Tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - ĐHTM: 8/8/2017
1
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
Số tín chỉ: 2(24,6)
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017 1
TÀI LIỆU HỌC TẬP
• Giáo trình kế toán ngân hàng, Học viện ngân
hàng, 2016.
• Giáo trình kế toán ngân hàng thương mại, Học
viện Tài chính, NXB Tài chính, 2010
• Bài tập kế toán ngân hàng- Bộ môn KTQT
• Slide đề cương bài giảng KTNH- Bộ môn KTQT
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017
2
NỘI DUNG
Chương 1: Những vấn đề cơ bản về kế toán ngân hàng
Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn trong NHTM
Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng trong NHTM
Chương 4: Kế toán nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các
NHTM
Chương 5: Kế toán thu nhập, chi phí và kết quả kinh
doanh trong NHTM
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH
Thương mại, 2017
3
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
1.1. Đặc điểm hệ thống ngân hàng Việt Nam và
nhiệm vụ kế toán
1.2. Đối tượng và nguyên tắc kế toán ngân hàng
1.3. Tổ chức công tác kế toán trong ngân hàng
thương mại
Bộ m...
35 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 593 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán ngân hàng - ĐHTM, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/8/2017
1
KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
Số tín chỉ: 2(24,6)
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017 1
TÀI LIỆU HỌC TẬP
• Giáo trình kế toán ngân hàng, Học viện ngân
hàng, 2016.
• Giáo trình kế toán ngân hàng thương mại, Học
viện Tài chính, NXB Tài chính, 2010
• Bài tập kế toán ngân hàng- Bộ môn KTQT
• Slide đề cương bài giảng KTNH- Bộ môn KTQT
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017
2
NỘI DUNG
Chương 1: Những vấn đề cơ bản về kế toán ngân hàng
Chương 2: Kế toán nghiệp vụ huy động vốn trong NHTM
Chương 3: Kế toán nghiệp vụ tín dụng trong NHTM
Chương 4: Kế toán nghiệp vụ thanh toán vốn giữa các
NHTM
Chương 5: Kế toán thu nhập, chi phí và kết quả kinh
doanh trong NHTM
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH
Thương mại, 2017
3
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ KẾ TOÁN NGÂN HÀNG
1.1. Đặc điểm hệ thống ngân hàng Việt Nam và
nhiệm vụ kế toán
1.2. Đối tượng và nguyên tắc kế toán ngân hàng
1.3. Tổ chức công tác kế toán trong ngân hàng
thương mại
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017
4
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
2
1.1. Đặc điểm hệ thống ngân hàng Việt
Nam và nhiệm vụ kế toán
Hệ thống NHVN
NH trung gian
NH
Thươn
g mại
NH
Phát
triển
NH
Chính
sách
NH
Hợp tác
NHNN
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH
Thương mại, 2017
5
Ngân hàng thương mại
Chức năng
• Thủ quĩ XH
• Trung gian thanh
toán
• Trung gian tín dụng
Vai trò
• Mở rộng SX
• Thực hiện chính
sách của NHNN
• Phát triển kinh tế
đối ngoại
• Phân bổ nguồn lực
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017 6
1.1.2. Đặc điểm hoạt động của ngân hàng
và yêu cầu quản lý
Hoạt động
của NHTM
Yêu cầu
quản lý
Kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại, 2017 7
1.1.3. Nhiệm vụ KTNH
Kế toán Ngân hàng: Thu
thập, ghi chép, xử lý, phân
tích thông tin KTTC ở NH
Kế toán: Thu thập, ghi chép,
xử lý, phân tích thông tin
KTTC ở đơn vị KT
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017
8
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
3
Nhiệm vụ của KTNH
Ghi chép kịp thời, đầy đủ, chính xác
Kiểm tra, giám sát chặt chẽ TS, sử dụng TS
Phân tích thông tin và đề xuất giải pháp
Cung cấp thông tin
Tổ chức giao dịch với khách hàng
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017
9
1.2: Đối tượng và nguyên tắc KTNH
1.2.1. Đối tượng và đặc điểm KTNH
Đối tượng
• Vốn
• Sự vận động của vốn
Đặc điểm đối tượng
• Tồn tại giá trị
• Quan hệ chặt chẽ
với các chủ thể khác
• Qui mô lớn, vận
động thường xuyên
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017
10
Đặc điểm của kế toán ngân hàng
Tính tổng hợp cao
Đồng thời ghi sổ và hạch toán
Số lượng chứng từ lớn, luân
chuyển phức tạp
Đơn vị tiền tệ là chủ yếu
Cập nhật và chính xác cao
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017
11
1.2.2. Nguyên tắc KTNH
Cơ sở dồn tích
Hoạt động liên tục
Thận trọng
Giá gốc
Phù hợp
Nhất quán
Trọng yếu
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017
12
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
4
1.3. Tổ chức công tác kế toán trong NHTM
1.3.1. Nguyên tắc tổ chức công tác kế toán
Tuân thủ
pháp
luật
Phù hợp
quản lý
và kinh
doanh
Tiết
kiệm,
hiệu quả
Phù hợp
trình độ
nhân sự
quản lý
và kế
toán
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương
mại, 2017
13
1.3.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán
Tổ chức bộ
máy kế toán
Tổ chức hệ
thống thông
tin kế toán
Tổ chức kiểm
tra kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH
Thương mại, 2017
14
Tổ chức bộ máy kế tóan
Mô hình tập
trung
Mô hình
phân tán
Mô hình vừa
tập trung
vừa phân tán
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH
Thương mại, 2017
15
Tổ chức bộ máy kế toán
Bất kiêm
nhiệm
Kiểm soát
nội bộ
Bố trí KTT
Nguyên tắc tổ chức lao động kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH
Thương mại, 2017
16
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
5
Tổ chức hệ thống thông tin KT
• Hệ thống tài khoản
• Hệ thống chứng từ kế toán
• Kế toán tổng hợp và kế toán chi tiết
• Hệ thống BCKT-TC
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH
Thương mại, 2017
17
Tài khoản kế toán ngân hàng
là PP kế toán
dùng để phân
loại và hệ thống
hóa các
NVKTTC phát
sinh theo nội
dung kinh tế
Khái
niệm
Theo nội
dung kinh tế
Theo mối
liên hệ với
BCĐKT
Theo mức
độ tổng hợp
và chi tiết
Phân
loại
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017
18
Hệ thống tài khoản KTNH
Khái niệm
• Là một tập hợp các
TK mà NH sử dụng
để phản ánh TS, NV,
sự vận động của
chúng trong quá
trình hoạt động, kinh
doanh của NH
Nguyên tắc xây dựng
• Phù hợp pháp luật
• Phù hợp cơ chế nghiệp
vụ NH
• Thuận lợi cho xử lý kế
toán
• Ổn định tương đối
• Có tính mở
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH Thương mại,
2017
19
Cấu trúc hệ thống tài khoản kế toán
NHTM
LOẠI SỐ HIỆU TÊN TK
1 10 - 16 Vốn khả dụng và các khoản đầu tư
2 20 - 29 Hoạt động tín dụng
3 30 - 39 Tài sản cố định và các tài sản có khác
4 40 - 49 Các khoản phải trả
5 50 - 56 Hoạt động thanh toán
6 60 - 64 Nguồn vốn chủ sở hữu
7 70 - 79 Thu nhập
8 80 - 89 Chi phí
9 90 - 99 Các tài khoản ngoài bảng
Bộ môn KTQT Trường ĐH Thương mại,
2017
20
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
6
Chứng từ kế toán ngân hàng
• là những giấy tờ và vật mang tin phản ánh
nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã
hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán.
Khái
niệm
• Số lượng lớn, quy trình luân chuyển phức tạp
• Chủ yếu do khách hàng lập và nộp vào NH
• Gồm chứng từ giấy và chứng từ điện tử.
• Thường sử dụng chứng từ gốc kiêm ghi sổ
• Lưu trữ chứng từ lâu dài, bảo quản khá phức tạp.
Đặc
điểm
Bộ môn KTQT - Trường ĐH Thương mại,
2017
21
Chứng từ điện tử
Khái niệm: có nội dung của CTKT được thể hiện dưới dạng
dữ liệu điện tử, được mã hóa mà không bị thay đổi trong quá
trình truyền qua mạng máy tính, mạng viễn thông hoặc trên
vật mang tin như băng từ, đĩa từ, các loại thẻ thanh toán.
Điều kiện sử dụng: - Môi trường pháp lý ổn định
-Đáp ứng được ĐK về CNTT
-Tính bảo mật
-Trình độ nhân viên
Bộ môn KTQT- Trường ĐH Thương mại,
2017
22
Lập và kiểm tra chứng từ
Lập chứng từ
Sau khi phát sinh
nghiệp vụ
Đúng và đầy đủ theo
mẫu, số liên qui định
Không tẩy xóa, sửa
chữa
Đầy đủ chữ ký
Kiểm tra chứng từ
Phương thức kiểm tra
Nội dung kiểm tra
Trách nhiệm kiểm soát
Bộ môn KTQT - Trường ĐH Thương mại,
2017
23
Tổ chức luân chuyển chứng từ
Khái
niệm
• Ý
nghĩa
Nguyên tắc
• Nhanh chóng, an toàn & thuận
tiện
• Thu tiền trước ghi sổ sau
• Ghi sổ trước chi tiền sau
• Ghi nợ trước, ghi có sau
• Trong nội bộ ngân hàng, ngoài
NH phải qua bưu điện
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH
Thương mại, 2017
24
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
7
Kế toán tổng hợp và chi tiết
Kế toán chi tiết
Khái niệm
Căn cứ: Chứng từ KT
Nhiệm vụ: Thu thập, xử
lý, cung cấp TT chi tiết
Hình thức: Sổ KT chi tiết
Kế toán tổng hợp
Khái niệm
Căn cứ: Sổ KT chi tiết
Nhiệm vụ: Kiểm tra kế
toán chi tiết, cung cấp
thông tin tổng hợp
Hình thức: sổ kế toán tổng
hợp, sổ cái, Bảng CĐTK
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH
Thương mại, 2017
25
Kế toán tổng hợp và chi tiết
Nhật ký
chứng từ
Bảng cân đối
tài khoản ngày
Bảng cân đối tài
khoản tháng năm
Bảng kết hợp
tài khoản ngày
Sổ kế toán
tổng hợp
Sổ kế toán chi tiết
Bảng kết hợp tài
khoản tháng, năm
Chứng từ
(2)
(1)
(3)
(5)
(6)
(7)
(8)
(4)
26
Hệ thống báo cáo kế toán, tài
chính
Báo cáo kế toán:
- Bảng cân đối tài khoản kế
toán nội bảng
- Bảng cân đối tài khoản kế
toán ngoại bảng
Báo cáo tài chính:
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh
- Báo cáo Lưu chuyển tiền
tệ
- Thuyết minh BCTC
Bộ môn Kế toán quản trị- Trường ĐH
Thương mại, 2017
27
Hệ thống báo cáo kế toán, tài chính
Phản ánh TS,NV,KQKD
Cung cấp thông tin
đánh giá tình hình,
KQHĐKD
Phục vụ phân tích
hoạt động và TC
Mục
đích Số liệu đầy đủ, trung
thực, thống nhất
Đảm bảo đủ chỉ tiêu
cần thiết
Phản ánh đặc thù hoạt
động NH
Yêu
cầu
Bộ môn KTQT Trường ĐH Thương mại,
2017
28
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
8
Thông tin công bố trên báo cáo kế
toán, tài chính
Tài sản NPT, VCSH DT,TN; CP
Lãi lỗ, phân
chia KQKD
Thuế và các
khoản phải
nộp
Tài sản có liên
quan khác
Các luồng tiền
Các thông tin
khác
Bộ môn KTQT- Trường ĐH Thương mại,
2017
29
2.1.Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ
huy động vốn
2.3.Kế toán huy động vốn qua phát hành
giấy tờ có giá
2.2. Kế toán huy động vốn qua hoạt động
tiền gửi
CHƯƠNG 2
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ HUY ĐỘNG VỐN
TRONG NHTM
30
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
2.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ HUY
ĐỘNG VỐN
2.1.1. Khái niệm và ý nghĩa của việc huy động vốn
2.1.2. Các hình thức huy động vốn
31
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
2.1.1. Khái niệm và ý nghĩa
của việc huy động vốn
Vốn huy động của NHTM là giá trị tiền tệ mà các
NHTM huy động được trên thị trường thông qua
nghiệp vụ tiền gửi, tiền vay và một số nguồn vốn
khác.
Huy động vốn là việc các NHTM nhận vốn từ
những người gửi tiền, các chủ thể cho vay để thực
hiện nhu cầu kinh doanh của mình.
32
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
9
Tiền gửi không kỳ hạn
2.1.2. Các hình thức huy động vốn
TIỀN GỬI
Tiền gửi có kỳ hạn
Tiền gửi tiết kiệm có kỳ
hạn
Tiền gửi tiết kiệm không
kỳ hạn
PHÁT HÀNH
GIẤY TỜ CÓ GIÁ
VỐN ĐI VAY
Phát hành ngang giá
Phát hành có chiết khấu
Phát hành có phụ trội
Vay từ thị trường liên NH
Vay từ NHNN
Vay của nước ngoài
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
33
- Mục
đích
- Đối
tượng
- Kỳ
hạn
Giá phát hành = Mệnh giá
Giá phát hành = Mệnh giá + Giá trị
phụ trội
03
PHƯƠNG THỨC
TRẢ LÃI
TRẢ LÃI
TRƯỚC
TRẢ LÃI ĐỊNH
KỲ
TRẢ LÃI SAU
PHÁT
HÀNH
NGANG
GIÁ
PHÁT
HÀNH CÓ
CHIẾT
KHẤU
PHÁT
HÀNH CÓ
PHỤ TRỘI
Giá phát hành = Mệnh giá – Giá trị
chiết khấu
HUY ĐỘNG VỐN QUA PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ
2.2. KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN
QUA HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI
2.2.1. Nguyên tắc kế toán
2.2.2. Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
35
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN HUY ĐỘNG VỐN
QUA HOẠT ĐỘNG TIỀN GỬI
36
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
Đảm bảo tính cân đối trên tài khoản tiền gửi giữa
phát sinh Nợ và phát sinh Có.
Phân chia trách nhiệm: Mở TK và quản lý TK.
Chi phí lãi tiền gửi: chi trả theo thực tế phát sinh;
Tuân thủ nguyên tắc cơ sở dồn tích; Phù hợp và
tuân thủ VAS 16 “Chi phí đi vay”.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
D
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
10
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
Chứng từ gốc: Giấy nộp tiền, Giấy yêu cầu gửi tiền,
Uỷ nhiệm chi, Uỷ nhiệm thu, Séc chuyển khoản,
Séc bảo chi, các liên bảng kê, Giấy báo Nợ, Giấy
báo Có, các liên giấy lĩnh tiền, ngân phiếu, các loại
sổ tiết kiệm, thẻ thanh toán
Chứng từ ghi sổ: Phiếu thu, Phiếu chi, Lệnh thanh
toán.
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 42: Tiền gửi của khách hàng
TK49: Lãi và phí phải trả
TK 388: Chi phí chờ phân bổ
TK80: Chi phí hoạt động tín dụng
TK1011/1031: Tiền mặt tại quỹ bằng
VNĐ/ngoại tệ
Khách hàng rút
tiền
39
Khách hàng gửi
tiền
TK 42
Số tiền khách hàng
đang gửi tại NH,
TCTD đến CK
Nội dung: Phản ánh số tiền khách hàng đang gửi tại
Ngân hàng, TCTD
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
TK 42 – TIỀN GỬI CỦA KHÁCH HÀNG
TK 49
Số tiền lãi phải trả
dồn tích
(Định kỳ)
Số tiền lãi thanh toán
cho khách hàng
(Đáo hạn)
Số tiền lãi phải trả
dồn tích chưa
thanh toán CK
Nội dung: Phản ánh số lãi dồn tích tính trên các tài
khoản nguồn vốn mà TCTD phải trả khi đáo hạn.
40
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
TK 49 – LÃI VÀ PHÍ PHẢI TRẢ
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
11
TK388
Chi phí trả trước chờ
phân bổ
(Đầu kỳ)
Chi phí trả trước được
phân bổ trong kỳ
(Định kỳ)
Chi phí trả trước chưa
được phân bổ
Nội dung: Phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh
nhưng có liên quan đến kết quả kinh doanh của nhiều kỳ
kế toán và việc phân bổ các khoản chi phí này vào chi phí
của các kỳ kế toán
41
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
TK 388 – CHI PHÍ CHỜ PHÂN BỔ
TK 80
Chi phí trả lãi phát
sinh trong kỳ
Chi phí trả lãi
được thoái
chi trong kỳ
Chí phí trả lãi
cuối kỳ
Nội dung: Phản ánh chi phí trả lãi phát sinh trong
kỳ kế toán
42
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
TK 80 – CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
43
KẾ TOÁN TIỀN GỬI
Tiền gửi không kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn
TK 4211,
4221
TK 4211, 4221TK 1011,
1031
TK 5012, 1113, 4211..
TK 1014
TK 801
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
TK 4212,
4222 TK 4212, 4222
TK 1011,
1031
(1)
TK 4211, 4221
(2)
(4)
TK 491
TK 801
(5a)
(5b)
(3)
TK 4231, 4241 TK 1011, 1031
TK 801
TK 4231, 4241
(1)
(3)
(2b)
(2a)
44
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM KHÔNG KỲ HẠN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
12
TK 4232, 4242 TK 1011, 1031
TK 4231, 4241
TK 4232, 4242
(1)
(2)
(4)
(3)
TK 4913
TK 801
(5a)
(5b
(5c)
KH rút tiền trước hạn:
- Thoái chi tiền lãi đã dự
chi
- Tính trả lãi theo thời gian
thực gửi 45
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN (LÃI TRẢ ĐỊNH KỲ/ TRẢ SAU)
TK 4232, 4242 TK 1011, 1031
TK 388
TK 4232, 4242
(3)
TK 801
(1)
(2)
KH rút tiền trước hạn:
- Thoái chi tiền lãi trả trước đã
phân bổ vào CP
- Tính trả lãi theo thời gian thực
gửi
46
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
KẾ TOÁN TIỀN GỬI TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN (LÃI TRẢ TRƯỚC)
2.3.1. Nguyên tắc kế toán
2.3.2. Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
47
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
2.3. KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH GIẤY TỜ
CÓ GIÁ
Các liên Giấy nộp tiền
Ủy nhiệm thu, Ủy nhiệm chi
Séc và các loại kì phiếu, trái phiếu, chứng chỉ tiền
gửi...
48
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
13
TK 43: TCTD phát hành giấy tờ có giá
TK49: Lãi và phí phải trả
TK 388: Chi phí chờ phân bổ
TK80: Chi phí hoạt động tín dụng
TK1011/1031: Tiền mặt tại quỹ bằng VNĐ/bằng
ngoại tệ
49
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 431/434
Mệnh giá
GTCG
(khi Phát hành)
Thanh toán
GTCG (khi Đáo
hạn)
GTCG mà TCTD
đang phát hành
đến CK
Nội dung: Phản ánh giá trị GTCG phát hành
theo mệnh giá và việc thanh toán GTCG đáo
hạn trong kỳ
50
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
TK 431/434 – MỆNH GIÁ GIẤY TỜ CÓ GIÁ
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
51
TK 432/435 – CHIẾT KHẤU GIẤY TỜ
CÓ GIÁ
TK 433/436 – PHỤ TRỘI GIẤY TỜ CÓ
GIÁ
Nội dung: Nội dung:
Kết cấu: Kết cấu:
TK 432/435 TK 433/436
Chiết khấu
GTCG phát
sinh trong kỳ
( Phát hành)
Phân bổ chiết
khấu GTCG
trong kỳ (Định
kỳ)
Chiết khấu
GTCG chưa
phân bổ trong
kỳ
Phụ trội GTCG
phát sinh trong
kỳ (Phát hành)
Phân bổ phụ
trội GTCG
trong kỳ (Định
kỳ)
Phụ trội
GTCG chưa
phân bổ trong
kỳ
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
52
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ THEO MỆNH GIÁ
Lãi trả định kỳ hoặc trả
sau
Lãi trả trước
TK 431, 434 TK 431, 434TK 1011, 1031
TK 803
(1)
(4)
TK 431, 434
TK 431,
434
TK 1011,
1031
(3)
TK 803
(2)
TK 492
(3a)(3b)
TK 388
(1)
(2)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
14
TK 431, 434 TK 1011, 1031
TK 803
(1)
TK 492
(2a)
(2b)
TK 432, 435
TK 431, 434
(3)
(2b
(2c)
53
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ CÓ CHIẾT KHẤU
(LÃI TRẢ ĐỊNH KỲ/SAU)
TK 431, 434 TK 1011, 1031
TK 803
TK 431, 434
(2b)
(1)
(3)
TK 432, 435
(2a)
TK 388
54
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ CÓ CHIẾT KHẤU
(LÃI TRẢ TRƯỚC)
TK 431, 434 TK 1011, 1031
TK 803
TK 431, 434
(1)
(3)
(2b)
TK 433, 436
(2a)
TK 492
(2c)
(2c)
55
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ CÓ PHỤ TRỘI
(LÃI TRẢ ĐỊNH KỲ/SAU)
TK 431, 434 TK 1011, 1031
TK 803
TK 431, 434
(1)
(3)
(2b)
TK 433, 436
(2a)
TK 388
56
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
KẾ TOÁN PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ CÓ PHỤ TRỘI (LÃI TRẢ TRƯỚC)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
15
TK 809
TK 388
(2b)(2a)
TK 1011, 1031
57
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
KẾ TOÁN CHI PHÍ PHÁT HÀNH GIẤY TỜ CÓ GIÁ
(1)
Chương 3
Kế toán nghiệp vụ tín dụng
3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ tín dụng
3.2. Kế toán nghiệp vụ cho vay
3.3. Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh
3.4. Kế toán nghiệp vụ cho thuê tài chính
3.5. Kế toán phòng ngừa rủi ro tín dụng
Bộ môn KTQT, Trường ĐH Thương Mại,
2017
58
3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ tín dụng
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
Khái niệm
Là giao dịch tài sản giữa
NH- Bên đi vay
Bên đi vay hoàn trả gốc
và lãi sau thời gian nhất
định
Ý nghĩa
Sinh lời nhất
Cầu nối về vốn
Kiểm soát cung tiền
59
3.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ TD
3.1.2. Nguyên tắc
cấp TD
Sử dụng đúng
mục đích
Hoàn trả đúng
hạn, đủ gốc và lãi
3.1.3.Phương
thức cấp TD
Cho vay
Cho thuê TC
Bảo lãnh
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
60
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
16
Cho thuê tài chính
Khái niệm
• Là tín dụng trung và dài
hạn, trong đó theo đơn
đặt hàng của khách
hàng, NH sẽ mua TS về
cho thuê và cuối hợp
đồng khách hàng có thể
mua lại TS theo giá thoả
thuận trong HĐ thuê.
Đặc điểm
• Thời gian thuê
• Kết thúc hợp đồng
• Tính khấu hao
• Trả tiền thuê
• Xác định lãi suất
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
61
Bảo lãnh
Bảo lãnh
Là cam kết bằng văn bản của
TCTD với bên nhận bảo lãnh về
thực hiện nghĩa vụ thay cho
khách hàng khi KH không thực
hiện được nghĩa vụ đã cam kết
với bên nhận bảo lãnh. Khách
hàng phải nhận và trả nợ cho
TCTD số tiền đã trả thay
Đồng bảo
lãnh
Là hình thức nhiều
TCTD cùng tham gia bảo
lãnh với một khách
hàng
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
62
3.2. Kế toán nghiệp vụ cho vay
3.2.1.Nguyên tắc kế
toán
Lãi cho vay: VAS14
Nguyên tắc kế toán: Cơ
sở dồn tích, thận trọng
Trích lập dự phòng theo
VAS và qui định của TCTD
3.2.2.Phương pháp
kế toán
Chứng từ kế toán
Tài khoản kế toán
Báo cáo KT,TC
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
63
Chứng từ kế toán
Chứng từ gốc: Đơn xin vay, Hợp đồng tín dụng, khác
Chứng từ ghi sổ:
– Chứng từ cho vay: Giấy lĩnh tiền, séc, UNC
– Chứng từ thu nợ: UNC, Giấy nộp tiền, Phiếu chuyển
khoản , bảng kê tính lãi hàng tháng
Bộ môn KTQT, Trường ĐH Thương Mại,
2017
64
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
17
Tài khoản kế toán
Tài khoản chủ yếu:TK 21 – Cho vay các TCKT va ̀ CN trong nước
– 211- Cho vay ngắn hạn VND
– 212- Cho vay trung hạn VND
– 213- Cho vay dài hạn VND
– 219- Dự phòng phải thu khó đòi
Tài khoản liên quan:
- TK 394 – Lãi phải thu từ hoạt động tín dụng
- TK 70 – Thu từ hoạt động tín dụng
-TK 882 – Chi dự phòng rủi ro
-TK 94 – Lãi cho vay chưa thu được
-TK 97 – Nợ khó đòi đã xử lý
-TK 994, 996 – TS, chứng từ cầm cố, thế chấp của khách hàng
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
65
Tài khoản kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
TK 21
- Số tiền
chuyển nhóm
nợ thích hợp.
- Số tiền cho
vay đối với
KH
Số tiền
KH nợ TCTD
đến CK
- Số tiền
thu nợ từ
KH
TK 394
Số tiền lãi
phải thu tính
trong kỳ
Số tiền lãi
khách hàng đã
trả.
Số lãi phải thu
chưa được thanh
toán đến CK
66
- Số tiền
chuyển nhóm
nợ thích hợp.
Sơ đồ kế toán cho vay từng lần
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
TK 1011, 4211,
TK 21
TK 3941
TK 702
(1)
(2b)
(4)
(2a)
(3)
67
Kế toán cho vay từng lần
Xử ly ́ khi không thu
đươc nợ đúng hạn
• Đối với nợ gốc:
• Đối với nợ lãi:
Xử lý khi thu lại
được nợ quá hạn:
• Đối với nợ gốc:
• Đối với nợ lãi:
Xử ly ́ khi không
thu lại được nợ
quá hạn:
• Đối với nợ gốc:
• Đối với nợ lãi:
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
68
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
18
Kế toán cho vay theo hạn mức tín dụng
*Tài khoản sử dụng: TK 21- Tiền gửi thanh toán
*Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
• Khi giải ngân
• Tính và hạch toán lãi:
– Tính lãi: Theo phương pháp tích số
– Thu lãi: Theo tháng
• Khi thu nợ:
– Thu ngay khi có nguồn thu
– Thu định kỳ từ TK tiền gửi của khách hàng
• Khi chuyển nợ quá hạn
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
69
Kế toán cho vay hợp vốn
• Tài khoản sử dụng:
– TK 381: Chuyển vốn để cấp tín dụng hợp vốn
– TK 481: Nhận vốn để cấp tín dụng hợp vốn
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
TK 381 TK 481
Số tiền
chuyển cho
TCTD cấp
TD dự án
Số tiền TCTD
đầu mối đã cấp
cho dự án
Số tiền đã
thanh toán với
TCTDTV hợp
vốn ( đã giải
ngân)
Số đã nhận của
TCTD thành viên
để cấp tín dụng hợp
vốn
Số tiền đã chuyển
cho TCTD đầu
mối nhưng chưa
giải ngân cho KH
đến CK
Số tiền đã nhận
của TCTD thành
viên chưa giải
ngân cho KH đến
CK 70
Sơ đồ kế toán cấp tín dụng hợp vốn
• Tại TCTD thành viên:
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
Tại TCTD đầu mối:
TK 481 TK 101, 421
TK 21
TK 101, 421..
TK 381TK 101, 421 TK 21
(1)
(2)
(1)
71
Kế toán tính lãi, thu nợ
lập dự phòng
TCTD đầu mối
Tính lãi phải thu
Thu gốc và lãi từ KH
Trả gốc và lãi cho
TCTD thành viên
Phân loại nợ, lập dự
phòng
TCTD thành viên
Tính lãi phải thu
Thu gốc và lãi từ NH
đầu mối
Phân loại nợ, lập dự
phòng
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
72
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
19
3.3.Kế toán nghiệp vụ bảo lãnh
Tài khoản sử dụng
Tài khoản chủ yếu:
• TK 241- Các khoản trả thay khách hàng
Tài khoản liên quan:
• TK 488- Doanh thu chờ phân bổ
• TK 712- Thu phí bảo lãnh
• TK 427- Ký quỹ bảo lãnh
• Tài khoản 92: Cam kết bảo lãnh cho khách hàng
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
73
Kết cấu các tài khoản kế toán
TK 488
Doanh thu đã
phân bổ
Doanh thu chờ
phân bổ
Doanh thu chưa
phân bổ đến cuối
kỳ
TK 241, 242
Số tiền trả thay
khách hàng
Số tiền khách
hàng trả nợ
Số tiền trả thay
KH chưa trả nợ
đến CK
Số tiền chuyển
nhóm nợ thích hợp
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
74
Trình tự kế toán bảo lãnh
Xác định giá trị bảo lãnh
Ký hợp đồng bảo lãnh: Nhận ký quĩ
bảo lãnh, nhận TS cầm cố thế chấp,
ghi nhận bảo lãnh, thu phí bảo lãnh
Định kỳ: Phân bổ phí bảo lãnh
Hết thời hạn hợp đồng bảo lãnh
- Khách hàng hoàn thành nghĩa vụ
- Khách hàng không hoàn thành nghĩa vụ
75
3.4. Kế toán cho thuê tài chính
Tài khoản sử dụng
*Tài khoản chủ yếu:
TK 383: Đầu tư vào các thiết bị cho thuê TC
TK 23: Cho thuê tài chính
– 231: Cho thuê tài chính bằng VNĐ.
– 232: Cho thuê tài chính bằng ngoại tệ.
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
*Tài khoản liên quan:
TK 3943: Lãi phải thu về cho thuê tài chính
TK 705: Thu lãi về cho thuê tài chính
TK 951: TS cho thuê tài chính đang quản lý tại TCTD
TK 952: TS cho thuê tài chính đang giao cho khách hàng thuê
76
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
20
Kết cấu tài khoản
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
TK 231, 232
Giá trị TS
giao cho KH
thuê (NG TS)
Số tiền gốc
cho thuê được
thu hồi từng lần
Gía trị TS thuê
giao cho KH
chưa trả nợ đến
CK
Số tiền chuyển
nhóm nợ thích hợp
TK 383
Số tiền chi để
mua TS về cho
thuê TC (NG TS)
Giá trị TS
chuyển sang cho
thuê TC (NG TS)
Gía trị TS cho
thuê TC chưa
giao cho khách
hàng thuê đến CK
77
Sơ đồ kế toán cho thuê TC
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
TK 101, 421
TK 427
TK 394
TK 383 TK 231TK 101, 421
Nợ TK 951 (3a)
TK 842
Có TK 951 (3b)
Nợ TK 952 (3b1)
Có TK 952
TK 301,389
TK 705
(1)
(2) (3)
(4)
(5)
(6a)
(6 b)
(6c) 78
3.4.Kế toán phòng ngừa rủi ro tín dụng
Kế toán phân
loại nợ
Kế toán dự
phòng rủi ro
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
79
Kế toán phân loại nợ
• Tài khoản sử dụng
- 2**1: Nợ trong hạn
- 2**2: Nợ quá hạn
• Sơ đồ kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
• Kết cấu tài khoản
TK 2**2TK 2**1
80
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
21
Kế toán dự phòng rủi ro
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
Các loại
dự phòng
Trích lập
dự phòng
Sử dụng
dự phòng
81
Các loại dự phòng& trích lập
Dự phòng chung
Công thức
R= ri*Ai
Tỷ lệ trích lập
- TCTD lớn: ri= 0.75%
- TCTD vừa nhỏ: ri= 0.5%
Dự phòng cụ thể
Công thức
Ri = max {0, (Ai - Ci)} x ri
Tỷ lệ trích lập
-TCTD lớn: ri= 0%, 5%, 20%, 50%,
100%
- TCTD vừa nhỏ: ri= 0%, 2%, 25%,
50%, 100%
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
82
Kế toán dự phòng rủi ro
• Tài khoản sử dụng:
- 2*91: TK dự phòng cụ thể
- 2*92: TK dự phòng chung
- 4895: TK dự phòng chung đối với các cam kết đưa ra
- 4896: TK dự phòng cụ thể đối với các cam kết đưa ra
- 882: TK chi dự phòng
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
83
Sơ đồ kế toán dự phòng rủi ro
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
TK 882
TK 2*91, 2*92, 4895,4896
TK 4591,1011
TK 2**2
1a
1b
2
84
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
22
Trình bày thông tin trên BCTC
• Báo cáo tài chính
- Bảng cân đối kế toán: Chỉ tiêu Các khoản cho vay và tạm ứng
cho khách hàng thuộc phần tài sản.
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh: chỉ tiêu các khoản thu
nhập và chi phí của ngân hàng.
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ: Các dòng tiền thu, chi có liên quan
- Thuyết minh BCTC: Các chỉ tiêu có liên quan về chính sách kế
toán đối với cho vay khách hàng, giao dịch thuê tài sản, dự
phòng
Bộ môn Kế toán quản trị, Trường ĐH
Thương Mại, 2017
85
4.4
CHƯƠNG 4
KẾ TOÁN NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
VỐN GIỮA CÁC NHTM
4.1. Một số vấn đề cơ bản về nghiệp vụ thanh
toán vốn giữa các NHTM
4.2. Kế toán chuyển tiền điện tử
4.3. Kế toán thanh toán bù trừ
4.4. Kế toán thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại
NHNN
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
86
4.5. Kế toán thanh toán điện tử liên ngân hàng
4.1. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ NGHIỆP VỤ THANH TOÁN
VỐN GIỮA CÁC NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI
4.1.1. Ý nghĩa của thanh toán vốn giữa các ngân hàng
4.1.2. Điều kiện để tổ chức thanh toán vốn giữa các ngân
hàng
4.1.3. Các phương thức thanh toán vốn giữa các ngân
hàng
87
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
Đáp ứng tốt các yêu cầu của
thanh toán không dùng TM.
4.1.1. Ý nghĩa của thanh toán vốn giữa các
NHTM
Ý
NGHĨA
Là nghiệp vụ thanh toán
qua lại giữa các NH nhằm
tiếp tục quá trình thanh
toán tiền giữa các đơn vị,
TCKT, cá nhân với nhau
mà họ không cùng mở TK
tại một NH và thanh toán
vốn nội bộ giữa các đơn vị
trong hệ thống NH
Góp phần tiết kiệm chi phí trong quá
trình tập trung và phân phối vốn
Sử dụng tối đa nguồn vốn huy
động được để đầu tư nhằm tối đa
hoá lợi nhuận.
Tăng khả năng tạo tiền cho các
NHTM
Tăng cường vai trò kiểm soát của
Ngân hàng Nhà nước về chu
chuyển tiền tệ trong nền kinh tế đ
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
88
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
23
Điều kiện
về pháp lý
+
Điều kiện
về
kinh tế
+
Điều kiện
về
kỹ thuật
+
4.1.2. Điều kiện để tổ chức thanh toán vốn giữa các
NH
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
89
Thanh toán liên hàng (Truyền thống và điện tử)
Thanh toán bù trừ
Thanh toán qua TK Tiền gửi NHNN
Thanh toán Ủy nhiệm thu, chi hộ
Thanh toán qua TK Tiền gửi ở NHTM khác
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
90
4.1.3. Các phương thức thanh toán
vốn giữa các NH
4.2. KẾ TOÁN CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
4.2.1. Quy định về chuyển tiền điện tử
4.2.2. Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
Báo cáo và quyết toán chuyển tiền điện tử
91
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
CÁC LỆNH
CHUYỂN
TIÊN
o Lệnh
chuyển Có
o Lệnh
chuyển Nợ
có uỷ
quyền
o Lệnh Huỷ
lệnh
chuyển Nợ
o Yêu cầu
Huỷ lệnh
chuyển Có
o Thứ tự gửi
Lệnh
NGƯỜI PHÁT
LỆNH (A)
NGƯỜI NHẬN
LỆNH (B)
CÁC BÊN
THAM
GIA
4.2.1. Quy định về chuyển tiền
điện tử
Là việc
thanh
toán,
chuyển
vốn nội bộ
giữa các
đơn vị chi
nhánh
Ngân hàng
trong cùng
hệ thống.
NGÂN HÀNG KHỞI
TẠO
(A)
NGÂN HÀNG
TRUNG GIAN
NGÂN HÀNG
NHẬN LỆNH (B)
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
92
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
24
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
93
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
Chứng từ gốc: Giấy nộp tiền, Giấy yêu cầu gửi tiền,
Uỷ nhiệm chi, Uỷ nhiệm thu, Séc chuyển khoản,
Séc bảo chi, các liên bảng kê, Giấy báo Nợ, Giấy
báo Có, các liên giấy lĩnh tiền, ngân phiếu,
Chứng từ ghi sổ: Các Lệnh chuyển tiền: LCN, LCC,
Yêu cầu huỷ LCC, thông báo chấp nhận LCN
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 4599 – CÁC KHOẢN CHỜ THANH TOÁN KHÁC
TK 4211, 4212, 1011, 1031
94
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
TK 5191 – ĐIỀU CHUYỂN VỐN
TK 5191.01 – Điều chuyển vốn trong kế hoạch
TK 5191.02 – Đièu chuyển vốn ngoài kế hoạch
TK 5191.08 – Điều chuyển vốn chờ thanh toán
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI 95
TÀI KHOẢN 5191 – ĐIỀU CHUYỂN VỐN
TK 5191 (5191.01,
5191.02)
NỘI DUNG:
TK 5191.08
- Số vốn điều
chuyển đi
- LCN đi
- LCC đến
xxx xxx
xxxxxx
- Số vốn điều
chuyển đến
- LCC đi
- LCN đến
- LCN đến có sai
sót chờ xử lý
- LCC đến có
sai sót đã xử
lý
- LCN đến có
sai sót đã xử
lý
- LCC đến có
sai sót chờ xử
lý
KẾ TOÁN CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
96
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
LOẠI LỆNH NGÂN HÀNG A
TRUNG TÂM THANH
TOÁN
NGÂN HÀNG B
LỆNH CHUYỂN CÓ
LỆNH CHUYỂN NỢ
CÓ UỶ QUYỀN
KHI GẶP SỰ CỐ KỸ
THUẬT TRUYỀN
TIN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
25
ĐỐI CHIẾU TRONG CHUYỂN TIỀN
ĐIỆN TỬ
Nguyên tắc đối
chiếu
QUY TRÌNH ĐỐI CHIẾU CHUYỂN
TIỀN
Đối chiếu tổng
số chuyển tiền
đi của các đơn
vị ngân hàng
trong ngày (Số
món và số tiền)
Đối chiếu tổng số
chuyển tiền do
Trung tâm đã
chuyển đi cho các
đơn vị ngân hàng
trong ngày (Số
món và số tiền)
Đối chiếu tổng
số chuyển tiền đi
của Trung tâm
trong ngày (Số
món và số tiền)
Đối chiếu tổng
số chuyển tiền
đi của các đơn
vị ngân hàng
trong ngày (Số
món và số tiền)
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
97
1 2 3 4
NGUYÊN
TẮC
ĐIỀU CHỈNH SAI SÓT TRONG CHUYỂN
TIỀN ĐIỆN TỬ
Đảm bảo sự thống nhất số liệu
giữa NHA, Trung tâm thanh
toán và NHB
Sai lầm ở đâu phải do bộ phận
đó, NH đó sửa sai, tuyệt đối
không sửa sai hộ
Việc điều chỉnh phải tôn trọng
và bảo vệ quyền lợi và đảm bảo
an toàn cho TS của khách hàng
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
98
THỜI ĐIỂM
PHÁT HIỆN SAI
SÓT
CÁC TRƯỜNG HỢP SAI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
Khi chưa
chuyển Lệnh
đi
• Chưa hoàn thành việc ghi chữ ký
điện tử, Lệnh chưa duyệt
• Phát hiện Lệnh đã duyệt hoặc Trung
tâm phát hiện sai yêu cầu sửa lại
Khi đã chuyển
Lệnh đi
• Trường hợp sai thiếu
(ST trên Lệnh < ST trên Chứng từ)
• Trường hợp sai thừa
(ST trên Lệnh > ST trên Chứng từ)
Lệnh chuyển Có sai thừa
Lệnh chuyển Nợ sai thừa
• Trường hợp chuyển tiền ngược vếBỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
99
ĐIỀU CHỈNH SAI SÓT TẠI NGÂN HÀNG
KHỞI TẠO (A)
THỜI ĐIỂM PHÁT HIỆN
SAI SÓT
CÁC TRƯỜNG HỢP SAI NỘI DUNG ĐIỀU CHỈNH
ĐỐI VỚI LỆNH CHUYỂN TIỀN SAI THIẾU
ĐỐI VỚI LỆNH CHUYỂN TIỀN SAI THỪA
• PHÁT HIỆN
TRƯỚC KHI
THANH TOÁN
VỚI KHÁCH
Lệnh chuyển Có sai thừa
Lệnh chuyển Nợ sai thừa
• PHÁT HIỆN SAU
KHI ĐÃ THANH
TOÁN CHO
KHÁCH
Lệnh chuyển Có sai thừa
Lệnh chuyển Nợ sai thừa
TRƯỜNG HỢP SAI ĐỊA CHỈ CHUYỂN
TIỀN VÀ CÁC SAI SÓT KHÁC
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
100
ĐIỀU CHỈNH SAI SÓT TẠI NGÂN HÀNG NHẬN
LỆNH(B)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
26
Báo cáo ngày
Điều kiện quyết toán
Quyết toán chuyển tiền điện tử
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
101
BÁO CÁO VÀ QUYẾT TOÁN CHUYỂN TIỀN
ĐIỆN TỬ
4.3. KẾ TOÁN THANH TOÁN BÙ TRỪ
4.3.1. Quy định về thanh toán bù trừ (TTBT)
4.3.2. Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
102
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
CÁC LỆNH
CHUYỂN
TIÊN
o Lệnh
chuyển Có
o Lệnh
chuyển Nợ
có uỷ
quyền
o Lệnh Huỷ
lệnh
chuyển Nợ
o Yêu cầu
Huỷ lệnh
chuyển Có
o Thứ tự gửi
Lệnh
NGƯỜI PHÁT
LỆNH (A)
NGƯỜI NHẬN
LỆNH (B)
CÁC
BÊN
THAM
GIA
4.3.1. Quy định về thanh toán bù trừ
Là phương
thức thanh
toán vốn
giữa các
NH. Các NH
thực hiện
thu hộ, chi
hộ NH bạn
và sẽ thanh
toán số
chênh lệch
(thu hộ - chi
hộ) ngay
NGÂN HÀNG
THÀNH VIÊN PHÁT
SINH NGHIỆP VỤ
(A)
NGÂN HÀNG
CHỦ TRÌ
NGÂN HÀNG
THÀNH VIÊN KẾT
THÚC NGHIỆP VỤ
(B)
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
103
PHẠM VI ĐIỀU
CHỈNH
▪Thực hiện bù trừ qua mạng máy tính
với các khoản thanh toán có giá trị dưới
500.000.000 VNĐ.
• Tất cả các khoản chuyển Nợ trong
thanh toán bù trừ điện tử đều phải có
Uỷ quyền trước
NGUYÊN TẮC
4.3.1. Quy định về thanh toán bù
trừ
▪Đối với ngân hàng chủ trì
▪ Đối với các ngân hàng thành viên
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
27
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
105
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
Chứng từ gốc làm cơ sở lập Lệnh thanh toán: Các
chứng từ thanh toán sử dụng để chuyển tiền theo quy
định hiện hành (chứng từ thanh toán không dùng TM).
Chứng từ ghi sổ: Các Lệnh thanh toán và các Bảng
kết quả TTBT điện tử do NHNN quy định. Lệnh thanh
toán dưới dạng chứng từ điện tử phải đáp ứng các
chuẩn dữ liệu do NHNN quy định.
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
106
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
TK 5011 – THANH TOÁN BÙ TRỪ NGÂN HÀNG CHỦ
TRÌ
TK 5012 – THANH TOÁN BÙ TRỪ NGÂN HÀNG
THÀNH VIÊN
CÁC TK KHÁC: TK 4211, 1011, 1031
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI 107
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
TK 5011
TK 5012
Số chênh
lệch trả
cho các các
NH thành
viên phải
thu
Số chênh
lệch thu
của các
NH thành
viên phải
trả
- Các khoản phải
thu từ NH khác
- Tiếp nhận số
chênh lệch phải
trả trong TTBT
- Thanh toán số
chênh lệch phải
trả trong TTBT
- Các khoản phả
trả NH khác
- Tiếp nhận số
chênh lệch phải
thu trong TTBT
- Thanh toán số
chênh lệch phải
thu trong TTBT
KẾ TOÁN THANH TOÁN BÙ TRỪ
108
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
LOẠI NGIỆP VỤ NGÂN HÀNG THÀNH VIÊN NGÂN HÀNG CHỦ TRÌ
KHI PHÁT SINH
KHOẢN PHẢI
THU NGÂN
HÀNG THÀNH
VIÊN KHÁC
KHI PHÁT SINH
KHOẢN PHẢI
TRẢ NGÂN
HÀNG THÀNH
VIÊN KHÁC
THANH TOÁN
KẾT QUẢ THANH
TOÁN BÙ TRỪ
NẾU NH CÓ SỐ CHÊNH LỆCH
PHẢI THU:
ĐỐI VỚI NHTV CÓ SỐ CHÊNH
LỆCH PHẢI TRẢ:
NẾU NH CÓ SỐ CHÊNH LỆCH
PHẢI TRẢ:
ĐỐI VỚI NHTV CÓ SỐ CHÊNH
LỆCH PHẢI THU:
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
D
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
28
4.4. KẾ TOÁN THANH TOÁN QUA TÀI KHOẢN TIỀN
GỬI TẠI NHNN
4.4.1. Nguyên tắc kế toán
4.4.2. Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
109
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
4.4.1. Nguyên tắc kế toán
110
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
Các ngân hàng phải mở TK TIền gửi tại chi nhánh
NHNN và làm đầy đủ thủ tục về mở TK Tiền gửi theo
qui định.
TK Tiền gửi của TCTD phải có đủ số dư để thanh
toán.
Dấu và chữ ký trên chứng từ và bảng kê phải đúng
mẫu đã đăng ký.
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
111
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
Chứng từ gốc: Các chứng từ thanh toán sử
dụng để chuyển tiền theo quy định hiện hành
(chứng từ thanh toán không dùng TM).
Chứng từ ghi sổ: Các Lệnh thanh toán và các
Bảng kết quả TTBT điện tử do NHNN quy định.
Lệnh thanh toán dưới dạng chứng từ điện tử phải
đáp ứng các chuẩn dữ liệu do NHNN quy định.
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
112
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
TẠI NHNN MỞ TK TIỀN GỬI CỦA CÁC TCTD – TK 4531
TẠI CÁC NHTM, TCTD MỞ TK TIỀN GỬI TẠI NHNN – TK 1113
TRÌNH TỰ KẾ TOÁN TẠI CÁC NGÂN HÀNG PHÁT
SINH NGHIỆP VỤ
TK 4211, TK 1113 TK 4211,
(2)(1)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
29
4.5. KẾ TOÁN THANH TOÁN ĐIỆN TỬ LIÊN NGÂN
HÀNG
4.5.1. Quy định về thanh toán điện tử liên ngân hàng
4.5.2. Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
113
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
114
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
Chứng từ gốc: Các chứng từ thanh toán sử
dụng để chuyển tiền theo quy định hiện hành
(chứng từ thanh toán không dùng TM).
Chứng từ ghi sổ: Các Lệnh thanh toán; yêu
cầu hoàn trả Lệnh thanh toán, Tổng hợp giao dịch
đơn vị thành viên, Tổng hợp giao dịch thành viên.
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
115
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
Tại hội sở chính (HSC) của các NHTM
TK 1113 – Tiền gửi tại NHNN
TK 5012 – Thanh toán bù trừ của NHTV
TK 5192 – Thu hộ, chi hộ (mở chi tiết cho từng đơn vị NHTV
có tham gia hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng).
Tại các đơn vị thành viên
• TK 5012 – Thanh toán bù trừ của NHTV
• TK 5192 – Thu hộ, chi hộ (mở chi tiết TK thanh toán với HSC)
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
116
TÌNH HUỐNG
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
30
CHƯƠNG 5
KẾ TOÁN THU NHẬP, CHI PHÍ VÀ
KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI
5.1. Kế toán thu nhập của NHTM
5.2. Kế toán chi phí của NHTM
5.3. Kế toán kết quả kinh doanh của NHTM
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
117
5.1. KẾ TOÁN THU NHẬP CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
5.1.1. Nội dung thu nhập và nguyên tắc kế toán
5.1.2. Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
118
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
THU NHẬP CỦA
NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
Thu từ hoạt động tín dụng
Thu từ hoạt động kinh
doanh ngoại hối
Thu từ hoạt động kinh
doanh khác
Thu từ hoạt động dịch vụ
Thu từ góp vốn, mua cổ
phần
Thu nhập khác
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
119
Ghi nhận thu nhập từ hoạt
động mua bán chứng khoán,
vàng, bạc
Khi lập BCTC loại trừ các
khoản thu nhập phát sinh từ
các giao dịch nội bộ
Ghi nhận khoản lãi đầu tư
nhận được từ khoản đầu tư
cổ phiếu, trái phiếu
Những khoản đã ghi là thu
nhập nhưng sau đó không
thu được
Ghi nhận lãi phát sinh do
thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Đối với thu nhập từ các cam
kết ngoại bảng
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
120
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU
NHẬP
Tuân thủ VAS 14
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
31
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
Các chứng từ liên quan đến các nghiệp vụ tín
dụng, kinh doanh ngoại tệ và vàng, kinh doanh các
loại chứng khoán, cung cấp các dịch vụ của ngân
hàng
TK loại 7 (70, 71, 72, 74, 78, 79)
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
121
Nội dung:
Các khoản thu nhập về
hoạt động kinh doanh
trong kì.
TK 7XX
Kết chuyển số dư Có
cuối năm vào TK lợi
nhuận năm nay khi
quyết toán.
Điều chỉnh hạch toán sai
sót trong năm.
Các khoản thu nhập trong
năm nay chưa kết chuyển
đến CK
TÀI KHOẢN LOẠI 7 – DOANH THU
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
122
CÁC PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN THU NHẬP CỦA NGÂN HÀNG TM
Ghi nhận thu
nhập tại thời
điểm thực tế chi
tiền
THỰC THU
Áp dụng đối với
các khoản thu
nhập chỉ liên quan
đến 1 kỳ kế toán
Thời điểm ghi
nhận thu nhập xảy
ra trước thời điểm
thực tế thu tiền
DỰ THU
Thường áp dụng
trong hạch toán
thu lãi vay của
Ngân hàng
Thời điểm thực tế
thu tiền xảy ra
trước thời điểm
phát sinh thu nhập
DOANH
THU CHỜ
PHÂN BỔ
Thường áp dụng
trong hạch toán
các khoản thu
liên quan đến các
cam kết ngoại
bảng
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
123
TK 7XX
TK 4211, 1011,
(1)
TK 39
TK DT chờ PB -
488
(3a)(3b)
TK 89
(4)
(2b)
TK 69 -
6910
(5)
KẾ TOÁN THU NHẬP CỦA NGÂN HÀNG
(2a)
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
124
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
32
5.2. KẾ TOÁN CHI PHÍ CỦA NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
5.2.1. Nội dung chi phí và nguyên tắc kế toán
5.2.2. Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
125
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
CHI PHÍ CỦA
NGÂN HÀNG
THƯƠNG MẠI
Chi cho hoạt động kinh
doanh (Tín dụng, dịch vụ,
kinh doanh ngoại hối)
Chi cho tài sản (Khấu hao,
thuê, bảo dưỡng, sửa chữa,
bảo hiểm TSCĐ)
Chi cho nhân viên (Lương,
bảo hiểm, trựo cấp.)
Chi nộp thuế, các khoản phí,
lệ phí
Chi cho hoạt động quản lý,
công vụ
Chi dự phòng rủi ro, bảo
toàn và bảo hiểm tiền gửi
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
126
Chi khác
Ghi nhận Lỗ phát sinh do
thanh lý, nhượng bán
TSCĐ
Khi lập BCTC loại trừ các
khoản thu nhập phát sinh từ
các giao dịch nội bộ
Ghi nhận khoản lỗ từ việc
đầu tư nhận được từ khoản
đầu tư cổ phiếu, trái phiếu
Những khoản không được
hạch toán vào chi phí
Ghi nhận lỗ phát sinh do
thanh lý, nhượng bán TSCĐ
Quá trình hạch toán phải đảm
bảo phù hợp với quá trình phát
sinh chi phí mà ngân hàng bỏ
ra để thực hiện nghiệp vụ
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
127
NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN CÁC KHOẢN CHI PHÍ
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
Các chứng từ liên quan đến các nghiệp vụ huy
động vốn, kinh doanh ngoại tệ và vàng, kinh doanh
các loại chứng khoán, cung cấp các dịch vụ của
ngân hàng
TK loại 8 (80, 81, 82, 83, 84, 85, 86, 87, 88,89)
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
128
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
33
Các khoản chi cho
hoạt động kinh
doanh trong năm
- Số tiền thu giảm chi
các khoản chi trong
năm
- Chuyển số dư Nợ cuối
năm vào TK lợi nhuận
năm nay khi quyết toán
TK 8XX
Chi phí chưa kết
chuyển CK
TÀI KHOẢN LOẠI 8 – CHI PHÍ
Nội dung:
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
129
CÁC PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN CHI PHÍ CỦA NGÂN HÀNG
Ghi nhận chi phí
tại thời điểm
thực tế chi tiền
THỰC CHI
Áp dụng đối với
các khoản chi phí
chỉ liên quan đến
1 kỳ kế toán
Thời điểm ghi
nhận chi phí xảy
ra trước thời điểm
thực tế chi tiền
DỰ CHI
Thường áp dụng
trong hạch toán
chi phí lãi từ hoạt
động huy động
vốn của Ngân
hàng
Thời điểm thực tế
chi tiền xảy ra
trước thời điểm
phát sinh chi phí
CHI PHÍ CHỜ
PHÂN BỔ
Thường áp dụng
trong hạch toán
chi phí lãi từ hoạt
động huy động
vốn của Ngân
hàng
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
130
TK 4211, 1011
TK 49
TK 388
(3a)
TK 8XX
(1)
(4)
TK 691
(2a)
(3b)
KẾ TOÁN CHI PHÍ CỦA NGÂN HÀNG
(2b)
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
131
5.3. KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA NGÂN
HÀNG THƯƠNG MẠI
5.3.1. Phương pháp xác định kết quả kinh doanh
5.3.2. Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
Kế toán một số nghiệp vụ kinh tế chủ yếu
132
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
34
Được xác định theo năm tài chính vào thời điểm
cuối năm (31/12).
5.3.1. Phương pháp xác định kết quả kinh
doanh của NHTM
KQKD TỔNG CHI
PHÍ
TỔNG THU
NHẬP
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
133
= -
Các chi nhánh chuyển kết quả kinh doanh năm trước về
Hội sở chính.
Chứng từ hạch toán: Phiếu thu, Phiếu chi, Phiếu
chuyển khoản, PCK, Lệnh chuyển tiền, Lệnh thanh
toán, Giấy nộp tiền vào Ngân sách...
Chứng từ khác: Bảng kê lãi, Báo cáo quyết toán thuế,
Báo cáo KQKD
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
134
CHỨNG TỪ SỬ DỤNG
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
135
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
Các TK thanh toán: Tiền mặt, Tiền gửi, Tiền vay,
Các TK thanh toán vốn: 519, 5012, 1113,
Các TK phân bổ: 3880, 4880
Các TK lãi phải thu – 39, Lãi phải trả– 49,
Các TK nguồn vốn chủ sở hữu của ngân hàng: TK
loại 6
- Kết chuyển
thu nhập
- Chuyển lỗ
- Kết chuyển chi
phí
- Chuyển lãi
Lợi nhuận năm nay - 691
Lãi trong
năm
- Lỗ năm
trước
- Phân phối
LN
- Nộp thuế
bổ sung
- Lãi năm
trước
- Được hoàn
thuế
Lợi nhuận năm trước - 692
Lỗ chưa xử
lý
Lỗ trong
năm
Lãi chưa phân
phối
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
136
TÀI KHOẢN 69 – LỢI NHUẬN CHƯA PHÂN PHỐI
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
35
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
137
KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÁC CHI
NHÁNH
TK 8xx TK 691 TK 7xx
TK 692
(2) (1)
(3a)
(4a)
TK 5191
(3b)
(4b)
Tập hợp toàn bộ chuyển tiền của các chi nhánh về kết quả
kinh doanh năm trước vào TK 692 (Của Hội sở):
TK 692 TK 5191
(1)
(2)
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ - TRƯỜNG ĐH
THƯƠNG MẠI
138
KẾ TOÁN KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI HỘI SỞ CHÍNH
BÁO CÁO KẾ
TOÁN
BÁO CÁO TÀI
CHÍNH
▪ Bảng cân đối TK
nội bảng
TRÌNH BÀY THÔNG TIN KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA
NHTM
▪ Bảng cân đối TK
ngoại bảng
▪ Báo cáo lưu chuyển
tiền tệ
▪ Bảng cân đối kế
toán
▪ Báo cáo kết quả
hoạt động kinh
doanh
▪ Thuyết minh BCTC
NỘI
DUNG
CƠ SỞ
LẬP
YÊU
CẦU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-kt_8303_1982386.pdf