Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 6: Phân bổ chi phí - Vũ Quốc Thông

Tài liệu Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 6: Phân bổ chi phí - Vũ Quốc Thông: Vũ Quốc Thông 11/4/2016 1 Chương 6 Phân bổ chi phí Kế Toán Chi Phí GV. ThS. Vũ Quốc Thông Mục tiêu 2 • Trình bày những vấn đề cơ bản của việc phân bổ chi phí tới đối tượng tính giá thành. • Giải thích sự khác nhau giữa phương pháp phân bổ chi phí SXC theo truyền thống và theo ABC. • Phân biệt và tính toán được bằng các phương pháp phân bổ trực tiếp và phương pháp cung cấp lẫn nhau trong việc phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ. • Trình bày các phương pháp trong việc phân bổ chi phí kết hợp, cũng như cách thức xử lý sản phẩm phụ, thiệt hại trong sản xuất theo KTCP quá trình. Vũ Quốc Thông 11/4/2016 2 Nội dung • Những vấn đề chung về phân bổ chi phí • Các phương pháp phân bổ chi phí:  Phân bổ chi phí sản xuất chung  Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ  Sản phẩm kết hợp, sản phẩm phụ, thiệt hại trong sản xuất. 3 • Cung cấp thông tin cho các quyết định quản lý: có nên tăng số lượng bán, quyết định làm một chi tiết ...

pdf30 trang | Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 676 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Kế toán chi phí - Chương 6: Phân bổ chi phí - Vũ Quốc Thông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Vũ Quốc Thông 11/4/2016 1 Chương 6 Phân bổ chi phí Kế Toán Chi Phí GV. ThS. Vũ Quốc Thông Mục tiêu 2 • Trình bày những vấn đề cơ bản của việc phân bổ chi phí tới đối tượng tính giá thành. • Giải thích sự khác nhau giữa phương pháp phân bổ chi phí SXC theo truyền thống và theo ABC. • Phân biệt và tính toán được bằng các phương pháp phân bổ trực tiếp và phương pháp cung cấp lẫn nhau trong việc phân bổ chi phí của bộ phận phục vụ. • Trình bày các phương pháp trong việc phân bổ chi phí kết hợp, cũng như cách thức xử lý sản phẩm phụ, thiệt hại trong sản xuất theo KTCP quá trình. Vũ Quốc Thông 11/4/2016 2 Nội dung • Những vấn đề chung về phân bổ chi phí • Các phương pháp phân bổ chi phí:  Phân bổ chi phí sản xuất chung  Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ  Sản phẩm kết hợp, sản phẩm phụ, thiệt hại trong sản xuất. 3 • Cung cấp thông tin cho các quyết định quản lý: có nên tăng số lượng bán, quyết định làm một chi tiết của SP hay mua bên ngoài, quyết định giá bán cho sản phẩm, dịch vụ. • Động lực của các nhà quản lý và nhân viên: khuyến khích thiết kế sản phẩm đơn giản hơn để sản xuất SP với giá rẻ hơn. • Thương lượng khi ký kết hợp đồng và một số vấn đề khác như lập ra báo cáo bộ phận Mục đích phân bổ chi phí 4 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 3 Chi phí gián tiếp là một phần chi phí của đối tượng tính giá thành nhưng chúng không thể tính cho đối tượng tính giá thành một cách dễ dàng. Sản phẩm A Bộ phận bảo trì Bộ phận vận chuyển nội bộ Sản phẩm B Chi phí gián tiếp 5 Chi phí gián tiếp Chi phí gián tiếp bao gồm: • Chi phí gián tiếp sản xuất: chi phí sản xuất chung • Chi phí của bộ phận phục vụ. • Chi phí gián tiếp ngoài sản xuất: bộ phận quản lý công ty (tham khảo). 6 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 4 Phân bổ chi phí sản xuất chung • Phân bổ theo truyền thống. • Phân bổ theo ABC. 7 Chi phí NVLTT Chi phí NCTT Chi phí SXC Tính trực tiếp Tính trực tiếp Cơ sở phân bổ Các sản phẩm Phân bổ chi phí sản xuất chung theo truyền thống 8 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 5 • Cơ sở phân bổ nào được sử dụng khi phân bổ chi phí gián tiếp tới các sản phẩm. • Cơ sở phân bổ thường có mối quan hệ nhân quả giữa chi phí gián tiếp và đối tượng tính giá thành. Cơ sở phân bổ 9 • Các cơ sở phân bổ theo truyền thống: Chi phí nhân công trực tiếp Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp Số giờ lao động trực tiếp Số giờ máy hoạt động Cơ sở phân bổ 10 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 6 Tại một DN trên cùng quy trình công nghệ sản xuất ra 2 SP A và B. Thông tin về sản lượng sản xuất: • Số SPDD đầu kỳ là 0 • Số SP hoàn thành 20.000 SP A và 30.000 SP B. • Số SPDD cuối kỳ là 0 Thông tin về chi phí sản xuất: • CPSXDD đầu kỳ là: 0 • Chi phí sản xuất PSTK +CP trực tiếp SP A: NVLTT là 50.000; CPNCTT: 20.000 SP B: NVLTT là 80.000; CPNCTT: 50.000 +CP SXC của hai SP là 70.000 • DN phân bổ CPSXC theo CPNCTT. Yêu cầu: phân bổ CPSXC cho từng SP và tính giá thành từng sản phẩm? Ví dụ 1 12 Đvt: đ Phân bổ chi phí sản xuất chung theo ABC (Activity based costing) • Phân bổ theo phương pháp hai giai đoạn. (Two-Stage ABC Approach) • Phân bổ theo phương pháp nhiều giai đoạn. (Multiple-Stage ABC Approach) - tham khảo 13 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 7 Phân bổ chi phí sản xuất chung theo ABC (Ativity based costing) Chi phí NVLTT Chi phí NCTT Chi phí sản xuất chung Tính trực tiếp Tính trực iếp Các sản phẩm Chi phí của hoạt động Chi phí của hoạt động Chi phí của hoạt động Kích tố chi phí (Cost driver) Kích tố chi phí (Cost driver) Kích tố chi phí (Cost driver) 14 Phân bổ chi phí sản xuất chung theo ABC (Ativity based costing) • Một hoạt động (An activity) là một nhiệm vụ hay một hành động để thực hiện một công việc. • Nguồn lực (resource): là một yếu tố kinh tế cần thiết và được sử dụng để thực hiện hoạt động. • Chi phí của một hoạt động: các chi phí tiêu hao tính cho một hoạt động được thực hiện. • Kích tố chi phí (cost driver): là nhân tố làm thay đổi chi phí của một hoạt động. Đây chính là cơ sở phân bổ chi phí của các hoạt động. 15 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 8 Minh hoạ tập hợp chi phí và phân bổ chi phí theo ABC Chi phí sản xuất chung SP A 3 lần cài đặt Chi phí của hoạt động cài đặt máy Số lần cài đặt Lương nhân viên cài đặt Thiết bị, phụ tùng dùng cho cài đặt SP B 6 lần cài đặt 16 Chi phí sản xuất chung SP A 100 giờ Chi phí của hoạt động chạy máy Số giờ chạy máy Khấu hao máy móc Nhiên liệu, điện, nước SP B 400 giờ Minh hoạ tập hợp chi phí và phân bổ chi phí theo ABC 17 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 9 Ví dụ 2 Tiếp theo ví dụ 1. DN phân loại các hoạt động chính tại bộ phận sản xuất: - Hoạt động 1: Hoạt động thiết kế sản xuất, số chi tiết thiết kế là 20 cho SP A và 30 SP B. - Hoạt động 2: Cài đặt máy móc, số giờ cài đặt cho SP A là 10 giờ và 50 giờ. - Hoạt động 3: Hoạt động chạy máy để sản xuất, số giờ máy sử dụng cho SP A là 300 giờ và SP B là 400 giờ. - Hoạt động 4: Sửa chữa, bảo trì máy móc: số lần sửa chữa, bảo trì sử dụng cho SP A là 2 lần và SP B là 5 lần. - Hoạt động 5: kiểm tra chất lượng và giao nhập kho, số lần kiểm tra và giao nhập kho sử dụng cho SP A là 50 và cho SP B là 90. Chi phí được tập hợp cho các hoạt động: - Hoạt động 1: 5.000 - Hoạt động 2: 10.000 - Hoạt động 3: 40.000 - Hoạt động 4: 13.000 - Hoạt động 5: 2.000 Yêu cầu: Hãy phân bổ CPSXC cho từng SP A và B theo phương pháp ABC. Hãy tính giá thành SP A, B và so sánh với phương pháp truyền thống. 18 Đvt: đ Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ • Bộ phận sản xuất hay các phân xưởng sản xuất trong các doanh nghiệp là nơi chế biến và tạo ra các sản phẩm, dịch vụ. • Một bộ phận phục vụ cung cấp các dịch vụ hỗ trợ cho các bộ phận sản xuất và bộ phận chức năng. 19 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 10 • Phương pháp trực tiếp • Phương pháp phân bổ qua lại lẫn nhau • Phương pháp bậc thang (tham khảo) Phân bổ chi phí bộ phận phục vụ 20 • Phương pháp này chỉ phân bổ chi phí bộ phận phục vụ tới bộ phận sản xuất. • Chi phí cung cấp lẫn nhau giữa các bộ phận phục vụ sẽ không tính đến khi tính tổng giá thành của bộ phận phục vụ. Phương pháp phân bổ trực tiếp 21 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 11 Chi phí SX = 3 Chi phí PS = 11 Quy trình sản xuất chính Quy trình sản xuất phục vụ I TP hoàn thành TP hoàn thành Quy trình sản xuất phục vụ II 0+ - 0 = 3 Chi phí SX = 6 + 0 - 0 = 6 + 6 + 3 = 20 Giá định mức 2 3 3 1,5 1,5 Phương pháp phân bổ trực tiếp Giá định mức 1 22 Tổng giá thành cần phân bổ Chi phí SXDDĐK= + Chi phí SXPSTK Chi phí SXDDCK - Bước 1 Giá thành đơn vị Số lượng hoàn thành của bộ phận phục vụ Số lượng tiêu dùng nội bộ và cung cấp cho BP phục vụ khác = - Tổng giá thành Bước 2 Phân bổ cho BP chức năng = Số lượng cung cấp cho BP chức năng x Giá thành đơn vị Bước 3 Phương pháp phân bổ trực tiếp 23 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 12 Công ty A tổ chức sản xuất gồm 2 BPPV là PX điện và PX sửa chữa. Theo tài liệu về chi phí sản xuất của 2 PX trong kỳ như sau: 1. Chi phí sản xuất dỡ dang đầu kỳ - PX điện: 0 - PX sửa chữa: 800.000đ 2. Tập hợp CPSX trong kỳ Chi phí sản xuất PX điện PX sửa chữa SXSP PVQL SXSP PVQL - Giá TT NVL xuất - Giá TT CC xuất + Loại PB 1 kỳ + Loại PB 1 kỳ - Tiền lương phải trả - Khấu hao TSCĐ 3.000.000 - - - 600.000 450.000 - 200.000 300.000 400.000 1.000.000 5.200.000 - - - 1.000.000 - 410.000 - - 500.000 390.000 1.700.000 Ví dụ 3 Đvt: đồng 24 3. Kết quả sản xuất của từng PX: -PX điện: thực hiện 12.000 kwh, trong đó cung cấp cho: PX điện: 600kwh, PX sản xuất: 5.000 kwh, PX sửa chữa: 1.400 kwh, BPBH: 3.000 kwh, BPQLDN: 2.000 kwh. -PX sửa chữa: thực hiện 440 giờ công sửa chữa, trong đó sửa chữa cho các bộ phận: PX sửa chữa: 10 giờ, PX sản xuất: 100 giờ, PX điện: 30 giờ, BPBH: 280 giờ, BPQLDN: 20 giờ. Sản phẩm dỡ dang cuối kỳ: BP điện không có sản phẩm dỡ dang. BP sửa chữa còn một số công việc sửa chữa dở dang giá trị 750.000. Yêu cầu: Phân bổ chi phí BP phục vụ cho các BP chức năng. Ví dụ 3 25 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 13 Tập hợp chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ TK 154 Điện TK 154 Sửa chữa Phương pháp phân bổ trực tiếp 26 • Phân bổ chi phí qua lại lẫn nhau giữa các bộ phận phục vụ và phân bổ tới các bộ phận chức năng • Chi phí cung cấp giữa các BP phục vụ sẽ tính đến khi tính tổng giá thành của BP phục vụ. Phương pháp phân bổ qua lại lẫn nhau 31 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 14 Chi phí SX = 3 Chi phí PS = 11 Quy trình sản xuất chính Quy trình sản xuất phục vụ I TP hoàn thành TP hoàn thành Quy trình sản xuất phục vụ II 2+ - 1 = 4 Chi phí SX = 6 + 1 - 2 = 5 + 5 + 4 = 20 2,5 2,5 2 2 10 10 Phương pháp phân bổ qua lại lẫn nhau Giá định mức 2 Giá định mức 1 32 Tổng giá thành Chi phí SXDDĐK= + Chi phí SX PSTK Chi phí SXDDCK CPSX nhận từ các BPPV khác CPSX cung cấp cho các BPPV khác - + - Bước 1 Giá thành đơn vị Số lượng SPHT SLSP tiêu dùng nội bộ và cung cấp cho BPPV khác = - Tổng giá thành Bước 2 Phân bổ cho BP chức năng = Số lượng cung cấp cho BP chức năng x Giá thành đơn vị Bước 3 Phương pháp phân bổ qua lại lẫn nhau 33 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 15 Chi phí cung cấp giữa các BP phục vụ có thể tính bằng một trong các trường hợp: + Tính theo chi phí sản xuất định mức + Tính theo chi phí ban đầu (tham khảo) + Tính theo phương pháp đại số (tham khảo) Phương pháp phân bổ qua lại lẫn nhau 34 Tính theo chi phí sản xuất định mức Ví dụ 5 Lấy lại ví dụ 3 để làm theo phương pháp phân bổ qua lại lẫn nhau. Thông tin bổ sung: CP định mức PX Điện: 500đ/kwh và PX Sửa chữa là 25.000đ/giờ 35 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 16 Phân bổ chi phí kết hợp • Sản phẩm kết hợp là sản phẩm được sản xuất trên quy trình công nghệ sử dụng cùng một loại nguyên vật liệu mà tạo ra hai hoặc nhiều hơn hai sản phẩm khác nhau. • Phải phân bổ chi phí cho các sản phẩm kết hợp cho các mục đích: tính giá trị hàng tồn kho và giá vốn hàng bán và một số mục đích khác. 38 Phân bổ chi phí kết hợp Dầu thô Xăng Gas Chi phí kết hợp là các chi phí phát sinh trong chế biến dầu thô Chi phí tách biệt là các chi phí phát sinh trong quá trình sản xuất từng SP riêng lẽ Điểm tách biệt 39 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 17 Giá trị Cao Thấp Sản phẩm chính = 1 Sản phẩm kết hợp ≥ 2 Sản phẩm phụ Phân bổ chi phí kết hợp 40 Các phương pháp để phân bổ chi phí kết hợp Cơ sở 2: Cơ sở hiện vật Cơ sở 1: Cơ sở thị trường 2 Cơ sở phân bổ chi phí kết hợp 41 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 18 Cơ sở 1: Cơ sở thị trường Có 3 phương pháp • Doanh thu tại điểm tách biệt • Giá trị thuần ước tính có thể thực hiện được (Estimated net realizable value - NRV) • Tỷ lệ lãi gộp (Constant gross-margin percentage theo NRV) 42 Phương pháp doanh thu tại điểm tách biệt Trình tự tính toán: • Xác định doanh thu của các sản phẩm tại điểm tách biệt • Phân bổ chi phí tách biệt cho từng sản phẩm theo tỷ trọng doanh thu • Tính lãi gộp cho từng mặt hàng 43 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 19 Ví dụ 7 Tại một DN sản xuất sản phẩm kết hợp cho ra 3 SP là A, B và C. Chi phí kết hợp là 200.000đ, tại điểm tách biệt có thông tin sau: • 10.000 SP A có giá bán là 10 đ/sp • 10.500 SP B có giá bán là 30 đ/sp • 11.500 SP C có giá bán là 20 đ/sp 44 SP A SP B SP C Tổng Doanh thu Phân bổ chi phí Lãi gộp Tỷ lệ lãi gộp Phương pháp doanh thu tại điểm tách biệt 45 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 20 Cơ sở 2: Cơ sở hiện vật Phân bổ chi phí kết hợp dựa vào khối lượng của các sản phẩm kết hợp. Chi phí kết hợp 200.000 20.000 kg SP A 48.000 kg SP B 12,000 Kg SP C SP A 50.000 SP B 120.000 SP C 30.000 52 Kế toán sản phẩm phụ • Sản phẩm phụ là sản phẩm được tạo ra đồng thời trên quy trình công nghệ tạo ra sản phẩm chính. Tuy nhiên, chúng không phải là mục đích chính để sản xuất. • Thường giá trị sản phẩm phụ được ghi nhận tại thời điểm sản xuất hoàn thành. • Trong một số trường hợp giá trị sản phẩm phụ sẽ không được ghi nhận do giá trị thấp (không trọng yếu). 53 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 21 Giá trị ước tính SP phụ = Giá bán ước tính SP phụ - Lợi nhuận ước tính SP phụ (ROS) Kế toán sản phẩm phụ Chi phí cho 1 đơn vị sản phẩm hoàn thành tương đương = Chi phí sản xuất dở dang đầu kỳ Sản lượng hoàn thành tương đương Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ + Giá trị ước tính SP phụ - 54 Tại một DN có quy trình công nghệ sản xuất trên cùng một quy trình tạo ra sản phẩm chính A và sản phẩm phụ X. Theo tài liệu trong kỳ như sau: 1. Chi phí SXDD đầu kỳ: 0 2. Chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ: Chi phí NVLTT: 10.000; Chi phí NCTT: 6.000; Chi phí sản xuất chung: 8.000. 3. Số lượng thành phẩm nhập kho 100 SPA. Số lượng SPDD cuối kỳ 20 (100% NVLTT và CP chuyển đổi 40%). Ngoài ra thu được lô SP phụ X. Giá bán ước tính là 1.000, tỷ suất lợi nhuận trên giá bán (ROS) là 20%. Toàn bộ giá trị SP phụ được trừ vào CP NVLTT. Yêu cầu: Tính giá thành sản phẩm chính A. Ví dụ 10 55 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 22 SP DD đầu kỳ: Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 40% CP chuyển đổi Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) Phương pháp trung bình Kế toán sản phẩm phụ 56 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) NVLTT Chuyển đổi Số SPHT và chuyển đi Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương Phương pháp trung bình Kế toán sản phẩm phụ 57 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 23 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK CP SP phụ Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ Phương pháp trung bình Kế toán sản phẩm phụ 58 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) CPSXDD đầu kỳ: CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSX chuyển đến Phương pháp trung bình Kế toán sản phẩm phụ 59 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 24 Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ cho số SPHT: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi: Phương pháp trung bình Kế toán sản phẩm phụ 60 TK 621 TK 622 TK 627 TK 154 Ghi chép vào sơ đồ TK Kế toán sản phẩm phụ 61 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 25 Thiệt hại trong sản xuất bao gồm: • Sản phẩm hỏng • Sửa chữa sản phẩm hỏng • Phế liệu Kế toán thiệt hại trong sản xuất 62 Kế toán sản phẩm hỏng • Sản phẩm hỏng là những sản phẩm không được chấp nhận buộc phải bỏ hoặc bán với giá thấp. • Sản phẩm hỏng bao gồm: (a) Sản phẩm hỏng trong định mức; (b) Sản phẩm hỏng ngoài định mức. + Sản phẩm hỏng trong định mức là sản phẩm hỏng được tạo ra từ quá trình sản xuất và phát sinh theo điều kiện hoạt động bình thường. + Sản phẩm hỏng ngoài định mức là sản phẩm hỏng được tạo ra từ quá trình sản xuất và phát sinh không theo điều kiện hoạt động bình thường. 63 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 26 Kế toán sản phẩm hỏng • Khi tính sản lượng hoàn thành tương đương thì tính cả sản lượng của SP hỏng trong định mức và ngoài định mức. 64 Ví dụ 11 Tại một DN có tình hình sản xuất như sau: Thông tin về sản lượng sản xuất: • Số SPDD đầu kỳ là 1.000 (100% NVLTT và 60% CP chuyển đổi). • Số SP đưa vào sản xuất 35.000. • Số SP hoàn thành 31.000 và 1.000 SP hỏng (SP hỏng trong định mức là 2% số SP hoàn thành được tạo ra). • Số SPDD cuối kỳ là 4.000 (100% NVLTT; 20% CP chuyển đổi). Thông tin về chi phí sản xuất: • CPSXDD đầu kỳ là: NVLTT là 9.700; NCTT và SXC là 10.000. • Chi phí sản xuất PSTK: NVLTT là 87.500; CP NCTT và SXC 72.000 (trong đó CP NCTT là 22.000). Yêu cầu: lập báo cáo giá thành – kế toán quá trình theo PP trung bình. 65 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 27 SP DD đầu kỳ: 100% CP NVLTT 60% CP chuyển đổi Số SP đưa vào sản xuất Số SP hoàn thành và chuyển đi: Số SPDD cuối kỳ: 100% CPNVLTT 20% CP chuyển đổi Số SP hỏng trong định mức Số SP hỏng ngoài định mức Thống kê sản lượng sản xuất (bước 1) Kế toán sản phẩm hỏng Phương pháp trung bình 66 Tính sản lượng hoàn thành tương đương (bước 2) NVLTT Chuyển đổi Số SPHT và chuyển đi Số SP hỏng trong ĐM Số Sp hỏng ngoài ĐM Số SPDD cuối kỳ SL HT tương đương Kế toán sản phẩm hỏng Phương pháp trung bình 67 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 28 Tính chi phí đơn vị hoàn thành tương đương (bước 3) NVLTT Chuyển đổi CPSXDD đầu kỳ CPSXPSTK Tổng SLHT tương đương Chi phí đơn vị HTTĐ Kế toán sản phẩm hỏng Phương pháp trung bình 68 Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) CPSXDD đầu kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSXDD đầu kỳ CP sản xuất phát sinh trong kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi Tổng CPSX chuyển đến Kế toán sản phẩm hỏng Phương pháp trung bình 69 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 29 Bước này phân bổ CPSX cho số SP chuyển đi Tổng hợp và phân bổ chi phí (bước 4 và 5) Phân bổ cho số SPHT: CPNVLTT CP chuyển đổi Phân bổ cho SP hỏng trong ĐM TC Phân bổ cho SP hỏng ngoài ĐM Phân bổ cho số SPDD cuối kỳ: CPNVLTT CP chuyển đổi TC Tổng chi phí chuyển đi: Kế toán sản phẩm hỏng 70 TK 621 TK 622 TK 627 TK 154 Ghi chép vào sơ đồ TK Kế toán sản phẩm hỏng 71 Vũ Quốc Thông 11/4/2016 30 Kế toán sửa chữa sản phẩm hỏng • Chi phí sản xuất dùng sửa chữa sản phẩm hỏng được ghi nhận vào chi phí thời kỳ. • Khi phát sinh được tập hợp vào bên Nợ TK thiệt hại trong sản xuất. Sau khi hoàn tất việc sửa chữa, kế toán ghi nhận vào TK giá vốn hàng bán. 72 Kế toán phế liệu • Thông thường phế liệu có giá trị thấp (không trọng yếu) vì vậy khi tạo ra phế liệu kế toán không theo dõi giá trị và không trừ khi tính giá thành. Khi bán phế liệu ghi nhận vào doanh thu (thu nhập khác) và không có giá vốn. • Nếu phế liệu giá trị cao (trọng yếu) thì kế toán ghi nhận giá trị ước tính của phế liệu khi nhập kho. Khi tính giá thành: thì trừ ra khi tính giá thành sản phẩm hoàn thành. Khi bán phế liệu ghi nhận doanh thu và giá vốn. Trường hợp này, xử lý giống như sản phẩm phụ. 73

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfbai_giang_ke_toan_chi_phi_ths_vu_quoc_thong_6_9845_1982872.pdf
Tài liệu liên quan