMKT trên cơ sở
IAS/IFRS
Vận dụng CM BCTCQT tại Trung Quốc
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 60
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
16
• 2/2006, Bộ tài chính Trung Quốc đã ban hành trọn
bộ CASs mới (ASBEs – Accounting Standards for
Business Enterprises- Chuẩn mực kế toán dành
cho doanh nghiệp), gồm chuẩn mực cơ sở (gần
giống với khuôn mẫu lý thuyết) và 38 chuẩn mực
CASs cụ thể
• ASBEs đi vào thực hiện năm 2007 cho các
công ty niêm yết và được khuyến khích áp
dụng cho tất cả các doanh nghiệp Trung Quốc.
Vận dụng CM BCTCQT tại Trung Quốc
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 61
• Từ năm 1978, Malaysia đã kết hợp chặt chẽ các điều
khoản của chuẩn mực quốc tế với chuẩn mực kế toán
quốc gia.
• Malaysia luôn hướng tới tạo lập một bộ chuẩn mực hòa
hợp với chuẩn mực kế toán quốc tế do IASB ban hành
• Hiện nay, Malaysia chính thức công bố mục tiêu hội tụ
với chuẩn mực báo cáo tài chính quốc tế (IFRSs) vào
cuối năm 2012.
Vận dụng CM BCTCQT tại Malaysia
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 62
Chương 3
Trình bày BCTC theo khuôn mẫu
quốc tế
3.1. Các thuật ngữ và khái niệm
3.2. Yêu cầu, nguyên tắc trình bày BCTC
3.3. Khuôn mẫu của hệ thống BCTC QT
Nội
dung
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 63
3.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• Assets (Tài sản)
• Liabilities (Nợ phải trả)
• Equity (Vốn chủ sở hữu)
• Income (Thu nhập)
• Expense (Chi phí)
Statement of financial
position: báo cáo tình hình tài
chính
Statement of comprehensive
income: báo cáo tổng hợp thu
nhập
Statement of cash flows: báo
cáo lưu chuyển tiền tệ
Statement of equity: báo cáo
vốn chủ sở hữu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 64
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
17
3.2. Yêu cầu, nguyên tắc trình bày
BCTC
• 3.2.1. Yêu cầu đối với BCTC
• 3.2.2. Các nguyên tắc trình bày BCTC
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 65
3.2.1. Yêu cầu đối với BCTC
- Thích hợp với nhu cầu ra các quyết định kinh tế
của người sử dụng
- Đáng tin cậy
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 66
3.2.2. Các nguyên tắc trình bày BCTC
• Hoạt động liên tục
• Cơ sở dồn tích
• Nhất quán
• Trọng yếu và tập hợp
• Bù trừ
• Có thể so sánh
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 67
Hoạt động liên tục (1)
• BCTC phải được lập trên cơ sở giả định là DN
đang hoạt động liên tục và sẽ tiếp tục hoạt động
kinh doanh bình thường trong tương lai gần, trừ
khi DN có ý định cũng như buộc phải ngừng hoạt
động, hoặc phải thu hẹp đáng kể qui mô hoạt động
của mình
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 68
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
18
Cơ sở dồn tích (2)
• Các giao dịch và sự kiện được ghi nhận vào thời
điểm phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực
thu, thực chi tiền và được ghi nhận vào sổ kế toán
và BCTC của các kỳ kế toán liên quan
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 69
Nhất quán (3)
• Việc trình bày và phân loại các khoản mục phải
được duy trì giữa các kỳ báo cáo, trừ trường hợp
- Việc thay đổi giúp cho trình bày được hợp lý hơn
- IFRS yêu cầu có sự thay đổi trong trình bày
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 70
Trọng yếu và tập hợp (4)
• Các khoản mục trọng yếu phải được trình bày
riêng biệt trong BCTC.
• Các khoản mục không có tính trọng yếu
- Trình bày tập hợp với các khoản mục có cùng tính
chất hoặc chức năng
- Các khoản mục sau khi được tập hợp lại, sẽ được
trình bày riêng biệt trong phần thuyết minh
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 71
Bù trừ (5)
• Các khoản mục tài sản và nợ phải trả trình bày
trên báo cáo tài chính không được bù trừ, trừ khi
một chuẩn mực kế toán khác của IFRS cho phép
hoặc có quy định bù trừ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 72
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
19
Khả năng so sánh (6)
• Thông tin cần được trình bày một cách thống nhất
giữa các thời kỳ và giữa các đơn vị để giúp cho
người sử dụng có thể đưa ra những đánh giá so
sánh
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 73
3.3. Khuôn mẫu của hệ thống
BCTC quốc tế
3.3.1. Khuôn mẫu đề xuất cho BCTC
3.3.2. Các báo cáo cụ thể
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 74
3.3.1. Khuôn mẫu đề xuất cho BCTC
• Quá trình hình thành và những thay đổi của IAS 1 ảnh
hưởng tới lập và trình bày BCTC
-Tháng 3 năm 1974: đưa ra bản dự thảo E1 về trình
bày các chính sách kế toán
-Tháng 1 năm 1975: IASC chính thức ban hành IAS 1
“Trình bày các chính sách kế toán” (IAS 1 - Disclosure
of Accounting Policies).
-Tháng 7 năm 1996: bản dự thảo E53 về Trình bày
báo cáo tài chính hợp nhất IAS 1 (1975, IAS 5 (1976)
và IAS 13 (1979)
-Tháng 8 năm 1997 :IAS 1 chính thức được đổi tên
thành chuẩn mực về “Trình bày báo cáo tài chính” (IAS
1 - Presentation of Financial Statements)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 75
3.3.1. Khuôn mẫu đề xuất cho BCTC
• Quá trình hình thành và những thay đổi của IAS 1 ảnh
hưởng tới lập và trình bày BCTC
- Tháng 12 năm 2003: IASB thực hiện xem xét để điều
chỉnh lại IAS 1
-Tháng 08 năm 2005: ban hành bản điều chỉnh IAS
1(sửa đổi 2005) bổ sung yêu cầu công bố thông tin về
vốn (Capital Disclosures)
-Tháng 3 năm 2006: IASB công bố bản dự thảo mới
hoàn thiện việc trình bày BCTC của doanh nghiệp
-Tháng 9 năm 2007: ban hành chính thức bản sửa đổi
IAS 1 có hiệu lực sau ngày 1/1/2009
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 76
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
20
3.3.1. Khuôn mẫu đề xuất cho BCTC
• Hệ thống báo cáo tài chính theo IAS 1
- Báo cáo tình hình tài chính (Statement of Financial
Position)
- Báo cáo tình hình kinh doanh:
+ Báo cáo kết quả lợi nhuận (Income Statement)
+ Báo cáo lợi nhuận tổng hợp (Statement of
Comprehensive Income)
- Báo cáo biến động vốn chủ sở hữu (Statement of
changes in Equity)
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash Flow Statement)
- Thuyết minh BCTC
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 77
3.3.1. Khuôn mẫu đề xuất cho
BCTC
• Mục đích của báo cáo tài chính: cung cấp các
thông tin về tình hình tài chính, tình hình kinh
doanh và các luồng tiền của một doanh nghiệp,
với các thông tin cụ thể về:
- Tài sản;
- Nợ phải trả
- Vốn chủ sở hữu
- Doanh thu và chi phí, bao gồm lãi và lỗ;
- Đóng góp và phân phối cho các chủ sở hữu
- Các luồng tiền
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 78
3.3.2. Các báo cáo cụ thể
• Statement of financial position
• Statement of comprehensive income
• Statement of cash flows
• Statement of changes in equity
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 79
Báo cáo tình trạng tài chính
• Cung cấp thông tin về tình trạng tài chính
• Phân biệt ngắn hạn (short term) và dài hạn (long
term)
- Doanh nghiệp có thể lựa chọn cách phân loại
này cho tài sản và nợ phải trả.
- Nếu không lựa chọn cách phân loại này thì tài
sản và nợ phải trả được trình bày theo trình tự tính
thanh khoản giảm dần
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 80
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
21
Thông tin tối thiểu trên BCTTTC
(a) Bất động sản, nhà xưởng, thiết bị;
(b) Bất động sản đầu tư;
(c) Các tài sản vô hình;
(d) Các tài sản tài chính (trừ e,h,i)
(e) Các khoản đầu tư được hạch toán theo PP vốn chủ;
(f) Tài sản sinh học;
(g) Hàng tồn kho;
(h) Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải
thu khác;
(i) Tiền và các khoản tương đương tiền;
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 81
Thông tin tối thiểu trên BCTTTC
(j) Tổng tài sản đã được phân loại sẵn sàng để bán,
và những tài sản trong nhóm thanh lý được phân loại
để bán IFRS 05
(k) Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải
trả khác;
(l) Các khoản dự phòng;
(m) Các công nợ tài chính
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 82
Thông tin tối thiểu trên BCTTTC
(n) Các công nợ và tài sản thuế hiện hành
(o) Thuế thu nhập hoãn lại phải nộp và tài sản thuế
thu nhập hoãn lại (IAS 12)
(p) Các công nợ thanh lý, nhượng bán (IFRS 05)
(q) Cổ phần không có quyền kiểm soát
(r) Vốn phát hành và các quỹ chia cho chủ sở hữu
của công ty mẹ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 83
Báo cáo tổng hợp thu nhập
• Cung cấp thông tin về kết quả hoạt động.
• Thông tin tối thiểu trên báo cáo thu nhập
- Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
- Giá vốn hàng bán
- Lỗ, lãi từ các hoạt động thông thường
- Chi phí tài chính
- Chi phí bất thường
- Phân chia lãi/lỗ của các đơn vị liên kết, liên doanh
- Lợi ích cổ đông thiểu số
- Lỗ hoặc lãi ròng của cả kỳ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 84
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
22
Báo cáo thay đổi vốn chủ sở hữu
• Phản ánh thông tin về việc tăng/giảm tài sản
thuần.
• Thông tin tối thiểu trong báo cáo thay đổi vốn chủ
sở hữu
- Lỗ/lãi ròng trong kỳ.
- Thu nhập, chi phí, lãi, lỗ tính trực tiếp vào vốn chủ
sở hữu.
- Ảnh hưởng của những thay đổi trong chế độ kế
toán.
- Ảnh hưởng của việc chỉnh sửa các sai sót
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 85
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
• Hoạt động sản xuất kinh doanh: Các hoạt động tạo
doanh thu chính và các hoạt động khác không
phải là đầu tư hoặc tài chính.
• Hoạt động đầu tư: Mua hoặc bán các loại tài sản
dài hạn và các khoản đầu tư khác không tính trong
các tài sản tương đương tiền mặt.
• Hoạt động tài chính: Những hoạt động làm thay
đổi quy mô và kết cấu vốn chủ sở hữu và các
khoản vay
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 86
Thuyết minh báo cáo tài chính
Cung cấp những thông tin sau:
• Cơ sở lập và các chế độ kế toán được lựa chọn.
• Thông tin theo yêu cầu IAS nhưng không được
trình bày trong báo cáo tài chính.
• Các thông tin khác giúp yêu cầu việc trình bày
trung thực.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 87
Chương 4
Báo cáo tình trạng tài chính
và Thuyết minh bổ sung
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 88
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
23
4.1. Báo cáo tình trạng tài chính
4.2. Thuyết minh bổ sung
NỘI DUNG
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 89
4.1. Báo cáo tình trạng tài chính
4.1.1. Các thuật ngữ, khái niệm
4.1.2. Nội dung và kết cấu của báo cáo
4.1.3. Nguyên tắc trình bày báo cáo
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
90
4.1.1.Các thuật ngữ, khái niệm
• Tài Sản là lợi ích kinh tế DN có thể thu được trong tương lai
hoặc được kiểm soát bởi 1 thực thể kinh doanh độc lập, và là
kết quả của các giao dịch và sự kiện trong quá khứ.
• Nợ phải trả là các khoản làm giảm lợi ích kinh tế phát sinh từ
nghĩa vụ hiện tại hoặc kết quả của giao dịch hoặc các sự kiện
trong quá khứ
• Là giá trị vốn của chủ sở hữu doanh nghiệp, được tính bằng
số chênh lệch giữa giá trị Tài sản của doanh nghiệp trừ (-) Nợ
phải trả
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
91
4.1.2.Nội dung và kết cấu của báo cáo
a, Thông tin ban đầu
Ba yếu tố luôn được trình bày trong trang
đầu của một báo cáo tài chính
1. Tên doanh nghiệp
2. Tiêu đề
3. Ngày lập
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
92
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
24
Nội dung của báo cáo
b, Mẫu biểu và tiêu thức phân loại
IAS không quy định mẫu biểu của Báo cáo tình
trạng tài chính một cách cụ thể.
Không qui định cách trình bày TSNH, TSDH, Nợ
phải trả ngắn hạn và dài hạn trong báo cáo (TS
nào trình bày trước, TS nào trình bày
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
93
Thông tin trên B/C tình trạng TC
• BĐS, nhà xưởng, thiết bị
• BĐS đầu tư
• TS Vô hình
• TS tài chính
• Các khoản đầu tư được hạch toán theo pp VCSH
• TS sinh học
• Hàng tồn kho
• Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
• Tiền và các khoản tương đương tiền
• Tổng TS được phân loại như là đang giữ để bán và các TS
có trong nhóm chờ thanh lý đang giữ để bán phù hợp với
IFRS 5 “ TS dài hạn giữ để bán và ngừng hoạt động”
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 94
Thông tin trên BCTTTC
- Các khoản phải trả TM và phải trả khác
- Các khoản dự phòng
- Nợ phải trả tài chính
- Các khoản thuế phải nộp và TS thuế hiện hành
- Các khoản thuế TN hoãn lại phải trả và TS thuế TN hoãn
lại.
- Lợi ích cổ đông thiểu số
- Vốn đã phát hành và các khoản dự trữ của các chủ sở
hữu của công ty mẹ.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 95
Kết cấu của báo cáo
• In the report form the statement of financial
position continues line by line from top to
bottom as follows:
Assets $xxx
Liabilities $xxx
Shareholders’ equity $xxx
Total liabilities and shareholders’ equity $xxx
(kết cấu dọc)
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
96
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
25
Nội dung và kết cấu của báo cáo
In the account form the statement of financial
position appears in a balancing concept with assets
on the left and liabilities and equity amounts on the
right as follows:
Assets $xxx Liabilities $xxx
Shareholders’ equity
$xxx
Total assets $xxx Total liabilities and shareholders’ equity $xxx
(kết cấu ngang)
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
97
4.1.3. Nguyên tắc trình bày báo cáo
- Tài sản, nợ phải trả và vốn chủ sở hữu
được trình bày riêng biệt trong báo cáo tình hình
tài chính
- TS và nợ phải trả được phân loại thành
ngắn hạn và dài hạn (tương tự VAS)
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
98
Nguyên tắc
trình bày với
1 số chỉ tiêu
cụ thể
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
99
Hàng tồn kho
• Hàng tồn kho thường được tính theo PP FIFO or
Weighted-average cost (trung bình)
• Hàng tồn kho có thể trình bày ngắn gọn thành 1
chỉ tiêu, hoặc có thể trình bày chi tiết
• Inventories:
- Finished goods $xxx
- Work in process $xxx
- Raw materials $xxx
(Nếu không tình bày chi tiết trên BCTTTC, sẽ được trình bày trong thuyết minh)
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
100
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
26
Các khoản phải thu (2)
• Các khoản phải thu gồm phải thu khách hàng, phải thu
từ công ty liên kết, phải thu của nhân viên
• Các khoản phải thu có thể trình bày ngắn gọn hoặc chi
tiết trên Báo cáo tình trạng tài chính
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 101
Các khoản đầu tư ngắn hạn (3)
• Gồm các tài sản tài chính mua với mục đích thương
mại (trading), tìm kiếm lợi nhuận trong ngắn hạn
• Được phản ánh trên Báo cáo theo giá trị hợp lý
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
102
Investment property
- Bất động sản đầu tư ban đầu được đo
theo giá gốc.
- Sau đo lường ban đầu, có thể sử dụng
một trong hai mô hình giá trị hợp lý hoặc mô hình
chi phí (IAS 40 ) để ghi nhận giá trị BĐS ĐT
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 103
Assets held for sale
- TS có kế hoạch thanh lý trong tương lai gần
(TSCĐ, các khoản đầu tư tài chính,)
- Có thể được đo lường theo giá trị hợp lý hoặc
giá trị thuần có thể thực hiện
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 104
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
27
Các khoản mục tương tự VAS
- Cash and cash equivalents
- Prepaid expenses: as VN
- Property, plant, and equipment
- Intangible assets
- Other assets (Chi phí trả trước dài hạn và các
tài sản thuế thu nhập hoãn lại)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 105
Phân loại nợ phải trả
• Nợ phải trả thường được phân loại dựa vào
thời gian thanh toán các khoản nợ (tuổi nợ)
+ Nợ ngắn hạn (Current liabilities)
+ Nợ dài hạn (Noncurrent liabilities)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 106
Lợi nhuận giữ lại (Retained earnings)
- Profit/loss
- Comprehensive income
+ Thay đổi trong giá trị hợp lý của danh mục đầu
tư chứng khoán sẵn sàng để bán
+ Thay đổi do chuyển đổi BCTC có gốc ngoại tệ
của các công ty con, công ty liên kết
.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
107
Offsetting assets and liabilities
Bù trừ tài sản và công nợ
- Bù trừ các khoản dự phòng với tài sản tương
ứng
-Bù trừ nguyên giá với số khấu hao lũy kế của
TSCĐ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
108
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
28
4.2. Thuyết minh bổ sung
4.2.1. Nội dung của thuyết minh bổ sung
4.2.2. Kết cấu thuyết minh bổ sung
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
109
4.2. Kết cấu thuyết minh bổ sung
• Đoạn 112, IAS1 qui định:
- Trình bày những thông tin về cơ sở cho việc lập
BCTC và chính sách KT cụ thể đã sử dụng.
- Công bố các thông tin do các IFRS qui định mà
chúng không được trình bày trong BCTC.
- Cung cấp thông tin mà chúng không được trình
bày trong BCTC nhưng chúng thích hợp cho
việc hiểu BCTC.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 110
4.2.1. Nội dung của thuyết minh bổ sung
• Bổ sung thêm các thông tin không được hoặc
không thể giải thích và trình bày trên Báo cáo
tình trạng tài chính, làm rõ các chỉ tiêu này
• Thuyết minh bổ sung được gắn với từng chỉ
tiêu cụ thể trên Báo cáo
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
111
Thuyết minh BCTC
• Nên trình bày theo trật tự sau:
- thông báo việc tuân thủ theo các IFRS
- Tóm tắt các chính sách KT quan trọng được áp
dụng.
- Những thông tin bổ sung được trình bày trong các
BCTC còn lại.
- Những công bố khác gồm:
Các khoản nợ tiềm tàng, những cam kết bằng hợp
đồng chưa ghi nhận.
Công bố những thông tin phi TC
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 112
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
29
• Về công bố các chính sách KT bao gồm:
- Một hoặc nhiều cơ sở đo lường được sử dụng trong
việc lập báo cáo TC.
- Các chính sách KT khác được sử dụng thích hợp
cho việc hiểu BCTC.
- Ngoài ra, đơn vị phải công bố những xét đoán mà
nhà quản lý thực hiện trong quá trình áp dụng các
chính sách KT và chúng có ảnh hưởng đáng kể đến
các giá trị ghi nhận trên BCTC
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 113
• Công bố về vốn:
- Thông tin định lượng về các mục tiêu, các
chính sách và các quá trình của đơn vị
trong việc quản lý vốn.
- Thông tin định lượng về những loại vốn
mà DN đang quản lý.
- Những thông tin thay đổi thuộc 2 khoản
mục trên từ kỳ này sang kỳ khác.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 114
- Liệu đơn vị có tuân thủ theo những qui
định pháp luật do huy động vốn từ bên
ngoaig hay không.
- Còn nếu không tuân thủ thì hệ quả của
việc không tuân thủ qui định do huy động
vốn như thế nào.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 115
Những công bố khác:
-Giá trị của bất kỳ khoản cổ tức nào được
công bố trước khi BCTC được phép phát
hành nhưng chưa ghi nhận là khoản phân
phối cho cổ đông trong kỳ.
-Giá trị của bất kỳ khoản cổ tức ưu đãi lũy
kế nào chưa được ghi nhận.
-.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 116
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
30
Chương 5
Báo cáo thu nhập tổng hợp và báo
cáo sự thay đổi vốn chủ sở hữu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 117
NỘI DUNG
5.1. Báo cáo thu nhập
• 5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• 5.1.2. Nội dung, kết cấu và nguyên tắc trình bày báo
cáo
5.2. Báo cáo sự thay đổi của VCSH
• 5.2.1. Nội dung và kết cấu
• 5.2.2. Nguyên tắc trình bày báo cáo
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 118
5.1. Báo cáo thu nhập
• 5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• 5.1.2. Nội dung, kết cấu và nguyên tắc trình bày báo
cáo
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 119
5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• Comprehensive income: thu nhập tổng hợp
(toàn diện), là thu nhập từ hoạt động kinh doanh và
sự thay đổi trong vốn chủ sở hữu của đơn vị
trong kỳ từ những giao dịch, sự kiện hay các
trường hợp khác phát sinh từ những nguồn
không phải chủ sở hữu.
• Bao gồm tất cả thay đổi trong tài sản thuần của
kỳ kế toán, (ngoại trừ kết quả đầu tư của chủ sở hữu và
phân phối cho chủ sở hữu)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 120
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
31
5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• Thu nhập (Lợi nhuận) tổng hợp cũng được hiểu
theo nghĩa rộng hơn là kết quả của tình hình
kinh doanh (Net income) và khoản chênh lệch
chưa tính vào kết quả hoạt động nhưng được
tính vào thành phần vốn chủ sở hữu (Other
Comprehensive Income)
• Lợi nhuận tổng hợp DN = Lợi nhuận từ hoạt
động kinh doanh (Net Income) + Lợi nhuận
tổng hợp khác (Other Comprehensive Income).
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 121
5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• Thu nhập: là các khoản lợi ích tăng lên trong
kỳ do tăng tài sản hay giảm nợ phải trả, làm
cho vốn chủ sở hữu tăng lên nhưng không phải
do góp vốn.
• Điều kiện để ghi nhận là khi có sự gia tăng lợi
ích kinh tế liên quan đến sự gia tăng tài sản
hay giảm nợ phải trả và số tiền này có thể xác
định một cách đáng tin cậy
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 122
5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• Chi phí: là các khoản lợi ích kinh tế tương lai
giảm xuống do giảm tài sản hay tăng nợ phải
trả, làm cho vốn chủ sở hữu giảm nhưng không
phải do phân phối vốn.
• Điều kiện để ghi nhận là khi có lợi ích kinh tế
tương lai giảm xuống liên quan đến giảm tài
sản hay tăng nợ phải trả và số tiền có thể xác
định một cách đáng tin cậy.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 123
5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• Other comprehensive income – Thu nhập (Lợi
nhuận) tổng hợp khác: là các khoản mục thu
nhập và chi phí không được ghi nhận trong kết
quả lãi lỗ mà được ghi trực tiếp vào vốn chủ sở
hữu.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 124
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
32
5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• Lợi nhuận tổng hợp khác được phân thành
hai loại:
• Được điều chỉnh vào lợi nhuận: các khoản lãi/lỗ
đã ghi nhận trong lợi nhuận tổng hợp khác kỳ
trước được điều chỉnh vào kết quả lợi nhuận
trong kỳ hiện hành.
• Không điều chỉnh vào lợi nhuận: các khoản
lãi/lỗ được ghi trực tiếp vào vốn chủ sở hữu sẽ
được ghi nhận trong vốn chủ sở hữu khi thực
hiện mà không điều chỉnh vào kết quả lợi
nhuận.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 125
5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm
- Các thành phần của lợi nhuận tổng hợp khác:
• Lãi lỗ đối với đánh giá lại tài sản (IAS 16 và IAS 38)
• Lãi lỗ đối với quỹ lợi ích nhân viên xác định (IAS 19)
• Lãi lỗ từ chuyển đổi báo cáo tài chính của cơ sở hoạt
động ở nước ngoài (IAS 21)
• Lãi lỗ đánh giá lại tài sản tài chính dùng để bán (IAS
39)
• Lãi lỗ đối với công cụ phòng ngừa rủi ro tiền tệ (IAS 39).
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 126
5.1.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• Statement of comprehensive income: báo cáo
thu nhập (lợi nhuận) tổng hợp: là báo cáo tổng hợp
gồm 2 bộ phận cấu thành: lãi/lỗ từ hoạt động kinh
doanh và thu nhập tổng hợp khác
• IAS 01 khuyến khích trình bày trên 1 báo cáo thu
nhập, tuy nhiện vẫn cho phép DN trình bày dưới
dạng 2 báo cáo
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 127
Các chỉ tiêu của báo cáo
1. Doanh thu
2. Chi phí tài chính
3. LN/lỗ của công ty liên doanh, liên kết
4. Chi phí thuế TNDN
5. Bộ phận ngừng hoạt động
• a. LNST của bộ phận ngừng hoạt động
• b. LNST đo lường trên cơ sở giá trị hợp lý trừ đi chi phí thanh
lý TS ngừng hoạt động
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 128
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
33
Các chỉ tiêu của báo cáo
6. LN/lỗ
7. Các bộ phận của lợi nhuận tổng hợp
8. Lợi nhuận tổng hợp được chia của công ty liên
doanh, liên kết
9. Tổng lợi nhuận tổng hợp
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 129
Các chỉ tiêu của báo cáo
• Trong lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh và lợi
nhuận tổng hợp, xác định
- Phần thuộc về cổ đông thiểu số
- Phần thuộc về cổ đông của công ty mẹ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 130
Các thành phần của doanh thu (Revenue)
• Sales or other operating revenues
• Cost of goods sold
• Operating expenses
• Other revenues and expenses
• Separate disclosure items: trình bày các khoản mục riêng
biệt (ghi giảm giá trị hàng tồn kho, chi phí tài cấu trúc doanh
nghiệp, chi phí dự phòng)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 131
Kết cấu của báo cáo
• Trình bày trong 1 báo cáo, trong đó ghi nhận doanh
thu, chi phí và sự thay đổi vốn chủ trong 1 kỳ kế
toán
• Trình bày thành 2 báo cáo riêng biệt
+ Một báo cáo trình bày về các thành phần của lợi
nhuận (gồn doanh thu và chi phí) income
statement
+ Một báo cáo trình bày về thu nhập tổng hợp khác,
bắt đầu với lãi/lỗ của báo cáo trước đó, từ đó xác
định lợi nhuận tổng hợp toàn doanh nghiệp
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 132
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
34
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 133
Kết cấu của báo cáo
• Phần Báo cáo lợi nhuận (Income Statement): trình bày
kết quả doanh thu, chi phí và lãi lỗ thực hiện trong kỳ.
IAS 1 không đưa ra yêu cầu mà cho phép cả hai cách
thức trình bày chi phí: theo bản chất chi phí hoặc theo
chức năng chi phí.
Nếu chi phí được phân loại theo chức năng thì cũng
phải cung cấp thông tin về chi phí theo bản chất trong
Thuyết minh báo cáo
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 134
5.2. Báo cáo sự thay đổi của VCSH
• 5.2.1. Nội dung và kết cấu
• 5.2.2. Nguyên tắc trình bày báo cáo
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 135
5.2. Báo cáo sự thay đổi của VCSH
- Báo cáo sự thay đổi VCSH phản ánh sự tăng, giảm tài
sản ròng của doanh nghiệp trong 1 kỳ kinh doanh
-Các yếu tố trình bày trong Báo cáo
-Sự thay đổi của thu nhập tổng hợp trong 1 kỳ
-Ảnh hưởng của việc hồi tố các chỉ tiêu trên Báo cáo theo
quy định IAS 08
-Sự góp vốn và phân chia của các chủ sở hữu
-Sự phân chia cổ tức cho cổ đông và các bên liên doanh
-.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 136
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
35
5.2. Báo cáo sự thay đổi của VCSH
• Phần lớn các chỉ tiêu trên báo cáo sự thay đổi của
VCSH đã được trình bày trên Báo cáo tình trạng tài
chính hoặc Báo cáo thu nhập tổng hợp
• Báo cáo sự thay đổi VCSH thường trình bày thêm
các chỉ tiêu về số lượng cổ phiếu lưu hành đầu kỳ và
cuối kỳ, số lượng cổ phiếu ưu đãi, số lượng cổ phiếu
tăng thêm trong kỳ, mệnh giá cổ phiếu, số lượng cổ
phiếu nắm giữ bởi các công ty con,
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 137
Bảng biến động của Vốn chủ sở hữu
Vốn
góp
Thặng
dư vốn
cổ
phần
Cổ
phiếu
ngân
quĩ
Chênh
lệch
đánh
giá lại
tài sản
Chênh
lệch
tỷ giá
hối
đoái
Quỹ
đầu
tư
phát
triển
Quỹ
dự
phòng
tài
chính
Quỹ
khác
thuộc
vốn
chủ
sở
hữu
Lợi
nhuận
sau
thuế
chưa
phân
phối
A 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Số dư đầu năm trước
- Tăng vốn trong năm trước
- LN tăng trong năm trước
- Chia cổ tức năm trước
............
Số dư cuối năm trước
Số dư đầu năm nay
Tăng năm nay
- Tăng vốn năm nay
- Lợi nhuận tăng trong năm
- Chia cổ tức năm nay
Số dư cuối năm nay
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 138
Chương 6: Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 139
Nội dung chương 6
6.1. Các thuật ngữ và khái niệm
6.2. Nội dung và kết cấu của BCLCTT
• 6.2.1. Nội dung của BC LCTT
• 6.2.2. Kết cấu của BC LCTT
6.3. Nguyên tắc lập và trình bày BC LCTT
• 6.3.1. Phương pháp trực tiếp
• 6.3.2. Phương pháp gián tiếp
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
140
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
36
6.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• Chuẩn mực kế toán quốc tế IAS 7 “Statement
of Cash Flows” ban hành lần đầu tiên 1992, có
hiệu lực 1.1.1994
• Được sửa đổi, bổ sung 2007 và lần gần nhất
tháng 4.2009, có hiệu lực 1.1.2010
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
141
6.1. Các thuật ngữ và khái niệm
• Cash (tiền)
• Cash equivalents (tương đương tiền)
• Cash flow (luồng tiền)
• Operating activities (hoạt động kinh doanh)
• Financing activities (hoạt động tài chính)
• Investing activities (hoạt động đầu tư)
• Direct method (phương pháp trực tiếp)
• Indirect method (phương pháp gián tiếp)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 142
6.2. Nội dung và kết cấu của BCLCTT
• 6.2.1. Nội dung của BC LCTT
• 6.2.2. Kết cấu của BC LCTT
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
143
6.2.1. Nội dung của BC LCTT
• Mục đích
- Có khả năng đánh giá khách quan tình hình hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp và khả năng so sánh
giữa các doanh nghiệp
- Xem xét và dự đoán khả năng về số lượng, thời gian
và độ tin cậy của các luồng tiền trong tương lai
- Có thể đưa ra đánh giá về sự thay đổi tài sản ròng, cơ
cấu tài chính của DN, khả năng thanh toán, khả năng
tạo nguồn tiền mặt của DN
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
144
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
37
6.2.1. Nội dung của BC LCTT
• DN phải trình bày các luồng tiền trong kỳ trên Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ theo 3 loại hoạt động:
- Hoạt động kinh doanh
- Hoạt động đầu tư
- Hoạt động tài chính
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 145
6.2.1. Nội dung của BC LCTT
• Luồng tiền phát sinh từ hoạt động kinh doanh là
luồng tiền có liên quan đến các hoạt động tạo
ra doanh thu chủ yếu và liên quan trực tiếp đến
xác định lãi lỗ của doanh nghiệp.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
146
6.2.1. Nội dung của BC LCTT
Các luồng tiền chủ yếu từ hoạt động kinh doanh, gồm:
• Tiền thu được từ việc bán hàng, cung cấp dịch vụ;
• Tiền thu được từ doanh thu khác (tiền thu bản quyền, phí,
hoa hồng,);
• Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ;
• Tiền chi trả cho người lao động về tiền lương, tiền thưởng,
trả hộ người lao động về bảo hiểm, trợ cấp...;
• Tiền chi trả lãi vay;
• Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp;
• Tiền chi trả công ty bảo hiểm về phí bảo hiểm, tiền bồi
thường và các khoản tiền khác theo hợp đồng bảo hiểm;
•
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
147
6.2.1. Nội dung của BC LCTT
• Luồng tiền phát sinh từ hoạt động đầu tư là
luồng tiền có liên quan đến việc mua sắm, xây
dựng, nhượng bán, thanh lý tài sản dài hạn và
các khoản đầu tư khác không thuộc các khoản
tương đương tiền
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 148
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
38
6.2.1. Nội dung của BC LCTT
Các luồng tiền chủ yếu từ hoạt động đầu tư, gồm:
• Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác,
• Tiền thu từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác;
• Tiền thu hồi cho vay đối với bên khác (trừ tiền thu hồi cho
vay của ngân hàng, tổ chức tín dụng)
• Tiền chi mua các công cụ nợ, góp vốn vào các đơn vị khác
(trừ trường mua với mục đích thương mại)
• Tiền chi cho vay đối với bên khác (trừ tiền chi cho vay của
ngân hàng, tổ chức tín dụng)
• Tiền thu/chi do mua bán các công ty con
• Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận nhận được
• .
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 149
6.2.1. Nội dung của BC LCTT
• Luồng tiền phát sinh từ hoạt động tài chính là luồng
tiền có liên quan đến việc thay đổi về quy mô và kết
cấu của vốn chủ sở hữu và vốn vay của doanh nghiệp
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
150
6.2.1. Nội dung của BC LCTT
Luồng tiền phát sinh từ hoạt động tài chính bao gồm:
• Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ
sở hữu;
• Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ
phiếu của DN đã phát hành;
• Tiền thu từ các khoản đi vay ngắn hạn, dài hạn;
• Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay;
• Tiền thu phát hành thương phiếu phải thu
• Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
151
6.2.1. Nội dung của BC LCTT
• Phương pháp trực tiếp: phản ánh các luồng tiền vào và
ra của hoạt động kinh doanh thông qua việc phân tích
và tổng hợp trực tiếp các khoản tiền thu và chi theo
từng nội dung thu, chi từ các ghi chép kế toán của
doanh nghiệp.
• Phương pháp gián tiếp: các chỉ tiêu về luồng tiền của
hoạt động kinh doanh được xác định trên cơ sở lấy
tổng lợi nhuận trước thuế và điều chỉnh cho các khoản
doanh thu, chi phí không phải bằng tiền
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 152
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
39
6.2.1. Nội dung của BC LCTT
• Lưu chuyển tiền từ HĐKD = Lợi nhuận trước thuế +
Khấu hao + Dự phòng + Chí phí lãi vay + Hàng tồn kho
– Nợ phải thu + Nợ phải trả + Chi phí trả trước phân bổ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
153
6.2.2. Kết cấu của BC LCTT
• Phương pháp trực tiếp: dòng tiền từ hoạt động kinh
doanh gồm các chỉ tiêu:
- Tiền thu từ khách hàng
- Tiền trả cho nhà cung cấp
- Tiền trả lãi suất và nộp thuế
- Tiền nộp thuế thu nhập DN
- Tiền chi trả lãi
-.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
154
Statement of Cash flows
PP trực tiếp
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Tiền thu từ khách hàng
Tiền trả cho nhà cung cấp
Tiền trả lãi suất và nộp thuế
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
Tiền chi mua TSCĐ
Tiền thu bán thanh lý TSCĐ
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
Phát hành cổ phiếu
Chi trả cổ tức
Tiền và tương đương tiền cuối kỳBộ môn KTQT - Trường ĐHTM
6.2.2. Kết cấu của BC LCTT
• Phương pháp gián tiếp: các chỉ tiêu về luồng tiền của
hoạt động kinh doanh được xác định trên cơ sở lấy
tổng lợi nhuận trước thuế và điều chỉnh cho các khoản
doanh thu, chi phí không phải bằng tiền như khấu hao
TSCĐ, dự phòng, các thay đổi trong kỳ của hàng tồn
kho, các khoản phải thu và các khoản phải trả từ hoạt
động kinh doanh (trừ thuế thu nhập và các khoản phải
nộp khác sau thuế thu nhập doanh nghiệp)
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
156
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
40
Statement of Cash flows
PP gián tiếp
Dòng tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho:
- Khấu hao nhà cửa, vật kiến trúc
- CP trả trước, các khoản dự phòng
- CP lãi vay
- Biến động các khoản phải thu
- Biến động hàng tồn kho
Dòng tiền từ hoạt động đầu tư
- Tiền chi mua TSCĐ
- Tiền thu bán thanh lý TSCĐ
- Tiền cổ tức nhận được
-. Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
Statement of Cash flows
PP gián tiếp
Dòng tiền từ hoạt động tài chính
Phát hành cổ phiếu
Chi trả cổ tức
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
6.3. Nguyên tắc lập và trình bày BCLCTT
* Các luồng tiền sau có thể báo cáo trên cơ sở thuần (cash
flows on a net basis)
- Thu tiền, trả tiền hộ khách hàng
-Thu tiền và chi tiền đối với các khoản có vòng quay
nhanh, thời gian đáo hạn ngắn như mua bán các khoản
ĐTTC ngắn hạn, ngoại tệ,..
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
159
6.3. Nguyên tắc lập và trình bày BCLCTT
* Một số trường hợp đặc biệt
- Các luồng tiền phát sinh từ các giao dịch bằng ngoại tệ
(Foreign currency cash flows)
- Các luồng ngoại tệ trong các công ty con ở nước ngoài
(cash flows of a foreign subsidiary)
- Lãi vay và cổ tức (Interest and dividends)
- Thuế thu nhập (Taxes on income)
- Thay đổi tỷ lệ sở hữu tại công ty con hoặc đơn vị khác
(Changes in ownership interests in subsidiaries and
other businesses)
- Các giao dịch không bằng tiền (Non-cash transactions)
Bộ môn KTQT - Trường
ĐHTM
160
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
41
Ch¬ng 7: ®Æc ®iÓm hÖ thèng
kÕ to¸n Mü, ph¸p
Môc tiªu:
- Giíi thiÖu kh¸i qu¸t ®Æc ®iÓm cña kÕ to¸n
Mü, Ph¸p
- Thùc hµnh mét sè phÇn hµnh kÕ to¸n Mü,
Ph¸p
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
7.1. ®Æc ®iÓm kÕ to¸n mü
7.1.1. Nguyên tắc xây dựng hệ thống kế toán Mỹ
* Dựa trên các đặc trưng cơ bản của kế toán
* Thị trường chứng khoán có ảnh hưởng lớn đến việc xây
dựng, ban hành các chuẩn mực kế toán Mỹ
* Ủy ban chuẩn mực kế toán tài chính (FASB) và Ủy ban
chứng khoán (SEC) liên quan trực tiếp đến soạn thảo và
công bố các CMKT
* Hệ thống CMKT được xây dựng trên hệ thống các khái
niệm về mục tiêu và những đặc tính về chất lượng thông
tin kế toán
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 162
KÕ to¸n theo tiÒn mÆt
Cash Accounting
KÕ to¸n theo c¬ së dån tÝch
Accural Accounting
Doanh thu ®ưîc ghi
nhËn khi thùc tÕ thu tiÒn
Doanh thu ®ưîc ghi nhËn tại thời
điểm thực tế phát sinh, đủ điều
kiện ghi nhận Doanh thu
Chi phÝ ®ưîc ghi nhËn
khi thùc tÕ chi tiÒn
Chi phí được ghi nhận tại thời
điểm phát sinh
Các phương thức kế toán
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 163
Chu tr×nh kÕ to¸n Mü
Chøng
tõ gèc
NhËt ký
chung
Sæ C¸i Bảng CĐ
thö
B¸o c¸o
kÕ to¸n
Sæ c¸i NhËt ký
chung
Bót to¸n
®iÒu chØnh
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 164
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
42
§èi tưîng kÕ to¸n Mü
- Tµi s¶n
- Nguån h×nh thµnh tµi s¶n
- Qu¸ tr×nh s¶n xuÊt kinh doanh
Phư¬ng tr×nh kÕ to¸n
TS = VCSH + NPT
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 165
Tµi kho¶n kÕ to¸n Mü
• Kết cấu: Gồm 3 yếu tố cấu thành:
+ Tên gọi TK
+ Bên trái TK là bên Nợ
+ Bên phải TK là bên Có
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 166
* Nhóm TK tài sản (Assets)
• - Cash* (tiền) gồm tiền, séc và phiếu lĩnh tiền
• - Notes receivable: Thương phiếu phải thu
• - Accounts Receivable: Các khoản phải thu
• - Office supplies: Vật dụng văn phòng
• - Prepaid Rent: Tiền thuê trả trước
• - Prepaid Insurance: Bảo hiểm trả trước
• - Building: Nhà
• - Equipment: Thiết bị
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 167
* Nhóm tài khoản nợ phải trả (Liabilities)
• - Accounts payable: Các khoản phải trả
• - Notes payable: Thương phiếu phải trả
• - Tax payable: Thuế phải nộp
• - Salaries (employee) payable: Phải trả công
nhân viên
• - Interest payable: Lãi phải trả
• - Bonds payable: Trái phiếu phải trả
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 168
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
43
HÖ thèng sæ kÕ to¸n
* Sæ NhËt ký chung (General Journal):
- Sæ ghi hµng ngµy
* Sæ C¸i (General Ledger)
- Ghi chÐp theo tõng ®èi tîng kÕ to¸n
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 169
C¸c bót to¸n ®iÒu chØnh vµo cuèi kú
Các loại bút toán điều chỉnh cuối kỳ gồm:
a. Chi phí cần phân bổ dần vào chi phí của
nhiều kỳ
b. Doanh thu ứng trước cần phân bổ vào doanh
thu của nhiều kỳ
c. Doanh thu phải tính trước vào doanh thu
trong kỳ
d. Chi phí phải tính trước vào chi phí trong kỳ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
a, Chi phí cần phân bổ dần vào chi phí của nhiều kỳ
* C¸c kho¶n tr¶ trưíc
(tiÒn thuª nhµ tr¶ trưíc, tiÒn BH tr¶ trưíc,)
Nî TK Chi phÝ
Cã TK Chi phÝ trả trưíc
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 171
* VËt dông VP sö dông nhiÒu kú
Nî TK Chi phÝ vËt dông
Cã TK vËt dông (v¨n phßng, mÜ
thuËt)
* KhÊu hao TSC§:
Nî TK Chi phÝ KH (ThiÕt bÞ VP, nhµ
cöa.)
Cã TK KhÊu hao TS
a, Chi phí cần phân bổ dần vào chi phí của nhiều kỳ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 172
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
44
b) Doanh thu øng trưíc cÇn ph©n bæ vµo
doanh thu cña nhiÒu kú
Lµ sè tiÒn DN ®· nhËn ®ưîc nhng doanh thu ®ã
cã liªn quan tíi nhiÒu kú. Do vËy tíi cuèi kú, kÕ to¸n
ph¶i x¸c ®Þnh phÇn doanh thu ®· thùc hiÖn trong kú ®Ó
ghi nhËn
Nî TK Doanh thu nhËn tríc
Cã TK Doanh thu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 173
c) DT ph¶i tÝnh trưíc vµo doanh thu trong kú
Nî TK Doanh thu ph¶i thu
Cã TK Doanh thu
Thùc hiÖn dÞch
vô theo thêi
gian
T.S phi tiÒn
mÆt (b¶ng c©n
®èi kÕ to¸n)
Doanh thu
(trong b¸o c¸o
thu nhËp)
NhËn ®ưîc
tiÒn mÆt
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 174
d) CP phải tính trước vào CP trong kỳ
• Nợ TK chi phí
Có TK phải trả
(Lương phải trả, lãi vay thương phiếu phải trả,
lãi vay trái phiếu,..)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 175
C¸c b¸o c¸o kÕ to¸n
• Balance Sheet – B¶ng c©n ®èi kÕ
to¸n
• Income statement – B¸o c¸o thu
nhËp
• Statement of owner’s equity B¸o
c¸o vèn chñ së h÷u
• Statement of cash flows- B¸o c¸o lu
chuyÓn tiÒn tÖ
• Notes to financial statement ThuyÕt
minh b¸o c¸o tµi chÝnh
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
45
7.1.2. KÕ to¸n mét sè nghiÖp vô
®Æc trƯng cña kÕ to¸n Mü
KÕ to¸n vèn b»ng tiÒn
Kế toán thương phiếu phải thu
Kế toán mua hàng, bán hàng
Kế toán đầu tư ngắn hạn
Kế toán đầu tư dài hạn
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
KÕ to¸n vèn b»ng tiÒn
a.1 KÕ to¸n quü t¹p phÝ (petty cash)
• Nợ TK Quỹ tạp phí
Có TK Tiền (TGNH)
Ghi 1 lần khi thiết lập quỹ hoặc thay đổi quy mô của quỹ
Cuối tháng, tổng hợp các chi phí phát sinh đã chi theo từng loại chi phí
tương ứng để ghi một lần
Nợ TK Chi phí văn phòng phẩm, tem thư
Nợ TK Chi phí taxi
Nợ TK
Có TK Quỹ tạp phí
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 178
a.2. Tiền gửi ngân hàng
Cuối kỳ, số dư tiền gửi ngân hàng trong sổ
kế toán của doanh nghiệp và sổ kế toán của
ngân hàng có thể chênh lệch nhau.
Sử dụng Báo cáo điều hòa ngân quỹ - Bank
Reconciliation để điều chỉnh lại
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 179
Các nguyên nhân dẫn đến sự
chênh lệch
(1) Séc đang còn lưu hành (Outstanding Checks)
(2) DN đã phát hành séc cho khách hàng
(3) Tiền gửi chưa được ghi sổ (Unrecorded
deposits)
(4) Doanh nghiệp bị ngân hàng phạt về việc sử
dụng séc sai quy định hoặc trừ phí dịch vụ ngân
hàng hàng tháng
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 180
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
46
Các bước điều chỉnh trên
số dư tiền gửi ngân hàng
B1: Cộng thêm hay trừ đi trong giấy báo của ngân hàng
những khoản tiền xuất hiện trong sổ kế toán của DN
nhưng không có trong giấy báo NH
B2: Cộng thêm hay trừ đi trên sổ kế toán của DN những
khoản tiền xuất hiện trong giấy báo của NH nhưng không
có trong sổ kế toán DN
• B3: Tiến hành ghi điều chỉnh sổ kế toán của doanh
nghiệp.
• B4: Gửi thông báo cho ngân hàng
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 181
b. KÕ to¸n thư¬ng phiÕu ph¶i thu (Promissory Note)
b.1. Thư¬ng phiÕu vµ chiÕt khÊu thư¬ng phiÕu
Th¬ng phiÕu lµ chøng chØ nhËn nî cña kh¸ch hµng cam kÕt
sÏ thanh to¸n mét lîng tiÒn x¸c ®Þnh vµo 1 thêi ®iÓm x¸c
®Þnh trong t¬ng lai
* C¸c yÕu tè b¾t buéc cña thư¬ng phiÕu
Tiªu ®Ò (Promissory Note)
Ngµy ph¸t hµnh thư¬ng phiÕu
Sè tiÒn nî
L·i suÊt thư¬ng phiÕu (thưêng lµ l·i suÊt n¨m)
Bªn ph¸t hµnh
Bªn thô hưëng
Thêi h¹n thanh to¸n (cã thÓ lµ thêi ®iÓm hoÆc thêi kú)
Ngưêi ký ph¸t thư¬ng phiÕu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 182
Phương pháp tính lãi thương phiếu
Amount of Interest = Principle x Rate x Time
Principal: tiền gốc
Rate: lãi suất
Time : thời hạn nợ
Số ngày nợ
360
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 183
Chiết khấu thương phiếu
Chiết khấu thương phiếu (discounting a note
receivable)- bán thương phiếu phải thu trước thời
hạn thanh toán
Khi chiết khấu thương phiếu, bên chiết khấu
thương phiếu phải trả cho bên mua một số tiền gọi
là tiền lãi chiết khấu được tính theo tỷ lệ chiết
khấu (discount rate)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 184
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
47
TiÒn l·i
chiÕt
khÊu
Gi¸ trÞ
thư¬ng
phiÕu khi
®Õn h¹n
L·i suÊt
chiÕt khÊu
Ngµy nî cßn l¹i
360
= x x
Sè tiÒn
nhËn ®ưîc
= -
Gi¸ trÞ
thu¬ng
phiÕu khi
®Õn h¹n
TiÒn l·i
chiÕt khÊu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 185
b.2 Phương pháp kế toán thương phiếu phải thu
*Kế toán thương phiếu phải thu
(1) Khi DN nhận thương phiếu:
Nợ TK Thương phiếu phải thu
Có TK Doanh thu
Có TK Thuế đầu ra
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 186
(2) Khi thương phiếu đến hạn thanh toán
Nếu thanh toán đầy đủ:
Nợ TK Tiền
Có TK Thương phiếu phải thu
Có TK Thu nhập từ lãi thương phiếu
Nếu chưa thanh toán tiền, hoặc thanh toán chưa đủ:
Nợ TK Tiền
Nợ TK Các khoản phải thu
Có TK Thương phiếu phải thu
Có TK Thu nhập từ lãi thương phiếu
(3) Bút toán điều chỉnh
Khi thời gian có hiệu lực của thương phiếu trải dài qua nhiều năm, cuối
mỗi năm kế toán phải tiến hành điều chỉnh thu nhập lãi thương phiếu của
mỗi năm
Nợ TK Lãi phải thu của thương phiếu
Có TK Thu nhập từ lãi thương phiếu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 187
* Kế toán chiết khấu thương phiếu phải thu
(1) Khi chiết khấu thương phiếu cho ngân hàng,
nhận đủ tiền
Nợ TK Tiền
Có TK Thương phiếu phải thu chiết khấu
(TKTG)
Có TK Thu nhập từ lãi thương phiếu
(2) Khi ngân hàng thông báo bên phát hành
thương phiếu đã thanh toán
Nợ TK Thương phiếu phải thu chiết khấu
(TKTG)
Có TK Thương phiếu phải thu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 188
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
48
Kế toán chiết khấu thương phiếu phải thu
(3) Nếu người phát hành không trả khi đến
hạn, người thụ hưởng thương phiếu (đã CK
cho NH) phải trả cho ngân hàng số tiền
bằng giá trị đến hạn của thương phiếu:
Nợ TK Thương phiếu phải thu chiết khấu
Nợ TK Thu nhập từ lãi thương phiếu
Có TK Tiền
• Đồng thời
Nợ TK Phải thu
Có TK Thương phiếu phải thu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 189
c. Th¬ng phiÕu ph¶i tr¶
• Thương phiếu phải trả là giấy nhận nợ của
doanh nghiệp do mua hàng hóa chưa thanh
toán hoặc nhận nợ của khách hàng với một số
tiền xác định và thời gian trả nợ cụ thể
• Tiền lãi phải trả thường được ghi rõ ràng trên
thương phiếu, tách biệt với mệnh giá
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 190
(1) Chuyển đổi từ nợ phải trả ngắn hạn thành thương phiếu
phải trả ngắn hạn
- Khi ghi nhận thương phiếu phải trả:
Nợ TK Khoản phải trả
Có TK Thương phiếu phải trả
- Khi thương phiếu đến hạn thanh toán, DN
thanh toán đầy đủ tiền cho chủ nợ :
Nợ TK Thương phiếu phải trả
Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu
Có TK Tiền
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 191
(2) Kế toán vay ngân hàng
Khi cho vay, NH yêu cầu người vay phải ký phiếu
hẹn trả tiền. Có 2 loại nghiệp vụ cho vay:
* Nghiệp vụ cho vay bình thường (lãi tách riêng)
Khi vay, kế toán ghi:
Nợ TK Tiền
Có TK Thương phiếu phải trả
Khi thanh toán thương phiếu và lãi cho ngân hàng:
Nợ TK Thương phiếu phải trả
Nợ TK Chi phí trả lãi
Có TK Tiền
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 192
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
49
* Nghiệp vụ cho vay có chiết khấu (Lãi trừ trong mệnh giá)
+ Tại thời điểm vay, kế toán ghi:
Nợ TK Tiền
Nợ TK Chiết khấu thương phiếu
Có TK Thương phiếu phải trả
+ Khi đến hạn thanh toán, DN chỉ phải trả gốc:
Nợ TK Thương phiếu phải trả
Có TK Tiền
Đồng thời:
Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu
Có TK Chiết khấu thương phiếu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 193
Bút toán điều chỉnh:
Đối với thương phiếu chiết khấu, khi thời gian
có hiệu lực của thương phiếu trải dài qua nhiều năm
khác nhau thì cuối mỗi năm kế toán phải tiến hành
điều chỉnh chi phí lãi thương phiếu của mỗi năm:
Nợ TK Chi phí lãi thương phiếu
Có TK Chiết khấu thương phiếu
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 194
(3) Thương phiếu trả dần
Thương phiếu trả dần là loại thương phiếu được
hoàn trả bằng 1 chuỗi các kỳ nối tiếp nhau. Với
mỗi kỳ số tiền sẽ trả bao gồm 1 phần gốc và phần
lãi tính trên nợ gốc còn lại.
• TH 1: TiÒn l·i dån tÝch vµ tiÒn gèc ®Òu nhau
• TH2: L·i dån tÝch vµ tiÒn gèc t¨ng dÇn (gèc+l·i
®Òu nhau)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 195
d. Kế toán hàng tồn kho
• Khái niệm: là toàn bộ số hàng mà doanh
nghiệp đang nắm giữ với mục đích kinh doanh
thương mại hoặc dự trữ cho việc sản xuất sản
phẩm hay thực hiện dịch vụ cho khách hàng
• Gồm:
– DNTM
– DNSX
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 196
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
50
Kế toán HTK theo phương pháp kê khai thường
xuyên
• Khi doanh nghiệp mua hàng hóa về nhập kho
Nợ TK Hàng hóa tồn kho
Nợ TK Thuế đầu vào
Có TK Tiền, phải trả nhà cung cấp
• Phản ánh chi phí vận chuyển hàng mua
Nợ TK CP mua hàng - CP vận chuyển
Nợ Thuế đầu vào
Có Tiền, phải trả nhà cung cấp
Cuối kỳ kết chuyển CP mua vào của HTK:
Nợ HH tồn kho / Có CP mua hàng
• Trường hợp mua hàng phát sinh hàng mua trả lại hoặc
giảm giá
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 197
Kế toán bán hàng
• Khi doanh nghiệp xuất hàng hóa bán trực tiếp tại kho
Nợ TK Giá vốn hàng bán
Có TK Hàng tồn kho
Nợ TK Tiền, Phải thu khách hàng
Có TK Doanh thu bán hàng
Có TK Thuế đầu ra
• Trường hợp bán hàng mà có phát sinh giảm giá hàng bán
Nợ TK Giảm giá hàng bán
Nợ TK Thuế đầu ra (nếu có)
Có TK Tiền, Phải thu khách hàng
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 198
Kế toán bán hàng
• Phương pháp tính giá hàng XK
- PP thực tế đích danh
- PP bình quân
- PP nhập trước – xuất trước (FIFO)
- PP nhập sau – xuất trước (LIFO)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 199
Kế toán ước tính giá trị HTK cuối kỳ
• Sử dụng PP thấp hơn giữa giá gốc và giá thị trường
(Lower of Cost or Market) là PP phổ biến
• LCM có thể lựa chọn 1 trong 3 cách sau
- LCM cho từng chủng loại HTK cụ thể
- LCM cho từng nhóm HTK
- LCM cho tất cả loại HTK
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 200
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
51
e. KÕ to¸n chøng kho¸n NGẮN HẠN
Chứng khoán nắm giữ đến ngày đáo hạn (held
to maturity securities)
Chứng khoán thương mại (trading securities)
Chứng khoán sẵn sàng để bán (Available for
sale securities)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 201
e.1. Chøng kho¸n n¾m gi÷ cho ®Õn ngµy ®¸o h¹n
o Là chứng khoán DN chủ định nắm giữ đến ngày
đáo hạn thanh toán như trái phiếu CP, trái phiếu
DN,...
o Nguyªn t¾c ®¸nh gi¸: Lo¹i chøng kho¸n nµy ban
®Çu ®ưîc ph¶n ¸nh theo gi¸ gèc vµ gi¸ trị sÏ kh«ng
thay ®æi trong suèt thêi gian n¾m gi÷.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 202
e.1. Chøng kho¸n n¾m gi÷ cho ®Õn ngµy ®¸o h¹n
o Trình tự hạch toán 1 số nghiệp vụ kinh tế phát sinh
(1) Khi mua CK chờ đến hạn thanh toán, kế toán ghi
Nợ TK CK nắm giữ cho đến ngày đáo hạn
Có Tiền mặt
(2) Định kỳ phản ánh lãi (chưa nhận)
Nợ TK CK nắm giữ đến ngày đáo hạn
Có Thu nhập lãi CK
(3) Khi CK đến hạn thanh toán, kế toán ghi
Nợ TK Tiền mặt
Có CK nắm giữ cho đến ngày đáo hạn
Có Thu nhập lãi CK (lãi kỳ cuối)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 203
e.2. Chøng kho¸n thư¬ng m¹i
• Là chứng khoán DN mua với mục đích bán lại
trong tương lai gần để tìm kiếm LN (hoạt động
mua bán thường xuyên), thường là các cổ phiếu
được giao dịch trên TTCK
• Nguyªn t¾c ®¸nh gi¸: Lo¹i chøng kho¸n nµy
ban ®Çu ®ưîc ®o lưêng theo gi¸ phÝ sau ®ã
(cuèi kú) ®uîc ®¸nh gi¸ theo gi¸ thÞ trưêng hay
gi¸ trÞ hîp lý, ph¶n ¸nh trªn BCKQKD
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
52
Điều chỉnh khi lập BCTC
(1) Khi ghi nhận khoản đầu tư:
Nợ TK CK thương mại (Đầu tư ngắn hạn)
Có TK Tiền
(2) Tại thời điểm lập BCTC
- TH1: Giá thị trường > giá gốc
Nợ TK Điều chỉnh khoản đầu tư ngắn hạn theo
giá thị trường
Có TK Lãi chưa thực hiện
- TH2: Giá thị trường < giá gốc
Nợ TK Lỗ chưa thực hiện
Có TK Điều chỉnh khoản đầu tư ngắn hạn
theo giá thị trường
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 205
(3) Khi bán chứng khoán thương mại
Nợ TK Tiền: Giá bán
Nợ TK Lỗ do thanh lý khoản đầu tư
Có TK ĐTNH: Giá gốc
Có TK Lãi do thanh lý khoản đầu tư
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 206
e.3. Chøng kho¸n s½n sµng ®Ó b¸n
• Là chứng khoán không thuộc cả 2 loại kể trên
(nắm giữ dài hạn, nhưng chưa xác định thời gian
đáo hạn)
• Nguyªn t¾c ®¸nh gi¸: Lo¹i chøng kho¸n nµy ban
®Çu ®ưîc ®o lưêng theo gi¸ phÝ, ®Õn cuèi kú ®uîc
®¸nh gi¸ theo gi¸ thÞ trêng hay gi¸ trÞ hîp lý, ph¶n
¸nh trªn B¶ng C§KT (BS)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
e.3. Chøng kho¸n s½n sµng ®Ó b¸n
• Phương pháp hạch toán
- Tương tự CK thương mại
- Phần lãi/lỗ chưa thực hiện được phản ánh bên
phần vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT
+ CK tăng giá so với giá gốc tăng VCSH
+ CK giảm giá so với giá gốc giảm VCSH
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
53
f. KẾ TOÁN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
Phân loại các khoản đầu tư dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn gồm: đầu tư cổ
phiếu, đầu tư trái phiếu, góp vốn, được chia
thành 3 loại:
- Loại 1: Đầu tư cổ phiếu với tỷ lệ nắm giữ dưới
20% quyền biểu quyết.
- Loại 2: Đầu tư cổ phiếu có ảnh hưởng đáng kể:
nắm giữ từ 20% đến dưới 50% quyền biểu quyết.
- Loại 3: Đầu tư cổ phiếu nắm quyền kiểm soát:
nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 209
KẾ TOÁN ĐẦU TƯ DÀI HẠN
• Phương pháp kế toán đối với các khoản đầu tư dài
hạn về cổ phiếu tùy thuộc vào quy mô khoản đầu
tư so với vốn chủ sở hữu của đơn vị nhận đầu tư
và mối quan hệ giữa công ty đầu tư và công ty
nhận đầu tư:
- Nếu <20%: PP giá phí
- Nếu từ 20% đến dưới 50%: PP vốn chủ sở hữu
- Nếu > 50%: PP hợp nhất.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 210
Phư¬ng ph¸p gi¸ phÝ
• Ph¬ng ph¸p gi¸ phÝ ®îc sö dông ®Ó kÕ to¸n c¸c
kho¶n ®Çu tư cã tû lÖ quyÒn biÓu quyÕt díi
20%.
• Néi dung phư¬ng ph¸p:
+ Nhµ ®Çu tư ghi nhËn gi¸ trÞ kho¶n ®Çu tư lóc ban
®Çu theo gi¸ phÝ;
+ Sau ®ã ghi nhËn kho¶n lîi tøc hoÆc thu nhËp
nhËn ®ưîc vµo tµi kho¶n ph¶n ¸nh thu nhËp
+ Cuèi niªn ®é kÕ to¸n, kho¶n ®Çu tư ®ưîc ®¸nh
gi¸ l¹i theo gi¸ thÞ trưêng.
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 211
Ph¬ng ph¸p vèn chñ së h÷u
(tõ 20% ®Õn díi 50%)
• Kho¶n ®Çu tư ®ưîc ph¶n ¸nh ban ®Çu theo gi¸ phÝ
• §Þnh kú, khi ghi nhËn kho¶n l·i thuÇn tõ c«ng ty nhËn
®Çu tư tư¬ng øng víi % l¬i Ých:
Nî TK “ §Çu tư DH” / Cã TK “Thu nhËp tõ ®Çu tư”
HoÆc Nî TK “Lç tõ ®Çu tư” / Cã TK “§Çu tư DH”
• Khi nhµ ®Çu tư thùc sù nhËn ®ưîc tiÒn vÒ lîi tøc cæ
phiÕu, kÕ to¸n ghi Nî TK “TiÒn mÆt” / Cã TK “§Çu tư
DH”
• Cuèi niªn ®é kÕ to¸n, DN kh«ng ®¸nh gi¸ l¹i kho¶n
®Çu tư
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 212
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
54
Phư¬ng ph¸p hîp nhÊt (së h÷u trªn 50%)
- LËp BCTC hîp nhÊt, coi như 1 kho¶n §TDH
- Trªn BCTC riªng lÎ cña c«ng ty mÑ, tr×nh bµy theo PP
vèn chñ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 213
7.2. Kh¸i qu¸t chung
hÖ thèng kÕ to¸n ph¸p
Môc tiªu:
• Giíi thiÖu kh¸i qu¸t ®Æc ®iÓm cña kÕ to¸n Ph¸p
• Thùc hµnh mét sè phÇn hµnh kÕ to¸n Ph¸p
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
7.2.1. Đặc trưng hệ thống kế toán Pháp
- Kế toán Pháp chia thành 2 loại
+ Kế toán tổng quát (KTTC)
+ Kế toán phân tích (KTQT)
Nguyên tắc của hệ thống kế toán Pháp
• Thận trọng
• Hợp thức
• Trung thực
• Giá gốc
• Sử dụng nhất quán các phương pháp kế toán
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 215
7.2.2. Chu tr×nh kÕ to¸n Ph¸p
Chøng tõ
gèc
Sæ NhËt
ký
Sæ C¸i
Bảng CĐ
sè PS
B¸o c¸o
kÕ to¸n
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 216
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
55
a. Hệ thống tài khoản kế toán Pháp
- Được mã hóa cụ thể với từng đối tượng kế toán
- Tài khoản tổng hợp được mã hóa bởi 3 số hiệu
- 5 loại TKKT liên quan đến Bảng CĐ kế toán (loại
1 - 5)
- 2 loại TKKT liên quan đến Báo cáo KQKD (loại 6
và 7)
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 217
Lo¹i 1: Tµi kho¶n vèn
101 Vèn kinh doanh
105 Chªnh lÖch ®¸nh gi¸ tµi s¶n
106 Dù trữ
108 Tµi kho¶n cña chñ së hữu
110 ----
120 KÕt qu¶ (L·i)
129 KÕt qu¶(Lç)
145 Chªnh lÖch khÊu hao
146 Dù phßng ®Æc biÖt ®èi víi ®¸nh gi¸ l¹i
147 ThÆng dư t¸i ®Çu tư
148 C¸c dù phßng kh¸c
150 Dù phßng rñi ro vµ chi phÝ
160 Vay, nî vµ c¸c kho¶n t¬ng ®¬ng
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
Lo¹i 2 – Tµi kho¶n tµi s¶n cè ®Þnh
201 Chi phÝ thµnh lËp
206 Thuª tµi chÝnh
207 Lîi thÕ thư¬ng m¹i
208 Tµi s¶n cè ®Þnh v« hình kh¸c
210 Tµi s¶n cè ®Þnh hữu hình
230 Tµi s¶n cè ®Þnh dë dang
270 Tµi s¶n cè ®Þnh tµi chÝnh
280 KhÊu hao tµi s¶n cè ®Þnh v« hình
281 KhÊu hao tµi s¶n cè ®Þnh hữu hình
290 Dù phßng gi¶m gi¸ tµi s¶n cè ®Þnh v« hình
291 Dù phßng gi¶m gi¸ tµi s¶n cè ®Þnh hữu hình
297 Dù phßng gi¶m gi¸ tµi s¶n cè ®Þnh tµi chÝnh
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM
Lo¹i 4 – Tµi kho¶n quan hÖ víi bªn thø ba
400 Nhµ cung cÊp vµ c¸c tư¬ng ®ư¬ng
409 øng trưíc cho nhµ cung cÊp
410 Kh¸ch hµng vµ c¸c kho¶n tư¬ng ®ư¬ng
419 Kh¸ch hµng øng trưíc
421 Ngêi lao ®éng- C¸c kho¶n ph¶i tr¶
428 Ngêi lao ®éng – Chi phÝ ph¶i tr¶ vµ san phÈm nhËn ®ưîc
430 B¶o hiÓm x· héi vµ c¸c tæ chøc kh¸c
444 Nhµ nưíc – ThuÕ thu nhËp
445 Nhµ nuíc – ThuÕ doanh thu
447 ThuÕ, phÝ vµ c¸c kho¶n phai nép kh¸c
455 Ngưêi gãp vèn
460 Ph¶i thu ph¶i tr¶ kh¸c
470 Tµi kho¶n kÕt chuyÓn hoÆc chê ph©n bæ
481 Chi phÝ ph©n bæ cho nhiÒu năm
486 Chi phÝ tr¶ trưíc
487 Thu nhËp nhËn trưíc
491 Dù phßng nî ph¶i thu kh¸ch hµng
496 Dù phßng c¸c kho¶n nî ph¶i thu kh¸cBộ môn KTQT - Trường ĐHTM
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
56
b. Hệ thống sổ kế toán Pháp
- Sổ Nhật ký: gồm các Cột về ngày phát sinh, số
hiệu và tên TK, số tiền ghi Nợ, số tiền ghi Có,
diễn giải
- Sổ Cái: được cập nhật số liệu từ sổ Nhật ký
- Sổ cái tài khoản tổng hợp có thể được chi tiết hóa
thành sổ cái tài khoản phụ
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 221
c. Hệ thống báo cáo kế toán Pháp
- Bảng cân đối số phát sinh
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả kinh doanh
Bộ môn KTQT - Trường ĐHTM 222
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-kt_1_3718_1982387.pdf