Bài giảng Kế toán ngân hàng - ĐHTM

Tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - ĐHTM: 8/8/2017 1 KẾ TOÁN NGÂN HÀNG Số tín chỉ: 2(24,6) Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 1 TÀI LIỆU HỌC TẬP • Giáo trình kế toán ngân hàng, Học viện ngân hàng, 2016. • Giáo trình kế toán ngân hàng thương mại, Học viện Tài chính, NXB Tài chính, 2010 • Bài tập kế toán ngân hàng- Bộ môn KTQT • Slide đề cương bài giảng KTNH- Bộ môn KTQT Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 2 NỘI DUNG Chương 1: Những vấn đề cơ bản về kế toán ngân hàng Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn trong NHTM Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng trong NHTM Chương 4: Kế toán nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các NHTM Chương 5: Kế toán thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh trong NHTM Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 3 CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 1.1. Đặc điểm hệ thống ngân hàng Việt Nam và nhiệm vụ kế toán 1.2. Đối tượng và nguyên tắc kế toán ngân hàng 1.3. Tổ chức công tác kế toán trong ngân hàng thương mại Bộ m...

pdf35 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - ĐHTM, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/8/2017 1 KẾ TOÁN NGÂN HÀNG Số tín chỉ: 2(24,6) Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 1 TÀI LIỆU HỌC TẬP • Giáo trình kế toán ngân hàng, Học viện ngân hàng, 2016. • Giáo trình kế toán ngân hàng thương mại, Học viện Tài chính, NXB Tài chính, 2010 • Bài tập kế toán ngân hàng- Bộ môn KTQT • Slide đề cương bài giảng KTNH- Bộ môn KTQT Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 2 NỘI DUNG Chương 1: Những vấn đề cơ bản về kế toán ngân hàng Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn trong NHTM Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng trong NHTM Chương 4: Kế toán nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các NHTM Chương 5: Kế toán thu nhập, chi phí và kết quả kinh doanh trong NHTM Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 3 CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG 1.1. Đặc điểm hệ thống ngân hàng Việt Nam và nhiệm vụ kế toán 1.2. Đối tượng và nguyên tắc kế toán ngân hàng 1.3. Tổ chức công tác kế toán trong ngân hàng thương mại Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 4 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 2 1.1. Đặc điểm hệ thống ngân hàng Việt Nam và nhiệm vụ kế toán Hệ thống NHVN NH trung gian NH Thươn g mại NH Phát triển NH Chính sách NH Hợp tác NHNN Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 5 Ngân hàng thương mại Chức năng • Thủ quĩ XH • Trung gian thanh toán • Trung gian tín dụng Vai trò • Mở rộng SX • Thực hiện chính sách của NHNN • Phát triển kinh tế đối ngoại • Phân bổ nguồn lực Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 6 1.1.2. Đặc điểm hoạt động của ngân hàng và yêu cầu quản lý Hoạt động của NHTM Yêu cầu quản lý Kế toán Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 7 1.1.3. Nhiệm vụ KTNH Kế toán Ngân hàng: Thu thập, ghi chép, xử lý, phân tích thông tin KTTC ở NH Kế toán: Thu thập, ghi chép, xử lý, phân tích thông tin KTTC ở đơn vị KT Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 8 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 3 Nhiệm vụ của KTNH Ghi chép kịp thời, đầy đủ, chính xác Kiểm tra, giám sát chặt chẽ TS, sử dụng TS Phân tích thông tin và đề xuất giải pháp Cung cấp thông tin Tổ chức giao dịch với khách hàng Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 9 1.2: Đối tượng và nguyên tắc KTNH 1.2.1. Đối tượng và đặc điểm KTNH Đối tượng • Vốn • Sự vận động của vốn Đặc điểm đối tượng • Tồn tại giá trị • Quan hệ chặt chẽ với các chủ thể khác • Qui mô lớn, vận động thường xuyên Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 10 Đặc điểm của kế toán ngân hàng Tính tổng hợp cao Đồng thời ghi sổ và hạch toán Số lượng chứng từ lớn, luân chuyển phức tạp Đơn vị tiền tệ là chủ yếu Cập nhật và chính xác cao Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 11 1.2.2. Nguyên tắc KTNH Cơ sở dồn tích Hoạt động liên tục Thận trọng Giá gốc Phù hợp Nhất quán Trọng yếu Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 12 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 4 1.3. Tổ chức công tác kế toán trong NHTM 1.3.1. Nguyên tắc tổ chức công tác kế toán Tuân thủ pháp luật Phù hợp quản lý và kinh doanh Tiết kiệm, hiệu quả Phù hợp trình độ nhân sự quản lý và kế toán Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 13 1.3.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán Tổ chức bộ máy kế toán Tổ chức hệ thống thông tin kế toán Tổ chức kiểm tra kế toán Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 14 Tổ chức bộ máy kế tóan Mô hình tập trung Mô hình phân tán Mô hình vừa tập trung vừa phân tán Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 15 Tổ chức bộ máy kế toán Bất kiêm nhiệm Kiểm soát nội bộ Bố trí KTT Nguyên tắc tổ chức lao động kế toán Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 16 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 5 Tổ chức hệ thống thông tin KT • Hệ thống tài khoản • Hệ thống chứng từ kế toán • Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết • Hệ thống BCKT-TC Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 17 Tài khoản kế toán ngân hàng là PP kế toán dùng để phân loại và hệ thống hóa các NVKTTC phát sinh theo nội dung kinh tế Khái niệm Theo nội dung kinh tế Theo mối liên hệ với BCĐKT Theo mức độ tổng hợp và chi tiết Phân loại Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 18 Hệ thống tài khoản KTNH Khái niệm • Là một tập hợp các TK mà NH sử dụng để phản ánh TS, NV, sự vận động của chúng trong quá trình hoạt động, kinh doanh của NH Nguyên tắc xây dựng • Phù hợp pháp luật • Phù hợp cơ chế nghiệp vụ NH • Thuận lợi cho xử lý kế toán • Ổn định tương đối • Có tính mở Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 19 Cấu trúc hệ thống tài khoản kế toán NHTM LOẠI SỐ HIỆU TÊN TK 1 10 - 16 Vốn khả dụng và các khoản đầu tư 2 20 - 29 Hoạt động tín dụng 3 30 - 39 Tài sản cố định và các tài sản có khác 4 40 - 49 Các khoản phải trả 5 50 - 56 Hoạt động thanh toán 6 60 - 64 Nguồn vốn chủ sở hữu 7 70 - 79 Thu nhập 8 80 - 89 Chi phí 9 90 - 99 Các tài khoản ngoài bảng Bộ môn KTQT Trường ĐH Thương mại, 2017 20 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 6 Chứng từ kế toán ngân hàng • là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán. Khái niệm • Số lượng lớn, quy trình luân chuyển phức tạp • Chủ yếu do khách hàng lập và nộp vào NH • Gồm chứng từ giấy và chứng từ điện tử. • Thường sử dụng chứng từ gốc kiêm ghi sổ • Lưu trữ chứng từ lâu dài, bảo quản khá phức tạp. Đặc điểm Bộ môn KTQT - Trường ĐH Thương mại, 2017 21 Chứng từ điện tử Khái niệm: có nội dung của CTKT được thể hiện dưới dạng dữ liệu điện tử, được mã hóa mà không bị thay đổi trong quá trình truyền qua mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc trên vật mang tin như băng từ, đĩa từ, các loại thẻ thanh toán. Điều kiện sử dụng: - Môi trường pháp lý ổn định -Đáp ứng được ĐK về CNTT -Tính bảo mật -Trình độ nhân viên Bộ môn KTQT- Trường ĐH Thương mại, 2017 22 Lập và kiểm tra chứng từ Lập chứng từ Sau khi phát sinh nghiệp vụ Đúng và đầy đủ theo mẫu, số liên qui định Không tẩy xóa, sửa chữa Đầy đủ chữ ký Kiểm tra chứng từ Phương thức kiểm tra Nội dung kiểm tra Trách nhiệm kiểm soát Bộ môn KTQT - Trường ĐH Thương mại, 2017 23 Tổ chức luân chuyển chứng từ Khái niệm • Ý nghĩa Nguyên tắc • Nhanh chóng, an toàn & thuận tiện • Thu tiền trước ghi sổ sau • Ghi sổ trước chi tiền sau • Ghi nợ trước, ghi có sau • Trong nội bộ ngân hàng, ngoài NH phải qua bưu điện Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 24 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 7 Kế toán tổng hợp và chi tiết Kế toán chi tiết Khái niệm Căn cứ: Chứng từ KT Nhiệm vụ: Thu thập, xử lý, cung cấp TT chi tiết Hình thức: Sổ KT chi tiết Kế toán tổng hợp Khái niệm Căn cứ: Sổ KT chi tiết Nhiệm vụ: Kiểm tra kế toán chi tiết, cung cấp thông tin tổng hợp Hình thức: sổ kế toán tổng hợp, sổ cái, Bảng CĐTK Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 25 Kế toán tổng hợp và chi tiết Nhật ký chứng từ Bảng cân đối tài khoản ngày Bảng cân đối tài khoản tháng năm Bảng kết hợp tài khoản ngày Sổ kế toán tổng hợp Sổ kế toán chi tiết Bảng kết hợp tài khoản tháng, năm Chứng từ (2) (1) (3) (5) (6) (7) (8) (4) 26 Hệ thống báo cáo kế toán, tài chính Báo cáo kế toán: - Bảng cân đối tài khoản kế toán nội bảng - Bảng cân đối tài khoản kế toán ngoại bảng Báo cáo tài chính: - Bảng cân đối kế toán - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh - Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ - Thuyết minh BCTC Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 27 Hệ thống báo cáo kế toán, tài chính Phản ánh TS,NV,KQKD Cung cấp thông tin đánh giá tình hình, KQHĐKD Phục vụ phân tích hoạt động và TC Mục đích Số liệu đầy đủ, trung thực, thống nhất Đảm bảo đủ chỉ tiêu cần thiết Phản ánh đặc thù hoạt động NH Yêu cầu Bộ môn KTQT Trường ĐH Thương mại, 2017 28 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 8 Thông tin công bố trên báo cáo kế toán, tài chính Tài sản NPT, VCSH DT,TN; CP Lãi lỗ, phân chia KQKD Thuế và các khoản phải nộp Tài sản có liên quan khác Các luồng tiền Các thông tin khác Bộ môn KTQT- Trường ĐH Thương mại, 2017 29 2.1.Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ huy động vốn 2.3.Kế toán huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá 2.2. Kế toán huy động vốn qua hoạt động tiền gửi CHƯƠNG 2 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN TRONG NHTM 30 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 2.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN 2.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của việc huy động vốn 2.1.2. Các hình thức huy động vốn 31 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 2.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của việc huy động vốn  Vốn huy động của NHTM là giá trị tiền tệ mà các NHTM huy động được trên thị trường thông qua nghiệp vụ tiền gửi, tiền vay và một số nguồn vốn khác.  Huy động vốn là việc các NHTM nhận vốn từ những người gửi tiền, các chủ thể cho vay để thực hiện nhu cầu kinh doanh của mình. 32 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 9 Tiền gửi không kỳ hạn 2.1.2. Các hình thức huy động vốn TIỀN GỬI Tiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ VỐN ĐI VAY Phát hành ngang giá Phát hành có chiết khấu Phát hành có phụ trội Vay từ thị trường liên NH Vay từ NHNN Vay của nước ngoài BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 33 - Mục đích - Đối tượng - Kỳ hạn Giá phát hành = Mệnh giá Giá phát hành = Mệnh giá + Giá trị phụ trội 03 PHƯƠNG THỨC TRẢ LÃI  TRẢ LÃI TRƯỚC  TRẢ LÃI ĐỊNH KỲ  TRẢ LÃI SAU PHÁT HÀNH NGANG GIÁ PHÁT HÀNH CÓ CHIẾT KHẤU PHÁT HÀNH CÓ PHỤ TRỘI Giá phát hành = Mệnh giá – Giá trị chiết khấu HUY ĐỘNG VỐN QUA PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ 2.2. KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN QUA HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI 2.2.1. Nguyên tắc kế toán 2.2.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng  Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 35 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN QUA HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI 36 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI Đảm bảo tính cân đối trên tài khoản tiền gửi giữa phát sinh Nợ và phát sinh Có. Phân chia trách nhiệm: Mở TK và quản lý TK. Chi phí lãi tiền gửi: chi trả theo thực tế phát sinh; Tuân thủ nguyên tắc cơ sở dồn tích; Phù hợp và tuân thủ VAS 16 “Chi phí đi vay”. DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU D TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 10 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG Chứng từ gốc: Giấy nộp tiền, Giấy yêu cầu gửi tiền, Uỷ nhiệm chi, Uỷ nhiệm thu, Séc chuyển khoản, Séc bảo chi, các liên bảng kê, Giấy báo Nợ, Giấy báo Có, các liên giấy lĩnh tiền, ngân phiếu, các loại sổ tiết kiệm, thẻ thanh toán Chứng từ ghi sổ: Phiếu thu, Phiếu chi, Lệnh thanh toán. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 42: Tiền gửi của khách hàng TK49: Lãi và phí phải trả TK 388: Chi phí chờ phân bổ TK80: Chi phí hoạt động tín dụng TK1011/1031: Tiền mặt tại quỹ bằng VNĐ/ngoại tệ Khách hàng rút tiền 39 Khách hàng gửi tiền TK 42 Số tiền khách hàng đang gửi tại NH, TCTD đến CK Nội dung: Phản ánh số tiền khách hàng đang gửi tại Ngân hàng, TCTD BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI TK 42 – TIỀN GỬI CỦA KHÁCH HÀNG TK 49 Số tiền lãi phải trả dồn tích (Định kỳ) Số tiền lãi thanh toán cho khách hàng (Đáo hạn) Số tiền lãi phải trả dồn tích chưa thanh toán CK Nội dung: Phản ánh số lãi dồn tích tính trên các tài khoản nguồn vốn mà TCTD phải trả khi đáo hạn. 40 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI TK 49 – LÃI VÀ PHÍ PHẢI TRẢ DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 11 TK388 Chi phí trả trước chờ phân bổ (Đầu kỳ) Chi phí trả trước được phân bổ trong kỳ (Định kỳ) Chi phí trả trước chưa được phân bổ Nội dung: Phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhưng có liên quan đến kết quả kinh doanh của nhiều kỳ kế toán và việc phân bổ các khoản chi phí này vào chi phí của các kỳ kế toán 41 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI TK 388 – CHI PHÍ CHỜ PHÂN BỔ TK 80 Chi phí trả lãi phát sinh trong kỳ Chi phí trả lãi được thoái chi trong kỳ Chí phí trả lãi cuối kỳ Nội dung: Phản ánh chi phí trả lãi phát sinh trong kỳ kế toán 42 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI TK 80 – CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 43 KẾ TOÁN TIỀN GỬI Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn TK 4211, 4221 TK 4211, 4221TK 1011, 1031 TK 5012, 1113, 4211.. TK 1014 TK 801 (1) (2) (3) (4) (5) (6) TK 4212, 4222 TK 4212, 4222 TK 1011, 1031 (1) TK 4211, 4221 (2) (4) TK 491 TK 801 (5a) (5b) (3) TK 4231, 4241 TK 1011, 1031 TK 801 TK 4231, 4241 (1) (3) (2b) (2a) 44 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM KHÔNG KỲ HẠN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 12 TK 4232, 4242 TK 1011, 1031 TK 4231, 4241 TK 4232, 4242 (1) (2) (4) (3) TK 4913 TK 801 (5a) (5b (5c)  KH rút tiền trước hạn: - Thoái chi tiền lãi đã dự chi - Tính trả lãi theo thời gian thực gửi 45 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN (LÃI TRẢ ĐỊNH KỲ/ TRẢ SAU) TK 4232, 4242 TK 1011, 1031 TK 388 TK 4232, 4242 (3) TK 801 (1) (2)  KH rút tiền trước hạn: - Thoái chi tiền lãi trả trước đã phân bổ vào CP - Tính trả lãi theo thời gian thực gửi 46 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN (LÃI TRẢ TRƯỚC) 2.3.1. Nguyên tắc kế toán 2.3.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 47 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 2.3. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ Các liên Giấy nộp tiền  Ủy nhiệm thu, Ủy nhiệm chi  Séc và các loại kì phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền gửi... 48 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI CHỨNG TỪ SỬ DỤNG DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 13 TK 43: TCTD phát hành giấy tờ có giá TK49: Lãi và phí phải trả TK 388: Chi phí chờ phân bổ TK80: Chi phí hoạt động tín dụng TK1011/1031: Tiền mặt tại quỹ bằng VNĐ/bằng ngoại tệ 49 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 431/434 Mệnh giá GTCG (khi Phát hành) Thanh toán GTCG (khi Đáo hạn) GTCG mà TCTD đang phát hành đến CK Nội dung: Phản ánh giá trị GTCG phát hành theo mệnh giá và việc thanh toán GTCG đáo hạn trong kỳ 50 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI TK 431/434 – MỆNH GIÁ GIẤY TỜ CÓ GIÁ BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 51 TK 432/435 – CHIẾT KHẤU GIẤY TỜ CÓ GIÁ TK 433/436 – PHỤ TRỘI GIẤY TỜ CÓ GIÁ Nội dung: Nội dung: Kết cấu: Kết cấu: TK 432/435 TK 433/436 Chiết khấu GTCG phát sinh trong kỳ ( Phát hành) Phân bổ chiết khấu GTCG trong kỳ (Định kỳ) Chiết khấu GTCG chưa phân bổ trong kỳ Phụ trội GTCG phát sinh trong kỳ (Phát hành) Phân bổ phụ trội GTCG trong kỳ (Định kỳ) Phụ trội GTCG chưa phân bổ trong kỳ BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 52 KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ THEO MỆNH GIÁ Lãi trả định kỳ hoặc trả sau Lãi trả trước TK 431, 434 TK 431, 434TK 1011, 1031 TK 803 (1) (4) TK 431, 434 TK 431, 434 TK 1011, 1031 (3) TK 803 (2) TK 492 (3a)(3b) TK 388 (1) (2) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 14 TK 431, 434 TK 1011, 1031 TK 803 (1) TK 492 (2a) (2b) TK 432, 435 TK 431, 434 (3) (2b (2c) 53 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ CÓ CHIẾT KHẤU (LÃI TRẢ ĐỊNH KỲ/SAU) TK 431, 434 TK 1011, 1031 TK 803 TK 431, 434 (2b) (1) (3) TK 432, 435 (2a) TK 388 54 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ CÓ CHIẾT KHẤU (LÃI TRẢ TRƯỚC) TK 431, 434 TK 1011, 1031 TK 803 TK 431, 434 (1) (3) (2b) TK 433, 436 (2a) TK 492 (2c) (2c) 55 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ CÓ PHỤ TRỘI (LÃI TRẢ ĐỊNH KỲ/SAU) TK 431, 434 TK 1011, 1031 TK 803 TK 431, 434 (1) (3) (2b) TK 433, 436 (2a) TK 388 56 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ CÓ PHỤ TRỘI (LÃI TRẢ TRƯỚC) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 15 TK 809 TK 388 (2b)(2a) TK 1011, 1031 57 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI KẾ TOÁN CHI PHÍ PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ (1) Chương 3 Kế toán nghiệp vụ tín dụng 3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ tín dụng 3.2. Kế toán nghiệp vụ cho vay 3.3. Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh 3.4. Kế toán nghiệp vụ cho thuê tài chính 3.5. Kế toán phòng ngừa rủi ro tín dụng Bộ môn KTQT, Trường ĐH Thương Mại, 2017 58 3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ tín dụng Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 Khái niệm Là giao dịch tài sản giữa NH- Bên đi vay Bên đi vay hoàn trả gốc và lãi sau thời gian nhất định Ý nghĩa Sinh lời nhất Cầu nối về vốn Kiểm soát cung tiền 59 3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ TD 3.1.2. Nguyên tắc cấp TD Sử dụng đúng mục đích Hoàn trả đúng hạn, đủ gốc và lãi 3.1.3.Phương thức cấp TD Cho vay Cho thuê TC Bảo lãnh Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 60 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 16 Cho thuê tài chính Khái niệm • Là tín dụng trung và dài hạn, trong đó theo đơn đặt hàng của khách hàng, NH sẽ mua TS về cho thuê và cuối hợp đồng khách hàng có thể mua lại TS theo giá thoả thuận trong HĐ thuê. Đặc điểm • Thời gian thuê • Kết thúc hợp đồng • Tính khấu hao • Trả tiền thuê • Xác định lãi suất Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 61 Bảo lãnh Bảo lãnh Là cam kết bằng văn bản của TCTD với bên nhận bảo lãnh về thực hiện nghĩa vụ thay cho khách hàng khi KH không thực hiện được nghĩa vụ đã cam kết với bên nhận bảo lãnh. Khách hàng phải nhận và trả nợ cho TCTD số tiền đã trả thay Đồng bảo lãnh Là hình thức nhiều TCTD cùng tham gia bảo lãnh với một khách hàng Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 62 3.2. Kế toán nghiệp vụ cho vay 3.2.1.Nguyên tắc kế toán Lãi cho vay: VAS14 Nguyên tắc kế toán: Cơ sở dồn tích, thận trọng Trích lập dự phòng theo VAS và qui định của TCTD 3.2.2.Phương pháp kế toán Chứng từ kế toán Tài khoản kế toán Báo cáo KT,TC Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 63 Chứng từ kế toán Chứng từ gốc: Đơn xin vay, Hợp đồng tín dụng, khác Chứng từ ghi sổ: – Chứng từ cho vay: Giấy lĩnh tiền, séc, UNC – Chứng từ thu nợ: UNC, Giấy nộp tiền, Phiếu chuyển khoản , bảng kê tính lãi hàng tháng Bộ môn KTQT, Trường ĐH Thương Mại, 2017 64 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 17 Tài khoản kế toán Tài khoản chủ yếu:TK 21 – Cho vay các TCKT va ̀ CN trong nước – 211- Cho vay ngắn hạn VND – 212- Cho vay trung hạn VND – 213- Cho vay dài hạn VND – 219- Dự phòng phải thu khó đòi Tài khoản liên quan: - TK 394 – Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng - TK 70 – Thu từ hoạt động tín dụng -TK 882 – Chi dự phòng rủi ro -TK 94 – Lãi cho vay chưa thu được -TK 97 – Nợ khó đòi đã xử lý -TK 994, 996 – TS, chứng từ cầm cố, thế chấp của khách hàng Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 65 Tài khoản kế toán Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 TK 21 - Số tiền chuyển nhóm nợ thích hợp. - Số tiền cho vay đối với KH Số tiền KH nợ TCTD đến CK - Số tiền thu nợ từ KH TK 394 Số tiền lãi phải thu tính trong kỳ Số tiền lãi khách hàng đã trả. Số lãi phải thu chưa được thanh toán đến CK 66 - Số tiền chuyển nhóm nợ thích hợp. Sơ đồ kế toán cho vay từng lần Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 TK 1011, 4211, TK 21 TK 3941 TK 702 (1) (2b) (4) (2a) (3) 67 Kế toán cho vay từng lần Xử ly ́ khi không thu đươc nợ đúng hạn • Đối với nợ gốc: • Đối với nợ lãi: Xử lý khi thu lại được nợ quá hạn: • Đối với nợ gốc: • Đối với nợ lãi: Xử ly ́ khi không thu lại được nợ quá hạn: • Đối với nợ gốc: • Đối với nợ lãi: Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 68 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 18 Kế toán cho vay theo hạn mức tín dụng *Tài khoản sử dụng: TK 21- Tiền gửi thanh toán *Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu • Khi giải ngân • Tính và hạch toán lãi: – Tính lãi: Theo phương pháp tích số – Thu lãi: Theo tháng • Khi thu nợ: – Thu ngay khi có nguồn thu – Thu định kỳ từ TK tiền gửi của khách hàng • Khi chuyển nợ quá hạn Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 69 Kế toán cho vay hợp vốn • Tài khoản sử dụng: – TK 381: Chuyển vốn để cấp tín dụng hợp vốn – TK 481: Nhận vốn để cấp tín dụng hợp vốn Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 TK 381 TK 481 Số tiền chuyển cho TCTD cấp TD dự án Số tiền TCTD đầu mối đã cấp cho dự án Số tiền đã thanh toán với TCTDTV hợp vốn ( đã giải ngân) Số đã nhận của TCTD thành viên để cấp tín dụng hợp vốn Số tiền đã chuyển cho TCTD đầu mối nhưng chưa giải ngân cho KH đến CK Số tiền đã nhận của TCTD thành viên chưa giải ngân cho KH đến CK 70 Sơ đồ kế toán cấp tín dụng hợp vốn • Tại TCTD thành viên: Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017  Tại TCTD đầu mối: TK 481 TK 101, 421 TK 21 TK 101, 421.. TK 381TK 101, 421 TK 21 (1) (2) (1) 71 Kế toán tính lãi, thu nợ lập dự phòng TCTD đầu mối Tính lãi phải thu Thu gốc và lãi từ KH Trả gốc và lãi cho TCTD thành viên Phân loại nợ, lập dự phòng TCTD thành viên Tính lãi phải thu Thu gốc và lãi từ NH đầu mối Phân loại nợ, lập dự phòng Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 72 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _ MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 19 3.3.Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh Tài khoản sử dụng Tài khoản chủ yếu: • TK 241- Các khoản trả thay khách hàng Tài khoản liên quan: • TK 488- Doanh thu chờ phân bổ • TK 712- Thu phí bảo lãnh • TK 427- Ký quỹ bảo lãnh • Tài khoản 92: Cam kết bảo lãnh cho khách hàng Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 73 Kết cấu các tài khoản kế toán TK 488 Doanh thu đã phân bổ Doanh thu chờ phân bổ Doanh thu chưa phân bổ đến cuối kỳ TK 241, 242  Số tiền trả thay khách hàng  Số tiền khách hàng trả nợ Số tiền trả thay KH chưa trả nợ đến CK  Số tiền chuyển nhóm nợ thích hợp Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 74 Trình tự kế toán bảo lãnh Xác định giá trị bảo lãnh Ký hợp đồng bảo lãnh: Nhận ký quĩ bảo lãnh, nhận TS cầm cố thế chấp, ghi nhận bảo lãnh, thu phí bảo lãnh Định kỳ: Phân bổ phí bảo lãnh Hết thời hạn hợp đồng bảo lãnh - Khách hàng hoàn thành nghĩa vụ - Khách hàng không hoàn thành nghĩa vụ 75 3.4. Kế toán cho thuê tài chính Tài khoản sử dụng *Tài khoản chủ yếu:  TK 383: Đầu tư vào các thiết bị cho thuê TC  TK 23: Cho thuê tài chính – 231: Cho thuê tài chính bằng VNĐ. – 232: Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ. Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 *Tài khoản liên quan:  TK 3943: Lãi phải thu về cho thuê tài chính  TK 705: Thu lãi về cho thuê tài chính  TK 951: TS cho thuê tài chính đang quản lý tại TCTD  TK 952: TS cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê 76 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 20 Kết cấu tài khoản Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 TK 231, 232  Giá trị TS giao cho KH thuê (NG TS)  Số tiền gốc cho thuê được thu hồi từng lần Gía trị TS thuê giao cho KH chưa trả nợ đến CK  Số tiền chuyển nhóm nợ thích hợp TK 383  Số tiền chi để mua TS về cho thuê TC (NG TS)  Giá trị TS chuyển sang cho thuê TC (NG TS) Gía trị TS cho thuê TC chưa giao cho khách hàng thuê đến CK 77 Sơ đồ kế toán cho thuê TC Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 TK 101, 421 TK 427 TK 394 TK 383 TK 231TK 101, 421 Nợ TK 951 (3a) TK 842 Có TK 951 (3b) Nợ TK 952 (3b1) Có TK 952 TK 301,389 TK 705 (1) (2) (3) (4) (5) (6a) (6 b) (6c) 78 3.4.Kế toán phòng ngừa rủi ro tín dụng Kế toán phân loại nợ Kế toán dự phòng rủi ro Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 79 Kế toán phân loại nợ • Tài khoản sử dụng - 2**1: Nợ trong hạn - 2**2: Nợ quá hạn • Sơ đồ kế toán Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 • Kết cấu tài khoản TK 2**2TK 2**1 80 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 21 Kế toán dự phòng rủi ro Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 Các loại dự phòng Trích lập dự phòng Sử dụng dự phòng 81 Các loại dự phòng& trích lập Dự phòng chung Công thức R= ri*Ai Tỷ lệ trích lập - TCTD lớn: ri= 0.75% - TCTD vừa nhỏ: ri= 0.5% Dự phòng cụ thể Công thức Ri = max {0, (Ai - Ci)} x ri Tỷ lệ trích lập -TCTD lớn: ri= 0%, 5%, 20%, 50%, 100% - TCTD vừa nhỏ: ri= 0%, 2%, 25%, 50%, 100% Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 82 Kế toán dự phòng rủi ro • Tài khoản sử dụng: - 2*91: TK dự phòng cụ thể - 2*92: TK dự phòng chung - 4895: TK dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra - 4896: TK dự phòng cụ thể đối với các cam kết đưa ra - 882: TK chi dự phòng Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 83 Sơ đồ kế toán dự phòng rủi ro Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 TK 882 TK 2*91, 2*92, 4895,4896 TK 4591,1011 TK 2**2 1a 1b 2 84 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH M_ TM U DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 22 Trình bày thông tin trên BCTC • Báo cáo tài chính - Bảng cân đối kế toán: Chỉ tiêu Các khoản cho vay và tạm ứng cho khách hàng thuộc phần tài sản. - Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: chỉ tiêu các khoản thu nhập và chi phí của ngân hàng. - Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Các dòng tiền thu, chi có liên quan - Thuyết minh BCTC: Các chỉ tiêu có liên quan về chính sách kế toán đối với cho vay khách hàng, giao dịch thuê tài sản, dự phòng Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH Thương Mại, 2017 85 4.4 CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN VỐN GIỮA CÁC NHTM 4.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các NHTM 4.2. Kế toán chuyển tiền điện tử 4.3. Kế toán thanh toán bù trừ 4.4. Kế toán thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại NHNN BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 86 4.5. Kế toán thanh toán điện tử liên ngân hàng 4.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ THANH TOÁN VỐN GIỮA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 4.1.1. Ý nghĩa của thanh toán vốn giữa các ngân hàng 4.1.2. Điều kiện để tổ chức thanh toán vốn giữa các ngân hàng 4.1.3. Các phương thức thanh toán vốn giữa các ngân hàng 87 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI Đáp ứng tốt các yêu cầu của thanh toán không dùng TM. 4.1.1. Ý nghĩa của thanh toán vốn giữa các NHTM Ý NGHĨA Là nghiệp vụ thanh toán qua lại giữa các NH nhằm tiếp tục quá trình thanh toán tiền giữa các đơn vị, TCKT, cá nhân với nhau mà họ không cùng mở TK tại một NH và thanh toán vốn nội bộ giữa các đơn vị trong hệ thống NH Góp phần tiết kiệm chi phí trong quá trình tập trung và phân phối vốn Sử dụng tối đa nguồn vốn huy động được để đầu tư nhằm tối đa hoá lợi nhuận. Tăng khả năng tạo tiền cho các NHTM Tăng cường vai trò kiểm soát của Ngân hàng Nhà nước về chu chuyển tiền tệ trong nền kinh tế đ BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 88 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 23 Điều kiện về pháp lý + Điều kiện về kinh tế + Điều kiện về kỹ thuật + 4.1.2. Điều kiện để tổ chức thanh toán vốn giữa các NH BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 89 Thanh toán liên hàng (Truyền thống và điện tử) Thanh toán bù trừ Thanh toán qua TK Tiền gửi NHNN Thanh toán Ủy nhiệm thu, chi hộ Thanh toán qua TK Tiền gửi ở NHTM khác BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 90 4.1.3. Các phương thức thanh toán vốn giữa các NH 4.2. KẾ TOÁN CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ 4.2.1. Quy định về chuyển tiền điện tử 4.2.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu Báo cáo và quyết toán chuyển tiền điện tử 91 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI CÁC LỆNH CHUYỂN TIÊN o Lệnh chuyển Có o Lệnh chuyển Nợ có uỷ quyền o Lệnh Huỷ lệnh chuyển Nợ o Yêu cầu Huỷ lệnh chuyển Có o Thứ tự gửi Lệnh NGƯỜI PHÁT LỆNH (A) NGƯỜI NHẬN LỆNH (B) CÁC BÊN THAM GIA 4.2.1. Quy định về chuyển tiền điện tử Là việc thanh toán, chuyển vốn nội bộ giữa các đơn vị chi nhánh Ngân hàng trong cùng hệ thống. NGÂN HÀNG KHỞI TẠO (A) NGÂN HÀNG TRUNG GIAN NGÂN HÀNG NHẬN LỆNH (B) BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 92 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 24 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG 93 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI Chứng từ gốc: Giấy nộp tiền, Giấy yêu cầu gửi tiền, Uỷ nhiệm chi, Uỷ nhiệm thu, Séc chuyển khoản, Séc bảo chi, các liên bảng kê, Giấy báo Nợ, Giấy báo Có, các liên giấy lĩnh tiền, ngân phiếu, Chứng từ ghi sổ: Các Lệnh chuyển tiền: LCN, LCC, Yêu cầu huỷ LCC, thông báo chấp nhận LCN TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 4599 – CÁC KHOẢN CHỜ THANH TOÁN KHÁC TK 4211, 4212, 1011, 1031 94 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI TK 5191 – ĐIỀU CHUYỂN VỐN TK 5191.01 – Điều chuyển vốn trong kế hoạch TK 5191.02 – Đièu chuyển vốn ngoài kế hoạch TK 5191.08 – Điều chuyển vốn chờ thanh toán BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 95 TÀI KHOẢN 5191 – ĐIỀU CHUYỂN VỐN TK 5191 (5191.01, 5191.02) NỘI DUNG: TK 5191.08 - Số vốn điều chuyển đi - LCN đi - LCC đến xxx xxx xxxxxx - Số vốn điều chuyển đến - LCC đi - LCN đến - LCN đến có sai sót chờ xử lý - LCC đến có sai sót đã xử lý - LCN đến có sai sót đã xử lý - LCC đến có sai sót chờ xử lý KẾ TOÁN CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ 96 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI LOẠI LỆNH NGÂN HÀNG A TRUNG TÂM THANH TOÁN NGÂN HÀNG B LỆNH CHUYỂN CÓ LỆNH CHUYỂN NỢ CÓ UỶ QUYỀN KHI GẶP SỰ CỐ KỸ THUẬT TRUYỀN TIN DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 25 ĐỐI CHIẾU TRONG CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ  Nguyên tắc đối chiếu QUY TRÌNH ĐỐI CHIẾU CHUYỂN TIỀN Đối chiếu tổng số chuyển tiền đi của các đơn vị ngân hàng trong ngày (Số món và số tiền) Đối chiếu tổng số chuyển tiền do Trung tâm đã chuyển đi cho các đơn vị ngân hàng trong ngày (Số món và số tiền) Đối chiếu tổng số chuyển tiền đi của Trung tâm trong ngày (Số món và số tiền) Đối chiếu tổng số chuyển tiền đi của các đơn vị ngân hàng trong ngày (Số món và số tiền) BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 97 1 2 3 4 NGUYÊN TẮC ĐIỀU CHỈNH SAI SÓT TRONG CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ Đảm bảo sự thống nhất số liệu giữa NHA, Trung tâm thanh toán và NHB Sai lầm ở đâu phải do bộ phận đó, NH đó sửa sai, tuyệt đối không sửa sai hộ Việc điều chỉnh phải tôn trọng và bảo vệ quyền lợi và đảm bảo an toàn cho TS của khách hàng BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 98 THỜI ĐIỂM PHÁT HIỆN SAI SÓT CÁC TRƯỜNG HỢP SAI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH Khi chưa chuyển Lệnh đi • Chưa hoàn thành việc ghi chữ ký điện tử, Lệnh chưa duyệt • Phát hiện Lệnh đã duyệt hoặc Trung tâm phát hiện sai yêu cầu sửa lại Khi đã chuyển Lệnh đi • Trường hợp sai thiếu (ST trên Lệnh < ST trên Chứng từ) • Trường hợp sai thừa (ST trên Lệnh > ST trên Chứng từ)  Lệnh chuyển Có sai thừa  Lệnh chuyển Nợ sai thừa • Trường hợp chuyển tiền ngược vếBỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 99 ĐIỀU CHỈNH SAI SÓT TẠI NGÂN HÀNG KHỞI TẠO (A) THỜI ĐIỂM PHÁT HIỆN SAI SÓT CÁC TRƯỜNG HỢP SAI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH  ĐỐI VỚI LỆNH CHUYỂN TIỀN SAI THIẾU  ĐỐI VỚI LỆNH CHUYỂN TIỀN SAI THỪA • PHÁT HIỆN TRƯỚC KHI THANH TOÁN VỚI KHÁCH  Lệnh chuyển Có sai thừa  Lệnh chuyển Nợ sai thừa • PHÁT HIỆN SAU KHI ĐÃ THANH TOÁN CHO KHÁCH  Lệnh chuyển Có sai thừa  Lệnh chuyển Nợ sai thừa  TRƯỜNG HỢP SAI ĐỊA CHỈ CHUYỂN TIỀN VÀ CÁC SAI SÓT KHÁC BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 100 ĐIỀU CHỈNH SAI SÓT TẠI NGÂN HÀNG NHẬN LỆNH(B) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 26  Báo cáo ngày  Điều kiện quyết toán  Quyết toán chuyển tiền điện tử BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 101 BÁO CÁO VÀ QUYẾT TOÁN CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ 4.3. KẾ TOÁN THANH TOÁN BÙ TRỪ 4.3.1. Quy định về thanh toán bù trừ (TTBT) 4.3.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng  Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 102 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI CÁC LỆNH CHUYỂN TIÊN o Lệnh chuyển Có o Lệnh chuyển Nợ có uỷ quyền o Lệnh Huỷ lệnh chuyển Nợ o Yêu cầu Huỷ lệnh chuyển Có o Thứ tự gửi Lệnh NGƯỜI PHÁT LỆNH (A) NGƯỜI NHẬN LỆNH (B) CÁC BÊN THAM GIA 4.3.1. Quy định về thanh toán bù trừ Là phương thức thanh toán vốn giữa các NH. Các NH thực hiện thu hộ, chi hộ NH bạn và sẽ thanh toán số chênh lệch (thu hộ - chi hộ) ngay NGÂN HÀNG THÀNH VIÊN PHÁT SINH NGHIỆP VỤ (A) NGÂN HÀNG CHỦ TRÌ NGÂN HÀNG THÀNH VIÊN KẾT THÚC NGHIỆP VỤ (B) BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 103 PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH ▪Thực hiện bù trừ qua mạng máy tính với các khoản thanh toán có giá trị dưới 500.000.000 VNĐ. • Tất cả các khoản chuyển Nợ trong thanh toán bù trừ điện tử đều phải có Uỷ quyền trước NGUYÊN TẮC 4.3.1. Quy định về thanh toán bù trừ ▪Đối với ngân hàng chủ trì ▪ Đối với các ngân hàng thành viên DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 27 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG 105 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI  Chứng từ gốc làm cơ sở lập Lệnh thanh toán: Các chứng từ thanh toán sử dụng để chuyển tiền theo quy định hiện hành (chứng từ thanh toán không dùng TM).  Chứng từ ghi sổ: Các Lệnh thanh toán và các Bảng kết quả TTBT điện tử do NHNN quy định. Lệnh thanh toán dưới dạng chứng từ điện tử phải đáp ứng các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 106 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI TK 5011 – THANH TOÁN BÙ TRỪ NGÂN HÀNG CHỦ TRÌ TK 5012 – THANH TOÁN BÙ TRỪ NGÂN HÀNG THÀNH VIÊN CÁC TK KHÁC: TK 4211, 1011, 1031 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 107 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG TK 5011 TK 5012 Số chênh lệch trả cho các các NH thành viên phải thu Số chênh lệch thu của các NH thành viên phải trả - Các khoản phải thu từ NH khác - Tiếp nhận số chênh lệch phải trả trong TTBT - Thanh toán số chênh lệch phải trả trong TTBT - Các khoản phả trả NH khác - Tiếp nhận số chênh lệch phải thu trong TTBT - Thanh toán số chênh lệch phải thu trong TTBT KẾ TOÁN THANH TOÁN BÙ TRỪ 108 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI LOẠI NGIỆP VỤ NGÂN HÀNG THÀNH VIÊN NGÂN HÀNG CHỦ TRÌ KHI PHÁT SINH KHOẢN PHẢI THU NGÂN HÀNG THÀNH VIÊN KHÁC KHI PHÁT SINH KHOẢN PHẢI TRẢ NGÂN HÀNG THÀNH VIÊN KHÁC THANH TOÁN KẾT QUẢ THANH TOÁN BÙ TRỪ  NẾU NH CÓ SỐ CHÊNH LỆCH PHẢI THU:  ĐỐI VỚI NHTV CÓ SỐ CHÊNH LỆCH PHẢI TRẢ:  NẾU NH CÓ SỐ CHÊNH LỆCH PHẢI TRẢ:  ĐỐI VỚI NHTV CÓ SỐ CHÊNH LỆCH PHẢI THU: DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU D TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 28 4.4. KẾ TOÁN THANH TOÁN QUA TÀI KHOẢN TIỀN GỬI TẠI NHNN 4.4.1. Nguyên tắc kế toán 4.4.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng  Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 109 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 4.4.1. Nguyên tắc kế toán 110 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI Các ngân hàng phải mở TK TIền gửi tại chi nhánh NHNN và làm đầy đủ thủ tục về mở TK Tiền gửi theo qui định. TK Tiền gửi của TCTD phải có đủ số dư để thanh toán. Dấu và chữ ký trên chứng từ và bảng kê phải đúng mẫu đã đăng ký. CHỨNG TỪ SỬ DỤNG 111 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI  Chứng từ gốc: Các chứng từ thanh toán sử dụng để chuyển tiền theo quy định hiện hành (chứng từ thanh toán không dùng TM).  Chứng từ ghi sổ: Các Lệnh thanh toán và các Bảng kết quả TTBT điện tử do NHNN quy định. Lệnh thanh toán dưới dạng chứng từ điện tử phải đáp ứng các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 112 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI TẠI NHNN MỞ TK TIỀN GỬI CỦA CÁC TCTD – TK 4531 TẠI CÁC NHTM, TCTD MỞ TK TIỀN GỬI TẠI NHNN – TK 1113 TRÌNH TỰ KẾ TOÁN TẠI CÁC NGÂN HÀNG PHÁT SINH NGHIỆP VỤ TK 4211, TK 1113 TK 4211, (2)(1) DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 29 4.5. KẾ TOÁN THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN HÀNG 4.5.1. Quy định về thanh toán điện tử liên ngân hàng 4.5.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 113 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI CHỨNG TỪ SỬ DỤNG 114 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI  Chứng từ gốc: Các chứng từ thanh toán sử dụng để chuyển tiền theo quy định hiện hành (chứng từ thanh toán không dùng TM).  Chứng từ ghi sổ: Các Lệnh thanh toán; yêu cầu hoàn trả Lệnh thanh toán, Tổng hợp giao dịch đơn vị thành viên, Tổng hợp giao dịch thành viên. TÀI KHOẢN SỬ DỤNG 115 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI Tại hội sở chính (HSC) của các NHTM  TK 1113 – Tiền gửi tại NHNN  TK 5012 – Thanh toán bù trừ của NHTV  TK 5192 – Thu hộ, chi hộ (mở chi tiết cho từng đơn vị NHTV có tham gia hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng). Tại các đơn vị thành viên • TK 5012 – Thanh toán bù trừ của NHTV • TK 5192 – Thu hộ, chi hộ (mở chi tiết TK thanh toán với HSC) BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 116 TÌNH HUỐNG DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 30 CHƯƠNG 5 KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 5.1. Kế toán thu nhập của NHTM 5.2. Kế toán chi phí của NHTM 5.3. Kế toán kết quả kinh doanh của NHTM BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 117 5.1. KẾ TOÁN THU NHẬP CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 5.1.1. Nội dung thu nhập và nguyên tắc kế toán 5.1.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 118 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI THU NHẬP CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  Thu từ hoạt động tín dụng  Thu từ hoạt động kinh doanh ngoại hối  Thu từ hoạt động kinh doanh khác  Thu từ hoạt động dịch vụ  Thu từ góp vốn, mua cổ phần  Thu nhập khác BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 119  Ghi nhận thu nhập từ hoạt động mua bán chứng khoán, vàng, bạc  Khi lập BCTC loại trừ các khoản thu nhập phát sinh từ các giao dịch nội bộ  Ghi nhận khoản lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu  Những khoản đã ghi là thu nhập nhưng sau đó không thu được  Ghi nhận lãi phát sinh do thanh lý, nhượng bán TSCĐ  Đối với thu nhập từ các cam kết ngoại bảng BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 120 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU NHẬP Tuân thủ VAS 14 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 31 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG Các chứng từ liên quan đến các nghiệp vụ tín dụng, kinh doanh ngoại tệ và vàng, kinh doanh các loại chứng khoán, cung cấp các dịch vụ của ngân hàng TK loại 7 (70, 71, 72, 74, 78, 79) TÀI KHOẢN SỬ DỤNG BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 121 Nội dung: Các khoản thu nhập về hoạt động kinh doanh trong kì. TK 7XX Kết chuyển số dư Có cuối năm vào TK lợi nhuận năm nay khi quyết toán. Điều chỉnh hạch toán sai sót trong năm. Các khoản thu nhập trong năm nay chưa kết chuyển đến CK TÀI KHOẢN LOẠI 7 – DOANH THU BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 122 CÁC PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN THU NHẬP CỦA NGÂN HÀNG TM Ghi nhận thu nhập tại thời điểm thực tế chi tiền THỰC THU Áp dụng đối với các khoản thu nhập chỉ liên quan đến 1 kỳ kế toán Thời điểm ghi nhận thu nhập xảy ra trước thời điểm thực tế thu tiền DỰ THU Thường áp dụng trong hạch toán thu lãi vay của Ngân hàng Thời điểm thực tế thu tiền xảy ra trước thời điểm phát sinh thu nhập DOANH THU CHỜ PHÂN BỔ Thường áp dụng trong hạch toán các khoản thu liên quan đến các cam kết ngoại bảng BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 123 TK 7XX TK 4211, 1011, (1) TK 39 TK DT chờ PB - 488 (3a)(3b) TK 89 (4) (2b) TK 69 - 6910 (5) KẾ TOÁN THU NHẬP CỦA NGÂN HÀNG (2a) BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 124 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 32 5.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 5.2.1. Nội dung chi phí và nguyên tắc kế toán 5.2.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng  Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 125 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI CHI PHÍ CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI  Chi cho hoạt động kinh doanh (Tín dụng, dịch vụ, kinh doanh ngoại hối)  Chi cho tài sản (Khấu hao, thuê, bảo dưỡng, sửa chữa, bảo hiểm TSCĐ)  Chi cho nhân viên (Lương, bảo hiểm, trựo cấp.)  Chi nộp thuế, các khoản phí, lệ phí  Chi cho hoạt động quản lý, công vụ  Chi dự phòng rủi ro, bảo toàn và bảo hiểm tiền gửi BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 126  Chi khác  Ghi nhận Lỗ phát sinh do thanh lý, nhượng bán TSCĐ  Khi lập BCTC loại trừ các khoản thu nhập phát sinh từ các giao dịch nội bộ  Ghi nhận khoản lỗ từ việc đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu  Những khoản không được hạch toán vào chi phí  Ghi nhận lỗ phát sinh do thanh lý, nhượng bán TSCĐ  Quá trình hạch toán phải đảm bảo phù hợp với quá trình phát sinh chi phí mà ngân hàng bỏ ra để thực hiện nghiệp vụ BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 127 NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ CHỨNG TỪ SỬ DỤNG Các chứng từ liên quan đến các nghiệp vụ huy động vốn, kinh doanh ngoại tệ và vàng, kinh doanh các loại chứng khoán, cung cấp các dịch vụ của ngân hàng TK loại 8 (80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88,89) TÀI KHOẢN SỬ DỤNG BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 128 DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 33 Các khoản chi cho hoạt động kinh doanh trong năm - Số tiền thu giảm chi các khoản chi trong năm - Chuyển số dư Nợ cuối năm vào TK lợi nhuận năm nay khi quyết toán TK 8XX Chi phí chưa kết chuyển CK TÀI KHOẢN LOẠI 8 – CHI PHÍ Nội dung: BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 129 CÁC PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN CHI PHÍ CỦA NGÂN HÀNG Ghi nhận chi phí tại thời điểm thực tế chi tiền THỰC CHI Áp dụng đối với các khoản chi phí chỉ liên quan đến 1 kỳ kế toán Thời điểm ghi nhận chi phí xảy ra trước thời điểm thực tế chi tiền DỰ CHI Thường áp dụng trong hạch toán chi phí lãi từ hoạt động huy động vốn của Ngân hàng Thời điểm thực tế chi tiền xảy ra trước thời điểm phát sinh chi phí CHI PHÍ CHỜ PHÂN BỔ Thường áp dụng trong hạch toán chi phí lãi từ hoạt động huy động vốn của Ngân hàng BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 130 TK 4211, 1011 TK 49 TK 388 (3a) TK 8XX (1) (4) TK 691 (2a) (3b) KẾ TOÁN CHI PHÍ CỦA NGÂN HÀNG (2b) BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 131 5.3. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 5.3.1. Phương pháp xác định kết quả kinh doanh 5.3.2. Phương pháp kế toán Chứng từ sử dụng Tài khoản sử dụng  Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu 132 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 34 Được xác định theo năm tài chính vào thời điểm cuối năm (31/12). 5.3.1. Phương pháp xác định kết quả kinh doanh của NHTM KQKD TỔNG CHI PHÍ TỔNG THU NHẬP BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 133 = - Các chi nhánh chuyển kết quả kinh doanh năm trước về Hội sở chính. Chứng từ hạch toán: Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu chuyển khoản, PCK, Lệnh chuyển tiền, Lệnh thanh toán, Giấy nộp tiền vào Ngân sách... Chứng từ khác: Bảng kê lãi, Báo cáo quyết toán thuế, Báo cáo KQKD BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 134 CHỨNG TỪ SỬ DỤNG BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 135 TÀI KHOẢN SỬ DỤNG Các TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, Tiền vay,  Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113, Các TK phân bổ: 3880, 4880 Các TK lãi phải thu – 39, Lãi phải trả– 49, Các TK nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng: TK loại 6 - Kết chuyển thu nhập - Chuyển lỗ - Kết chuyển chi phí - Chuyển lãi Lợi nhuận năm nay - 691 Lãi trong năm - Lỗ năm trước - Phân phối LN - Nộp thuế bổ sung - Lãi năm trước - Được hoàn thuế Lợi nhuận năm trước - 692 Lỗ chưa xử lý Lỗ trong năm Lãi chưa phân phối BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 136 TÀI KHOẢN 69 – LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU 8/8/2017 35 BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 137 KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÁC CHI NHÁNH TK 8xx TK 691 TK 7xx TK 692 (2) (1) (3a) (4a) TK 5191 (3b) (4b) Tập hợp toàn bộ chuyển tiền của các chi nhánh về kết quả kinh doanh năm trước vào TK 692 (Của Hội sở): TK 692 TK 5191 (1) (2) BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH THƯƠNG MẠI 138 KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI HỘI SỞ CHÍNH BÁO CÁO KẾ TOÁN BÁO CÁO TÀI CHÍNH ▪ Bảng cân đối TK nội bảng TRÌNH BÀY THÔNG TIN KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA NHTM ▪ Bảng cân đối TK ngoại bảng ▪ Báo cáo lưu chuyển tiền tệ ▪ Bảng cân đối kế toán ▪ Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ▪ Thuyết minh BCTC  NỘI DUNG  CƠ SỞ LẬP  YÊU CẦU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU DH TM _T MU

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfUnlock-kt_8303_1982386.pdf
Tài liệu liên quan