Tài liệu Bài giảng Huyết áp trung tâm: Vai trò của thuốc chẹn kênh calci – Nguyễn Văn Trí: Huyết áp trung tâm:
Vai trò của thuốc chẹn kênh calci
PGS. TS. Nguyễn Văn Trí
Đại Học Y Dược TPHCM
1
PGS.TS. Nguyễn Văn Trí
Chủ tịch Hội Lão Khoa TP.HCM
Mục tiêu
• Thế nào là huyết áp trung tâm?
• Ý nghĩa và vận dụng lâm sàng vào điều trị THA
của thuốc chẹn kênh calci ?
2
3 hơn
• HA trung tâm chi phối trực tiếp hơn HA
tại ĐM não, tim ,thận
• HA trung tâm có ý nghĩa tiên lượng
biến cố tim mạch tốt hơn HA cánh tay
• HA trung tâm đánh giá hiệu quả của
thuốc điều trị HA chính xác hơn HA cánh
tay
3
Đánh giá độ cứng của ĐMC
• Central blood pressure (Central aortic pressure)
• Pulse wave velocity (PWV)
• Augmentation index ( AI)
8
Chẩn đoán và điều trị......
What is “normal”
Central Blood Pressure ?
9
Williams B. ESC Stockholm. Central blood Pressure. To the heart of matter Sept. 2010
< 130/90 mmHg
Đánh giá cứng động mạch
• Central aortic pressure
• Pulse wave velocity (PWV)
• Augmentation index
10
- PWV động mạch c...
35 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 275 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Huyết áp trung tâm: Vai trò của thuốc chẹn kênh calci – Nguyễn Văn Trí, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Huyết áp trung tâm:
Vai trò của thuốc chẹn kênh calci
PGS. TS. Nguyễn Văn Trí
Đại Học Y Dược TPHCM
1
PGS.TS. Nguyễn Văn Trí
Chủ tịch Hội Lão Khoa TP.HCM
Mục tiêu
• Thế nào là huyết áp trung tâm?
• Ý nghĩa và vận dụng lâm sàng vào điều trị THA
của thuốc chẹn kênh calci ?
2
3 hơn
• HA trung tâm chi phối trực tiếp hơn HA
tại ĐM não, tim ,thận
• HA trung tâm có ý nghĩa tiên lượng
biến cố tim mạch tốt hơn HA cánh tay
• HA trung tâm đánh giá hiệu quả của
thuốc điều trị HA chính xác hơn HA cánh
tay
3
Đánh giá độ cứng của ĐMC
• Central blood pressure (Central aortic pressure)
• Pulse wave velocity (PWV)
• Augmentation index ( AI)
8
Chẩn đoán và điều trị......
What is “normal”
Central Blood Pressure ?
9
Williams B. ESC Stockholm. Central blood Pressure. To the heart of matter Sept. 2010
< 130/90 mmHg
Đánh giá cứng động mạch
• Central aortic pressure
• Pulse wave velocity (PWV)
• Augmentation index
10
- PWV động mạch chủ là yếu tố tiên đoán biến chứng tim
mạch mạnh hơn số đo huyết áp trung bình.
Vận tốc sóng mạch của ĐMC là chỉ số của cứng động mạch
(Aortic Pulse Wave Velocity (APWV) as Index of Arterial Stiffness)
(Circulation. 2006)
PWV động mạch chủ tăng thêm 1.0 m/giây,
nguy cơ tim mạch tăng thêm 14%
11
Vận tốc sóng mạch
PWV (Pulse wav velocity)
Blacher et al. 1999
PWV predicts overall survival
Blacher et al. 1999
Probability of
survival (all-
cause mortality)
in end-stage
renal disease
patients
according to the
level of aortic
pulse wave
velocity (PWV)
divided in tertiles
(P< .0001).
left
ESC 2013
13
Assessment of Arterial Stiffness
• Central aortic pressure
• Pulse wave velocity (PWV)
• Augmentation index
14
Assessment of Arterial Stiffness
• Central aortic pressure
• Pulse wave velocity (PWV)
• Augmentation index
15
16
Augmentation index
Chẩn đoán và điều trị......
Thông số tham chiếu
Augmentation Index (AI): AP/PP
17
Thông số tham chiếu
độ cứng của ĐMC
• Central blood pressure > 130/90 mmHg
• Pulse wave velocity (PWV) > 10m/s
• Augmentation index > 50%
18
Cách đo độ cứng mạch
Techniques for assessing central blood pressure. (A) Invasive cardiac catheterization;
(B) direct applanation tonometry of the carotid artery; (C) applanation tonometry of the
radial artery; (D) cuff-based oscillometry at the brachial artery.
19
Mobil-O-Graph®
20
Assessment of Arterial Stiffness
BP 142/88 mmHg
ABPM 136/86
C-LDL 135 mg/dl
Waist 104 cm
ECG, UAE: negative
Guidelines ESH - ESC 2013
Searching for TOD modifies treatment decisions!
BP 142/88 mmHg
ABPM 136/86
C-LDL 135 mg/dl
Waist 104 cm
PWV 10,5 m/s
NO Treatment with drugs
Treatment: YES, BP and LDL !!
Patient with recently diagnosed HT, no previous treatment 22
23
24
Central SBP and central PP predicts
cardiovascular mortality better than brachial BP
Cardiovascular mortality
Cardiovascular mortality
25
Hazard ratios of the individual blood pressure variables per 10 mm Hg increment for cardiovascular mortality, accounting for age,
sex, heart rate, BMI, current smoking, fasting plasma glucose levels, ratio of total cholesterol to high-density lipoprotein, carotid-
femoral pulse wave velocity, left ventricular mass, intima-media thickness, and estimated glomerular filtration rate. PP-B, brachial
pulse pressure; PP-C, central pulse pressure; SBP-B, brachial systolic blood pressure; SBP-C, central systolic blood pressure.
Wang et al. J Hypertens. 2009;27:461-467.
SBP
PP-B
SBP-C
PP-C
Hazard ratios
0.5 1 1.5 2.0
n=1272
Beta-blockers not effectively protect against cardiovascular
events as it’s central systolic pressure
26
Bệnh viện Số lượng bác sĩ Số lượng bệnh nhân
Chợ Rẫy 5 50
ĐHYD 6 60
Tâm Đức 3 30
Viện Tim 6 60
Bệnh viện nhân dân 115 5 50
Nhân dân gia định 5 50
Bạch Mai 4 40
Viện Tim Mạch 3 30
Nội tiết Trung Ương 4 40
Viện Tim Hà Nội 4 40
BV 108 2 20
Tim mạch Cần Thơ 5 50
Tim Mạch An Giang 5 50
Bệnh viện Trung Ương Huế 4 40
Bệnh viện đa khoa Bình Dương 5 50
Việt Tiệp Hải Phòng 4 40
Bệnh viện đa khoa Nghệ An 4 40
Tổng cộng 74 740
27
a. Địa điểm thực hiện: 17 bệnh viện, khoa tim mạch & trung tâm tim mạch trên cả nước
b. Thực hiện: Các BS chuyên khoa tim mạch
c. Thời gian: Tháng 10-12/2016
d. Bệnh nhân: BN tăng huyết áp tại phòng khám đang điều trị bằng thuốc
ĐÁNH GIÁ HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH CHỦ TRUNG TÂM
TRÊN THỰC HÀNH LÂM SÀNG BẰNG THIẾT BỊ Agiedio
K520
Biến số
Tuổi < 60 HA kiểm soát tốt
n = 85 (35%)
Tuổi < 60 HA không kiểm soát
n = 161(65%)
p
Tuổi 44.9 ± 11.7 49.5 ± 7.6 0.017
Giới n (%)
Nam 44 (51.8) 99 (61.5)
0.63
Nữ 41 (48.2) 62 (38.5)
Trên một nữa không đạt
HA mục tiêu (HA tay)
28
Biến số
Tuổi ≥ 60 HA kiểm soát tốt
n = 175 (48%)
Tuổi ≥ 60 HA không kiểm soát
n = 189 (52%)
p
Tuổi 73.1 ± 7.5 70.4 ± 7.8 0.002
Giới n (%)
Nam 67 (38.3) 79 (41.8)
0.009
Nữ 108 (61.7) 110 (58.2)
Biến số
Tuổi ≥ 60 HA tay kiểm soát tốt
n = 175
Tuổi ≥ 60 HA tay không kiểm soát
n = 189
p
Tuổi 73.1 ± 7.5 70.4 ± 7.8 0.002
HATThu ngoại biên (mmHg) 117.2 ± 12.6 144.8 ± 15.4 < 0.001
HATTr ngoại biên (mmHg) 78.1 ± 7.7 100.2 ± 10.7 < 0.001
HATT trung tâm (mmHg) 131.5 ± 16.5 159.7 ± 18.1 < 0.001
HATTr trung tâm (mmHg) 76.1 ± 7.6 97.9 ± 10.7 < 0.001
Chỉ số gia tăng (%) 27.7 ± 12.8 31.9 ± 12.6 0.004
Vận tốc sóng mạch (m/giây) 10.8 ± 1.5 11.2 ± 1.7 0.031
29
Biến số
Tuổi <60 HA tay kiểm soát tốt
n = 85 (35%)
Tuổi < 60 HA tay không kiểm soát
n = 161(65%) p
Tuổi 44.9 ± 11.7 49.5 ± 7.6 0.017
Giới n (%)
Nam 44 (51.8) 99 (61.5)
0.63
Nữ 41 (48.2) 62 (38.5)
HATT ngoại biên (mmHg) 109.7 ± 12.7 139.6 ± 14.6 < 0.001
HATTr ngoại biên (mmHg) 76.5 ± 8.3 103.4 ± 11.1 < 0.001
HATT trung tâm (mmHg) 119.7 ± 15.3 152.0 ± 17.1 < 0.001
HATTr trung tâm (mmHg) 75.2 ± 8.3 101.5 ± 11.1 < 0.001
Chỉ số gia tăng (%) 23.7 ± 13.6 24.3 ± 12.3 0.544
Vận tốc sóng mạch
(m/giây)
6.7 ± 1.3 8.0 ± 1.0
< 0.001
- < 60t kiểm soát được HA cánh tay đa số kiểm soát được trung tâm
Biến số
Tuổi ≥ 60 HA tay kiểm soát tốt
n = 175
Tuổi ≥ 60 HA tay không kiểm soát
n = 189
p
Tuổi 73.1 ± 7.5 70.4 ± 7.8 0.002
HATThu ngoại biên (mmHg) 117.2 ± 12.6 144.8 ± 15.4 < 0.001
HATTr ngoại biên (mmHg) 78.1 ± 7.7 100.2 ± 10.7 < 0.001
HATT trung tâm (mmHg) 131.5 ± 16.5 159.7 ± 18.1 < 0.001
HATTr trung tâm (mmHg) 76.1 ± 7.6 97.9 ± 10.7 < 0.001
Chỉ số gia tăng (%) 27.7 ± 12.8 31.9 ± 12.6 0.004
Vận tốc sóng mạch (m/giây) 10.8 ± 1.5 11.2 ± 1.7 0.031
30
Biến số
Tuổi <60 HA tay kiểm soát tốt
n = 85 (35%)
Tuổi < 60 HA tay không kiểm soát
n = 161(65%) p
Tuổi 44.9 ± 11.7 49.5 ± 7.6 0.017
Giới n (%)
Nam 44 (51.8) 99 (61.5)
0.63
Nữ 41 (48.2) 62 (38.5)
HATT ngoại biên (mmHg) 109.7 ± 12.7 139.6 ± 14.6 < 0.001
HATTr ngoại biên (mmHg) 76.5 ± 8.3 103.4 ± 11.1 < 0.001
HATT trung tâm (mmHg) 119.7 ± 15.3 152.0 ± 17.1 < 0.001
HATTr trung tâm (mmHg) 75.2 ± 8.3 101.5 ± 11.1 < 0.001
Chỉ số gia tăng (%) 23.7 ± 13.6 24.3 ± 12.3 0.544
Vận tốc sóng mạch
(m/giây)
6.7 ± 1.3 8.0 ± 1.0
< 0.001
- ≥ 60t kiểm soát được HA cánh tay đa số không kiểm soát được trung tâm
Phải chăng cần loại thuốc không chỉ giảm HA
cánh tay mà đồng thời giảm cả HA trung tâm,
nhất là ở BN ≥ 60t
Drugs on central augmentation
33
-12
-10
-8
-6
-4
-2
0
2
4
6
ACE
inhibitors
CCBs
Aortic BP decrease
Augmentation Index (%) decrease
Beta
Blockers
Diuretics
Morgan T et al. Am J Hypertens. 2004;17:118-23
Ong et al. J Hypertension 2011
• A meta-analysis of individual data from 15 randomized,
controlled, double-blind, parallel group trials
• 294 patients with mild-to-moderate essential hypertension
untreated.
• Treatments tested were placebo (n=88), angiotensin-converting
enzyme inhibitors (ACEIs) (n=75), calcium antagonists (n=75),
beta-blocker (n=30), and diuretic (n=26)
J. Hypertension 2011 Jun;29(6):1034-42. doi: 10.1097/HJH.0b013e328346a58
*P<0.05 compared to placebo. ACEI, angiotensinconverting enzyme inhibitor; BB, beta-blocker; CCB, calcium
channel blocker; DIUR, diuretic.
Changes in pulse wave velocity in long-term
CCB cải thiện PWV ngoài tác dụng hạ huyết áp
J. Hypertension 2011 Jun;29(6):1034-42. doi: 10.1097/HJH.0b013e328346a58
• Mục tiêu: So sánh hiệu quả và an toàn của việc
tăng liều Nifedipine GITS (N) và Valsartan(V) với
phối hợp liều thấp N+V khi BN không đạt HA
mục tiêu đơn trị
• NC đa trung tâm, ngẫu nhiên, mở
Nghiên cứu Focus
2016 Apr;38(4):832-42. doi: 10.1016/ j.clinthera.2016.02.025. Epub 2016 Mar 17.
Thiết kế Nghiên cứu Focus
N: Nifedipine GITS
V: Valsartan
2016 Apr;38(4):832-42. doi: 10.1016/
j.clinthera.2016.02.025. Epub 2016 Mar 17.
(A) N 30 + V 80 (N=66) (B) N 60 (N=66) (C) V 160 (N=66)
Trước Sau
Khác
nhau
Trước Sau
Khác
nhau
Trước Sau
Khác
nhau
HA cánh tay (mmHg, Mean)
HATT 163.6 136.5 -27.1 165.5 138.5 -27.0 162.9 146.8 -16.1
HATTr 103.4 86.8 -16.6 103.5 89.6 -13.9 102.1 94.1 -8.0
HA trung tâm (mmHg, Mean)
HATT 152.6 125.4 -27.2 153.1 126 -27.1 150.4 136 -14.4
HATTr 103.9 88 -15.9 105.3 90.5 -14.8 103 94.8 -8.2
Độ cứng của động mạch (%, Mean)
AIx 28.1 22.7 -5.4 25.8 21.3 -4.5 27.6 25.2 -2.4
Kết quả nghiên cứu
(-27.1)*
(-27.0)**
-16.1
(-16.6)*
(-13.9)***
(-8.0)
80
85
90
95
100
105
110
115
120
125
130
135
140
145
150
155
160
165
170
Baseline After 8 weeks
N30 + V80
N60
V160
(-27.2)*
(-27.1)*
(-14.4)
(-15.9)*
(-14.8)**
(-8.2)
80
85
90
95
100
105
110
115
120
125
130
135
140
145
150
155
160
165
170
Baseline After 8 weeks
N30 + V80
N60
V160
*P≤ 0.0001 vs. V160 ; **P = 0.0002 vs. V160; ***P = 0.0012 vs. V160 *P < 0.0001 vs. V160 ; **P = 0.0012 vs. V160
Huyết áp cánh tay Huyết áp trung tâm
H
u
yế
t
á
p
t
â
m
t
h
u
H
u
yế
t
á
p
t
â
m
t
rư
ơ
n
g
H
u
yế
t
á
p
t
â
m
t
h
u
H
u
yế
t
á
p
t
â
m
t
rư
ơ
n
g
Kết luận
Huyết áp động mạch trung tâm
• Các chỉ số “cứng động mạch”:
– Huyết áp động mạch trung tâm (CAP)
– Vận tốc sóng mạch trung tâm (PWV)
– Chỉ số tăng thêm (AI)
• HA trung tâm dự đoán nguy cơ tim mạch tốt hơn huyết áp động mạch
cánh tay
• Thiết Bị đo không xâm lấn: hướng tiếp cận mới cho thầy thuốc
– Đo lường được CAP, PWV, AI
• Hiện nay tuy chưa phổ biến thiết bị đo, chúng ta có thể lưu ý đến những
thuốc có chứng cứ làm giảm các chỉ số ”cứng động mạch”
CAP: Central Aortic Pressure, PWV: Pulse wave velocity Central aortic pressure, AI: Augmentation Index
Trân trọng cảm ơn
Sự theo dõi của quý đồng nghiệp
42
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_huyet_ap_trung_tam_vai_tro_cua_thuoc_chen_kenh_cal.pdf