Tài liệu Bài giảng Kế toán đơn vị sự nghiệp - ĐHTM: 8/8/2017
1
KẾ TOÁN ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
1
[1] Đại học Thương Mại (2014), Giáo trình Kế toán đơn vị sự
nghiệp, NXB Thống kê, Hà Nội.
[2] Bộ Tài chính (2006), Quyết định số 19/2006/QĐ – BTC ngày
30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính về chế độ kế toán đơn vị
hành chính sự nghiệp, Hà Nội.
[3] Bộ Tài chính (2010), Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp , ban
hành theo quyết định 19/2006/QĐ – BTC của Bộ trưởng Bộ tài
chính được sửa đổi bổ sung theo thông tư 185/2010/TT – BTC ngày
15/11/2010.
[4] Bộ Tài chính (2013), Hệ thống chuẩn mực kế toán công quốc tế
[5] Rowan Jones & Maurice Pendlebury (2000), Public sector
accounting, Prentice Hall, fifth edition.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
2
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
1.1. Đặc điểm hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
1.2. Vai trò và nguyên tắc kế toán trong đơn vị sự
nghiệp
1.3. Nguyên tắc và nội dung tổ chức công tác kế
toán trong các đơn vị sự nghiệp
CHƯƠNG 1: TỔNG QUA...
56 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 725 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán đơn vị sự nghiệp - ĐHTM, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
8/8/2017
1
KẾ TOÁN ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
BỘ MÔN KẾ TOÁN QUẢN TRỊ
KHOA KẾ TOÁN KIỂM TOÁN
1
[1] Đại học Thương Mại (2014), Giáo trình Kế toán đơn vị sự
nghiệp, NXB Thống kê, Hà Nội.
[2] Bộ Tài chính (2006), Quyết định số 19/2006/QĐ – BTC ngày
30/3/2006 của Bộ trưởng Bộ tài chính về chế độ kế toán đơn vị
hành chính sự nghiệp, Hà Nội.
[3] Bộ Tài chính (2010), Chế độ kế toán hành chính sự nghiệp , ban
hành theo quyết định 19/2006/QĐ – BTC của Bộ trưởng Bộ tài
chính được sửa đổi bổ sung theo thông tư 185/2010/TT – BTC ngày
15/11/2010.
[4] Bộ Tài chính (2013), Hệ thống chuẩn mực kế toán công quốc tế
[5] Rowan Jones & Maurice Pendlebury (2000), Public sector
accounting, Prentice Hall, fifth edition.
TÀI LIỆU THAM KHẢO
2
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
1.1. Đặc điểm hoạt động của các đơn vị sự nghiệp
1.2. Vai trò và nguyên tắc kế toán trong đơn vị sự
nghiệp
1.3. Nguyên tắc và nội dung tổ chức công tác kế
toán trong các đơn vị sự nghiệp
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ KẾ TOÁN TRONG
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
3Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
1.1.1. Khái niệm và phân loại ĐVSN
1.1.2. Đặc điểm tổ chức quản lý của ĐVSN
1.1.3. Đặc điểm quản lý tài chính của
ĐVSN
1.1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 4
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
2
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
▪ Lĩnh vực hoạt động: Phi lợi nhuận
▪ Nguồn kinh phí hoạt động: Chủ yếu do NSNN cấp
▪ Chức năng nhiệm vụ:
Quản lý nhà nước Cung cấp dịch vụ công
Chia làm 2 khối
Cơ quan nhà nước Đơn vị sự nghiệp
Khái quát về đơn vị HCSN
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
5
Cơ quan nhà nước
Khái niệm
Cơ quan nhà nước (CQNN) là cơ quan công quyền thực
hiện chức năng quản lý Nhà nước đối với ngành hoặc
lĩnh vực khác nhau
Nguồn kinh phí hoạt động: Chủ yếu do ngân sách cấp
Cơ cấu tổ chức:
Các CQNN được tổ chức theo:
- Hệ thống dọc từ trung ương đến địa phương
- Hệ thống ngang theo ngành, lĩnh vực
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 6
Đơn vị sự nghiệp
Khái niệm
Đơn vị sự nghiệp (ĐVSN) là những đơn vị do
CQNN có thẩm quyền thành lập nhằm cung cấp
dịch vụ công cho xã hội
Nguồn kinh phí hoạt động:
Hai nguồn chủ yếu:
- Kinh phí do ngân sách cấp
- Thu sự nghiệp
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 7
Không nhằm mục đích lợi nhuận trực tiếp
Cung cấp các sản phẩm mang lại lợi ích chung, lâu
dài và bền vững cho xã hội
Gắn liền và bị chi phối bởi các chương trình
phát triển kinh tế xã hội của Nhà nước
Thứ nhất
Thứ hai
03
Thứ ba
Đặc điểm
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 8
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
3
Phân loại ĐVSN
Theo tính chất công cộng
hay cá nhân của dịch vụ
cung cấp
▪ ĐVSN cung cấp các dịch vụ công
cộng thuần túy
▪ ĐVSN cung cấp các dịch vụ công
cộng có tính chất cá nhân
Theo tính chất xã hội nhân
văn hay kinh tế kỹ thuật
của dịch vụ
▪ ĐVSN thực hiện cung cấp dịch vụ
xã hội liên quan đến nhu cầu và
quyền lợi cơ bản đối với sự phát
triển của con người về thể lực, trí lực
▪ ĐVSN thực hiện cung cấp dịch vụ
kinh tế kỹ thuật liên quan đến nhu
cầu vật chất, phục vụ lợi ích chung
của xã hội
9Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
Phân loại ĐVSN
Theo phương thức thu tiền
của người sử dụng dịch vụ
▪ ĐVSN thực hiện các dịch vụ công
không thu tiền trực tiếp từ người sử
dụng
▪ ĐVSN thực hiện các dịch vụ công
mà người sử dụng phải trả toàn bộ
tiền
Theo lĩnh vực hoạt động
▪ ĐVSN thuộc lĩnh vực y tế
▪ ĐVSN thuộc lĩnh vực giáo dục đào
tạo
▪ ĐVSN thuộc lĩnh vực văn hóa
thông tin nghệ thuật
▪ ĐVSN thuộc lĩnh vực thể dục thể
thao
▪ ĐVSN thuộc lĩnh vực kinh tế
▪ ĐVSN thực hiện các dịch vụ công
mà người sử dụng phải trả một phần
tiền
10Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
Cấp chính
quyền
ĐVDT cấp
I
ĐVDT cấp
II
ĐVDT cấp
III/Cơ sở
Phân loại ĐVSN
Theo phân cấp quản lý ngân sách
Trực tiếp nhận dự toán
NS, phân bổ NS cho đơn
vị cấp dưới. Thực hiện
công tác kế toán và quyết
toán NS với cấp dưới và
cơ quan tài chính.
Nhận dự toán NS của
ĐVDT cấp I, phân bổ
dự toán cho ĐVDT cấp
III. Thực hiện công tác
kế toán và quyết toán
NS của cấp mình và
ĐVDT cấp dưới.
Trực tiếp sử dụng vốn
NS, nhận dự toán từ
ĐVDT cấp trên. Thực
hiện công tác kế toán
và quyết toán NS của
cấp mình và ĐVDT
cấp dưới (nếu có).
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
11
Phân loại ĐVSN
Theo mức độ tự chủ
tài chính
(NĐ 16/2015/NĐ-CP)
▪ Đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi
thường xuyên và chi đầu tư
▪ Đơn vị sự nghiệp công tự đảm bảo chi thường
xuyên
▪ Đơn vị sự nghiệp công tự bảo đảm một phần
chi thường xuyên (do giá, phí dịch vụ sự nghiệp
công chưa kết cấu đủ chi phí, được Nhà nước đặt
hàng, giao nhiệm vụ cung cấp dịch vụ sự nghiệp
công theo giá, phí chưa tính đủ chi phí)
▪ Đơn vị sự nghiệp công do Nhà nước bảo đảm
chi thường xuyên (theo chức năng, nhiệm vụ
được cấp có thẩm quyền giao, không có nguồn
thu hoặc nguồn thu thấp)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
12
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
4
Đặc điểm tổ chức quản lý của ĐVSN
Về quản lý hoạt động của đơn vị sự nghiệp
Các hoạt động tại ĐVSN
Hoạt động sự
nghiệp
Thực hiện
chương trình,
dự án
Thực hiện
đơn đặt hàng
của NN
Hoạt động
SXKD
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 13
Về tổ chức bộ máy
Tổ chức bộ máy quản lý theo kiểu trực tuyến
Tổ chức bộ máy quản lý theo kiểu chức năng
Tổ chức bộ máy quản lý theo kiểu hỗn hợp
Về quản lý biên chế
Công việc cần bố trí lao động thường xuyên
Công việc không cần lao động thường xuyên
Biến chế trong đơn vị tự đảm bảo toàn bộ kinh phí và những
đơn vị khác
Đặc điểm tổ chức quản lý của ĐVSN
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 14
Các khái niệm:
- Ngân sách nhà nước (NSNN)
- Quy trình ngân sách
Lập dự toán Chấp hành dự toán Quyết toán
Bắt đầu lập DT 1/1/N 31/12/N
Duyệt quyết toán
Duyệt dự toán
Thu chi theo dự
toán được giao
Chỉnh lý và lập báo
cáo quyết toán
Quy trình ngân sách
Đặc điểm quản lý tài chính của ĐVSN
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
15
Đặc điểm quản lý tài chính của ĐVSN
Nguồn kinh phí:
- NSNN cấp
- Các loại phí, lệ phí
thu được
- Viện trợ, tài trợ...
Phương pháp thu đủ, chi đủ: Các khoản
thu nộp hết vào NS, Nhà nước sẽ cấp lại
để sử dụng.
Phương pháp thu, chi chênh lệch: Các
khoản thu được để lại sử dụng, nếu thiếu
Nhà nước sẽ cấp thêm.
Phương pháp quản lý theo định mức:
Đơn vị phải lập dự toán chi và chi theo
đúng dự toán.
Phương pháp khoán trọn gói: Nhà nước
thực hiện cơ chế khoán biên chế (đơn vị
HC), thực hiện cơ chế tự chủ tài chính
(đơn vị sự nghiệp).
Quản lý tài chính
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
16
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
5
Cơ chế tự chủ tài chính (ĐVSN)
NĐ 16/2015/NĐ-CP
ban hành ngày
14/2/2015 quy định cơ
chế tự chủ của đơn vị
sự nghiệp công lập
● Thực hiện tính tự chủ trong
thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy và
nhân sự; giá, phí dịch vụ sự nghiệp
công; tự chủ về tài chính; lập và chấp
hành dự toán thu chi.
● Phát huy mọi khả năng nâng
cao chất lượng dịch vụ cung cấp cho xã
hội.
● Tăng nguồn thu để tăng thu
nhập cho người lao động.
Mục đích
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 17
Cơ chế quản lý tài chính theo dự toán năm và cơ chế tự chủ
tài chính
Tiêu chí
Cơ chế quản lý tài chính theo
dự toán năm
Cơ chế tự chủ tài chính
Kỳ lập
dự toán
Hàng năm Lập cho 3 năm liên tục
Căn cứ
lập
dự toán
- Chức năng, nhiệm vụ được giao
- Các tiêu chuẩn, định mức của Nhà
nước
- Chức năng nhiệm vụ được giao
- Nhiệm vụ của năm kế tiếp
- Chế độ chi tiêu tài chính hiện hành, quy chế chi
tiêu nội bộ được phê duyệt
- Kết quả hoạt động sự nghiệp, tình hình thu, chi
tài chính của năm trước liền kề
Thực
hiện dự
toán
Tuyệt đối tuân thủ các tiêu chuẩn,
định mức chi tiêu của Nhà nước trong
phạm vi dự toán được duyệt
- Thực hiện theo quy chế chi tiêu nội bộ
- Được điều chỉnh các nội dung chi, các nhóm mục
chi trong dự toán chi cho phù hợp với tình hình
thực tế của đơn vị
Quyết
toán
-Theo các mục chi của mục lục
NSNN tương ứng với từng nội dung
chi
- Các khoản kinh phí chưa sử dụng
hết phải nộp vào ngân sách Nhà nước
hoặc giảm trừ dự toán năm sau trừ
trường hợp đặc biệt
- Theo các mục chi của mục lục NSNN tương ứng
với từng nội dung chi
- Các khoản kinh phí chưa sử dụng hết được
chuyển sang năm sau để tiếp tục sử dụng
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
18
Phương pháp lập dự toán trên cơ sở quá khứ:
phương pháp truyền thống, đơn giản, dễ thực hiện,
tiện áp dụng.
Phương pháp lập dự toán trên cơ sở không
dựa trên quá khứ: phức tạp hơn, đòi hỏi trình độ
cao hơn trong đánh giá, phân tích, so sánh.
Lập dự toán thu, chi ngân sách
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 19
Nội
dung
ĐVSN tự đảm bảo CPHĐTX &
ĐVSN tự đảm bảo một phần
CPHĐTX
ĐVSN do NS đảm bảo toàn bộ
CPHĐTX
Hoạt
động
Hoạt động theo chức năng, nhiệm vụ do nhà nước giao
Hoạt động SXKD, cung ứng dịch vụ
Nguồn
tài chính
1/ Kinh phí do NSNN cấp:
- Kinh phí hoạt động TX, không TX
2/ Thu sự nghiệp:
- Phí, lệ phí được để lại; hoạt động
SXKD, lãi từ hoạt động LDLK, lãi
tiền gửi, thu khác
3/ Viện trợ, quà biếu, tặng, cho
4/ Nguồn khác
1/ Kinh phí do NSNN cấp:
- Kinh phí hoạt động TX, không TX
2/ Thu sự nghiệp (nếu có):
- Phí, lệ phí được để lại; hoạt động
SXKD, thu khác
3/ Viện trợ, quà biếu, tặng, cho
(nếu có)
4/ Nguồn khác (nếu có)
Nội
dung chi
1/ Chi thực hiện chức năng, nhiệm vụ do nhà nước giao
Chi hoạt động thường xuyên theo chức năng, nhiệm vụ
Chi hoạt động thường xuyên phụ vụ công tác thu phí, lệ phí
Chi hoạt động không thường xuyên
2/ Chi hoạt động sản xuất kinh doanh
Tổ chức chấp hành dự toán thu, chi
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 20
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
6
Quyết toán thu , chi
Đơn vị dự toán cấp dưới
- Lập báo cáo kế toán quý
- Báo cáo quyết toán năm
Đơn vị dự toán cấp trên
1. Xét duyệt dự toán
2. Tổng hợp, lập báo cáo quyết
toán năm của đơn vị mình và
đơn vị trực thuộc
Đơn vị dự toán cấp 1
Cơ quan tài chính
Thẩm định
(1) Gửi
Thông báo kết quả
xét duyệt (2a)
Gửi
(2b)
Thông báo kết quả thẩm
định (3)
Gửi thông
báo kết quả
xét duyệt
dự toán (4)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 21
1.2. VAI TRÒ VÀ NGUYÊN TẮC KẾ TOÁN TRONG ĐƠN VỊ
SỰ NGHIỆP
1.2.1. Vai trò và nhiệm vụ kế toán
1.2.2. Nguyên tắc kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 22
Vai trò kế toán
Thông tin kinh tế tài
chính
Kiểm tra, kiểm soát, đánh giá
hoạt động và ra quyết định
đối với đơn vị
Vai trò
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 23
Nhiệm vụ kế toán
Ghi chép, phản ánh
chính xác, kịp thời đầy
đủ và có hệ thống tình
hình luân chuyển tài
sản, vật tư, tiền vốn,
kinh phí.
Thực hiện kiểm tra, kiểm
soát tình hình chấp hành dự
toán thu, chi, các quy định
của Nhà nước về tài sản,
thu nộp ngân sách
Theo dõi và kiếm soát
tình hình tiếp nhận,
phân phối, quyết toán
kinh phí
Lập và nộp báo cáo cho các
đơn vị theo quy định, phân
tích, đánh giá hiệu quả sử
dụng kinh phí
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 24
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
7
Nguyên tắc kế toán
Nguyên tắc
kế toán
Cơ sở dồn
tích + Cơ sở
tiền mặt
Tổ chức kế
toán phù
hợp với Mục
lục NSNN
Nguyên tắc
khác
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 25
1.3. NGUYÊN TẮC VÀ NỘI DUNG TỔ CHỨC
CÔNG TÁC KẾ TOÁN TRONG ĐVSN
1.3.1. Nguyên tắc tổ chức công tác kế toán
1.3.2. Nội dung tổ chức công tác kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 26
Nguyên tắc tổ chức công tác kế toán
Tuân thủ các
quy định, chế
độ tài chính kế
toán hiện hành
và bảo đảm
tính quốc tế
của nghề
nghiệp
Phù hợp với đặc
điểm quản lý
hoạt động, quản
lý tài chính của
các đơn vị sự
nghiệp
Tiết kiệm, hiệu
quả
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 27
• Xác định số lượng người cần có trong bộ máy
• Phân công, phân nhiệm các phần hành kế toán
• Xác lập quan hệ giữa các phần hành trong bộ
máy KT cũng như với các bộ phận khác
Tổ chức bộ máy kế toán
Đơn vị có thể tổ chức bộ máy kế toán theo
hình thức tập trung hoặc phân tán
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 28
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
8
Tổ chức hệ thống chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán
Chứng từ kế toán áp dụng chung
● Chỉ tiêu tiền tệ
● Chỉ tiêu vật tư
● Chỉ tiêu TSCĐ
● Chỉ tiêu lao động tiền lương
Chứng từ kế toán khác
● Các loại vé, biên lai thu phí, lệ phí
● Các chứng từ liên quan đến hoạt
động quản lý NSNN
● Các loại hóa đơn liên quan đến
nghiệp vụ mua, bán tài sản
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 29
Tổ chức hệ thống tài khoản kế toán
● Loại 1: Tiền và vật tư
● Loại 2: Tài sản cố định
● Loại 3: Thanh toán
● Loại 4: Nguồn kinh phí
● Loại 5: Các khoản thu
● Loại 6: Các khoản chi
● Loại 0: Tài khoản ngoài bảng
Ghi chép cho các
đối tượng: tiền, vật tư,
TSCĐ, các khoản thanh toán
trong và ngoài đơn vị, nguồn
KP quỹ và chênh lệch thu chi
chưa xử lý; đầu tư tài chính,
tín dụng. Các khoản thu chi
gắn với hoạt động trong
ĐVSN
Ghi chép các đối tượng khác
có liên quan đến đơn vị
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 30
Tổ chức hệ thống sổ kế toán
Tổ chức sổ kế toán trên cơ sở lựa chọn hình thức kế
toán áp dụng theo đặc điểm quy mô, tính chất ngành nghề của
từng đơn vị. Lựa chọn chủng loại và số lượng sổ kế toán; xây
dựng quy trình ghi chép sổ kế toán chi tiết, rõ rang và tổ chức
quá trình ghi chép vào sổ kế toán; tổ chức quá trình bảo quản
lưu trữ sổ kế toán.
♦ Hình thức kế toán Nhật ký – Sổ cái
♦ Hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ
♦ Hình thức kế toán Nhật ký chung
♦ Hình thức kế toán trên máy vi tính
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 31
Tổ chức hệ thống báo cáo kế toán
BÁO CÁO KẾ TOÁN
♦ Tổng hợp tình hình về tài
sản, tiếp nhận và sử dụng kinh phí;
tình hình thu chi và kết quả hoạt
động của ĐVSN.
♦ Cung cấp thông tin kinh
tế tài chính cho việc đánh giá tình
hình, thực trạng của đơn vị làm cơ
sở ra quyết định thích hợp.
♦ Báo cáo tài chính và báo
cáo quyết toán ngân sách
♦ Báo cáo quản trị
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 32
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
9
▪ Kiểm tra tính hợp pháp của các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh
▪ Kiểm tra, kiểm soát chất lượng và độ tin cậy
của các thông tin kinh tế tài chính
▪ Kiểm tra sự tuân thủ cơ chế tài chính
▪ Xây dựng báo cáo về kết quả kiểm tra, tình
hình xử lý các vi phạm đã phát hiện trong năm hoặc
các lần kiểm tra trước đó
Tổ chức kiểm tra kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 33
CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN TRONG
ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
2.1. Kế toán tiền
2.2. Kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ
2.3. Kế toán sản phẩm hàng hóa
2.4. Kế toán tài sản cố định
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 34
2.1. KẾ TOÁN TIỀN
2.1.1. Kế toán tiền mặt
Quy định về quản lý thu, chi tiền mặt qua hệ thống
kho bạc nhà nước
Phương pháp kế toán
2.1.2. Kế toán tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Quy định về quản lý đối với tiền gửi Ngân hàng, Kho
bạc
Phương pháp kế toán
2.1.3. Kế toán tiền đang chuyển
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 35
Các khoản thanh toán có trị giá ≤ 5 triệu
đồng cho một khoản chi
Thu
Nộp đầy đủ, kịp thời vào kho bạc các khoản thu
NSNN bằng tiền mặt
Không được giữ lại số thu NSNN bằng tiền mặt
để chi
Chi Thanh toán cho các đơn vị, cá nhân không mở
tài khoản tại KB hoặt NH
Xây dựng cơ bản bằng tiền mặt
Thanh toán cá nhân
Quy định về quản lý thu, chi tiền mặt qua hệ thống
Kho bạc Nhà nước
(Thông tư 164/2011/TT-BTC Quy định quản lý thu chi bằng tiền mặt qua hệ thống kho bạc Nhà nước)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 36
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
10
Chứng từ kế toán:
Phiếu thu
Phiếu chi
Giấy đề nghị tạm ứng
Giấy thanh toán tạm ứng
Bản kiểm kê quỹ dùng cho đồng Việt Nam
Phương pháp kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 37
TK 111 – Tiền mặt
• TK 1111 – Tiền Việt Nam
• TK 1112 – Ngoại tệ
• TK 1113 – Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
TK 007 – Ngoại tệ các loại
Các TK khác có liên quan
Tài khoản sử dụng
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 38
Hoạt động Tỉ giá thực tế
HCSC, DA, ĐĐH TG do BTC công bố
SXKD TG BQLNH
Mua bán ngoại tệ TG giao dịch thực tế
4 phương pháp
Nhập trước xuất trước
Bình quân gia quyền
Thực tế đích danh
Nhập sau xuất trước
Tỉ giá thực tế quy định cho từng
trường hợp
Tỉ giá ghi sổ kế toán
(tỉ giá xuất ngoại tệ)
Phát sinh tăng Phát sinh giảm
Nguyên tắc hạch toán ngoại tệ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 39
TK 008, 009
TK 461, 462, 465, 441
TK 112
TK 5111, 5118
TK 531, 3331
TK 3111, 3118
(1a)
(2)
(3)
(4)
(5)
TK 111
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
TK 112
TK 661, 662, 631, 241
TK 152, 153, 155
TK 331, 334, 332, 333
TK 312
Sơ đồ kế toán tổng hợp
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 40
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
11
Sổ kế toán
Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán gồm sổ
Nhật ký chung, Nhật ký sổ cái hay Sổ đăng ký chứng
từ ghi sổ
Sổ kế toán chi tiết:
Sổ quỹ tiền mặt
Sổ theo dõi tiền mặt bằng ngoại tệ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 41
ĐVSN
KHO BẠC
NGÂN HÀNG
Các khoản thuộc hoạt động
SN, DA, ĐĐH
Các khoản thuộc hoạt động
SXKD
Quy định quản lý đối với tiền gửi ngân hàng,
kho bạc
- Phải tổ chức thực hiện theo dõi riêng từng loại tiền gửi.
- Định kỳ phải kiểm tra đối chiếu nhằm đảm bảo số liệu khớp đúng với NH,
KB.
- Phải chấp hành nghiêm chỉnh chế độ quản lý lưu thông tiền tệ và những quy
định có liên quan.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 42
Chứng từ kế toán:
Giấy báo Nợ
Giấy báo Có
Bảng sao kê của Ngân hang, Kho bạc
Ủy nhiệm thu, ủy nhiệm chi
Bảng kê nộp séc
Phương pháp kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 43
Tài khoản sử dụng:
TK 112 – Tiền gửi NH, KB
• TK 1121 – Tiền Việt Nam
• TK 1122 – Ngoại tệ
• TK 1123 – Vàng bạc, kim khí quý, đá quý
TK 007 – Ngoại tệ các loại
Các tài khoản khác có liên quan
Nguyên tắc hạch toán
Vận dụng tài khoản
Tương tự TK 111 – Tiền mặt
Phương pháp kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 44
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
12
Sổ kế toán
Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán
Sổ kế toán chi tiết:
Sổ tiền gửi ngân hàng, kho bạc
Sổ theo dõi tiền gửi bằng ngoại tệ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 45
Tiền đã nộp vào NH, KB nhưng chưa nhận được
giấy báo Có
Tiền đã chuyên từ tài khoản trong NH. KB để
thanh toán cho tổ chức, đơn vị khác nhưng chưa
nhận được giấy báo Nợ
Tài khoản sử dụng: TK 113 – Tiền đang chuyển
Tiền
đang
chuyển
Kế toán tiền đang chuyển
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 46
2.2. KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ
2.2.1. Quy định kế toán NVL, CCDC
2.2.2. Đánh giá NVL, CCDC
2.2.3. Phương pháp kế toán NVL, CCDC
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 47
● Hạch toán chi tiết và tổng hợp NVL, CCDC
● Hạch toán nhập, xuất, tồn vật liệu, CCDC phải theo giá
thực tế.
● Quy định về quản lý nhập, xuất kho
● Tham gia, đánh giá kiểm kê NVL ,CCDC
● Quy định đối với CCDC lâu bền
Quy định kế toán NVL, CCDC
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 48
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
13
Nguồn gốc NVL Giá thực tế
Mua ngoài nhập kho dùng cho
hoạt động HCSN, DA
Giá mua (Gồm thuế GTGT)
Mua ngoài nhập kho dùng cho
hoạt động SXKD
TH thuế GTGT tính theo pp khấu trừ:
Giá mua chưa thuế GTGT
TH thuế GTGT tính theo pp trực tiếp hoặc không
chịu thuế GTGT:
Giá mua (gồm thuế GTGT nếu có)
Tự sản xuất nhập kho Toàn bộ chi phí chế biến đã bỏ ra
Thu hồi Giá do hội đồng đánh giá TS xác định
Xuất kho 4 pp: FIFO, LIFO, BQGQ, TTĐD
Lưu ý: Chi phí thu mua ghi nhận trực tiếp vào TK loại 6 hoặc TK 241
Đối với CCDC lâu bền: TK 005
Đánh giá NVL, CCDC
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 49
Chứng từ kế toán:
PNK
PXK
Giấy báo hỏng mất CCDC
Biên bản kiểm kê vật tư, công cụ, sản phẩm, hang hóa
Biên bản nghiêm vật tư, công cụ sản phẩm, hang hóa
Phiếu giao nhận NVL, CCDC
Phương pháp kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 50
Tài khoản sử dụng: TK 152 – Nguyên liệu, vật liệu
TK 153 – Công cụ, dụng cụ
Các tài khoản khác liên quan:
TK 643 – Chi phí trả trước
TK 005 – Dụng cụ lâu bền đang sử dụng
TK 461, TK 462, TK 411, TK 3113..
Phải phân bổ cho
nhiều kỳ kế toán
Tài khoản kế toán
CCDC lâu bền có giá lớn
Thời gian sử dụng > 1 năm
Phải theo dõi đến khi bảo hỏng hoặc thu hồi
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 51
(1) Mua NVL, CCDC nhập kho:
TK 111, 112, 312, 3311, 461,
462, 465, 441, TK 661, 662, 635, 631, 241
(1c)
TK 152, 153
(1a)
(2a)
TK 3113
(2b)
TK 008, 009
(1b)
Kế toán các nghiệp vụ tăng NVL, CCDC
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
52
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
14
(2) Nhập kho NVL, CCDC do nhận viện trợ, tài trợ, biếu tặng.
TK 461, 462 TK 152
TK 5212
(1)
(2b) (2a)
Kế toán các nghiệp vụ tăng NVL, CCDC
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 53
(3) Nhập khẩu NVL, CCDC
Kế toán các nghiệp vụ tăng NVL, CCDC
GTGT theo PP khấu trừ
GTGT theo PP trực tiếp/Không thuộc
đối tượng chịu thuế VAT
TK 152, 153TK 111,112,331
TK 3337
TK 33312 TK 3113
(1a)
(1b)
TK 3337
(2a)
TK 152, 153TK 111,112,331
TK 33312
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 54
Kế toán các nghiệp vụ giảm NVL, CCDC
TK 661, 662, 631, 635, 241TK 152, 153
TK 643
TK 3118
TK 341
(1)
(2a) (2b)
(3)
(4)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 55
Sổ kế toán
Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán
Sổ kế toán chi tiết:
Sổ kho hoặc thẻ kho
Sổ chi tiết NVL, CCDC
Bảng tổng hợp chi tiết NVL, CCDC
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 56
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
15
2.3. KẾ TOÁN SẢN PHẨM, HÀNG HÓA
2.3.1. Quy định kế toán sản phẩm, hàng hóa
2.3.2. Phương pháp kế toán NVL, CCDC
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 57
Nguồn gốc SP, HH Giá thực tế
SP do đơn vị tự sản xuất Giá thành thực tế
SP thu hồi từ nghiên cứu, thí
nghiệm
Giá do hội đồng đánh giá xác định
HH mua ngoài nhập kho để bán
TH thuế GTGT tính theo pp khấu trừ:
Giá mua + CP thu mua (chưa thuế GTGT)
TH thuế GTGT tính theo pp trực tiếp
hoặc không chịu thuế GTGT:
Giá mua + CP thu mua (có thuế GTGT)
SP, HH xuất kho 4 pp: FIFO, LIFO, BQGQ, TTĐD
Quy định kế toán sản phẩm, hàng hóa
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 58
Chứng từ kế toán:
PNK
PXK
Biên bản kiểm kê sản phẩm, hàng hóa
Bảng kê mua hàng
Biên bản kiểm nghiệm sản phẩm hàng hóa
Phương pháp kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 59
TK 155 – Sản phẩm, hàng hóa
• TK 1551 – Sản phẩm
• TK 1552 – Hàng hóa
Các TK khác có liên quan
Tài khoản sử dụng
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 60
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
D
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
16
Sơ đồ kế toán tổng hợp
TK 111, 112, 311TK 531TK 631 TK 155
TK 111,112,331
TK 661, 662
TK 3318
TK 3331
TK 3113
(2a) (2b)
(3)
(1)
(4)
(5)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
61
Sổ kế toán
Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán
Sổ kế toán chi tiết:
Sổ kho hoặc thẻ kho
Sổ chi tiết sản phẩm, hàng hóa
Bảng tổng hợp chi tiết sản phẩm, hàng hóa
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 62
2.4. KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
2.4.1. Đặc điểm và tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
2.4.2. Phân loại TSCĐ
2.4.3. Đánh giá TSCĐ
2.4.4. Phương pháp kế toán TSCĐ
- Kế toán tăng, giảm TSCĐ
- Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ
- Kế toán sửa chữa TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 63
Tài sản cố
định
TSCĐ thuộc nguồn vốn
kinh doanh, vốn vay (hoạt
động SXKD)
TSCĐ thuộc nguồn vốn
NSNN (hoạt động theo
chức năng, nhiệm vụ NN
giao)
TT 45/2013/TT - BTC TT162/2014/TT - BTC
Đặc điểm và tiêu chuẩn nhận biết TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 64
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
17
Phân loại TSCĐ
Phân loại theo kết cấu
tài sản
▪ TSCĐ hữu hình
▪ TSCĐ vô hình
Phân loại theo phương
thức hình thành
▪ TSCĐ hình thành do mua sắm
▪ TSCĐ hình thành do đầu tư XDCB
▪ TSCĐ do được cấp, được điều chuyển
đến
▪ TSCĐ được tặng, cho
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 65
Phân loại TSCĐ
Phân loại theo mục
đích sử dụng
Phân loại theo nguồn
hình thành
▪ TSCĐ dùng cho hoạt động HCSN
▪ TSCĐ dùng cho hoạt động chương
trình, dự án, đề tài
▪ TSCĐ chuyên dùng cho hoạt động
SXKD
▪ TSCĐ chờ xử lý (không còn sử dụng
được hoặc không cần dùng)
▪ TSCĐ hình thành từ nguồn KP do NS
cấp
▪ TSCĐ được điều chuyển đến theo QĐ
của cấp có thẩm quyền
▪ TSCĐ được tài trợ, biếu tặng từ các tổ
chức, cá nhận
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 66
Mọi TSCĐ phải có bộ hồ sơ riêng và phải được theo
dõi, quản lý, sử dụng và tính hao mòn theo đúng quy
định
TSCĐ phải được phân loại, thống kê, đánh số, theo
dõi chi tiết theo từng đối tượng ghi TSCĐ
Định kỳ/ Bất thường phải tiến hành kiểm kê
Chỉ được điều động, nhượng bán, thanh lý khi có
quyết định của cấp có thẩm quyền
Quy định kế toán TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 67
TSCĐ hữu hình Nguyên giá
Mua sắm
Giá mua thực tế + CP thu mua, nâng cấp, chạy thử - thu hồi
phế liệu + các khoản thuế, phí, lệ phí
Đầu tư XDCB Giá trị quyết toán được phê duyệt
Điều chuyển đến
Giá trị ghi trong Biên bản bàn giao + CP vận chuyển, sửa
chữa, cải tạo – thu hồi phế liệu + các khoản thuế, phí, lệ phí
Tặng, cho
Giá trị được đánh giá bởi cấp có thẩm quyền + CP vận chuyển,
sửa chữa, cải tạo – thu hồi phế liệu + các khoản thuế, phí, lệ
phí
Xác định nguyên giá TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 68
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
18
TSCĐ vô hình Nguyên giá
Giá trị quyền sử
dụng đất
Tiền sử dụng đất phải nộp cho NN
Tiền đã trả khi nhận chuyển nhượng đất
Tiền thuê đất trả 1 lần cho toàn bộ thời gian thuê + Phí, lệ phí
(nếu có)
Giá trị bằng phá
minh sáng chế
Chi phí phải trả cho các công trình nghiên cứu, sản xuất thử
Chi phí mua lại bản quyền
Giá trị bản quyền
tác giả, kiểu dáng
công nghiệp, giải
pháp hữu ích
Tổng số tiền chi thù lao cho tác giả
Giá trị phần mềm
máy vi tính
Số tiền chi trả cho việc thuê lập trình hoặc mua phần mềm máy
tính
Xác định nguyên giá TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 69
Chứng từ kế toán:
Hợp đồng, hóa đơn mua sắm TSCĐ
Biên bản giao nhận TSCĐ
Biên bản thanh lý TSCĐ
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
Biên bản kiểm kê TSCĐ
Các chứng từ khác có liên quan
Kế toán tăng, giảm TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 70
TK 211 – TSCĐ hữu hình
(2111, 2112, 2113, 2114, 2115, 2118)
TK 213 – TSCĐ vô hình
TK 214 – Hao mòn TSCĐ
(2141, 2142)
TK 241 – XDCB dở dang
(2411, 2412, 2413)
TK khác có liên quan: TK 661 & TK 461, TK 662 & TK 462, TK 466,
TK 431, TK 5118
Tài khoản sử dụng
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 71
1, TSCĐ hình thành từ KP giao dự toán
TK 461, 462, 441
TK 008, 009
TK 466 TK 661, 662, 441
TK 2411
TK 2412
TK 211
(1a)
(2a) (2b)
(3a) (3b)
Kế toán tăng TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 72
(4)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
19
TSCĐ được cấp trên cấp KP trực tiếp bằng hiện vật
TSCĐ mới
TSCĐ đã qua sử dụng
TK 466 TK 661
TK 461 TK 211
TK 466
TK 214
TK 211
Kế toán tăng TSCĐ
(1)
(2)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 73
(3)
2) TSCĐ tăng do đơn vị khác điều chuyển đến
Bên điều chuyển Bên tiếp nhận
TK 211 TK 466
TK 214
TK 214
TK 466 TK 211
Kế toán tăng TSCĐ
(2)(1)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 74
3) TSCĐ tiếp nhận từ tài trợ, biếu tặng hoặc viện trợ
TK 461, 462 TK 211
TK 466 TK 661, 662
TK 521
(1)
(2)
(3b) (3a)
Kế toán tăng TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 75
(4)
4) TSCĐ hình thành từ quỹ dùng cho hoạt động HCSN
(1a)
(1b)
TK 111, 112, 331
TK 466
TK 211
TK 431
Kế toán tăng TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 76
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
20
TH tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
TK 111, 112, 331 TK 211
TK 3113
TK 111, 112, 331
TK 3337
TK 33312
TK 211
TK 3113
(1) (2a)
(2b)
Mua trong nước Nhập khẩu
5) TSCĐ mua về dùng cho hoạt động SXKD
Kế toán tăng TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 77
TH tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc không chịu thuế GTGT
TK 111, 112, 331 TK 211 TK 111, 112, 331
TK 3337
TK 33312
TK 211
(1) (2)
Mua trong nước Nhập khẩu
Kế toán tăng TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 78
1) Nhượng bán, thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vốn NSNN
TK 211 TK 466
TK 214
TK 111, 112 TK 5118
TK 4612, 4314
Kế toán giảm TSCĐ
(1) (2)
(3)
(4)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 79
2) Nhượng bán, thanh lý TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc vốn vay
TK 211 TK 214
TK 5118
TK 111, 112, 3311
TK 3113 TK 3331
TK 4212
TK 111, 112, 3111
(1)
(2) (3)
(4)
(5)
Kế toán giảm TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 80
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
21
TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê
TSCĐ thuộc nguồn vốn NSNN
TK 211 TK 466
TK 214
TK 5118 TK 3118
TK 461, 3338, 4314
TK 111, 112, 334
(1)
(3a)
(2)
(3b) (3c)
Kế toán thừa, thiếu TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 81
TSCĐ phát hiện thiếu khi kiểm kê
TSCĐ thuộc nguồn vốn kinh doanh hoặc vốn vay
TK 211 TK 3118 TK 111, 112, 334
TK 214
(1)
Kế toán thừa, thiếu TSCĐ
(2)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 82
TSCĐ phát hiện thừa khi kiểm kê
TSCĐ thừa do để ngoài sổ kế toán
TSCĐ thuộc nguồn vốn NSNN TSCĐ thuộc nguồn KD hoặc vốn vay
TSCĐ thừa chưa xác định nguồn gốc
TSCĐ thừa xác định của đơn vị khác: báo ngay cho đơn vị đó biết, đồng thời ghi
Nợ TK 002
TK 466 TK 211
TK 214
(1)
TK 411 TK 211
TK 214
(2)
TK 3318
TK 211
(3)
Kế toán thừa, thiếu TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 83
Sổ kế toán
Sổ kế toán tổng hợp: Tùy hình thức kế toán
Sổ kế toán chi tiết:
Sổ TSCĐ
Sổ theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 84
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
22
Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ
TSCĐ
Tính hao mòn
Trích khấu hao
TSCĐ sử dụng vào hoạt
động HCSN, DA, ĐĐH
TSCĐ sử dụng vào hoạt
động SXKD, góp vốn
liên doanh, liên kết, cho
thuê
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 85
Kế toán hao mòn và khấu hao TSCĐ
TK 214
TK 214
TK 4314
TK 466
TK 631
(1)
(2)
(3)
TK 3338
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 86
(1) Sửa chữa nhỏ (2) Sửa chữa lớn
Hư hỏng nhẹ
Công việc đơn giản
Tự làm
Thời gian ngắn
Chi phí ít
Hư hỏng nặng
Công việc phức tạp
Tự làm/ Giao thầu
Thời gian dài
Chi phí lớn
Sửa chữa
TSCĐ
Kế toán sửa chữa TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 87
TK 111
TK 152, 153
TK 334, 332
TK 461, 462
TK 0081, 009
TK 661, 662, 631
(1)
(2)
(3)
(4a)
Sửa chữa nhỏ TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 88
(4b)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
23
TK 111, 112, 3311,
152, 153, 334, 332
TK 461, 462
TK 0082, 009
TK 2413
TK 643 TK 631
TK 661, 662
(1a)
(2a)
(1b)
(3a) (3b)
Sửa chữa lớn TSCĐ
(2b)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 89
Chương 3: Kế toán các khoản thu, chi hoạt
động trong đơn vị sự nghiệp
Click to add title in here
3.1. Kế toán các khoản thu, chi sự nghiệp
3.2. Kế toán các khoản thu, chi SX, cung cấp DV
3.3. Kế toán xử lý chênh lệch thu chi
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 90
3.1. Kế toán các khoản thu, chi sự nghiệp
3.1.1. Kế toán các khoản thu sự nghiệp
• Nội dung các khoản thu:
- Các khoản thu về phí, lệ phí theo qui định của Pháp lệnh phí, lệ
phí(, phí kiểm định,)
- Các khoản thu sự nghiệp: gắn với hoạt động chuyên môn, theo
chức năng, nhiệm vụ được giao theo qui định của chế độ tài
chính (không phải phí, lệ phí và các khoản thu từ HĐKD)
- Thu theo đơn đặt hàng của Nhà nước.
- Thu khác: lãi tiền gửi, lãi cho vay vốn thuộc các chương trình,
dự án viện trợ, thu thanh lý, nhượng bán tài sản,
- Thu do được tài trợ, viện trợ không hoàn lại.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 91
Chứng từ sử dụng:
- Biên lai thu tiền, phí, lệ phí
- Phiếu thu
- Vé phí đường bộ, vé phà, vé đò
- Giấy nộp tiền vào NSNN
- Tài khoản sử dụng
- TK 511: Các khoản thu
- TK 521: Thu chưa qua ngân sách
- Các TK khác liên quan
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 92
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
24
TK 511
- Các khoản thu hoạt động sự
nghiệp.
- Kết chuyển chênh lệch chi lớn
hơn thu của hoạt động sự nghiệp,
thực hiện theo ĐĐH của NN.
- Số thu phí, lệ phí phải nộp
ngân sách.
- Kết chuyển số thu được để lại
đơn vị.
-Kết chuyển chênh lệch thu lớn
hơn chi về thực hiện theo ĐĐH
của NN, của hoạt động sự
nghiệp.
- Chi trực tiếp cho hoạt động sự
nghiệp, thanh lý, nhượng bán
NVL, CCDC, TSCĐ.
Các khoản thu chưa được kết
chuyển.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
93
TK 521
- Ghi giảm thu chưa qua NS khi
có chứng từ ghi thu, chi ngân
sách
- Các khoản thu đã nhận nhưng
chưa có chứng từ ghi thu, chi
ngân sách
Số chưa được kết chuyển tăng
nguồn KP
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 94
TK 342
TK 521
TK 3332
(5b)
TK 461
(3)
(2)
TK 461
TK 5111
(1)
TK 111, 112
(5a)
(4)
Kế toán các khoản thu phí, lệ phí
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 95
431
5112
635
4612
465
(1b)
(1a)
Kế toán khoản thu theo ĐĐH của Nhà nước
4213
(2)
(3)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 96
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
25
3.1.2. Kế toán các khoản chi sự nghiệp
• Nội dung: các khoản chi hoạt động, chi theo đơn đặt hàng
của nhà nước, chi chương trình, dự án, đề tài
• Nguyên tắc kế toán:
- Phải hạch toán chi tiết từng loại hoạt động theo từng nội
dung chi và theo dự toán được duyệt, theo mục lục ngân
sách.
- Phải đảm bảo sự thống nhất giữa hạch toán tổng hợp với
hạch toán chi tiết, giữa công tác hạch toán với việc lập dự
toán chi
- Phải tổ chức hạch toán chi tiết theo từng năm (năm trước,
năm nay và năm sau)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 97
Nội dung, nguyên tắc kế toán
Chi hoạt động là các khoản chi đảm bảo cho việc duy trì các
hoạt động thường xuyên và không thường xuyên theo dự toán
chi đã được duyệt. Theo tính chất, chi hoạt động được chia thành
: Chi thường xuyên và Chi không thường xuyên.
Nguyên tắc kế toán:
• Phải mở sổ KT chi tiết chi hoạt động theo từng nguồn KP và
theo mục lục NSNN
• Phải đảm bảo thống nhất với công tác lập dự toán, qui chế chi
tiêu nội bộ và đảm bảo khớp đúng giữa hạch toán tổng hợp và
hạch toán chi tiết.
• Không hạch toán vào chi hoạt động các khoản chi cho SXKD,
XDCB bằng vốn đầu tư, chi dự án, chi theo ĐĐH
• Hết kì kế toán năm, nếu QT chưa được duyệt thì toàn bộ số chi
hoạt động trong năm được kết chuyển sang TK năm trước để
theo dõi cho đến khi BCQT được duyệt.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 98
Chứng từ kế toán
Về lao động – tiền lương:
- Bảng chấm công; Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
Về thanh toán
• Bảng thanh toán học bổng (Sinh hoạt phí)
• Bảng thanh toán tiền thưởng; Bảng thanh toán phụ cấp
• Giấy thanh toán tạm ứng; Giấy đề nghị thanh toán
• Bảng kê thanh toán công tác phí
• Phiếu chi
Về hàng hoá
• Phiếu xuất kho; phiếu nhập kho,
• Bảng kê mua hàng
Về dự toán
• Giấy rút dự toán ngân sách
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 99
Tài khoản sử dụng
TK 661- Chi hoạt động
- Tập hợp các khoản chi hoạt
động phát sinh ở đơn vị
- KC số chi hoạt động với nguồn
KP khi BC quyết toán được
duyệt
- Các khoản được phép ghi giảm
chi, khoản chi không được duyệt
phải thu hồi
Số chi hoạt động chờ quyết
toán, hoặc quyết toán chưa
được duyệt
Các TK khác có liên quan: 461, 152, 153, 11, 112, 336
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 100
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
26
TK 661 (66121)
334, 335 111, 112, 152
(1) (5)
332
(2)
241
(3)
211, 213
(4a)
111, 461
311 (3118)
(6)
461 (46121)
(7)
(4b)
466 (4c)
Chi thường xuyên
101
Sổ kế toán
- Sổ tổng hợp các khoản thu
- Sổ chi tiết các khoản thu
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 102
b, Các khoản chi dự án
Chi dự án là những khoản chi để thực hiện các chương trình, dự
án, đề tài đã được nhà nước phê duyệt bằng nguồn kinh phí NSNN
cấp hoặc bằng nguồn viện trợ nước ngoài và các nguồn khác tài trợ.
Nguyên tắc kế toán:
- Được thực hiện ở đơn vị được giao nhiệm vụ và được cấp kinh phí
quản lý, thực hiện chương trình, dự án, đề tài đó.
- Phải mở sổ theo dõi chi tiết chi phí của từng chương trình, dự án,
đề tài và tập hợp chi phí theo Mục lục NSNN và theo nội dung chi
trong dự toán được duyệt
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 103
• Chứng từ sử dụng: tương tự KT chi hoạt động
• Tài khoản sử dụng:
TK 662: Chi dự án (kết cấu TK tương tự TK 661)
Có 3 TK cấp 2:
- TK 6621: Chi dự án từ nguồn NSNN
- TK 6622: Chi dự án từ nguồn viện trợ
- Tk 6628: Chi dự án từ nguồn khác
Các TK khác có liên quan: TK 0091, TK 462, 336,
• Vận dụng TK:
• Sổ kế toán
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 104
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
27
111,112,152,153,
334, 332
462
TK 662
111,112, 152
3118
462
(6)
(7)
(1)
(2)
(3)
(4)
466
331,312,342
(5)
413
(9a)
413
(9b)
009
105
(8)
c. Các khoản chi theo đơn đặt hàng của Nhà nước
• Nguyên tắc kế toán:
- Chi theo đơn đặt hàng của nhà nước là các khoản
chi từ nguồn kinh phí được cấp để thực hiện công
việc theo đơn đặt hàng của nhà nước như điều tra,
qui hoạch, thăm dò, khảo sát
- Phải đảm bảo thống nhất với dự toán và đơn giá đặt
hàng của nhà nước. Phải mở sổ chi tiết theo dõi chi
phí thực tế phát sinh cho từng hoạt động theo đơn đặt
hàng của nhà nước.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 106
TK sử dụng
TK 635
Chi phí thực tế phát sinh
để thực hiện ĐĐH của
Nhà nước
Kết chuyển chi phí thực tế
phát sinh để quyết toán (TK
5112)
Chi phí thực tế phát sinh
chưa được kết chuyển
TK khác liên quan: 465, 0082, 336, 111, 112
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 107
465
TK635152,153
336
334
332
111,112,152
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(9)
Vận dụng tài khoản
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 108
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
28
111,112,331,465, 211,213 466 635
008
511(5112)
643
111,112,312,331,
(6a)
(7)
(8)
(10)
Vận dụng tài khoản
(6b)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 109
d. Kế toán chi phí trả trước
• Đặc điểm:
Chi phí trả trước là các khoản chi phí thực tế đã phát sinh
nhưng không thể tính vào chi hoạt động và chi sản xuất kinh
doanh trong một kỳ mà phải phân bổ vào nhiều kỳ tiếp theo.
• Phạm vi áp dụng
Chỉ sử dụng ở các đơn vị sự nghiệp công lập có phát sinh
các khoản CP trả trước cần phải phân bổ dần vào CPSXKD, chi
hoạt động, chi theo ĐĐH của Nhà nước
* TK sử dụng: TK 643 – CP trả trước
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 110
e. Kế toán chi phí quản lý chung
• Đặc điểm:
Chi phí quản lý chung là các khoản chi phí thực tế liên
quan đến các hoạt động HCSN, hoạt động SXKD và hoạt động
khác.
• Phạm vi áp dụng
Chỉ sử dụng ở các đơn vị sự nghiệp công lập có phát sinh
các khoản CP quản lý chung liên quan đến các hoạt động HCSN,
hoạt động SXKD và hoạt động khác mà khi phát sinh chi phí
không thể xác định rõ ràng, cụ thể cho từng đối tượng sử dụng
nên không hạch toán ngay vào các đối tượng chịu chi phí.
* TK sử dụng: TK642- CP quản lý chung
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 111
3.2. Kế toán các khoản thu, chi sản xuất, cung cấp dịch
vụ
3.2.1. Kế toán các khoản thu sản xuất, cung cấp dịch vụ
3.2.2. Kế toán các khoản chi sản xuất, cung cấp dịch vụ
112Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
29
3.2.1. Kế toán các khoản thu sản xuất, cung cấp dịch vụ
• Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng, HĐ GTGT
- Phiếu thu
- Giấy báo Có
- .
• TK sử dụng
- TK 531- Thu hoạt động SXKD
- Các TK khác liên quan: 111, 112, 334, 332
• Sổ kế toán:
- Sổ tổng hợp doanh thu
- Sổ chi tiết doanh thu
113Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
- Trị giá vốn của SP, HH đã bán
trong kỳ
- K/c CPBH, CPQL liên quan đến
hoạt động SXKD
- K/c CP(Z) của khối lượng công
việc DV hoàn thành được XĐ đã bán
trong kỳ
- Thuế GTGT phải nộp (PP trực tiếp)
- DTBH bị trả lại, bị giảm giá
- CKTM, CKTT
- K/c chênh lệch thu>chi→TK 4212
- DT bán SP, HH, cung cấp DV
- Lãi TG, lãi cho vay, các khoản
đầu tư tài chính
- Lãi chênh lệch TGHĐ của các
NVKT bằng ngoại tệ
- K/c lãi chênh lệch TGHĐ do đánh
giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ(TK
413→TK 531)
- K/c chênh lệch chi>thu →TK
4212
TK 531 “Thu hoạt động SX-KD”
TK không có số dư cuối kỳ
114
Vận dụng tài khoản
TK 531155
631
333
(1a)
(2)
111,112,311
4212
(7a)
4212
(7b)
(1b) 3331
152,155
(6b)
(6a)
(5)
115Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
3.2.2. Kế toán các khoản chi sản xuất, cung cấp dịch vụ
* Nội dung: Chi SXKD là các khoản chi đảm bảo cho việc duy trì các
hoạt động SXKD của đơn vị
* Nguyên tắc kế toán
+ Phải theo dõi chi tiết các CP theo từng loại hoạt động SX, KD, dịch
vụ và theo từng nội dung chi phí.
+ Phân bổ hợp lý các khoản CP chung cho từng loại hoạt động và từng
loại SP, tính toán chính xác giá thành từng loại SP, DV.
+ Không được hạch toán vào chi phí hoạt động SXKD những khoản
chi phí không liên quan trực tiếp đến hoạt động SXKD (chi hoạt
động sự nghiệp, chi dự án, chi phí đầu tư XDCB)
116Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
30
Kế toán các khoản chi SX, cung cấp dịch vụ
• Chứng từ sử dụng
– Hóa đơn GTGT
– Phiếu chi
– Phiếu xuất kho
– Bảng thanh toán tiền thuê ngoài
– Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
– ....
• Tài khoản sử dụng:
TK 631: Chi SXKD
Các TK khác liên quan: 531, 111, 112, 214,
• Sổ kế toán
Sổ Chi phí SXKD
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 117
TK sử dụng
TK 631
- Chi phí SXKD phát sinh trong
kỳ
- CPBH, CPQL liên quan đến
hoạt động SXKD
- Lỗ chênh lệch TGHĐ của hoạt
động SXKD
- Kết chuyển giá trị SPHT nhập
kho
- K/c giá trị SP, DV hoàn thành
XĐ là tiêu thụ trong kỳ
- Giá trị SP sản xuất xong bán
ngay không qua kho
- Các khoản thu được ghi giảm
chi ( nếu có)
- K/c CPBH, CPQL liên quan
đến hoạt động SXKD
Chi HĐ SXKD dở dang CK
118Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
111,112,312,331, 152,153 631 111,112
152
15513113
(8)
(9)
(10)
(1)
(2)
VẬN DỤNG TÀI KHOẢN
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 119
VẬN DỤNG TÀI KHOẢN
214
TK631334,332
4314,333
331,333
643
531(11)
(12)
(13)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
120
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
31
3.3. Kế toán xử lý chênh lệch thu chi
Nguyên tắc kế toán
• Phải hạch toán chi tiết số chêch lêch thu, chi của từng loại hoạt
động
• Việc phân phối và sử dụng số chêch lêch thu, chi phải tuân thủ
các qui định của chế độ tài chính hiện hành.
• Không phản ánh vào TK 421 số chêch lệch của các khoản thu
phí và lệ phí mà đơn vị được phép thu.
121Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
3.3. Kế toán xử lý chênh lệch thu chi
• Chứng từ sử dụng
- Biên bản xác định chênh lệch thu chi từng hoạt động
- Bảng kê phân phối chênh lệch thu chi
• Tài khoản sử dụng
- TK 421- Chêch lệch thu, chi chưa xử lý
- TK 004
- Các TK khác liên quan
• Sổ kế toán
Sổ chi tiết chênh lệch thu, chi chưa xử lý
122Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
TK 421 “Chênh lệch thu, chi chưa xử lý”
• Số chênh lệch thu<chi của hoạt
động SXKD
• Kết chuyển chênh lệch thu >
chi hoạt động theo đơn đặt hàng
của Nhà nước, và hoạt động khác
vào các tài khoản liên quan
• Thuế thu nhập doanh nghiệp
phải nộp
• Kết chuyển chênh lệch thu >
chi hoạt động SXKD còn lại sau
thuế TNDN bổ sung nguồn KP
hoạt động, nguồn vốn KD hoặc
trích lập các quỹ
- Chênh lệch thu > chi hoạt
động theo đơn đặt hàng của
Nhà nước
- Chênh lệch thu > chi hoạt
động SX, KDDV và hoạt động
khác
- Kết chuyển số chênh lệch thu
< chi khi có quyết định xử lý
SDCK: Số chênh lệch thu >
chi chưa xử lý
SDCK: Số chênh lệch thu <
chi chưa xử lý 123
TK 421
3334
531
(2)
431
(3)
342
(4)
411, 461
(5)
TK liên quan
(6)
461
(7)
511 (5112)
(8)
531
(9)
511 (5118)
(10)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 124
(1)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
32
Chương 4: Kế toán nguồn kinh phí sự nghiệp
và quĩ cơ quan
Kế toán nguồn kinh phí hoạt động
Kế toán nguồn kinh phí dự án
Kế toán nguồn kinh phí theo ĐĐH của NN
4.1
4.2
4.3
4.4 Kế toán nguồn KP đầu tư XDCB
4.5 Kế toán các quỹ cơ quan
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
125
4.1. Kế toán nguồn kinh phí hoạt động
4.1.1. Quy định kế toán nguồn kinh phí hoạt
động sự nghiệp
4.1.2. Phương pháp kế toán nguồn kinh phí
hoạt động sự nghiệp
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 126
4.1.1 Quy định kế toán nguồn kinh phí
hoạt động sự nghiệp
KP Ngân sách cấp
Thu sự nghiệp
Biếu tặng, tài trợ
Viện trợ phi dự án
Phí, lệ phí
CL thu > chi hđ
SXKD
Thu SN khác
Kinh phí
hoạt động
Chi hoạt
động
Thường
xuyên
Thường
xuyên
Không
thường
xuyên
Không
thường
xuyên
Thực hiện chức
năng, nhiệm vụ
thường xuyên
Thực hiện nhiệm vụ
không thường xuyên
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 127
4.1.1 Quy định kế toán nguồn kinh phí hoạt
động sự nghiệp
Kinh phí hoạt động và các khoản chi hoạt động phải được theo dõi chi
tiết theo:
Nguồn hình thành
Niên độ kế toán
Mục lục NSNN
Kinh phí hoạt động bổ sung từ các nguồn:
Phí, lệ phí đã thu phải nộp NS nhưng được để lại chi nhưng
chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách
Tiền, hàng viện trợ phi dự án đã nhận nhưng chưa có chứng từ ghi
thu, ghi chi ngân sách
=> Được phép chi nhưng không được ghi tăng cũng như quyết toán
nguồn cho đến khi có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 128
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
33
4.1.2. Phương pháp kế toán nguồn kinh phí hoạt động
sự nghiệp
a. Chứng từ kế toán
- Giấy rút dự toán ngân sách kiêm lĩnh tiền mặt
- Giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản
- Chuyển tiền thư – điện cấp séc bảo chi
- Lệnh chi tiền
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 129
b. Tài khoản sử dụng
461 – Nguồn kinh phí hoạt động
4611 – Năm trước
46111 – Nguồn kinh phí TX
46112 – Nguồn kinh phí không TX
4612 – Năm nay
46121 – Nguồn kinh phí TX
46122 – Nguồn kinh phí không TX
4613 – Năm sau
46131 – Nguồn kinh phí TX
46132 – Nguồn kinh phí không TX
661 – Chi hoạt động
6611 – Năm trước
66111 – Chi TX
66112 – Chi không TX
6612 – Năm nay
66121 – Chi TX
66122 – Chi không TX
6613 – Năm sau
66131 – Chi TX
66132 – Chi không TX
008 – Dự toán chi hoạt động
0081 – Dự toán chi TX
0082 – Dự toán chi không TX
336 – Tạm ứng kinh phí
Các TK khác có liên quan
130
TK 461
- Số kinh phí nộp lại Ngân sách Nhà
nước hoặc nộp lại cho cấp trên
- Kết chuyển số chi hoạt động (Số chi
TX và số chi không TX) đã được phê
duyệt quyết toán với nguồn kinh phí
hoạt động;
- Các khoản được phép ghi giảm
nguồn kinh phí.
- Số kinh phí đã nhận của Ngân sách
Nhà nước, cấp trên
- Số kinh phí nhận được do viện trợ,
tài trợ
- Các khoản thu khác theo qui định
của chế độ tài chính.
- Số kinh phí bổ sung từ kết quả HĐ
SXKD và các khoản thu theo qui
định của chế độ tài chính.
• Số dư bên Có:
- Số kinh phí được cấp trước cho
năm sau (nếu có).
- Nguồn kinh phí hoạt động hiện còn
hoặc đã chi nhưng chưa được quyết
toán.
131Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
TK 008
• Dự toán chi hoạt động
được giao
• Số dự toán điều chỉnh
trong năm (tăng ghi
dương +, giảm ghi âm -)
• Rút dự toán chi hoạt
động ra sử dụng
Dự toán chi hoạt động còn
lại chưa rút
TK 0081: DT chi TX
TK 0082: DT chi không TX132Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
34
c. Vận dụng tài khoản kế toán
Tiếp nhận kinh
phí Sử dụng kinh phí
Quyết toán kinh
phí
Nguồn ChiChi
Nguồn
NS cấp
Thu NS
Biếu tặng, tài trợ
Viện trợ phi dự án
Giao dự toán
Cấp trực tiếp
(tiền/ hiện vật)
Rút tiền
(tiền mặt hoặc chuyển khoản)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 133
Tiếp nhận kinh phí
461 111,112,152, 153
111,112,331,341
211,213,241
(1)
(2)
(3a)
466 6612
511,421
(4)
(3b)
134Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
QUYẾT TOÁN NGUỒN KINH PHÍ
4611 461266116612
(2)(3)(1)
46126612
(4)(5)
135Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
d. Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí
+ Sổ tổng hợp sử dụng nguồn kinh phí
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 136
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
35
4.2. Kế toán nguồn kinh phí dự án
4.2.1. Quy định kế toán nguồn kinh phí dự án
4.2.2. Phương pháp kế toán nguồn kinh phí
dự án
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 137
4.2.1 Quy định kế toán nguồn kinh phí dự
án
KP ngân sách
cấp
Nguồn khác
Viện trợ theo
chương trình,
dự án
Kinh
phí
dự án
Chi dự
án
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 138
4.2.1 Quy định kế toán nguồn kinh phí dự
án
Kinh phí dự án và các khoản chi dự án phải được theo dõi chi
tiết theo:
Chương trình, dự án, đề tài
Nguồn hình thành
Mục lục NSNN
Tiền, hàng viện trợ theo chương trình, dự án đã nhận nhưng
chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách → Được phép chi
nhưng không được ghi tăng cũng như quyết toán nguồn cho đến
khi có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 139
4.2.2. Phương pháp kế toán nguồn kinh phí dự án
a. Chứng từ sử dụng:
- Giấy rút dự toán ngân sách kiêm lĩnh tiền
mặt.
- Giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển
khoản.
- Chuyển tiền thư – điện cấp séc bảo chi.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 140
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
36
b. Tài khoản sử dụng
462 – Nguồn kinh phí dự án
4621 – Nguồn kinh phí NSNN cấp
4623 – Nguồn kinh phí viện trợ
4628 – Nguồn khác
662 – Chi dự án
6621 – Chi từ nguồn KP
NSNN cấp
6622 – Chi từ nguồn viện trợ
6628 – Chi từ nguồn khác
0091 – Dự toán chi chương trình, dự án
336 – Tạm ứng kinh phí
Các TK khác có liên quan
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 141
TK 462
- Kinh phí sử dụng không
hết nộp lại cơ quan cấp
phát
- Kết chuyển số đã chi và
đã được duyệt
- Nguồn kinh phí đã được
nhận trong kỳ
- Số chưa sử dụng hoặc
chờ quyết toán
142Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
c. Vận dụng tài khoản kế toán
Tiếp nhận kinh phí
Sử dụng kinh phí
Quyết toán kinh phí
Nguồn ChiChiNguồn
NS cấp
Viện trợ theo CT, DA
Nguồn khác
Giao dự toán
Cấp trực tiếp
(tiền/ hiện vật) Rút tiền
(tiền mặt hoặc chuyển khoản)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 143
TK 462 111,112,152, 153
111,112
211,241,331
(5)
(6)
(7a)
466 662
331,341,662
(9)
111,112
(1)
662
(2)
341
(3)
313
(4)
511,461
(8)
009
(7b)
144
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
37
TK 462 (4623)
662 (2)
(1)
211
(3)
Đồng thời:
466 662
111, 1112,
152, 153, 662,
(4a)
521
(4b)
111, 112, 152, 153
Trường hợp nguồn kinh phí viện trợ không hoàn lại theo chương trình, dự án
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 145
d. Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp:
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ theo dõi nguồn kinh phí
+ Sổ kế toán chi tiết các tài khoản
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 146
4.3 Kế toán nguồn kinh phí theo ĐĐH của
Nhà nước
4.3.1. Quy định kế toán nguồn kinh phí theo ĐĐH của
NN
4.3.2. Phương pháp kế toán nguồn kinh phí theo ĐĐH
của NN
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 147
4.3.1 Quy định kế toán nguồn kinh phí theo ĐĐH của
NN
Kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước và các
khoản chi thực hiện đơn đặt hàng phải được theo dõi
chi tiết theo:
Hoạt động đặt hàng
Mục lục NSNN
Khi hoàn thành công việc, đơn vị phải quyết toán kinh
phí với cơ quan chủ quản hoặc cơ quan tài chính
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 148
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
38
4.3.2. Phương pháp kế toán nguồn kinh phí theo ĐĐH
của Nhà nước
a. Chứng từ kế toán
- Giấy rút dự toán ngân sách kiêm lĩnh tiền mặt
- Giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản
- Chuyển tiền thư – điện cấp séc bảo chi..
b. Tài khoản sử dụng
TK 465- Nguồn KP theo ĐĐH của Nhà nước
TK 635- Chi theo ĐĐH của Nhà nước
Các TK khác liên quan
c. Vận dụng TK
d. Sổ KT
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 149
TK 465
- Giá trị, khối lượng SP,
công việc theo ĐĐH của
Nhà nước được nghiệm thu
thanh toán
- Số hoàn lại cho Nhà nước
do không hoàn thành
- Số kinh phí đã tiếp nhận
theo đơn đặt hàng của
Nhà nước
Nguồn KP theo đơn đặt hàng
của NN chưa được quyết
toán
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 150
341 TK 465 111,112,152,153, 211
111,112,152,211,241
(4)
(5)
(1)
111,112
(2)
5112
336
(6)
331,341,635
(7)
(3)
0082
151
4.4 Kế toán nguồn kinh phí đầu tư XDCB
4.4.1. Quy định kế toán nguồn kinh phí đầu tư
XDCB
4.4.2. Phương pháp kế toán nguồn kinh phí đầu
tư XDCB
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 152
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
39
4.4.1 Quy định kế toán nguồn KP đầu tư
XDCB
Kinh phí đầu tư XDCB phải theo dõi chi tiết theo:
Công trình, hạn mục công trình
Nguồn hình thành
Tiền, hàng viện trợ để đầu tư XDCB theo chương trình, dự án
đã nhận nhưng chưa có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân → sách
Được phép chi nhưng không được ghi tăng cũng như quyết toán
nguồn cho đến khi có chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách
Khi công trình hoàn thành, bàn giao đưa vào sử dụng, đơn vị
phải quyết toán kinh phí, ghi giảm nguồn kinh phí đầu tư
XDCB và ghi tăng nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 153
4.4.2. Phương pháp kế toán nguồn vốn đầu tư
XDCB
a. Chứng từ kế toán:
- Giấy rút dự toán ngân sách kiêm lĩnh tiền mặt
- Giấy rút dự toán ngân sách kiêm chuyển khoản
- Chuyển tiền thư – điện cấp séc bảo chi..
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 154
b. Tài khoản sử dụng
441 – Nguồn KP đầu tư XDCB
4411 – Nguồn KP NSNN cấp
4413 – Nguồn KP viện trợ
4418 – Nguồn khác
241 – XDCB dở dang
2411 – Mua sắm TSCĐ
2412 – Xây dựng cơ bản
2413 – Sửa chữa lớn TSCĐ
0092 – Dự toán chi đầu tư XDCB
336 – Tạm ứng kinh phí
Các TK khác có liên quan
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 155
TK 441
- Nguồn KP ĐT XDCB
giảm khi quyết toán công
trình được duyệt
- Hoàn lại kinh phí ĐT
XDCB cho Nhà nước, cấp
trên
- Nguồn kinh phí ĐTXDCB
tăng do NS, cấp trên cấp
- Tăng do được viện trợ, tài
trợ, chuyển các quỹ và các
khoản thu theo quy định
thành NKPĐT XDCB
- Số chưa sử dụng hoặc
đã sử dụng nhưng chưa
được quyết toán
Chỉ sử dụng ở đơn vị có hoạt động đầu tư XDCB 156
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
40
341 TK 441 111,112
111,112,152,153,241
336,341
(4)
(5)
(6)
(1)
111,112
(2)
466
(3a)
241
211
Có TK 0092 (giảm DTXDCB)
(3b)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
157
d. Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp:
- Sổ kế toán chi tiết:
+ Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí
+ Sổ tổng hợp nguồn kinh phí
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 158
4.5. Kế toán các quĩ cơ quan
4.5.1
4.5.2
Quy định kế toán các quĩ cơ quan
Phương pháp kế toán các quĩ cơ quan
159Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
4.5.1. Quy định kế toán các quĩ cơ quan
• Quỹ cơ quan được trích từ chênh lệch thu lớn hơn chi của hoạt
động thường xuyên, hoạt động sản xuất - kinh doanh - dịch vụ,
hoạt động theo đơn đặt hàng của Nhà nước và được hình thành
từ các khoản khác theo quy định của chế độ tài chính.
• Bao gồm: Quĩ khen thưởng, Quĩ phúc lợi, Quĩ ổn định thu nhập,
Quĩ phát triển hoạt động sự nghiệp
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 160
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
41
4.5.2. Phương pháp kế toán các quĩ cơ quan
* Chứng từ sử dung:
- Quyết định phân phối sử dụng các quỹ
- Phiếu chi
- Bảng kê phân phối kết quả các hoạt động
- .
• Tài khoản sử dụng
• Vận dụng TK
• Sổ KT
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 161
TK 431
Các khoản chi từ quỹ cơ
quan
Các khoản trích lập quỹ cơ
quan
Số quỹ còn lại chưa sử
dụng
TK 431 – Các quỹ cơ quan:
TK 4311: Quỹ khen thưởng
TK 4312: Quỹ phúc lợi
TK 4313: Quỹ ổn định thu nhập
TK 4314: Quỹ phát triển hoạt động SN
Các TK liên quan khác
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
162
334 TK 431 421
5118
111,112
(5)
(6)
(7)
(1)
111,112
(2)
466,411,441
(3)
241 211
(4)
c, Vận dụng tài khoản
163Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
5.1.Kế toán các khoản phải thu
5.2.Kế toán tạm ứng và thanh toán tạm ứng
5.3. Kế toán các khoản phải trả
5.4. Kế toán các khoản thanh toán trong nội bộ
164
Chương 5: Kế toán các khoản thanh toán
trong đơn vị sự nghiệp
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
42
Các khoản nợ phải thu trong ĐVSN
• Các khoản phải thu khách hàng
• Thuế GTGT được khấu trừ đối với những hoạt động SXKD
hàng hóa, dịch vụ
• Giá trị tài sản thiếu chờ xử lý hoặc đã xử lý bắt bồi thường
nhưng chưa thu được.
• Các khoản thu khác như các khoản cho vay, cho mượn vật tư,
tiền vốn có tính chất tạm thời
• Các khoản chi hoạt động, chi dự án, chi theo ĐĐH, chi đầu tư
XDCB nhưng quyết toán không được duyệt phải thu hồi.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 165
5.1.Kế toán các khoản phải thu 5.1.2. Phương pháp kế toán các khoản phải thu
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 166
Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu
- Giấy báo nợ, giấy báo có
- Hoa ́ đơn GTGT
- Biên bản xử lý tài sản
-Hợp đồng cho vay, cho mượn
- ..
- Số tiền phải thu của khách
hàng về bán SP, HH
- Số thuế GTGT đầu vào được
khấu trừ
- Giá trị TS thiếu chờ xử lý
- Các khoản chi quyết toán
không được duyệt phải thu hồi
- Các khoản phải thu khác
TK 311
- Số tiền đã thu của KH
- Số tiền ứng, trả trước của
KH
- Số thuế GTGT đầu vào đã
khấu trừ hoặc được hoàn thuế
- Kết chuyển giá trị tài sản
thiếu vào các tài khoản liên
quan.
- Các khoản nợ còn phải thu;
- Số thuế GTGT đầu vào còn
được khấu trừ
Phản ánh số đã ứng trước của
người mua lớn hơn số phải thu
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 167
Tài khoản sử dụng Sơ đồ hạch toán
TK 531
TK 111,112
TK 3331
TK 3331
TK 311
(7)
(2)
TK 531
(3)
TK 631
(4)
TK 331, 334
(5)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
168
TK 111,152,211
(6)
(8)
TK 241,661,662
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
43
Sổ kế toán
Sổ chi tiết các tài khoản -TK 311 (mẫu S33-H)
Sổ theo dõi thuế GTGT (S53-H)
Sổ chi tiết thuế GTGT được hoàn lại (S54-H)
Sổ chi tiết thuế GTGT được miễn giảm (S55-H)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 169
Nguyên tắc hạch toán
• Phải thanh toán tạm ứng khi kết thúc công việc
• Phải thanh toán dứt điểm số tạm ứng kỳ trước mới được
tạm ứng kỳ sau
• Kế toán phải theo dõi chi tiết từng đối tượng nhận tạm
ứng
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 170
5.2.Kế toán tạm ứng và thanh toán tạm ứng
5.2.2. Phương pháp kế toán
Chứng từ sử dụng
- Giấy đề nghị tạm ứng
- Giấy thanh toán tạm ứng
- Giấy đi đường
- Bảng thanh toán tạm ứng
- Phiếu chi
- Phiếu thu
-.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 171
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ chi tiết TK 312 (Mẫu S33-H)
Tài khoản sử dụng
TK
312
- Các khoản tiền, vật tư đã
tạm ứng
- Các khoản tạm ứng đã
được thanh toán
- Thu hồi tạm ứng thừa
-Tiền tạm ứng chưa thanh
toán
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 172
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
44
Phương pháp hạch toán
TK 312 TK 152,153,211
(3)
TK 241,661, 662
(4)
TK 111,334
(5)
TK 111,112,152
TK 111, 112
(1)
(2)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 173
Nội dung các khoản nợ phải trả
• Các khoản nợ phải trả cho người bán nguyên vật liệu,
công cụ dụng cụ, hàng hóa, TSCĐ,
• Phải trả nợ vay.
• Giá trị tài sản thừa chưa xác định được nguyên nhân
chờ giải quyết.
• Các khoản thuế phải nộp Nhà nước.
• Các khoản phải trả cán bộ, viên chức.
• Các khoản phải trả khác.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 174
5.3.Kế toán các khoản phải trả
Chứng từ kế toán
- Hợp đồng mua - bán
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT
- Bảng thanh toán tiền lương, thưởng, học bổng
- Bảng chấm công
- Giấy nộp tiền vào Ngân sách Nhà nước
- Giấy báo làm thêm giờ
- HĐ giao khoán công việc
- Chứng từ khác liên quan
-.
5.3.2. Phương pháp kế toán các khoản phải trả
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 175
Tài khoản sử dụng
• TK 331 - Các khoản phải trả
• TK 332 - Các khoản phải nộp theo lương
• TK 333 - Các khoản phải nộp Nhà nước
• TK 334 - Phải trả công chức, viên chức
• TK 335 - Phải trả các đối tượng khác
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 176
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
45
TK 331
- Các khoản đã trả cho
người bán
- Các khoản đã trả nợ vay
- Kết chuyển tài sản thừa
theo quyết định xử lý
- Các khoản phải trả cho
người bán
- Các khoản nợ vay
- TS thừa chưa rõ NN
- Các khoản phải trả khác
- Số tiền ứng trước cho
nhà cung cấp
a, Các khoản phải trả (331)
- Số tiền còn phải trả
- Tài sản thừa chờ giải
quyết
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 177
TK 112,461, 462
TK 331
TK 152,153,155,211,213
TK 311
TK 241,661,662,631,635
(1)
(2)
(5)
(6)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
178
TK 3311
(7)
(3)
(4)
TK 152,211
TK 431,461,462
TK 332 TK 334
TK 241,661,662,631,635
TK 3118
TK 312
TK 431
TK 111,112
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(4)
TK 332
(7)
b. Các khoản phải trả công chức, viên chức
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
179
TK 334
TK 332 TK 241,661, 631
TK 111,112,461
TK 334
(1)
(2)
(3)
(4)
TK 111,112
(5)
c. Các khoản phải nộp theo lương
180Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
46
333
- Các khoản thuế và các
khoản khác đã nộp Nhà
nước
- Các khoản thuế và các
khoản khác được miễn
giảm
- Các khoản thuế và các
khoản khác phải nộp Nhà
nước
Các khoản còn phải nộp
Nhà nước
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
181
d. Các khoản phải nộp Nhà nước Thuế GTGT phải nộp – TK 3331
(PP khấu trừ)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 182
- Bán hang hóa hoặc cung cấp dịch vụ là đối tượng chịu thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ
- Khấu trừ thuế GTGT đầu vào với thuế GTGT đầu ra phải
nộp
- Chi nộp thuế GTGT đầu ra
TK 3334 TK 4212TK 111,112
(1)(3)
(2)
TK 4212
(4)
Thuế TNDN - 3334
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 183
e. Các khoản phải trả khác
Gồm các khoản:
• Học bổng, sinh hoạt phí phải trả cho HSSV
• Tiền trợ cấp thanh toán cho các đối tượng được
hưởng chính sách, chế độ: người có công và các
đối tượng khác
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 184
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
47
TKKT sử dụng
TK 335
- Học bổng, sinh hoạt phí và
các khoản khác đã trả cho
các đối tượng khác
- Các khoản đã khấu trừ
vào học bổng, sinh hoạt phí
của các đối tượng khác
- Số đã chi trợ cấp cho
người có công
- Học bổng, sinh hoạt phí và
các khoản khác phải trả cho
các đối tượng khác
- Kết chuyển số đã chi trả trợ
cấp cho người có công theo
chế độ tính vào chi hoạt động
Số dư bên Có:
Các khoản còn phải trả cho
các đối tượng khác
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 185
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết
+ Sổ chi tiết các TK 331, 332, 333, 334, 335, 336 (Mẫu
S33-H)
+ Sổ theo dõi tạm ứng kinh phí kho bạc (Mẫu S72-H)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 186
5.4.Kế toán các khoản thanh toán trong nội bộ
- Kế toán kinh phí cấp cho cấp dưới
- Kế toán thanh toán nội bộ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại
học Thương Mại
187
5.4.1. Kế toán kinh phí cấp cho cấp dưới
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 188
Chứng từ kế toán
- Ủy nhiệm chi
- Phiếu chi, giấy báo nợ
- Phiếu xuất kho
- .
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết
+ Sổ chi tiết TK 341 (Mẫu S33-H)
+ Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí (Mẫu S42-H)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
48
Tài khoản kế toán
341
- Số kinh phí đã cấp, đã
chuyển cho cấp dưới
- Thu hồi số kinh phí thừa
không sử dụng hết do các
đơn vị cấp dưới nộp lên
- Kết chuyển số kinh phí đã
cấp để ghi giảm nguồn kinh
phí
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 189
Số kinh phí đã cấp cho cấp
dưới chưa quyết toán
Phương pháp hạch toán
TK 341TK 111,112
TK 153,211
TK 461,462,465
Có TK 008/009
TK 111,112
TK 461,462,465
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
TK 441
(4)
190Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại
5.4.2. Kế toán thanh toán nội bộ
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 191
Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu
- Phiếu chi
- Giấy báo nợ, báo có
- Bảng kê chi tiết các khoản thu hộ, chi hộ
Sổ kế toán
- Sổ kế toán tổng hợp
- Sổ kế toán chi tiết TK 342 (Mẫu S33-H)
TK 342
- Các khoản đã chi hộ, trả
hộ
- Số phải thu từ đơn vị
cấp trên hoặc cấp dưới
- Các khoản đã thu được
- Các khoản phải trả, phải
nộp cấp trên
- Số tiền còn phải thu
đơn vị trong nội bộ
- Số tiền còn phải trả, phải
nộp các đơn vị nội bộ
Tài khoản sử dụng
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 192
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
49
Phương pháp hạch toán
* Ở đơn vị cấp trên
TK 111,112,152,153 TK 342
TK 431
TK 5111
(1)
(2)
(3)
(4)
TK 111,112
(5)
TK 661,631
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại
học Thương Mại
193
Phương pháp hạch toán
* Ở đơn vị cấp dưới
TK 241,661,631TK 342
TK 431
TK 511
(3)
(4)
(5)
(1)
(2)
TK 431
TK 111,112,152,153
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại
học Thương Mại
194
6.1. Những vấn đề chung về BCKT trong
đơn vị sự nghiệp
6.3. Phương pháp lập và trình bày
BCKTQT trong đơn vị sự nghiệp
6.2. Phương pháp lập và trình bày BCTC, báo
cáo quyết toán NS trong đơn vị sự nghiệp
Báo cáo kế toán trong các đơn vị sự nghiệp
Chương 6
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 195
6.1.1. Khái niệm và bản chất báo cáo kế toán
6.1.2. Phân loại báo cáo kế toán
6.1.3. Mục đích của lập báo cáo kế toán trong đơn vị
sự nghiệp
6.1.4. Nội dung của hệ thống báo cáo kế toán trong
đơn vị sự nghiệp
6.1. Những vấn đề chung về báo cáo kế toán trong
đơn vị sự nghiệp
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 196
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
50
6.1.1. Khái niệm và bản chất báo cáo kế toán
• Báo cáo kế toán là sản phẩm của kế toán phản ánh kết quả
hoạt động của đơn vị kế toán theo các chỉ tiêu kinh tế tài
chính nhất định để đáp ứng cho việc ra các quyết định
kinh tế phù hợp
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại
học Thương Mại
197
Bản chất của báo cáo kế toán
• Bảng tổng hợp thông tin về TS, sử dụng kinh phí
NSNN, thu chi tại đơn vị
• Là công cụ kiểm tra, giám sát của cơ quan quản lý
NN
• Là phương tiện giúp nhà quản lý ra quyết định điều
hành hoạt động đơn vị
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 198
6.1.2. Phân loại báo cáo kế toán
• Theo phạm vi cung cấp thông tin của báo cáo
- Báo cáo tài chính (Báo cáo kế toán bắt buộc )
- Báo cáo quản trị (Báo cáo kế toán không bắt buộc )
• Theo mức độ tổng hợp, chi tiết của thông tin cung cấp:
- Báo cáo tổng hợp
- Báo cáo chi tiết
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 199
6.1.3. Mục đích của lập báo cáo kế toán
trong đơn vị sự nghiệp
• Tổng hợp tình hình về TS, KP ngân sách của NN,
tình hình thu, chi và kết quả hoạt động của đơn vị
trong kỳ.
• Cung cấp thông tin kinh tế tài chính chủ yếu cho việc
đánh giá tình hình, thực trạng hoạt động của đơn vị
• Cung cấp thông tin chi tiết về tình hình hoạt động
của đơn vị làm cơ sở cho việc ra quyết định quản lý
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 200
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
51
6.1.4. Nội dung của hệ thống báo cáo kế toán trong
đơn vị sự nghiệp
• Hệ thống báo cáo kế toán trong đơn vị sự nghiệp gồm:
- Báo cáo tài chính và báo cáo quyết toán ngân sách
- Báo cáo quản trị
Theo chế độ kế toán hiện hành, hệ thống báo cáo tài
chính và báo cáo quyết toán ngân sách gồm báo cáo áp dụng cho
các đơn vị kế toán cơ sở (đơn vị cấp III) và đơn vị kế toán cấp
trên (đơn vị cấp I và II), cung cấp thông tin tài chính hữu ích cho
các đối tượng sử dụng bên ngoài
Báo cáo quản trị là loại báo cáo kế toán cung cấp thông
tin phục vụ việc điều hành hoạt động trong hiện tại và tương lai
của đơn vị
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 201
6.2. Phương pháp lập và trình bày BCTC, BCQT
ngân sách trong đơn vị sự nghiệp
6.2.1. Qui định về lập và trình bày báo cáo tài chính,
báo cáo quyết toán ngân sách
6.2.2. Phương pháp lập và trình bày báo cáo tài chính,
báo cáo quyết toán ngân sách
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 202
6.2.1. Qui định về lập và trình bày báo cáo tài chính, báo
cáo quyết toán ngân sách
* Yêu cầu lập và trình bày (1)
- Lập đúng theo mẫu biểu quy định, phản ánh đầy đủ các
chỉ tiêu đó quy định, phải lập đúng kỳ hạn, nộp đúng thời
hạn và đầy đủ báo cáo tới từng nơi nhận báo cáo.
- Hệ thống chỉ tiêu trên báo cáo phải phù hợp và thống nhất
với chỉ tiêu dự toán năm tài chính và Mục lục ngân sách
nhà nước, đảm bảo có thể so sánh được giữa số thực hiện
với số dự toán và giữa các kỳ kế toán với nhau.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 203
6.2.1. Qui định về lập và trình bày báo cáo tài chính, báo
cáo quyết toán ngân sách
* Yêu cầu lập và trình bày (2)
- Phương pháp tổng hợp số liệu và lập các chỉ tiêu trong báo
cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách phải được
thực hiện thống nhất ở các đơn vị hành chính sự nghiệp.
- Số liệu trên báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân
sách phải chính xác, trung thực, khách quan và phải được
tổng hợp từ các số liệu của sổ kế toán.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 204
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
52
6.2.1. Qui định về lập và trình bày báo cáo tài chính, báo
cáo quyết toán ngân sách
* Nguyên tắc lập báo cáo
- Báo cáo của các đơn vị sự nghiệp có sử dụng kinh phí ngân
sách nhà nước được lập vào cuối kỳ kế toán quí, năm.
- Báo cáo tài chính, báo cáo quyết toán ngân sách phải được lập
đúng nội dung, phương pháp và trình bày nhất quán giữa các
kỳ báo cáo.
- Phải bảo đảm số liệu chính xác, trung thực, đầy đủ, phản ánh
đúng tình hình tài sản, thu, chi và sử dụng các nguồn kinh phí
của đơn vị.
- Trước khi lập báo cáo kế toán phải tiến hành kiểm tra số liệu,
khóa sổ kế toán. Nếu có chênh lệch giữa thực tế và sổ kế toán
phải tìm nguyên nhân và điều chỉnh kịp thời
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 205
Trách nhiệm của đơn vị kế toán
ĐV cấp dưới
ĐV cấp trên
Cơ quan Tài chính,
Cơ quan Thống kê
KBNN đồng cấp
Kiểm tra
Lập BCTC
tổng hợp, báo
cáo quyết toán
Cơ quan Tài chính,
Cơ quan Thống kê,
KBNN đồng cấp
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 206
Trách nhiệm của cơ quan Tài chính, KBNN, Thuế
Tình hình
sử dụng
kinh phí,
quản lý sử
dụng TS và
thu, chi
NSNN
1
• Kiểm tra
• Đối chiếu
2
• Điều chỉnh số liệu
3
• Cung cấp
• Khai thác
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 207
Thời hạn nộp BCTC quý
Đơn vị kế toán
trực thuộc
Đơn vị kế toán cấp
2
Cơ quan TC,
KBNN đồng cấp
Đơn vị kế toán
cấp 3
Đơn vị kế toán
cấp 1
ĐV cấp 3
quy định
10 ngày
20 ngày
Cơ quan TC,
KBNN đồng cấp
20 ngày
Cơ quan TC,
KBNN đồng cấp
25 ngày
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 208
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
53
Thời hạn nộp BCTC năm
ĐVSN có sử
dụng NSNN
ĐVSN không sử
dụng NSNN
Cơ quan có
thẩm quyền quy
định
45 ngày
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 209
Thời hạn nộp báo cáo quyết toán ngân sách năm
- Đối với đơn vị dự toán cấp I của ngân sách trung ương,
thời hạn nộp cho cơ quan cấp trên, cơ quan tài chính và
cơ quan thống kế đồng cấp chậm nhất vào cuối ngày 01
tháng 10 năm sau
- Thời hạn nộp báo cáo quyết toán ngân sách năm của đơn
vị dự toán cấp II, cấp III do đơn vị dự toán cấp I qui định
cụ thể
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 210
6.2.2. Phương pháp lập và trình bày BCTC,
báo cáo quyết toán ngân sách
- Bảng cân đối tài khoản (Mẫu B01-H)
- Báo cáo tổng hợp tình hình KP và quyết toán KP đã
sử dụng (Mẫu B02-H)
- Báo cáo thu chi hoạt động sự nghiệp và hoạt động
sản xuất, kinh doanh (B03-H)
- Báo cáo tình hình tăng, giảm TSCĐ (B04-H)
- .....
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 211
Cơ sở để lập Bảng Cân đối tài khoản
- Số liệu dòng khoá sổ trên Sổ Cái hoặc Nhật ký-
Sổ Cái và các sổ kế toán chi tiết tài khoản
- Bảng Cân đối tài khoản kỳ trước.
6.2.2.1. Phương pháp lập và trình bày Bảng cân đối tài
khoản (Mẫu B01- H)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 212
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
54
Phương pháp lập BCĐTK
Số
hiệu
TK
TÊN TÀI
KHOẢN
SDĐK SPS
SDCKNợ Có
Kỳ này
Luỹ kế từ đầu
năm
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 5 6 7 8
A - Các TK
trong Bảng
-
-
------ --------------------- ------ ----- ----- ----- ------- -------- ------- -------
Cộng
B - Các TK
ngoài Bảng
-
-
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 213
6.2.2.2. Phương pháp lập và trình bày Báo cáo tổng hợp tình
hình KP và quyết toán KP đã sử dụng
• Cơ sở lập báo cáo
- Căn cứ vào báo cáo “Tổng hợp tình hình kinh phí và
quyết toán kinh phí đã sử dụng” kỳ trước;
- Căn cứ vào sổ kế toán chi tiết của các tài khoản loại 4,
loại 6; sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí, sổ tổng hợp sử
dụng nguồn kinh phí (nếu có); sổ chi tiết chi hoạt động,
sổ chi tiết chi dự án và sổ chi tiết TK 241.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 214
Phương pháp lập báo cáo
• Phần I - Tổng hợp tình hình kinh phí, phản ánh theo
từng loại kinh phí như kinh phí hoạt động, kinh phí dự
án và kinh phí đầu tư XDCB, kinh phí theo đơn đặt
hang của Nhà nước
• Phần II - Phản ánh theo từng loại kinh phí đã sử dụng
đề nghị quyết toán theo từng nội dung kinh tế theo Mục
lục NSNN chi tiết theo loại, khoản, Nhóm mục chi,
Mục, Tiểu mục, nội dung chi, mã số, tổng số, ngân
sách Nhà nước
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 215
Phương pháp lập và trình bày Báo cáo chi tiết kinh
phí hoạt động (Mẫu số F02 – 1H)
Phương pháp lập và trình bày Báo cáo chi tiết kinh
phí dự án( Phụ biểu F02 – 2H)
Phương pháp lập và trình bày Bảng đối chiếu dự toán
kinh phí ngân sách tại KBNN (Phụ biểu 02 – 3aH)
Phương pháp lập và trình bày Bảng đối chiếu tình
hình tạm ứng và thanh toán tạm ứng kinh phí ngân
sách tại KBNN ( Phụ biểu F02 – 3aH)
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 216
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
55
Phương pháp lập và trình bày Báo cáo tổng hợp quyết
toán ngân sách và nguồn khác của đơn vị (Mẫu số
B04/CT – 3bH)
Phương pháp lập và trình bày Bảng đối chiếu số dư
tài khoản tiền gửi (Mẫu số F02- 3cH)
Phương pháp lập và trình bày Báo cáo số kinh phí
chưa sử dụng đã quyết toán năm trước chuyển sang
(Mẫu số B05 – H)
Phương pháp lập và trình bày Báo cáo thu, chi hoạt
động sự nghiệp và hoạt động SXKD
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 217
6.3. Phương pháp lập và trình bày báo cáo kế toán
quản trị trong đơn vị sự nghiệp
6.3.1. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo
6.3.2. Phương pháp lập và trình bày báo cáo
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 218
6.3.1. Nguyên tắc lập và trình bày báo cáo
• Hệ thống báo cáo kế toán quản trị cần được xây dựng
phù hợp với yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ quản lý
nội bộ của từng đơn vị cụ thể.
• Các chỉ tiêu trong báo cáo kế toán quản trị cần phải được
thiết kế phù hợp với các chỉ tiêu của kế hoạch, dự toán và
báo cáo tài chính nhưng có thể thay đổi theo yêu cầu
quản lý của các cấp.
• Thời gian lập báo cáo phụ thuộc vào yêu cầu của người
quản lý các cấp trong đơn vị.
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 219
6.3.2. Phương pháp lập và trình bày báo cáo
Các báo cáo quản trị được lập trong các đơn vị sự
nghiệp gồm:
- Báo cáo chi tiết tình hình hoạt động
- Báo cáo định hướng hoạt động
- Báo cáo chứng minh quyết định quản trị
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 220
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
8/8/2017
56
6.3.2. Phương pháp lập và trình bày báo cáo
- Báo cáo chi tiết tình hình hoạt động: gồm các loại báo cáo như
Báo cáo chi tiết doanh thu, chi phí hoạt động; Báo cáo kiểm soát
chi hoạt động theo nhóm mục chi; Báo cáo phân tích biến động
doanh thu, chi phí theo bộ phận;
- Báo cáo định hướng hoạt động: phản ánh các thông tin về
doanh thu, thu nhập, chi phí, chênh lệch thu chi, tài sản, nguồn
vốn
- Báo cáo chứng minh quyết định quản trị: gồm các báo cáo
phân tích, so sánh các phương án hoạt động; Báo cáo phân tích
năng lực kinh tế của tài sản; Báo cáo phân tích giá trị, kết cấu
dòng tiền,
Bộ môn Kế toán quản trị - Trường Đại học Thương Mại 221
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-ktsn_1_encrypt_0297_1982392.pdf