Tài liệu Bài giảng Hoạch định nguồn nhân lực: TS Lấ QUÂN 1
Hoạch định
nguồn
nhân
lực
TS. Lê
Quân, Đại học
Th−ơng
mại
TS Lấ QUÂN 2
Bạn sẽ
nắm đ−ợc
các
yếu
tố
sau:
1.
Nhận
dạng các
lợi
thế
vμ
sự
cần
thiết
phải
có
sự
hoμ
đồng
giữa
HDR vμ
QT chiến
l−ợc.
2.
Cung cấp các cách tiếp cận định tính vμ
định
l−ợng
về
HĐNNL.
3.
Liệt
kê
các
danh
sách
các
ph−ơng pháp dự báo
nguồn
nhân
lực.
4.
Các
giải
pháp
đáp ứng
về
nhân
lực
trong
dμi
hạn.
5.
Các
biện
pháp
về
NNL về
ngắn hạn.
TS Lấ QUÂN 3
Nội
dung
-
Dự
bỏo nhu cầu
-
Đỏnh giỏ đội ngũ
NS
-
Phõn tớch GAP
-
Hoạt động điều chỉnh
-
Kiểm soỏt nhõn sự
TS Lấ QUÂN 4
Hoạch định NNL
z Hoạch định NNL
z Lμ một tiến trình dự báo vμ ra quyết định
liên quan đến các dòng luân chuyển nhân
sự ra nhập vμ rời khỏi doanh nghiệp.
z Mục đích của Hoạch định NNL:
zDự báo nhân sự cho doanh nghiệp: cung vμ
cầu về NNL.
zCung cấp các thông tin nền tảng cho việc
xây dựng các chính sách phát triển vμ đμo
tạo nhân sự.
TS Lấ QUÂN...
51 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1295 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Hoạch định nguồn nhân lực, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TS Lấ QUÂN 1
Hoạch định
nguồn
nhân
lực
TS. Lê
Quân, Đại học
Th−ơng
mại
TS Lấ QUÂN 2
Bạn sẽ
nắm đ−ợc
các
yếu
tố
sau:
1.
Nhận
dạng các
lợi
thế
vμ
sự
cần
thiết
phải
có
sự
hoμ
đồng
giữa
HDR vμ
QT chiến
l−ợc.
2.
Cung cấp các cách tiếp cận định tính vμ
định
l−ợng
về
HĐNNL.
3.
Liệt
kê
các
danh
sách
các
ph−ơng pháp dự báo
nguồn
nhân
lực.
4.
Các
giải
pháp
đáp ứng
về
nhân
lực
trong
dμi
hạn.
5.
Các
biện
pháp
về
NNL về
ngắn hạn.
TS Lấ QUÂN 3
Nội
dung
-
Dự
bỏo nhu cầu
-
Đỏnh giỏ đội ngũ
NS
-
Phõn tớch GAP
-
Hoạt động điều chỉnh
-
Kiểm soỏt nhõn sự
TS Lấ QUÂN 4
Hoạch định NNL
z Hoạch định NNL
z Lμ một tiến trình dự báo vμ ra quyết định
liên quan đến các dòng luân chuyển nhân
sự ra nhập vμ rời khỏi doanh nghiệp.
z Mục đích của Hoạch định NNL:
zDự báo nhân sự cho doanh nghiệp: cung vμ
cầu về NNL.
zCung cấp các thông tin nền tảng cho việc
xây dựng các chính sách phát triển vμ đμo
tạo nhân sự.
TS Lấ QUÂN 5
HĐNNL vμ QTCL
z Phân tích chiến l−ợc
z Chúng ta cần những NNL nμo vμ NNL nμo
có thể khai thác?
z Thiết kế chiến l−ợc
z NNL nμo đ−ợc đáp ứng vμ cung cấp?
z Triển khai chiến l−ợc
z NNL sẽ đ−ợc đáp ứng ra sao?
HĐ
NNLHĐ
NNL HĐ
Chiến
l−ợcHĐ
Chiến
l−ợc
TS Lấ QUÂN 6
Bμi
toán
về
sự
năng
động
vμ
đổi
mới
SP A
SP B
SP C
SP D
S P c
ố t l õ
i
TS Lấ QUÂN 7
Sự
khác biệt
qua
yếu
tố
con ng−ời
Năng
lực
tính
chuyên nghiệp
Độ
chuẩn
xác
Thái độ
lịch
sự
Tận
tuỵ
Uy
tín
vμ
tín
nhiệm
Lắng
nghe
vμ
thấu
hiểu
....
TS Lấ QUÂN 8
Quy trình
Dự
báo nhu cầu về nhân sự
của doanh nghiệp
trong t−ơng lai
Đánh giá
thực trạng vμ
khả
năng đáp ứng của đội
ngũ nhân sự
doanh nghiệp đang có
So sánh giữa nhu cầu nhân sự
sắp tới vμ
khả
năng đáp ứng hiện nay
Tiến hμnh các hoạt động bố
trí vμ
sử
dụng nhân
sự
Kiểm soát nhân sự
TS Lấ QUÂN 9
Bản đồ hoỏ nguồn nhõn lực của doanh nghiệp
z Phõn loại nhõn viờn theo cỏc kỹ năng
theo:
-
Mức
độ
quan
trọng
trong
triển khai
chiến lược của
doanh
nghiệp
-
Mức
độ
sẵn cú
-
Thời
gian
đào
tạo, bồi dưỡng
-
Nhõn
lực tạo dựng
lợi thế
cạnh
tranh…
TS Lấ QUÂN 10
Bản đồ nhõn sự
TS Lấ QUÂN 11
Linh hoạt chiến lược
z Năng lực tổ chức
z Năng lực của tổ chức phản ứng và thớch
nghi với thay đổi nhằm tạo dựng lợi thế
cạnh tranh bền vững
z Phối hợp linh hoạt
zNăng lực nhanh chúng huy động nhõn sự cho
cỏc nhu cầu mới phỏt sinh và cỏc dự ỏn
z Linh hoạt nguồn lực
zCú được đội ngũ nhõn viờn cú thể làm được
nhiều việc theo nhiều cỏch và phương phỏp
khỏc nhau
TS Lấ QUÂN 12
Hoạch định NNL và phõn tớch mụi trường
z Phõn tớch mụi trường
z Cỏc yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến tổ chức
z Kinh tế
z Xu hướng cạnh tranh: quy trỡnh mới, cụng nghệ
mới, dịch vụ mới, sỏng tạo…
z Thay đổi cụng nghệ: tự động hoỏ, phi hành
chớnh hoỏ…
z Luật phỏp và chớnh trị
z Xó hội
z Dõn số, đào tạo
TS Lấ QUÂN 13
Phõn tớch mụi trường doanh nghiệp
z Kiểm toỏn văn hoỏ
z Văn hoỏ và chất lượng cuộc sống, cụng việc
trong tổ chức.
z Nhõn viờn sử dụng thời gian như thế nào?
z Thỏi độ ứng xử với nhau
z Phong cỏch lónh đạo chủ yếu
z Nhõn viờn hoạch định lộ trỡnh cụng danh của
mỡnh ra sao?
z Benchmarking
z So sỏnh thực tế nhõn sự của cụng ty với cỏc
cụng ty trong ngành để đối chiếu và rỳt ra kết
luận
Dự
báo
nhu
cầuDự
báo
nhu
cầu
Mô
hình
Giả
định
•
Nhu
cầu
SP/Dịch
vụ
•
Công
nghệ
•
Nguồn
lực
tμi chính
•
Nghỉ
việc, bỏ
việc, vắng mặt
•
Tốc
độ
tăng
tr−ởng
của
DN
•Triết
lý
quản
trị
Giả
định
• Nhu
cầu
SP/Dịch
vụ
• Công
nghệ
• Nguồn
lực
tμi
chính
• Nghỉ
việc, bỏ
việc, vắng mặt
• Tốc
độ
tăng
tr−ởng
của
DN
•Triết
lý
quản
trị
Kỹ
thuật
sử
dụng
•
Phân
tích
xu
hướng
•
Trù
tinh
•
Kỹ
thuật
Delphi
•…
Kỹ
thuật
sử
dụng
• Phân
tích
xu
hướng
• Trù
tinh
• Kỹ
thuật
Delphi
•…
Kỹ
thuật
•
Bảng
nhân
sự
•
Thông
kê
kỹ
năng
•
Quản
trị
phát
minh
sáng
tao
•Sơ
đồ
thay
thế
•
Lập
kế
hoạch về
thμnh
tích
•…
Kỹ
thuật
• Bảng
nhân
sự
• Thông
kê
kỹ
năng
• Quản
trị
phát
minh
sáng
tao
•Sơ
đồ
thay
thế
• Lập
kế
hoạch về
thμnh
tích
•…
Các
yếu
tố
ngoại vi
•
Thay
đổi
dân
số
•
Trình độ đμo tạo của
NNL
•
Dịch
chuyển
nhân
lực
•
Chính sách của chính phủ
•
Tỷ
lệ
thất
nghiệp
Các
yếu
tố
ngoại vi
• Thay
đổi
dân
số
• Trình
độ
đμo tạo của
NNL
• Dịch
chuyển
nhân
lực
• Chính
sách
của
chính
phủ
• Tỷ
lệ
thất
nghiệp
Dự
báo
cung
ứngDự
báo
cung
ứng
Cân
đối
giữa
Nhu
cầu
vμ
cung
ứng
Cân
đối
giữa
Nhu
cầu
vμ
cung
ứng
(Thiếu)
Tuyển
dụng
•
Full-time
•
Part-time
•
Thời
vụ
(Thiếu)
Tuyển
dụng
• Full-time
• Part-time
• Thời
vụ
(Thừa) Giảm
•
Sa thải
•
Kết
thúc
hợp
đồng
•
giảm cường
độ
•
Về
hưu
(Thừa) Giảm
• Sa thải
• Kết
thúc
hợp
đồng
• giảm
cường
độ
• Về
hưu
Dự
báo nhu cầu nhân sự
•
Hai vấn đề cần xem xét: (i) doanh nghiệp có nhu cầu gì
về các loại
nhân sự
cụ thể
tại một thời điểm xác định để
thực hiện các vai trò
vμ
chức năng khác nhau; (ii) yêu cầu về trình độ
kỹ
năng, các tiêu
chuẩn lao động tốt nhất đ−ợc sử
dụng cho các xu h−ớng phát triển
t−ơng lai lμ
gì?
•
Khối l−ợng công việc cần thiết phải lμm;
•
Trình độ
trang thiết bị kỹ
thuật vμ
khả
năng thay đổi công nghệ;
•
Sự
thay đổi về tổ
chức hμnh chính có ảnh h−ởng đến năng suất lao
động;
•
Cơ
cấu ngμnh nghề theo yêu cầu của công việc;
•
Khả
năng
nâng
cao
chất
l−ợng
nhân
viên;
•
Tỷ
lệ
nghỉ
việc
có
thể
có
tại doanh
nghiệp;
•
Yêu
cầu
nâng
cao
chất
l−ợng
sản
phẩm
vμ
dịch
vụ
của
doanh
nghiệp;
•
Khả
năng
tμi
chính
của
doanh
nghiệp
để
có
thể
thu
hút
lao
động
lμnh
nghề
trên
thị
tr−ờng
lao
động.
Tiếp cận định l−ợng: phân
tích
xu
h−ớng
(Trend Analysis)
•
Dự
báo
nhu
cầu
NNL trong
DN dựa
trên
cơ
sở
dữ
liệu
thống
kê, ví
dụ
về
bán
hμng:
ắLựa chọn một biến số kinh doanh cho phép tính toán
đ−ợc nhu cầu nhân sự (business factor)
ắXác định hệ số năng suất lao động (labour
productivity ratio).
ắTính toán năng xuất lao động trong quá khứ
ắXác định xu h−ớng gia tăng, giảm năng suất lao động
ắXác định số l−ợng lao động theo mục tiêu kinh doanh
Mụ
hỡnh giản lược
Biến động về biên chế Kế hoạch phát triển của
DN
Các giả
thiết về thăng
tiến nhân sự
Dự
báo trong 5 năm Đánh giá
nhu cầu về nhân sự
So sánh
Chính sách nhân sự
Biến động về biên chế Kế hoạch phát triển của
DN
Các giả
thiết về thăng tiến
nhâ sự
Dự
báo trong 5 nă Đá i
nhân sự
So sánh
Chính sách nhân sự
Vớ dụ
về
phõn
tớch
xu
hướng
nhu
cầu nhõn sự
1997
$2,351
14.33
164
1998
$2,613
11.12
235
1999
$2,935
8.34
352
2000
$3,306
10.02
330
2001
$3,613
11.12
325
2002
$3,748
11.12
337
2003
$3,880
12.52
310
2004*
$4,095
12.52
327
2005*
$4,283
12.52
342
2006*
$4,446
12.52
355
BUSINESS
ữ
LABOUR =
HUMAN RESOURCES
FACTOR
PRODUCTIVITY
DEMAND
YEAR
(SALES IN THOUSANDS)
(SALES/EMPLOYEE)
(NUMBER OF EMPLOYEES)
Tiếp cận
định
tớnh
•
Dự
bỏo
ắí kiến cỏc nhà quản trị cơ sở, giỏm sỏt, chuyờn gia
về cỏc cụng việc và chức danh, kỹ năng cần cú trong
tương lai
•
Kỹ
thuật
Delphi
ắHạn chế tớnh chủ quan bằng cỏch lựa chọn một mẫu
điều tra.
ắThảo luận và đưa ra được kết luận của nhúm điều
tra.
Đánh
giá
thực
trạng nhân
sự
của
doanh
nghiệp
•
Đánh
giá
tổng
quan
thực
trạng nhân
sự
của
doanh
nghiệp
•
Đánh
giá
năng
lực
của
nhân
sự
tr−ớc
khi
bố
trí
vμ
sử
dụng
Đánh
giá
tổng
quan
thực
trạng nhân
sự
của
doanh
nghiệp
•
Tại doanh
nghiệp
hiện
có
bao
nhiêu
ng−ời
trong
mỗi
công
việc?
•
Trong
thời
gian
tới, đối
với
mỗi
công
việc
−ớc
tính
bao
nhiêu
ng−ời
sẽ
ở
lại chỗ
cũ, bao
nhiêu
ng−ời
sẽ
chuyển
sang những
công
việc
khác, vμ
bao
nhiêu
ng−ời
sẽ
rời
khỏi
công
việc
của
mình
vμ
tổ
chức
đó?
•
Cần
thiết
lập
hệ
thống
thông
tin nhân
sự
(thống
kê
số
l−ợng
vμ
chất
l−ợng
nhân
sự
hiện
có).
Đánh
giá
năng
lực
của
nhân
sự
tr−ớc khi bố trí vμ
sử
dụng
•
Đánh
giá
về
t−
chất
cá
nhân
nh−
tính
liêm
khiết, sức
chịu
đựng
căng
thẳng, khả
năng
đổi
mới,…
•
Đánh
giá
về
kỹ
năng
chuyên
môn
nh−
t−
duy
kinh
doanh, trình
độ
chuyên
môn
nghề
nghiệp, khả
năng
tiếp
thu
kiến
thức
mới, khả
năng
ngoại ngữ…
•
Đánh
giá
về
kỹ
năng
lãnh
đạo vμ
tổ
chức
nh−
định
h−ớng
mục
tiêu, khả
năng
quản
trị
nguồn
nhân
sự, lãnh
đạo qua lμm g−ơng, vững
vμng
trong
quyết
định…
•
Đánh
giá
về
kỹ
năng
giao
tế
nh−
khả
năng
biết
lắng
nghe, tinh
thần
cởi
mở, tinh
thần
đồng
đội…
Lược
đồ
kế
nhiệm
Dự
bỏo
cung
ứng
nhõn
sự: cung
ứng
nội bộ
•
Thống
kờ
nhõn
sự
•
Phõn
tớch
Markov
•
Thống
kờ
kỹ
năng
•
Lược
đồ
thay
thế
•
Hoạch
định
kế
nhiệm
Vớ
dụ
về
cụng
cụ
phõn
tớch
cung
ứng
nhõn
sự
nội bộ
•
Thống
kờ
kỹ
năng
(Skill Inventories)
ắDữ liệu về trỡnh độ học vấn, kinh nghiệm, mong
muốn, năng lực, tuổi tỏc… cho phộp nhà lónh đạo cú
thể đưa ra những quyết định nhõn sự.
•
Lược
đồ
thay
thế
(Replacement Charts)
ắLiệt kờ cỏc vị trớ và cỏ nhõn đảm nhiệm vị trớ và khả
năng phỏt triển.
•
Hoạch
định
người kế
nhiệm
ắTiến trỡnh xỏc định, bồi dưỡng, đào tạo cỏc cỏ nhõn
để cú thể đảm nhiệm được những vị trớ cú trọng trỏch
cao hơn.
Dự
bỏo
cung
ứng
nhõn
sự: thị
trường
lao
động
•
Cỏc
yếu tố ảnh
hưởng
đến
cung
ứng
bờn
ngoài:
ắThay đổi dõn số
ắKinh tế quốc dõn và kinh tế địa phương
ắTrỡnh độ dõn trớ, giỏo dục đào tạo
ắNhu cầu về cỏc kỹ năng đặc thự
ắChớnh sỏch của chớnh phủ…
So sánh
giữa
nhu
cầu
vμ
khả
năng
đáp ứng
về
nhân
sự
•
Phân
tích
GAP (chênh
lệch) thực
chất
lμ
cân
đối
giữa
nhu
cầu
về
nhân
sự
của
doanh
nghiệp
vμ
khả
năng
đáp
ứng
của
nhân
sự. Trong dμi hạn nó sẽ
cho phép doanh
nghiệp đ−a ra đ−ợc các giải pháp tạo cán bộ
nguồn. Còn
trong ngắn hạn nó cho phép đ−a ra các quyết định bổ
nhiệm, miễn nhiệm, thay đổi công việc, thuyên chuyển
công tác...
•
Theo đó phân tích GAP có thể
cho ba kết quả:
-
Nhu cầu vμ
khả
năng cung ứng cân bằng.
-
Mức cầu v−ợt quá
mức cung chỉ
báo khả
năng khan
hiếm.
-
Mức cung v−ợt quá
mức cầu chỉ
báo khả
năng d−
thừa.
Cung
ứng
và
nhu
cầu
nhõn
sự
•
Chờnh
lệch
giữa
nhu
cầu và cung ứng
nhõn
sự
Nhu
cầu – cung ứng
= Gap (thừa/thiếu)
Tiến hμnh các hoạt động bố
trí vμ
sử
dụng
nhân sự
•
Trong ngắn hạn, hoạt động nμy th−ờng tập trung
giải quyết 3 vấn đề th−ờng xảy ra: (i) Tính thời
vụ trong kinh doanh; (ii) Cao điểm của sản xuất;
(iii) Giảm sản l−ợng. Có thể
có các giải pháp
nh−: lμm thêm giờ; sử
dụng lao động thời vụ;
hợp đồng có thời hạn; lao động tạm thời; thuê
gia công; giảm sản l−ợng; dừng lao động thời vụ;
dừng lao động thêm giờ; không gia hạn hợp
đồng có thời hạn; cử
cán bộ
đi đμo tạo, nghỉ
phép...; nghỉ
việc tạm thời; nhận lμm gia công;
giảm thời gian lμm việc.
Tiến hμnh các hoạt động bố
trí vμ
sử
dụng nhân
sự
•
Về trung hạn, sẽ
có ba tình huống xảy ra lμ
thiếu nhân
sự; thừa nhân sự; nhân sự
đủ
đáp ứng yêu cầu. Từ đó
các giải pháp có thể
bao gồm: Tăng c−ờng sử
dụng điều
chuyển nội bộ; Giảm sử
dụng nguồn nội bộ
với một số
vị
trí, nhất lμ
với ng−ời lao động có học vấn thấp; Sửa đổi lộ
trình công danh vμ
phát triển nhân sự; Về h−u sớm…
•
Trong dμi hạn, cần có kế hoạch phát triển nhân sự
phù
hợp với môi tr−ờng hoạt động của mình. Về dμi
hạn cần
tạo ra
đ−ợc
sự
hμi hoμ
giữa
dự
báo
nhu
cầu
nhân
sự
vμ
sự
vận
động
phát
triển
của
nhân
viên
trong
doanh
nghiệp.
Phương
ỏn
giảm biờn
TransfersTransfers
Reduced Work WeekReduced ork eek Reduced ShiftReduced Shift
SurplusSurplus
Thừa
nhõn
sự
•
Giảm
quy
mụ
cấu trỳc tổ
chức
Chiến lược sa thải
•
Tuổi tỏc
•
Thành
tớch
Tỏi
cơ
cấu: cõn
nhắc?
•
Tài
chớnh
•
Khụng
khớ
làm
việc
•
Hỡnh
ảnh
trước
cụng
luận
Thiếu nhõn sự
Lμm
thêm
giờ
(Overtime)
Nhân
viên
lμm
Part-time
việc
lμm
thời
vụ
Các nội dung chính của CSNS:
•
Chế độ
dùng ng−ời : Với 3 nội dung căn bản : -
Tuyển dụng - Đãi ngộ - Đánh giá
•
Phạm vi các cam kết : Với 3 nội dung căn bản : -
Các qui phạm chung về Chế độ
trách nhiệm –
Cam kết của Lãnh đạo –
Cam kết của Nhân
viên.
•
Lộ
trỡnh công danh : Với 3 nội dung căn bản : -
Các ch−ơng trình thách thức - Đμo tạo –
Chế độ
thăng tiến.
đμo tạo
Ch
/ tr
Thách
thức
đánh
giá
đãi ngộ
Tuyển
dụng
Hệ
thống
Qui phạm
Từ
các
qh
trong
TC
Theo cống
hiến
Liên tục
Đảm nhiệm
DA mới
Đối
với
đối
Tác
Đối
với
TC
−u tiên
Theo chức
danh
Tự
xác định
MT
Từ
1 cấp
trên vμ
1
cấp
d−ới
Theo nhu
cấu
PT
Theo ch/ tr hμnh
động
CL
NNL
Theo qu/ tr nghiệp
vụ
Hoμn
thiệu
t/ c PT CN
Theo MT cạnh
tranh
Tự
thân
Đối
với
Khách
Hμng
Toμn
cảnh
các nội
dung
/ vấn
đề của
qtnnl
Ngành
Nghề
&
Môi
Tr-ờng
Kinh
Doanh
Của
dn
định
chế
định
biên
Tuyển
dụng
đμo
tạo
điều
kiện
Lμm việc
L−ơng
th−ởng
&
phúc
Lợi
Lộ
trình
Công
danh
T
h
iết
ch
ế
T
h
ể
ch
ế
vhdn Cơ
chế
Mhóm
Nền
tảng
Mhóm
công
cụ
Mhóm
giải pháp
Mhóm
động
lực
Tổ
Chức
jds Kiểm
tra
Giám sát
đánh
giá
Mô đun hóa
Chuyên
nghiệp
hóa
CSNS và
bộ
mỏy
tổ
chức cụng ty
•
CSNS vμ
các
nội
dung của
QTNS đ−ơng
nhiên
phải
gắn với
một
bộ
máy
tổ
chức. Bộ
máy
TC nμy
có
chức
năng
vμ
nhiệm
vụ
hoạt động
hiệu
quả
trong
lĩnh
vực
KD các
vận
tải
vμ
xăng
dầu.
•
2 mảng
lớn
của
tổ
chức
lμ:
•
- Thiết chế : tức lμ
cơ
cấu
bộ
máy
các
phòng
ban chức
năng
sao
cho
có
khả
năng
thực
hiện
đ−ợc
chức
năng
vμ
các
nhiệm
vụ
KD đó.
•
–
Thể
chế
: bao
gồm
điều
lệ
hoạt động, các
qui chế
chung
về
TC, sự
phân
định
chức
năng
/ quyền
hạn/ trách
nhiệm
của
các
phòng
ban,
cách
thức
phân
quyền
vμ
ủy
quyền
để
TC trở
thμnh
một
bộ
máy
trật
tự, thống
nhất, thông
minh, năng
động.
Nền
tảng
căn
bản
của
TC lμ: -
Văn
hoá
tổ
chức
-
Định
chế
–
Cơ
chế
•
VHTC xác
định
hệ
thống
các
giá
trị
cốt
lõi, t−
t−ởng
nhân
viờn
trong
quản
lý, liên
kết
nhân
viên, lμm
nên
động
lực
phát
triển
bền
vững.
•
Định
chế
lμ
hệ
thống
các
chính
sách/qui chế/thủ
tục
h−ớng
dẫn
thực
hiện
các
hoạt động
nghiệp
vụ
h−ớng
tới
khách
hμng
vμ
chất
l−ợng.
•
Cơ
chế
tạo động
lực, ph−ơng
thức
vận
hμnh
của
cả
hệ
thống, chi phối, điều
chỉnh
cách
thức
các
phòng
ban, các
nhân
viên
tham
gia
vμo các quá trỡnh
giải
quyết
các
công
việc/ nghiệp
vụ
đến
đâu, nh−
thế
nμo.
Bộ
ba
Định
biên/ Tuyển
dụng/Đμo tạo là
cỏc giải
phỏp nền múng
•
Trên
cơ
sở
bộ
máy
tổ
chức
đã
thiết
lập
vμ
những
nền
tảng
chủ
yếu
nêu
trên, phải
định
biên
nhân
viên
: tức
lμ
định
ra
mỗi
bộ
phận
cần
có
những
chức
danh
tiêu
chuẩn
nμo, đ−ợc
xếp
đặt
vμo
đâu trong
từng
ngạch QL, chuyên
viên
hay lao
động
phổ
thông.
•
Định biên lμm
cơ
sở
cho
việc
tuyển
dụng
đúng
ng−ời
đúng
việc, tạo nên
một
cơ
cấu
hệ
thống
về
nhân
sự
có
thể thực hiện thμnh
công
vμ
phát
triển
chức
năng
/ nhiệm
vụ
KD của
tổ
chức.
•
Trong
quá
trỡnh
hoạt động, phát
triển
KD, nhân
viên
cần
đ−ợc
đμo tạo theo
những
kế
hoạch xác
định
để
theo
kịp
sự
phát
triển
của
trỡnh
độ
công
nghệ
vμ
trỡnh
độ
quản
lí.
Chính sách tuyển dụng
ắTuyển chọn những ng−ời phù hợp với văn hóa cụng
ty: theo chuyên môn, theo truyền thống, tự tin, hiệu
quả.
ắXây dựng qui trình tuyển dụng khoa học, khách quan.
ắTuyển dụng đủ đáp ứng nhu cầu phát triển của công
ty, chú trọng thu hút ng−ời tμi.
Chính sách đánh giá
nhân sự
ắĐánh giá hiệu quả công việc kết hợp với thái độ hμnh
vi.
ắĐịnh l−−ợng hóa tiêu chí đánh giá vμ gắn kết tiêu chí
đánh giá với mô tả công việc của từng vị trí chức
danh.
ắCán bộ tác nghiệp đóng vai trò quan trọng trong lập
kế hoạch vμ đánh giá nhân sự. Vai trò giao việc, giám
sát thực hiện công việc, h−ớng dẫn thực hiện công
việc, kiểm soát thực hiện công việc của cán bộ tác
nghiệp đ−ợc phát huy tối đa.
Chính sách đμo tạo
•
Lμm cho Cty có thể
tồn tại, cạnh tranh vμ
phát triển trong môi
tr−−ờng kinh doanh hội nhập kinh tế quốc tế.
•
Ngân sách đμo tạo được
tăng c−ờng xuất phát từ thực tế đội ngũ
cán bộ
nhân viên của Cty còn yếu về ngoại ngữ
vμ
đang phải thích
ứng với quá
trỡnh chuyển đổi.
•
Chính sách đμo tạo theo nhu cầu của các đơn vị cơ
sở, giai đoạn
đầu −u tiên TOP-DOWN do các đơn vị còn có tính chủ
động ch−a
cao, giai đoạn tiếp theo −u tiên Down –
Top để
nâng cao tính chủ
động của đơn vị. Chính cán bộ
các đơn vị phải đóng vai trò
lμ
ng−ời
xác lập nhu cầu đμo tạo, xây dựng vμ
cân đối kế hoạch –
ngân sách
đμo tạo cho đơn vị của mỡnh.
•
Đμo tạo phải gắn liền với nhu cầu của Cty vμ
chú
trọng đến đánh
hiệu quả
đμo tạo. Chú
trọng đến các khoá
đμo tạo ngắn hạn, gắn
với phát triển chuyên môn nghiệp vụ. Phát huy vai trò
của tự
đμo tạo
trong ban hμnh chính sách khuyến khích mọi ng−ời tự
đμo tạo vμ
bồi
d−ỡng chuyên môn nghiệp vụ của mỡnh.
Chính sách đãi ngộ
nhân sự
•
Đặt ra chế độ
l−ơng cứng vμ
l−ơng năng suất, l−ơng
khoán kinh doanh để
tạo động lực cho nhân viên cố
gắng. Th−ởng phạt theo kết quả
lμm việc.
•
Công ty nâng cao khả
năng thu hút của mỡnh bằng chính
sách chấp nhận đãi ngộ
tμi chính cao cho các cá
nhân
có năng lực vμ
có nhiều đóng góp cho công ty thông qua
hỡnh thức trả
th−ởng thμnh tích cá
nhân. Có chính sách
th−ởng kịp thời cho các cá
nhân có những đóng góp
mang lại hiệu quả
kinh tế cho DN.
•
Thực hiện đãi ngộ
thông qua đảm bảo trang thiết bị lμm
việc vμ
môi tr−ờng lμm việc tốt.
•
Đãi ngộ
tμi chính tại Công ty gắn liền với kết quả
đánh
giá
thμnh tích của nhân viên.
Chính sách phát triển nhân sự
•
Áp dụng qui trỡnh xây dựng kế hoạch vμ
định
biên nhân sự
khoa học, chú
ý tới việc bổ
nhiệm,
luân chuyển nhân sự
bên trong công ty.
•
Áp dụng qui trỡnh đμo tạo nhân sự
đảm bảo nhu
cầu đμo tạo cho công việc hiện tại vμ
phát triển
nghề nghiệp trong t−ơng lai.
•
Từng b−ớc xây dựng lộ
trỡnh công danh : xây
dựng qui trỡnh phát triển cá
nhân, giúp mỗi cá
nhân mạnh dạn hơn trong hoạch định lộ
trỡnh
công danh của mỡnh. Từng b−ớc dân chủ
hoá
công tác cán bộ
của Công ty.
Cõu chuyện vui
•
4 người cú tờn: Tất cả, Ai đú, Bất kỳ
ai
và
Khụng
ai
•
Cú
một nhiệm vụ
quan
trọng
cần phải làm và sếp
đó
đề
nghị
Tất cả
phải
hoàn
thành. Tất cả
thỡ
nghĩ
rằng
Ai đú sẽ
làm. Bất
kỳ
ai
cũng
cú
thể
làm
được việc
này. Và
Khụng
ai
đó
khụng
làm
gỡ
cả.
•
Ai đú
đó tức giận vỡ cho rằng
đú
là
cụng
việc của Tất cả. Tất cả
thỡ
đó
nghĩ
rằng
Bất kỳ
ai
cũng
đó cú thể
làm
được, nhưng
Khụng
ai
chịu làm nờn Tất cả
khụng
làm.
•
Cuối
cựng
Tất cả đổ lỗi cho Ai đú
khi
mà
Khụng
ai
làm
điều mà
Bất kỳ
ai
cũng
cú
thể
làm.
Kết luận
•
Mỗi người nắm bắt tốt bản
MTCV của mỡnh
•
Xỏc định rừ cỏc tiờu chớ đỏnh giỏ
thành tớch
cụng việc mỡnh đảm nhiệm
•
Chủ động và
chịu trỏch nhiệm về
cỏc cụng việc
được giao
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Hoach dinh nguon nhan luc.pdf