Bài giảng Hóa sinh thận và nước tiểu – Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ

Tài liệu Bài giảng Hóa sinh thận và nước tiểu – Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ: HÓA SINH THẬN VÀ NƯỚC TIỂU MỤC TIÊU 1. Trình bày được chức năng bài tiết và cô đặc nước tiểu. 2. Trình bày tính chất lý hóa của nước tiểu. 3. Trình bày đúng thành phần hóa của nước tiểu. 4. Trình bày đúng những chất bất thường trong nước tiểu. 5. Trình bày được một số xét nghiệm thăm do chức năng của thận. HÓA SINH THẬN CẤU TẠO: Mỗi thận nặng khoảng 120g – 150g từ ngoài vào trong: Bao thận: là màng liên kết. Nhục thận:Vùng vỏ thận màu đỏ, có các cầu thận, ống lượn và một số quai Henle. Tủy thận có hình khía cánh quạt, các nhánh quai Henle và ống góp . HÓA SINH THẬN I. CẤU TẠO Đơn vị giải phẫu và chức năng của thận là nephron. Ống thận gồm ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa và ống góp. Cầu thận và ống lượn gần nằm ở vỏ thận. Quai Henle nằm sâu trong khối thận, gồm nhánh xuống và nhánh lên. HÓA SINH THẬN II . CHỨC NĂNG BÀI TIẾT VÀ CÔ ĐẶC Khi bài tiết nước tiểu, thận cô đặc các chất cặn bã vận chuyển trong huyết tươn...

ppt17 trang | Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 06/07/2023 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa sinh thận và nước tiểu – Trường Cao đẳng Y tế Cần Thơ, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
HĨA SINH THẬN VÀ NƯỚC TIỂU MỤC TIÊU 1. Trình bày được chức năng bài tiết và cơ đặc nước tiểu. 2. Trình bày tính chất lý hĩa của nước tiểu. 3. Trình bày đúng thành phần hĩa của nước tiểu. 4. Trình bày đúng những chất bất thường trong nước tiểu. 5. Trình bày được một số xét nghiệm thăm do chức năng của thận. HĨA SINH THẬN CẤU TẠO: Mỗi thận nặng khoảng 120g – 150g từ ngồi vào trong: Bao thận: là màng liên kết. Nhục thận:Vùng vỏ thận màu đỏ, cĩ các cầu thận, ống lượn và một số quai Henle. Tủy thận cĩ hình khía cánh quạt, các nhánh quai Henle và ống gĩp . HĨA SINH THẬN I. CẤU TẠO Đơn vị giải phẫu và chức năng của thận là nephron. Ống thận gồm ống lượn gần, quai Henle, ống lượn xa và ống gĩp. Cầu thận và ống lượn gần nằm ở vỏ thận. Quai Henle nằm sâu trong khối thận, gồm nhánh xuống và nhánh lên. HĨA SINH THẬN II . CHỨC NĂNG BÀI TIẾT VÀ CƠ ĐẶC Khi bài tiết nước tiểu, thận cơ đặc các chất cặn bã vận chuyển trong huyết tương VD: ure nước tiểu 20g/L, ure huyết tương 0.3g/L. Sự tạo thành nước tiểu ở Nephron ( đơn vị thận) HĨA SINH THẬN II. CHỨC NĂNG BÀI TIẾT VÀ CƠ ĐẶC 1.Quá trình hình thành nước tiểuxảy ra 2 giai đoạn: 1.1 Giai đoạn lọc ở cầu thận 1.2 Giai đoạn tái hấp thu và bài tiết ở ống thận: ống thận tái hấp thu Na + , HCO 3 - , bài tiết NH 3 HĨA SINH THẬN II. CHỨC NĂNG BÀI TIẾT VÀ CƠ ĐẶC Giai đoạn tái hấp thu nước HĨA SINH THẬN II. CHỨC NĂNG BÀI TIẾT VÀ CƠ ĐẶC 1.2 Giai đoạn tái hấp thu Protein Lipid . tạo ATP tái hấp thu vơ điều kiện Glucid Vitamin Muối khống tái hấp thu tùy theo nhu cầu Nước HĨA SINH THẬN III. CHUYỂN HĨA CÁC CHẤT TRONG THẬN 1. Chuyển hĩa Glucid 2. Chuyển hĩa lipid 3. Chuyển hĩa protide 4. Chuyển hĩa muối nước 5. Duy trì thăng bằng kiềm toan HĨA SINH THẬN IV MỘT SỐ XÉT NGHIỆM ĐÁNH GIÁ CHỨC NĂNG THẬN Urê (BUN) Creatinin Acid uric Tổng phân tích nước tiểu. Điện giải, acid, base HĨA SINH NƯỚC TIỂU I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ 1. Số lượng: Thay đổi sinh lý: Thay đổi bệnh lý: 2. Tỉ trọng: Thay đổi từ 1,003 đến 1,030. Thay đổi sinh lý: Thay đổi bệnh lý: HĨA SINH NƯỚC TIỂU I. TÍNH CHẤT VẬT LÝ 3. pH : Nước tiểu cĩ pH thay đổi 4,7 đến 8,0 trung bình bằng 6. Thay đổi sinh lý Thay đổi bệnh lý  4. Màu sắc : Thay đổi sinh lý Thay đổi bệnh lý - Đục vì lẫn mủ - Màu xanh hay xanh nhạt 5. Mùi HĨA SINH NƯỚC TIỂU II.THÀNH PHẦN VƠ CƠ – HỮU CƠ: Ure : Bài tiết trung bình khoảng 25 – 30g trong 24 giờ Thay đổi sinh lý: Thay đổi bệnh lý: Ammoniac Acid uric Creatin và Creatinin : Bình thường creatinin bài tiết: 1 – 1,8 g trong 24 giờ, creatin ở dạng vết khoảng 0,05 – 0,1 g/24 giờ . HĨA SINH NƯỚC TIỂU III. NHỮNG CHẤT BẤT THƯỜNG TRONG NƯỚC TIỂU: 1. Protein : 30 – 200 mg/24 giờ. 2. Glucose: 100mg /24 giờ. 3. Ketone (aceton) : 3 – 15 mg/24giờ. 4. Bence Jones protein : 5. Máu và Hb : 6. Bilirubin : Tăng trong vàng da tắc mật. HĨA SINH NƯỚC TIỂU Xét nghiệm nước tiểu với giấy thử 10 thơng số: 1. pH 2. Tỉ trọng (Specific Gravity) 3. Nitrite 4. Bạch cầu (Leucocytes) 5. Glucose 6. Cetone 7. Protein 8. Urobilinogen 9. Bilirubin 10. Máu (Blood) - Ưu điểm: nhanh, nhạy, rẻ tiền, ai cũng làm được và làm ở bất cứ nơi nào. - Nhược điểm: ngồi dương tính thật, âm tính thật cịn cĩ dương tính giả, âm tính giả. HĨA SINH NƯỚC TIỂU Xét nghiệm nước tiểu với giấy thử 10 thơng số: CÂU HỎI LƯỢNG GIÁ 1. Trình bày được chức năng bài tiết và cơ đặc nước tiểu. 2. Trình bày tính chất lý hĩa của nước tiểu. 3. Trình bày đúng thành phần hĩa của nước tiểu. 4. Trình bày đúng những chất bất thường trong nước tiểu. 5. Trình bày được một số xét nghiệm thăm dị chức năng của thận.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_hoa_sinh_than_va_nuoc_tieu_truong_cao_dang_y_te_ca.ppt
Tài liệu liên quan